Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: 2928 /QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 05 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TIẾP NHẬN HỒ SƠ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2083/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng;
Xét đề nghị của Giám đốc Công Thương tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 117 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2. Giám đốc Sở Công Thương chịu trách nhiệm chỉ đạo các đơn vị trực thuộc tiếp tục thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính thuộc danh mục nêu tại Điều 1 tại Bộ phận Một cửa của đơn vị cho đến khi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng chính thức đi vào hoạt động.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Công Thương, Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TIẾP NHẬN HỒ SƠ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số:2928/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
TT | Tên thủ tục hành chính | Số hồ sơ trên CSDLQG về TTHC | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực Hóa chất (07 TTHC) | ||||
1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | STG-287627 | 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính | - Luật Hóa chất 06/2007/QH12 ngày 21/11/2007 của Quốc Hội. - Nghị định 13/2017/NĐ-CP, ngày 09/10/2017 của Chính Phủ - Thông tư 32/2017/TT-BCT , ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính. |
2 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | STG-287628 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính | - Luật Hóa chất 06/2007/QH12 ngày 21/11/2007 của Quốc Hội. - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP , ngày 09/10/2017 của Chính Phủ - Thông tư 32/2017/TT-BCT , ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính. |
3 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | STG-287629 | 16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính | - Luật Hóa chất 06/2007/QH12 ngày 21/11/2007 của Quốc Hội. - Nghị định 113/2017/NĐ-CP , ngày 09/10/2017 của Chính Phủ - Thông tư 32/2017/TT-BCT , ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương. - Thông tư 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính. |
4 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | STG-287630 | 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính | - Luật Hóa chất 06/2007/QH12 ngày 21/11/2007 của Quốc Hội. - Nghị định 113/2017/NĐ-CP , ngày 09/10/2017 của Chính Phủ - Thông tư 32/2017/TT-BCT , ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương. - Thông tư 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính. |
5 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | STG-287631 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính | - Luật Hóa chất 06/2007/QH12 ngày 21/11/2007 của Quốc Hội. - Nghị định 113/2017/NĐ-CP , ngày 09/10/2017 của Chính Phủ - Thông tư 32/2017/TT-BCT , ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương. - Thông tư 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính. |
6 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | STG-287632 | 16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính | - Luật Hóa chất 06/2007/QH12 ngày 21/11/2007 của Quốc Hội. - Nghị định 113/2017/NĐ-CP , ngày 09/10/2017 của Chính Phủ - Thông tư 32/2017/TT-BCT , ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương. - Thông tư 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính. |
7 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm | T-STG-230936-TT | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | - Nghị định 29/2005/NĐ-CP , ngày 10/03/2005; - Nghị định 109/2006/NĐ-CP , ngày 22/09/2006; - Nghị định 104/2009/NĐ-CP - Nghị định 03/2012/NĐ-CP , ngày 19/01/2012; - Thông tư 44/2012/TT-BCT , ngày 28/12/2012 |
II | Lĩnh vực Điện (10 TTHC) | ||||
1 | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | T-STG-286521-TT | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | - Nghị định 137/2013/NĐ-CP , ngày 21/10/2013 của Chính phủ - Thông tư 27/2013/TT-BCT , ngày 31/10/2013 của Bộ Công Thương - Thông tư 04/2016/TT-BCT , ngày 06/6/2016 của Bộ Công Thương |
2 | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ | T-STG-286522-TT | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | - Nghị định 137/2013/NĐ-CP , ngày 21/10/2013 - Thông tư 27/2013/TT-BCT , ngày 31/10/2013 của Bộ Công Thương - Thông tư 04/2016/TT-BCT , ngày 06/6/ 2016 của Bộ Công Thương |
3 | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | STG-287603 | 15 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 Bộ Tài chính | - Nghị định 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của chính phủ. - Thông tư 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ Công Thương - Thông tư 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 Bộ Tài chính |
4 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | STG-287604 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 Bộ Tài chính | - Nghị định 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của chính phủ. - Thông tư 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ Công Thương - Thông tư 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 Bộ Tài chính |
5 | Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương | STG-287605 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 Bộ Tài chính | - Nghị định 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của chính phủ. - Thông tư 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ Công Thương - Thông tư 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 Bộ Tài chính |
6 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương | STG-287606 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
| Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 Bộ Tài chính | - Nghị định 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của chính phủ. - Thông tư 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/của Bộ Công Thương - Thông tư 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 Bộ Tài chính |
7 | Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | STG-287607 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (thời gian thực hiện được rút ngắn so với quy định của Trung ương là 15 ngày). | Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 Bộ Tài chính | - Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của chính phủ. - Thông tư 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ Công Thương - Thông tư 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 Bộ Tài chính |
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | STG-287608 | 05 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (thời gian thực hiện được rút ngắn so với quy định của Trung ương là 15 ngày). | Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 Bộ Tài chính | - Nghị định 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của chính phủ - Thông tư 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ Công Thương - Thông tư 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 Bộ Tài chính |
9 | Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kVtại địa phương | STG-287609 | 15 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 Bộ Tài chính | - Nghị định 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của chính phủ. - Thông tư 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ Công Thương - Thông tư 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 Bộ Tài chính |
10 | Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | STG-287610 | 15 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 Bộ Tài chính | - Nghị định 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của chính phủ. - Thông tư 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ Công Thương - Thông tư 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 Bộ Tài chính |
III | Lĩnh vực Dầu khí (01 TTHC) | ||||
1 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3 | T-STG-284370-TT | 50 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | - Nghị định 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/ 2006 của Chính phủ - Nghị định 04/2008/NĐ-CP ngày 11/01/2008 của Chính phủ - Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03/09/2014 của Chính phủ - Thông tư 39/2013/TT-BCT ngày 31/12/2013 Bộ Công Thương |
IV | Lĩnh vực kinh doanh khí (24 TTHC) | ||||
| Khí dầu mỏ hóa lỏng | ||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | STG-287884 | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Nộp phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành. | - Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ - Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | STG-287885 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Nộp phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành. | - Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ - Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính |
3 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | STG-287886 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. | Nộp phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành. | - Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ - Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính |
4 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | STG-287887 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. | Nộp phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành. | - Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ - Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | STG-287888 | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Nộp phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành. | - Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ - Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính |
6 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | STG-287889 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Nộp phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành. | - Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ - Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính |
7 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | STG-287890 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Nộp phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành. | - Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ - Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính |
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | STG-287891 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Nộp phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành. | - Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ - Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính |
9 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | STG-287892 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Nộp phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành. | - Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ - Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính |
10 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | STG-287893 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Nộp phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành. | - Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ - Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính |
11 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | STG-287894 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Nộp phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành. | - Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ - Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính |
12 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | STG-287895 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Nộp phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành. | - Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ - Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính |
| Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) |
|
|
|
|
13 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | STG-287896 | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Nộp phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành. | - Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ - Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính |
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | STG-287897 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Nộp phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành. | - Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ - Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính |
15 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | STG-287898 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành. | - Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ - Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính |
16 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | STG-287899 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành. | - Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ - Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính |
17 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | STG-287900 | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Nộp phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành. | - Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ - Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính |
18 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | STG-287901 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Nộp phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành. | - Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ - Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính |
IV | Khí thiên nhiên nén (CNG) | ||||
19 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | STG-287902 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Nộp phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành. | - Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ - Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính |
20 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | STG-287903 | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Nộp phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành. | - Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ - Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính |
21 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | STG-287904 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Nộp phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành. | - Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ - Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính |
22 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải CNG | STG-287905 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Nộp phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành. | - Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ - Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính |
23 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | STG-287906 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Nộp phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành. | - Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ - Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính |
24 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | STG-287907 | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Nộp phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành. | - Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ - Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính |
V | Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước (26 TTHC) | ||||
01 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | STG-287577 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | - Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ - Thông tư 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương - Thông tư 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ Công Thương - Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ tài chính |
02 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | STG-287578 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | - Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ - Thông tư 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương - Thông tư 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ Công Thương - Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 |
03 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | STG-287579 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | - Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ - Thông tư 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương - Thông tư 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ Công Thương - Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính |
04 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | STG-287580 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | - Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ - Thông tư 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương - Thông tư 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ Công Thương - Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính |
05 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | STG-287581 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | - Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ - Thông tư 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương - Thông tư 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ Công Thương - Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính |
06 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | STG-287582 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | - Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ - Thông tư 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương - Thông tư 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ Công Thương - Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính |
07 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | STG-287583 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Theo quy định của Bộ Tài chính. | - Nghị định 05/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ - Thông tư 299/2016/TT-BTC , ngày 15/11/2016, của Bộ Tài chính |
08 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | STG-287584 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Theo quy định của Bộ Tài chính. | - Nghị định 05/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ - Thông tư 299/2016/TT-BTC , ngày 15/11/2016, của Bộ Tài chính |
09 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | STG-287585 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Theo quy định của Bộ Tài chính. | - Nghị định 05/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ - Thông tư 299/2016/TT-BTC , ngày 15/11/2016, của Bộ Tài chính |
10 | Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | STG-287586 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Theo quy định của Bộ Tài chính | - Nghị định 05/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ - Thông tư 299/2016/TT-BTC , ngày 15/11/2016, của Bộ Tài chính |
11 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | STG-287587 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Theo quy định của Bộ Tài chính | - Nghị định 05/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ - Thông tư 299/2016/TT-BTC , ngày 15/11/2016, của Bộ Tài chính |
12 | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | STG-287588 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Theo quy định của Bộ Tài chính | - Nghị định 05/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ - Thông tư 299/2016/TT-BTC , ngày 15/11/2016, của Bộ Tài chính |
13 | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | STG-287589 | - 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận - Thời hạn rà soát nội dung văn bản giải trình của thương nhân: tối đa không quá 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản giải trình tính theo dấu công văn đến của cơ quan tiếp nhận Biểu mẫu. | Không phát sinh. | - Nghị định 77/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ - Nghị định 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ - Thông tư 08/2017/TT-BCT ngày 26/6/2017của Bộ Công Thương |
14 | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | STG-287590 | Trường hợp Biểu mẫu có đủ thành phần, nội dung theo quy định, cơ quan tiếp nhận đóng dấu công văn đến có ghi ngày, tháng, năm vào Biểu mẫu và gửi ngay theo đường công văn 01 bản cho thương nhân. | Không phát sinh. | - Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ - Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ - Thông tư 08/2017/TT-BCT ngày 26/6/2017của Bộ Công Thương
|
15 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | STG-287591 | Trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định (thời gian thực hiện được rút ngắn so với quy định của Trung ương là 20 ngày). | Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | - Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ - Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ - Thông tư 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương - Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính |
16 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | STG-287592 | Trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định (thời gian thực hiện được rút ngắn so với quy định của Trung ương là 20 ngày). | Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | - Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ - Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ - Thông tư 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương - Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính |
17 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | STG-287593 | Trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định. (thời gian thực hiện được rút ngắn so với quy định của Trung ương là 20 ngày). | Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | - Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ - Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ - Thông tư 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương - Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính |
18 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | STG-287594 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | - Nghị định 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ - Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ - Thông tư 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương - Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính |
19 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | STG-287595 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | - Nghị định 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ - Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ - Thông tư 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương - Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính |
20 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | STG-287596 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | - Nghị định 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ - Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ - Thông tư 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương - Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính |
21 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | STG-287597 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | - Nghị định 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ - Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ - Thông tư 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương - Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính |
22 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | STG-287598 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không | - Nghị định 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ - Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ - Thông tư 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương |
23 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | STG-287599 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không | - Nghị định 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ - Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ - Thông tư 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương |
24 | Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | STG-287600 | - Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Chưa đủ hồ sơ hợp lệ: trong vòng 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở Công Thương có văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung hồ sơ. | Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | - Nghị định 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ - Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ - Thông tư 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương - Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính |
25 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | STG-287601 | - Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | - Nghị định 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ - Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ - Thông tư 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương - Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính |
26 | Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | STG-287602 | Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Công Thương xem xét và cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá. Trường hợp thương nhân không đáp ứng được điều kiện theo quy định Sở Công Thương sẽ có văn bản trả lời từ chối cấp phép và nêu rõ lý do | Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | - Nghị định 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ - Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ - Thông tư 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương - Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính |
V | Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh (05 TTHC) | ||||
1 | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | STG-287636 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Không | Nghị định 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ |
2 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | STG-287637 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Không | Nghị định 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ |
3 | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương (Trường hợp doanh nghiệp tự nguyện chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương) | STG-287638 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Không | Nghị định 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ |
4 | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương (Trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp do xác nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương bị thu hồi) | STG-287639 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Không | Nghị định 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ |
5 | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp | STG-287640 | 05 ngày làm việc kể từ ngày Sở Công Thương nhận được thông báo, Sở Công Thương không yêu cầu sửa đổi, bổ sung | Không | Nghị định 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ |
VI | Lĩnh vực Xúc tiến thương mại (06 TTHC) | ||||
1 | Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | STG-287717 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Không | - Luật Thương mại; - Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại. |
2 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | STG-287718 | 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Không | |
3 | Thông báo hoạt động khuyến mại | STG-287719 | Không | Không | |
4 | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại | STG-287720 | Không | Không | |
5 | Xác nhận đăng ký tổ chức Hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | STG-287721 | 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Không | |
6 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | STG-287722 | 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Không | |
VII | Lĩnh vực an toàn thực phẩm (05 TTHC) | ||||
1 | Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức, cá nhân thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | T-STG-286536-TT | - Tiếp nhận, thông báo hồ sơ hợp lệ và thời gian kiểm tra kiến thức: 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. - Cấp Giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm: 03 ngày làm việc kể từ ngày tổ chức kiểm tra kiến thức đối với những người đã đạt trên 80% số câu trả lời đúng. | 30.000 đồng /lần/người. | - Luật 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội - Thông tư 279/2016/TT-BTC - Thông tư liên tịch 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT |
2 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | T-STG-286537-TT | 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 3.000.000 đồng/lần/cơ sở | - Luật 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội - Nghị định 15/2018/NĐ-CP của Chính phủ - Thông tư 279/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính - Thông tư 58/2014/TT-BCT của Bộ Công Thương |
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | T-STG-286538-TT | - Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp lệ. - Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 22 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ. - Trường hợp cấp lại do cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình sản xuất: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ. |
| - Luật 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội - Nghị định 15/2018/NĐ-CP của Chính phủ - Thông tư số 279/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính - Thông tư 58/2014/TT-BCT của Bộ Công Thương |
4 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | T-STG-286539-TT | 22 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1.000.000 đồng/lần/cơ sở | - Luật 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội - Nghị định 15/2018/NĐ-CP của Chính phủ - Thông tư số 279/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính - Thông tư 58/2014/TT-BCT của Bộ Công Thương |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | T-STG-286540-TT | - Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng:10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ. - Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm kinh doanh; thay đổi, bổ sung mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 22 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ. Trường hợp cấp lại do cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình kinh doanh:10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ. | - Cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng;Trường hợp cấp lại do cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và mặt hàng kinh doanh: Không thu phí. - Cấp lại do cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm kinh doanh; thay đổi, bổ sung mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực Không thu phí: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở. | - Luật 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội - Nghị định 15/2018/NĐ-CP của Chính phủ - Thông tư số 279/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính - Thông tư 58/2014/TT-BCT của Bộ Công Thương
|
VIII | Lĩnh vực công nghiệp tiêu dùng (01 TTHC) | ||||
1 | Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung | T-STG-263532-TT | 20 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
| Không | - Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng - Nghị định 99/2011/NĐ-CP ngày 27/10/2011 của Chính phủ - Thông tư 10/2013/TT-BCT ngày 30/05/2013 của Bộ Công Thương |
IX | Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp (07 TTHC) | ||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | STG-287723 | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị huấn luyện | Không | - Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ ngày 20 tháng 6 năm 2017; - Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | STG-287724 | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | - Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ ngày 20 tháng 6 năm 2017; - Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ - Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp. |
3 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ | STG-287725 | 18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị kiểm tra, cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ | Không | - Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ ngày 20 tháng 6 năm 2017; - Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ |
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ | STG-287726 | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Không | - Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ ngày 20 tháng 6 năm 2017; - Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ |
5 | Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | STG-287727 | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Thông tư số 148/2016/TT-BTC ngày 14/10/2016 của Bộ Tài chính | - Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ ngày 20 tháng 6 năm 2017; - Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ - Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. - Thông tư số 148/2016/TT-BTC ngày 14/10/2016 của Bộ Tài chính. |
6 | Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | STG-287728 | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Thông tư số 148/2016/TT-BTC ngày 14/10/2016 của Bộ Tài chính | - Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ ngày 20 tháng 6 năm 2017; - Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ - Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. - Thông tư số 148/2016/TT-BTC ngày 14/10/2016 của Bộ Tài chính. |
7 | Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | STG-287729 | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | - Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ ngày 20 tháng 6 năm 2017; - Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ - Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
X | Lĩnh vực Thương mại quốc tế (21 TTHC) | ||||
1 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | T-STG-286145-TT | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 3.000.000 đồng/giấy phép | - Nghị định 07/2016/NĐ-CP, ngày 21/01/2016 của Chính phủ. - Thông tư 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương - Thông tư 143/2016/TT-BTC ngày 26/09/2016 của Bộ Tài chính |
2 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | T-STG-286146-TT | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1.500.000 đồng/giấp phép | - Nghị định 07/2016/NĐ-CP, ngày 21/01/2016 của Chính phủ. - Thông tư 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương - Thông tư 143/2016/TT-BTC ngày 26/09/2016 của Bộ Tài chính |
3 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | T-STG-286147-TT | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1.500.000 đồng/giấp phép | - Nghị định 07/2016/NĐ-CP, ngày 21/01/2016 của Chính phủ. - Thông tư 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương - Thông tư 143/2016/TT-BTC ngày 26/09/2016 của Bộ Tài chính |
4 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | T-STG-286148-TT | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1.500.000 đồng/giấp phép | - Nghị định 07/2016/NĐ-CP, ngày 21/01/2016 của Chính phủ. - Thông tư 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương - Thông tư 143/2016/TT-BTC ngày 26/09/2016 của Bộ Tài chính |
5 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép | T-STG-286149-TT | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | - Nghị định 07/2016/NĐ-CP, ngày 21/01/2016 của Chính phủ. - Thông tư 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương |
6 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa | STG-287611 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không | - Luật 36/2005/QH11 ngày 14/06/2005 của Quốc hội - Luật 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội - Luật 03/2016/QH14 ngày 01/01/2016 của Quốc hội - Luật 05/2017/QH14 ngày 02/6/2017 của Quốc hội - Nghị định 09/2018/NĐ-CP , ngày 15/01/2018 cảu Chính phủ |
7 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn | STG-287612 | 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không | - Luật 36/2005/QH11 ngày 14/06/2005 của Quốc hội - Luật 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội - Luật 03/2016/QH14 ngày 01/01/2016 của Quốc hội - Luật 05/2017/QH14 ngày 02/6/2017 của Quốc hội - Nghị định 09/2018/NĐ-CP , ngày 15/01/2018 của Chính phủ |
8 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí | STG-287613 | 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
| Không | - Luật 36/2005/QH11 ngày 14/06/2005 của Quốc hội - Luật 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội - Luật 03/2016/QH14 ngày 01/01/2016 của Quốc hội - Luật 05/2017/QH14 ngày 02/6/2017 của Quốc hội - Nghị định 09/2018/NĐ-CP , ngày 15/01/2018 của Chính phủ |
9 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP | STG-287614 | 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
| Không | - Luật 36/2005/QH11 ngày 14/06/2005 của Quốc hội - Luật 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội - Luật 03/2016/QH14 ngày 01/01/2016 của Quốc hội - Luật 05/2017/QH14 ngày 02/6/2017 của Quốc hội - Nghị định 09/2018/NĐ-CP , ngày 15/01/2018 của Chính phủ |
10 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | STG-287615 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không | - Luật 36/2005/QH11 ngày 14/06/2005 của Quốc hội - Luật 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội - Luật 03/2016/QH14 ngày 01/01/2016 của Quốc hội - Luật 05/2017/QH14 ngày 02/6/2017 của Quốc hội - Nghị định 09/2018/NĐ-CP , ngày 15/01/2018 của Chính phủ |
11 | Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | STG-287616 | 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không | - Luật 36/2005/QH11 ngày 14/06/2005 của Quốc hội - Luật 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội - Luật 03/2016/QH14 ngày 01/01/2016 của Quốc hội - Luật 05/2017/QH14 ngày 02/6/2017 của Quốc hội - Nghị định 09/2018/NĐ-CP , ngày 15/01/2018 của Chính phủ |
12 | Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP | STG-287617 | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | - Luật 36/2005/QH11 ngày 14/06/2005 của Quốc hội - Luật 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội - Luật 03/2016/QH14 ngày 01/01/2016 của Quốc hội - Luật 05/2017/QH14 ngày 02/6/2017 của Quốc hội - Nghị định 09/2018/NĐ-CP , ngày 15/01/2018 của Chính phủ |
13 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | STG-287618 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không | - Luật 36/2005/QH11 ngày 14/06/2005 của Quốc hội - Luật 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội - Luật 03/2016/QH14 ngày 01/01/2016 của Quốc hội - Luật 05/2017/QH14 ngày 02/6/2017 của Quốc hội - Nghị định 09/2018/NĐ-CP , ngày 15/01/2018 của Chính phủ |
14 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | STG-287619 | 55 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | - Luật 36/2005/QH11 ngày 14/06/2005 của Quốc hội - Luật 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội - Luật 03/2016/QH14 ngày 01/01/2016 của Quốc hội - Luật 05/2017/QH14 ngày 02/6/2017 của Quốc hội - Nghị định 09/2018/NĐ-CP , ngày 15/01/2018 của Chính phủ |
15 | Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | STG-287620 | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không | - Luật 36/2005/QH11 ngày 14/06/2005 của Quốc hội - Luật 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội - Luật 03/2016/QH14 ngày 01/01/2016 của Quốc hội - Luật 05/2017/QH14 ngày 02/6/2017 của Quốc hội - Nghị định 09/2018/NĐ-CP , ngày 15/01/2018 của Chính phủ |
16 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 | STG-287621 | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | - Luật 36/2005/QH11 ngày 14/06/2005 của Quốc hội - Luật 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội - Luật 03/2016/QH14 ngày 01/01/2016 của Quốc hội - Luật 05/2017/QH14 ngày 02/6/2017 của Quốc hội - Nghị định 09/2018/NĐ-CP , ngày 15/01/2018 của Chính phủ |
17 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại | STG-287622 | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | - Luật 36/2005/QH11 ngày 14/06/2005 của Quốc hội - Luật 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội - Luật 03/2016/QH14 ngày 01/01/2016 của Quốc hội - Luật 05/2017/QH14 ngày 02/6/2017 của Quốc hội - Nghị định 09/2018/NĐ-CP , ngày 15/01/2018 của Chính phủ |
18 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini | STG-287623 | 55 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | - Luật 36/2005/QH11 ngày 14/06/2005 của Quốc hội - Luật 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội - Luật 03/2016/QH14 ngày 01/01/2016 của Quốc hội - Luật 05/2017/QH14 ngày 02/6/2017 của Quốc hội - Nghị định 09/2018/NĐ-CP , ngày 15/01/2018 cảu Chính phủ |
19 | Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | STG-287624 | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không | - Luật 36/2005/QH11 ngày 14/06/2005 của Quốc hội - Luật 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội - Luật 03/2016/QH14 ngày 01/01/2016 của Quốc hội - Luật 05/2017/QH14 ngày 02/6/2017 của Quốc hội - Nghị định 09/2018/NĐ-CP , ngày 15/01/2018 cảu Chính phủ |
20 | Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | STG-287625 | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | - Luật 36/2005/QH11 ngày 14/06/2005 của Quốc hội - Luật 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội - Luật 03/2016/QH14 ngày 01/01/2016 của Quốc hội - Luật 05/2017/QH14 ngày 02/6/2017 của Quốc hội - Nghị định 09/2018/NĐ-CP , ngày 15/01/2018 cảu Chính phủ |
21 | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động | STG-287626 | 55 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không | - Luật 36/2005/QH11 ngày 14/06/2005 của Quốc hội - Luật 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội - Luật 03/2016/QH14 ngày 01/01/2016 của Quốc hội - Luật 05/2017/QH14 ngày 02/6/2017 của Quốc hội - Nghị định 09/2018/NĐ-CP , ngày 15/01/2018 cảu Chính phủ |
XI | Lĩnh vực Công nghiệp địa phương (01 TTHC) | ||||
1 | Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa | T-STG-285048-TT | - Thẩm định nội dung hồ sơ: 15 ngày làm việc. - Trường hợp cần thiết sẽ kiểm tra thực tế tại cơ sở và thông báo kết quả xác nhận ưu đãi bằng văn bản chậm nhất sau ba mươi (30) ngày làm việc. | Không | - Nghị định 111/2015/NĐ-CP ngày 03/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư 55/2015/TT-BCT ngày 30/12/2015 của Bộ Công Thương |
XII | Lĩnh vực Công thương (01 TTHC) | ||||
1 | Phê duyệt Nội quy chợ | T-STG-283886-TT | 14 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ | Không | - Nghị định 02/2003/NĐ-CP ngày 14/01/2003 cảu Chính phủ. - Nghị định 114/2009/NĐ-CP ngày 23/12/2009 của Chính phủ. Quyết định 772/2003/QĐ-BTM ngày 24/06/2003 của Bộ Thương mại. - Quyết định 23/2015/QĐ-UBND ngày 11/6/2015 của UBND tỉnh Sóc Trăng. |
XIII | Lĩnh vực Dịch vụ thương mại (02 TTHC) | ||||
1 | Đăng ký dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại | T-STG-282864-TT | 07 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. | 20.000 đồng/mẫu dấu/lần | - Nghị định 20/2006/NĐ-CP ngày 20/02/2006 của Chính Phủ. - Nghị định 120/2011/NĐ-CP ngày 16/12/2011 của Chính phủ - Nghị định 125/2014/NĐ-CP ngày 29/12/2014 của Chính phủ - Thông tư 01/2015/TT-BCT ngày 12/01/2015 của Bộ Công Thương - Quyết định 58/2006/QĐ-BTC ngày 20/10/2006 của Bộ Tài chính |
2 | Đăng ký thay đổi, bổ sung dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại | T-STG-282874-TT | 07 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. | 20.000 đồng/mẫu dấu/lần | - Nghị định 20/2006/NĐ-CP ngày 20/02/2006 của Chính Phủ. - Nghị định 120/2011/NĐ-CP ngày 16/12/2011 của Chính phủ - Nghị định 125/2014/NĐ-CP ngày 29/12/2014 của Chính phủ - Thông tư 01/2015/TT-BCT ngày 12/01/2015 của Bộ Công Thương - Quyết định 58/2006/QĐ-BTC ngày 20/10/2006 của Bộ Tài chính |
Tổng số: 117 thủ tục |
- 1Quyết định 506/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 384/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; được thay thế; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang
- 3Quyết định 517/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 1487/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng
- 1Quyết định 211/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng
- 2Quyết định 1032/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng
- 3Quyết định 1487/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng
- 4Quyết định 491/QĐ-UBND năm 2022 bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng
- 5Quyết định 313/QĐ-UBND năm 2023 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng
- 6Quyết định 957/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Quyết định 506/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 384/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; được thay thế; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang
- 5Quyết định 517/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 2928/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng
- Số hiệu: 2928/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/11/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
- Người ký: Lê Thành Trí
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra