- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 4Nghị định 42/2022/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng
- 5Thông tư 01/2023/TT-VPCP quy định nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 3723/QÐ-BVHTTDL năm 2023 về Danh mục thủ tục hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 39/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 10 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH TRONG NĂM 2024
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL ngày 05/12/2023 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch về ban hành danh mục thủ tục hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục 31 thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch đủ kiều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình triển khai trong năm 2024.
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị và địa phương triển khai cung cấp danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và thực hiện tích hợp danh mục dịch vụ công trực tuyến của tỉnh lên Cổng Dịch vụ công quốc gia được phê quyệt tại Điều 1 của Quyết định này. Thời gian hoàn thành trong tháng 3 năm 2024.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; chủ tịch ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/QĐ-UBND ngày 10/01/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Mức độ DVC trực tuyến |
A | Thủ tục hành chính cấp tỉnh: 31 TTHC | ||
I | Lĩnh vực văn hoá |
| |
1 | 1.003838 | Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương | Toàn trình |
2 | 1.001833 | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Toàn trình |
3 | 1.001809 | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Toàn trình |
4 | 1.001778 | Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ | Toàn trình |
5 | 1.001738 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Toàn trình |
6 | 1.001704 | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Toàn trình |
7 | 1.001671 | Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Toàn trình |
8 | 1.001229 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | Toàn trình |
9 | 1.001211 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | Toàn trình |
10 | 1.001191 | Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | Toàn trình |
11 | 1.001182 | Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | Toàn trình |
12 | 1.001147 | Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | Toàn trình |
13 | 1.009399 | Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu | Toàn trình |
14 | 1.009403 | Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu | Toàn trình |
15 | 1.003676 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh | Toàn trình |
16 | 1.004639 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập văn phong đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | Toàn trình |
17 | 1.004666 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phong đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | Toàn trình |
18 | 2.001496 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh | Toàn trình |
19 | 1.008896 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | Toàn trình |
20 | 1.008897 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | Toàn trình |
II | Lĩnh vực thể thao: 02 TTHC |
| |
21 | 1.003441 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận | Toàn trình |
22 | 1.000983 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | Toàn trình |
III | Lĩnh vực du lịch: 09 TTHC | ||
23 | 2.001589 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể | Toàn trình |
24 | 1.001837 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của văn phong đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | Toàn trình |
25 | 1.004605 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế | Toàn trình |
26 | 1.003717 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập văn phong đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | Toàn trình |
27 | 1.003240 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập văn phong đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phong đại diện | Toàn trình |
28 | 1.003275 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập văn phong đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp giấy phép thành lập văn phong đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy | Toàn trình |
29 | 1.005161 | Thủ tục điều chỉnh giấy phép thành lập văn phong đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | Toàn trình |
30 | 1.003002 | Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập văn phong đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | Toàn trình |
31 | 1.001432 | Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | Toàn trình |
- 1Quyết định 2186/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Lai Châu
- 2Quyết định 1492/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ trong lĩnh vực Gia đình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 2694/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản Văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Sơn La
- 4Quyết định 583/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình không sử dụng hồ sơ giấy trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 5Quyết định 309/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính, nhóm thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên môi trường điện tử (đợt 6) do Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 6Quyết định 354/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện không sử dụng hồ sơ giấy trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 4Nghị định 42/2022/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng
- 5Thông tư 01/2023/TT-VPCP quy định nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 3723/QÐ-BVHTTDL năm 2023 về Danh mục thủ tục hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình
- 7Quyết định 2186/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Lai Châu
- 8Quyết định 1492/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ trong lĩnh vực Gia đình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
- 9Quyết định 2694/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản Văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Sơn La
- 10Quyết định 583/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình không sử dụng hồ sơ giấy trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 11Quyết định 309/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính, nhóm thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên môi trường điện tử (đợt 6) do Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 12Quyết định 354/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện không sử dụng hồ sơ giấy trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Quyết định 39/QĐ-UBND phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình trong năm 2024 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- Số hiệu: 39/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/01/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Đoàn Anh Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/01/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực