Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
----------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3892/QĐ-BGTVT

Hà Nội, ngày 02 tháng 12 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH SÁCH CÁ NHÂN, TỔ CHỨC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THEO VỤ VIỆC TRONG LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Căn cứ Luật Giám định tư pháp ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Giám định tư pháp;

Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;

Căn cứ Thông tư số 33/2014/TT-BGTVT ngày 08 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về giám định tư pháp trong lĩnh vực giao thông vận tải;

Căn cứ Quyết định số 5001/QĐ-BGTVT ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố danh sách cá nhân, tổ chức giám định tư pháp theo vụ việc trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Giao thông vận tải; Quyết định số 4305/QĐ-BGTVT ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc sửa đổi, bổ sung danh sách cá nhân, tổ chức giám định tư pháp theo vụ việc trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Giao thông vận tải;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ và Vụ trưởng Vụ Pháp chế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung danh sách cá nhân, tổ chức giám định tư pháp theo vụ việc trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Giao thông vận tải ban hành kèm theo Quyết định số 5001/QĐ-BGTVT ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải (Sau đây gọi là Quyết định số 5001/QĐ-BGTVT) và Quyết định số 4305/QĐ-BGTVT ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải (Sau đây gọi là Quyết định số 4305/QĐ-BGTVT), như sau:

1. Bổ sung 49 (Bốn mươi chín) người giám định tư pháp theo vụ việc trong lĩnh vực giao thông vận tải (Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).

2. Điều chỉnh thông tin 01 (Một) người giám định tư pháp theo vụ việc trong lĩnh vực giao thông vận tải được công bố tại Quyết định số 4305/QĐ-BGTVT (Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Cục trưởng các Cục: Đăng kiểm Việt Nam, Đường sắt Việt Nam, Đường thủy nội địa Việt Nam, Hàng hải Việt Nam, Hàng không Việt Nam; Viện trưởng Viện Khoa học và Công nghệ giao thông vận tải, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và các cá nhân tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp (để báo cáo);
- Cục Bổ trợ tư pháp - Bộ Tư pháp (để lập danh sách chung);
- Cổng thông tin điện tử Bộ GTVT (để đăng công khai);
- Lưu: VT, TCCB (LA).

BỘ TRƯỞNG




Trương Quang Nghĩa

 

PHỤ LỤC

DANH SÁCH CHỈNH, BỔ SUNG NGƯỜI GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THEO VỤ VIỆC TRONG LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3892/QĐ-BGTVT ngày 02/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Nơi công tác

Bằng cấp

Lĩnh vực chuyên môn

Thời gian công tác

Ghi chú

I

BỔ SUNG NGƯỜI GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THEO VỤ VIỆC

1

Trần Ngọc Huấn

08/7/1978

Viện Khoa học và Công nghệ Giao thông vận tải

Thạc sĩ Kỹ thuật

Cầu Đường

15 năm

 

2

Phan Thành Nhân

18/3/1979

Viện Khoa học và Công nghệ Giao thông vận tải

Kỹ sư XD Cầu đường

Cầu Đường

14 năm

 

3

Trần Ngọc Hưng

26/12/1979

Viện Khoa học và Công nghệ Giao thông vận tải

Kỹ sư XD Cầu đường

Cầu Đường

15 năm

 

4

Nguyễn Trần Thảo Nguyên

02/10/1980

Viện Khoa học và Công nghệ Giao thông vận tải

Thạc sĩ XD Đường ô tô và Đường thành phố

Đường bộ

12 năm

 

5

Cao Đình Vũ

26/11/1979

Viện Khoa học và Công nghệ Giao thông vận tải

Kỹ sư XD Cầu Đường

Cầu Đường

13 năm

 

6

Nguyễn Văn Mạnh

02/7/1975

Viện Khoa học và Công nghệ Giao thông vận tải

Kỹ sư XD Cầu Đường

Cầu Đường

17 năm

 

7

Trần Phương Hùng

02/02/1966

Viện Khoa học và Công nghệ Giao thông vận tải

Thạc sỹ Kỹ thuật

Cầu Đường

18 năm

 

8

Phạm Văn Hùng

09/02/1963

Viện Khoa học và Công nghệ Giao thông vận tải

Tiến sỹ Kỹ thuật

Cầu Đường

24 năm

 

9

Trần Quang Thiện

06/01/1958

Viện Khoa học và Công nghệ Giao thông vận tải

Thạc sỹ Kỹ thuật

Cầu Đường

35 năm

 

10

Phạm Tiến Dũng

25/7/1967

Viện Khoa học và Công nghệ Giao thông vận tải

Kỹ sư XD Cầu Đường

Cầu Đường

15 năm

 

11

Phan Văn Quảng

15/02/1970

Viện Khoa học và Công nghệ Giao thông vận tải

Kỹ sư XD Cầu Đường

Cầu Đường

20 năm

 

12

Nguyễn Minh Vũ

12/02/1972

Viện Khoa học và Công nghệ Giao thông vận tải

Thạc sỹ Kỹ thuật

Cầu Đường

20 năm

 

13

Đào Duy Phúc

01/01/1978

Viện Khoa học và Công nghệ Giao thông vận tải

Thạc sĩ XD Đường ô tô và Đường thành phố

Đường bộ

15 năm

 

14

Võ Thanh Bình

18/4/1978

Viện Khoa học và Công nghệ Giao thông vận tải

Thạc sĩ XD Đường ô tô và Đường thành phố

Đường bộ

15 năm

 

15

Đỗ Phong Thành

01/3/1972

Viện Khoa học và Công nghệ Giao thông vận tải

Kỹ sư XD Cầu Đường

Cầu Đường

22 năm

 

16

Phan Văn Huy

28/8/1982

Viện Khoa học và Công nghệ Giao thông vận tải

Thạc sĩ Kỹ thuật xây dựng CTGT

Cầu Đường

08 năm

 

17

Trịnh Châu Sa

02/11/1985

Viện Khoa học và Công nghệ Giao thông vận tải

Kỹ sư XD Cầu Đường

Cầu Đường

07 năm

 

18

Lê Hồng Phong

02/01/1974

Viện Khoa học và Công nghệ Giao thông vận tải

Kỹ sư XD Cầu Đường

Cầu Đường

18 năm

 

19

Bùi Ngọc Nam

29/12/1982

Viện Khoa học và Công nghệ Giao thông vận tải

Kỹ sư XD Cầu Đường

Đường bộ

11 năm

 

20

Nguyễn Thanh Lập

05/4/1976

Viện Khoa học và Công nghệ Giao thông vận tải

Thạc sỹ Kỹ thuật

Xây dựng Cầu Đường

15 năm

 

21

Nguyễn Văn Thâm

20/11/1976

Viện Khoa học và Công nghệ Giao thông vận tải

Thạc sỹ Kỹ thuật Xây dựng CTGT

Đường bộ

13 năm

 

22

Ngô Trí Hiếu

17/02/1984

Viện Khoa học và Công nghệ Giao thông vận tải

Kỹ sư XD Cảng - Đường thủy

Cảng - Đường thủy

09 năm

 

23

Tô Trung Hiếu

31/8/1984

Viện Khoa học và Công nghệ Giao thông vận tải

Kỹ sư XD Cảng - Đường thủy

Cảng - Đường thủy

09 năm

 

24

Bùi Sĩ Minh

04/10/1981

Viện Khoa học và Công nghệ Giao thông vận tải

Kỹ sư XD Cảng - Đường thủy

Cảng - Đường thủy

05 năm

 

25

Nguyễn Đức Hậu

12/11/1987

Viện Khoa học và Công nghệ Giao thông vận tải

Thạc sỹ Địa kỹ thuật Xây dựng

Cảng - Đường thủy

05 năm

 

26

Trần Đình Long

18/5/1960

Viện Khoa học và Công nghệ Giao thông vận tải

Kỹ sư Công trình Thủy

Đường thủy

22 năm

 

27

Nguyễn Anh Tuấn

05/12/1984

Viện Khoa học và Công nghệ Giao thông vận tải

Kỹ sư Kỹ thuật đo và Tin học công nghiệp

Kỹ thuật đo và Tin học công nghiệp

08 năm

 

28

Phạm Đức Hiếu

30/4/1978

Viện Khoa học và Công nghệ Giao thông vận tải

Thạc sỹ Kỹ thuật

Vật liệu

15 năm

 

29

Dương Thị Minh Thái

21/8/1982

Viện Khoa học và Công nghệ Giao thông vận tải

Thạc sỹ Khoa học Vật liệu - Công nghệ Nano

Vật liệu

11 năm

 

30

Đinh Trọng Thân

20/10/1980

Viện Khoa học và Công nghệ Giao thông vận tải

Kỹ sư Cơ khí động lực

Cơ khí động lực

13 năm

 

31

Đinh Trọng Khang

11/06/1981

Viện Khoa học và Công nghệ Giao thông vận tải

Thạc sỹ Khoa học Môi trường

Môi trường

12 năm

 

32

Phạm Tiến Sỹ

18/10/1980

Viện Khoa học và Công nghệ Giao thông vận tải

Thạc sỹ Khoa học Môi trường

Môi trường

12 năm

 

33

Trần Văn Toản

30/01/1989

Viện Khoa học và Công nghệ Giao thông vận tải

Thạc sỹ Khoa học Môi trường

Môi trường

05 năm

 

34

Nguyễn Văn Đức

19/8/1960

Cục Quản lý xây dựng và Chất lượng công trình giao thông

Kỹ sư cầu đường

Cầu đường

20 năm

 

35

Phạm Bá Trung

08/8/1983

Cục Quản lý xây dựng và Chất lượng công trình giao thông

Kỹ sư cầu đường

Cầu đường

09 năm

 

36

Bùi Quốc Hưng

20/8/1978

Cục Đăng kiểm Việt Nam

Thạc sĩ kỹ thuật

Đường thủy nội địa

15 năm

 

37

Lê Ngọc Tú

20/4/1982

Cục Đăng kiểm Việt Nam

Kỹ sư vỏ tàu thủy

Đường thủy nội địa

05 năm

 

38

Lương Minh Hiệu

02/01/1977

Cục Đăng kiểm Việt Nam

Thạc sĩ vỏ tàu thủy

Hàng hải

16 năm

 

39

Hoàng Văn Mô

12/8/1961

Cục Đăng kiểm Việt Nam

Kỹ sư máy tàu thủy

Hàng hải

12 năm

 

40

Lê Bá Hồng Hải

13/11/1972

Cục Đăng kiểm Việt Nam

Thạc sĩ kỹ thuật

Hàng hải

21 năm

 

41

Vũ Hồng Sâm

28/11/1976

Cục Đăng kiểm Việt Nam

Kỹ sư thiết kế thân tàu thủy

Hàng hải

14 năm

 

42

Trần Hữu Thắng

05/9/1980

Cục Đăng kiểm Việt Nam

Kỹ sư thiết kế thân tàu thủy

Hàng hải

13 năm

 

43

Hoàng Xuân Thảo

03/10/1981

Cục Đăng kiểm Việt Nam

Kỹ sư máy xây dựng

Đường bộ

10 năm

 

44

Lê Hoàng Tùng

02/01/1980

Cục Đăng kiểm Việt Nam

Kỹ sư đầu máy toa xe

Đường sắt

14 năm

 

45

Nguyễn Văn Phương

08/01/1972

Cục Đăng kiểm Việt Nam

Thạc sĩ kỹ thuật (Cơ khí giao thông)

Cơ khí ô tô

17 năm

 

46

Đào Xuân Hải

10/01/1962

Cục Đăng kiểm Việt Nam

Kỹ sư cơ khí sửa chữa ô tô

Đường bộ

17 năm

 

47

Nguyễn Đan Quế

12/8/1970

Cục Đăng kiểm Việt Nam

Kỹ sư cơ khí động lực

Đường bộ

17 năm

 

48

Đỗ Biên Cương

10/12/1971

Cục Đăng kiểm Việt Nam

Thạc sĩ kỹ thuật cơ khí động lực

Đường bộ

15 năm

 

49

Lê Anh Tú

18/7/1971

Cục Đăng kiểm Việt Nam

Thạc sĩ kỹ thuật ô tô máy kéo

Khoa học công nghệ

17 năm

 

II

CHỈNH THÔNG TIN NGƯỜI GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THEO VỤ VIỆC

1

Nguyễn Hữu Quang

10/12/1965

Cục Đường sắt Việt Nam

Kỹ sư xây dựng cầu đường

Đường sắt

29 năm

Đính chính năm sinh tại danh sách được ban hành kèm theo QĐ số 4305/QĐ- BGTVT ngày 04/12/2015