ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Sô:39/2003/QĐ-UB | TP.Hồ Chí Minh, ngày 19 tháng 03 năm 2003 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ V/V MIỄN, GIẢM THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP VỤ MÙA VÀ VỤ ĐÔNG XUÂN-HÈ THU NĂM 2002.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 21 tháng 6 năm 1994 ;
Căn cứ Luật Thuế sử dụng đất nông nghiệp và Nghị định số 74/CP ngày 25/10/1993 quy định chi tiết thi hành Luật Thuế sử dụng đất nông nghiệp ;
Xét đề nghị của Cục Thuế thành phố Hồ Chí Minh tại tờ trình số 997/CT-KHTH ngày 28 tháng 01 năm 2003 ;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.- Chấp thuận miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp vụ Mùa năm 2001-2002 và miễn giảm vụ Đông Xuân-Hè Thu năm 2002 cho các quận-huyện trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh như sau :
Tổng số thuế miễn, giảm : 2.092.370 Kg.
1- Số thuế miễn giảm vụ Mùa : 1.996.234 Kg.
a) Số thuế miễn giảm thiên tai : 1.436.343 Kg.
Trong đó : - Cây hàng năm : 1.426.638 Kg.
- Cây lâu năm : 9.705 Kg.
b) Số thuế miễn giảm diện chính sách xã hội : 559.891 Kg.
Trong đó : - Cây hàng năm : 515.834 Kg.
- Cây lâu năm : 44.057 Kg.
2- Số thuế miễn, giảm thiên tai vụ Đông Xuân- Hè Thu : 96.136 Kg
- Cây hàng năm : 96.136 Kg
Điều 2.- Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận-huyện căn cứ mức thuế miễn, giảm theo danh sách đính kèm thực hiện các thủ tục miễn, giảm theo quy định.
Điều 3.- Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận-huyện, các thành viên Hội đồng Tư vấn Thuế thành phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.-
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
- 1Quyết định 56/2004/QĐ-UB quy định thủ tục, trình tự thực hiện cơ chế một cửa đối với hoạt động công chứng tại Phòng Công chứng số 1 tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban Nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành
- 2Quyết định 26/2002/QĐ-UB về việc ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện-quận miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2002 do Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 3Quyết định 50/2006/QĐ-UBND bãi bỏ hiệu lực thi hành Quyết định 507/QĐ-UB ngày 06/4/2001 về Miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với các xã vùng cao, vùng sâu, vùng xa, vùng đặc biệt khó khăn và các thôn bản khu vực III trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 51/2006/QĐ-UBND bãi bỏ hiệu lực thi hành Quyết định 536/QĐ-UB về miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với đất trồng chè, đất đồi và đất màu, đất soi bãi trồng mía nguyên liệu đường do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 5Quyết định 1675/QĐ-UBND giao chỉ tiêu kế hoạch sản xuất nông nghiệp vụ Đông - Xuân năm 2013 - 2014 và kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng năm 2014 do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 6Quyết định 419/QĐ-UB năm 2000 ban hành quy định trình tự, thủ tục, hồ sơ và thời gian thực hiện xét duyệt miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp do thiên tai do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 1Quyết định 56/2004/QĐ-UB quy định thủ tục, trình tự thực hiện cơ chế một cửa đối với hoạt động công chứng tại Phòng Công chứng số 1 tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban Nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành
- 2Quyết định 26/2002/QĐ-UB về việc ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện-quận miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2002 do Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 3Luật thuế Sử dụng Đất Nông nghiệp 1993
- 4Nghị định 74-CP năm 1993 Hướng dẫn Luật Thuế sử dụng đất nông nghiệp
- 5Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 1994
- 6Quyết định 50/2006/QĐ-UBND bãi bỏ hiệu lực thi hành Quyết định 507/QĐ-UB ngày 06/4/2001 về Miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với các xã vùng cao, vùng sâu, vùng xa, vùng đặc biệt khó khăn và các thôn bản khu vực III trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 7Quyết định 51/2006/QĐ-UBND bãi bỏ hiệu lực thi hành Quyết định 536/QĐ-UB về miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với đất trồng chè, đất đồi và đất màu, đất soi bãi trồng mía nguyên liệu đường do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 8Quyết định 1675/QĐ-UBND giao chỉ tiêu kế hoạch sản xuất nông nghiệp vụ Đông - Xuân năm 2013 - 2014 và kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng năm 2014 do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 9Quyết định 419/QĐ-UB năm 2000 ban hành quy định trình tự, thủ tục, hồ sơ và thời gian thực hiện xét duyệt miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp do thiên tai do tỉnh Tuyên Quang ban hành
Quyết định 39/2003/QĐ-UB về việc miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp vụ Mùa và vụ Đông Xuân-Hè Thu năm 2002 do Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- Số hiệu: 39/2003/QĐ-UB
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/03/2003
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Huỳnh Thị Nhân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/03/2003
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định