Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 389/QĐ-SXD-KTXD | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 28 tháng 3 năm 2022 |
GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;
Căn cứ Quyết định số 05/2010/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Công văn số 1180/UBND-ĐT ngày 19 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc công bố giá vật liệu, chỉ số giá xây dựng, đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công, giá thuê máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh theo quy định của Nghị định 10/2021/NĐ-CP.
Căn cứ Quyết định số 3510/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về kiện toàn Tổ công tác công bố chỉ số giá xây dựng trên địa bàn Thành phố;
Xét Tờ trình số 03/KTXD ngày 04 tháng 01 năm 2022 của Phòng Kinh tế xây dựng - Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay công bố tỷ trọng các thành phần chi phí theo năm gốc 2020 để làm cơ sở xác định chỉ số giá xây dựng trên địa bàn Thành phố trong các năm liên tục tiếp theo kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| KT. GIÁM ĐỐC |
CÁC THÀNH PHẦN CHI PHÍ THEO NĂM GỐC 2020 ĐỂ LÀM CƠ SỞ XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TRONG CÁC NĂM TIẾP THEO
(Kèm theo Quyết định số 389/QĐ-SXD-KTXD ngày 28 tháng 3 năm 2022 của Giám đốc Sở Xây dựng thành phố Hồ Chí Minh)
Tỷ trọng các thành phần chi phí theo năm gốc 2020 để làm cơ sở xác định chỉ số giá xây dựng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh trong các năm tiếp theo được tính toán từ những hồ sơ dự toán đã được lập, thẩm tra hoặc phê duyệt của các công trình xây dựng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
Trong đó, các chi phí vật liệu xây dựng tính theo mặt bằng giá vật liệu xây dựng bình quân từ tháng 01 đến tháng 12 và quý I, II, III, IV năm 2020 trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. Các chi phí nhân công và máy thi công xây dựng tính theo Quyết định số 2207/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng; đơn giá nhân công xây dựng Quý I và II năm 2020 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh và Quyết định số 3987/QĐ-UBND ngày 27/10/2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng; đơn giá nhân công xây dựng Quý III và IV năm 2020 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
BẢNG 1. TỶ TRỌNG VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
STT | Danh mục công trình | Danh mục tỷ trọng | Tỷ trọng bình quân |
1 | Công trình nhà chung cư cao tầng | Xi măng | 1,78 |
Cát xây dựng | 1,54 | ||
Đá xây dựng | 0,46 | ||
Gạch xây dựng | 3,75 | ||
Gỗ xây dựng | 1,29 | ||
Thép xây dựng | 21,62 | ||
Nhựa đường | 0,02 | ||
Bê tông nhựa nóng | 0,15 | ||
Gạch ốp lát | 7,11 | ||
Vật liệu tấm lợp bao che | 1,07 | ||
Cửa khung nhựa/nhôm | 6,91 | ||
Kính | 1,70 | ||
Sơn và vật liệu sơn | 4,29 | ||
Vật tư điện | 12,04 | ||
Vật tư nước | 10,96 | ||
Ống cống bê tông ly tâm | 0,14 | ||
Vải địa kỹ thuật | 0,01 | ||
Cọc bê tông | 8,65 | ||
Bê tông thương phẩm | 14,39 | ||
Vật liệu chống thấm | 1,51 | ||
Cát san lấp | 0,61 | ||
2 | Công trình trường mầm non | Xi măng | 2,02 |
Cát xây dựng | 1,58 | ||
Đá xây dựng | 1,45 | ||
Gạch xây dựng | 3,49 | ||
Gỗ xây dựng | 0,34 | ||
Thép xây dựng | 17,56 | ||
Nhựa đường | 0,04 | ||
Bê tông nhựa nóng | 0,72 | ||
Gạch ốp lát | 8,11 | ||
Vật liệu tấm lợp bao che | 0,58 | ||
Cửa khung nhựa/nhôm | 8,56 | ||
Kính | 4,32 | ||
Sơn và vật liệu sơn | 3,31 | ||
Vật tư điện | 9,66 | ||
Vật tư nước | 10,98 | ||
Ống cống bê tông ly tâm | 0,58 | ||
Vải địa kỹ thuật | 0,10 | ||
Cọc bê tông | 12,25 | ||
Bê tông thương phẩm | 10,48 | ||
Vật liệu chống thấm | 1,40 | ||
Cát san lấp | 2,47 | ||
3 | Công trình trường tiểu học | Xi măng | 2,09 |
Cát xây dựng | 1,70 | ||
Đá xây dựng | 0,51 | ||
Gạch xây dựng | 4,01 | ||
Gỗ xây dựng | 0,56 | ||
Thép xây dựng | 16,68 | ||
Nhựa đường | 0,01 | ||
Bê tông nhựa nóng | - | ||
Gạch ốp lát | 10,22 | ||
Vật liệu tấm lợp bao che | 0,76 | ||
Cửa khung nhựa/nhôm | 7,99 | ||
Kính | 4,03 | ||
Sơn và vật liệu son | 4,48 | ||
Vật tư điện | 8,20 | ||
Vật tư nước | 5,48 | ||
Ống cống bê tông ly tâm | 0,81 | ||
Vải địa kỹ thuật | - | ||
Cọc bê tông | 12,89 | ||
Bê tông thương phẩm | 11,62 | ||
Vật liệu chống thấm | 1,40 | ||
Cát san lấp | 6,56 | ||
4 | Công trình trường trung học cơ sở | Xi măng | 4,78 |
Cát xây dựng | 2,81 | ||
Đá xây dựng | 2,83 | ||
Gạch xây dựng | 3,01 | ||
Gỗ xây dựng | 1,57 | ||
Thép xây dựng | 24,20 | ||
Nhựa đường | 0,01 | ||
Bê tông nhựa nóng | 0,26 | ||
Gạch ốp lát | 9,30 | ||
Vật liệu tấm lợp bao che | 2,32 | ||
Cửa khung nhựa/nhôm | 8,14 | ||
Kính | 3,66 | ||
Sơn và vật liệu sơn | 3,53 | ||
Vật tư điện | 9,41 | ||
Vật tư nước | 5,22 | ||
Ống cống bê tông ly tâm | 0,54 | ||
Vải địa kỹ thuật | - | ||
Cọc bê tông | - | ||
Bê tông thương phẩm | 9,05 | ||
Vật liệu chống thấm | 2,33 | ||
Cát san lấp | 7,03 | ||
5 | Công trình trường trung học phổ thông | Xi măng | 4,69 |
Cát xây dựng | 2,94 | ||
Đá xây dựng | 2,40 | ||
Gạch xây dựng | 3,46 | ||
Gỗ xây dựng | 1,27 | ||
Thép xây dựng | 24,74 | ||
Nhựa đường | 0,04 | ||
Bê tông nhựa nóng | 0,18 | ||
Gạch ốp lát | 10,86 | ||
Vật liệu tấm lợp bao che | 2,76 | ||
Cửa khung nhựa/nhôm | 7,10 | ||
Kính | 2,86 | ||
Sơn và vật liệu sơn | 3,61 | ||
Vật tư điện | 8,90 | ||
Vật tư nước | 5,83 | ||
Ống cống bê tông ly tâm | 0,19 | ||
Vải địa kỹ thuật | 0,14 | ||
Cọc bê tông | 2,57 | ||
Bê tông thương phẩm | 9,16 | ||
Vật liệu chống thấm | 2,17 | ||
Cát san lấp | 4,13 | ||
6 | Công trình trường cao đẳng và đại học | Xi măng | 2,00 |
Cát xây dựng | 1,49 | ||
Đá xây dựng | 1,93 | ||
Gạch xây dựng | 3,74 | ||
Gỗ xây dựng | 0,82 | ||
Thép xây dựng | 16,25 | ||
Nhựa đường | 0,04 | ||
Bê tông nhựa nóng | 0,43 | ||
Gạch ốp lát | 8,25 | ||
Vật liệu tấm lợp bao che | 1,26 | ||
Cửa khung nhựa/nhôm | 3,53 | ||
Kính | 0,82 | ||
Sơn và vật liệu sơn | 3,02 | ||
Vật tư điện | 8,36 | ||
Vật tư nước | 3,31 | ||
Ống cống bê tông ly tâm | 1,09 | ||
Vải địa kỹ thuật | 0,34 | ||
Cọc bê tông | 10,20 | ||
Bê tông thương phẩm | 12,00 | ||
Vật liệu chống thấm | 0,75 | ||
Cát san lấp | 20,37 | ||
7 | Bệnh viện | Xi măng | 0,95 |
Cát xây dựng | 0,71 | ||
Đá xây dựng | 0,67 | ||
Gạch xây dựng | 2,10 | ||
Gỗ xây dựng | 0,39 | ||
Thép xây dựng | 18,82 | ||
Nhựa đường | 0,02 | ||
Bê tông nhựa nóng | 0,79 | ||
Gạch ốp lát | 7,73 | ||
Vật liệu tấm lợp bao che | 2,75 | ||
Cửa khung nhựa/nhôm | 4,45 | ||
Kính | 3,12 | ||
Sơn và vật liệu sơn | 1,90 | ||
Vật tư điện | 20,89 | ||
Vật tư nước | 15,94 | ||
Ống cống bê tông ly tâm | 0,23 | ||
Vải địa kỹ thuật | - | ||
Cọc bê tông | 4,81 | ||
Bê tông thương phẩm | 11,36 | ||
Vật liệu chống thấm | 1,85 | ||
Cát san lấp | 0,52 | ||
8 | Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện | Xi măng | 2,16 |
Cát xây dựng | 1,68 | ||
Đá xây dựng | 1,54 | ||
Gạch xây dựng | 2,88 | ||
Gỗ xây dựng | 2,63 | ||
Thép xây dựng | 19,99 | ||
Nhựa đường | 0,05 | ||
Bê tông nhựa nóng | 0,94 | ||
Gạch ốp lát | 9,48 | ||
Vật liệu tấm lợp bao che | 1,27 | ||
Cửa khung nhựa/nhôm | 6,69 | ||
Kính | 3,48 | ||
Sơn và vật liệu sơn | 3,45 | ||
Vật tư điện | 18,10 | ||
Vật tư nước | 7,86 | ||
Ống cống bê tông ly tâm | 0,15 | ||
Vải địa kỹ thuật | 0,06 | ||
Cọc bê tông | 4,26 | ||
Bê tông thương phẩm | 11,25 | ||
Vật liệu chống thấm | 1,56 | ||
Cát san lấp | 0,52 | ||
9 | Công trình nhà thi đấu đa năng | Xi măng | 1,76 |
Cát xây dựng | 1,36 | ||
Đá xây dựng | 2,58 | ||
Gạch xây dựng | 2,25 | ||
Gỗ xây dựng | 2,04 | ||
Thép xây dựng | 20,80 | ||
Nhựa đường | 0,13 | ||
Bê tông nhựa nóng | 3,15 | ||
Gạch ốp lát | 6,09 | ||
Vật liệu tấm lợp bao che | 2,81 | ||
Cửa khung nhựa/nhôm | 3,62 | ||
Kính | 2,91 | ||
Sơn và vật liệu sơn | 3,31 | ||
Vật tư điện | 7,86 | ||
Vật tư nước | 6,35 | ||
Ống cống bê tông ly tâm | 0,94 | ||
Vải địa kỹ thuật | 0,42 | ||
Cọc bê tông | 3,57 | ||
Bê tông thương phẩm | 11,64 | ||
Vật liệu chống thấm | 0,73 | ||
Cát san lấp | 15,68 | ||
10 | Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa | Xi măng | 0,71 |
Cát xây dựng | 0,55 | ||
Đá xây dựng | 0,24 | ||
Gạch xây dựng | 1,08 | ||
Gỗ xây dựng | 1,07 | ||
Thép xây dựng | 22,81 | ||
Nhựa đường | 0,07 | ||
Bê tông nhựa nóng | 0,19 | ||
Gạch ốp lát | 6,86 | ||
Vật liệu tấm lợp bao che | 8,00 | ||
Cửa khung nhựa/nhôm | 4,40 | ||
Kính | 3,25 | ||
Sơn và vật liệu sơn | 2,41 | ||
Vật tư điện | 15,54 | ||
Vật tư nước | 11,08 | ||
Ống cống bê tông ly tâm | 0,09 | ||
Vải địa kỹ thuật | 0,01 | ||
Cọc bê tông | 3,95 | ||
Bê tông thương phẩm | 14,84 | ||
Vật liệu chống thấm | 2,72 | ||
Cát san lấp | 0,13 | ||
11 | Trụ sở Phường, Xã | Xi măng | 3,10 |
Cát xây dựng | 2,50 | ||
Đá xây dựng | 2,70 | ||
Gạch xây dựng | 2,30 | ||
Gỗ xây dựng | 1,27 | ||
Thép xây dựng | 12,24 | ||
Nhựa đường | - | ||
Bê tông nhựa nóng | - | ||
Gạch ốp lát | 9,32 | ||
Vật liệu tấm lợp bao che | 1,92 | ||
Cửa khung nhựa/nhôm | 11,67 | ||
Kính | 7,62 | ||
Sơn và vật liệu sơn | 3,02 | ||
Vật tư điện | 10,73 | ||
Vật tư nước | 7,66 | ||
Ống cống bê tông ly tâm | 0,16 | ||
Vải địa kỹ thuật | 0,02 | ||
Cọc bê tông | 7,20 | ||
Bê tông thương phẩm | 5,12 | ||
Vật liệu chống thấm | 1,22 | ||
Cát san lấp | 10,23 | ||
12 | Trụ sở các Sở, Ban, Ngành | Xi măng | 1,22 |
Cát xây dựng | 1,03 | ||
Đá xây dựng | 0,36 | ||
Gạch xây dựng | 2,21 | ||
Gỗ xây dựng | 0,52 | ||
Thép xây dựng | 29,03 | ||
Nhựa đường | - | ||
Bê tông nhựa nóng | - | ||
Gạch ốp lát | 6,91 | ||
Vật liệu tấm lợp bao che | 4,27 | ||
Cửa khung nhựa/nhôm | 5,49 | ||
Kính | 2,47 | ||
Sơn và vật liệu sơn | 2,50 | ||
Vật tư điện | 14,77 | ||
Vật tư nước | 7,91 | ||
Ống cống bê tông ly tâm | 0,05 | ||
Vải địa kỹ thuật | 0,01 | ||
Cọc bê tông | 1,39 | ||
Bê tông thương phẩm | 18,24 | ||
Vật liệu chống thấm | 1,57 | ||
Cát san lấp | 0,05 | ||
13 | Nhà kho, nhà xưởng | Xi măng | 0,98 |
Cát xây dựng | 0,71 | ||
Đá xây dựng | 9,42 | ||
Gạch xây dựng | 2,25 | ||
Gỗ xây dựng | 0,92 | ||
Thép xây dựng | 23,91 | ||
Nhựa đường | 0,16 | ||
Bê tông nhựa nóng | 3,04 | ||
Gạch ốp lát | 1,29 | ||
Vật liệu tấm lợp bao che | 11,28 | ||
Cửa khung nhựa/nhôm | 5,75 | ||
Kính | 0,23 | ||
Sơn và vật liệu sơn | 7,33 | ||
Vật tư điện | 10,89 | ||
Vật tư nước | 8,02 | ||
Ống cống bê tông ly tâm | 0,48 | ||
Vải địa kỹ thuật | 0,37 | ||
Cọc bê tông | - | ||
Bê tông thương phẩm | 11,86 | ||
Vật liệu chống thấm | 0,84 | ||
Cát san lấp | 0,27 | ||
14 | Đường dây | Xi măng | 5,18 |
Cát xây dựng | 2,33 | ||
Đá xây dựng | 3,57 | ||
Gạch xây dựng | 0,04 | ||
Gỗ xây dựng | 1,34 | ||
Thép xây dựng | 19,70 | ||
Nhựa đường | 0,02 | ||
Bê tông nhựa nóng | - | ||
Gạch ốp lát | - | ||
Vật liệu tấm lợp bao che | - | ||
Cửa khung nhựa/nhôm | - | ||
Kính | - | ||
Sơn và vật liệu sơn | - | ||
Vật tư điện | 64,07 | ||
Vật tư nước | 0,33 | ||
Ống cống bê tông ly tâm | 2,93 | ||
Vải địa kỹ thuật | - | ||
Cọc bê tông | 0,49 | ||
Bê tông thương phẩm | - | ||
Vật liệu chống thấm | - | ||
Cát san lấp | - | ||
15 | Trạm biến áp | Xi măng | 3,30 |
Cát xây dựng | 1,75 | ||
Đá xây dựng | 5,63 | ||
Gạch xây dựng | 2,31 | ||
Gỗ xây dựng | 1,02 | ||
Thép xây dựng | 10,61 | ||
Nhựa đường | 0,06 | ||
Bê tông nhựa nóng | 0,70 | ||
Gạch ốp lát | 0,58 | ||
Vật liệu tấm lợp bao che | 0,31 | ||
Cửa khung nhựa/nhôm | 0,38 | ||
Kính | 0,46 | ||
Sơn và vật liệu sơn | 1,34 | ||
Vật tư điện | 57,65 | ||
Vật tư nước | 3,84 | ||
Ống cống bê tông ly tâm | 0,34 | ||
Vải địa kỹ thuật | 0,03 | ||
Cọc bê tông | 4,50 | ||
Bê tông thương phẩm | - | ||
Vật liệu chống thấm | 0,87 | ||
Cát san lấp | 4,32 | ||
16 | Công trình mạng cấp nước | Xi măng | 1,00 |
Cát xây dựng | 0,39 | ||
Đá xây dựng | 10,92 | ||
Gạch xây dựng | - | ||
Gỗ xây dựng | 0,03 | ||
Thép xây dựng | 0,01 | ||
Nhựa đường | 0,74 | ||
Bê tông nhựa nóng | 19,43 | ||
Gạch ốp lát | - | ||
Vật liệu tấm lợp bao che | - | ||
Cửa khung nhựa/nhôm | - | ||
Kính | - | ||
Sơn và vật liệu sơn | - | ||
Vật tư điện | - | ||
Vật tư nước | 52,47 | ||
Ống cống bê tông ly tâm | - | ||
Vải địa kỹ thuật | 3,94 | ||
Cọc bê tông | - | ||
Bê tông thương phẩm | - | ||
Vật liệu chống thấm | - | ||
Cát san lấp | 11,07 | ||
17 | Công trình mạng thoát nước | Xi măng | 4,51 |
Cát xây dựng | 4,74 | ||
Đá xây dựng | 9,33 | ||
Gạch xây dựng | 0,27 | ||
Gỗ xây dựng | 0,01 | ||
Thép xây dựng | 18,17 | ||
Nhựa đường | 0,70 | ||
Bê tông nhựa nóng | 19,26 | ||
Gạch ốp lát | 0,11 | ||
Vật liệu tấm lợp bao che | - | ||
Cửa khung nhựa/nhôm | - | ||
Kính | - | ||
Sơn và vật liệu sơn | 0,29 | ||
Vật tư điện | 0,06 | ||
Vật tư nước | 3,33 | ||
Ống cống bê tông ly tâm | 31,29 | ||
Vải địa kỹ thuật | 0,68 | ||
Cọc bê tông | - | ||
Bê tông thương phẩm | 0,09 | ||
Vật liệu chống thấm | - | ||
Cát san lấp | 7,16 | ||
18 | Công trình chiếu sáng | Xi măng | 1,48 |
Cát xây dựng | 7,04 | ||
Đá xây dựng | 1,23 | ||
Gạch xây dựng | 1,09 | ||
Gỗ xây dựng | 0,58 | ||
Thép xây dựng | 1,25 | ||
Nhựa đường | - | ||
Bê tông nhựa nóng | 0,03 | ||
Gạch ốp lát | - | ||
Vật liệu tấm lợp bao che | - | ||
Cửa khung nhựa/nhôm | - | ||
Kính | - | ||
Sơn và vật liệu sơn | - | ||
Vật tư điện | 86,69 | ||
Vật tư nước | 0,02 | ||
Ống cống bê tông ly tâm | - | ||
Vải địa kỹ thuật | - | ||
Cọc bê tông | - | ||
Bê tông thương phẩm | - | ||
Vật liệu chống thấm | - | ||
Cát san lấp | 0,59 | ||
19 | Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa | Xi măng | 3,45 |
Cát xây dựng | 1,84 | ||
Đá xây dựng | 18,52 | ||
Gạch xây dựng | 0,26 | ||
Gỗ xây dựng | 0,01 | ||
Thép xây dựng | 9,73 | ||
Nhựa đường | 1,48 | ||
Bê tông nhựa nóng | 36,64 | ||
Gạch ốp lát | 6,55 | ||
Vật liệu tấm lợp bao che | 0,03 | ||
Cửa khung nhựa/nhôm | - | ||
Kính | - | ||
Sơn và vật liệu sơn | 0,79 | ||
Vật tư điện | 4,16 | ||
Vật tư nước | 4,23 | ||
Ống cống bê tông ly tâm | 7,08 | ||
Vải địa kỹ thuật | - | ||
Cọc bê tông | - | ||
Bê tông thương phẩm | - | ||
Vật liệu chống thấm | - | ||
Cát san lấp | 5,23 | ||
20 | Đường bê tông xi măng | Xi măng | 24,83 |
Cát xây dựng | 11,43 | ||
Đá xây dựng | 28,12 | ||
Gạch xây dựng | 3,84 | ||
Gỗ xây dựng | 2,65 | ||
Thép xây dựng | 6,12 | ||
Nhựa đường | 1,83 | ||
Bê tông nhựa nóng | - | ||
Gạch ốp lát | - | ||
Vật liệu tấm lợp bao che | - | ||
Cửa khung nhựa/nhôm | - | ||
Kính | - | ||
Sơn và vật liệu sơn | 0,20 | ||
Vật tư điện | - | ||
Vật tư nước | - | ||
Ống cống bê tông ly tâm | - | ||
Vải địa kỹ thuật | 1,61 | ||
Cọc bê tông | - | ||
Bê tông thương phẩm | - | ||
Vật liệu chống thấm | - | ||
Cát san lấp | 19,37 | ||
21 | Cầu vượt qua đường | Xi măng | 1,17 |
Cát xây dựng | 0,71 | ||
Đá xây dựng | 0,97 | ||
Gạch xây dựng | 0,70 | ||
Gỗ xây dựng | 0,51 | ||
Thép xây dựng | 52,14 | ||
Nhựa đường | 0,09 | ||
Bê tông nhựa nóng | 0,11 | ||
Gạch ốp lát | 3,63 | ||
Vật liệu tấm lợp bao che | 15,76 | ||
Cửa khung nhựa/nhôm | - | ||
Kính | - | ||
Sơn và vật liệu sơn | 4,04 | ||
Vật tư điện | 2,84 | ||
Vật tư nước | 0,57 | ||
Ống cống bê tông ly tâm | 0,53 | ||
Vải địa kỹ thuật | - | ||
Cọc bê tông | 4,50 | ||
Bê tông thương phẩm | 10,72 | ||
Vật liệu chống thấm | - | ||
Cát san lấp | 1,01 | ||
22 | Cầu đơn giản 1 nhịp | Xi măng | 5,37 |
Cát xây dựng | 2,30 | ||
Đá xây dựng | 15,97 | ||
Gạch xây dựng | 0,05 | ||
Gỗ xây dựng | 0,57 | ||
Thép xây dựng | 32,28 | ||
Nhựa đường | 1,72 | ||
Bê tông nhựa nóng | 5,07 | ||
Gạch ốp lát | - | ||
Vật liệu tấm lợp bao che | - | ||
Cửa khung nhựa/nhôm | - | ||
Kính | - | ||
Sơn và vật liệu sơn | 0,12 | ||
Vật tư điện | 1,06 | ||
Vật tư nước | 0,86 | ||
Ống cống bê tông ly tâm | 0,58 | ||
Vải địa kỹ thuật | 0,36 | ||
Cọc bê tông | 17,25 | ||
Bê tông thương phẩm | 6,10 | ||
Vật liệu chống thấm | 0,24 | ||
Cát san lấp | 10,10 | ||
23 | Cầu liên tục nhiều nhịp | Xi măng | 9,00 |
Cát xây dựng | 3,85 | ||
Đá xây dựng | 9,37 | ||
Gạch xây dựng | - | ||
Gỗ xây dựng | 0,28 | ||
Thép xây dựng | 62,75 | ||
Nhựa đường | 0,31 | ||
Bê tông nhựa nóng | - | ||
Gạch ốp lát | - | ||
Vật liệu tấm lợp bao che | - | ||
Cửa khung nhựa/nhôm | - | ||
Kính | - | ||
Sơn và vật liệu sơn | 0,09 | ||
Vật tư điện | 0,20 | ||
Vật tư nước | 0,20 | ||
Ống cống bê tông ly tâm | - | ||
Vải địa kỹ thuật | 1,09 | ||
Cọc bê tông | - | ||
Bê tông thương phẩm | 0,52 | ||
Vật liệu chống thấm | - | ||
Cát san lấp | 12,34 | ||
24 | Công trình trên kênh và bờ bao các loại | Xi măng | 5,84 |
Cát xây dựng | 2,76 | ||
Đá xây dựng | 16,74 | ||
Gạch xây dựng | 0,19 | ||
Gỗ xây dựng | 0,21 | ||
Thép xây dựng | 21,37 | ||
Nhựa đường | 0,08 | ||
Bê tông nhựa nóng | 0,83 | ||
Gạch ốp lát | 1,37 | ||
Vật liệu tấm lợp bao che | 0,01 | ||
Cửa khung nhựa/nhôm | - | ||
Kính | - | ||
Sơn và vật liệu sơn | 0,12 | ||
Vật tư điện | 0,46 | ||
Vật tư nước | 4,52 | ||
Ống cống bê tông ly tâm | 9,94 | ||
Vải địa kỹ thuật | 3,91 | ||
Cọc bê tông | 6,10 | ||
Bê tông thương phẩm | - | ||
Vật liệu chống thấm | 0,01 | ||
Cát san lấp | 25,54 |
BẢNG 2. TỶ TRỌNG NHÓM MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG CHỦ YẾU
STT | Danh mục công trình | Danh mục tỷ trọng | Tỷ trọng bình quân |
1 | Công trình nhà chung cư cao tầng | Nhóm máy làm đất | 1,75 |
Nhóm máy vận chuyển | 5,52 | ||
Nhóm máy nâng hạ | 39,47 | ||
Nhóm máy phục vụ công tác bê tông | 18,17 | ||
Nhóm máy gia công kim loại | 18,57 | ||
Nhóm máy phục vụ công tác cọc | 16,24 | ||
Nhóm máy đào hầm | - | ||
Nhóm máy làm đường | 0,28 | ||
2 | Công trình trường mầm non | Nhóm máy làm đất | 2,97 |
Nhóm máy vận chuyển | 2,15 | ||
Nhóm máy nâng hạ | 20,09 | ||
Nhóm máy phục vụ công tác bê tông | 13,25 | ||
Nhóm máy gia công kim loại | 15,85 | ||
Nhóm máy phục vụ công tác cọc | 44,59 | ||
Nhóm máy đào hầm | - | ||
Nhóm máy làm đường | 1,10 | ||
3 | Công trình trường tiểu học | Nhóm máy làm đất | 6,59 |
Nhóm máy vận chuyển | 2,95 | ||
Nhóm máy nâng hạ | 37,66 | ||
Nhóm máy phục vụ công tác bê tông | 21,98 | ||
Nhóm máy gia công kim loại | 22,02 | ||
Nhóm máy phục vụ công tác cọc | 8,80 | ||
Nhóm máy đào hầm | - | ||
Nhóm máy làm đường | - | ||
4 | Công trình trường trung học cơ sở | Nhóm máy làm đất | 10,37 |
Nhóm máy vận chuyển | 7,40 | ||
Nhóm máy nâng hạ | 27,76 | ||
Nhóm máy phục vụ công tác bê tông | 22,78 | ||
Nhóm máy gia công kim loại | 25,58 | ||
Nhóm máy phục vụ công tác cọc | 5,08 | ||
Nhóm máy đào hầm | - | ||
Nhóm máy làm đường | 1,03 | ||
5 | Công trình trường trung học phổ thông | Nhóm máy làm đất | 2,55 |
Nhóm máy vận chuyển | 5,33 | ||
Nhóm máy nâng hạ | 33,65 | ||
Nhóm máy phục vụ công tác bê tông | 16,90 | ||
Nhóm máy gia công kim loại | 22,01 | ||
Nhóm máy phục vụ công tác cọc | 19,10 | ||
Nhóm máy đào hầm | - | ||
Nhóm máy làm đường | 0,46 | ||
6 | Công trình trường cao đẳng và đại học | Nhóm máy làm đất | 11,24 |
Nhóm máy vận chuyển | 8,86 | ||
Nhóm máy nâng hạ | 33,14 | ||
Nhóm máy phục vụ công tác bê tông | 13,97 | ||
Nhóm máy gia công kim loại | 14,92 | ||
Nhóm máy phục vụ công tác cọc | 14,31 | ||
Nhóm máy đào hầm | - | ||
Nhóm máy làm đường | 3,56 | ||
7 | Bệnh viện | Nhóm máy làm đất | 2,94 |
Nhóm máy vận chuyển | 9,64 | ||
Nhóm máy nâng hạ | 30,46 | ||
Nhóm máy phục vụ công tác bê tông | 15,98 | ||
Nhóm máy gia công kim loại | 20,75 | ||
Nhóm máy phục vụ công tác cọc | 19,01 | ||
Nhóm máy đào hầm | - | ||
Nhóm máy làm đường | 1,22 | ||
8 | Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện | Nhóm máy làm đất | 5,70 |
Nhóm máy vận chuyển | 14,88 | ||
Nhóm máy nâng hạ | 23,91 | ||
Nhóm máy phục vụ công tác bê tông | 20,02 | ||
Nhóm máy gia công kim loại | 16,04 | ||
Nhóm máy phục vụ công tác cọc | 17,14 | ||
Nhóm máy đào hầm | - | ||
Nhóm máy làm đường | 2,31 | ||
9 | Công trình nhà thi đấu đa năng | Nhóm máy làm đất | 10,74 |
Nhóm máy vận chuyển | 26,98 | ||
Nhóm máy nâng hạ | 19,97 | ||
Nhóm máy phục vụ công tác bê tông | 18,67 | ||
Nhóm máy gia công kim loại | 19,83 | ||
Nhóm máy phục vụ công tác cọc | 0,92 | ||
Nhóm máy đào hầm | - | ||
Nhóm máy làm đường | 2,89 | ||
10 | Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa | Nhóm máy làm đất | 2,06 |
Nhóm máy vận chuyển | 14,34 | ||
Nhóm máy nâng hạ | 26,99 | ||
Nhóm máy phục vụ công tác bê tông | 13,60 | ||
Nhóm máy gia công kim loại | 22,56 | ||
Nhóm máy phục vụ công tác cọc | 20,15 | ||
Nhóm máy đào hầm | - | ||
Nhóm máy làm đường | 0,30 | ||
11 | Trụ sở Phường, Xã | Nhóm máy làm đất | 10,79 |
Nhóm máy vận chuyển | 11,13 | ||
Nhóm máy nâng hạ | 32,98 | ||
Nhóm máy phục vụ công tác bê tông | 17,56 | ||
Nhóm máy gia công kim loại | 19,82 | ||
Nhóm máy phục vụ công tác cọc | 7,72 | ||
Nhóm máy đào hầm | - | ||
Nhóm máy làm đường | - | ||
12 | Trụ sở các Sở, Ban, Ngành | Nhóm máy làm đất | 1,91 |
Nhóm máy vận chuyển | 15,20 | ||
Nhóm máy nâng hạ | 29,11 | ||
Nhóm máy phục vụ công tác bê tông | 15,59 | ||
Nhóm máy gia công kim loại | 21,55 | ||
Nhóm máy phục vụ công tác cọc | 16,53 | ||
Nhóm máy đào hầm | - | ||
Nhóm máy làm đường | 0,11 | ||
13 | Nhà kho, nhà xưởng | Nhóm máy làm đất | 8,37 |
Nhóm máy vận chuyển | 12,18 | ||
Nhóm máy nâng hạ | 23,53 | ||
Nhóm máy phục vụ công tác bê tông | 16,18 | ||
Nhóm máy gia công kim loại | 30,34 | ||
Nhóm máy phục vụ công tác cọc | - | ||
Nhóm máy đào hầm | - | ||
Nhóm máy làm đường | 9,40 | ||
14 | Đường dây | Nhóm máy làm đất | 1,92 |
Nhóm máy vận chuyển | 8,74 | ||
Nhóm máy nâng hạ | 27,91 | ||
Nhóm máy phục vụ công tác bê tông | 9,23 | ||
Nhóm máy gia công kim loại | 30,59 | ||
Nhóm máy phục vụ công tác cọc | 21,61 | ||
Nhóm máy đào hầm | - | ||
Nhóm máy làm đường | - | ||
15 | Trạm biến áp | Nhóm máy làm đất | 11,59 |
Nhóm mấy vận chuyển | 7,26 | ||
Nhóm máy nâng hạ | 25,73 | ||
Nhóm máy phục vụ công tác bê tông | 13,87 | ||
Nhóm máy gia công kim loại | 33,25 | ||
Nhóm máy phục vụ công tác cọc | 4,76 | ||
Nhóm máy đào hầm | - | ||
Nhóm máy làm đường | 3,54 | ||
16 | Công trình mạng cấp nước | Nhóm máy làm đất | 11,03 |
Nhóm máy vận chuyển | 48,22 | ||
Nhóm máy nâng hạ | - | ||
Nhóm máy phục vụ công tác bê tông | 7,23 | ||
Nhóm máy gia công kim loại | 14,60 | ||
Nhóm máy phục vụ công tác cọc | - | ||
Nhóm máy đào hầm | - | ||
Nhóm máy làm đường | 18,92 | ||
17 | Công trình mạng thoát nước | Nhóm máy làm đất | 7,15 |
Nhóm máy vận chuyển | 16,40 | ||
Nhóm máy nâng hạ | 44,29 | ||
Nhóm máy phục vụ công tác bê tông | 1,78 | ||
Nhóm máy gia công kim loại | 8,20 | ||
Nhóm máy phục vụ công tác cọc | 18,80 | ||
Nhóm máy đào hầm | - | ||
Nhóm máy làm đường | 3,38 | ||
18 | Công trình chiếu sáng | Nhóm máy làm đất | - |
Nhóm máy vận chuyển | 1,15 | ||
Nhóm máy nâng hạ | 70,76 | ||
Nhóm máy phục vụ công tác bê tông | 18,09 | ||
Nhóm máy gia công kim loại | 9,87 | ||
Nhóm máy phục vụ công tác cọc | - | ||
Nhóm máy đào hầm | - | ||
Nhóm máy làm đường | 0,13 | ||
19 | Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa | Nhóm máy làm đất | 8,19 |
Nhóm máy vận chuyển | 6,32 | ||
Nhóm máy nâng hạ | 22,77 | ||
Nhóm máy phục vụ công tác bê tông | 3,88 | ||
Nhóm máy gia công kim loại | 15,14 | ||
Nhóm máy phục vụ công tác cọc | 6,95 | ||
Nhóm máy đào hầm | - | ||
Nhóm máy làm đường | 36,75 | ||
20 | Đường bê tông xi măng | Nhóm máy làm đất | 10,41 |
Nhóm máy vận chuyển | 18,73 | ||
Nhóm máy nâng hạ | - | ||
Nhóm máy phục vụ công tác bê tông | 44,63 | ||
Nhóm máy gia công kim loại | 9,37 | ||
Nhóm máy phục vụ công tác cọc | - | ||
Nhóm máy đào hầm | - | ||
Nhóm máy làm đường | 16,86 | ||
21 | Cầu vượt qua đường | Nhóm máy làm đất | 0,26 |
Nhóm máy vận chuyển | 8,24 | ||
Nhóm máy nâng hạ | 34,89 | ||
Nhóm máy phục vụ công tác bê tông | 2,00 | ||
Nhóm máy gia công kim loại | 43,82 | ||
Nhóm máy phục vụ công tác cọc | 4,31 | ||
Nhóm máy đào hầm | - | ||
Nhóm máy làm đường | 6,48 | ||
22 | Cầu đơn giản 1 nhịp | Nhóm máy làm đất | 4,70 |
Nhóm máy vận chuyển | 1,75 | ||
Nhóm máy nâng hạ | 30,35 | ||
Nhóm máy phục vụ công tác bê tông | 5,22 | ||
Nhóm máy gia công kim loại | 18,43 | ||
Nhóm máy phục vụ công tác cọc | 35,60 | ||
Nhóm máy đào hầm | - | ||
Nhóm máy làm đường | 3,95 | ||
23 | Cầu liên tục nhiều nhịp | Nhóm máy làm đất | 2,28 |
Nhóm máy vận chuyển | 1,73 | ||
Nhóm máy nâng hạ | 29,49 | ||
Nhóm máy phục vụ công tác bê tông | 4,63 | ||
Nhóm máy gia công kim loại | 21,93 | ||
Nhóm máy phục vụ công tác cọc | 39,28 | ||
Nhóm máy đào hầm | - | ||
Nhóm máy làm đường | 0,66 | ||
24 | Công trình trên kênh và bờ bao các loại | Nhóm máy làm đất | 31,49 |
Nhóm máy vận chuyển | 17,34 | ||
Nhóm máy nâng hạ | 15,14 | ||
Nhóm máy phục vụ công tác bê tông | 12,60 | ||
Nhóm máy gia công kim loại | 7,68 | ||
Nhóm máy phục vụ công tác cọc | 8,46 | ||
Nhóm máy đào hầm | - | ||
Nhóm máy làm đường | 7,29 |
BẢNG 3. TỶ TRỌNG VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY
STT | Danh mục công trình | Danh mục tỷ trọng | Tỷ trọng bình quân |
1 | Công trình nhà chung cư cao tầng | Vật liệu | 68,24 |
Nhân công | 27,20 | ||
Máy thi công | 4,56 | ||
2 | Công trình trường mầm non | Vật liệu | 72,01 |
Nhân công | 22,41 | ||
Máy thi công | 5,58 | ||
3 | Công trình trường tiểu học | Vật liệu | 74,19 |
Nhân công | 22,51 | ||
Máy thi công | 3,30 | ||
4 | Công trình trường trung học cơ sở | Vật liệu | 70,71 |
Nhân công | 25,62 | ||
Máy thi công | 3,67 | ||
5 | Công trình trường trung học phổ thông | Vật liệu | 71,42 |
Nhân công | 24,01 | ||
Máy thi công | 4,57 | ||
6 | Công trình trường cao đẳng và đại học | Vật liệu | 73,80 |
Nhân công | 21,88 | ||
Máy thi công | 4,32 | ||
7 | Bệnh viện | Vật liệu | 80,80 |
Nhân công | 15,80 | ||
Máy thi công | 3,40 | ||
8 | Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện | Vật liệu | 72,91 |
Nhân công | 22,41 | ||
Máy thi công | 4,68 | ||
9 | Công trình nhà thi đấu đa năng | Vật liệu | 76,06 |
Nhân công | 19,50 | ||
Máy thi công | 4,44 | ||
10 | Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa | Vật liệu | 76,25 |
Nhân công | 17,75 | ||
Máy thi công | 6,00 | ||
11 | Trụ sở Phường, Xã | Vật liệu | 75,41 |
Nhân công | 21,40 | ||
Máy thi công | 3,19 | ||
12 | Trụ sở các Sở, Ban, Ngành | Vật liệu | 72,72 |
Nhân công | 21,18 | ||
Máy thi công | 6,10 | ||
13 | Nhà kho, nhà xưởng | Vật liệu | 78,35 |
Nhân công | 17,20 | ||
Máy thi công | 4,45 | ||
14 | Đường dây | Vật liệu | 68,76 |
Nhân công | 25,45 | ||
Máy thi công | 5,79 | ||
15 | Trạm biến áp | Vật liệu | 80,90 |
Nhân công | 16,21 | ||
Máy thi công | 2,89 | ||
16 | Công trình mạng cấp nước | Vật liệu | 79,39 |
Nhân công | 14,17 | ||
Máy thi công | 6,44 | ||
17 | Công trình mạng thoát nước | Vật liệu | 62,15 |
Nhân công | 17,08 | ||
Máy thi công | 20,77 | ||
18 | Công trình chiếu sáng | Vật liệu | 79,89 |
Nhân công | 18,24 | ||
Máy thi công | 1,87 | ||
19 | Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa | Vật liệu | 75,47 |
Nhân công | 14,81 | ||
Máy thi công | 9,72 | ||
20 | Đường bê tông xi măng | Vật liệu | 71,66 |
Nhân công | 23,25 | ||
Máy thi công | 5,09 | ||
21 | Cầu vượt qua đường | Vật liệu | 53,33 |
Nhân công | 32,12 | ||
Máy thi công | 14,55 | ||
22 | Cầu đơn giản 1 nhịp | Vật liệu | 71,84 |
Nhân công | 17,15 | ||
Máy thi công | 11,01 | ||
23 | Cầu liên tục nhiều nhịp | Vật liệu | 66,05 |
Nhân công | 19,13 | ||
Máy thi công | 14,82 | ||
24 | Công trình trên kênh và bờ bao các loại | Vật liệu | 60,46 |
Nhân công | 17,74 | ||
Máy thi công | 21,80 |
BẢNG 4. TỶ TRỌNG TRONG CHI PHÍ KHÁC
STT | Danh mục công trình | Danh mục tỷ trọng | Tỷ trọng bình quân |
1 | Công trình nhà chung cư cao tầng | Chi phí quản lý dự án | 24,68 |
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Xây dựng) | 54,84 | ||
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Thiết bị) | 0,30 | ||
Chi phí tư vấn ĐTXD còn lại | 9,85 | ||
Chi phí còn lại (tính theo TMĐT) | 10,33 | ||
2 | Công trình trường mầm non | Chi phí quản lý dự án | 21,52 |
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Xây dựng) | 46,75 | ||
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Thiết bị) | 0,08 | ||
Chi phí tư vấn ĐTXD còn lại | 23,36 | ||
Chi phí còn lại (tính theo TMĐT) | 8,29 | ||
3 | Công trình trường tiểu học | Chi phí quản lý dự án | 23,62 |
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Xây dựng) | 49,11 | ||
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Thiết bị) | 0,40 | ||
Chi phí tư vấn ĐTXD còn lại | 19,03 | ||
Chi phí còn lại (tính theo TMĐT) | 7,84 | ||
4 | Công trình trường trung học cơ sở | Chi phí quản lý dự án | 25,03 |
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Xây dựng) | 50,62 | ||
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Thiết bị) | 0,61 | ||
Chi phí tư vấn ĐTXD còn lại | 15,36 | ||
Chi phí còn lại (tính theo TMĐT) | 8,38 | ||
5 | Công trình trường trung học phổ thông | Chi phí quản lý dự án | 23,97 |
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Xây dựng) | 49,92 | ||
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Thiết bị) | 0,60 | ||
Chi phí tư vấn ĐTXD còn lại | 17,36 | ||
Chi phí còn lại (tính theo TMĐT) | 8,15 | ||
6 | Công trình trường cao đẳng và đại học | Chi phí quản lý dự án | 23,45 |
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Xây dựng) | 49,31 | ||
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Thiết bị) | 0,39 | ||
Chi phí tư vấn ĐTXD còn lại | 19,21 | ||
Chi phí còn lại (tính theo TMĐT) | 7,64 | ||
7 | Bệnh viện | Chi phí quản lý dự án | 29,14 |
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Xây dựng) | 51,69 | ||
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Thiết bị) | 0,68 | ||
Chi phí tư vấn ĐTXD còn lại | 11,61 | ||
Chi phí còn lại (tính theo TMĐT) | 6,88 | ||
8 | Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện | Chi phí quản lý dự án | 27,75 |
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Xây dựng) | 47,90 | ||
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Thiết bị) | 1,17 | ||
Chi phí tư vấn ĐTXD còn lại | 13,64 | ||
Chi phí còn lại (tính theo TMĐT) | 9,54 | ||
9 | Công trình nhà thi đấu đa năng | Chi phí quản lý dự án | 25,83 |
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Xây dựng) | 52,51 | ||
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Thiết bị) | 0,58 | ||
Chi phí tư vấn ĐTXD còn lại | 12,41 | ||
Chi phí còn lại (tính theo TMĐT) | 8,67 | ||
10 | Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa | Chi phí quản lý dự án | 30,45 |
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Xây dựng) | 41,45 | ||
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Thiết bị) | 1,08 | ||
Chi phí tư vấn ĐTXD còn lại | 18,40 | ||
Chi phí còn lại (tính theo TMĐT) | 8,62 | ||
11 | Trụ sở Phường, Xã | Chi phí quản lý dự án | 19,48 |
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Xây dựng) | 41,80 | ||
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Thiết bị) | 0,15 | ||
Chi phí tư vấn ĐTXD còn lại | 29,70 | ||
Chi phí còn lại (tính theo TMĐT) | 8,87 | ||
12 | Trụ sở các Sở, Ban, Ngành | Chi phí quản lý dự án | 22,71 |
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Xây dựng) | 49,89 | ||
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Thiết bị) | 0,45 | ||
Chi phí tư vấn ĐTXD còn lại | 19,19 | ||
Chi phí còn lại (tính theo TMĐT) | 7,76 | ||
13 | Nhà kho, nhà xưởng | Chi phí quản lý dự án | 24,68 |
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Xây dựng) | 40,37 | ||
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Thiết bị) | - | ||
Chi phí tư vấn ĐTXD còn lại | 25,79 | ||
Chi phí còn lại (tính theo TMĐT) | 9,16 | ||
14 | Đường dây | Chi phí quản lý dự án | 20,39 |
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Xây dựng) | 38,62 | ||
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Thiết bị) | - | ||
Chi phí tư vấn ĐTXD còn lại | 33,26 | ||
Chi phí còn lại (tính theo TMĐT) | 7,73 | ||
15 | Trạm biến áp | Chi phí quản lý dự án | 35,39 |
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Xây dựng) | 30,34 | ||
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Thiết bị) | 2,92 | ||
Chi phí tư vấn ĐTXD còn lại | 20,26 | ||
Chi phí còn lại (tính theo TMĐT) | 11,09 | ||
16 | Công trình mạng cấp nước | Chi phí quản lý dự án | 19,16 |
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Xây dựng) | 23,71 | ||
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Thiết bị) | - | ||
Chi phí tư vấn ĐTXD còn lại | 43,79 | ||
Chi phí còn lại (tính theo TMĐT) | 13,34 | ||
17 | Công trình mạng thoát nước | Chi phí quản lý dự án | 23,81 |
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Xây dựng) | 43,16 | ||
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Thiết bị) | - | ||
Chi phí tư vấn ĐTXD còn lại | 22,44 | ||
Chi phí còn lại (tính theo TMĐT) | 10,59 | ||
18 | Công trình chiếu sáng | Chi phí quản lý dự án | 22,02 |
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Xây dựng) | 27,25 | ||
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Thiết bị) | - | ||
Chi phí tư vấn ĐTXD còn lại | 37,00 | ||
Chi phí còn lại (tính theo TMĐT) | 13,73 | ||
19 | Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa | Chi phí quản lý dự án | 25,25 |
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Xây dựng) | 44,86 | ||
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Thiết bị) | - | ||
Chi phí tư vấn ĐTXD còn lại | 20,19 | ||
Chi phí còn lại (tính theo TMĐT) | 9,70 | ||
20 | Đường bê tông xi măng | Chi phí quản lý dự án | 17,15 |
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Xây dựng) | 23,08 | ||
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Thiết bị) | - | ||
Chi phí tư vấn ĐTXD còn lại | 48,77 | ||
Chi phí còn lại (tính theo TMĐT) | 11,00 | ||
21 | Cầu vượt qua đường | Chi phí quản lý dự án | 21,19 |
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Xây dựng) | 28,52 | ||
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Thiết bị) | - | ||
Chi phí tư vấn ĐTXD còn lại | 40,44 | ||
Chi phí còn lại (tính theo TMĐT) | 9,85 | ||
22 | Cầu đơn giản 1 nhịp | Chi phí quản lý dự án | 21,18 |
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Xây dựng) | 32,75 | ||
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Thiết bị) | - | ||
Chi phí tư vấn ĐTXD còn lại | 35,60 | ||
Chi phí còn lại (tính theo TMĐT) | 10,47 | ||
23 | Cầu liên tục nhiều nhịp | Chi phí quản lý dự án | 27,61 |
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Xây dựng) | 41,61 | ||
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Thiết bị) | - | ||
Chi phí tư vấn ĐTXD còn lại | 19,13 | ||
Chi phí còn lại (tính theo TMĐT) | 11,65 | ||
24 | Công trình trên kênh và bờ bao các loại | Chi phí quản lý dự án | 25,00 |
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Xây dựng) | 50,79 | ||
Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Thiết bị) | 0,11 | ||
Chi phí tư vấn ĐTXD còn lại | 14,77 | ||
Chi phí còn lại (tính theo TMĐT) | 9,33 |
BẢNG 5. TỶ TRỌNG CHI PHÍ XÂY DỰNG, THIẾT BỊ, KHÁC
STT | Danh mục công trình | Danh mục tỷ trọng | Tỷ trọng bình quân |
1 | Công trình nhà chung cư cao tầng | Xây dựng | 88,18 |
Thiết bị | 6,14 | ||
Khác | 5,68 | ||
2 | Công trình trường mầm non | Xây dựng | 82,12 |
Thiết bị | 6,64 | ||
Khác | 11,24 | ||
3 | Công trình trường tiểu học | Xây dựng | 81,87 |
Thiết bị | 9,44 | ||
Khác | 8,69 | ||
4 | Công trình trường trung học cơ sở | Xây dựng | 79,17 |
Thiết bị | 13,24 | ||
Khác | 7,59 | ||
5 | Công trình trường trung học phổ thông | Xây dựng | 79,43 |
Thiết bị | 13,04 | ||
Khác | 7,53 | ||
6 | Công trình trường cao đẳng và đại học | Xây dựng | 84,78 |
Thiết bị | 7,99 | ||
Khác | 7,23 | ||
7 | Bệnh viện | Xây dựng | 68,69 |
Thiết bị | 27,42 | ||
Khác | 3,89 | ||
8 | Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện | Xây dựng | 64,79 |
Thiết bị | 27,50 | ||
Khác | 7,71 | ||
9 | Công trình nhà thi đấu đa năng | Xây dựng | 79,96 |
Thiết bị | 12,41 | ||
Khác | 7,63 | ||
10 | Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa | Xây dựng | 57,16 |
Thiết bị | 37,51 | ||
Khác | 5,33 | ||
11 | Trụ sở Phường, Xã | Xây dựng | 77,85 |
Thiết bị | 7,80 | ||
Khác | 14,35 | ||
12 | Trụ sở các Sở, Ban, Ngành | Xây dựng | 81,26 |
Thiết bị | 10,29 | ||
Khác | 8,45 | ||
13 | Nhà kho, nhà xưởng | Xây dựng | 88,45 |
Thiết bị | - | ||
Khác | 11,55 | ||
14 | Đường dây | Xây dựng | 86,80 |
Thiết bị | - | ||
Khác | 13,20 | ||
15 | Trạm biến áp | Xây dựng | 29,19 |
Thiết bị | 64,98 | ||
Khác | 5,83 | ||
16 | Công trình mạng cấp nước | Xây dựng | 87,37 |
Thiết bị | - | ||
Khác | 12,63 | ||
17 | Công trình mạng thoát nước | Xây dựng | 91,13 |
Thiết bị | - | ||
Khác | 8,87 | ||
18 | Công trình chiếu sáng | Xây dựng | 88,77 |
Thiết bị | - | ||
Khác | 11,23 | ||
19 | Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa | Xây dựng | 92,23 |
Thiết bị | - | ||
Khác | 7,77 | ||
20 | Đường bê tông xi măng | Xây dựng | 85,21 |
Thiết bị | - | ||
Khác | 14,79 | ||
21 | Cầu vượt qua đường | Xây dựng | 87,83 |
Thiết bị | - | ||
Khác | 12,17 | ||
22 | Cầu đơn giản 1 nhịp | Xây dựng | 86,41 |
Thiết bị | - | ||
Khác | 13,59 | ||
23 | Cầu liên tục nhiều nhịp | Xây dựng | 90,91 |
Thiết bị | - | ||
Khác | 9,09 | ||
24 | Công trình trên kênh và bờ bao các loại | Xây dựng | 88,39 |
Thiết bị | 3,01 | ||
Khác | 8,60 |
- 1Quyết định 20/2021/QĐ-UBND phân cấp công bố các thông tin về giá xây dựng và chỉ số giá xây dựng trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 2Quyết định 04/2022/QĐ-UBND về phân cấp cho Sở Xây dựng công bố chỉ số giá xây dựng; công bố giá vật liệu xây dựng, thiết bị công trình, đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công, giá thuê máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 564/QĐ-SXD-KTXD năm 2022 công bố Chỉ số giá xây dựng từ tháng 01 đến tháng 12, Quý I đến Quý IV và năm 2021 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh do Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 4Quyết định 05/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 21/2021/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền công bố chỉ số giá xây dựng, công bố giá vật liệu xây dựng, thiết bị công trình, đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công, giá thuê máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 1Quyết định 05/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Xây dựng thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Thông tư 11/2021/TT-BXD hướng dẫn nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 3Quyết định 2207/QĐ-UBND về công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng, đơn giá nhân công xây dựng Quý I và II năm 2020 trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- 4Quyết định 3987/QĐ-UBND công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng; đơn giá nhân công xây dựng Quý III và IV năm 2020 trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- 5Nghị định 10/2021/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- 6Quyết định 20/2021/QĐ-UBND phân cấp công bố các thông tin về giá xây dựng và chỉ số giá xây dựng trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 7Thông tư 13/2021/TT-BXD hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 8Quyết định 04/2022/QĐ-UBND về phân cấp cho Sở Xây dựng công bố chỉ số giá xây dựng; công bố giá vật liệu xây dựng, thiết bị công trình, đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công, giá thuê máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 9Quyết định 564/QĐ-SXD-KTXD năm 2022 công bố Chỉ số giá xây dựng từ tháng 01 đến tháng 12, Quý I đến Quý IV và năm 2021 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh do Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 10Quyết định 05/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 21/2021/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền công bố chỉ số giá xây dựng, công bố giá vật liệu xây dựng, thiết bị công trình, đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công, giá thuê máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Quyết định 389/QĐ-SXD-KTXD năm 2022 công bố tỷ trọng các thành phần chi phí theo năm gốc 2020 để làm cơ sở xác định chỉ số giá xây dựng trên địa bàn Thành phố trong các năm liên tục tiếp theo do Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- Số hiệu: 389/QĐ-SXD-KTXD
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/03/2022
- Nơi ban hành: Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Lê Trần Kiên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra