- 1Nghị quyết 03/2018/NQ-HĐND về phân cấp quản lý tài sản công thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 2057/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính/Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2488/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 27 tháng 8 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 3242/TTr-STC ngày 19/8/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính và UBND cấp huyện được công bố tại Quyết định số 2057/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định 2488/QĐ-UBND ngày 27/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
I. Thủ tục: “Quyết định thanh lý tài sản công”
Mã số TTHC: 1.005426
Mã số quy trình: 1.005426-01
Quy trình thực hiện liên thông từ Bộ phận Một cửa Sở Tài chính đến UBND tỉnh.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
Sở Tài chính | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả (BPTN&TKQ) | Xem xét thành phần hồ sơ 1.1 Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định: Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình. 1.2 Trường hợp hồ sơ không phù hợp với quy định: Từ chối tiếp nhận hồ sơ theo Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình. 1.3 Trường hợp hồ sơ đầy đủ: - Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa, quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định. - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ lên phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực (chuyển bước 2) | Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (theo Mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) - Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (theo Mẫu số 03- Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) - Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu số 01 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) | 1,0 ngày |
|
Sở Tài chính | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Thụ lý hồ sơ; phân loại hồ sơ trên cơ sở thẩm quyền giải quyết; thực hiện quy trình xử lý theo các trường hợp sau: |
| Tổng thời gian: 14,0 ngày |
|
Trường hợp 1 (TH1) |
| Chuyên viên Phòng chuyên môn | Thẩm định hồ sơ không đầy đủ, phải bổ sung: chuyên viên thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo thời gian quy định (nếu có); chuyển Trưởng phòng xem xét dự thảo, chuyển Lãnh đạo Sở phê duyệt Thông báo; chuyển Văn thư vào số đóng dấu; chuyển Bộ phận một cửa gửi thông báo tổ chức, cá nhân; tiếp nhận hồ sơ bổ sung | Thông báo hướng; dẫn, bổ sung hồ sơ; | 2,0 ngày |
| |
Trường hợp 2 (TH2) |
| Chuyên viên Phòng chuyên môn | Thẩm định hồ sơ đầy đủ, không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung không hợp lệ); Dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ theo quy định (nêu rõ lý do); chuyển Trưởng phòng xem xét dự thảo, chuyển Lãnh đạo Sở phê duyệt Thông báo; chuyển Văn thư vào số đóng dấu; chuyển Bộ phận một cửa gửi thông báo tổ chức, cá nhân; kết thúc quy trình. | Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ; | 2,0 ngày |
| |
Trường hợp 3 (TH3) |
| Chuyên viên Phòng chuyên môn | Thẩm định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung hợp lệ và hồ sơ chuyển hoàn của UBND tỉnh): dự thảo văn bản trình UBND tỉnh; trình Lãnh đạo phòng phê duyệt chuyển Bước 5 | Văn bản tham mưu Lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh phê duyệt. | 14,0 ngày | HS bổ sung: 12,0 ngày/ Hồ sơ chuyển hoàn: 2,0 ngày | |
Bước 3 | Kiểm tra dự thảo tờ trình | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Kiểm tra nội dung hồ sơ: - Đồng ý: Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt, chuyển Bước 6. - Không đồng ý: Chuyển lại Bước 2 | Văn bản tham mưu Lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh phê duyệt | 2,0 ngày |
| |
Bước 4 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở Tài chính | - Đồng ý: Phê duyệt, chuyển Bước 5 - Không đồng ý: Chuyển lại Bước 3 | Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt | 1,0 ngày |
| |
Bước 5 | Phát hành; luân chuyển hồ sơ liên thông | Văn thư/ BPMC | Phát hành; luân chuyển hồ sơ liên thông theo các bước sau: |
| 1,0 ngày |
| |
Bước 5.1 | Phát hành | Văn thư | Vào số, đóng dấu chuyển Bước 5.2 | Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt | 0,5 ngày |
| |
Bước 5.2 | Luân chuyển | Bộ phận một cửa | Công chức Bộ phận một cửa chuyển hồ sơ liên thông đến UBND tỉnh | Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt | 0,5 ngày |
| |
UBND tỉnh | Bước 6 | Xem xét, ký duyệt | Tổng thời gian: 10,0 ngày |
| |||
Bước 6.1 | Tiếp nhận hồ sơ | BPTN và TKQ VPUBND tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Công chức được giao xử lý hồ sơ theo phân công của Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt và hồ sơ kèm theo (nếu có) | 1,0 ngày |
| |
Bước 6.2 | Thẩm tra hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | Xử lý hồ sơ theo quy định (kể cả hồ sơ nhận lại do chuyển hoàn): - Trường hợp thống nhất với nội dung tham mưu của Sở Tài chính: Dự thảo Quyết định thanh lý chuyển Bước 6.3. - Trường hợp nội dung tham mưu chưa đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản chuyển hoàn lại Sở Tài chính. - Trường hợp có ý kiến khác với ý kiến của Sở Tài chính (kể cả hồ sơ chuyển hoàn đã điều chỉnh); Dự thảo Quyết định thanh lý phù hợp với ý kiến thẩm tra, chuyển Bước 6.3. | - Dự thảo Quyết định thanh lý; - Văn bản chuyển hoàn Sở Tài chính; | 5,0 ngày |
| |
Bước 6.3 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ | - Đồng ý: Phê duyệt, chuyển Bước 6.4 - Không đồng ý: Chuyển lại Bước 6.2 | Dự thảo Quyết định thanh lý | 1,0 ngày |
| |
Bước 6.4 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | - Đồng ý: Phê duyệt, chuyển Bước 6.5 - Không đồng ý: Chuyển lại Bước 6.3 | Dự thảo Quyết định thanh lý | 1,0 ngày |
| |
Bước 6.5 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Đồng ý: Phê duyệt, chuyển Bước 6.6 - Không đồng ý: Chuyển lại Bước 6.4 | Quyết định thanh lý | 1,0 ngày |
| |
Bước 6.6 | Phát hành | Văn thư BPTN và TKQ | - Văn thư lấy số, đóng dấu chuyển BPTN&TKQ; - BPTN&TKQ của UBND tỉnh chuyển hồ sơ liên thông qua Bộ phận một cửa Sở Tài chính, chuyển Bước 7 | Quyết định thanh lý tài sản | 1,0 ngày |
| |
Sở Tài chính | Bước 7 | Trả kết quả | BPTN và TKQ | Giao trả kết quả cho cơ quan, đơn vị; Kết thúc quy trình. | Quyết định thanh lý tài sản | 0 |
|
- Tổng thời gian giải quyết: 29,0 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ - Đối với hồ sơ chuyển hoàn (UBND tỉnh chuyển hoàn Sở Tài chính): Thời gian xử lý hồ sơ có thể kéo dài, nhưng không vượt quá 10,0 ngày kể từ ngày Sở nhận lại hồ sơ từ UBND tỉnh (Sở Tài chính 4,0 ngày / UBND tỉnh 6,0 ngày). Hồ lưu được lưu tại Văn phòng Sở Tài chính; thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành. |
Mã số quy trình: 1.005426-02
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
Sở Tài chính | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả (BPTN&TKQ) | Xem xét thành phần hồ sơ 1.1 Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định; Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình. 1.2 Trường hợp hồ sơ không phù hợp với quy định; Từ chối tiếp nhận hồ sơ theo Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình. 1.3 Trường hợp hồ sơ đầy đủ: - Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa, quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định. - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ lên phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực (chuyển Bước 2) | Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (theo Mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) - Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (theo Mẫu số 03- Phụ lục kèm theo Thông tư 01 /2018/TT-VPCP) - Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu số 01- Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) | 1,0 ngày |
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ, thực hiện theo các trường hợp sau: |
| 21,0 ngày |
| |
Trường hợp 1 (TH1) |
| Chuyên viên Phòng chuyện môn | Thẩm định hồ sơ không đầy đủ, phải bổ sung: Chuyên viên thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo thời gian quy định (nếu có); chuyển Trưởng phòng xem xét dự thảo, chuyển Lãnh đạo Sở phê duyệt Thông báo; chuyển Văn thư vào số đóng dấu; chuyển Bộ phận một cửa gửi thông báo tổ chức, cá nhân; tiếp nhận hồ sơ bổ sung. | Thông báo hướng dẫn, bổ sung hồ sơ; | 2,0 ngày |
| |
Trường hợp 2 (TH2) |
| Chuyên viên Phòng chuyện môn | Thẩm định hồ sơ đầy đủ, không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung không hợp lệ): Dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ theo quy định (nêu rõ lý do); chuyển Trưởng phòng xem xét dự thảo, chuyển Lãnh đạo Sở phê duyệt Thông báo; chuyển Văn thư vào số đóng dấu; chuyển Bộ phận một cửa gửi thông báo tổ chức, cá nhân; Kết thúc quy trình. | Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ; | 2,0 ngày |
| |
Trường hợp 3 (TH3) |
| Chuyên viên Phòng chuyên môn | Thẩm định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung hợp lệ: Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh; trình Lãnh đạo phòng phê duyệt chuyên Bước 5 | Dự thảo Quyết định thanh lý của Giám đốc Sở Tài chính | 21,0 ngày |
| |
Bước 3 | Kiểm tra dự thảo tờ trình | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Kiểm tra nội dung hồ sơ trên phần mềm: - Đồng ý: Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt, chuyển Bước 4. - Không đồng ý: Chuyển trả lại Bước 2 | Dự thảo Quyết định thanh lý của Giám đốc Sở Tài chính | 4,0 ngày |
| |
Bước 4 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở Tài chính | - Đồng ý: Phê duyệt hồ sơ; chuyển Bước 3 - Không đồng ý: Chuyển lại Bước 5 | Dự thảo Quyết định thanh lý của Giám đốc Sở Tài chính | 3,0 ngày |
| |
Bước 5 | Phát hành | Văn thư - BPTN&TKQ | Văn thư vào số, đóng dấu chuyển bước 5.2 chuyển BPMC giao trả kết quả, kết thúc quy trình. | Quyết định Thanh lý tài sản; | 0 |
| |
Tổng thời gian giải quyết: 29,0 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ Hồ lưu được lưu tại Văn phòng Sở Tài chính; thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành. |
Mã số quy trình: 1.005426-03
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
UBND cấp huyện Phòng Tài chính Kế hoạch | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả (BPTN&TKQ) | Xem xét thành phần hồ sơ 1.1/ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định: Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình. 1.2/ Trường hợp hồ sơ không phù hợp với quy định: Từ chối tiếp nhận hồ sơ theo Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình. 1.3/ Trường hợp hồ sơ đầy đủ: - Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa, quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định. - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực (chuyển Bước 2) | Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (theo Mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) - Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (theo Mẫu số 03- Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) - Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu số 01- Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT - VPCP) | 1,0 ngày |
|
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Tài chính Kế hoạch | Thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ, thực hiện theo một trong 02 trường hợp sau: |
| Tổng thời gian: 16,0 ngày | Trong đó: - TH1/ TH2: 2,0 ngày - TH3: 16,0 ngày |
| Trường hợp 1 (TH1) |
| Chuyên viên Phòng Tài chính Kế hoạch | Thẩm định hồ sơ không đầy đủ, phải bổ sung: Chuyên viên thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo thời gian quy định (nếu có); chuyển Trưởng phòng xem xét dự thảo; trình UBND huyện phê duyệt Thông báo; chuyển Văn thư vào số đóng dấu; chuyển Bộ phận một cửa gửi thông báo tổ chức, cá nhân; tiếp nhận hồ sơ bổ sung | Thông báo hướng dẫn, bổ sung hồ sơ; | 2,0 ngày |
|
| Trường hợp 2 (TH2) |
| Chuyên viên Phòng Tài chính Kế hoạch | Thẩm định hồ sơ đầy đủ, không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung không hợp lệ): Dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ theo quy định (nêu rõ lý do); chuyển Trưởng phòng xem xét dự thảo; trình UBND huyện phê duyệt Thông báo; chuyển Văn thư vào số đóng dấu; chuyển Bộ phận một cửa gửi thông báo tổ chức, cá nhân; Kết thúc quy trình. | Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ; | 2,0 ngày |
|
| Trường hợp 3 (TH3) |
| Chuyên viên Phòng Tài chính Kế hoạch | Thẩm định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung hợp lệ): Dự thảo văn bản trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt, chuyển Bước 3 | Dự thảo Quyết định thanh lý của Chủ tịch UBND cấp huyện | 16,0 ngày |
|
| Bước 3 | Xét duyệt hồ sơ | Lãnh đạo phòng Tài chính Kế hoạch | Kiểm tra nội dung hồ sơ: - Đồng ý: Chuyển Bước 4 - Không đồng ý: Chuyển trả lại Bước 2 | Dự thảo Quyết định phê duyệt của Chủ tịch UBND cấp huyện. | 3,0 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 4 | Xem xét, phê duyệt |
| Tổng thời gian: 10,0 ngày |
| ||
Bước 4.1 | Xem xét hồ sơ | Văn phòng HĐND va UBND cấp huyện | Kiểm tra, duyệt hồ sơ: - Đồng ý: Chuyển Bước 4.2 - Không đồng ý: Chuyển lại Bước 3 | Dự thảo Quyết định thanh lý Tài sản của Chủ tịch UBND cấp huyện | 5,0 ngày |
| |
Bước 4.2 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp Huyện | - Đồng ý: Phê duyệt, chuyển Bước 5 - Không đồng ý: Chuyển lại Bước 4.1 | Quyết định thanh lý Tài sản của Chủ tịch UBND cấp huyện | 4,0 ngày |
| |
Bước 5 | Phát hành | Văn thư | Văn thư lấy số, đóng dấu chuyển Bước 6 | Quyết định thanh lý tài sản của Chủ tịch UBND cấp Huyện | 1,0 ngày |
| |
Bước 6 | Giao trả | BPTN&TKQ | Giao trả kết quả cho cơ quan, đơn vị. Kết thúc quy trình. | Quyết định thanh lý tài sản của Chủ tịch UBND cấp Huyện | 0 |
| |
Tổng thời gian giải quyết: 30,0 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ Hồ lưu được lưu tại UBND cấp huyện; thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành. |
- 1Quyết định 340/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính, thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 2007/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 2237/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 780/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng
- 5Quyết định 3871/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý công sản và Quản lý giá thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
- 6Quyết định 27/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 trong lĩnh vực Quản lý Công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài chính tỉnh Quảng Bình
- 7Quyết định 255/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bắc Kạn
- 8Quyết định 1735/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Khánh Hòa
- 9Quyết định 3573/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Khánh Hòa
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Nghị quyết 03/2018/NQ-HĐND về phân cấp quản lý tài sản công thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 340/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính, thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 7Quyết định 2007/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 2237/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 2057/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính/Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 10Quyết định 780/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng
- 11Quyết định 3871/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý công sản và Quản lý giá thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
- 12Quyết định 27/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 trong lĩnh vực Quản lý Công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài chính tỉnh Quảng Bình
- 13Quyết định 255/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bắc Kạn
- 14Quyết định 1735/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Khánh Hòa
- 15Quyết định 3573/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 2488/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính/ Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 2488/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/08/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/08/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực