Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3902/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 18 tháng 7 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH CỤC BỘ ĐỒ ÁN ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG ĐÔ THỊ TỶ LỆ 1/2000 KHU DÂN CƯ - CÔNG VIÊN GIẢI TRÍ HIỆP BÌNH PHƯỚC, QUẬN THỦ ĐỨC

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày 17 tháng 6 năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 24/2010/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025;

Căn cứ Thông tư số 10/2010/TT-BXD ngày 11 tháng 8 năm 2010 của Bộ Xây dựng quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch đô thị;

Căn cứ Quyết định số 04/2008/QĐ-BXD ngày 03 tháng 4 năm 2008 của Bộ Xây dựng về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng (QCXDVN 01:2008/BXD);

Căn cứ Quyết định số 28/2011/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quy định về điều chỉnh quy hoạch đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Quyết định số 50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về thẩm định, phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố;

Căn cứ Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2012 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về thẩm định, phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố;

Căn cứ Quyết định số 5759/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng quận Thủ Đức;

Căn cứ Quyết định số 4337/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 khu dân cư - công viên giải trí Hiệp Bình Phước, quận Thủ Đức.

Xét đề nghị của Sở Quy hoạch - Kiến trúc tại Tờ trình số 1968/TTr-SQHKT ngày 21 tháng 6 năm 2013 về trình duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 khu dân cư - công viên giải trí Hiệp Bình Phước, quận Thủ Đức,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 khu dân cư - công viên giải trí Hiệp Bình Phước, quận Thủ Đức, với các nội dung chính như sau:

1. Vị trí, quy mô và giới hạn phạm vi điều chỉnh cục bộ quy hoạch:

- Quy mô diện tích khu vực điều chỉnh cục bộ quy hoạch: 63,28 ha.

- Vị trí và giới hạn phạm vi điều chỉnh cục bộ quy hoạch:

Gồm các ô phố có ký hiệu A13, A14, A15, B15, 01, 02, 04, 05 của phân khu số 1, các ô phố có ký hiệu A5, A6, A7, B4, 04 của phân khu số 2, các ô phố ký hiệu A1, A2, A3, A4 của phân khu số 3, ô phố ký hiệu B9 của phân khu số 4, ô phố có ký hiệu A17 của phân khu số 5, các ô phố có ký hiệu A9, B8, B6 của phân khu số 6 và các tuyến giao thông có liên quan trên bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất của đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 khu dân cư - công viên giải trí Hiệp Bình Phước, quận Thủ Đức.

2. Cơ quan tổ chức lập điều chỉnh cục bộ quy hoạch:

Ủy ban nhân dân quận Thủ Đức.

3. Hồ sơ bản vẽ điều chỉnh cục bộ quy hoạch trình phê duyệt:

- Bản sao các bản đồ quy hoạch của đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 khu dân cư - công viên giải trí Hiệp Bình Phước, quận Thủ Đức đã được phê duyệt.

- Bản đồ vị trí, giới hạn ô đường, khu vực cần điều chỉnh cục bộ (trích từ bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất đã được phê duyệt).

- Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất theo phương án điều chỉnh (thể hiện khu vực điều chỉnh cục bộ và khu vực tiếp cận).

Điều 2. Nội dung điều chỉnh cục bộ quy hoạch:

1. Giải pháp, hiệu quả kinh tế-xã hội của việc điều chỉnh cục bộ quy hoạch:

Phục vụ việc triển khai các dự án trong khu vực trong tình hình thị trường căn hộ chung cư còn tồn rất nhiều, đầu tư không hiệu quả.

2. Nội dung điều chỉnh:

- Điều chỉnh khu nhà ở A1, A3, A4, A5, A6, A7, A14, A15, A17 từ khu nhà cao tầng thành khu nhà thấp tầng.

- Điều chỉnh một phần diện tích khu nhà A2, A13 từ khu nhà cao tầng thành khu nhà thấp tầng và đường giao thông nội bộ.

- Điều chỉnh quy mô dân số từ 45.000 dân xuống còn 37.999 dân.

- Phân bổ lại phương án quy hoạch, tính toán lại các chỉ tiêu đất công trình công cộng (trường học, bệnh viện đa khoa) phù hợp với quy mô dân số sau khi điều chỉnh.

- Bổ sung cầu vượt sông Sài Gòn qua phường An Phú Đông, quận 12 để phù hợp với đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố được duyệt.

- Điều chỉnh nội dung mục 4.1 và 4.2, Khoản 4, Điều 1 của Quyết định số 4337/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 khu dân cư - công viên giải trí Hiệp Bình Phước, quận Thủ Đức và bảng cân bằng đất đai trên bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất đính kèm, với các nội dung sau:

+ Đất nhóm ở cao tầng: 49,46 ha điều chỉnh lại là 49,69 ha.

+ Đất nhóm ở: 95,91 ha (49,44%) điều chỉnh lại là 96,14ha (49,56%).

+ Chỉ tiêu nhóm ở: 21,31 m2/người điều chỉnh lại là 21,36 m2/người.

+ Đất giao thông: 39,62 ha (20,42%) điều chỉnh lại là 39,39 ha (20,30%).

+ Chỉ tiêu đất giao thông: 8,8 m2/người điều chỉnh lại là 8,75 m2/người.

- Về chức năng sử dụng đất, quy mô dân số, các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị của từng ô phố trong ranh điều chỉnh:

STT

Quy hoạch đã được phê duyệt

Quy hoạch điều chỉnh cục bộ

Ký hiệu lô quy hoạch

Khu chức năng

Diện tích (ha)

Dân số (người)

Tầng cao (tầng)

Mật độ xây dựng (%) (*)

Hệ số sử dụng đất

Ký hiệu lô quy hoạch

Khu chức năng

Diện tích (ha)

Dân số (người)

Tầng cao (tầng)

Mật độ xây dựng (%) (*)

Hệ số sử dụng đất

Phân khu số 1:

1

A13

Khu nhà ở cao tầng

3,65

3.058

18-21

25-40

5

A13-1

Khu nhà ở cao tầng

1,25

1.500

18-21

25-40

5-7,5

A13-2

Khu nhà ở thấp tầng

2,23

770

2-3

45-60

1,15

 

Đất giao thông nội bộ

0,17

 

 

 

 

2

A14

Khu nhà ở cao tầng

3,09

2.512

15-18

25-40

5

A14

Khu nhà ở thấp tầng

3.09

1293

2-3

45-60

1,15

3

A15

Khu nhà ở cao tầng

4,69

3.752

15-18

25-40

5

A15

Khu nhà ở thấp tầng

4,69

1.630

2-3

45-60

1,15

4

B15

Khu nhà ở thấp tầng

1,94

155

2-3

45-60

1,15

B15

Khu nhà ở thấp tầng

2,14

740

2-3

45-60

1,15

04

Trường mẫu giáo

0,6

 

1-2

25-30

0,6

04

Trường mẫu giáo

0,4

 

1-2

25-30

0,6

5

05

Bệnh viện đa khoa

2,03

 

5-18

25-30

4,5

B16

Khu nhà ở thấp tầng

2,03

700

2-3

45-60

1,15

6

01

Trường cấp 1

1,22

 

3-4

25-30

1,2

02

Trường cấp 2

1,2

 

3-4

25-30

1,2

 

02

Trường cấp 2

1,5

 

3-4

25-30

1,2

05

Bệnh viện đa khoa

1,52

 

5-18

25-30

4,5

Phân khu số 2:

7

A5

Khu nhà ở cao tầng

1,90

1.596

18-21

25-40

5

A5

Khu nhà ở thấp tầng

1,90

740

2-3

45-60

1,15

8

A6

Khu nhà ở cao tầng

2,51

2.022

12-15

25-35

5

A6

Khu nhà ở thấp tầng

2,51

800

2-3

45-60

1,15

9

A7

Khu nhà ở cao tầng

2,15

1.742

15-18

25-40

5

A7

Khu nhà ở thấp tầng

2,15

800

2-3

45-60

1,15

10

B4

Khu nhà ớ thấp tầng

3,56

285

2-3

45-60

1,15

B4

Khu nhà ở thấp tầng

3,72

1.450

2-3

45-60

1,15

04

Trường mẫu giáo

0,56

 

1-2

25-30

0,6

04

Trường mẫu giáo

0,4

 

1-2

25-30

0,6

Phân khu số 3:

11

A1

Khu nhà ở cao tầng

2,16

1.706

15-18

25-40

5

A1

Khu nhà ở thấp tầng

2,16

1.200

2-3

45-60

1,15

12

A2

Khu nhà ở cao tầng

3,50

2.856

18-21

25-40

5

A2-1

Khu nhà ở cao tầng

1,50

2.000

18-21

25-40

5- 7,5

A2-2

Khu nhà ở thấp tầng

1,84

1.000

2-3

45-60

1,15

 

Đất giao thông nội bộ

0,16

 

 

 

 

13

A3

Khu nhà ở cao tầng

2,80

2.285

18-21

25-40

5

A3

Khu nhà à thấp tầng

2,80

1.350

2-3

45-60

1,15

14

A4

Khu nhà ở cao tầng

3,02

2.467

18-21

25-40

5

A4

Khu nhà ở thấp tầng

3,02

1.462

2-3

45-60

1,15

Phân khu số 5:

15

A17

Khu nhà ở cao tầng

3,17

2.647

12-18

25-40

5

A17

Khu nhà ở thấp tầng

3,17

2.647

2-3

45-60

1,15

Phân khu số 4 và 6: Khu vực giáp cầu vượt qua sông Sài Gòn

16

A9

Khu nhà ở cao tầng

2,00

1.638

12 - 15

25-40

5

A9

Khu nhà ở cao tầng

1,94

1.638

12 - 15

25-40

5

17

B6

Khu nhà ở thấp tầng

5,64

920

2 - 3

45 - 60

1,15

B6

Khu nhà ở thấp tầng

5,56

920

2 - 3

45 - 60

1,15

18

B8

Khu nhà ở thấp tầng

1,8

252

2 - 3

45 - 60

1,15

B8

Khu nhà ở thấp tầng

1,75

252

2 - 3

45 - 60

1,15

19

B9

Khu nhà ở thấp tầng

3,46

277

2 - 3

45 - 60

1,15

B9

Khu nhà ở thấp tầng

3,29

277

2 - 3

45 - 60

1,15

Đường giao thông chính

6,33

 

 

 

 

Đường giao thông chính

6,33

 

 

 

 

Tổng cộng

63,28

30.170

 

 

 

Tổng cộng

63,28

23.169

 

 

 

Chú thích: (*) Mật độ xây dựng tính trên cơ sở toàn lô đất. Đối với các nhóm nhà ở thấp tầng, mật độ xây dựng từng lô nhà ở cần đảm bảo theo các Quy chuẩn, Tiêu chuẩn hiện hành.

 

- Cơ cấu sử dụng đất khu vực điều chỉnh:

STT

Loại đất

Quy hoạch được duyệt

Quy hoạch điều chỉnh cục bộ

Diện tích

Tỷ lệ

Diện tích

Tỷ lệ

(ha)

(%)

(ha)

(%)

Dân số: 30.170 người

Dân số: 23.169 người

I

Đất nhóm nhà ở

51,04

80,66

53,07

83,87

1

Đất nhóm nhà ở cao tầng

34,64

 

4,69

 

2

Đất nhóm nhà ở thấp tầng

16,40

 

48,38

 

II

Đất công trình công cộng

5,91

9,34

3,52

5,56

1

Đất giáo dục (Trường mẫu giáo, trường cấp 1&2)

3,88

 

2,00

 

2

Đất y tế (bệnh viện đa khoa)

2,03

 

1,52

 

III

Đất giao thông

6,33

10,00

6,69

10,57

 

Tổng cộng

63,28

100

63,28

100

- Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật toàn khu:

STT

Loại đất

Quy hoạch được duyệt

Quy hoạch điều chỉnh cục bộ

Diện tích

Tỷ lệ

Chỉ tiêu

Diện tích

Tỷ lệ

Chỉ tiêu

(ha)

(%)

m2/ người

(ha)

(%)

m2/ người

Dân số: 45.000 người

Dân số: 37.999 người

A

Đất đơn vị ở

185,11

 

41,14

185,62

 

48,85

I

Đất nhóm nhà ở

96,14

49,56

21,36

98,17

50,61

25,83

1

Đất nhóm ở cao tầng

49,69

 

 

19,74

 

 

2

Đất nhóm ở thấp tầng

43,82

 

 

75,80

 

 

3

Đất ở hiện hữu chỉnh trang

2,63

 

 

2,63

 

 

II

Đất công trình dịch vụ cấp đơn vị ở

16,98

8,75

3,77

15,10

7,78

3,97

1

Đất giáo dục (trường mẫu giáo, trường cấp 1&2)

12,15

 

 

10,27

 

2,70

2

Đất hành chính

0,50

 

 

0,50

 

 

3

Đất thương mại dịch vụ phức hợp

4,33

 

 

4,33

 

 

III

Công viên cây xanh

32,60

16,80

7,24

32,60

16,80

8,58

1

Đất cây xanh sử dụng công cộng

5,20

 

 

5,20

 

 

2

Đất cây xanh ven sông rạch

11,10

 

 

11,10

 

 

3

Rạch và hồ điều tiết

16,30

 

 

16,30

 

 

IV

Đất giao thông

39,39

20,30

8,75

39,75

20,49

10,46

B

Đất ngoài đơn vị ở

8,89

4,58

 

8,38

4,32

 

1

Đất trường cấp 3

2,00

 

 

2,00

 

 

2

Đất bệnh viện đa khoa

2,03

 

 

1,52

 

 

3

Đất hạ tầng kỹ thuật

1,81

 

 

1,81

 

 

4

Đất cây xanh cách ly tuyến điện

3,05

 

 

3,05

 

 

 

Tổng cộng

194,00

100

43,11

194,00

100

51,05

- Các chỉ tiêu - quy hoạch kiến trúc toàn khu:

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch được duyệt

Quy hoạch điều chỉnh cục bộ

1

Diện tích đất quy hoạch

194

ha

194

ha

2

Dân số dự kiến

45.000

người

37.999

người

 

Mật độ dân số bình quân

232

người/ha

196

người/ha

 

Chỉ tiêu sử dụng đất

43

m2/người

51

m2/người

3

Mật độ xây dựng chung

30

%

35

%

4

Tầng cao tối đa toàn khu

21

tầng

21

tầng

5

Hệ số sử dụng đất toàn khu

2.2

lần

1,70

lần

- Về giao thông khu vực:

+ Cơ bản giữ nguyên theo đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 khu dân cư - công viên giải trí Hiệp Bình Phước, quận Thủ Đức, không có sự thay đổi về lộ giới các tuyến đường có liên quan trong khu vực điều chỉnh.

+ Thiết kế cầu vượt sông Sài Gòn qua quận 12 sẽ cụ thể hơn khi thực hiện đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 và thiết kế kỹ thuật của cầu được phê duyệt.

- Về hệ thống hạ tầng kỹ thuật khác: Không thay đổi so với quy hoạch điều chỉnh được duyệt trước đây.

Các điểm lưu ý:

- Về hành lang trên bờ sông Sài Gòn thực hiện theo các quy định hiện hành về hành lang an toàn sông rạch.

- Về tầng cao: Số tầng bao gồm các tầng được quy định tại Thông tư số 12/2012/TT-BXD ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng ban hành QCVN 03:2012/BXD.

- Về chiều cao xây dựng (mét): Trong quá trình triển khai các dự án đầu tư xây dựng công trình theo quy hoạch, cần tuân thủ Nghị định số 20/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ quy định về quản lý độ cao chướng ngại vật hàng không và các trận địa quản lý bảo vệ vùng trời Việt Nam.

Điều 3. Trách nhiệm của các đơn vị có liên quan.

- Trong quá trình quản lý, tổ chức triển khai thực hiện theo quy hoạch được duyệt cần kiểm soát, quản lý chặt chẽ để có giải pháp khắc phục những phát sinh (nếu có) do điều chỉnh cục bộ quy hoạch nhằm phát triển đồng bộ hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội trong phạm vi đồ án, đảm bảo việc quản lý, phát triển đô thị phù hợp với nội dung đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) và các nội dung điều chỉnh cục bộ quy hoạch đã được phê duyệt.

- Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày được phê duyệt, cơ quan có trách nhiệm công bố công khai quy hoạch đô thị cần phải công bố công khai nội dung điều chỉnh cục bộ đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 khu dân cư - công viên giải trí Hiệp Bình Phước, quận Thủ Đức này theo quy định.

- Công tác cắm mốc giới theo nội dung điều chỉnh cục bộ đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 khu dân cư - công viên giải trí Hiệp Bình Phước, quận Thủ Đức này cần được tổ chức thực hiện theo Thông tư số 15/2010/TT-BXD ngày 27 tháng 8 năm 2010 của Bộ Xây dựng.

- Các nội dung khác không đề cập vẫn giữ nguyên theo Quyết định số 4337/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Viện trưởng Viện Nghiên cứu phát triển thành phố, Thủ trưởng các Sở - Ban - Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Thủ Đức, Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường Hiệp Bình Phước và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND/TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- VPUB: các PVP;
- Các phòng chuyên viên;
- Lưu: VT, (ĐTMT-N) D.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hữu Tín

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3902/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 khu dân cư - công viên giải trí Hiệp Bình Phước, quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh

  • Số hiệu: 3902/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 18/07/2013
  • Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
  • Người ký: Nguyễn Hữu Tín
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 18/07/2013
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản