Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 385/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 30 tháng 01 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ CẨM PHẢ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của luật tổ chức Chính phủ và luật tổ chức Chính quyền địa phương;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Quyết định số 3650/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 của UBND tỉnh Quảng Ninh “Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thành phố Cẩm Phả”.

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Cẩm Phả tại Tờ trình số 403/TTr-UBND ngày 29/12/2023, của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 28/TTr-TNMT-QHKH ngày 24/01/2024 và ý kiến của các Thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Cẩm Phả với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Cẩm Phả.

a. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.

- Đất nông nghiệp: Diện tích đất nông nghiệp năm 2024 là 23.734,72 ha.

- Đất phi nông nghiệp: Diện tích đất phi nông nghiệp năm 2024 là 14.324,08 ha.

- Đất chưa sử dụng: Đất chưa sử dụng năm 2024 là 963,14 ha.

(Chi tiết cụ thể tại Biểu số 01 kèm theo)

b. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024.

- Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp là 568,01 ha.

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 134,54 ha.

- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở là 45,16 ha.

(Chi tiết tại Biểu 02/CH kèm theo)

c. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024:

- Diện tích thu hồi đất nông nghiệp là 551,61 ha;

- Diện tích thu hồi đất phi nông nghiệp là 444,41 ha.

(Chi tiết tại Biểu 03/CH kèm theo)

d. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024:

Đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng cho mục đích nông nghiệp là 0,50 ha.

Đất chưa sử dụng vào sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp là 91,88 ha.

(Chi tiết cụ thể tại Biểu 04/CH kèm theo)

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Cẩm Phả tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng năm 2024 của thành phố Cẩm Phả

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân thành phố Cẩm Phả và các đơn vị liên quan có trách nhiệm:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Cẩm Phả đã được phê duyệt.

- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất, trên theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.

2. Ủy ban nhân dân thành phố Cẩm Phả

- Công bố công khai điều Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt. Đối với các trường hợp được nhà nước thu hồi đất theo quy định tại Khoản 2 Điều 62 Luật đất đai 2013 chỉ thực hiện sau khi được Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định chủ trương đầu tư. Đối với các trường hợp được Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3, Điều 62 Luật đất đai 2013 chỉ thực hiện việc thu hồi đất sau khi được HĐND tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất. Việc chuyển mục đích đất rừng sang mục đích khác phải đảm bảo quy định của Luật lâm nghiệp và đảm bảo phù hợp với quy hoạch xây dựng, quy hoạch vùng huyện, quy hoạch chi tiết xây dựng đã được phê duyệt.

- Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Đối với quỹ đất là tài sản công (đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp...) chỉ được thực hiện việc đấu giá quyền sử dụng đất sau khi có quyết định sắp xếp lại cơ sở nhà đất theo quy định tại Nghị định 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 (được sửa đổi tại Nghị định 67/2021/NĐ-CP ngày 15/7/2021) và đã bàn giao về địa phương quản lý.

- Đối với khu vực chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân: Chỉ được thực hiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất khi phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Cẩm Phả đã được phê duyệt và phù hợp với quy hoạch chung xây dựng thành phố Cẩm Phả, quy hoạch phân khu, quy hoạch 3 loại rừng, quy hoạch chi tiết xây dựng đã được phê duyệt (đối với những nơi đã có quy hoạch chi tiết được duyệt); đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng, các chỉ đạo có liên quan của Tỉnh ủy và Ủy ban nhân dân tỉnh.

- Đối với khu vực chuyển mục đích còn lại: Trước khi Ủy ban nhân dân thành phố Cẩm Phả quyết định cho hộ gia đình, cá nhân thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì phải có đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.

- Ủy ban nhân dân thành phố Cẩm Phả chỉ đạo thẩm định nhu cầu sử dụng đất và quyết định chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của Luật đất đai và đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng, kinh doanh bất động sản, không hợp thức hóa các sai phạm.

- Đối với các công trình, dự án có diện tích sử dụng nằm ngoài đường mép nước biển thấp nhất trung bình nhiều năm chỉ được thực hiện khi có các quy định, hướng dẫn cụ thể về việc sử dụng đất có mặt nước ven biển để thực hiện các dự án, công trình.

- Việc chuyển diện tích đất có rừng tự nhiên hiện có sang mục đích sử dụng khác thực hiện theo đúng quy định của pháp luật đất đai, lâm nghiệp...

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

1. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Cẩm Phả; Giám đốc các sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công thương, Văn hóa và Thể thao, Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Du lịch, Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Bộ Chỉ huy bộ đội Biên phòng tỉnh; các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân thành phố Cẩm Phả chịu trách nhiệm đăng tin công khai Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của Tỉnh và của thành phố Cẩm Phả theo đúng quy định hiện hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, Các PCT UBND tỉnh;
- V0, V1, QH1-3, QLĐĐ1-3, TTTT;
- Lưu VT, QLĐĐ1.
07 bản - QĐ12.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Văn Diện


BIỂU 01: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ CẨM PHẢ
(Kèm theo Quyết định số 385/QĐ-UBND ngày 30/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Cẩm Bình

P. Cẩm Đông

P. Cẩm Phú

P.Cẩm Sơn

P. Cẩm Tây

P. Cẩm Thạch

P. Cẩm Thành

P. Cẩm Thịnh

P. Cẩm Thủy

P. Cẩm Trung

P. Cửa Ông

P. Mông Dương

P. Quang Hanh

Vịnh Bái Tử Long

X. Cẩm Hải

X. Cộng Hòa

X. Dương Huy

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

I

LOẠI ĐẤT

 

39.021,94

198,99

676,56

1.018,01

1.145,68

487,68

469,13

148,97

733,09

277,63

239,12

1.220,57

12.015,02

5.672,56

406,95

1.580,59

8.030,45

4.700,93

1

Đất nông nghiệp

NNP

23.734,72

13,31

28,99

78,48

20,41

34,41

214,90

41,85

231,23

92,02

48,96

414,10

8.981,46

3.776,73

 

1.129,64

6.021,90

1.606,35

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 1.1

Đất trồng lúa

LUA

491,66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37,07

 

 

3,12

366,00

85,48

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

LUC

209,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36,83

 

 

 

110,55

61,97

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

204,12

0,70

0,83

12,73

4,63

0,15

0,56

0,04

2,83

0,15

 

2,77

13,60

6,51

 

7,39

88,76

62,47

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

971,04

12,36

5,02

22,33

15,77

13,19

42,99

20,20

38,26

5,96

25,03

33,57

242,65

109,05

 

31,90

194,45

158,32

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4.753,63

 

 

 

 

 

5,07

 

80,92

47,54

2,77

 

1.350,93

2.157,99

 

13,91

1.025,35

69,14

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

16.124,51

 

23,14

43,43

 

21,06

166,16

21,61

109,17

38,36

21.16

376,01

7.275,95

1.469,58

 

1.044,57

3.312,90

2.201,43

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN 

115,84

 

 

 

 

 

37,95

 

 

37,49

 

 

 

 

 

 

40,41

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

997,81

0,25

 

 

0,01

 

0,12

 

0,05

 

 

1,75

10,87

33,59

 

28,77

912,08

10,31

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

191,94

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50,38

 

 

 

122,36

19,20

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

14.324,08

172,96

617,16

922,99

1.036,89

453,25

243,17

106,36

403,67

185,57

187,63

796,85

2.947,51

1.602,96

406,95

402,71

1.782,62

2.054,83

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

422,85

 

9,85

 

 

0,55

 

0,23

8,87

0,09

 

53,08

43,63

82.38

 

135,85

88,32

 

2.2

Đất an ninh

CAN

5,80

2,25

0,53

0,08

0,08

0,08

0,06

0,02

0,08

0,10

0,54

0,05

0,14

0,21

 

1,39

 

0,19

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

75,00

 

 

24,27

 

 

 

 

50,73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

356,54

5,77

15,64

36,44

22,29

0,64

28,64

3,28

26,23

13,44

3,67

21,48

7,18

154,98

 

0,28

6,63

9,95

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

802,73

0,52

10,04

55,38

7,28

4,82

72,11

0,08

 

22,03

0,18

126,99

251,87

84,58

 

17,34

66,97

82,54

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

5.846,68

 

452,32

591,77

681,73

403,39

10,55

18,24

36,36

2,42

4,63

318,08

1.579,42

263,33

 

 

 

1.484,43

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

145,86

 

 

 

 

 

 

 

6,67

 

 

 

6,41

79,78

 

 

53,02

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.915,93

72,51

44,56

76,12

122,52

19,34

55,70

36,60

177,75

55,51

72,89

110,17

759,12

576,40

 

130,26

370,59

235,89

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.632,63

64,18

38,26

61,73

98,13

11,26

48,27

28,25

46,85

45,20

60,67

88,51

332,26

384,32

 

80,10

125,66

118,98

-

Đất thủy lợi

DTL

151,72

2,70

2,02

3,20

7,73

0,14

1,96

1,43

1,96

2,33

1,10

2,49

11,91

14,30

 

1,73

12,84

83,88

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

22,43

0,30

0,33

0,68

1,06

4,72

0,80

0,28

1,04

0,45

3,82

0,56

1,19

5,15

 

0,50

0,90

0,65

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

18,34

0,22

0,09

1,00

0,34

0,01

0,04

2,34

2,93

0,05

0,09

0,37

0,21

10,14

 

0,08

0,29

0,14

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

68,60

3,46

1,59

6,31

4,97

2,77

2,01

3,50

2,57

6,24

3,00

3,62

4,51

19,68

 

0,66

1,82

1,89

-

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

120,17

1,06

0,12

0,94

2,33

 

 

0,04

0,68

 

2,44

2,11

0,51

108,48

 

 

0,60

0,86

-

Đất công trình năng lượng

DNL

791,73

 

0,12

0,42

 

0,08

0,04

0,43

118,95

0,02

0,04

0,12

383,98

1,33

 

40,91

226,01

19,28

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,45

 

 

0,03

 

0,02

 

0,11

0,05

 

 

 

0,10

0,07

 

0,03

0,01

0,01

-

Đất kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

10,57

0,30

1,35

 

 

 

 

 

 

 

 

8,92

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

23,98

 

 

0,03

1,31

 

 

 

 

 

 

0,45

6,09

14,27

 

 

 

1,84

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2,48

0,01

 

 

0.58

0,23

 

 

 

 

 

0,11

0,02

0,11

 

1,10

 

0,32

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

63,05

0,01

 

0,03

5,72

 

2,17

 

2,34

 

0,78

2,42

17,87

17,48

 

5,04

1,96

7,25

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

9,77

0,28

0,68

1,74

0,35

0,10

0,40

0,21

0,39

1,21

0,97

0,49

0,47

1,06

 

0,11

0,50

0,80

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

439,87

 

7,56

5,42

0,87

 

 

 

 

 

 

 

 

19,07

406,95

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

80,02

0,84

0,14

0,46

6,03

0,46

3,65

0,97

 

1,28

10,36

5,34

0,74

49,73

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

140,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18,18

61,28

60,55

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.153,68

84,75

67,71

116,98

125,49

23,48

65,00

44,42

78,13

84,86

90,75

79,08

115,47

177,56

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

7,86

2,53

0,29

0,14

0,33

0,23

0,10

0,48

0,19

0,65

1,57

0,32

0,16

0,15

 

0,21

0,25

0,26

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,46

 

0,01

 

0,04

0,00

 

 

0,17

 

 

0,24

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

6,62

 

0,37

 

0,03

0,01

0,75

0,03

0,21

 

 

0,11

2,09

0,86

 

0,88

0,80

0,49

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.561,89

3,80

2,60

14,28

5,59

0,24

6,60

2,02

12,73

3,45

1,41

77,33

182,72

30,28

 

93,98

1.065,92

58,97

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

361,30

 

5,54

1,64

64,60

 

0,00

 

5,56

1,74

1,64

4,57

-1,42

82,68

 

4,33

68,85

121,57

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,98

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

963,14

12,72

30,41

16,54

88,39

0,02

11,06

0,75

98,19

0,04

2,53

9,62

86,06

292,87

 

48,23

225,93

39,75

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

24.709,97

198,99

676,56

1.018,01

1.145,68

487,68

469,13

148,97

733,09

277,63

239,12

1.220,57

12.015,02

5.672,56

406,95

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (Khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

557,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31,90

305,00

220,28

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

20.297,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

376,01

8.626,89

3.627,57

 

1.058,47

4.338,25

2.270,57

6

Khu du lịch

KDL

479,87

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

479,87

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

75,00

 

 

24,27

 

 

 

 

50,73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại-dịch vụ

KTM

356,54

5,77

15,64

36,44

22,29

0,64

28,64

3,28

26,23

13,44

3,67

21,48

7,18

154,98

 

0,28

6,63

9,95

11

Khu đô thị-thương mại-dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

14.311,97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.580,59

8.030,45

4.700,93

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 02: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ CẨM PHẢ
(Kèm theo Quyết định số 385/QĐ-UBND ngày 30/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Cẩm Bình

P. Cẩm Đông

P. Cẩm Phú

P.Cẩm Sơn

P. Cẩm Tây

P. Cẩm Thạch

P. Cẩm Thành

P. Cẩm Thịnh

P. Cẩm Thủy

P. Cẩm Trung

P. Cửa Ông

P. Mông Dương

P. Quang Hanh

Vịnh Bái Tử Long

X. Cẩm Hải

X. Cộng Hòa

X. Dương Huy

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

1

Đất nông nghiệp

NNP/PNN

568,01

1,11

7,03

1,17

3,93

0,59

0,67

0,33

1,76

0,37

0,26

23,11

103,41

246,28

 

26,49

49,52

101,98

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

6,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,17

5,28

0,78

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

LUC/PNN

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,19

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

10,44

0.45

0,61

0,31

2,74

0,20

0,20

 

0,33

0,11

 

0,31

0,60

2,01

 

0,79

1,24

0,54

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

25,38

0,63

1,21

0,86

0,99

0,39

0,37

0,33

1,38

0,26

0,26

0,69

5,98

6,03

 

1,41

3,93

0,67

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

58,94

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52,07

 

0,23

1,84

4,80

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

388,02

 

5,21

 

 

 

 

 

 

 

 

22,11

75,83

137,40

 

22,68

29,69

95,09

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

79,00

0,03

 

 

0,20

 

0,10

 

0,05

 

 

 

21,00

48,77

 

1,21

7,54

0,10

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

134,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48,78

 

 

 

85,76

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0,64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,64

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

1,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,12

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

132,78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48,78

 

 

 

84,00

 

 

Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

45,16

 

0,02

3,78

 

 

 

 

 

 

 

5,10

0,10

36,16

 

 

 

 

Ghi chú: -(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở

 

BIỂU 03: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ CẨM PHẢ
(Kèm theo Quyết định số 385/QĐ-UBND ngày 30/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Cẩm Bình

P. Cẩm Đông

P. Cẩm Phú

P.Cẩm Sơn

P. Cẩm Tây

P. Cẩm Thạch

P. Cẩm Thành

P. Cẩm Thịnh

P. Cẩm Thủy

P. Cẩm Trung

P. Cửa Ông

P. Mông Dương

P. Quang Hanh

Vịnh Bái Tử Long

X. Cẩm Hải

X. Cộng Hòa

X. Dương Huy

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

1

Đất nông nghiệp

NNP

551,61

0,04

6,14

0,03

2,87

 

0,01

0,12

0,17

0,02

 

22,56

101,74

242,11

 

25,15

48,67

101,98

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 1.1

Đất trồng lúa

LUA

6,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,17

5,28

0,78

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

LUC

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,19

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5,40

 

0,31

 

2,49

 

 

 

 

0,01

 

0,01

 

1,21

 

0,05

0,78

0,54

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

14,93

0,04

0,62

0,03

0,23

 

0,01

0,12

0,17

0,01

 

0,44

4,91

3,21

 

0,84

3,64

0,67

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

58,89

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52,07

 

0,23

1,79

4,80

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

388,02

 

5,21

 

 

 

 

 

 

 

 

22,11

75,83

137,40

 

22,68

29,69

95,09

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

78,14

 

 

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

21,00

48,22

 

1,18

7,49

0,10

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

444,41

0,83

8,25

4,57

11,74

0,08

3,18

0,53

29,45

4,25

2,50

59,46

45,54

237,11

 

1,35

16,88

18,67

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

9,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,46

 

6,01

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,01

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

80,61

 

0,98

 

 

 

 

0,16

26,57

2,15

 

12,88

6,21

31,66

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

162,53

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

18,69

22,49

102,66

 

0,28

3,69

14,68

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1,71

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,29

1,42

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

11,59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

11,57

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

24,61

 

0,09

3,74

0,36

 

1,30

 

 

0,90

 

3,45

4,74

6,75

 

0,20

1,35

1,73

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

23,59

 

0,09

3,63

0,35

 

1,28

 

1,34

0,29

 

1,90

1,45

9,26

 

0,20

1,35

2,44

-

Đất thủy lợi

DTL

6,72

 

0,02

0,11

0,09

 

0,02

0,01

 

0,02

 

1,55

4,33

0,44

 

0,01

0,11

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,05

 

0,01

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

1,25

 

 

 

 

 

 

0,11

 

0,59

 

 

 

0,55

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

1,47

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,23

 

 

0,22

0,02

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

0,25

 

 

0,33

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,76

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

 

0,19

 

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,58

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

0,14

0,37

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

12,20

0,03

1,33

0,79

0,38

 

 

0,13

0,02

0,50

1,53

0,97

4,25

2,27

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,12

 

 

 

 

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,08

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

100,88

0,80

1,93

 

0,91

 

1,00

 

1,52

0,06

 

17,31

4,82

61,17

 

0,25

11,04

0,06

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

29,26

 

3,88

0,04

9,98

 

0,83

 

 

0,64

0,97

2,68

1,43

8,14

 

 

0,33

0,33

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 04: DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KẾ HOẠCH NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ CẨM PHẢ
(Kèm theo Quyết định số 385/QĐ-UBND ngày 30/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Cẩm Bình

P. Cẩm Đông

P. Cẩm Phú

P.Cẩm Sơn

P. Cẩm Tây

P. Cẩm Thạch

P. Cẩm Thành

P. Cẩm Thịnh

P. Cẩm Thủy

P. Cẩm Trung

P. Cửa Ông

P. Mông Dương

P. Quang Hanh

Vịnh Bái Tử Long

X. Cẩm Hải

X. Cộng Hòa

X. Dương Huy

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

91,88

0,99

2,21

 

25,96

 

 

 

3,09

 

 

7,94

8,05

42,47

 

0,19

0,83

0,16

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

12,73

 

 

 

4,79

 

 

 

 

 

 

0,05

 

7,89

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

4,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,15

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

10,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10,07

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

49,05

0,99

2,21

 

14,09

 

 

 

3,09

 

 

4,38

3,90

19,21

 

0,19

0,83

0,16

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

43,18

0,99

1,59

 

12,82

 

 

 

0,29

 

 

3,72

3,90

18,85

 

0,19

0,83

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0,90

 

0,62

 

 

 

 

 

 

 

 

0,12

 

 

 

 

 

0,16

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,36

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

1,74

 

 

 

1,27

 

 

 

 

 

 

0,47

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

2,80

 

 

 

 

 

 

 

2,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,99

 

 

 

1,17

 

 

 

 

 

 

0,55

 

1,27

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

12,48

 

 

 

5,87

 

 

 

 

 

 

2,91

 

3,70

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,37

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

0,33

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 385/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh

  • Số hiệu: 385/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/01/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
  • Người ký: Vũ Văn Diện
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 30/01/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản