Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3869/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 30 tháng 10 năm 2009 |
CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 55/2007/NĐ-CP ngày 06/4/2007 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
Căn cứ Quyết định số 3075/QĐ-UBND ngày 12/10/2007 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển mạng lưới kinh doanh xăng dầu tỉnh Thanh Hóa đến năm 2010, định hướng đến năm 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công thương tại Văn bản số 2206/SCT-QLTM ngày 29/9/2009 về việc điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch phát triển mạng lưới kinh doanh xăng dầu trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch phát triển mạng lưới kinh doanh xăng dầu tỉnh Thanh Hóa đến năm 2010, định hướng đến năm 2020 như sau:
1. Nguyên tắc bổ sung, điều chỉnh.
- Phải đảm bảo đúng các quan điểm, nguyên tắc bố trí các cửa hàng xăng dầu quy định tại Quyết định số 3075/QĐ-UBND ngày 12/10/2007 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển mạng lưới kinh doanh xăng dầu tỉnh Thanh Hóa đến năm 2010, định hướng đến năm 2020;
- Hạn chế bổ sung các điểm xây dựng cửa hàng xăng dầu trên các tuyến quốc lộ; ưu tiên bổ sung các điểm xây dựng cửa hàng xăng dầu tại các đường liên xã, khu công nghiệp, khu làng nghề, khu du lịch chưa có cửa hàng xăng dầu.
2. Nội dung bổ sung, điều chỉnh.
- Điều chỉnh cấp loại cho 2 cửa hàng bán lẻ xăng dầu tại 02 huyện;
- Đính chính vị trí xây dựng cho 01 cửa hàng xăng dầu tại huyện Thạch Thành;
- Nâng cấp 11 cửa hàng xăng dầu tại 8 huyện, thành phố;
- Bổ sung mới 68 địa điểm xây dựng cửa hàng bán lẻ xăng dầu cho 26 huyện, thị xã, thành phố;
- Bổ sung cho 12 cửa hàng bán lẻ xăng dầu đã xây dựng ở các đường liên xã chưa có cửa hàng xăng dầu ngoài quy hoạch được phê duyệt tại Quyết định số 3075/QĐ-UBND ngày 12/10/2007 của Chủ tịch UBND tỉnh nhưng cần thiết, phù hợp với nguyên tắc quy hoạch.
(Có biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, Sở Công thương phối hợp với các ngành có liên quan, UBND các huyện, thị xã, thành phố tổ chức thực hiện tốt những nội dung đã được điều chỉnh, bổ sung; các nội dung khác được thực hiện theo Quyết định số 3075/QĐ-UBND ngày 12/10/2007 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Ông Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Công thương, Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP BỔ SUNG QUY HOẠCH CỬA HÀNG XĂNG DẦU TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 3869/QĐ-UBND ngày 30/10/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên và vị trí cửa hàng | Loại cửa hàng |
1 | 2 | 3 |
I | Thành phố Thanh Hóa |
|
1 | Thôn Quảng Xá, phường Đông Vệ (đường Lê Thánh Tông) | Loại III |
2 | Số 25/35 Phú Thọ 3, phường Phú Sơn | Loại III |
II | Thị xã Sầm Sơn |
|
1 | Cảng Hới Quảng Tiến | Loại V |
2 | Thôn Công Vinh, xã Quảng Cư (phục vụ ven biển) | Loại V |
3 | Thôn Khanh Tín, phường Trung Sơn | Loại III |
III | Thị xã Bỉm Sơn |
|
1 | Phường Bắc Sơn, thị xã Bỉm Sơn | Loại III |
IV | Huyện Hà Trung |
|
1 | Xã Hà Tân (đường Hà Trung đi Ngọc Trạo, Km số 3 tỉnh lộ 523) | Loại IV |
2 | Thôn Yên Xá, xã Hà Yên | Loại IV |
V | Huyện Nga Sơn |
|
1 | Xóm 3 xã Nga Điền (Quốc lộ 10 giáp Ninh Bình) | Loại IV |
2 | Xóm Hải Bình xã Nga Hải (Quốc lộ 10) | Loại III |
3 | Xóm 2 xã Nga Trung | Loại IV |
4 | Xóm 5, xã Nga Yên | Loại III |
5 | Xóm Tứ Thôn, xã Nga Vịnh (đường liên xã) | Loại IV |
VI | Huyện Hậu Lộc |
|
1 | Khu Đồng Cửa, xã Thành Lộc (đường liên xã) | Loại IV |
VII | Huyện Hoằng Hóa |
|
1 | Thôn 6 xã Hoằng Anh (đường liên xã) | Loại IV |
2 | Tiền Phong - Đại Giang xã Hoằng Châu (phục vụ ven biển) | Loại V |
3 | Thôn Đại Sơn xã Hoằng Tiến (phục vụ ven biển) | Loại IV |
4 | Thôn 4 xã Hoằng Đạo (phục vụ ven biển) | Loại IV |
5 | Thôn Vạn Ninh xã Hoằng Đạt (đường liên xã) | Loại V |
6 | Thôn 6 xã Hoằng Ngọc (đường liên xã) | Loại V |
7 | Xã Hoằng Quý (Quốc lộ 1A - Từ Km 313 đến 314) | Loại III |
8 | Khu công nghiệp Hoằng Long | Loại III |
9 | Thôn 8 xã Hoằng Hải | Loại IV |
10 | Thôn Đông Tây Hải, xã Hoằng Thanh - Doanh nghiệp Hiếu Kỳ |
|
VIII | Huyện Đông Sơn |
|
1 | Thôn Bản Nguyên xã Đông Lĩnh (đường liên xã đi Thiệu Giao - Thiệu Dương). | Loại V |
IX | Huyện Quảng Xương |
|
1 | Thôn Trung Đông xã Quảng Trường (đường liên xã) - Doanh nghiệp tư nhân Ngoan Thái. | Loại V |
2 | Thôn Đông Đa xã Quảng Phong (đường Thanh Niên) - Công ty TNHH Hoàng Dương Anh. | Loại V |
3 | Thôn 1 xã Quảng Nhân (đường liên xã ven biển ) - Công ty TNHH Toàn Tiến. | Loại IV |
4 | Thôn Thạch Hải xã Quảng Thạch (đường liên xã ven biển). Công ty TNHH Thương mại tổng hợp M&D. | Loại IV |
5 | Thôn Thanh xã Quảng Nham (đường 14A), Doanh nghiệp Tư nhân Hồng Nhung | Loại V |
6 | Thôn Quang Minh xã Quảng Văn (đường liên xã) - Doanh nghiệp Tư nhân Hòa Trung. | Loại V |
7 | Thôn 1 xã Quảng Vọng (đường liên xã) | Loại V |
8 | Đồng Rào thôn 8 xã Quảng Hải (đường liên xã) | Loại V |
9 | Thôn Trạch Nhân xã Quảng Trạch | Loại IV |
10 | Thôn 5 xã Quảng Lộc (đường liên xã) | Loại IV |
11 | Xã Quảng Lợi (đường ven biển) | Loại IV |
12 | Thôn 13 hoặc thôn 18 xã Quảng Cát | Loại IV |
X | Huyện Nông Cống |
|
1 | Xã Hoàng Giang (đường liên xã) | Loại IV |
2 | Thôn Dân Hiền xã Vạn Thắng | Loại IV |
3 | Thôn Lê Xá 1 Minh Thọ | Loại IV |
XI | Huyện Tĩnh Gia |
|
1 | Thôn Đông Tiến - Phú Minh xã Bình Minh (đường liên xã) - Công ty TNHH Trúc Lâm. | Loại V |
2 | Thôn 3 xã Phú Lâm (đường liên xã) | Loại V |
XII | Huyện Thiệu Hóa |
|
1 | Thôn Dân Chính xã Thiệu Chính (đường liên xã) - Công ty cổ phần TM Quang Tuấn. | Loại IV |
2 | Thôn Đồng Trau Đông Mỹ 2 xã Thiệu Duy | Loại V |
3 | Thôn Mật Thôn, xã Thiệu Phúc (đường liên xã) | Loai IV |
4 | Thôn 7 xã Thiệu Khánh (đường liên xã) | Loại IV |
5 | Thôn Hương Lâm xã Thiệu Giang (đường liên xã) | Loại IV |
XIII | Huyện Yên Định |
|
1 | Thôn Hành chính, xã Yên Lâm (tỉnh lộ 518) - Doanh nghiệp Tư nhân Thanh Phong. | Loại IV |
2 | Thôn Duyên Hy xã Định Hưng (đường tỉnh lộ) | Loại V |
3 | Thôn 4 xã Yên Phú (đường tỉnh lộ 516B) | Loại IV |
4 | Thôn 2 xã Yên Giang (đường tỉnh lộ 516B) | Loại IV |
5 | Thôn Hoạch Thôn xã Định Tăng (đường liên xã) | Loại V |
6 | Xã Định Long (đường liên xã) | Loại IV |
XIV | Huyện Vĩnh Lộc |
|
1 | Thôn 7 xã Vĩnh Thịnh (đường liên xã) | Loại III |
XV | Huyện Triệu Sơn |
|
1 | Thôn 14 xã Thọ Sơn (đường tỉnh lộ 514) | Loại IV |
2 | Thôn 1 xã Khuyến Nông (đường liên xã) | Loại IV |
3 | Đội 2 xã Thái Hòa (đường vào khu mỏ quặng) | Loại IV |
4 | Thôn Đại Sơn xã Minh Sơn. | Loại IV |
5 | Xóm 8, xã Thọ Phú (đường tỉnh lộ 506 thay thế điểm quy hoạch cũ thuộc diện phải xóa bỏ giai đoạn 2006-2010). | Loại IV |
XVI | Huyện Thọ Xuân |
|
1 | Thôn 1 Yên Trường xã Thọ Lập (đường liên xã). Công ty TNHH Phú Bình An. | Loại V |
2 | Xóm 1 xã Hạnh Phúc (đường liên xã, Nam cầu Hạnh Phúc) | Loại IV |
3 | Thôn Vinh Quang xã Xuân Minh (đường liên xã) | Loại V |
4 | Thôn 2 xã Thọ Xương (đường tỉnh lộ 506) | Loại IV |
XVII | Huyện Như Thanh |
|
1 | Thôn 3 xã Cán Khê (đường liên xã) | Loại V |
XVIII | Huyện Như Xuân |
|
1 | Thôn Lâm Chính xã Thanh Xuân (xã đặc biệt khó khăn) | Loại V |
XIX | Huyện Thường Xuân |
|
1 | Thôn Ngọc Thượng xã Lương Sơn (đường liên xã vùng cao) | Loại IV |
XX | Huyện Ngọc Lặc |
|
1 | Xã Cao Ngọc (nhà luyện phôi thép- TTCX) | Loại IV |
2 | Xã Thuý Sơn (phục vụ nhà máy xi măng) | Loại IV |
3 | Thôn Thọ Phú, xã Kiên Thọ (đường liên xã) | Loại III |
XXI | Huyện Thạch Thành |
|
1 | Thôn 5 xã Thành Tiến (đường tỉnh lô), DNTN Vũ Hải | Loại IV |
2 | Thôn Liên Sơn, xã Thạch Sơn (tỉnh lộ). Doanh nghiệp tư nhân Dũng Thanh | Loại V |
3 | Làng Sồi, xã Thành Minh (đường liên xã) | Loại IV |
4 | Xã Thạch Quảng (đường nội thị đô thị Thạch Quảng) | Loại IV |
XXII | Huyện Cẩm Thủy |
|
1 | Thôn Đồng Trạ, xã Cẩm Phong (đường liên xã đi Cẩm Quý - Cẩm Lương) | Loại V |
2 | Tổ 9 phía Bắc thị trấn Cẩm Thủy | Loại IV |
XXIII | Huyện Lang Chánh |
|
1 | Thôn Poong xã Giao Thiện (đường liên xã) | Loại V |
XXIV | Huyện Bá Thước |
|
1 | Thôn Đủ, xã Lũng Liêm (đường 15C) | Loại IV |
2 | Thôn La Hán xã Ban Công | Loại V |
XXV | Huyện Quan Hóa |
|
1 | Xã Trung Sơn - Phục vụ thủy điện (đường liên xã) | Loại V |
XXVI | Huyện Mường Lát |
|
1 | Xã Pù Nhi (đường tỉnh lộ) | Loại V |
BẢNG TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, NÂNG CẤP CỬA HÀNG XĂNG DẦU
(Kèm theo Quyết định số 3869/QĐ-UBND ngày 30/10/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên và vị trí cửa hàng | Loại cửa hàng sau khi điều chỉnh, nâng cấp | Ghi chú |
1 | Huyện Tĩnh Gia |
|
|
1 | Điều chỉnh loại của cửa hàng xăng dầu Thị trấn huyện Tĩnh Gia từ cửa hàng loại 2 sửa thành cửa hàng loại III. | Loại III | Điều chỉnh cấp loại |
II | Huyện Vĩnh Lộc |
|
|
1 | Điều chỉnh loại của cửa hàng xăng dầu Thị trấn huyện Vĩnh Lộc từ cửa hàng loại 2 sửa thành cửa hàng loại III. | Loại III | Điều chỉnh cấp loại |
III | Huyện Thạch Thành |
|
|
1 | Đính chính địa điểm dựng cửa hàng xăng dầu xã Thành Kim Quốc lộ 45 (theo Q.định số 3075/QĐ-UBND ngày 12/10/2007 của Chủ tịch UBND tỉnh) thành ở đường tỉnh lộ 516. | Loại IV | Đính chính vị trí |
| NÂNG CẤP |
|
|
I | Thành phố Thanh Hóa |
|
|
1 | Cửa hàng xăng dầu (Cơ khí tỉnh) đường Bà Triệu, phường Đông Thọ. | Loại IV | Nâng cấp |
2 | Cửa hàng Xăng dầu Đông Thọ của Công ty Xăng dầu Thanh Hóa. | Loại III | Nâng cấp |
lI | Huyện Hậu Lộc |
|
|
1 | Cửa hàng xăng dầu Đại Lộc - DNTN Quang Sáng. | Loại III | Nâng cấp |
III | Huyện Hoằng Hóa |
|
|
1 | Cửa hàng xăng dầu xã Hoằng Lý - Công ty CP Thương mại Trường Xuân. | Loại III | Nâng cấp |
2 | Cửa hàng xăng dầu thuộc xã Hoằng Vinh. | Loại IV | Nâng cấp |
IV | Huyện Đông Sơn |
|
|
1 | Cửa hàng xăng dầu xã Đông Hưng, huyện Đông Sơn của Công ty TNHH Minh Tiến. | Loại IV | Nâng cấp |
2 | Cửa hàng xăng dầu Đông Hưng của DNTN Thanh Thanh Tùng. | Loại IV | Nâng cấp |
V | Huyện Triệu Sơn |
|
|
1 | Cửa hàng xăng dầu tại thị trấn huyện của DNTN Thư Thi | Loại IV | Nâng cấp |
VI | Huyện Tĩnh Gia |
|
|
1 | Cửa hàng xăng dầu xã Hải Ninh, Công ty TNHH Thương mại dịch vụ Bắc Nam. | Loại III | Nâng cấp |
VII | Huyện Thiệu Hóa |
|
|
1 | Cửa hàng xăng dầu thuộc xã Thiệu Vũ. | Loại IV | Nâng cấp |
VIII | Huyện Yên Định |
|
|
1 | Cửa hàng xăng dầu phố Kiểu - DN Phú Xuân. | Loại IV | Nâng cấp |
- 1Quyết định 2044/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Đề án Quy hoạch phát triển mạng lưới kinh doanh xăng dầu thành phố Hải Phòng đến năm 2020
- 2Quyết định 62/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển mạng lưới kinh doanh xăng dầu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
- 3Quyết định 1208/QĐ-UBND năm 2013 Phê duyệt Đề án điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch mạng lưới kinh doanh xăng dầu và Quy hoạch định hướng phát triển mạng lưới kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020
- 4Quyết định 2201/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch phát triển mạng lưới kinh doanh xăng dầu và khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2025
- 1Nghị định 55/2007/NĐ-CP về việc kinh doanh xăng dầu
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 2044/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Đề án Quy hoạch phát triển mạng lưới kinh doanh xăng dầu thành phố Hải Phòng đến năm 2020
- 4Quyết định 62/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển mạng lưới kinh doanh xăng dầu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
- 5Quyết định 1208/QĐ-UBND năm 2013 Phê duyệt Đề án điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch mạng lưới kinh doanh xăng dầu và Quy hoạch định hướng phát triển mạng lưới kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020
- 6Quyết định 2201/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch phát triển mạng lưới kinh doanh xăng dầu và khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2025
Quyết định 3869/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch phát triển mạng lưới kinh doanh xăng dầu trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 3869/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/10/2009
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Chu Phạm Ngọc Hiển
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra