- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 272/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 24 tháng 01 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN TIÊN YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của luật tổ chức Chính phủ và luật tổ chức Chính quyền địa phương;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tiên Yên tại Tờ trình số 314/TTr-UBND ngày 29/12/2023; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 13/TTr-TNMT-QHKH ngày 12/01/2024 và ý kiến của các Thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Tiên Yên với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Tiên Yên.
a. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
- Diện tích đất nông nghiệp là 55.932,76 ha;
- Diện tích đất phi nông nghiệp là 7.168,33 ha;
- Diện tích đất chưa sử dụng là 2.069,19 ha.
(Có Bảng số 01 chi tiết kèm theo)
b. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
- Diện tích đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp 250,70 ha;
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 56,06 ha;
- Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở là 0,97 ha.
(Có Bảng số 02 chi tiết kèm theo)
c. Diện tích thu hồi đất
- Diện tích đất nông nghiệp cần thu hồi là 159,77 ha;
- Diện tích đất phi nông nghiệp cần thu hồi là 13,73 ha.
(Có Bảng số 03 chi tiết kèm theo)
d. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho mục đích đất nông nghiệp là 0,17 ha;
- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho mục đích đất phi nông nghiệp là 8,84 ha.
(Có Bảng số 04 chi tiết kèm theo)
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Tiên Yên tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng năm 2024 của huyện Tiên Yên.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Tiên Yên đã được phê duyệt.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất, trên theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
2. Ủy ban nhân dân huyện Tiên Yên
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt. Đối với các trường hợp được nhà nước thu hồi đất theo quy định tại khoản 2 Điều 62 Luật đất đai 2013 chỉ thực hiện sau khi được Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định chủ trương đầu tư. Đối với các trường hợp được Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại khoản 3, Điều 62 Luật đất đai 2013 chỉ thực hiện việc thu hồi đất sau khi được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất. Việc chuyển mục đích đất rừng sang mục đích khác phải đảm bảo quy định của Luật lâm nghiệp và đảm bảo phù hợp với quy hoạch xây dựng, quy hoạch vùng huyện, quy hoạch chi tiết xây dựng đã được phê duyệt.
- Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Đối với quỹ đất là tài sản công (đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp...) chỉ được thực hiện việc đấu giá quyền sử dụng đất sau khi có quyết định sắp xếp lại cơ sở nhà đất theo quy định tại Nghị định 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 (được sửa đổi tại Nghị định 67/2021/NĐ-CP ngày 15/7/2021) và đã bàn giao về địa phương quản lý.
- Đối với khu vực chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân:
+ Chỉ được thực hiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất khi phù hợp với Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Tiên Yên đã được phê duyệt và phù hợp với quy hoạch vùng huyện Tiên Yên, quy hoạch chung các xã, thị trấn, quy hoạch chi tiết xây dựng đã được phê duyệt (đối với những nơi đã có quy hoạch chi tiết được duyệt); đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng, các chỉ đạo có liên quan của Tỉnh ủy và Ủy ban nhân dân tỉnh.
+ Đối với khu vực chuyển mục đích còn lại: trước khi Ủy ban nhân dân huyện Tiên Yên quyết định cho hộ gia đình, cá nhân thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì phải có đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. UBND huyện Tiên Yên có trách nhiệm rà soát thẩm định nhu cầu, quy định của pháp luật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước các cơ quan pháp luật về nội dung này.
+ Ủy ban nhân dân huyện Tiên Yên chỉ đạo thẩm định nhu cầu sử dụng đất và quyết định chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của Luật đất đai và đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng, kinh doanh bất động sản, không hợp thức hóa các sai phạm.
- Đối với các công trình, dự án có diện tích sử dụng nằm ngoài đường mép nước biển thấp nhất trung bình nhiều năm chỉ được thực hiện khi có các quy định, hướng dẫn cụ thể về việc sử dụng đất có mặt nước ven biển để thực hiện các dự án, công trình.
- Việc chuyển diện tích đất có rừng tự nhiên hiện có sang mục đích sử dụng khác thực hiện theo đúng quy định của pháp luật đất đai, lâm nghiệp...
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
1. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tiên Yên; Giám đốc các sở, ban, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công thương, Văn hóa và Thể thao, Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Du lịch, Công an tỉnh; Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; các đơn vị, tổ chức cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện Tiên Yên chịu trách nhiệm đăng tin công khai Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của Tỉnh và của huyện Tiên Yên theo đúng quy định hiện hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU 01: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN TIÊN YÊN
(Kèm theo Quyết định số 272/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
Đơn vị: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Thị trấn Tiên Yên | Xã Đại Dực | Xã Điền Xá | Xã Đông Hải | Xã Đông Ngũ | Xã Đồng Rui | Xã Hà Lâu | Xã Hải Lạng | Xã Phong Dụ | Xã Tiên Lãng | Xã Yên Than | ||||
1 | 2 | 3 | 4= 5+…+ | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
I | Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 55.932,76 | 406,34 | 4.331,53 | 5.125,20 | 3.410,28 | 4.765,73 | 2.987,93 | 14.806,29 | 6.331,75 | 6.356,27 | 2.619,71 | 4.791,73 |
1 1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.562,36 | 36,55 | 287,54 | 85,91 | 319,89 | 515,54 | 182,25 | 154,12 | 387,43 | 307,51 | 130,3 | 155,32 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.430,04 | 14,49 | 110,68 | 29,03 | 221,7 | 369,78 | 149,94 | 59,44 | 195,18 | 119,46 | 128,45 | 31,89 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 835,25 | 18,16 | 67,43 | 38,53 | 123,1 | 159,24 | 46,24 | 64,05 | 48,43 | 161,9 | 47,56 | 60,61 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 874,16 | 38,01 | 45,89 | 24,02 | 77,9 | 250,88 | 28,04 | 27,97 | 78,44 | 101,28 | 72,88 | 128,85 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 10.472,35 |
| 230,5 | 607,99 | 782,64 | 956,21 | 2.162,53 | 2.475,57 | 958,51 | 1.237,10 | 562,82 | 498,48 |
1 5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 38.872,86 | 307,68 | 3.699,38 | 4.368,18 | 1.816,33 | 2.684,48 | 28,55 | 12.082,98 | 3.681,78 | 4.545,07 | 1.717,36 | 3.941,07 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 1.307,00 |
| 134,43 |
| 251,41 |
| 5,7 |
| 116,38 | 88,22 | 710,86 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 2.251,89 | 5,94 | 0,49 | 0,57 | 275,16 | 155,7 | 539,97 | 0,71 | 1.177,16 | 3,18 | 85,61 | 7,4 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 63,89 |
| 0,3 |
| 15,26 | 43,68 | 0,35 | 0,89 |
| 0,23 | 3,18 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.168,33 | 277,75 | 231,42 | 122,47 | 1.096,86 | 585,26 | 1.477,95 | 308,41 | 1.483,68 | 385,94 | 887,64 | 310,95 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 132,95 | 80,04 |
|
|
|
|
|
|
| 8,69 | 36,35 | 7,87 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 5,97 | 0,33 | 0,12 | 0,17 | 0,1 | 0,13 | 0,15 | 0,11 | 0,1 | 0,1 | 4,04 | 0,62 |
2 3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 48,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 48,03 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 13,79 | 2,66 |
| 0,65 | 1 | 0,34 | 0,75 |
| 4,78 | 0,24 | 3,13 | 0,24 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 78,19 | 3,35 |
|
| 0,37 | 26,57 | 1,28 |
| 10,97 | 11,5 | 18,53 | 5,62 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 124 | 3,22 |
|
| 56,32 | 57,24 |
|
|
| 7,22 |
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.505,36 | 74,79 | 149,56 | 39,59 | 200,98 | 239,58 | 67,96 | 88,98 | 191,48 | 155,72 | 202,5 | 94,22 |
- | Đất giao thông | DGT | 1.143,70 | 49,39 | 132,26 | 32,33 | 147,65 | 201,38 | 43,88 | 77,82 | 116,6 | 123,15 | 141,22 | 78,02 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 179,76 | 2,45 | 421 | 1,29 | 22,51 | 17,38 | 15,37 | 4,81 | 64,59 | 21,81 | 14,33 | 11,01 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 16,28 | 9,61 | 1,14 |
| 0,14 | 0,63 | 0,17 | 0,82 | 1,25 | 1,99 | 0,53 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 3,98 | 2,46 | 0,35 | 0,1 | 0,04 | 0,41 | 0,19 | 0,09 | 0,06 | 0,12 | 0,08 | 0,08 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục | DGD | 46,02 | 2,68 | 3,22 | 1,35 | 5,83 | 6,16 | 1,69 | 4,61 | 2,23 | 3,19 | 12,74 | 2,32 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 11,36 | 1,53 | 1,25 | 1,93 | 1,06 | 1,14 | 1,69 | 0,32 | 0,66 | 1,09 | 0,39 | 0,3 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 2,24 | 0,89 |
|
| 0,3 | 0,53 | 0,02 |
| 0,12 |
| 0,38 |
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,95 | 0,25 | 0,02 |
| 0,02 | 0,04 | 0,11 |
| 0,01 |
| 0,47 | 0,03 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 18,61 |
|
|
| 18,32 |
|
|
|
|
| 0,29 |
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 1,14 | 0,24 |
|
|
|
| 0,08 |
|
|
| 0,82 |
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 78,99 | 4,35 | 7,11 | 2,48 | 4,81 | 11,69 | 4,29 | 0,33 | 5,96 | 4,37 | 31,14 | 2,46 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 2,33 | 0,94 |
| 0,11 | 0,3 | 0,22 | 0,47 | 0,18 |
|
| 0,11 |
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 7,87 | 0,48 | 0,53 | 0,62 | 0,6 | 1 | 0,28 | 1,21 | 0,59 | 1,05 | 0,59 | 0,92 |
2 12 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV | 7,73 | 5,65 |
|
| 1,67 |
| 0,1 |
|
|
| 0,31 |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 395,92 |
| 23,2 | 8,29 | 54,68 | 75,15 | 25,78 | 19,02 | 53 | 42,97 | 59,61 | 34,22 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 45,2 | 45,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 8,2 | 235 | 0,4 | 0,17 | 0,5 | 0,35 | 0,32 | 0,45 | 0,23 | 0,3 | 2,17 | 0,96 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,85 | 0,25 | 0,05 |
|
|
|
|
| 0,86 |
| 0,59 | 0,1 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 3,58 | 0,07 | 0,02 | 0,1 | 0,16 | 1,52 | 0,58 |
| 0,22 | 0,48 | 0,3 | 0,13 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 4.562,98 | 58,74 | 57,48 | 72,63 | 763,58 | 150,93 | 1.264,92 | 198,64 | 1.176,34 | 157,37 | 544,71 | 117,64 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 203,49 | 0,48 | 0,06 |
| 1,25 | 30,99 | 115,83 |
| 45,11 | 0,3 | 9,09 | 0,38 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 23,22 | 0,14 |
| 0,25 | 15,65 | 1,46 |
|
|
|
| 5,72 |
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 2.069,19 | 7,96 | 68,67 | 23,67 | 345,15 | 140,61 | 579,19 | 231,46 | 238,89 | 230,65 | 155,85 | 47,09 |
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT | 692,05 | 692,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (Khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 1.709,41 | 56,17 | 113,32 | 62,55 | 201 | 410,12 | 74,28 | 92,02 | 126,87 | 263,18 | 120,44 | 189,46 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KIN | 49.345,21 | 307,68 | 3.929,88 | 4.976,17 | 2.598,97 | 3.640.69 | 2.191,08 | 14.558,55 | 4.640,29 | 5.782,17 | 2.280,18 | 4.439,55 |
6 | Khu du lịch | KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT | 5.045,07 |
|
|
|
|
| 5.045,07 |
|
|
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 49,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 49,16 |
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Khu thương mại-dịch vụ | KTM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Khu đô thị-thương mại-dịch vụ | KDV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 395,92 |
| 23,2 | 8,29 | 54,68 | 75,15 | 25,78 | 19,02 | 53 | 42,97 | 59,61 | 34,22 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | 78,19 | 3,35 |
|
| 0,37 | 26,57 | 1,28 |
| 10,97 | 11,5 | 18,53 | 5,62 |
BIỂU 02: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN TIÊN YÊN
(Kèm theo Quyết định số 272/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
Đơn vị: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
TT Tiên Yên | Xã Đại Dực | Xã Điền Xá | Xã Đông Hải | Xã Đông Ngũ | Xã Đồng Rui | Xã Hà Lâu | Xã Hải Lạng | Xã Phong Dụ | Xã Tiên Lãng | Xã Yên Than | ||||
1 | 2 | 3 | 4= 5 +…+ | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 250,7 | 21,92 | 12,51 | 2,43 | 42,74 | 63,63 | 1,73 | 3,51 | 5,92 | 6,61 | 35,36 | 54,34 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 38,07 | 5,2 | 0,48 | 0,43 | 22,74 | 5,13 | 0,61 | 0,36 | 0,85 | 0,19 | 1,83 | 0,25 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 29,6 | - | 0,35 | 0,13 | 22,51 | 3,89 | 0,61 | 0,04 | 0,3 | - | 1,75 | 0,02 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 19,99 | 2,83 | 0,43 | 0,47 | 2,53 | 3,83 | 0,46 | 0,32 | 1,83 | 0,78 | 5,7 | 0,81 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 25,3 | 6,74 | 0,89 | 0,55 | 1,77 | 5,83 | 0,63 | 0,46 | 1,98 | 0,35 | 4,77 | 1,33 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 5,39 | - | - | - | - | 5,38 | - | - | - | - | 0,01 | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 151,57 | 6,71 | 10,71 | 0,98 | 15,15 | 43,35 | - | 2,37 | 0,91 | 5,29 | 14,3 | 51,8 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 10,38 | 0,44 | - | - | 0,55 | 0,11 | 0,03 | - | 0,35 | - | 8,75 | 0,15 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 56,06 | - | - | - | 13,18 | 42,88 | - | - | - | - | - | - |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RPH/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RDD/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RSX/NKR(a) | 56,06 | - | - | - | 13,18 | 42,88 | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,97 | 0,56 | - | - | 0,4 | - | 0,01 | - | - | - | - | - |
BIỂU 03: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN TIÊN YÊN
(Kèm theo Quyết định số 272/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
Đơn vị: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Thị trấn Tiên Yên | Xã Đại Dực | Xã Điền Xá | Xã Đông Hải | Xã Đông Ngũ | Xã Đồng Rui | Xã Hà Lâu | Xã Hải Lạng | Xã Phong Dụ | Xã Tiên Lãng | Xã Yên Than | ||||
1 | 2 | 3 | 4 = 5 +…+ | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 159,77 | 16,02 | 9,94 | 1,65 | 25,63 | 21,99 | 0,6 | 1,22 | 0,14 | 4,5 | 26,83 | 51,25 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 34,85 | 5,17 | 0,48 | 0,43 | 22,49 | 3,65 | 0,57 | 0,18 | 0,09 | - | 1,57 | 0,22 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 27,77 | - | 0,35 | 0,13 | 22,29 | 2,79 | 0,57 | 0,04 | 0,09 | - | 1,49 | 0,02 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 6,31 | 2,4 | 0,2 | 0,24 | 1,07 | 0,53 | - | 0,1 | 0,04 | - | 1,72 | 0,01 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 8,86 | 4,79 | 0,81 | - | 0,35 | 1,37 | - | 0,41 | - | - | 0,89 | 0,24 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 5,35 | - | - | - | - | 5,34 | - | - | - | - | 0,01 | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 95,59 | 3,32 | 8,45 | 0,98 | 1,72 | 11,1 | - | 0,53 | 0,01 | 4,5 | 14,2 | 50,78 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 8,81 | 0,34 | - | - | - | - | 0,03 | - | - | - | 8,44 | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 13,73 | 3,22 | 1,12 | 0,18 | 0,65 | 1,93 | 0,05 | 0,12 | - | 0,1 | 5,82 | 0,54 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,22 | - | - | - | - | 0,04 | - | - | - | - | 0,18 | - |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4,96 | 1,09 | 0,77 | 0,14 | 0,62 | 0,51 | 0,01 | 0,07 | - | 0,08 | 1,59 | 0,08 |
- | Đất giao thông | DGT | 2,17 | 0,77 | 0,02 | 0,12 | 0,37 | 0,05 | 0,01 | 0,05 | - | - | 0,71 | 0,07 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1,18 | 0,26 | 0,56 | 0,02 | 0,12 | 0,08 | - | 0,02 | - | - | 0,11 | 0,01 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,01 | 0,01 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục | DGD | 0,51 | - | - | - | - | 0,38 | - | - | - | 0,08 | 0,05 | - |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 0,44 | 0,05 | 0,19 | - | 0,13 | - | - | - | - | - | 0,07 | - |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,65 | - | - |
| - | - | - | - | - | - | 0,65 | - |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sử khoa học công nghệ | DKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất chợ | DCH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | . | - | - | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,07 | 0,05 | - | - | - | - | - | - | - | 0,02 | - | - |
2.12 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV | 0,16 | 0,1 | - | - | - | - | 0,04 | - | - |
| 0,02 | . |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,47 | - | 0,16 | 0,04 | 0,03 | 0,14 | - | 0,02 | - | - | 0,02 | 0,06 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,52 | 0,52 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,08 | 0,05 | - | - | - | - | - | 0,03 | - | - | - | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 6,14 | 1,41 | 0,19 | - | - | 0,5 | - | - | - | - | 3,64 | 0,4 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 1,09 | - | - | - | - | 0,72 | - | - | - | - | 0,37 | - |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,02 | - | - | - | - | 0,02 | - | - | - | - | - | - |
BIỂU 04: DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KẾ HOẠCH NĂM 2024 CỦA HUYỆN TIÊN YÊN
(Kèm theo Quyết định số 272/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
Đơn vị: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Thị trấn Tiên Yên | Xã Đại Dực | Xã Điền Xá | Xã Đông Hải | Xã Đông Ngũ | Xã Đồng Rui | Xã Hà Lâu | Xã Hải Lạng | Xã Phong Dụ | Xã Tiên Lãng | Xã Yên Than | ||||
1 | 2 | 3 | 4= 5 +…+ | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,17 | - | - | - | 0,17 | - | - | - | - | - | - | - |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,17 | - | - | - | 0,17 | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8,84 | 0,96 | 0,8 | - | 0,04 | 1,49 | 0,05 | 2,1 | 0,55 | 0,4 | 2,01 | 0,44 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,24 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,24 | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - | - |
| - | - | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,11 | 0,03 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,08 | - |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | - | - | - | - | - | - | - |
| - | - | - | - |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,29 | - | - | - | - | 0,29 | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 7,71 | 0,44 | 0,8 | - | 0,04 | 1,2 | 0,05 | 2,1 | 0,55 | 0,4 | 1,69 | 0,44 |
- | Đất giao thông | DGT | 7,41 | 0,4 | 0,78 | - | 0,04 | 1,19 | 0,05 | 1,95 | 0,55 | 0,33 | 1,68 | 0,44 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 0,11 | - | 0,02 | - | - | 0,01 | - | - | - | 0,07 | 0,01 | - |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,17 | 0,02 | - | - | - | - | - | 0,15 | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục | DGD | 0,02 | 0,02 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sử khoa học công nghệ | DKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất chợ | DCH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV | 0,06 | 0,06 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | . |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,38 | 0,38 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,05 | 0,05 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- 1Quyết định 298/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh
- 2Quyết định 384/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Cô Tô, tỉnh Quảng Ninh
- 3Quyết định 385/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 167/2017/NĐ-CP về quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công
- 5Luật Lâm nghiệp 2017
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 9Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 10Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11Nghị định 67/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 167/2017/NĐ-CP quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công
- 12Quyết định 298/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh
- 13Quyết định 384/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Cô Tô, tỉnh Quảng Ninh
- 14Quyết định 385/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh
Quyết định 272/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh
- Số hiệu: 272/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/01/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Người ký: Vũ Văn Diện
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/01/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết