- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 21/2019/QĐ-UBND về Quy chế xây dựng và quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Bình
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3871/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 29 tháng 11 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình ban hành Quy chế xây dựng và quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tinh Quảng Bình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 3637/TTr-STC ngày 15/10/2021 và Chánh văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 (năm) quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý công sản và Quản lý giá thuộc phạm vi chức năng quản lý của UBND tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Sở Tài chính, Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm lập Danh sách đăng ký tài khoản cho cán bộ, công chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình nội bộ liên thông ban hành kèm theo Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời, tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN VÀ QUẢN LÝ GIÁ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 3871/QĐ-UBND, ngày 29 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)
DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG
STT | Tên TTHC liên thông giải quyết giữa Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh và Sở Tài chính tỉnh Quảng Bình |
01 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải thành lập dự án |
02 | Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công-tư (Trường hợp 1: Không lấy ý kiến của Thường trực HĐND tỉnh) |
03 | Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công-tư (Trường hợp 2: Lấy ý kiến của Thường trực HĐND cấp tỉnh) |
04 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết. |
05 | Quyết định giá |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Áp dụng tại các cơ quan: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh và Sở Tài chính
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | |||
TT | Đối tượng thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
1 | Cán bộ một cửa của Sở Tài chính | Kiểm tra, tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng Tài chính hành chính sự nghiệp/Phòng Quản lý ngân sách/Phòng Quản lý giá và công sản | 0,5 ngày làm việc |
2 | Trưởng Phòng Tài chính hành chính sự nghiệp/Phòng Quản lý ngân sách/ Phòng Quản lý giá và công sản | Phân công chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc |
3 | Chuyên viên Phòng Tài chính hành chính sự nghiệp/Phòng Quản lý ngân sách/ Phòng Quản lý giá và công sản | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. | 10,5 ngày làm việc |
4 | Trưởng Phòng Tài chính hành chính sự nghiệp/Phòng Quản lý ngân sách/ Phòng Quản lý giá và công sản | Xem xét, thông qua kết quả trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | 02 ngày làm việc |
5 | Chuyên viên Phòng Tài chính hành chính sự nghiệp/Phòng Quản lý ngân sách/ Phòng Quản lý giá và công sản | Phối hợp với Văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ liên thông cho Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Hành chính công. | 0,5 ngày làm việc |
6 | Cán bộ một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Hành chính công | Chuyển hồ sơ liên thông cho chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
7 | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh | Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh và Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt; trả kết quả cho Trung tâm Hành chính công. Lưu ý: Trường hợp mua sắm phải xin ý kiến của Thường trực Tỉnh ủy, Thường trực HĐND tỉnh theo phân cấp thẩm quyền quy định, Chủ tịch UBND tỉnh có trách nhiệm gửi lấy ý kiến Thường trực Tỉnh ủy, Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh. | 14 ngày làm việc |
8 | Cán bộ một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Hành chính công | Thông báo cho Phòng Tài chính Hành chính sự nghiệp/Phòng Quản lý Ngân sách/Phòng Quản lý giá và công sản, Sở Tài chính đến nhận kết quả | 0,5 ngày làm việc |
9 | Chuyên viên Phòng Tài chính hành chính sự nghiệp/Phòng Quản lý ngân sách/ Phòng Quản lý giá và công sản | Tiếp nhận kết quả, lưu trữ hoàn thiện hồ sơ và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của Sở Tài chính | 0,5 ngày làm việc |
10 | Cán bộ một cửa của Sở Tài chính | Xác nhận trên phần mềm một cửa kết quả TTHC đã có; chuyển kết quả cho cơ quan, tổ chức, đơn vị; vào sổ giao nhận kết quả. | 0,5 ngày làm việc |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | Không quá 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trường hợp 1: Không lấy ý kiến của Thường trực HĐND tỉnh
Áp dụng tại các Cơ quan: UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh và Sở Tài chính
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | |||
TT | Đối tượng thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
1 | Cán bộ một cửa của Sở Tài chính | Kiểm tra, tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý giá và công sản | 0,5 ngày làm việc |
2 | Trưởng Phòng Quản lý giá và công sản | Phân công chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc |
3 | Chuyên viên Phòng Quản lý giá và công sản | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. | 12,5 ngày làm việc |
4 | Trưởng Phòng Quản lý giá và công sản | Xem xét, thông qua kết quả trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | 02 ngày làm việc |
5 | Chuyên viên Phòng Quản lý giá và công sản | Phối hợp với Văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ liên thông cho Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Hành chính công. | 0,5 ngày làm việc |
6 | Cán bộ một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Hành chính công | Chuyển hồ sơ liên thông cho chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
7 | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh | Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh và Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt; trả kết quả cho Trung tâm Hành chính công. | 12 ngày làm việc |
8 | Cán bộ một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Hành chính công | Thông báo cho Phòng Quản lý giá và công sản, Sở Tài chính đến nhận kết quả. | 0,5 ngày làm việc |
9 | Chuyên viên Phòng Quản lý giá và công sản | Tiếp nhận kết quả, lưu trữ hoàn thiện hồ sơ và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của Sở Tài chính | 0,5 ngày làm việc |
10 | Cán bộ một cửa của Sở Tài chính | Xác nhận trên phần mềm một cửa kết quả TTHC đã có; chuyển kết quả cho cơ quan, tổ chức, đơn vị; vào sổ giao nhận kết quả. | 0,5 ngày làm việc |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | Không quá 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trường hợp 2: Lấy ý kiến của Thường trực HĐND tỉnh
Áp dụng tại các cơ quan: HĐND tỉnh, UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh và Sở Tài chính
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | |||
TT | Đối tượng thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
1 | Cán bộ một cửa của Sở Tài chính | Kiểm tra, tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý giá và công sản | 0,5 ngày làm việc |
2 | Trưởng Phòng Quản lý giá và công sản | Phân công chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc |
3 | Chuyên viên Phòng Quản lý giá và công sản | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. | 12,5 ngày làm việc |
4 | Trưởng Phòng Quản lý giá và công sản | Xem xét, thông qua kết quả trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | 02 ngày làm việc |
5 | Chuyên viên Phòng Quản lý giá và công sản | Phối hợp với Văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ liên thông cho Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Hành chính công. | 0,5 ngày làm việc |
6 | Cán bộ một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Hành chính công | Chuyển hồ sơ liên thông cho chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
7 | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh | Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh và Lãnh đạo UBND tỉnh gửi lấy ý kiến Thường trực HĐND tỉnh về đề nghị sử dụng trụ sở làm việc hiện có để tham gia dự án đầu tư xây dựng trụ sở làm việc theo hình thức đối tác công - tư (đối với trụ sở làm việc thuộc phạm vi quản lý của địa phương). Sau khi có ý kiến của Thường trực HĐND tỉnh, chuyên viên xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh và Lãnh đạo UBND tỉnh ra quyết định sử dụng trụ sở làm việc hiện có để tham gia dự án đầu tư xây dựng trụ sở làm việc theo hình thức đối tác công - tư hoặc có văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị sử dụng trụ sở làm việc hiện có để tham gia dự án đầu tư xây dựng trụ sở làm việc theo hình thức đối tác công - tư không phù hợp, trả kết quả cho Trung tâm Hành chính công. | 49 ngày làm việc |
8 | Cán bộ một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Hành chính công | Thông báo cho Phòng Quản lý giá và công sản, Sở Tài chính đến nhận kết quả. | 0,5 ngày làm việc |
9 | Chuyên viên Phòng Quản lý giá và công sản | Tiếp nhận kết quả, lưu trữ hoàn thiện hồ sơ và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của Sở Tài chính | 0,5 ngày làm việc |
10 | Cán bộ một cửa của Sở Tài chính | Xác nhận trên phần mềm một cửa kết quả TTHC đã có; chuyển kết quả cho cơ quan, tổ chức, đơn vị; vào sổ giao nhận kết quả. | 0,5 ngày làm việc |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | Không quá 67 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Áp dụng tại các cơ quan: HĐND tỉnh, UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh và Sở Tài chính
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | |||
TT | Đối tượng thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
1 | Cán bộ một cửa của Sở Tài chính | Kiểm tra, tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý giá và công sản | 0,5 ngày làm việc |
2 | Trưởng Phòng Quản lý giá và công sản | Phân công chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc |
3 | Chuyên viên Phòng Quản lý giá và công sản | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. | 25 ngày làm việc |
4 | Trưởng Phòng Quản lý giá và công sản | Xem xét, thông qua kết quả trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | 3 ngày làm việc |
5 | Chuyên viên Phòng Quản lý giá và công sản | Phối hợp với Văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ liên thông cho Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Hành chính công. | 1 ngày làm việc |
6 | Cán bộ một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Hành chính công | Chuyển hồ sơ liên thông cho chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
7 | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh | Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh và Lãnh đạo UBND tỉnh gửi lấy ý kiến Thường trực HĐND tỉnh về đề án sử dụng tài sản công vào mục đích liên doanh, liên kết. Sau khi có ý kiến của Thường trực HĐND tỉnh, chuyên viên xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh và Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt hoặc có văn bản hồi đáp đơn vị trong trường hợp không thống nhất với đề án, trả kết quả cho Trung tâm Hành chính công. | 88 ngày làm việc |
8 | Cán bộ một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Hành chính công | Thông báo cho Phòng Quản lý giá và công sản, Sở Tài chính đến nhận kết quả. | 0,5 ngày làm việc |
9 | Chuyên viên Phòng Quản lý giá và công sản | Tiếp nhận kết quả, lưu trữ hoàn thiện hồ sơ và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của Sở Tài chính | 0,5 ngày làm việc |
10 | Cán bộ một cửa của Sở Tài chính | Xác nhận trên phần mềm một cửa kết quả TTHC đã có; chuyển kết quả cho đơn vị sự nghiệp công lập; vào sổ giao nhận kết quả. | 0,5 ngày làm việc |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | Không quá 120 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC QUYẾT ĐỊNH GIÁ
Áp dụng tại các cơ quan: UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh và Sở Tài chính
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | |||
TT | Đối tượng thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
1 | Cán bộ một cửa của Sở Tài chính | Kiểm tra, tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý giá và công sản | 0,5 ngày làm việc |
2 | Trưởng Phòng Quản lý giá và công sản | Phân công chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ. | 01 ngày làm việc |
3 | Chuyên viên Phòng Quản lý giá và công sản | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. Lưu ý: Trường hợp cần thiết phải kéo dài thêm thời gian thẩm định phương án giá thì cơ quan, đơn vị có thẩm quyền thẩm định phương án giá phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do phải kéo dài cho cơ quan trình phương án giá biết; thời gian kéo dài không quá 08 ngày làm việc. | Tối đa không quá 20 ngày làm việc |
4 | Trưởng Phòng Quản lý giá và công sản | Xem xét, thông qua kết quả trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | 01 ngày làm việc |
5 | Chuyên viên phòng Quản lý giá và công sản | Chuyên viên Phòng Quản lý giá và công sản phối hợp với Văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Hành chính công. | 0,5 ngày làm việc |
6 | Cán bộ một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Hành chính công | Chuyển hồ sơ liên thông cho chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
7 | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh | Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh và Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt; trả kết quả cho Trung tâm Hành chính công. Lưu ý: Trường hợp cần thiết phải kéo dài thêm thời gian quyết định giá thì cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quyết định giá phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do phải kéo dài cho cơ quan trình phương án giá biết; thời gian kéo dài không quá 7 ngày làm việc. | Tối đa không quá 15 ngày làm việc |
8 | Cán bộ một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Hành chính công | Thông báo cho Phòng Quản lý giá và công sản, Sở Tài chính đến nhân kết quả. | 0,5 ngày làm việc |
9 | Chuyên viên Phòng Quản lý giá và công sản | Tiếp nhận kết quả, lưu trữ hoàn thiện hồ sơ và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của Sở Tài chính | 0,5 ngày làm việc |
10 | Cán bộ một cửa của Sở Tài chính | Xác nhận trên phần mềm một cửa kết quả TTHC đã có; chuyển kết quả cho đơn vị, tổ chức, cá nhân; vào sổ giao nhận kết quả. | 0,5 ngày làm việc |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | Tối đa không quá 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
- 1Quyết định 2007/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 2237/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 2488/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính/ Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Khánh Hòa
- 4Quyết định 27/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 trong lĩnh vực Quản lý Công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài chính tỉnh Quảng Bình
- 5Quyết định 15/2023/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 11 của Quy định về quản lý giá trên địa bàn tỉnh Nam Định kèm theo Quyết định 01/2019/QĐ-UBND
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 21/2019/QĐ-UBND về Quy chế xây dựng và quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Bình
- 5Quyết định 2007/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 2237/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 2488/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính/ Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Khánh Hòa
- 8Quyết định 27/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 trong lĩnh vực Quản lý Công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài chính tỉnh Quảng Bình
- 9Quyết định 15/2023/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 11 của Quy định về quản lý giá trên địa bàn tỉnh Nam Định kèm theo Quyết định 01/2019/QĐ-UBND
Quyết định 3871/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý công sản và Quản lý giá thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
- Số hiệu: 3871/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/11/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Người ký:
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/11/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực