- 1Quyết định 391/QĐ-UBND năm 2024 công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 1338/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 718/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Nông đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình
- 4Quyết định 1857/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính nhóm thủ tục hành chính đáp ứng nhu cầu cung cấp dịch vụ công trực tuyến (đợt 7) do Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 5Quyết định 1040/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến và danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp trên Cổng dịch vụ công quốc gia trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 1214/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần và dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến do tỉnh Bình Dương ban hành
- 7Quyết định 1179/QĐ-UBND năm 2024 về danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và áp dụng tại cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 8Quyết định 1097/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 9Quyết định 1677/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt sửa đổi quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến trong lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Bình
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1017/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 11 tháng 6 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trẻ em;
Căn cứ Quyết định số 847/QĐ-BLĐTBXH ngày 09 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 727/QĐ-BLĐTBXH ngày 03 tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1442/TTr-SLĐTBXH ngày 07 tháng 6 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này Danh mục 06 (Sáu) thủ tục hành chính (TTHC) (Tỉnh: 02 TTHC liên thông 3 cấp), cấp xã: 04 TTHC); phê duyệt 06 (Sáu) Quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC lĩnh vực trẻ em; Danh mục TTHC đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 2. Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội căn cứ Quyết định này thông báo và đăng tải công khai Danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa; Danh mục TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích; Danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi, chức năng quản lý. Truy cập địa chỉ http://csdl.dichvucong.gov.vn để khai thác, sử dụng dữ liệu TTHC được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia; cung cấp nội dung TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và niêm yết, công khai TTHC theo quy định. Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. Tổ chức tích hợp, triển khai, công khai, tuyên truyền, hướng dẫn người dân, doanh nghiệp biết thực hiện các dịch vụ công trực tuyến; Sở Thông tin và Truyền thông theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc xây dựng, cung cấp các dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; hỗ trợ tích hợp các dịch vụ công trực tuyến đã cung cấp trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh lên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo quy định.
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo, triển khai Quyết định này đến Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI LĨNH VỰC TRẺ EM THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1017/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Tên TTHC | Mức độ DVC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Cơ quan thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
I. Thủ tục hành chính liên thông ( cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã ) | ||||||||
1 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em (1.004946) | Toàn trình | 12 giờ | Bộ phận Một cửa cấp xã | Không | Sở Lao động- Thương binh và Xã hội, Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã; Cơ quan Công an các cấp | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến | - Nghị định 56/2017/NĐ-CP ngày 09/05/2017 của Chính phủ, Quy định chi tiết một số Điều của Luật Trẻ em. - Quyết định số 847/QĐ-BLĐTBXH ngày 09 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
2 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em (1.004944) | Toàn trình | 05 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp xã; Bộ phận Một cửa cấp huyện; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không | Sở Lao động- Thương binh và Xã hội, Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến | |
II | Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã | |||||||
1 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt (2.001947) | Toàn trình | 07 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp xã | Không | Ủy ban nhân dân cấp xã | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến | - Nghị định 56/2017/NĐ-CP ngày 09/05/2017 của Chính phủ, Quy định chi tiết một số Điều của Luật Trẻ em. - Quyết định số 847/QĐ- BLĐTBXH ngày 09 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
2 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em (2.001941) | Toàn trình | 15 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp xã | Không | Ủy ban nhân dân cấp xã | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến | |
3 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em (2.001944) | Toàn trình | 15 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp xã | Không | Ủy ban nhân dân cấp xã | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến | |
4 | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế (2.001942) | Toàn trình | 25 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp xã | Không | Ủy ban nhân dân cấp xã | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRẺ EM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số: 1017/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. Thủ tục hành chính cấp tỉnh, huyện, xã
- Cơ quan lao động - thương binh và xã hội các cấp, cơ quan công an các cấp, Ủy ban nhân dân cấp xã nơi xảy ra vụ việc hoặc nơi trẻ em cư trú thực hiện việc kiểm tra tính xác thực về hành vi xâm hại, tình trạng mất an toàn, mức độ nguy cơ gây tổn hại đối với trẻ em. Cơ quan, tổ chức, cá nhân có nhiệm vụ bảo vệ, chăm sóc, giáo dục trẻ em có trách nhiệm cung cấp thông tin và phối hợp thực hiện khi được yêu cầu.
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã nơi xảy ra vụ việc chỉ đạo người làm công tác bảo vệ trẻ em cấp xã tiến hành việc đánh giá nguy cơ ban đầu, mức độ tổn hại của trẻ em (theo Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định số 56/2017/NĐ-CP) để có cơ sở áp dụng hoặc không áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp.
- Trường hợp trẻ em được xác định có nguy cơ hoặc đang bị tổn hại nghiêm trọng về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm thì trong vòng 12 giờ từ khi nhận thông tin, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền phải áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa cấp xã | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | - Kiểm tra và thực hiện tiếp nhận hồ sơ. - Chuyển hồ sơ. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Bộ phận nghiệp vụ | Chuyên viên và các đơn vị có liên quan | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo xem xét | 06 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã, phường, thị trấn | Chủ tịch, Phó chủ tịch | Phê duyệt kết quả | 02 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Bộ phận văn thư | Văn Thư | - Đóng dấu ( nếu có) - Gửi kết quả cho bộ phận nghiệp vụ | 02 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Bộ phận Một cửa cấp xã | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Trả kết quả cho người đề nghị hoặc người đại diện hợp pháp | Không |
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Chấm dứt chăm sóc thay thế cho trẻ em
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
* Đối với trường hợp chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em theo đề nghị của cá nhân, đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp xã
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa cấp xã | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | - Kiểm tra và thực hiện tiếp nhận hồ sơ. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Bộ phận nghiệp vụ | Chuyên viên và các đơn vị có liên quan | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo xem xét | 30 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã, phường, thị trấn | Chủ tịch, Phó chủ tịch | Phê duyệt kết quả | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Bộ phận văn thư | Văn Thư | - Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả cho bộ phận nghiệp vụ | 02 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Bộ phận Một cửa cấp xã | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Trả kết quả cho người đề nghị hoặc người đại diện hợp pháp | Không |
|
|
|
* Đối với trường hợp chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em tại cơ sở trợ giúp xã hội để chuyển đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | - Kiểm tra và thực hiện tiếp nhận hồ sơ. - Chuyển hồ sơ. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Bộ phận nghiệp vụ | Chuyên viên và các đơn vị có liên quan | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo xem xét | 35 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã, phường, thị trấn | Chủ tịch, Phó chủ tịch | Phê duyệt kết quả | 02 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Bộ phận văn thư | Văn Thư | - Đóng dấu ( nếu có) - Gửi kết quả cho bộ phận nghiệp vụ | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Bộ phận Một cửa cấp xã | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Trả kết quả cho người đề nghị hoặc người đại diện hợp pháp | Không |
|
|
|
* Đối với trường hợp chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em tại cơ sở trợ giúp xã hội để chuyển đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế thuộc thẩm quyền quyết định của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Bảo trợ xã hội - Trẻ em và Bình đẳng giới | Nguyễn Thanh Toàn | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 24 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Phòng Bảo trợ xã hội - Trẻ em và Bình đẳng giới | Thạch Khmau | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Phạm Thị Hồng Diễm | - Phê duyệt kết quả. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Phạm Thị Thu Hiền | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTPVHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa cấp xã | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | - Kiểm tra và thực hiện tiếp nhận hồ sơ. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Bộ phận nghiệp vụ | Chuyên viên và các đơn vị có liên quan | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo xem xét | 46 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã, phường, thị trấn | Chủ tịch, Phó chủ tịch | Phê duyệt kết quả | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Bộ phận văn thư | Văn Thư | - Đóng dấu ( nếu có) - Gửi kết quả cho bộ phận nghiệp vụ | 02 giờ |
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa cấp xã | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | - Kiểm tra và thực hiện tiếp nhận hồ sơ. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Bộ phận nghiệp vụ | Chuyên viên và các đơn vị có liên quan | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo xem xét | 104 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã, phường, thị trấn | Chủ tịch, Phó chủ tịch | Phê duyệt kết quả | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Bộ phận văn thư | Văn Thư | - Đóng dấu ( nếu có) - Gửi kết quả cho bộ phận nghiệp vụ | 04 giờ |
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa cấp xã | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | - Kiểm tra và thực hiện tiếp nhận hồ sơ. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Bộ phận nghiệp vụ | Chuyên viên và các đơn vị có liên quan | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo xem xét | 104 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã, phường, thị trấn | Chủ tịch, Phó chủ tịch | Phê duyệt kết quả | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Bộ phận văn thư | Văn Thư | - Đóng dấu ( nếu có) - Gửi kết quả cho bộ phận nghiệp vụ | 04 giờ |
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày làm việc x 08 giờ = 200 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa cấp xã | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | - Kiểm tra và thực hiện tiếp nhận hồ sơ. - Chuyển hồ sơ. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Bộ phận nghiệp vụ | Chuyên viên và các đơn vị có liên quan | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo xem xét | 176 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã, phường, thị trấn | Chủ tịch, Phó chủ tịch | Phê duyệt kết quả | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Bộ phận văn thư | Văn Thư | - Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả cho bộ phận nghiệp vụ | 08 giờ |
|
|
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
( Kèm theo Quyết định số 1017/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Ghi chú |
| Lĩnh vực Trẻ em (06 TTHC) | ||
I | Cấp tỉnh, huyện, xã (02 TTHC) | ||
1 | 1.004946 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
|
2 | 1.004944 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | |
II | Cấp xã (04 TTHC) | ||
1 | 2.001947 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
|
2 | 2.001941 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | |
3 | 2.001944 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | |
4 | 2.001942 | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
- 1Quyết định 391/QĐ-UBND năm 2024 công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 1338/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 718/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Nông đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình
- 4Quyết định 1857/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính nhóm thủ tục hành chính đáp ứng nhu cầu cung cấp dịch vụ công trực tuyến (đợt 7) do Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 5Quyết định 1040/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến và danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp trên Cổng dịch vụ công quốc gia trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 1214/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần và dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến do tỉnh Bình Dương ban hành
- 7Quyết định 1179/QĐ-UBND năm 2024 về danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và áp dụng tại cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 8Quyết định 1097/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 9Quyết định 1677/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt sửa đổi quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến trong lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Bình
Quyết định 1017/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính; phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính; Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- Số hiệu: 1017/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/06/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Nguyễn Quỳnh Thiện
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/06/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết