- 1Quyết định 124/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; được thay thế và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang
- 2Quyết định 2906/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 384/QĐ-UBND | An Giang, ngày 07 tháng 3 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; ĐƯỢC THAY THẾ; BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 76/TTr-SCT ngày 06 tháng 3 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; được thay thế; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
- Bãi bỏ Quyết định 2190/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; được thay thế; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang.
- Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; được thay thế; bị bãi bỏ kèm theo Quyết định này được sửa đổi, bổ sung; được thay thế; bị bãi bỏ của danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm hành chính công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang theo Quyết định số 2377/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh An Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI BỔ SUNG; ĐƯỢC THAY THẾ; BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 384/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I | LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI | ||||
1 | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại | Không | Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang | Không quy định | - Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005. - Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 05 năm 2018 của Chính phủ về việc quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại. - QĐ 2195/QĐ-BCT ngày 25/6/2018. |
II | LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP | ||||
2 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | 20 ngày làm việc | Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang | Không quy định | - Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ ngày 20 tháng 6 năm 2017; - Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ; - Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp. - QĐ 2089A ngày 15/6/2018. |
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | 03 ngày làm việc | Không quy định | ||
4 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ | 18 ngày làm việc | Không quy định | - Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ ngày 20 tháng 6 năm 2017; - Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ. - QĐ 2089A ngày 15/6/2018. | |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ | 03 ngày làm việc | Không quy định | ||
6 | Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | 05 ngày làm việc | Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang | (Thông tư 148/2016) 4.000.000 đồng | - Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ ngày 20 tháng 6 năm 2017; - Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ; - Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp. - QĐ 2089A ngày 15/6/2018. |
7 | Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | 05 ngày làm việc | (Thông tư 148/2016) 2.000.000 đồng | ||
8 | Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | 05 ngày làm việc | Không quy định | ||
III | LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC | ||||
9 | Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh | 15 ngày làm việc | Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang | - Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Địa bàn khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu. - QĐ 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017. |
10 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh | 07 ngày làm việc | Không có | ||
11 | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh | 07 ngày làm việc | Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang | Không có | - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu. - QĐ 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017. |
12 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | 15 ngày làm việc | 2.200.000 đồng | ||
13 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | 07 ngày làm việc | 2.200.000 đồng | ||
14 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | 07 ngày làm việc | 2.200.000 đồng | ||
IV | LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG | ||||
15 | Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa | 30 ngày làm việc | Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang | Không có | + Nghị định số 111/2015/NĐ-CP ngày 03 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ về phát triển công nghiệp hỗ trợ + Thông tư số 55/2015/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định trình tự, thủ tục xác nhận ưu đãi và hậu kiểm ưu đãi đối với các Dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển. + Quyết định số 14768/QĐ-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương. |
V | LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH | ||||
16 | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp | 07 ngày làm việc | Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang | Không có | + Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/03/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp. + QĐ 1229/QĐ-BCT ngày 12/4/2018. |
17 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | 07 ngày làm việc | Không có | ||
18 | Tiếp nhận thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo | 05 ngày làm việc | Không có | ||
19 | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | 10 ngày làm việc | Không có | ||
20 | Thủ tục đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung theo qui định của pháp Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng | 09 ngày làm việc | Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang | Không có | + Luật Bảo vệ Quyền lợi người tiêu dùng. + Nghị định số 99/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 10 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng. + Quyết định số 02/2012/QĐ-TTg ngày 13 tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục hàng hóa, dịch vụ thiết yếu phải đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung. + Thông tư số 10/2013/TT-BCT ngày 30 tháng 5 năm 2013 của Bộ Công thương Về việc ban hành Mẫu Đơn đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung. + Quyết định số 35/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 20/8/2015 về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 02/2012/QĐ-TTg ngày ngày 13 tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục hàng hóa, dịch vụ thiết yếu phải đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung. |
VI | LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ | ||||
21 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa | 10 ngày làm việc | Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang | Không có | + Luật thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005; + Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017; + Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014; + Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22 tháng 11 năm 2016; + Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. + QĐ 233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018. |
22 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn | 28 ngày làm việc | Không có | ||
23 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí | 28 ngày làm việc | Không có | ||
24 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP | 28 ngày làm việc | Không có | ||
25 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | 05 ngày làm việc | Không có | ||
26 | Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | 28 ngày làm việc | Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang | Không | + Luật thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005; + Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017; + Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014; + Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22 tháng 11 năm 2016; + Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. + QĐ 233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018. |
27 | Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ” được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP | 20 ngày làm việc | Không | ||
28 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | 20 ngày làm việc | Không | ||
29 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | 55 ngày làm việc | Không | ||
30 | Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | 05 ngày làm việc | Không | ||
31 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 | 05 ngày làm việc | Không | ||
32 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại | 20 ngày làm việc | Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang | Không | + Luật thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005; + Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017; + Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014; + Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22 tháng 11 năm 2016; + Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. + QĐ 233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018. |
33 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini | 55 ngày làm việc | Không | ||
34 | Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | 05 ngày làm việc | Không | ||
35 | Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | 05 ngày làm việc | Không | ||
36 | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động | 55 ngày làm việc | Không | ||
37 | Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. | 07 ngày làm việc | Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang | Lệ phí cấp giấy: 3.000.000 đồng/giấy | + Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005. + Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. + Thông tư số 11/2016/TT-BCT , ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Bộ Công Thương về việc Quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. + Thông tư số 143/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài, thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
38 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (trường hợp Giấy phép bị mất, bị rách, bị tiêu huỷ). | 05 ngày làm việc | Lệ phí cấp giấy: 1.500.000 đồng/giấy | ||
39 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (trường hợp thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của thương nhân nước ngoài từ một nước sang một nước khác; thay đổi hoạt động của thương nhân nước ngoài). | 05 ngày làm việc | Lệ phí cấp giấy: 1.500.000 đồng/giấy | ||
40 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. Trường hợp thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện từ 1 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đến 1 tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác. | 05 ngày làm việc | Lệ phí cấp giấy: 1.500.000 đồng/giấy | ||
41 | Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 10 ngày làm việc | Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang | Lệ phí cấp giấy: 1.500.000 đồng/giấy | + Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005. + Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. + Thông tư số 11/2016/TT-BCT , ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Bộ Công Thương về việc Quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. + Thông tư số 143/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài, thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
42 | Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. | 15 ngày làm việc | Lệ phí cấp giấy: 1.500.000 đồng/giấy | ||
43 | Thủ tục gia hạn và điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. | 15 ngày làm việc | Lệ phí cấp giấy: 1.500.000 đồng/giấy | ||
44 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện theo các trường hợp quy định tại điều 35 Nghị định 07/2016/NĐ-CP). | 10 ngày làm việc | Không có | ||
45 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện theo các trường hợp quy định tại điều 35 Nghị định 07/2016/NĐ-CP). | Ngay khi tiếp nhận đủ hồ sơ | Không có | ||
VII | LĨNH VỰC HÓA CHẤT | ||||
46 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 12 ngày làm việc |
| 1.200.000 đồng | + Luật Hóa chất số 06/2007/QH12, được Quốc hội thông qua ngày 21 tháng 11 năm 2007; + Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật hóa chất; + Thông tư 32/2017/TT-BCT ngày 28-12- 2017 của Bộ Công Thương Quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất. - QĐ 416/QĐ-BCT ngày 31/01/2018. |
47 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 05 ngày làm việc | Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang | 600.000 đồng | |
48 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 12 ngày làm việc | 600.000 đồng | ||
49 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 12 ngày làm việc | 1.200.000 đồng | ||
50 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 05 ngày làm việc | 600.000 đồng | ||
51 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 12 ngày làm việc | 600.000 đồng | ||
VIII | LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU | ||||
52 | Thủ tục đăng ký kinh doanh tại khu (điểm) chợ biên giới | 07 ngày làm việc | Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang | Không có | + Khoản 2 Điều 4 Hiệp định Thương mại biên giới giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa ký ngày 12 tháng 9 năm 2016. + Thông tư số 17/2017/TT-BCT ngày 19 tháng 9 năm 2017 của Bộ Công Thương hướng dẫn thực hiện quy định về khu (điểm) chợ biên giới tại Hiệp định Thương mại biên giới giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa. + QĐ 4285/QĐ-BCT ngày 14/11/2017. |
53 | Thủ tục lựa chọn thương nhân được phép tái xuất hàng hóa tạm nhập, tái xuất có điều kiện và hàng hóa tạm nhập, tái xuất theo Giấy phép qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới | 17 ngày làm việc | Không có | - Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương. - Nghị định số 14/2018/NĐ-CP ngày 23/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết về hoạt động thương mại biên giới. | |
IX | LĨNH VỰC DẦU KHÍ | ||||
54 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | 15 ngày làm việc | Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang | + Phí thẩm định: * Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; * Địa bàn khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Lệ phí cấp giấy: Không quy định | + Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngà y 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. + Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngà y 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa. + QĐ 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018. |
55 | Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | 07 ngày làm việc | Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 | + Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. + QĐ 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018. | |
56 | Cấp điều chỉnh Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | 07 ngày làm việc | |||
57 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | 15 ngày làm việc | Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang | + Phí thẩm định: * Đối với tổ chức, doanh nghiệp tại thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. * Đối với tổ chức, doanh nghiệp tại địa bàn khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. * Đối với Hộ kinh doanh tại thành phố, thị xã: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. * Đối với Hộ kinh doanh tại địa bàn khác: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Lệ phí cấp giấy: Không quy định | + Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. + Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa. + QĐ 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018. |
58 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | 07 ngày làm việc | Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 | + Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. + QĐ 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018. | |
59 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | 07 ngày làm việc | |||
60 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | 15 ngày làm việc | Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang | + Phí thẩm định: * Đối với tổ chức, doanh nghiệp tại thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. * Đối với tổ chức, doanh nghiệp tại địa bàn khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. * Đối với Hộ kinh doanh tại thành phố, thị xã: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. * Đối với Hộ kinh doanh tại địa bàn khác: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Lệ phí cấp giấy: Không quy định | + Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. + Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa. + QĐ 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018. |
61 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | 07 ngày làm việc | Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 | + Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. + QĐ 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018. | |
62 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | 07 ngày làm việc | |||
63 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | 15 ngày làm việc | Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang | + Phí thẩm định: * Đối với tổ chức, doanh nghiệp tại thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. * Đối với tổ chức, doanh nghiệp tại địa bàn khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. * Đối với Hộ kinh doanh tại thành phố, thị xã: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. * Đối với Hộ kinh doanh tại địa bàn khác: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Lệ phí cấp giấy: Không quy định | + Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. + Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa. + QĐ 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018. |
64 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | 07 ngày làm việc | Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 | + Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. + QĐ 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018. | |
65 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | 07 ngày làm việc | |||
66 | Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | 15 ngày làm việc | Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang | + Phí thẩm định: * Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; * Địa bàn khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Lệ phí cấp giấy: Không quy định | + Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. + QĐ 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018. |
67 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | 07 ngày làm việc | Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 | ||
68 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | 07 ngày làm việc | |||
69 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | 15 ngày làm việc | Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang | + Phí thẩm định: * Đối với tổ chức, doanh nghiệp tại thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. * Đối với tổ chức, doanh nghiệp tại địa bàn khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. * Đối với Hộ kinh doanh tại thành phố, thị xã: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. * Đối với Hộ kinh doanh tại địa bàn khác: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Lệ phí cấp giấy: Không quy định | + Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. + Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa. + QĐ 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018. |
70 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | 07 ngày làm việc | Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 | + Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. + QĐ 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018. | |
71 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | 07 ngày làm việc | |||
72 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | 15 ngày làm việc | Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang | + Phí thẩm định: * Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; * Địa bàn khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Lệ phí cấp giấy: Không quy định | + Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. + Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa. + QĐ 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018. |
73 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | 07 ngày làm việc | Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 | + Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. + QĐ 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018. | |
74 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | 07 ngày làm việc | |||
75 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải CNG | 15 ngày làm việc | Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang | + Phí thẩm định: * Đối với tổ chức, doanh nghiệp tại thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. * Đối với tổ chức, doanh nghiệp tại địa bàn khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. * Đối với Hộ kinh doanh tại thành phố, thị xã: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. * Đối với Hộ kinh doanh tại địa bàn khác: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Lệ phí cấp giấy: Không quy định | + Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. + Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa. + QĐ 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018. |
76 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | 07 ngày làm việc | Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 | + Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. + QĐ 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018. | |
77 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | 07 ngày làm việc | |||
X | LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM | ||||
78 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang | - Phí thẩm định đối với cơ sở sản xuất thực phẩm theo Thông tư số 117/2018/TT- BTC ngày 28/11/2018 của Bộ Tài Chính: + Cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ: 500.000 đồng/lần/cơ sở; + Cơ sở sản xuất thực phẩm khác: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở; - Phí thẩm định đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm theo Thông tư số 279/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài Chính: là 1.000.000 đồng/lần/cơ sở. - Lệ phí: không có. | + Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010. + Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm. + Thông tư 43/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương. + Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm. + Thông tư số 117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ Tài Chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm. |
79 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | -TH cấp lại do GCN bị mất hoặc bị hỏng:03 ngày LV; - TH cơ sở thay đổi địa điểm SX, KD; thay đổi, bổ sung quy trình SX và khi GCN hết hiệu lực: 20 ngày LV - TH cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình SX, mặt hàng KD: 03 ngày LV - TH cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình SX, mặt hàng KD: 03 ngày LV | |||
XI | LĨNH VỰC ĐIỆN | ||||
80 | Thủ tục thẩm định thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn ngân sách nhà nước; vốn nhà nước ngoài ngân sách, vốn khác và vốn PPP (thuộc nhóm B, C) | + Không quá 20 ngày đối với dự án nhóm B; + Không quá 15 đối với dự án nhóm C. | Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang | Chi phí phải nộp = Tổng mức đầu tư được duyệt x (0,19+ 0,185)% | + Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 được Quốc hội khóa XIII thông qua ngày 18 tháng 6 năm 2014; + Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; + Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng. + Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 06 năm 2016 của Bộ Xây Dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế kỹ thuật và phí thẩm định dự toán xây dựng; + Công văn 1821/UBND-KTTH ngày 20 tháng 12 năm 2016 về việc quy định về trình tự, thủ tục thẩm định, phê duyệt thiết kế, dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh An Giang; + Công văn 33/UBND-ĐTXD ngày 11 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh An Giang về việc quy định công tác thẩm định và quyết định đầu tư dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh An Giang. |
81 | Thủ tục thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật sử dụng vốn ngân sách nhà nước (thuộc nhóm B, C) | Không quá 20 ngày làm việc | + Sở Công Thương trực tiếp thẩm định: Chi phí phải nộp = Chi phí xây dựng (trước thuế VAT) x (0,19+0,185)% + Sở Công Thương phối hợp cùng thẩm định với đơn vị khác: Chi phí phải nộp = Chi phí xây dựng (trước thuế VAT) x (0,057+0,0555)% | ||
82 | Thủ tục Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán đối với dự án chỉ cần lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách; công trình có ảnh hưởng lớn đến cảnh quan, môi trường và an toàn của cộng đồng sử dụng vốn khác của dự án chỉ cần lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật (thuộc nhóm B, C) | Không quá 20 ngày làm việc | + Sở Công Thương trực tiếp thẩm định: Chi phí phải nộp = Chi phí xây dựng (trước thuế VAT) x (0,19+0,185)% + Sở Công Thương phối hợp cùng thẩm định với đơn vị khác: Chi phí phải nộp = Chi phí xây dựng (trước thuế VAT) x (0,057+0,0555)% | ||
83 | Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu đối với công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp 110KV không phân biệt nguồn vốn và cấp điện áp 35kV sử dụng vốn ngân sách nhà nước | 10 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc đợt kiểm tra công tác nghiệm thu cuối cùng | Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang | + Theo hướng dẫn tại Điểm 2.3, Khoản 2, Công văn 2814/BXD-GĐ ngày 30/12/2013 của Bộ Xây dựng. Cụ thể: + Công tác phí 02 người = 200.000 đồng. + Tiền xăng, xe (khoán) = 300.000 đồng. | + Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 được Quốc hội khóa XIII thông qua ngày 18 tháng 6 năm 2014; + Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng; + Thông tư số 10/2013/TT-BXD ngày 25 tháng 7 năm 2013 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng công trình xây dựng; + Công văn 2814/BXD-GĐ ngày 30 tháng 12 năm 2013 của Bộ Xây dựng hướng dẫn kiểm tra công tác nghiệm thu công trình, báo cáo về tình hình chất lượng và công tác quản lý chất lượng công trình xây dựng. |
84 | Thủ tục cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực | 05 ngày làm việc | Không có | + Nghị định 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Điện lực. + Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy định về Kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện. | |
85 | Thủ tục cấp lại Thẻ Kiểm tra viên điện lực (trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng) | 05 ngày làm việc | Không có | ||
XII | LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH THƯƠNG MẠI | ||||
86 | Thủ tục đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại | 07 ngày làm việc | Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang | Theo quy định của Bộ Tài chính | + Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005. + Nghị định số 125/2014/NĐ-CP ngày 29/12/2014 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung quy định về dịch vụ giám định thương mại tại Nghị định số 120/2011/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2011 và Nghị định số 20/2006/NĐ-CP ngày 20 tháng 02 năm 2006. + Nghị định số 20/2006/NĐ-CP ngày 20 tháng 22 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về kinh doanh dịch vụ giám định thương mại. + Thông tư số 01/2015/TT-BCT ngày 12 tháng 01 năm 2015 của Bộ Công Thương quy định thủ tục đăng ký dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại. + Quyết định số 2840/QĐ-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc công bố danh mục văn bản QPPL do Bộ Tài chính ban hành hết hiệu lực toàn bộ theo Luật phí và lệ phí. |
87 | Thủ tục đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại | 07 ngày làm việc |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
I | LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC | ||
1 | BCT-AGI-270581 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | + Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. + Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; + Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. - QĐ 201/QĐ-BCT ngày 17/01/2018. |
2 | BCT-AGI-270588 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | |
3 | BCT-AGI-270593 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | |
4 | BCT-AGI-262033 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | + Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013; + Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 67/2013/NĐ- CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của chính phủ; + Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018; + Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013; + Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016; + Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016. - QĐ 201/QĐ-BCT ngày 17/01/2018. |
5 | BCT-AGI-262034 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | + Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 ; + Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013, + Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. - QĐ 201/QĐ-BCT ngày 17/01/2018. |
6 | BCT-AGI-262035 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | + Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; + Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. + Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. - QĐ 201/QĐ-BCT ngày 17/01/2018. |
7 | BCT-AGI-262037 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | |
8 | BCT-AGI-262039 | Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | - Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018.của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. - QĐ 201/QĐ-BCT ngày 17/01/2018. |
9 | BCT-AGI-262043 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | |
10 | BCT-AGI-262045 | Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | |
11 | BCT-AGI-270387 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | + Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. + Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; + Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. - QĐ 4707/QĐ-BCT ngày 17/01/2018. |
12 | BCT-AGI-270395 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | |
13 | BCT-AGI-270412 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | |
14 | BCT-AGI-270420 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | |
15 | BCT-AGI-270517 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | |
16 | BCT-AGI-270576 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | |
17 | BCT-AGI-262031 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | + Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; + Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. + Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. - QĐ 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017. |
18 | BCT-AGI-262036 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | |
II | LĨNH VỰC ĐIỆN | ||
19 | T-AGI-276866-TT T-AGI-276867-TT | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | - Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Điện lực. - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. - Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực. - Quyết định 4252/QĐ-BCT ngày 12/11/2018. |
20 | Phát sinh | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | |
21 | T-AGI-276868-TT | Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương | |
22 | Phát sinh | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương | |
23 | T-AGI-276870-TT | Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | |
24 | Phát sinh | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | |
25 | T-AGI-276869-TT | Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | |
26 | Phát sinh | Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính được thay thế | Tên thủ tục hành chính thay thế | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
I | LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI | |||
1 | T-AGI-277024-TT | Thủ tục đăng ký thực hiện chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn tỉnh | Thủ tục đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh | - Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005. - Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngà y 22 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại. (Thay thế Nghị định 37/2006/NĐ-CP ngày 04/4/2006). - QĐ 2195/QĐ-BCT ngày 25/6/2018. |
2 | T-AGI-277026-TT | Thủ tục đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn tỉnh | Thủ tục đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh | |
3 | T-AGI-277027-TT | Thủ tục thông báo thực hiện khuyến mại | Thủ tục thông báo hoạt động khuyến mại | |
4 | T-AGI-277016-TT | Thủ tục xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | Thủ tục đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | |
5 | T-AGI-277023-TT | Thủ tục xác nhận thay đổi, bổ sung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | Thủ tục đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
D. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ, BÃI BỎ
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc hủy bỏ, bãi bỏ | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
I | LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI | ||||
1 | T-AGI-277028-TT | Thủ tục đình chỉ việc thực hiện chương trình khuyến mại | Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 thay thế Nghị định số 37/2006/NĐ-CP ngày 04/4/2006 | Xúc tiến thương mại | Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang |
2 | T-AGI-277029-TT | Thủ tục chấp thuận đăng ký tổ chức trưng bày hàng giả, hàng vi phạm sở hữu trí tuệ để so sánh với hàng thật tại hội chợ triển lãm thương mại (trong trường hợp tham gia hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam) | |||
II | LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP | ||||
3 | T-AGI-276933-TT T-AGI-276934-TT T-AGI-276935-TT | Cấp Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương. | - Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ ngày 20 tháng 6 năm 2017; - Nghị định số 71/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ; - Căn cứ Thông tư số 13/2018/TT- BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp. - QĐ 2089A ngày 15/6/2018. | Vật liệu nổ công nghiệp | Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang |
4 | UBND tỉnh ủy quyền cho SCT thực hiện (QĐ số 1416/QĐ- UBND ngày 21/8/2012) | Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương. | |||
5 | UBND tỉnh ủy quyền cho SCT thực hiện (QĐ số 1416/QĐ- UBND ngày 21/8/2012) | Cấp lại Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương. | |||
6 | T-AGI-276936-TT | Đăng ký thực hiện hoạt động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp. | |||
III | LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC | ||||
7 | T-AGI-276948-TT | Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu. - QĐ 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017. | Rượu | Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang. |
8 | T-AGI-276949-TT | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | |||
9 | T-AGI-276950-TT | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | |||
IV | LĨNH VỰC HÓA CHẤT | ||||
10 | T-AGI-276932-TT | Xác nhận Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp | - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất - QĐ 416/QĐ-BCT ngày 31/01/2018. | Hóa chất | Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang |
11 | T-AGI-276923-TT | Xác nhận khai báo hóa chất sản xuất | |||
12 | T-AGI-276925-TT | Cấp Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | |||
13 | T-AGI-276929-TT | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất - QĐ 416/QĐ-BCT ngày 31/01/2018. | Hóa chất | Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang |
14 | T-AGI-276929-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | |||
15 | T-AGI-276927-TT | Cấp Giấy chứng nhận kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | |||
16 | T-AGI-276929-TT | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | |||
17 | T-AGI-276929-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | |||
18 | T-AGI-276928-TT | Cấp Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | |||
19 | T-AGI-276931-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất - QĐ 416/QĐ-BCT ngày 31/01/2018. | Hóa chất | Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang |
20 | T-AGI-276929-TT | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | |||
V | LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH | ||||
21 | T-AGI-277007-TT | Xác nhận Thông báo hoạt động bán hàng đa cấp | - Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp. - QĐ 1229/QĐ-BCT ngày 12/4/2018. | Quản lý cạnh tranh | Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang |
22 | T-AGI-277010-TT | Xác nhận Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo | |||
VI | LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM | ||||
23 | T-AGI-276993-TT | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | - Nghị định 15/2018/NĐ-CP ngà y 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm. - QĐ 473A/QĐ-BCT ngày 05/02/2018 của Bộ Công Thương. | An toàn thực phẩm | Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang |
24 | T-AGI-277005-TT | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | |||
25 | Quyết định 55 ngày 30/8/2016 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ | |||
26 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ | ||||
27 | Quyết định 2190/QĐ-UBND tỉnh ngày 10/9/2018 (Các TTHC này CSDLQG chưa cập nhật nên không có mã số các thủ tục) | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất các sản phẩm do Sở Công thương thực hiện. | Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngà y 15/11/2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý An toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương | ||
28 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh các sản phẩm do Sở Công Thương thực hiện. | ||||
29 | Quyết định 2190/QĐ-UBND tỉnh ngày 10/9/2018 (Các TTHC này CSDLQG chưa cập nhật nên không có mã số các thủ tục) | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất các sản phẩm thực phẩm do Sở Công thương thực hiện (trường hợp Giấy Chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng) | Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngà y 15/11/2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý An toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương | An toàn thực phẩm | Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang |
30 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh các sản phẩm thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (trường hợp Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng). | ||||
31 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất các sản phẩm thực phẩm do Sở Công thương thực hiện (trường hợp cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực). | ||||
32 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh các sản phẩm thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (trường hợp cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực). | ||||
VII | LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ | ||||
33 | Lĩnh vực này trước đây Sở KH & ĐT thực hiện và đã bàn giao cho SCT kể từ tháng 3/2018. | Cấp Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. - QĐ 233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018. | Thương mại quốc tế | Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang |
34 | Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | ||||
35 | Lĩnh vực này trước đây Sở KH & ĐT thực hiện và đã bàn giao cho SCT kể từ tháng 3/2018. | Cấp lại Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. - QĐ 233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018. | Thương mại quốc tế | Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang |
36 | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ của cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | ||||
37 | Sửa đổi thông tin đăng ký của cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | ||||
38 | Sửa đổi quy mô của cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | ||||
39 | Bổ sung nội dung hoạt động của cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | ||||
40 | Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ của cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | ||||
VIII | LĨNH VỰC DẦU KHÍ | ||||
41 | T-AGI-276964-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ Quy định về kinh doanh khí. - Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018. | Dầu khí | Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang |
42 | T-AGI-276965-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | |||
43 | T-AGI-276965-TT | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | |||
44 | T-AGI-276965-TT | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | |||
45 | T-AGI-276966-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | |||
46 | T-AGI-276967-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | |||
47 | T-AGI-276967-TT | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | |||
48 | T-AGI-276967-TT | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | |||
49 |
| Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | |||
50 |
| Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | |||
51 |
| Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ Quy định về kinh doanh khí. - Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018. | Dầu khí | Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang |
52 |
| Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | |||
53 | T-AGI-276952-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | |||
54 | T-AGI-276954-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | |||
55 | T-AGI-276953-TT | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | |||
56 | T-AGI-276955-TT | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | |||
57 | T-AGI-276956-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | |||
58 | T-AGI-276958-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | |||
59 | T-AGI-276957-TT | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | |||
60 | T-AGI-276959-TT | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | |||
61 | T-AGI-276960-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ Quy định về kinh doanh khí. - Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018. | Dầu khí | Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang |
62 | T-AGI-276962-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | |||
63 | T-AGI-276961-TT | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | |||
64 | T-AGI-276963-TT | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | |||
65 | T-AGI-276966-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | |||
66 | T-AGI-276967-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | |||
67 | T-AGI-276967-TT | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | |||
68 | T-AGI-276967-TT | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ Quy định về kinh doanh khí. - Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018. | Dầu khí | Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang |
69 |
| Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | |||
70 |
| Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | |||
71 |
| Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | |||
72 |
| Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | |||
73 | T-AGI-276966-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | |||
74 | T-AGI-276967-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | |||
75 | T-AGI-276967-TT | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | |||
76 | T-AGI-276967-TT | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | |||
77 |
| Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG | |||
78 |
| Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ Quy định về kinh doanh khí. - Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018. | Dầu khí | Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang |
79 |
| Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG | |||
80 |
| Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
- 1Quyết định 2190/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; được thay thế; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang
- 2Quyết định 822/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 3326/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 506/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 517/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Cần Thơ
- 7Quyết định 211/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng
- 8Quyết định 2928/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng
- 9Quyết định 2866/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng
- 10Quyết định 420/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
- 11Quyết định 533/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu
- 12Quyết định 39/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bắc Ninh
- 13Quyết định 705/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên
- 14Quyết định 230/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình
- 15Quyết định 549/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh An Giang
- 1Quyết định 2190/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; được thay thế; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang
- 2Quyết định 124/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; được thay thế và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang
- 3Quyết định 2906/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang
- 4Quyết định 549/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh An Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 2377/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh An Giang
- 6Quyết định 822/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 3326/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa
- 8Quyết định 506/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 517/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Cần Thơ
- 11Quyết định 211/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng
- 12Quyết định 2928/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng
- 13Quyết định 2866/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng
- 14Quyết định 420/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
- 15Quyết định 533/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu
- 16Quyết định 39/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bắc Ninh
- 17Quyết định 705/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên
- 18Quyết định 230/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình
Quyết định 384/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; được thay thế; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang
- Số hiệu: 384/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/03/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
- Người ký: Vương Bình Thạnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/03/2019
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực