Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
SỞ XÂY DỰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 389/QĐ-SXD-KTXD

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 28 tháng 3 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ TỶ TRỌNG CÁC THÀNH PHẦN CHI PHÍ THEO NĂM GỐC 2020 ĐỂ LÀM CƠ SỞ XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TRONG CÁC NĂM LIÊN TỤC TIẾP THEO

GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;

Căn cứ Quyết định số 05/2010/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Công văn số 1180/UBND-ĐT ngày 19 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc công bố giá vật liệu, chỉ số giá xây dựng, đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công, giá thuê máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh theo quy định của Nghị định 10/2021/NĐ-CP.

Căn cứ Quyết định số 3510/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về kiện toàn Tổ công tác công bố chỉ số giá xây dựng trên địa bàn Thành phố;

Xét Tờ trình số 03/KTXD ngày 04 tháng 01 năm 2022 của Phòng Kinh tế xây dựng - Sở Xây dựng.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay công bố tỷ trọng các thành phần chi phí theo năm gốc 2020 để làm cơ sở xác định chỉ số giá xây dựng trên địa bàn Thành phố trong các năm liên tục tiếp theo kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- UBND TPHCM (để báo cáo);
- Bộ Xây dựng (để báo cáo);
- Giám đốc Sở (để báo cáo);
- Các PGĐ (để biết);
- Các Sở - Ngành;
- UBND các quận, huyện và TP Thủ Đức;
- Các Ban QLDA ĐTXD khu vực và chuyên ngành;
- BQL khu CNC, BQL các KCX&CN;
- Bộ Tư lệnh TP; CA TPHCM
- VPS (để công bố trên website của SXD);
- QLN, TĐDA, HTKT, TT HTKT, TT QLN & GĐXD;
- Lưu VT, KTXD.
NHNam

KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC




Lê Trần Kiên

 

TỶ TRỌNG

CÁC THÀNH PHẦN CHI PHÍ THEO NĂM GỐC 2020 ĐỂ LÀM CƠ SỞ XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TRONG CÁC NĂM TIẾP THEO
(Kèm theo Quyết định số 389/QĐ-SXD-KTXD ngày 28 tháng 3 năm 2022 của Giám đốc Sở Xây dựng thành phố Hồ Chí Minh)

I. GIỚI THIỆU

Tỷ trọng các thành phần chi phí theo năm gốc 2020 để làm cơ sở xác định chỉ số giá xây dựng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh trong các năm tiếp theo được tính toán từ những hồ sơ dự toán đã được lập, thẩm tra hoặc phê duyệt của các công trình xây dựng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.

Trong đó, các chi phí vật liệu xây dựng tính theo mặt bằng giá vật liệu xây dựng bình quân từ tháng 01 đến tháng 12 và quý I, II, III, IV năm 2020 trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. Các chi phí nhân công và máy thi công xây dựng tính theo Quyết định số 2207/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng; đơn giá nhân công xây dựng Quý I và II năm 2020 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh và Quyết định số 3987/QĐ-UBND ngày 27/10/2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng; đơn giá nhân công xây dựng Quý III và IV năm 2020 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.

II. CÁC BẢNG TỶ TRỌNG

BẢNG 1. TỶ TRỌNG VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU

STT

Danh mục công trình

Danh mục tỷ trọng

Tỷ trọng bình quân

1

Công trình nhà chung cư cao tầng

Xi măng

1,78

Cát xây dựng

1,54

Đá xây dựng

0,46

Gạch xây dựng

3,75

Gỗ xây dựng

1,29

Thép xây dựng

21,62

Nhựa đường

0,02

Bê tông nhựa nóng

0,15

Gạch ốp lát

7,11

Vật liệu tấm lợp bao che

1,07

Cửa khung nhựa/nhôm

6,91

Kính

1,70

Sơn và vật liệu sơn

4,29

Vật tư điện

12,04

Vật tư nước

10,96

Ống cống bê tông ly tâm

0,14

Vải địa kỹ thuật

0,01

Cọc bê tông

8,65

Bê tông thương phẩm

14,39

Vật liệu chống thấm

1,51

Cát san lấp

0,61

2

Công trình trường mầm non

Xi măng

2,02

Cát xây dựng

1,58

Đá xây dựng

1,45

Gạch xây dựng

3,49

Gỗ xây dựng

0,34

Thép xây dựng

17,56

Nhựa đường

0,04

Bê tông nhựa nóng

0,72

Gạch ốp lát

8,11

Vật liệu tấm lợp bao che

0,58

Cửa khung nhựa/nhôm

8,56

Kính

4,32

Sơn và vật liệu sơn

3,31

Vật tư điện

9,66

Vật tư nước

10,98

Ống cống bê tông ly tâm

0,58

Vải địa kỹ thuật

0,10

Cọc bê tông

12,25

Bê tông thương phẩm

10,48

Vật liệu chống thấm

1,40

Cát san lấp

2,47

3

Công trình trường tiểu học

Xi măng

2,09

Cát xây dựng

1,70

Đá xây dựng

0,51

Gạch xây dựng

4,01

Gỗ xây dựng

0,56

Thép xây dựng

16,68

Nhựa đường

0,01

Bê tông nhựa nóng

-

Gạch ốp lát

10,22

Vật liệu tấm lợp bao che

0,76

Cửa khung nhựa/nhôm

7,99

Kính

4,03

Sơn và vật liệu son

4,48

Vật tư điện

8,20

Vật tư nước

5,48

Ống cống bê tông ly tâm

0,81

Vải địa kỹ thuật

-

Cọc bê tông

12,89

Bê tông thương phẩm

11,62

Vật liệu chống thấm

1,40

Cát san lấp

6,56

4

Công trình trường trung học cơ sở

Xi măng

4,78

Cát xây dựng

2,81

Đá xây dựng

2,83

Gạch xây dựng

3,01

Gỗ xây dựng

1,57

Thép xây dựng

24,20

Nhựa đường

0,01

Bê tông nhựa nóng

0,26

Gạch ốp lát

9,30

Vật liệu tấm lợp bao che

2,32

Cửa khung nhựa/nhôm

8,14

Kính

3,66

Sơn và vật liệu sơn

3,53

Vật tư điện

9,41

Vật tư nước

5,22

Ống cống bê tông ly tâm

0,54

Vải địa kỹ thuật

-

Cọc bê tông

-

Bê tông thương phẩm

9,05

Vật liệu chống thấm

2,33

Cát san lấp

7,03

5

Công trình trường trung học phổ thông

Xi măng

4,69

Cát xây dựng

2,94

Đá xây dựng

2,40

Gạch xây dựng

3,46

Gỗ xây dựng

1,27

Thép xây dựng

24,74

Nhựa đường

0,04

Bê tông nhựa nóng

0,18

Gạch ốp lát

10,86

Vật liệu tấm lợp bao che

2,76

Cửa khung nhựa/nhôm

7,10

Kính

2,86

Sơn và vật liệu sơn

3,61

Vật tư điện

8,90

Vật tư nước

5,83

Ống cống bê tông ly tâm

0,19

Vải địa kỹ thuật

0,14

Cọc bê tông

2,57

Bê tông thương phẩm

9,16

Vật liệu chống thấm

2,17

Cát san lấp

4,13

6

Công trình trường cao đẳng và đại học

Xi măng

2,00

Cát xây dựng

1,49

Đá xây dựng

1,93

Gạch xây dựng

3,74

Gỗ xây dựng

0,82

Thép xây dựng

16,25

Nhựa đường

0,04

Bê tông nhựa nóng

0,43

Gạch ốp lát

8,25

Vật liệu tấm lợp bao che

1,26

Cửa khung nhựa/nhôm

3,53

Kính

0,82

Sơn và vật liệu sơn

3,02

Vật tư điện

8,36

Vật tư nước

3,31

Ống cống bê tông ly tâm

1,09

Vải địa kỹ thuật

0,34

Cọc bê tông

10,20

Bê tông thương phẩm

12,00

Vật liệu chống thấm

0,75

Cát san lấp

20,37

7

Bệnh viện

Xi măng

0,95

Cát xây dựng

0,71

Đá xây dựng

0,67

Gạch xây dựng

2,10

Gỗ xây dựng

0,39

Thép xây dựng

18,82

Nhựa đường

0,02

Bê tông nhựa nóng

0,79

Gạch ốp lát

7,73

Vật liệu tấm lợp bao che

2,75

Cửa khung nhựa/nhôm

4,45

Kính

3,12

Sơn và vật liệu sơn

1,90

Vật tư điện

20,89

Vật tư nước

15,94

Ống cống bê tông ly tâm

0,23

Vải địa kỹ thuật

-

Cọc bê tông

4,81

Bê tông thương phẩm

11,36

Vật liệu chống thấm

1,85

Cát san lấp

0,52

8

Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện

Xi măng

2,16

Cát xây dựng

1,68

Đá xây dựng

1,54

Gạch xây dựng

2,88

Gỗ xây dựng

2,63

Thép xây dựng

19,99

Nhựa đường

0,05

Bê tông nhựa nóng

0,94

Gạch ốp lát

9,48

Vật liệu tấm lợp bao che

1,27

Cửa khung nhựa/nhôm

6,69

Kính

3,48

Sơn và vật liệu sơn

3,45

Vật tư điện

18,10

Vật tư nước

7,86

Ống cống bê tông ly tâm

0,15

Vải địa kỹ thuật

0,06

Cọc bê tông

4,26

Bê tông thương phẩm

11,25

Vật liệu chống thấm

1,56

Cát san lấp

0,52

9

Công trình nhà thi đấu đa năng

Xi măng

1,76

Cát xây dựng

1,36

Đá xây dựng

2,58

Gạch xây dựng

2,25

Gỗ xây dựng

2,04

Thép xây dựng

20,80

Nhựa đường

0,13

Bê tông nhựa nóng

3,15

Gạch ốp lát

6,09

Vật liệu tấm lợp bao che

2,81

Cửa khung nhựa/nhôm

3,62

Kính

2,91

Sơn và vật liệu sơn

3,31

Vật tư điện

7,86

Vật tư nước

6,35

Ống cống bê tông ly tâm

0,94

Vải địa kỹ thuật

0,42

Cọc bê tông

3,57

Bê tông thương phẩm

11,64

Vật liệu chống thấm

0,73

Cát san lấp

15,68

10

Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa

Xi măng

0,71

Cát xây dựng

0,55

Đá xây dựng

0,24

Gạch xây dựng

1,08

Gỗ xây dựng

1,07

Thép xây dựng

22,81

Nhựa đường

0,07

Bê tông nhựa nóng

0,19

Gạch ốp lát

6,86

Vật liệu tấm lợp bao che

8,00

Cửa khung nhựa/nhôm

4,40

Kính

3,25

Sơn và vật liệu sơn

2,41

Vật tư điện

15,54

Vật tư nước

11,08

Ống cống bê tông ly tâm

0,09

Vải địa kỹ thuật

0,01

Cọc bê tông

3,95

Bê tông thương phẩm

14,84

Vật liệu chống thấm

2,72

Cát san lấp

0,13

11

Trụ sở Phường, Xã

Xi măng

3,10

Cát xây dựng

2,50

Đá xây dựng

2,70

Gạch xây dựng

2,30

Gỗ xây dựng

1,27

Thép xây dựng

12,24

Nhựa đường

-

Bê tông nhựa nóng

-

Gạch ốp lát

9,32

Vật liệu tấm lợp bao che

1,92

Cửa khung nhựa/nhôm

11,67

Kính

7,62

Sơn và vật liệu sơn

3,02

Vật tư điện

10,73

Vật tư nước

7,66

Ống cống bê tông ly tâm

0,16

Vải địa kỹ thuật

0,02

Cọc bê tông

7,20

Bê tông thương phẩm

5,12

Vật liệu chống thấm

1,22

Cát san lấp

10,23

12

Trụ sở các Sở, Ban, Ngành

Xi măng

1,22

Cát xây dựng

1,03

Đá xây dựng

0,36

Gạch xây dựng

2,21

Gỗ xây dựng

0,52

Thép xây dựng

29,03

Nhựa đường

-

Bê tông nhựa nóng

-

Gạch ốp lát

6,91

Vật liệu tấm lợp bao che

4,27

Cửa khung nhựa/nhôm

5,49

Kính

2,47

Sơn và vật liệu sơn

2,50

Vật tư điện

14,77

Vật tư nước

7,91

Ống cống bê tông ly tâm

0,05

Vải địa kỹ thuật

0,01

Cọc bê tông

1,39

Bê tông thương phẩm

18,24

Vật liệu chống thấm

1,57

Cát san lấp

0,05

13

Nhà kho, nhà xưởng

Xi măng

0,98

Cát xây dựng

0,71

Đá xây dựng

9,42

Gạch xây dựng

2,25

Gỗ xây dựng

0,92

Thép xây dựng

23,91

Nhựa đường

0,16

Bê tông nhựa nóng

3,04

Gạch ốp lát

1,29

Vật liệu tấm lợp bao che

11,28

Cửa khung nhựa/nhôm

5,75

Kính

0,23

Sơn và vật liệu sơn

7,33

Vật tư điện

10,89

Vật tư nước

8,02

Ống cống bê tông ly tâm

0,48

Vải địa kỹ thuật

0,37

Cọc bê tông

-

Bê tông thương phẩm

11,86

Vật liệu chống thấm

0,84

Cát san lấp

0,27

14

Đường dây

Xi măng

5,18

Cát xây dựng

2,33

Đá xây dựng

3,57

Gạch xây dựng

0,04

Gỗ xây dựng

1,34

Thép xây dựng

19,70

Nhựa đường

0,02

Bê tông nhựa nóng

-

Gạch ốp lát

-

Vật liệu tấm lợp bao che

-

Cửa khung nhựa/nhôm

-

Kính

-

Sơn và vật liệu sơn

-

Vật tư điện

64,07

Vật tư nước

0,33

Ống cống bê tông ly tâm

2,93

Vải địa kỹ thuật

-

Cọc bê tông

0,49

Bê tông thương phẩm

-

Vật liệu chống thấm

-

Cát san lấp

-

15

Trạm biến áp

Xi măng

3,30

Cát xây dựng

1,75

Đá xây dựng

5,63

Gạch xây dựng

2,31

Gỗ xây dựng

1,02

Thép xây dựng

10,61

Nhựa đường

0,06

Bê tông nhựa nóng

0,70

Gạch ốp lát

0,58

Vật liệu tấm lợp bao che

0,31

Cửa khung nhựa/nhôm

0,38

Kính

0,46

Sơn và vật liệu sơn

1,34

Vật tư điện

57,65

Vật tư nước

3,84

Ống cống bê tông ly tâm

0,34

Vải địa kỹ thuật

0,03

Cọc bê tông

4,50

Bê tông thương phẩm

-

Vật liệu chống thấm

0,87

Cát san lấp

4,32

16

Công trình mạng cấp nước

Xi măng

1,00

Cát xây dựng

0,39

Đá xây dựng

10,92

Gạch xây dựng

-

Gỗ xây dựng

0,03

Thép xây dựng

0,01

Nhựa đường

0,74

Bê tông nhựa nóng

19,43

Gạch ốp lát

-

Vật liệu tấm lợp bao che

-

Cửa khung nhựa/nhôm

-

Kính

-

Sơn và vật liệu sơn

-

Vật tư điện

-

Vật tư nước

52,47

Ống cống bê tông ly tâm

-

Vải địa kỹ thuật

3,94

Cọc bê tông

-

Bê tông thương phẩm

-

Vật liệu chống thấm

-

Cát san lấp

11,07

17

Công trình mạng thoát nước

Xi măng

4,51

Cát xây dựng

4,74

Đá xây dựng

9,33

Gạch xây dựng

0,27

Gỗ xây dựng

0,01

Thép xây dựng

18,17

Nhựa đường

0,70

Bê tông nhựa nóng

19,26

Gạch ốp lát

0,11

Vật liệu tấm lợp bao che

-

Cửa khung nhựa/nhôm

-

Kính

-

Sơn và vật liệu sơn

0,29

Vật tư điện

0,06

Vật tư nước

3,33

Ống cống bê tông ly tâm

31,29

Vải địa kỹ thuật

0,68

Cọc bê tông

-

Bê tông thương phẩm

0,09

Vật liệu chống thấm

-

Cát san lấp

7,16

18

Công trình chiếu sáng

Xi măng

1,48

Cát xây dựng

7,04

Đá xây dựng

1,23

Gạch xây dựng

1,09

Gỗ xây dựng

0,58

Thép xây dựng

1,25

Nhựa đường

-

Bê tông nhựa nóng

0,03

Gạch ốp lát

-

Vật liệu tấm lợp bao che

-

Cửa khung nhựa/nhôm

-

Kính

-

Sơn và vật liệu sơn

-

Vật tư điện

86,69

Vật tư nước

0,02

Ống cống bê tông ly tâm

-

Vải địa kỹ thuật

-

Cọc bê tông

-

Bê tông thương phẩm

-

Vật liệu chống thấm

-

Cát san lấp

0,59

19

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa

Xi măng

3,45

Cát xây dựng

1,84

Đá xây dựng

18,52

Gạch xây dựng

0,26

Gỗ xây dựng

0,01

Thép xây dựng

9,73

Nhựa đường

1,48

Bê tông nhựa nóng

36,64

Gạch ốp lát

6,55

Vật liệu tấm lợp bao che

0,03

Cửa khung nhựa/nhôm

-

Kính

-

Sơn và vật liệu sơn

0,79

Vật tư điện

4,16

Vật tư nước

4,23

Ống cống bê tông ly tâm

7,08

Vải địa kỹ thuật

-

Cọc bê tông

-

Bê tông thương phẩm

-

Vật liệu chống thấm

-

Cát san lấp

5,23

20

Đường bê tông xi măng

Xi măng

24,83

Cát xây dựng

11,43

Đá xây dựng

28,12

Gạch xây dựng

3,84

Gỗ xây dựng

2,65

Thép xây dựng

6,12

Nhựa đường

1,83

Bê tông nhựa nóng

-

Gạch ốp lát

-

Vật liệu tấm lợp bao che

-

Cửa khung nhựa/nhôm

-

Kính

-

Sơn và vật liệu sơn

0,20

Vật tư điện

-

Vật tư nước

-

Ống cống bê tông ly tâm

-

Vải địa kỹ thuật

1,61

Cọc bê tông

-

Bê tông thương phẩm

-

Vật liệu chống thấm

-

Cát san lấp

19,37

21

Cầu vượt qua đường

Xi măng

1,17

Cát xây dựng

0,71

Đá xây dựng

0,97

Gạch xây dựng

0,70

Gỗ xây dựng

0,51

Thép xây dựng

52,14

Nhựa đường

0,09

Bê tông nhựa nóng

0,11

Gạch ốp lát

3,63

Vật liệu tấm lợp bao che

15,76

Cửa khung nhựa/nhôm

-

Kính

-

Sơn và vật liệu sơn

4,04

Vật tư điện

2,84

Vật tư nước

0,57

Ống cống bê tông ly tâm

0,53

Vải địa kỹ thuật

-

Cọc bê tông

4,50

Bê tông thương phẩm

10,72

Vật liệu chống thấm

-

Cát san lấp

1,01

22

Cầu đơn giản 1 nhịp

Xi măng

5,37

Cát xây dựng

2,30

Đá xây dựng

15,97

Gạch xây dựng

0,05

Gỗ xây dựng

0,57

Thép xây dựng

32,28

Nhựa đường

1,72

Bê tông nhựa nóng

5,07

Gạch ốp lát

-

Vật liệu tấm lợp bao che

-

Cửa khung nhựa/nhôm

-

Kính

-

Sơn và vật liệu sơn

0,12

Vật tư điện

1,06

Vật tư nước

0,86

Ống cống bê tông ly tâm

0,58

Vải địa kỹ thuật

0,36

Cọc bê tông

17,25

Bê tông thương phẩm

6,10

Vật liệu chống thấm

0,24

Cát san lấp

10,10

23

Cầu liên tục nhiều nhịp

Xi măng

9,00

Cát xây dựng

3,85

Đá xây dựng

9,37

Gạch xây dựng

-

Gỗ xây dựng

0,28

Thép xây dựng

62,75

Nhựa đường

0,31

Bê tông nhựa nóng

-

Gạch ốp lát

-

Vật liệu tấm lợp bao che

-

Cửa khung nhựa/nhôm

-

Kính

-

Sơn và vật liệu sơn

0,09

Vật tư điện

0,20

Vật tư nước

0,20

Ống cống bê tông ly tâm

-

Vải địa kỹ thuật

1,09

Cọc bê tông

-

Bê tông thương phẩm

0,52

Vật liệu chống thấm

-

Cát san lấp

12,34

24

Công trình trên kênh và bờ bao các loại

Xi măng

5,84

Cát xây dựng

2,76

Đá xây dựng

16,74

Gạch xây dựng

0,19

Gỗ xây dựng

0,21

Thép xây dựng

21,37

Nhựa đường

0,08

Bê tông nhựa nóng

0,83

Gạch ốp lát

1,37

Vật liệu tấm lợp bao che

0,01

Cửa khung nhựa/nhôm

-

Kính

-

Sơn và vật liệu sơn

0,12

Vật tư điện

0,46

Vật tư nước

4,52

Ống cống bê tông ly tâm

9,94

Vải địa kỹ thuật

3,91

Cọc bê tông

6,10

Bê tông thương phẩm

-

Vật liệu chống thấm

0,01

Cát san lấp

25,54

BẢNG 2. TỶ TRỌNG NHÓM MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG CHỦ YẾU

STT

Danh mục công trình

Danh mục tỷ trọng

Tỷ trọng bình quân

1

Công trình nhà chung cư cao tầng

Nhóm máy làm đất

1,75

Nhóm máy vận chuyển

5,52

Nhóm máy nâng hạ

39,47

Nhóm máy phục vụ công tác bê tông

18,17

Nhóm máy gia công kim loại

18,57

Nhóm máy phục vụ công tác cọc

16,24

Nhóm máy đào hầm

-

Nhóm máy làm đường

0,28

2

Công trình trường mầm non

Nhóm máy làm đất

2,97

Nhóm máy vận chuyển

2,15

Nhóm máy nâng hạ

20,09

Nhóm máy phục vụ công tác bê tông

13,25

Nhóm máy gia công kim loại

15,85

Nhóm máy phục vụ công tác cọc

44,59

Nhóm máy đào hầm

-

Nhóm máy làm đường

1,10

3

Công trình trường tiểu học

Nhóm máy làm đất

6,59

Nhóm máy vận chuyển

2,95

Nhóm máy nâng hạ

37,66

Nhóm máy phục vụ công tác bê tông

21,98

Nhóm máy gia công kim loại

22,02

Nhóm máy phục vụ công tác cọc

8,80

Nhóm máy đào hầm

-

Nhóm máy làm đường

-

4

Công trình trường trung học cơ sở

Nhóm máy làm đất

10,37

Nhóm máy vận chuyển

7,40

Nhóm máy nâng hạ

27,76

Nhóm máy phục vụ công tác bê tông

22,78

Nhóm máy gia công kim loại

25,58

Nhóm máy phục vụ công tác cọc

5,08

Nhóm máy đào hầm

-

Nhóm máy làm đường

1,03

5

Công trình trường trung học phổ thông

Nhóm máy làm đất

2,55

Nhóm máy vận chuyển

5,33

Nhóm máy nâng hạ

33,65

Nhóm máy phục vụ công tác bê tông

16,90

Nhóm máy gia công kim loại

22,01

Nhóm máy phục vụ công tác cọc

19,10

Nhóm máy đào hầm

-

Nhóm máy làm đường

0,46

6

Công trình trường cao đẳng và đại học

Nhóm máy làm đất

11,24

Nhóm máy vận chuyển

8,86

Nhóm máy nâng hạ

33,14

Nhóm máy phục vụ công tác bê tông

13,97

Nhóm máy gia công kim loại

14,92

Nhóm máy phục vụ công tác cọc

14,31

Nhóm máy đào hầm

-

Nhóm máy làm đường

3,56

7

Bệnh viện

Nhóm máy làm đất

2,94

Nhóm máy vận chuyển

9,64

Nhóm máy nâng hạ

30,46

Nhóm máy phục vụ công tác bê tông

15,98

Nhóm máy gia công kim loại

20,75

Nhóm máy phục vụ công tác cọc

19,01

Nhóm máy đào hầm

-

Nhóm máy làm đường

1,22

8

Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện

Nhóm máy làm đất

5,70

Nhóm máy vận chuyển

14,88

Nhóm máy nâng hạ

23,91

Nhóm máy phục vụ công tác bê tông

20,02

Nhóm máy gia công kim loại

16,04

Nhóm máy phục vụ công tác cọc

17,14

Nhóm máy đào hầm

-

Nhóm máy làm đường

2,31

9

Công trình nhà thi đấu đa năng

Nhóm máy làm đất

10,74

Nhóm máy vận chuyển

26,98

Nhóm máy nâng hạ

19,97

Nhóm máy phục vụ công tác bê tông

18,67

Nhóm máy gia công kim loại

19,83

Nhóm máy phục vụ công tác cọc

0,92

Nhóm máy đào hầm

-

Nhóm máy làm đường

2,89

10

Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa

Nhóm máy làm đất

2,06

Nhóm máy vận chuyển

14,34

Nhóm máy nâng hạ

26,99

Nhóm máy phục vụ công tác bê tông

13,60

Nhóm máy gia công kim loại

22,56

Nhóm máy phục vụ công tác cọc

20,15

Nhóm máy đào hầm

-

Nhóm máy làm đường

0,30

11

Trụ sở Phường, Xã

Nhóm máy làm đất

10,79

Nhóm máy vận chuyển

11,13

Nhóm máy nâng hạ

32,98

Nhóm máy phục vụ công tác bê tông

17,56

Nhóm máy gia công kim loại

19,82

Nhóm máy phục vụ công tác cọc

7,72

Nhóm máy đào hầm

-

Nhóm máy làm đường

-

12

Trụ sở các Sở, Ban, Ngành

Nhóm máy làm đất

1,91

Nhóm máy vận chuyển

15,20

Nhóm máy nâng hạ

29,11

Nhóm máy phục vụ công tác bê tông

15,59

Nhóm máy gia công kim loại

21,55

Nhóm máy phục vụ công tác cọc

16,53

Nhóm máy đào hầm

-

Nhóm máy làm đường

0,11

13

Nhà kho, nhà xưởng

Nhóm máy làm đất

8,37

Nhóm máy vận chuyển

12,18

Nhóm máy nâng hạ

23,53

Nhóm máy phục vụ công tác bê tông

16,18

Nhóm máy gia công kim loại

30,34

Nhóm máy phục vụ công tác cọc

-

Nhóm máy đào hầm

-

Nhóm máy làm đường

9,40

14

Đường dây

Nhóm máy làm đất

1,92

Nhóm máy vận chuyển

8,74

Nhóm máy nâng hạ

27,91

Nhóm máy phục vụ công tác bê tông

9,23

Nhóm máy gia công kim loại

30,59

Nhóm máy phục vụ công tác cọc

21,61

Nhóm máy đào hầm

-

Nhóm máy làm đường

-

15

Trạm biến áp

Nhóm máy làm đất

11,59

Nhóm mấy vận chuyển

7,26

Nhóm máy nâng hạ

25,73

Nhóm máy phục vụ công tác bê tông

13,87

Nhóm máy gia công kim loại

33,25

Nhóm máy phục vụ công tác cọc

4,76

Nhóm máy đào hầm

-

Nhóm máy làm đường

3,54

16

Công trình mạng cấp nước

Nhóm máy làm đất

11,03

Nhóm máy vận chuyển

48,22

Nhóm máy nâng hạ

-

Nhóm máy phục vụ công tác bê tông

7,23

Nhóm máy gia công kim loại

14,60

Nhóm máy phục vụ công tác cọc

-

Nhóm máy đào hầm

-

Nhóm máy làm đường

18,92

17

Công trình mạng thoát nước

Nhóm máy làm đất

7,15

Nhóm máy vận chuyển

16,40

Nhóm máy nâng hạ

44,29

Nhóm máy phục vụ công tác bê tông

1,78

Nhóm máy gia công kim loại

8,20

Nhóm máy phục vụ công tác cọc

18,80

Nhóm máy đào hầm

-

Nhóm máy làm đường

3,38

18

Công trình chiếu sáng

Nhóm máy làm đất

-

Nhóm máy vận chuyển

1,15

Nhóm máy nâng hạ

70,76

Nhóm máy phục vụ công tác bê tông

18,09

Nhóm máy gia công kim loại

9,87

Nhóm máy phục vụ công tác cọc

-

Nhóm máy đào hầm

-

Nhóm máy làm đường

0,13

19

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa

Nhóm máy làm đất

8,19

Nhóm máy vận chuyển

6,32

Nhóm máy nâng hạ

22,77

Nhóm máy phục vụ công tác bê tông

3,88

Nhóm máy gia công kim loại

15,14

Nhóm máy phục vụ công tác cọc

6,95

Nhóm máy đào hầm

-

Nhóm máy làm đường

36,75

20

Đường bê tông xi măng

Nhóm máy làm đất

10,41

Nhóm máy vận chuyển

18,73

Nhóm máy nâng hạ

-

Nhóm máy phục vụ công tác bê tông

44,63

Nhóm máy gia công kim loại

9,37

Nhóm máy phục vụ công tác cọc

-

Nhóm máy đào hầm

-

Nhóm máy làm đường

16,86

21

Cầu vượt qua đường

Nhóm máy làm đất

0,26

Nhóm máy vận chuyển

8,24

Nhóm máy nâng hạ

34,89

Nhóm máy phục vụ công tác bê tông

2,00

Nhóm máy gia công kim loại

43,82

Nhóm máy phục vụ công tác cọc

4,31

Nhóm máy đào hầm

-

Nhóm máy làm đường

6,48

22

Cầu đơn giản 1 nhịp

Nhóm máy làm đất

4,70

Nhóm máy vận chuyển

1,75

Nhóm máy nâng hạ

30,35

Nhóm máy phục vụ công tác bê tông

5,22

Nhóm máy gia công kim loại

18,43

Nhóm máy phục vụ công tác cọc

35,60

Nhóm máy đào hầm

-

Nhóm máy làm đường

3,95

23

Cầu liên tục nhiều nhịp

Nhóm máy làm đất

2,28

Nhóm máy vận chuyển

1,73

Nhóm máy nâng hạ

29,49

Nhóm máy phục vụ công tác bê tông

4,63

Nhóm máy gia công kim loại

21,93

Nhóm máy phục vụ công tác cọc

39,28

Nhóm máy đào hầm

-

Nhóm máy làm đường

0,66

24

Công trình trên kênh và bờ bao các loại

Nhóm máy làm đất

31,49

Nhóm máy vận chuyển

17,34

Nhóm máy nâng hạ

15,14

Nhóm máy phục vụ công tác bê tông

12,60

Nhóm máy gia công kim loại

7,68

Nhóm máy phục vụ công tác cọc

8,46

Nhóm máy đào hầm

-

Nhóm máy làm đường

7,29

BẢNG 3. TỶ TRỌNG VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY

STT

Danh mục công trình

Danh mục tỷ trọng

Tỷ trọng bình quân

1

Công trình nhà chung cư cao tầng

Vật liệu

68,24

Nhân công

27,20

Máy thi công

4,56

2

Công trình trường mầm non

Vật liệu

72,01

Nhân công

22,41

Máy thi công

5,58

3

Công trình trường tiểu học

Vật liệu

74,19

Nhân công

22,51

Máy thi công

3,30

4

Công trình trường trung học cơ sở

Vật liệu

70,71

Nhân công

25,62

Máy thi công

3,67

5

Công trình trường trung học phổ thông

Vật liệu

71,42

Nhân công

24,01

Máy thi công

4,57

6

Công trình trường cao đẳng và đại học

Vật liệu

73,80

Nhân công

21,88

Máy thi công

4,32

7

Bệnh viện

Vật liệu

80,80

Nhân công

15,80

Máy thi công

3,40

8

Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện

Vật liệu

72,91

Nhân công

22,41

Máy thi công

4,68

9

Công trình nhà thi đấu đa năng

Vật liệu

76,06

Nhân công

19,50

Máy thi công

4,44

10

Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa

Vật liệu

76,25

Nhân công

17,75

Máy thi công

6,00

11

Trụ sở Phường, Xã

Vật liệu

75,41

Nhân công

21,40

Máy thi công

3,19

12

Trụ sở các Sở, Ban, Ngành

Vật liệu

72,72

Nhân công

21,18

Máy thi công

6,10

13

Nhà kho, nhà xưởng

Vật liệu

78,35

Nhân công

17,20

Máy thi công

4,45

14

Đường dây

Vật liệu

68,76

Nhân công

25,45

Máy thi công

5,79

15

Trạm biến áp

Vật liệu

80,90

Nhân công

16,21

Máy thi công

2,89

16

Công trình mạng cấp nước

Vật liệu

79,39

Nhân công

14,17

Máy thi công

6,44

17

Công trình mạng thoát nước

Vật liệu

62,15

Nhân công

17,08

Máy thi công

20,77

18

Công trình chiếu sáng

Vật liệu

79,89

Nhân công

18,24

Máy thi công

1,87

19

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa

Vật liệu

75,47

Nhân công

14,81

Máy thi công

9,72

20

Đường bê tông xi măng

Vật liệu

71,66

Nhân công

23,25

Máy thi công

5,09

21

Cầu vượt qua đường

Vật liệu

53,33

Nhân công

32,12

Máy thi công

14,55

22

Cầu đơn giản 1 nhịp

Vật liệu

71,84

Nhân công

17,15

Máy thi công

11,01

23

Cầu liên tục nhiều nhịp

Vật liệu

66,05

Nhân công

19,13

Máy thi công

14,82

24

Công trình trên kênh và bờ bao các loại

Vật liệu

60,46

Nhân công

17,74

Máy thi công

21,80

BẢNG 4. TỶ TRỌNG TRONG CHI PHÍ KHÁC

STT

Danh mục công trình

Danh mục tỷ trọng

Tỷ trọng bình quân

1

Công trình nhà chung cư cao tầng

Chi phí quản lý dự án

24,68

Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Xây dựng)

54,84

Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Thiết bị)

0,30

Chi phí tư vấn ĐTXD còn lại

9,85

Chi phí còn lại (tính theo TMĐT)

10,33

2

Công trình trường mầm non

Chi phí quản lý dự án

21,52

Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Xây dựng)

46,75

Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Thiết bị)

0,08

Chi phí tư vấn ĐTXD còn lại

23,36

Chi phí còn lại (tính theo TMĐT)

8,29

3

Công trình trường tiểu học

Chi phí quản lý dự án

23,62

Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Xây dựng)

49,11

Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Thiết bị)

0,40

Chi phí tư vấn ĐTXD còn lại

19,03

Chi phí còn lại (tính theo TMĐT)

7,84

4

Công trình trường trung học cơ sở

Chi phí quản lý dự án

25,03

Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Xây dựng)

50,62

Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Thiết bị)

0,61

Chi phí tư vấn ĐTXD còn lại

15,36

Chi phí còn lại (tính theo TMĐT)

8,38

5

Công trình trường trung học phổ thông

Chi phí quản lý dự án

23,97

Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Xây dựng)

49,92

Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Thiết bị)

0,60

Chi phí tư vấn ĐTXD còn lại

17,36

Chi phí còn lại (tính theo TMĐT)

8,15

6

Công trình trường cao đẳng và đại học

Chi phí quản lý dự án

23,45

Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Xây dựng)

49,31

Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Thiết bị)

0,39

Chi phí tư vấn ĐTXD còn lại

19,21

Chi phí còn lại (tính theo TMĐT)

7,64

7

Bệnh viện

Chi phí quản lý dự án

29,14

Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Xây dựng)

51,69

Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Thiết bị)

0,68

Chi phí tư vấn ĐTXD còn lại

11,61

Chi phí còn lại (tính theo TMĐT)

6,88

8

Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện

Chi phí quản lý dự án

27,75

Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Xây dựng)

47,90

Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Thiết bị)

1,17

Chi phí tư vấn ĐTXD còn lại

13,64

Chi phí còn lại (tính theo TMĐT)

9,54

9

Công trình nhà thi đấu đa năng

Chi phí quản lý dự án

25,83

Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Xây dựng)

52,51

Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Thiết bị)

0,58

Chi phí tư vấn ĐTXD còn lại

12,41

Chi phí còn lại (tính theo TMĐT)

8,67

10

Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa

Chi phí quản lý dự án

30,45

Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Xây dựng)

41,45

Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Thiết bị)

1,08

Chi phí tư vấn ĐTXD còn lại

18,40

Chi phí còn lại (tính theo TMĐT)

8,62

11

Trụ sở Phường, Xã

Chi phí quản lý dự án

19,48

Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Xây dựng)

41,80

Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Thiết bị)

0,15

Chi phí tư vấn ĐTXD còn lại

29,70

Chi phí còn lại (tính theo TMĐT)

8,87

12

Trụ sở các Sở, Ban, Ngành

Chi phí quản lý dự án

22,71

Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Xây dựng)

49,89

Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Thiết bị)

0,45

Chi phí tư vấn ĐTXD còn lại

19,19

Chi phí còn lại (tính theo TMĐT)

7,76

13

Nhà kho, nhà xưởng

Chi phí quản lý dự án

24,68

Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Xây dựng)

40,37

Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Thiết bị)

-

Chi phí tư vấn ĐTXD còn lại

25,79

Chi phí còn lại (tính theo TMĐT)

9,16

14

Đường dây

Chi phí quản lý dự án

20,39

Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Xây dựng)

38,62

Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Thiết bị)

-

Chi phí tư vấn ĐTXD còn lại

33,26

Chi phí còn lại (tính theo TMĐT)

7,73

15

Trạm biến áp

Chi phí quản lý dự án

35,39

Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Xây dựng)

30,34

Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Thiết bị)

2,92

Chi phí tư vấn ĐTXD còn lại

20,26

Chi phí còn lại (tính theo TMĐT)

11,09

16

Công trình mạng cấp nước

Chi phí quản lý dự án

19,16

Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Xây dựng)

23,71

Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Thiết bị)

-

Chi phí tư vấn ĐTXD còn lại

43,79

Chi phí còn lại (tính theo TMĐT)

13,34

17

Công trình mạng thoát nước

Chi phí quản lý dự án

23,81

Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Xây dựng)

43,16

Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Thiết bị)

-

Chi phí tư vấn ĐTXD còn lại

22,44

Chi phí còn lại (tính theo TMĐT)

10,59

18

Công trình chiếu sáng

Chi phí quản lý dự án

22,02

Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Xây dựng)

27,25

Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Thiết bị)

-

Chi phí tư vấn ĐTXD còn lại

37,00

Chi phí còn lại (tính theo TMĐT)

13,73

19

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa

Chi phí quản lý dự án

25,25

Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Xây dựng)

44,86

Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Thiết bị)

-

Chi phí tư vấn ĐTXD còn lại

20,19

Chi phí còn lại (tính theo TMĐT)

9,70

20

Đường bê tông xi măng

Chi phí quản lý dự án

17,15

Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Xây dựng)

23,08

Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Thiết bị)

-

Chi phí tư vấn ĐTXD còn lại

48,77

Chi phí còn lại (tính theo TMĐT)

11,00

21

Cầu vượt qua đường

Chi phí quản lý dự án

21,19

Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Xây dựng)

28,52

Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Thiết bị)

-

Chi phí tư vấn ĐTXD còn lại

40,44

Chi phí còn lại (tính theo TMĐT)

9,85

22

Cầu đơn giản 1 nhịp

Chi phí quản lý dự án

21,18

Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Xây dựng)

32,75

Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Thiết bị)

-

Chi phí tư vấn ĐTXD còn lại

35,60

Chi phí còn lại (tính theo TMĐT)

10,47

23

Cầu liên tục nhiều nhịp

Chi phí quản lý dự án

27,61

Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Xây dựng)

41,61

Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Thiết bị)

-

Chi phí tư vấn ĐTXD còn lại

19,13

Chi phí còn lại (tính theo TMĐT)

11,65

24

Công trình trên kênh và bờ bao các loại

Chi phí quản lý dự án

25,00

Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Xây dựng)

50,79

Chi phí tư vấn ĐTXD (tính theo Thiết bị)

0,11

Chi phí tư vấn ĐTXD còn lại

14,77

Chi phí còn lại (tính theo TMĐT)

9,33

BẢNG 5. TỶ TRỌNG CHI PHÍ XÂY DỰNG, THIẾT BỊ, KHÁC

STT

Danh mục công trình

Danh mục tỷ trọng

Tỷ trọng bình quân

1

Công trình nhà chung cư cao tầng

Xây dựng

88,18

Thiết bị

6,14

Khác

5,68

2

Công trình trường mầm non

Xây dựng

82,12

Thiết bị

6,64

Khác

11,24

3

Công trình trường tiểu học

Xây dựng

81,87

Thiết bị

9,44

Khác

8,69

4

Công trình trường trung học cơ sở

Xây dựng

79,17

Thiết bị

13,24

Khác

7,59

5

Công trình trường trung học phổ thông

Xây dựng

79,43

Thiết bị

13,04

Khác

7,53

6

Công trình trường cao đẳng và đại học

Xây dựng

84,78

Thiết bị

7,99

Khác

7,23

7

Bệnh viện

Xây dựng

68,69

Thiết bị

27,42

Khác

3,89

8

Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện

Xây dựng

64,79

Thiết bị

27,50

Khác

7,71

9

Công trình nhà thi đấu đa năng

Xây dựng

79,96

Thiết bị

12,41

Khác

7,63

10

Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa

Xây dựng

57,16

Thiết bị

37,51

Khác

5,33

11

Trụ sở Phường, Xã

Xây dựng

77,85

Thiết bị

7,80

Khác

14,35

12

Trụ sở các Sở, Ban, Ngành

Xây dựng

81,26

Thiết bị

10,29

Khác

8,45

13

Nhà kho, nhà xưởng

Xây dựng

88,45

Thiết bị

-

Khác

11,55

14

Đường dây

Xây dựng

86,80

Thiết bị

-

Khác

13,20

15

Trạm biến áp

Xây dựng

29,19

Thiết bị

64,98

Khác

5,83

16

Công trình mạng cấp nước

Xây dựng

87,37

Thiết bị

-

Khác

12,63

17

Công trình mạng thoát nước

Xây dựng

91,13

Thiết bị

-

Khác

8,87

18

Công trình chiếu sáng

Xây dựng

88,77

Thiết bị

-

Khác

11,23

19

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa

Xây dựng

92,23

Thiết bị

-

Khác

7,77

20

Đường bê tông xi măng

Xây dựng

85,21

Thiết bị

-

Khác

14,79

21

Cầu vượt qua đường

Xây dựng

87,83

Thiết bị

-

Khác

12,17

22

Cầu đơn giản 1 nhịp

Xây dựng

86,41

Thiết bị

-

Khác

13,59

23

Cầu liên tục nhiều nhịp

Xây dựng

90,91

Thiết bị

-

Khác

9,09

24

Công trình trên kênh và bờ bao các loại

Xây dựng

88,39

Thiết bị

3,01

Khác

8,60

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 389/QĐ-SXD-KTXD năm 2022 công bố tỷ trọng các thành phần chi phí theo năm gốc 2020 để làm cơ sở xác định chỉ số giá xây dựng trên địa bàn Thành phố trong các năm liên tục tiếp theo do Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh ban hành

  • Số hiệu: 389/QĐ-SXD-KTXD
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/03/2022
  • Nơi ban hành: Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh
  • Người ký: Lê Trần Kiên
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 28/03/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản