Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3879/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 29 tháng 12 năm 2016 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các Quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận khóa X, kỳ họp thứ 3 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách tỉnh năm 2017;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 7401/STCQLNS ngày 20 tháng 12 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 của tỉnh Bình Thuận theo các Biểu chi tiết đính kèm Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Bình Thuận, thủ trưởng các cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Quyết định thi hành./.
| CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3879/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2017 |
A | Tổng thu NSNN trên địa bàn | 8.025.000 |
1 | Thu nội địa (không kể thu dầu thô) | 5.955.000 |
2 | Thu từ dầu thô | 1.650.000 |
3 | Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu | 420.000 |
B | Thu ngân sách địa phương | 7.444.859 |
1 | Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp | 5.344.200 |
| - Các khoản thu NSĐP hưởng 100% | 1.848.650 |
| - Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 3.495.550 |
2 | Bổ sung từ ngân sách Trung ương | 2.027.459 |
| - Trong đó thu bổ sung cân đối | 1.822.125 |
3 | Vay Trung ương | 73.200 |
C | Chi ngân sách địa phương | 7.444.859 |
I | Chi cân đối ngân sách | 7.239.525 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 1.716.380 |
2 | Chi thường xuyên | 5.378.815 |
3 | Dự phòng | 143.330 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 |
II | Chi CTMT và một số nhiệm vụ TW giao | 205.334 |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3879/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2017 |
A | Ngân sách cấp tỉnh |
|
I | Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh | 6.437.929 |
1 | Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp | 4.337.270 |
| - Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% | 1.310.995 |
| - Các khoản thu phân chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 3.026.275 |
2 | Bổ sung từ ngân sách Trung ương | 2.027.459 |
| - Trong đó thu bổ sung cân đối | 1.822.125 |
3 | Vay Trung ương | 73.200 |
II | Chi ngân sách cấp tỉnh | 6.437.929 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách cấp dưới) | 3.973.984 |
2 | Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố | 2.463.945 |
| - Trong đó bổ sung cân đối | 2.250.929 |
B | Ngân sách huyện, thị xã, thành phố (bao gồm ngân sách xã, phường, thị trấn) |
|
I | Nguồn thu ngân sách cấp huyện, thị xã, thành phố | 3.470.875 |
1 | Thu ngân sách hưởng theo phân cấp | 1.006.930 |
| - Các khoản thu NS huyện, thị xã, thành phố hưởng 100% | 537.655 |
| - Các khoản thu phân chia NS huyện, thị xã, thành phố hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 469.275 |
2 | Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh | 2.463.945 |
| - Trong đó thu bổ sung cân đối | 2.250.929 |
II | Chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố | 3.470.875 |
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3879/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2017 |
1 | 2 | 3 |
| Tổng thu NSNN trên địa bàn | 8.025.000 |
I | Thu nội địa (không kể thu dầu thô) | 5.955.000 |
1 | Thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung ương | 749.800 |
1.1 | Thuế giá trị gia tăng | 633.800 |
1.2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 39.500 |
1.3 | Thuế tài nguyên | 76.500 |
2 | Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương | 184.500 |
2.1 | Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất KD trong nước | 121.200 |
2.2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 47.000 |
2.3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước | 1.300 |
2.4 | Thuế tài nguyên | 15.000 |
3 | Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 1.125.500 |
3.1 | Thuế giá trị gia tăng | 661.500 |
3.2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 459.000 |
3.3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước | 800 |
3.4 | Thuế tài nguyên | 200 |
3.5 | Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển | 4.000 |
4 | Thu từ khu vực ngoài quốc doanh | 930.500 |
4.1 | Thuế giá trị gia tăng hàng SXKD trong nước | 707.850 |
4.2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 151.500 |
4.3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước | 9.100 |
4.4 | Thuế tài nguyên | 35.280 |
4.5 | Thu khác | 26.770 |
5 | Thu sử dụng đất nông nghiệp | 2.000 |
6 | Thuế thu nhập cá nhân | 360.000 |
7 | Lệ phí trước bạ | 180.000 |
8 | Thuế bảo vệ môi trường | 814.000 |
9 | Thu phí, lệ phí | 88.000 |
9.1 | Thu phí, lệ phí Trung ương | 23.000 |
9.2 | Thu phí, lệ phí tỉnh, huyện | 37.500 |
9.3 | Thu phí, lệ phí xã | 7.500 |
9.4 | Lệ phí môn bài | 20.000 |
10 | Các khoản thu về nhà, đất | 633.000 |
10.1 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 8.000 |
10.2 | Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước | 120.000 |
10.3 | Thu tiền sử dụng đất và giao đất trồng rừng | 500.000 |
10.4 | Thu tiền bán nhà và thuê nhà ở thuộc SHNN | 5.000 |
11 | Thu tại xã | 16.000 |
12 | Thu khác ngân sách | 160.700 |
| Trong đó thu khác ngân sách Trung ương | 60.700 |
13 | Thu cấp quyền khai thác khoáng sản | 56.000 |
13.1 | Do Trung ương cấp | 23.000 |
13.2 | Do tỉnh cấp | 33.000 |
14 | Thu xổ số kiến thiết | 655.000 |
II | Thu từ dầu thô | 1.650.000 |
III | Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu | 420.000 |
| Tổng thu ngân sách địa phương | 7.444.859 |
1 | Các khoản thu 100% | 1.848.650 |
2 | Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm | 3.495.550 |
3 | Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương | 2.027.459 |
| - Trong đó bổ sung cân đối | 1.822.125 |
4 | Vay Trung ương | 73.200 |
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NSĐP NĂM 2017 CỦA TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3879/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2017 |
1 | 2 | 3 |
| Tổng chi NSĐP (A + B) | 7.444.859 |
A | Chi cân đối ngân sách | 7.239.525 |
I | Chi đầu tư phát triển | 1.716.380 |
1 | Chi xây dựng cơ bản | 849.008 |
| Trong đó: Chi đầu tư XDCB từ tiền sử dụng đất | 360.828 |
2 | Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 655.000 |
3 | Chi trả nợ vay | 80.000 |
4 | Kinh phí dự án XD hồ sơ địa chính, CSDL đất đai | 0 |
5 | Chi bổ sung Quỹ Phát triển đất | 59.172 |
6 | Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương (*) | 73.200 |
II | Chi thường xuyên | 5.378.815 |
1 | Chi sự nghiệp kinh tế | 603.822 |
| Trong đó: |
|
| - Chi sự nghiệp nông, lâm, thủy lợi | 46.383 |
| - Chi sự nghiệp giao thông | 31.738 |
| - Chi sự nghiệp kiến thiết thị chính | 65.470 |
| - Chi sự nghiệp khác | 249.393 |
| Trong đó kinh phí cấp bù thủy lợi phí | 137.135 |
| - Chi quy hoạch | 48.484 |
2 | Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo, dạy nghề | 2.422.151 |
| - Chi giáo dục | 2.289.671 |
| - Chi đào tạo, dạy nghề | 132.480 |
3 | Chi sự nghiệp y tế | 558.289 |
4 | Chi sự nghiệp khoa học công nghệ | 19.823 |
5 | Chi sự nghiệp văn hóa | 57.677 |
6 | Chi sự nghiệp thông tin truyền thông | 38.525 |
7 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 23.785 |
8 | Chi đảm bảo xã hội | 277.295 |
9 | Chi sự nghiệp môi trường | 129.002 |
10 | Chi quản lý hành chính | 930.858 |
11 | Chi an ninh quốc phòng địa phương | 224.118 |
12 | Chi khác ngân sách | 71.670 |
13 | Chi từ nguồn thu phạt vi phạm hành chính | 21.800 |
III | Chi thực hiện cải cách tiền lương | 0 |
IV | Chi lập hoặc bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 |
V | Dự phòng | 143.330 |
B | Chi chương trình mục tiêu, một số nhiệm vụ Trung ương giao | 205.334 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3879/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung các khoản chi | Dự toán năm 2017 |
A. Chi cân đối ngân sách (I + II + III + IV+V) | 3.768.650 |
I. Chi đầu tư phát triển | 1.538.380 |
1. Chi xây dựng cơ bản | 671.008 |
Trong đó: Chi đầu tư XDCB từ tiền sử dụng đất | 204.828 |
2. Chi từ nguồn thu XSKT | 655.000 |
3. Chi trả nợ gốc lãi vay đầu tư | 80.000 |
4. Kinh phí dự án xây dựng hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai | 0 |
5. Chi bổ sung Quỹ phát triển đất | 59.172 |
6. Chi đầu tư từ bội chi ngân sách địa phương | 73.200 |
II. Chi thường xuyên | 2.093.315 |
1. Chi quốc phòng | 85.649 |
2. Chi an ninh | 45.620 |
3. Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo, dạy nghề | 545.254 |
4. Chi sự nghiệp y tế | 357.655 |
5. Chi sự nghiệp khoa học công nghệ | 19.823 |
6. Chi sự nghiệp văn hóa | 33.749 |
7. Chi sự nghiệp thông tin truyền thông | 26.349 |
8. Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 21.632 |
9. Chi đảm bảo xã hội | 97.009 |
10. Chi sự nghiệp kinh tế | 475.538 |
11. Chi sự nghiệp môi trường | 32.802 |
12. Chi quản lý hành chính | 306.426 |
13. Chi khác ngân sách | 35.809 |
14. Chi từ nguồn thu phạt vi phạm hành chính | 10.000 |
III. Chi thực hiện cải cách tiền lương | 0 |
IV. Chi lập hoặc bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 |
V. Dự phòng | 135.955 |
B. Chi chương trình mục tiêu, một số nhiệm vụ Trung ương giao | 205.334 |
C. Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 2.463.945 |
Tổng cộng (A + B + C) | 6.437.929 |
BIỂU PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3879/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Dự toán năm 2017 | Chi từ nguồn cân đối NSĐP | Chi CTMT, nhiệm vụ | Nguồn KP thực hiện cải cách tiền lương | ||||||||||||||
Tổng số | Chi đầu tư | Chi thường xuyên | Khác | ||||||||||||||||
Tổng số | SN kinh tế | SN GD ĐT | SN y tế | SN KHCN | SN VH | SN TTTT | SN TDTT | SN XH | Môi trường | Quản lý HC | Khác | ||||||||
A | B | 1=2+6+7 | 2=3+4+5 | 3 | 4 | 4a | 4b | 4c | 4d | 4e | 4f | 4g | 4h | 4i | 4j | 4K | 5 | 6 | 7 |
I | Các cơ quan đơn vị của tỉnh | 3.837.029 | 3.631.695 | 1.538.380 | 2.093.315 | 475.538 | 545.254 | 357.655 | 19.823 | 33.749 | 26.349 | 21.632 | 97.009 | 32.802 | 306.426 | 177.078 |
| 205.334 |
|
1 | Văn phòng HĐND | 10.021 | 10.021 |
| 10.021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.021 |
|
|
|
|
2 | Văn phòng UBND tỉnh và đơn vị trực thuộc | 23.500 | 23.500 |
| 23.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 23.500 |
|
|
|
|
3 | Sở Kế hoạch Đầu tư | 8.755 | 8.755 |
| 8.755 | 1.065 |
|
|
|
|
|
|
|
| 7.690 |
|
|
|
|
4 | Ngành Tư pháp | 8.387 | 8.387 |
| 8.387 |
|
|
|
|
|
|
| 1.793 |
| 6.594 |
|
|
|
|
5 | Ngành Công thương | 23.445 | 23.445 |
| 23.445 | 5.412 |
|
|
|
|
|
|
|
| 18.033 |
|
|
|
|
6 | Sở Nội vụ và các đơn vị trực thuộc | 47.500 | 47.500 |
| 47.500 | 8.746 | 12.492 |
|
|
|
|
|
|
| 26.262 |
|
|
|
|
7 | Ngành Khoa học Công nghệ | 21.849 | 21.849 |
| 21.849 |
|
|
| 17.054 |
|
|
|
|
| 4.795 |
|
|
|
|
8 | Ngành Tài chính | 10.478 | 10.478 |
| 10.478 | 787 |
|
|
|
|
|
|
|
| 9.691 |
|
|
|
|
9 | Ngành lao động TBXH | 85.845 | 85.845 |
| 85.845 |
| 9.000 |
|
|
|
|
| 70.880 |
| 5.965 |
|
|
|
|
10 | Ngành Xây dựng | 10.678 | 10.678 |
| 10.678 | 2.280 |
|
|
|
|
|
|
|
| 8.398 |
|
|
|
|
11 | Ngành Giao thông vận tải | 49.917 | 49.917 |
| 49.917 | 33.121 |
|
|
|
|
|
|
|
| 16.796 |
|
|
|
|
12 | Sở Thông tin truyền thông | 13.531 | 13.531 |
| 13.531 |
|
|
|
|
| 8.692 |
|
|
| 4.839 |
|
|
|
|
13 | Ngành Tài nguyên môi trường | 48.867 | 48.867 |
| 48.867 | 33.857 |
|
|
|
|
|
|
| 9.784 | 5.226 |
|
|
|
|
14 | Ngành Văn hóa Thể thao Du lịch | 79.218 | 79.218 |
| 79.218 | 2.487 | 15.765 |
|
| 31.680 |
| 21.632 | 350 |
| 7.304 |
|
|
|
|
15 | Thanh tra tỉnh | 6.663 | 6.663 |
| 6.663 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.663 |
|
|
|
|
16 | Đài Phát thanh Truyền hình | 17.657 | 17.657 |
| 17.657 |
|
|
|
|
| 17.657 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Ban Dân tộc | 22.649 | 22.649 |
| 22.649 | 4.630 |
|
|
|
|
|
| 14.575 |
| 3.444 |
|
|
|
|
18 | BQL các khu công nghiệp | 3.077 | 3.077 |
| 3.077 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.077 |
|
|
|
|
19 | Sở Giáo dục Đào tạo | 326.771 | 326.771 |
| 326.771 |
| 318.696 |
|
|
|
|
|
|
| 8.075 |
|
|
|
|
20 | Ngành Y tế | 184.049 | 184.049 |
| 184.049 |
|
| 174.964 |
|
|
|
|
|
| 9.085 |
|
|
|
|
21 | Ban Bảo vệ sức khỏe cán bộ | 7.660 | 7.660 |
| 7.660 |
|
| 7.660 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Ngành Nông nghiệp & PTNT | 183.879 | 183.879 |
| 183.879 | 164.407 |
|
|
|
|
|
|
| 10.318 | 9.154 |
|
|
|
|
23 | VP Ban Chỉ huy PCTT&TKCN | 1.299 | 1.299 |
| 1.299 | 1.299 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | Trường Chính trị | 15.145 | 15.145 |
| 15.145 |
| 15.145 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Trường Cao đẳng cộng đồng | 23.683 | 23.683 |
| 23.683 |
| 23.683 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Trường Cao đẳng y tế | 13.134 | 13.134 |
| 13.134 |
| 13.134 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | Trường Cao đẳng nghề | 11.676 | 11.676 |
| 11.676 |
| 11.676 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | Tỉnh ủy Bình Thuận | 60.208 | 60.208 |
| 60.208 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 60.208 |
|
|
|
|
29 | Báo Bình Thuận | 15.709 | 15.709 |
| 15.709 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15.709 |
|
|
|
|
30 | Đoàn khối doanh nghiệp | 555 | 555 |
| 555 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 555 |
|
|
|
|
31 | Đoàn khối các cơ quan tỉnh | 906 | 906 |
| 906 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 906 |
|
|
|
|
32 | Hội Khuyến học | 722 | 722 |
| 722 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 722 |
|
|
|
|
33 | Ban đại diện Người cao tuổi | 315 | 315 |
| 315 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 315 |
|
|
|
|
34 | Hội Nhà báo | 265 | 265 |
| 265 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 265 |
|
|
|
|
35 | Hội Cựu tù chính trị | 286 | 286 |
| 286 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 286 |
|
|
|
|
36 | UB Mặt trận Tổ quốc Việt Nam | 6.077 | 6.077 |
| 6.077 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.077 |
|
|
|
|
37 | Tỉnh đoàn | 7.957 | 7.957 |
| 7.957 |
|
|
|
| 2.069 |
|
|
|
| 5.888 |
|
|
|
|
38 | Hội Liên hiệp Phụ nữ | 2.791 | 2.791 |
| 2.791 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.791 |
|
|
|
|
39 | Hội Nông dân | 4.898 | 4.898 |
| 4.898 |
| 492 |
|
|
|
|
| 800 |
| 3.606 |
|
|
|
|
40 | Hội Cựu chiến binh | 2.457 | 2.457 |
| 2.457 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.457 |
|
|
|
|
41 | Hội Chữ thập đỏ | 1.933 | 1.933 |
| 1.933 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.933 |
|
|
|
|
42 | Hội Luật gia | 764 | 764 |
| 764 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 764 |
|
|
|
|
43 | Hội Đông y | 1.014 | 1.014 |
| 1.014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.014 |
|
|
|
|
44 | Hội Người mù | 450 | 450 |
| 450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 450 |
|
|
|
|
45 | Hội Văn học nghệ thuật | 1.703 | 1.703 |
| 1.703 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.703 |
|
|
|
|
46 | Liên minh các Hợp tác xã | 1.654 | 1.654 |
| 1.654 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.654 |
|
|
|
|
47 | Liên hiệp các hội khoa học KT | 2.769 | 2.769 |
| 2.769 |
|
|
| 2.769 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 | Câu lạc bộ Hưu trí tỉnh | 361 | 361 |
| 361 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 361 |
|
|
|
|
49 | Hội Nạn nhân chất độc DIOXIN | 476 | 476 |
| 476 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 476 |
|
|
|
|
50 | Hội Cựu thanh niên xung phong | 412 | 412 |
| 412 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 412 |
|
|
|
|
51 | Hội Bảo trợ người khuyết tật và trẻ mồ côi | 529 | 529 |
| 529 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 529 |
|
|
|
|
52 | Hội Người tiêu dùng | 33 | 33 |
| 33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 33 |
|
|
|
|
53 | Chi công việc, nhiệm vụ khác | 718.738 | 718.738 |
| 718.738 | 217.447 | 125.171 | 175.031 |
|
|
|
| 8.611 | 12.700 | 2.700 | 177.078 |
|
|
|
II | Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
|
III | Dự phòng ngân sách | 135.955 | 135.955 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 135.955 |
|
|
| Tổng cộng | 3.973.984 | 3.768.650 | 1.538.380 | 2.093.315 | 475.538 | 545.254 | 357.655 | 19.823 | 33.749 | 26.349 | 21.632 | 97.009 | 32.802 | 306.426 | 177.078 | 136.955 | 205.334 |
|
DỰ TOÁN THU, CHI VÀ SỐ BỔ SUNG NGÂN SÁCH CHO CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3879/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng thu NSNN trên địa bàn theo phân cấp | Thu ngân sách huyện, thị xã, thành phố được hưởng theo phân cấp | Dự toán chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố | Số bổ sung ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố | |
Tổng số | Trong đó bổ sung cân đối | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4=3-2 | 5 |
1 | Phan Thiết | 829.000 | 448.130 | 510.098 | 61.968 | 28.357 |
2 | Tuy Phong | 131.000 | 80.960 | 393.383 | 312.423 | 278.185 |
3 | Bắc Bình | 76.000 | 48.905 | 387.595 | 338.690 | 319.394 |
4 | Hàm Thuận Bắc | 166.000 | 114.025 | 454.165 | 340.140 | 318.640 |
5 | Hàm Thuận Nam | 146.000 | 88.280 | 311.096 | 222.816 | 203.946 |
6 | La Gi | 121.000 | 79.795 | 270.057 | 190.262 | 179.430 |
7 | Hàm Tân | 69.000 | 41.575 | 222.620 | 181.045 | 166.873 |
8 | Đức Linh | 80.000 | 45.165 | 365.629 | 320.464 | 297.121 |
9 | Tánh Linh | 73.000 | 44.925 | 393.000 | 348.075 | 315.077 |
10 | Phú Quý | 20.000 | 15.170 | 163.232 | 148.062 | 143.906 |
| Tổng cộng | 1.711.000 | 1.006.930 | 3.470.875 | 2.463.945 | 2.250.929 |
TỶ LỆ (%) TIẾT NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3879/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
STT | Nguồn thu được tiết ngân sách địa phương | Tổng (%) | Tỷ lệ phần trăm (%) điều tiết nguồn thu giữa các cấp ngân sách | |||||||||||
Tỉnh | Phan Thiết | Tuy Phong | Bắc Bình | Hàm Thuận Bắc | Hàm Thuận Nam | La Gi | Hàm Tân | Đức Linh | Tánh Linh | Phú Quý | Trong đó xã, phường, thị trấn | |||
1 | Thuế giá trị gia tăng, không kể thuế giá trị gia tăng hàng hóa nhập khẩu và từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu, khí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Từ doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 100 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
b | Từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh. (**) | 100 |
| 40 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 |
|
2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp, không kể thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu, khí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Từ doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 100 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
b | Từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh (**) | 100 |
| 40 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 |
|
3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa, dịch vụ trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Từ doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 100 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
b | Từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh. (**) | 100 |
| 40 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 |
|
4 | Thuế bảo vệ môi trường, không kể thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu | 100 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
5 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (**) | 100 | 0 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
6 | Thuế tài nguyên không kể thuế tài nguyên thu từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu, khí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Từ doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 100 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
b | Từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh. (**) | 100 |
| 40 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 |
|
7 | Lệ phí môn bài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Từ doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 100 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
b | Từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh. (**) | 100 | 0 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
8 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp (**) | 100 | 0 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
9 | Thuế thu nhập cá nhân (không kể thuế thu nhập cá nhân từ doanh nghiệp Nhà nước và doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài) (**) | 100 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 |
|
10 | Tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | - Do UBND tỉnh quyết định giao | 100 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
b | - Do UBND huyện, thị xã, thành phố quyết định giao | 100 | 0 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
11 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước (không kể tiền cho thuê đất, thuê mặt nước từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu, khí và doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài) | 100 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 |
|
12 | Tiền đền bù thiệt hại về đất | 100 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
13 | Tiền cho thuê và tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Tiền cho thuê và bán nhà thuộc sở hữu nhà nước do tỉnh quản lý trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố | 100 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
b | Tiền cho thuê và bán nhà thuộc sở hữu nhà nước do các huyện, thị xã, thành phố quản lý trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố | 100 | 0 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
14 | Lệ phí trước bạ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Lệ phí trước bạ nhà, đất (**) | 100 | 0 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
b | Lệ phí trước bạ khác | 100 | 0 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
15 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết, kể cả hoạt động xổ số điện toán | 100 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
16 | Thu hồi vốn của ngân sách địa phương đầu tư tại các tổ chức kinh tế (bao gồm cả gốc và lãi), thu từ quỹ dự trữ tài chính của địa phương, thu cổ tức, lợi nhuận được chia tại công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên có vốn góp của nhà nước do UBND tỉnh đại diện chủ sở hữu; thu phần lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước UBND tỉnh đại diện chủ sở hữu | 100 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
17 | Thu bán tài sản nhà nước (*) | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
18 | Tiền thu từ xử phạt vi phạm hành chính, phạt, tịch thu (*) | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
19 | Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước (*) | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
20 | Thu tiền sử dụng khu vực biển | 100 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
21 | Tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa | 100 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
22 | Thu từ tiền cấp quyền khai thác khoáng sản phần ngân sách địa phương được hưởng theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Đối với Giấy phép do Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp, phần điều tiết ngân sách địa phương 30% được quy thành 100% | 100 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 |
|
b | Đối với Giấy phép do UBND tỉnh cấp | 100 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 |
|
23 | Viện trợ không hoàn lại của các tổ chức quốc tế, các tổ chức khác các cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho địa phương (*) | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
24 | Các khoản phí, lệ phí và các khoản thu khác nộp vào ngân sách địa phương theo quy định của pháp luật (*) |
| 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
25 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản do các xã, phường, thị trấn quản lý | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 |
26 | Huy động từ các tổ chức, cá nhân theo quy định của pháp luật (*) | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
27 | Đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân ở trong và ngoài nước (*) | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
28 | Thu kết dư ngân sách địa phương (*) | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
29 | Các khoản thu khác theo quy định của pháp luật (*) | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
Ghi chú:
(*) Đơn vị thu thuộc cấp nào thì điều tiết số thu cho ngân sách cấp đó 100%
(**) Giao HĐND các huyện, thị xã, thành phố quy định tỷ lệ phân chia cho ngân sách xã, phường, thị trấn.
- 1Quyết định 385/QĐ-UBND quy định về điều hành dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Ninh Bình năm 2017
- 2Quyết định 488/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015 và dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 3Quyết định 465/QĐ-UBND Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP và những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu chỉ đạo điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 4Quyết định 358/QĐ-UBND năm 2017 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 1Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp NSNN, các đơn vị dự toán NS, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư XDCB có sử dụng vốn NSNN, các DNNN, các quỹ có nguồn từ NSNN và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Thông tư 03/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và Chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính do Bộ Tài chính ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 385/QĐ-UBND quy định về điều hành dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Ninh Bình năm 2017
- 5Quyết định 488/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015 và dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 6Quyết định 465/QĐ-UBND Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP và những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu chỉ đạo điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 7Quyết định 358/QĐ-UBND năm 2017 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước do tỉnh Quảng Nam ban hành
Quyết định 3879/QĐ-UBND năm 2016 công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 tỉnh Bình Thuận
- Số hiệu: 3879/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/12/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Nguyễn Ngọc Hai
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra