- 1Quyết định 07/2006/QĐ-TTg phê duyệt Chương trình Phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc và miền núi giai đoạn 2006 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Thông tư liên tịch 676/2006/TTLT-UBDT-KHĐT-TC-XD-NNPTNT thực hiện Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc và miền núi giai đoạn 2006 - 2010 do Uỷ ban Dân tộc - Bộ kế hoạch và Đầu tư - Bộ Tài Chính - Bộ Xây dựng - Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành
- 3Thông tư 01/2007/TT-BNN hướng dẫn thực hiện dự án hỗ trợ phát triển sản xuất và chuyển dịch cơ cấu kinh tế, nâng cao trình độ sản xuất của đồng bào các dân tộc và miền núi thuộc chương trình 135 giai đoạn 2006-2010 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5Thông tư liên tịch 102/2007/TTLT/BTC-BLĐTBXH hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính đối với một số dự án của Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo do Bộ Lao đông, Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông tư 79/2007/TT-BNN sửa đổi Thông tư 01/2007/TT-BNN hưóng dẫn thực hiện Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2006 - 2010 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Quyết định 115/2006/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý thực hiện Chương trình Phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc và miền núi giai đoạn 2006 - 2010 trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
- 8Quyết định 216/QĐ-BNN-KHCN năm 2007 phê duyệt Quy định tạm thời áp dụng trong các chương trình, dự án khuyến nông do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 382/QĐ-UBND | Đồng Xoài, ngày 26 tháng 02 năm 2008 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 07/2006/QĐ-TTg ngày 10/01/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chương trình phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc và miền núi giai đoạn 2006 - 2010;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 676/2006/TTLT-UBDT-KHĐT-TC-XD-NN&PTNT ngày 08/8/2006 của liên Bộ: Ủy ban Dân tộc - Kế hoạch & Đầu tư - Tài chính - Xây dựng - Nông nghiệp & Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 216/2007/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/01/2007 của Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn về việc phê duyệt quy định tạm thời định mức áp dụng trong các chương trình, dự án khuyến nông;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 102/2007/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 20/8/2007 của liên Bộ Tài chính - Lao động, Thương binh & Xã hội về hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính đối với một số dự án của Chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 01/2007/TT-BNN ngày 15/01/2007 của Bộ NN & PTNT về việc hướng dẫn thực hiện dự án hỗ trợ phát triển sản xuất và chuyển dịch cơ cấu kinh tế, nâng cao trình độ sản xuất của đồng bào các dân tộc và miền núi thuộc Chương trình 135 giai đoạn II;
Căn cứ Thông tư số 79/2007/TT-BNN ngày 20/9/2007 của Bộ NN & PTNT về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư 01/2007/TT-BNN hướng dẫn thực hiện dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2006 - 2010;
Căn cứ Công văn số 2805/BNN-HTX ngày 11/10/2007 của Bộ NN&PTNT về việc thực hiện dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135;
Căn cứ Quyết định số115/2006/QĐ-UBND ngày 06/12/2006 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định về quản lý thực hiện Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc và miền núi giai đoạn 2006 - 2010 trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn và của Ban Dân tộc, Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật tạm thời để thực hiện Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn II, cụ thể:
- Định mức hỗ trợ vật tư kỹ thuật cây trồng, vật nuôi, vật tư nông nghiệp (Phần A của Bản quy định kèm theo Quyết định);
- Danh mục trang thiết bị, công cụ, máy nông nghiệp (Phần B của Bản quy định kèm theo Quyết định);
- Mức hỗ trợ chi phí (Phần C của Bản quy định kèm theo Quyết định).
b) Sở Tài chính thực hiện việc hướng dẫn mức hỗ trợ, tỷ lệ hỗ trợ.
c) Các cơ quan, đơn vị thực hiện, UBND các huyện, các phòng ban chuyên môn của huyện và các xã có dự án, thực hiện nghiêm chế độ báo cáo tình hình thực hiện các dự án, chính sách thuộc chương trình đã quy định tại Quyết định số 115/2006/QĐ-UBND ngày 06/12/2006 của UBND tỉnh.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng Ban Dân tộc, Giám đốc Sở NN&PTNT, Giám đốc Sở KH&ĐT, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện và UBND các xã có Chương trình 135 giai đoạn II; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TẠM THỜI ÁP DỤNG CHO CHƯƠNG TRÌNH 135 (GIAI ĐOẠN II)
(Kèm theo Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2008 của UBND tỉnh)
Phần A.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
I. CÂY TRỒNG
1. Cây dài ngày
a) Cây cao su
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HA TRỒNG CÂY CAO SU (Trồng mới)
STT | Loại vật tư | Đơn vị tính | Mức đầu tư tối ưu(*) | Định mức 135(**) | Ghi chú |
1 | Giống: - Trồng mới: - Trồng dặm: |
cây cây |
600 30 |
600 30 |
|
2 | Đạm | Kg | 60 | 60 |
|
3 | Lân | Kg | 150 | 150 |
|
4 | Kali | Kg | 30 | 30 |
|
5 | Thuốc trừ bệnh | Kg | 5 | 5 |
|
6 | Thuốc BVTV (bệnh l á) | Kg | 4 | 4 |
|
7 | Thuốc trừ mối | Kg | 4 | 4 |
|
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HA TRỒNG CÂY CAO SU (1 năm thuộc giai đoạn KTCB)
STT | Loại vật tư | Đơn vị tính | Mức đầu tư tối ưu(*) | Định mức 135(**) | Ghi chú |
1 | Đạm | kg | 250 | 250 |
|
2 | Lân | kg | 350 | 350 |
|
3 | Kali | kg | 60 | 60 |
|
4 | Thuốc BVTV (bệnh lá) | kg | 4 | 4 |
|
5 | Thuốc trừ cỏ | kg | 6 | 6 |
|
6 | Thuốc trừ mối | kg | 6 | 6 |
|
b) Cây điều
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HA TRỒNG CÂY GHÉP (trồng mới)
STT | Loại vật tư | Đơn vị tính | Mức đầu tư tối ưu(*) | Định mức 135(**) | Ghi chú |
1 | Giống: - Trồng mới: - Trồng dặm: |
cây cây |
250 12 |
250 12 |
|
2 | Đạm | kg | 25 | 25 |
|
3 | Lân | kg | 250 | 250 |
|
4 | Kali | kg | 15 | 15 |
|
5 | Thuốc BVTV | kg | 4 | 4 |
|
6 | Vôi | kg | 250 | 250 |
|
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HA TRỒNG CÂY (năm KTCB)
STT | Loại vật tư | Đơn vị tính | Mức đầu tư tối ưu(*) | Định mức 135(**) | Ghi chú |
1 | Đạm | kg | 220 | 220 |
|
2 | Lân | kg | 140 | 140 |
|
3 | Kali | kg | 60 | 60 |
|
4 | Thuốc BVTV | kg | 4 | 4 |
|
5 | Vôi | kg | 60 | 60 |
|
c) Cây tiêu
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HA TRỒNG TIÊU (trồng mới)
STT | Loại vật tư | Đơn vị tính | Mức đầu tư tối ưu(*) | Định mức 135(**) | Ghi chú |
1 | Giống: - Trồng mới: - Trồng dặm: |
Bầu/Hom Hom |
7.500 375 |
7.500 375 |
|
2 | Nọc (choái) | cây | 2.500 | 2.500 |
|
3 | Đạm | Kg | 600 | 600 |
|
4 | Lân | Kg | 800 | 800 |
|
5 | Ka Li | Kg | 1.000 | 1.000 |
|
6 | Vôi bột | Kg | 2.000 | 2.000 |
|
7 | Thuốc BVTV: - Thuốc sâu: - Thuốc bệnh: |
Kg Kg |
5 15 |
5 15 |
|
(Ghi chú: Hom giống đã được giâm trong bầu, mỗi choái (nọc) trồng 3 hom.Nọc có thể là cây nọc sống, cây gỗ khô hoặc xây bằng gạch…)
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HA TRỒNG TIÊU (năm KTCB)
STT | Loại vật tư | Đơn vị tính | Mức đầu tư tối ưu(*) | Định mức 135(**) | Ghi chú |
1 | Đạm | Kg | 780 | 780 |
|
2 | Lân | Kg | 1100 | 1100 |
|
3 | Ka Li | Kg | 560 | 560 |
|
4 | Thuốc BVTV: - Thuốc sâu: - Thuốc bệnh: |
Kg Kg |
6 30 |
6 30 |
|
5 | Thuốc KTST | Kg | 2 | 2 |
|
6 | Vôi | kg | 300 | 300 |
|
d) Cây tre (trúc, tầm vông...)
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HA TRỒNG TRE LẤY MĂNG (trồng mới)
STT | Loại vật tư | Đơn vị tính | Mức đầu tư tối ưu(*) | Định mức 135(**) | Ghi chú |
1 | Giống - Trồng mới - Trồng dặm |
Cây cây |
650 65 |
650 65 |
|
2 | Phân NPK | kg | 1.500 | 1.500 |
|
3 | Thuốc BVTV | Lít | 5 | 5 |
|
(Định mức này cũng có thể áp dụng chung cho cả tầm vông, trúc…)
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HA TRỒNG TRE LẤY MĂNG (các năm tiếp theo)
STT | Loại vật tư | Đơn vị tính | Mức đầu tư tối ưu(*) | Định mức 135(**) | Ghi chú |
1 | Phân NPK | kg | 1.500 | 600 |
|
2 | Thuốc sâu | lít | 2 | 2 |
|
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HA TRỒNG TRE LẤY THÂN (trồng mới)
STT | Loại vật tư | Đơn vị tính | Mức đầu tư tối ưu(*) | Định mức 135(**) | Ghi chú |
1 | Giống - Trồng mới - Trồng dặm |
Cây cây |
500 50 |
500 50 |
|
2 | Phân NPK | kg | 150 | 150 |
|
3 | Thuốc BVTV | Lít | 5 | 5 |
|
(Định mức này cũng có thể áp dụng chung cho cả tầm vông, trúc…)
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HA TRỒNG TRE LẤY THÂN (các năm tiếp theo)
STT | Loại vật tư | Đơn vị tính | Mức đầu tư tối ưu(*) | Định mức 135(**) | Ghi chú |
1 | Phân NPK | kg | 500 | 500 |
|
2 | Thuốc sâu | lít | 2 | 2 |
|
e) Cây chuối
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HA TRỒNG CHUỐI
STT | Loại vật tư | Đơn vị tính | Mức đầu tư tối ưu(*) | Định mức 135(**) | Ghi chú |
1 | Giống | cây | 1.665 | 1.665 |
|
2 | Phân Vi sinh | kg | 1.500 | 1.500 |
|
3 | Phân chuồng | tấn | 16 | 16 |
|
4 | Phân Urê | kg | 200 | 200 |
|
f) Cây cà phê
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HA TRỒNG THÂM CANH CÂY CÀ PHÊ CHÈ (trồng mới)
STT | Loại vật tư | Đơn vị tính | Mức đầu tư tối ưu(*) | Định mức 135(**) | Ghi chú |
1 | Giống - Trồng mới - Trồng dặm |
Cây Cây |
5.000 250 |
5.000 250 |
|
2 | Đạm | kg | 250 | 250 |
|
3 | Lân | kg | 500 | 500 |
|
4 | Kali | kg | 150 | 150 |
|
5 | Vôi bột | kg | 1.000 | 1.000 |
|
6 | T.BVTV | kg | 4 | 4 |
|
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HA TRỒNG CÂY CÀ PHÊ CHÈ (năm KTCB)
STT | Loại vật tư | Đơn vị tính | Mức đầu tư tối ưu(*) | Định mức 135(**) | Ghi chú |
1 | Đạm | kg | 600 | 600 |
|
2 | Lân | kg | 800 | 800 |
|
3 | Kali | kg | 500 | 500 |
|
4 | Vôi bột | kg | 500 | 500 |
|
5 | Thuốc BVTV: - Thuốc trừ bệnh - Thuốc trừ sâu |
Kg kg |
3 5 |
3 5 |
|
g) Cây sầu riêng
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HA TRỒNG CÂY SẦU RIÊNG (trồng mới)
STT | Loại vật tư | Đơn vị tính | Mức đầu tư tối ưu(*) | Định mức 135(**) | Ghi chú |
1 | Giống: - Trồng mới - Trồng dặm |
Cây cây |
200 10 |
200 10 |
|
2 | Đạm | kg | 100 | 100 |
|
3 | Lân | kg | 200 | 200 |
|
4 | Kali | kg | 60 | 60 |
|
5 | Vôi bột | kg | 200 | 200 |
|
6 | T.BVTV | kg | 4 | 4 |
|
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HA TRỒNG CÂY SẦU RIÊNG (năm KTCB)
STT | Loại vật tư | Đơn vị tính | Mức đầu tư tối ưu(*) | Định mức 135(**) | Ghi chú |
1 | Đạm | Kg | 200 | 200 |
|
2 | Lân | Kg | 300 | 300 |
|
3 | Kali | kg | 80 | 80 |
|
4 | Thuốc bệnh | kg | 6 | 6 |
|
5 | Thuốc dưỡng | Lít | 6 | 6 |
|
h) Cây xoài
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HA TRỒNG CÂY XOÀI (Trồng mới)
STT | Loại vật tư | Đơn vị tính | Mức đầu tư tối ưu(*) | Định mức 135(**) | Ghi chú |
1 | Giống - Trồng mới: - Trồng dặm: |
cây cây |
400 20 |
400 20 |
|
2 | Đạm | kg | 200 | 200 |
|
3 | Lân | kg | 400 | 400 |
|
4 | Kali | kg | 120 | 120 |
|
5 | Vôi bột | kg | 400 | 400 |
|
6 | Thuốc BVTV | kg | 4 | 4 |
|
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HA TRỒNG CÂY XOÀI (Năm KTCB)
STT | Loại vật tư | Đơn vị tính | Mức đầu tư tối ưu(*) | Định mức 135(**) | Ghi chú |
1 | Đạm | kg | 150 | 150 |
|
2 | Lân | kg | 160 | 160 |
|
3 | Kali | kg | 20 | 20 |
|
4 | thuốc sâu | lít | 6 | 6 |
|
5 | Thuốc bệnh | Kg | 6 | 6 |
|
6 | Thuốc dưỡng | lít | 6 | 6 |
|
i) Cây chôm chôm
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HA TRỒNG CÂY CHÔM CHÔM (Trồng mới)
STT | Loại vật tư | Đơn vị tính | Mức đầu tư tối ưu(*) | Định mức 135(**) | Ghi chú |
1 | Giống - Trồng mới: - Trồng dặm: |
cây cây |
175 17 |
175 17 |
|
2 | Đạm | kg | 80 | 80 |
|
3 | Lân | kg | 100 | 100 |
|
4 | Kali | kg | 30 | 30 |
|
5 | Thuốc BVTV | kg | 6 | 6 |
|
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HA TRỒNG CÂY CHÔM CHÔM (năm KTCB)
STT | Loại vật tư | Đơn vị tính | Mức đầu tư tối ưu(*) | Định mức 135(**) | Ghi chú |
1 | Đạm | kg | 180 | 180 |
|
2 | Lân | kg | 300 | 300 |
|
3 | Kali | kg | 80 | 80 |
|
4 | Thuốc BVTV | kg | 15 | 15 |
|
5 | Phân vi sinh | kg | 800 | 800 |
|
k) Cây ca cao
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HA TRỒNG CÂY CA CAO (trồng mới)
(Trồng mới, dưới bóng cây hoặc đã có cây che bóng)
STT | Loại vật tư | Đơn vị tính | Mức đầu tư tối ưu(*) | Định mức 135(**) | Ghi chú |
1 | Giống - Trồng mới: - Trồng dặm: |
cây cây |
1.000 50 |
1.000 50 |
|
2 | Đạm | kg | 500 | 500 |
|
3 | Lân | kg | 700 | 700 |
|
4 | Kali | kg | 300 | 300 |
|
5 | Vôi bột | kg | 1000 | 1000 |
|
6 | Thuốc BVTV | kg | 4 | 4 |
|
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HA TRỒNG CÂY CA CAO (Năm KTCB)
STT | Loại vật tư | Đơn vị tính | Mức đầu tư tối ưu(*) | Định mức 135(**) | Ghi chú |
1 | Đạm | kg | 300 | 300 |
|
2 | Lân | kg | 800 | 800 |
|
3 | Kali | kg | 150 | 150 |
|
4 | Thuốc BVTV | lít | 6 | 6 |
|
5 | Thuốc dưỡng | lít | 3 | 3 |
|
l. Cây bưởi
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HA TRỒNG CÂY BƯỞI (trồng mới)
STT | Loại vật tư | Đơn vị tính | Mức đầu tư tối ưu(*) | Định mức 135(**) | Ghi chú |
1 | Giống - Trồng mới: - Trồng dặm: |
cây cây |
500 25 |
500 25 |
|
2 | Đạm | kg | 250 | 250 |
|
3 | Lân | kg | 500 | 500 |
|
4 | Kali | kg | 150 | 150 |
|
5 | Vôi bột |
| 500 | 500 |
|
6 | T.BVTV | kg | 6 | 6 |
|
m) Cây mít nghệ
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HA TRỒNG CÂY MÍT (trồng mới)
STT | Loại vật tư | Đơn vị tính | Mức đầu tư tối ưu(*) | Định mức 135(**) | Ghi chú |
1 | Giống - Trồng mới: - Trồng dặm: |
cây cây |
280 28 |
280 28 |
|
2 | Đạm | kg | 80 | 80 |
|
3 | Lân | kg | 80 | 80 |
|
4 | Kali | kg | 60 | 60 |
|
5 | T.BVTV | Kg (lít) | 6 | 6 |
|
(Định mức hỗ trợ này cũng có thể áp dụng đối với các loại cây mít khác)
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HA TRỒNG CÂY MÍT (năm KTCB)
STT | Loại vật tư | Đơn vị tính | Mức đầu tư tối ưu(*) | Định mức 135(**) | Ghi chú |
1 | Đạm | kg | 240 | 240 |
|
2 | Lân | kg | 240 | 240 |
|
3 | Kali | kg | 170 | 170 |
|
4 | T.BVTV | Kg (lít) | 17 | 17 |
|
5 | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 360 | 360 |
|
n) Cây ăn quả khác
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HA TRỒNG CÂY ĂN QUẢ KHÁC
STT | Loại vật tư | Đơn vị tính | Mức đầu tư tối ưu(*) | Định mức 135(**) | Ghi chú |
1 | Giống - Trồng mới: - Trồng dặm: |
cây cây |
400 40 |
400 40 |
|
2 | Đạm | kg | 200 | 200 |
|
3 | Lân | kg | 400 | 400 |
|
4 | Kali | kg | 120 | 120 |
|
5 | T.BVTV | kg | 4 | 4 |
|
6 | Vôi | kg | 400 | 400 |
|
2. Cây ngắn ngày
a) Cây bắp (ngô)
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HA BẮP (NGÔ)
STT | Loại vật tư | Đơn vị tính | Mức đầu tư tối ưu(*) | Định mức 135(**) | Ghi chú |
1 | Giống | kg | 20 | 20 |
|
2 | Đạm | kg | 350 | 350 |
|
3 | Lân | kg | 500 | 500 |
|
4 | Kali | kg | 180 | 180 |
|
5 | Thuốc BVTV | 1000đ | 500 | 500 |
|
b) Cây lúa
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HA LÚA
STT | Loại vật tư | Đơn vị tính | Mức đầu tư tối ưu(*) | Định mức 135(**) | Ghi chú |
1 | Giống | kg | 100 | 100 |
|
2 | Đạm | kg | 220 | 220 |
|
3 | Lân | kg | 360 | 360 |
|
4 | Kali | kg | 135 | 135 |
|
5 | Thuốc BTVT | 1000đ | 300 | 300 |
|
6 | Thuốc trừ cỏ | 1000đ | 200 | 200 |
|
c) Các loại cây hoa màu
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT CHO 1 HA TRỒNG RAU
*. Xúp lơ
TT | Loại vật tư | Đơn vị tính | Mức đầu tư tối ưu(*) | Định mức 135(**) | Ghi chú |
1 | Giống | kg | 0,5 | 0,5 |
|
2 | Đạm | kg | 250 | 250 |
|
3 | Lân | kg | 350 | 350 |
|
4 | Kali | kg | 200 | 200 |
|
5 | BVTV | 1000đ | 500 | 500 |
|
*. Bắp cải
TT | Loại vật tư | Đơn vị tính | Mức đầu tư tối ưu(*) | Định mức 135(**) | Ghi chú |
1 | Giống | kg | 0,4 | 0,4 |
|
2 | Đạm | kg | 300 | 300 |
|
3 | Lân | kg | 400 | 400 |
|
4 | Kali | kg | 250 | 250 |
|
5 | BVTV | 1000đ | 600 | 600 |
|
*. Cải xanh các loại
TT | Loại vật tư | Đơn vị tính | Mức đầu tư tối ưu(*) | Định mức 135(**) | Ghi chú |
1 | Giống | kg | 0,6 | 0,6 |
|
2 | Đạm | kg | 100 | 100 |
|
3 | Lân | kg | 150 | 150 |
|
4 | Kali | kg | 100 | 100 |
|
5 | BVTV | đ | 300 | 300 |
|
*. Cà chua các loại
TT | Loại vật tư | Đơn vị tính | Mức đầu tư tối ưu(*) | Định mức 135(**) | Số lượng |
1 | Giống | kg | 0,25 | 0,25 |
|
2 | Đạm | kg | 300 | 300 |
|
3 | Lân | kg | 600 | 600 |
|
4 | Kali | kg | 300 | 300 |
|
5 | BVTV | 1000đ | 1.300 | 1.300 |
|
II. VẬT NUÔI - THỨC ĂN - THUỐC THÚ Y
1. Con heo
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT NUÔI HEO (LỢN) THỊT (Tính cho 1 con/lứa)
Loại vật tư | ĐVT | Mức đầu tư tối ưu(*) | Định mức 135(**) | Ghi chú |
1. Giống | Con | 1 | 1 |
|
2. Hỗ trợ thức ăn bổ sung | Kg/kg tăng trọng | 4 | 4 |
|
3. Thuốc thú y (vắc xin và thuốc chữa bệnh) | liều/lứa | 5 | 5 |
|
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT NUÔI HEO THỊT GIỐNG NỘI
(Tính cho 1 con theo định mức miền núi)
Loại vật tư | ĐVT | Mức đầu tư tối ưu(*) | Định mức 135(**) | Ghi chú |
1. Giống | Con | 1 | 1 |
|
2. Chuồng trại | m2/con | 2,5 | 2,5 |
|
3. Hỗ trợ thức ăn bổ sung: (cám gạo) | Kg/1 kg tăng trọng | 10 | 10 |
|
4. Thuốc thú y | đồng/con | 84.000 | 84.000 |
|
2. Con gà thịt
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT NUÔI GÀ CHĂN THẢ
(Tính cho 1 con gà theo định mức miền núi)
Loại vật tư | ĐVT | Mức đầu tư tối ưu(*) | Định mức 135(**) | Ghi chú |
1. Giống | Con | 1 | 1 |
|
2. Hỗ trợ thức ăn bổ sung | Kg/kg tăng trọng | 2,5 | 2,5 |
|
3. Thuốc thú y (vắc xin và thuốc chữa bệnh) | liều/lứa | 4 | 4 |
|
3. Con vịt
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT NUÔI VỊT
(Tính cho 1 con vịt theo định mức miền núi)
Loại vật tư | ĐVT | Mức đầu tư tối ưu(*) | Định mức 135(**) | Ghi chú |
1. Giống | Con | 1 | 1 |
|
2. Hỗ trợ thức ăn bổ sung | Kg/kg tăng trọng | 2,5 | 2,5 |
|
3. Thuốc thú y (vắc xin và thuốc chữa bệnh) | liều/lứa | 3 | 3 |
|
4. Con ngan (vịt xiêm)
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT NUÔI NGAN (VỊT XIÊM)
(Tính cho 1 con ngan theo định mức miền núi)
Loại vật tư | ĐVT | Mức đầu tư tối ưu(*) | Định mức 135(**) | Ghi chú |
1. Giống | Con | 1 | 1 |
|
2. Hỗ trợ thức ăn bổ sung | Kg/kg tăng trọng | 2,5 | 2,5 |
|
3. Thuốc thú y (vắc xin và thuốc chữa bệnh) | liều/lứa | 3 | 3 |
|
5. Con bò
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT NUÔI BÒ SINH SẢN
(Tính cho 1 con theo định mức miền núi)
Loại vật tư | ĐVT | Mức đầu tư tối ưu(*) | Định mức 135(**) | Ghi chú |
1. Giống | Con | 1 | 1 |
|
2. Chuồng trại | m2 | 6,7 | 6,7 |
|
3. Hỗ trợ thức ăn bổ sung: - Cỏ voi - Tinh bột |
Kg/năm Kg/năm |
6.700 75 |
6.700 75 |
|
4. Thuốc thú y | đồng/năm | 300.000 | 300.000 |
|
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT VỖ BÉO BÒ THỊT
(Tính cho 1 con theo định mức miền núi)
Loại vật tư | ĐVT | Mức đầu tư tối ưu(*) | Định mức 135(**) | Ghi chú |
1. Bò đưa vào vỗ béo | Con | 1 | 1 |
|
2. Chuồng trại | m2/con | 4 | 4 |
|
3. Sân chơi | m2/con | 4 | 4 |
|
4. Thức ăn hỗn hợp | kg/con | 270 | 270 |
|
5. Thuốc thú y | đồng/con | 200.000 | 200.000 |
|
6. Cỏ voi | Kg/6 tháng mùa khô | 3.600 | 3.600 |
|
6. Con dê, cừu sinh sản
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT NUÔI DÊ VÀ CỪU SINH SẢN
(Tính cho 1 con theo định mức miền núi)
Loại vật tư | ĐVT | Mức đầu tư tối ưu(*) | Định mức 135(**) | Ghi chú |
1. Giống | con | 1 | 1 |
|
2. Chuồng trại | m2/con | 1 | 1 |
|
3. Sân chơi | m2/con | 1 | 1 |
|
4. Thức ăn tinh | Kg/con | 24 | 24 |
|
5. Thuốc thú y | đồng/con | 50.000 | 50.000 |
|
6. Hỗ trợ trồng cỏ cây họ đậu | m2/con | 60 | 60 |
|
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT CHĂN NUÔI CÁ NƯỚC NGỌT
(Tính cho 1ha mặt nước nuôi/1năm)
STT | Loại vật tư | Đơn vị tính | Mức đầu tư tối ưu(*) | Định mức 135(**) | Ghi chú |
1 | Giống | Con | 40.000 | 40.000 |
|
2 | Vôi | kg | 2.000 | 2.000 |
|
3 | Phân chuồng | tấn | 3 | 3 |
|
4 | Thuốc phòng trị | 1000 đồng | 1.000 | 1.000 |
|
DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ, CÔNG CỤ, MÁY NÔNG NGHIỆP
(Sử dụng cho chương trình 135 giai đoạn 2006-2010)
STT | Tên thiết bị và ký hiệu | Công suất | Ghi chú |
1 | Máy phát cỏ |
| Dùng cho nhóm hộ |
2 | Máy xịt thuốc (…) |
| Dùng cho nhóm hộ |
3 | Máy tách vỏ hạt điều |
| Dùng cho nhóm hộ |
4 | Máy tẻ ngô có động cơ | 2 tấn hạt/giờ | Dùng cho nhóm hộ |
5 | Máy tách hạt tiêu quay tay |
| Dùng cho hộ gia đình |
6 | Máy tách hạt tiêu có động cơ |
| Dùng cho nhóm hộ |
7 | Máy tuốt lúa đạp chân |
| Dùng cho hộ gia đình |
8 | Máy tuốt lúa có động cơ |
| Dùng cho nhóm hộ |
9 | Máy xát gạo quay tay |
| Dùng cho hộ gia đình |
10 | Máy xát gạo có động cơ |
| Dùng cho nhóm hộ |
11 | Máy sấy lúa | 250 kg/mẻ | Dùng cho hộ gia đình |
12 | Máy xát cà phê tươi | 3-4 tấn/giờ | Dùng cho nhóm hộ |
13 | Máy xát cà phê khô | 3,5 tạ/giờ | Dùng cho nhóm hộ |
14 | Máy thái sắn (mỳ) đạp chân | 120 kg/giờ | Dùng cho hộ gia đình |
15 | Máy thái sắn (mỳ) động cơ | 300 kg/giờ | Dùng cho nhóm hộ |
16 | Máy tuốt lúa đạp chân |
| Dùng cho hộ gia đình |
17 | Máy tuốt (phụt) lúa động cơ |
| Dùng cho nhóm hộ |
18 | Máy cắt lúa (cẳt cỏ) |
| Dùng cho hộ gia đình |
19 | Máy gặt lúa xếp hàng BK 1,2 |
| Dùng cho nhóm hộ |
20 | Máy tẽ ngô quay tay |
| Dùng cho hộ gia đình |
21 | Các máy khác theo yêu cầu thực thế của người dân |
Ghi chú: Công suất máy sử dụng, mua sắm trang bị tuỳ theo tình hình thực tế cho phù hợp với hộ, số lượng trong nhóm hộ…
Phần C.
MỨC HỖ TRỢ CHI PHÍ
Bảng 1: Mức hỗ trợ chi phí lập dự án
Đơn vị tính: Tỷ lệ %
TT | Danh mục | Tổng mức đầu tư (tỷ đồng) | ||||||
5 | 4 | 3 | 2 | 1 | 0,5 | <0,5 | ||
1 | Vốn sự nghiệp kinh tế | 0,37 | 0,41 | 0,45 | 0,49 | 0,53 | 0,57 | 0,61 |
2 | Vốn đầu tư phát triển | 0,40 | 0,44 | 0,48 | 0,52 | 0,56 | 0,60 | 0,64 |
Bảng 2: Mức hỗ trợ chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu cung cấp thiết bị, vật tư, giống cây con, công cụ sản xuất
Đơn vị tính: Tỷ lệ %
TT | Danh mục | Tổng mức đầu tư (tỷ đồng) | ||||||
5 | 4 | 3 | 2 | 1 | 0,5 | <0,5 | ||
1 | Vốn sự nghiệp kinh tế | 0,10 | 0,12 | 0,14 | 0,16 | 0,18 | 0,2 | 0,22 |
2 | Vốn đầu tư phát triển | 0,12 | 0,14 | 0,16 | 0,18 | 0,20 | 0,22 | 0,24 |
Bảng 3: Mức hỗ trợ chi phí quản lý, chỉ đạo thực hiện dự án
Đơn vị tính: Tỷ lệ %
TT | Danh mục | Tổng mức đầu tư (tỷ đồng) | ||||||
5 | 4 | 3 | 2 | 1 | 0,5 | <0,5 | ||
1 | Vốn sự nghiệp kinh tế | 1,056 | 1,152 | 1,176 | 1,400 | 1,568 | 1,848 | 1,94 |
2 | Vốn đầu tư phát triển | 1,188 | 1,296 | 1,323 | 1,575 | 1,764 | 2,097 | 2,183 |
Bảng 4: Mức hỗ trợ chi phí lập báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật
Đơn vị tính: Tỷ lệ %
TT | Danh mục | Tổng mức đầu tư (tỷ đồng) | ||||||
5 | 4 | 3 | 2 | 1 | 0,5 | <0,5 | ||
1 | Vốn sự nghiệp kinh tế | 0,35 | 0,37 | 0,41 | 0,45 | 0,47 | 0,51 | 0,55 |
2 | Vốn đầu tư phát triển | 0,37 | 0,39 | 0,43 | 0,47 | 0,49 | 0,53 | 0,57 |
Bảng 5: Mức hỗ trợ chi phí thẩm định dự án, thẩm định hồ sơ dự thầu thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật
Đơn vị tính: Tỷ lệ %
TT | Danh mục | Tổng mức đầu tư (tỷ đồng) | ||||||
5 | 4 | 3 | 2 | 1 | 0,5 | <0,5 | ||
1 | Vốn sự nghiệp kinh tế | 0,027 | 0,029 | 0,031 | 0,033 | 0,035 | 0,037 | 0,039 |
2 | Vốn đầu tư phát triển | 0,029 | 0,031 | 0,033 | 0,035 | 0,037 | 0,039 | 0,041 |
- 1Nghị quyết 13/2009/NQ-HĐND về phân bổ vốn Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã thuộc Chương trình 135 giai đoạn II do tỉnh An Giang ban hành
- 2Quyết định 57/2016/QĐ-UBND sửa đổi khoản 2, 4 điều 1 của Quyết định 39/2013/QĐ-UBND do tỉnh Phú Yên ban hành
- 3Quyết định 1566/QĐ-UBND năm 2017 về định mức kỹ thuật tạm thời cây trồng không có trong Quyết định 3073/QĐ-BNN-KHCN do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 4Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2018 về định mức kỹ thuật tạm thời để áp dụng trong thực hiện các chương trình, dự án, các mô hình trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 5Quyết định 471/QĐ-UBND năm 2017 về định mức kỹ thuật tạm thời đối với Mô hình trồng Bơ xen cây Đinh Lăng trong thời kỳ kiến thiết cơ bản và Mô hình trồng cây Cà phê vối xen cây Đinh Lăng trong thời kỳ kiến thiết cơ bản trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 1Quyết định 07/2006/QĐ-TTg phê duyệt Chương trình Phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc và miền núi giai đoạn 2006 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Thông tư liên tịch 676/2006/TTLT-UBDT-KHĐT-TC-XD-NNPTNT thực hiện Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc và miền núi giai đoạn 2006 - 2010 do Uỷ ban Dân tộc - Bộ kế hoạch và Đầu tư - Bộ Tài Chính - Bộ Xây dựng - Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành
- 3Thông tư 01/2007/TT-BNN hướng dẫn thực hiện dự án hỗ trợ phát triển sản xuất và chuyển dịch cơ cấu kinh tế, nâng cao trình độ sản xuất của đồng bào các dân tộc và miền núi thuộc chương trình 135 giai đoạn 2006-2010 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5Thông tư liên tịch 102/2007/TTLT/BTC-BLĐTBXH hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính đối với một số dự án của Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo do Bộ Lao đông, Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông tư 79/2007/TT-BNN sửa đổi Thông tư 01/2007/TT-BNN hưóng dẫn thực hiện Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2006 - 2010 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Quyết định 115/2006/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý thực hiện Chương trình Phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc và miền núi giai đoạn 2006 - 2010 trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
- 8Quyết định 216/QĐ-BNN-KHCN năm 2007 phê duyệt Quy định tạm thời áp dụng trong các chương trình, dự án khuyến nông do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 9Nghị quyết 13/2009/NQ-HĐND về phân bổ vốn Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã thuộc Chương trình 135 giai đoạn II do tỉnh An Giang ban hành
- 10Quyết định 57/2016/QĐ-UBND sửa đổi khoản 2, 4 điều 1 của Quyết định 39/2013/QĐ-UBND do tỉnh Phú Yên ban hành
- 11Quyết định 1566/QĐ-UBND năm 2017 về định mức kỹ thuật tạm thời cây trồng không có trong Quyết định 3073/QĐ-BNN-KHCN do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 12Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2018 về định mức kỹ thuật tạm thời để áp dụng trong thực hiện các chương trình, dự án, các mô hình trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 13Quyết định 471/QĐ-UBND năm 2017 về định mức kỹ thuật tạm thời đối với Mô hình trồng Bơ xen cây Đinh Lăng trong thời kỳ kiến thiết cơ bản và Mô hình trồng cây Cà phê vối xen cây Đinh Lăng trong thời kỳ kiến thiết cơ bản trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Quyết định 382/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt Định mức kinh tế kỹ thuật tạm thời để thực hiện dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn II do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
- Số hiệu: 382/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/02/2008
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Bùi Văn Danh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/02/2008
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực