- 1Quyết định 439/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 17 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai
- 2Quyết định 1859/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 3Quyết định 1566/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính Nhà nước trong lĩnh vực Công Thương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
- 4Quyết định 1905/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
- 5Quyết định 1836/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3905/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 27 tháng 9 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 3611/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ Công văn số 5990/VPCP-KSTT ngày 22/8/2024 của Văn phòng Chính phủ về việc công bố, rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 812/TTr-STP ngày 24 tháng 9 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 28 thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước lĩnh vực Tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của UBND tỉnh Thanh Hóa (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 3905/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
PHẦN A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện | Ghi chú |
|
1 | Quyết định danh mục Quyết định của UBND cấp tỉnh quy định chi tiết Luật, Nghị quyết của Quốc hội, pháp lệnh, Nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội, lệnh, quyết định của Chủ tịch nước | Tư pháp | Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
2 | Quyết định công nhận báo cáo viên pháp luật (cấp tỉnh) | Tư pháp | Sở Tư pháp |
|
|
3 | Quyết định công nhận báo cáo viên pháp luật (cấp huyện). | Tư pháp | UBND cấp huyện |
|
|
4 | Quyết định miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật (cấp tỉnh) | Tư pháp | Sở Tư pháp |
|
|
5 | Quyết định miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật (cấp huyện) | Tư pháp | UBND cấp huyện |
|
|
6 | Công nhận xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật | Tư pháp | UBND cấp huyện |
|
|
7 | Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trái pháp luật theo thẩm quyền (cấp tỉnh). | Tư pháp | Sở Tư pháp |
|
|
8 | Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trái pháp luật theo thẩm quyền (cấp huyện). | Tư pháp | UBND cấp huyện |
|
|
9 | Rà soát văn bản quy phạm pháp luật theo thẩm quyền, xử lý/kiến nghị xử lý kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật cấp tỉnh | Tư pháp | Sở Tư pháp |
|
|
10 | Rà soát văn bản quy phạm pháp luật theo thẩm quyền, xử lý/kiến nghị xử lý kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật cấp huyện | Tư pháp | UBND cấp huyện |
|
|
11 | Hệ thống hóa, công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật theo thẩm quyền (cấp tỉnh). | Tư pháp | Sở Tư pháp |
|
|
12 | Hệ thống hóa, công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật theo thẩm quyền (cấp huyện). | Tư pháp | UBND cấp huyện |
|
|
13 | Xây dựng, ban hành Nghị quyết quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh (theo khoản 1, khoản 2, khoản 3 Điều 27 Luật Ban hành văn bản QPPL) | Tư pháp | Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
14 | Xây dựng, ban hành Nghị quyết quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh (theo khoản 4 Điều 27 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật). | Tư pháp | Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
15 | Xây dựng, ban hành Quyết định quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh | Tư pháp | Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
16 | Xây dựng, ban hành Nghị quyết HĐND cấp huyện trong trường hợp được Luật, Nghị quyết Quốc hội giao (cấp huyện) | Tư pháp | HĐND cấp huyện |
|
|
17 | Xây dựng, ban hành Quyết định của UBND cấp huyện trong trường hợp được Luật, Nghị quyết Quốc hội giao (cấp huyện) | Tư pháp | UBND cấp huyện |
|
|
18 | Rà soát, trao đổi, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp phục vụ xây dựng, quản lý, sử dụng và khai thác Cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp. | Tư pháp | Sở Tư pháp |
|
|
19 | Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ | Tư pháp | Sở Tư pháp |
|
|
| quan nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
|
|
|
|
20 | Cập nhật thông tin vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật | Tư pháp | Sở Tư pháp |
|
|
21 | Xét thăng hạng chức danh trợ giúp viên pháp lý hạng II. | Tư pháp | Sở Tư pháp | Có hiệu lực từ ngày 01/11/2024 |
|
22 | Xét thăng hạng chức danh trợ giúp viên pháp lý hạng I. | Tư pháp | Sở Tư pháp | Có hiệu lực từ ngày 01/11/2024 |
|
23 | Xét thăng hạng chức danh hỗ trợ nghiệp vụ hạng II. | Tư pháp | Sở Tư pháp | Có hiệu lực từ ngày 01/11/2024 | |
24 | Xếp hạng các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Tư pháp | Tư pháp | Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
25 | Thành lập Hội đồng quản lý trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Tư pháp. | Tư pháp | Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
26 | Thành lập Phòng công chứng | Tư pháp | Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
27 | Giải thể Phòng công chứng | Tư pháp | Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
28 | Chuyển đổi Phòng công chứng thành Văn phòng công chứng | Tư pháp | Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
- 1Quyết định 439/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 17 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai
- 2Quyết định 1859/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 3Quyết định 1566/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính Nhà nước trong lĩnh vực Công Thương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
- 4Quyết định 1905/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
- 5Quyết định 1836/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 3905/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước lĩnh vực Tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 3905/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/09/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Nguyễn Văn Thi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/09/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực