- 1Thông tư 32/2009/TT-BGTVT quy định chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thuỷ nội địa do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Quyết định 1291/QĐ-BGTVT năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải đến hết ngày 31/01/2014
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHIÃ VIỆT NAM |
Số : 39/2006/QĐ- BGTVT | Hà Nội, ngày 03 tháng 11 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỔ SUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THUYỀN VIÊN, NGƯỜI LÁI PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15 tháng 6 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05 tháng 12 năm 2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các bộ, cơ quan ngang bộ;
Căn cứ Nghị định số 34/2003/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ và Cục trưởng Cục Đường sông Việt Nam,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Chương trình bổ túc, bồi dưỡng thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa” bổ sung vào “Chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa” đã ban hành kèm theo Quyết định số 37/2004/QĐ-BGTVT ngày 24 tháng 12 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Cục trưởng Cục Đường sông Việt Nam trong phạm vi trách nhiệm của mình tổ chức thực hiện và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng các vụ liên quan, Cục trưởng Cục Đường sông Việt Nam, Giám đốc các Sở Giao thông vận tải, Sở Giao thông công chính, Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
| BỘ TRƯỞNG |
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHIÃ VIỆT NAM |
CHƯƠNG TRÌNH
BỔ TÚC, BỒI DƯỠNG THUYỀN VIÊN, NGƯỜI LÁI PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 39 /2006/QĐ- BGTVT ngày 03 tháng 11 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải )
A. CHƯƠNG TRÌNH BỔ TÚC ĐỂ CẤP BẰNG THUYỀN TRƯỞNG HẠNG BA HẠN CHẾ
I. Quy định chung
1. Thời gian toàn khóa: 47 giờ (07 ngày)
2. Điều kiện tuyển sinh: theo quy định hiện hành và đối tượng là những người đã có chứng chỉ thủy thủ, chứng chỉ lái phương tiện (kể cả được đào tạo theo chương trình hạn chế) có thời gian làm chức danh thuỷ thủ hoặc người lái phương tiện từ 36 tháng trở lên.
II. Mục tiêu
Sau khi hoàn thành chương trình và đạt yêu cầu bài thi cuối khóa, học viên được cấp bằng thuyền trưởng hạng ba hạn chế (T3 HC).
III. Nội dung chương trình và phân phối thời gian
1. Chương trình bổ túc
SỐ TT | CÁC HOẠT ĐỘNG VÀ NỘI DUNG BỔ TÚC | THỜI GIAN( Giờ học ) | GHI CHÚ |
I | CÁC HOẠT ĐỘNG CHUNG | 10 |
|
1 | 2 |
| |
2 | Ôn tập và thi | 8 |
|
II | NỘI DUNG BỔ TÚC | 37 | 16 giờ thực hành |
1 | 8 | 8 giờ thực hành | |
2 | Pháp luật về giao thông đường thủy nội địa | 15 |
|
3 | Điều động tàu | 6 |
|
4 | Thực hành điều động | 8 | 8 giờ thực hành |
| THỜI GIAN TOÀN KHOÁ | 47 | 16 giờ thực hành |
2. Thi kết thúc khóa học
SỐ TT | NỘI DUNG THI | HÌNH THỨC |
1 | Pháp luật về giao thông đường thuỷ nội địa | Trắc nghiệm |
2 | Thực hành điều động | Thực hành |
B. CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG ĐỂ CẤP CHỨNG CHỈ THUỶ THỦ
I. Quy định chung
1. Thời gian bồi dưỡng: 30 giờ (4 ngày).
2. Điều kiện tuyển sinh: theo quy định hiện hành.
II. Mục tiêu
Học viên học xong chương trình này và kiểm tra kết thúc khóa học đạt yêu cầu được cấp chứng chỉ thuỷ thủ (chương trình hạn chế), có thể đảm nhiệm chức danh thuỷ thủ trên phương tiện thuỷ nội địa.
III. Nội dung chương trình và phân phối thời gian
1. Chương trình bồi dưỡng
SỐ TT | NỘI DUNG BỒI DƯỠNG | THỜI GIAN ( Giờ học) | GHI CHÚ |
1 | An toàn cơ bản và sơ cứu | 4 | 4 giờ thực hành |
2 | Pháp luật về giao thông đường thủy nội địa | 8 |
|
3 | 3 |
| |
4 | 3 |
| |
5 | Thuỷ nghiệp cơ bản | 7 | |
| Kiểm tra kết thúc khoá học | 5 |
|
| THỜI GIAN TOÀN KHOÁ | 30 | 11 giờ thực hành |
2. Kiểm tra kết thúc khóa học
SỐ TT | NỘI DUNG KIỂM TRA | HÌNH THỨC |
1 | Pháp luật về giao thông đường thuỷ nội địa | Trắc nghiệm |
2 | Thuỷ nghiệp cơ bản | Vấn đáp + Thực hành |
C. CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG ĐỂ CẤP CHỨNG CHỈ LÁI PHƯƠNG TIỆN
I. Quy định chung
1. Thời gian bồi dưỡng: 30 giờ (4 ngày).
2. Điều kiện tuyển sinh: theo quy định hiện hành.
II. Mục tiêu
Học viên học xong chương trình này và kiểm tra kết thúc khóa học đạt yêu cầu được cấp chứng chỉ lái phương tiện (chương trình hạn chế), có thể điều khiển phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 5 tấn đến 15 tấn hoặc phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 5 mã lực đến 15 mã lực hoặc có sức chở từ 5 người đến 12 người.
III. Nội dung chương trình và phân phối thời gian
1. Chương trình bồi dưỡng
SỐ TT | NỘI DUNG BỒI DƯỠNG | THỜI GIAN ( Giờ học) | GHI CHÚ |
1 | 4 | 4 giờ thực hành | |
2 | Pháp luật về giao thông đường thủy nội địa | 8 |
|
3 | Điều động | 3 |
|
4 | Luồng chạy tàu thuyền | 2 |
|
5 | Vận tải hàng hoá và hành khách | 2 |
|
6 | Thuỷ nghiệp cơ bản | 3 | |
7 | Thực hành điều động | 3 | |
| Kiểm tra kết thúc khoá bồi dưỡng | 5 |
|
| THỜI GIAN TOÀN KHOÁ | 30 | 10 giờ thực hành |
2. Kiểm tra kết thúc khóa học
SỐ TT | NỘI DUNG KIỂM TRA | HÌNH THỨC |
1 | Pháp luật về giao thông đường thuỷ nội địa | Trắc nghiệm |
2 | Thực hành điều động | Thực hành |
D. CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG ĐỂ CẤP CHỨNG CHỈ THỢ MÁY
I. Quy định chung
1. Thời gian bồi dưỡng: 30 giờ (4 ngày).
2. Điều kiện tuyển sinh: theo quy định hiện hành.
II. Mục tiêu
Học viên học xong chương trình này và kiểm tra kết thúc khóa học đạt yêu cầu được cấp chứng chỉ thợ máy (chương trình hạn chế), có thể đảm nhiệm chức danh thợ máy trên phương tiện thuỷ nội địa.
III. Nội dung chương trình và phân phối thời gian
1. Chương trình bồi dưỡng
SỐ TT | NỘI DUNG BỒI DƯỠNG | THỜI GIAN ( Giờ học) | GHI CHÚ |
1 | An toàn cơ bản và sơ cứu | 4 | 4 giờ thực hành |
2 | Pháp luật về giao thông đường thủy nội địa | 3 |
|
3 | Cấu tạo, nguyên lý hoạt động, chăm sóc, bảo quản, quy trình vận hành máy, điện tàu | 12 |
|
4 | Thực hành máy, điện | 6 | |
| Kiểm tra kết thúc khoá bồi dưỡng | 5 |
|
| THỜI GIAN TOÀN KHOÁ | 30 | 10 giờ thực hành |
2. Kiểm tra kết thúc khóa học
SỐ TT | NỘI DUNG KIỂM TRA | HÌNH THỨC |
1 | Lý thuyết tổng hợp | Viết |
2 | Vận hành máy | Thực hành |
Đ. CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG ĐỂ CẤP CHỨNG CHỈ AN TOÀN LÀM VIỆC TRÊN PHƯƠNG TIỆN CHỞ DẦU
(gọi tắt là chứng chỉ an toàn chở dầu)
I. Quy định chung
1. Thời gian bồi dưỡng: 46 giờ (6 ngày).
2. Điều kiện tuyển sinh: theo quy định hiện hành và là thuyền viên, người lái phương tiện thuỷ nội địa.
II. Mục tiêu
Học viên học xong chương trình này và kiểm tra kết thúc khóa học đạt yêu cầu được cấp chứng chỉ an toàn chở dầu, có thể làm việc trên phương tiện chở dầu. Những kiến thức và khả năng đạt được bao gồm:
- Biết tính chất hóa lý của dầu và ô nhiễm do dầu gây ra;
- Nắm chắc quy định an toàn chở dầu và biết cách xử lý khi gặp sự cố;
- Hiểu cấu trúc, trang thiết bị phương tiện chở dầu;
- Chuẩn bị, bảo quản, bảo dưỡng, vận hành hệ thống, thiết bị chứa đựng, vận chuyển dầu.
III. Nội dung chương trình và phân phối thời gian
1. Chương trình bồi dưỡng
SỐ TT | NỘI DUNG BỒI DƯỠNG | THỜI GIAN ( Giờ học) | GHI CHÚ |
1 | Giới thiệu về dầu | 10 |
|
| - Khái niệm, tính chất, các thuật ngữ |
|
|
| - Ô nhiễm do dầu gây ra |
|
|
2 | 14 | 4 giờ thực hành | |
| - Các quy định về an toàn |
|
|
| - Công tác an toàn phòng chống cháy nổ |
|
|
|
|
| |
3 | 16 | ||
|
|
| |
|
|
| |
| Kiểm tra kết thúc khoá bồi dưỡng | 6 |
|
| 46 | 16 giờ thực hành |
2. Kiểm tra kết thúc khóa học
SỐ TT | NỘI DUNG KIỂM TRA | HÌNH THỨC |
1 | Lý thuyết tổng hợp | Viết |
2 | Vận hành hệ thống làm hàng và an toàn, cứu sinh, cứu hỏa, phòng độc | Thực hành |
E. CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG ĐỂ CẤP CHỨNG CHỈ AN TOÀN LÀM VIỆC TRÊN PHƯƠNG TIỆN CHỞ HÓA CHẤT
(gọi tắt là chứng chỉ an toàn chở hóa chất)
I. Quy định chung
1. Thời gian đào tạo: 46 giờ (6 ngày).
2. Điều kiện tuyển sinh: theo quy định hiện hành và là thuyền viên, người lái phương tiện thuỷ nội địa.
II. Mục tiêu
Học viên học xong chương trình này và kiểm tra kết thúc khóa học đạt yêu cầu được cấp chứng chỉ an toàn chở hóa chất, có thể làm việc trên phương tiện chở hóa chất. Những kiến thức và khả năng đạt được bao gồm:
- Biết tính chất hóa lý của hóa chất và ô nhiễm do hóa chất gây ra;
- Nắm chắc quy định an toàn chở hóa chất và biết cách xử lý khi gặp sự cố;
- Hiểu cấu trúc, trang thiết bị phương tiện chở hóa chất;
- Chuẩn bị, bảo quản, bảo dưỡng, vận hành hệ thống, thiết bị chứa đựng, vận chuyển hóa chất.
III. Nội dung chương trình và phân phối thời gian
1. Chương trình bồi dưỡng
SỐ TT | NỘI DUNG BỒI DƯỠNG | THỜI GIAN ( Giờ học) | GHI CHÚ |
1 | Giới thiệu về hóa chất | 10 | |
| - Khái niệm, tính chất, các thuật ngữ |
|
|
| - Ô nhiễm, độc hại do hóa chất gây ra |
|
|
2 | 14 | ||
| - Các quy định về an toàn |
|
|
| - Công tác an toàn phòng chống cháy nổ |
|
|
|
|
| |
3 | 16 | ||
|
|
| |
|
|
| |
| 6 |
| |
| 46 | 16 giờ thực hành |
2. Kiểm tra kết thúc khóa học
SỐ TT | NỘI DUNG KIỂM TRA | HÌNH THỨC |
1 | Lý thuyết tổng hợp | Viết |
2 | Vận hành hệ thống làm hàng và an toàn, cứu sinh, cứu hỏa, phòng độc | Thực hành |
G. CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG ĐỂ CẤP CHỨNG CHỈ AN TOÀN LÀM VIỆC TRÊN PHƯƠNG TIỆN CHỞ KHÍ HÓA LỎNG
(gọi tắt là chứng chỉ an toàn chở khí hóa lỏng)
I. Quy định chung
1. Thời gian bồi dưỡng: 46 giờ (6 ngày).
2. Điều kiện tuyển sinh: theo quy định hiện hành và là thuyền viên, người lái phương tiện thuỷ nội địa.
II. Mục tiêu
Học viên học xong chương trình này và kiểm tra kết thúc khóa học đạt yêu cầu được cấp chứng chỉ an toàn chở khí hóa lỏng, có thể làm việc trên phương tiện chở khí hóa lỏng. Những kiến thức và khả năng đạt được bao gồm:
- Biết tính chất hóa lý của khí hóa lỏng và ô nhiễm do khí hóa lỏng gây ra;
- Nắm chắc quy định an toàn chở khí hóa lỏng và biết cách xử lý khi gặp sự cố;
- Hiểu cấu trúc, trang thiết bị phương tiện chở khí hóa lỏng;
- Chuẩn bị, bảo quản, bảo dưỡng, vận hành hệ thống, thiết bị chứa đựng, vận chuyển khí hóa lỏng.
III. Nội dung chương trình và phân phối thời gian
1. Chương trình bồi dưỡng
SỐ TT | NỘI DUNG BỒI DƯỠNG | THỜI GIAN ( Giờ học) | GHI CHÚ |
1 | Giới thiệu về khí hóa lỏng | 10 | |
| - Khái niệm, tính chất, các thuật ngữ |
|
|
| - Ô nhiễm, độc hại do khí hóa lỏng gây ra |
|
|
2 | 14 | ||
| - Các quy định về an toàn |
|
|
| - Công tác an toàn phòng chống cháy nổ |
|
|
|
|
| |
3 | 16 | 12 giờ thực hành | |
|
|
| |
|
|
| |
| 6 |
| |
| 46 | 16 giờ thực hành |
2. Kiểm tra kết thúc khóa học
SỐ TT | NỘI DUNG KIỂM TRA | HÌNH THỨC |
1 | Lý thuyết tổng hợp | Viết |
2 | Vận hành hệ thống làm hàng và an toàn, cứu sinh, cứu hỏa, phòng độc | Thực hành |
- 1Quyết định 35/2004/QĐ-BGTVT về điều kiện của cơ sở đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thuỷ nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Thông tư 32/2009/TT-BGTVT quy định chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thuỷ nội địa do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3Quyết định 1291/QĐ-BGTVT năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải đến hết ngày 31/01/2014
- 1Thông tư 32/2009/TT-BGTVT quy định chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thuỷ nội địa do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Quyết định 1291/QĐ-BGTVT năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải đến hết ngày 31/01/2014
- 1Quyết định 37/2004/QĐ-BGTVT về chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao Thông Vận Tải ban hành.
- 2Nghị định 86/2002/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của bộ, cơ quan ngang bộ
- 3Nghị định 34/2003/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải
- 4Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004
- 5Quyết định 35/2004/QĐ-BGTVT về điều kiện của cơ sở đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thuỷ nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Quyết định 39/2006/QĐ-BGTVT ban hành bổ sung Chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- Số hiệu: 39/2006/QĐ-BGTVT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/11/2006
- Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải
- Người ký: Hồ Nghĩa Dũng
- Ngày công báo: 18/11/2006
- Số công báo: Từ số 19 đến số 20
- Ngày hiệu lực: 03/12/2006
- Ngày hết hiệu lực: 14/01/2010
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực