Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 38/2014/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 18 tháng 9 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về tiền lương;

Căn cứ Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ về việc quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư Liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính về hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;

Căn cứ Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT ngày 28 tháng 5 tháng 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Quy định về việc quy trình và định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 938/TTr-STNMT ngày 14 tháng 8 năm 2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường (bảng đơn giá kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ Quyết định này và các văn bản pháp luật có liên quan hướng dẫn và theo dõi việc thực hiện giá xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, trong quá trình thực hiện nếu gặp khó khăn, vướng mắc, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh xem xét, quyết định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 63/2010/QĐ-UBND ngày 20/10/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tư pháp, Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa; các tổ chức, cá nhân có liên quan thực hiện Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Minh Phúc

 


ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

(Kèm theo Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Tên sản phẩm

Đơn vị tính

Mức khó khăn

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá sản phẩm

Đơn giá sản phẩm trừ chi phí khấu hao

Lao động kỹ thuật

Công cụ dụng cụ

Vật tư

Khấu hao máy

Năng lượng

Tổng cộng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10 = 5 + 6 + 7 + 8 + 9

11 = 10 X 20%

12 = 10 + 11

13 = 12 - 8

CHƯƠNG I: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

I

RÀ SOÁT, PHÂN TÍCH NỘI DUNG THÔNG TIN DỮ LIỆU

I.1

Rà soát, phân loại các thông tin dữ liệu

1

Rà soát, đánh giá và phân loại chi tiết dữ liệu đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn hóa

01 bộ dữ liệu

1

805.995

2.851

2.102

22.788

49.918

883.654

132.548

1.016.202

993.414

2

805.995

2.851

2.102

22.788

49.918

883.654

132.548

1.016.202

993.414

3

805.995

2.851

2.102

22.788

49.918

883.654

132.548

1.016.202

993.414

2

Chuẩn bị dữ liệu mẫu

01 bộ dữ liệu

1

644.796

2.282

2.102

17.796

38.706

705.682

105.852

811.535

793.739

2

644.796

2.282

2.102

17.796

38.706

705.682

105.852

811.535

793.739

3

644.796

2.282

2.102

17.796

38.706

705.682

105.852

811.535

793.739

I.2

Phân tích nội dung thông tin dữ liệu

1

Xác định danh mục các đối tượng quản lý

01 đối tượng quản lý

1

1.220.840

3.649

2.102

26.317

44.557

1.297.465

194.620

1.492.084

1.465.767

2

1.526.050

4.561

2.102

32.896

55.696

1.621.305

243.196

1.864.501

1.831.605

3

1.983.865

5.930

2.102

42.765

72.405

2.107.066

316.060

2.423.126

2.380.361

2

Xác định chi tiết các thông tin cho từng đối tượng quản lý

01 đối tượng quản lý

1

10.947.292

36.467

12.045

257.818

373.813

11.627.434

1.744.115

13.371.549

13.113.732

2

13.684.115

45.583

12.045

322.272

467.266

14.531.282

2.179.692

16.710.974

16.388.702

3

17.789.350

59.258

12.045

418.954

607.446

18.887.053

2.833.058

21.720.111

21.301.157

3

Xác định chi tiết các quan hệ giữa các đối tượng quản lý

01 đối tượng quản lý

1

4.026.415

13.672

7.804

97.325

149.146

4.294.362

644.154

4.938.516

4.841.191

2

5.033.019

17.089

7.804

121.656

186.432

5.366.001

804.900

6.170.901

6.049.245

3

6.542.925

22.216

7.804

158.153

242.362

6.973.460

1.046.019

8.019.479

7.861.326

4

Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến việc xây dựng CSDL

01 bộ dữ liệu

1

1.144.538

3.421

14.341

24.640

41.767

1.228.706

184.306

1.413.012

1.388.372

2

1.144.538

3.421

14.341

24.640

41.767

1.228.706

184.306

1.413.012

1.388.372

3

1.144.538

3.421

14.341

24.640

41.767

1.228.706

184.306

1.413.012

1.388.372

5

Xác định chi tiết các tài liệu quét (tài liệu đính kèm) và các tài liệu dạng giấy cần nhập vào CSDL từ bàn phím

01 CSDL

1

484.309

1.825

1.567

13.158

22.286

523.145

78.472

601.617

588.459

2

605.387

2.282

1.567

16.448

27.857

653.540

98.031

751.571

735.123

3

787.003

2.966

1.567

21.382

36.214

849.132

127.370

976.502

955.119

6

Xác định khung các danh mục dữ liệu sử dụng trong CSDL

01 CSDL

1

11.248.327

34.186

1.389

243.312

372.871

11.900.085

1.785.013

13.685.098

13.441.786

2

14.060.409

42.732

1.389

304.140

466.089

14.874.759

2.231.214

17.105.973

16.801.833

3

18.278.531

55.552

1.389

395.382

605.916

19.336.770

2.900.515

22.237.285

21.841.903

7

Quy đổi đối tượng quản lý

01 đối tượng quản lý

1

36.181

122

165

832

1.721

39.020

5.853

44.873

44.041

2

36.181

122

165

832

1.721

39.020

5.853

44.873

44.041

3

36.181

122

165

832

1.721

39.020

5.853

44.873

44.041

II

THIẾT KẾ MÔ HÌNH CƠ SỞ DỮ LIỆU

1

Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu

01 CSDL

1

5.473.646

18.664

16.848

131.482

222.784

5.863.424

879.514

6.742.937

6.611.456

2

6.842.058

23.330

16.848

164.352

278.480

7.325.068

1.098.760

8.423.828

8.259.476

3

8.894.675

30.329

16.848

213.658

362.024

9.517.533

1.427.630

10.945.163

10.731.506

2

Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu

01 đối tượng quản lý

1

8.098.795

25.051

16.848

175.187

268.471

8.584.353

1.287.653

9.872.005

9.696.818

2

10.123.494

31.314

16.848

218.984

335.588

10.726.229

1.608.934

12.335.163

12.116.179

3

13.160.543

40.708

16.848

284.679

436.265

13.939.043

2.090.856

16.029.899

15.745.220

3

Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình cơ sở dữ liệu

01 đối tượng quản lý

1

565.977

2.281

2.592

15.686

32.545

619.081

92.862

711.943

696.256

2

707.471

2.851

2.592

19.608

40.681

773.203

115.980

889.183

869.575

3

919.713

3.706

2.592

25.490

52.885

1.004.386

150.658

1.155.044

1.129.554

III

TẠO LẬP DỮ LIỆU CHO  DANH MỤC DỮ LIỆU VÀ SIÊU DỮ LIỆU

1

Tạo lập nội dung cho danh mục dữ liệu

01 đối tượng quản lý

1

3.026.933

11.404

1.512

78.576

125.556

3.243.981

486.597

3.730.578

3.652.002

2

3.026.933

11.404

1.512

78.576

125.556

3.243.981

486.597

3.730.578

3.652.002

3

3.026.933

11.404

1.512

78.576

125.556

3.243.981

486.597

3.730.578

3.652.002

2

Tạo lập nội dung cho siêu dữ liệu

01 đối tượng quản lý

1

2.421.546

9.123

1.404

62.848

100.434

2.595.355

389.303

2.984.658

2.921.810

2

2.421.546

9.123

1.404

62.848

100.434

2.595.355

389.303

2.984.658

2.921.810

3

2.421.546

9.123

1.404

62.848

100.434

2.595.355

389.303

2.984.658

2.921.810

IV

TẠO LẬP DỮ LIỆU CHO  CƠ SỞ DỮ LIỆU

IV.1

Chuyển đổi dữ liệu

1

Chuẩn hóa phông chữ

01 đối tượng quản lý

1

6.791.723

27.788

6.588

188.518

301.320

7.315.937

1.097.391

8.413.327

8.224.809

2

8.489.654

34.735

6.588

235.648

376.649

9.143.274

1.371.491

10.514.765

10.279.117

3

11.036.550

45.155

6.588

306.342

489.644

11.884.280

1.782.642

13.666.922

13.360.579

2

Chuẩn hóa dữ liệu phi không gian theo thiết kế mô hình

01 đối tượng quản lý

1

4.527.815

18.664

2.743

130.867

272.644

4.952.734

742.910

5.695.644

5.564.777

2

5.659.769

23.330

2.743

163.584

340.805

6.190.231

928.535

7.118.766

6.955.182

3

7.357.700

30.329

2.743

212.659

443.046

8.046.478

1.206.972

9.253.450

9.040.790

3

Chuyển đổi dữ liệu sau khi đã được chuẩn hóa vào cơ sở dữ liệu

01 đối tượng quản lý

1

1.934.388

7.058

2.419

49.075

102.241

2.095.182

314.277

2.409.460

2.360.385

2

2.417.986

8.823

2.419

61.344

127.802

2.618.373

392.756

3.011.129

2.949.785

3

3.143.381

11.469

2.419

79.747

166.142

3.403.159

510.474

3.913.633

3.833.886

IV.2

Quét (chụp) tài liệu

1

Quét (chụp) các tài liệu

01 trang A4

1

1.132

0

0

156

0

1.288

193

1.481

1.325

2

1.132

0

0

156

0

1.288

193

1.481

1.325

3

1.132

0

0

156

0

1.288

193

1.481

1.325

2

Xử lý và đính kèm tài liệu quét

01 trang A4

1

354

0

0

12

0

366

55

421

409

2

354

0

0

12

0

366

55

421

409

3

354

0

0

12

0

366

55

421

409

IV.3

Nhập, đối soát dữ liệu

1

Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian

01 trường dữ liệu

1

351

0

0

14

0

365

55

420

406

2

439

0

0

18

0

457

68

525

507

3

570

0

0

23

0

594

89

683

659

2

Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian

01 trường dữ liệu

1

623

0

0

14

0

637

96

733

718

2

778

0

0

18

0

796

119

916

898

3

1.012

0

0

23

0

1.035

155

1.190

1.167

3

Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian

01 trang A4

1

6.418

0

0

5

0

6.423

963

7.386

7.382

2

8.023

0

0

6

0

8.029

1.204

9.233

9.227

3

10.430

0

0

8

0

10.437

1.566

12.003

11.995

4

Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian

01 trang A4

1

7.584

0

0

5

0

7.589

1.138

8.727

8.722

2

9.480

0

0

6

0

9.486

1.423

10.909

10.903

3

12.324

0

0

8

0

12.332

1.850

14.182

14.174

5

Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian

01 trường dữ liệu

1

102

0

0

240

0

342

51

393

153

2

127

0

0

300

0

427

64

491

191

3

166

0

0

390

0

556

83

639

249

6

Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian

01 trường dữ liệu

1

170

0

0

240

0

410

61

471

231

2

212

0

0

300

0

512

77

589

289

3

276

0

0

390

0

666

100

766

376

7

Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian

01 trang A4

1

1.619

0

0

62

0

1.681

252

1.933

1.871

2

2.023

0

0

78

0

2.101

315

2.417

2.339

3

2.630

0

0

101

0

2.732

410

3.142

3.040

8

Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian

01 trang A4

1

1.924

0

0

62

0

1.987

298

2.285

2.222

2

2.405

0

0

78

0

2.483

373

2.856

2.778

3

3.127

0

0

101

0

3.228

484

3.713

3.611

V

BIÊN TẬP DỮ LIỆU

1

Tuyên bố đối tượng

01 đối tượng quản lý

1

8.489.654

34.530

2.754

229.939

295.915

9.052.792

1.357.919

10.410.711

10.180.772

2

10.612.067

43.163

2.754

287.424

369.893

11.315.302

1.697.295

13.012.597

12.725.173

3

13.795.688

56.112

2.754

373.651

480.862

14.709.066

2.206.360

16.915.426

16.541.775

2

Sửa lỗi tương quan của dữ liệu không gian

01 đối tượng quản lý

1

11.319.538

45.935

2.970

306.586

394.548

12.069.577

1.810.437

13.880.014

13.573.428

2

14.149.423

57.419

2.970

383.232

493.185

15.086.229

2.262.934

17.349.163

16.965.931

3

18.394.250

74.644

2.970

498.202

591.822

19.561.888

2.934.283

22.496.171

21.997.970

3

Hiệu đính nội dung cho dữ liệu phi không gian

01 đối tượng quản lý

1

8.489.654

34.530

2.754

229.939

295.915

9.052.792

1.357.919

10.410.711

10.180.772

2

10.612.067

43.163

2.754

287.424

369.893

11.315.302

1.697.295

13.012.597

12.725.173

3

13.795.688

56.112

2.754

373.651

480.862

14.709.066

2.206.360

16.915.426

16.541.775

4

Trình bày hiển thị dữ liệu không gian

01 đối tượng quản lý

1

2.736.823

9.468

2.128

62.861

100.445

2.911.724

436.759

3.348.483

3.285.622

2

3.421.029

11.835

2.128

78.576

125.556

3.639.124

545.869

4.184.992

4.106.416

3

4.447.338

15.386

2.128

102.149

163.223

4.730.222

709.533

5.439.756

5.337.607

VI

KIỂM TRA SẢN PHẨM

 

1

Kiểm tra mô hình cơ sở dữ liệu

01 đối tượng quản lý

1

1.447.231

4.777

6.518

36.317

73.638

1.568.481

235.272

1.803.753

1.767.436

2

1.809.038

5.971

6.518

45.396

92.048

1.958.971

293.846

2.252.817

2.207.421

3

2.351.750

7.763

6.518

59.015

119.662

2.544.708

381.706

2.926.414

2.867.399

2

Kiểm tra nội dung cơ sở dữ liệu

01 đối tượng quản lý

1

4.831.698

20.859

7.201

144.931

223.726

5.228.415

784.262

6.012.677

5.867.746

2

7.549.529

26.074

7.201

181.164

279.657

8.043.624

1.206.544

9.250.168

9.069.004

3

9.814.388

33.896

7.201

235.513

363.554

10.454.551

1.568.183

12.022.734

11.787.221

3

Kiểm tra danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu

01 đối tượng quản lý

1

1.736.677

7.058

7.201

54.499

110.457

1.915.892

287.384

2.203.276

2.148.777

2

2.713.558

8.823

7.201

68.124

138.072

2.935.777

440.367

3.376.143

3.308.019

3

3.527.625

11.469

7.201

88.561

179.493

3.814.350

572.152

4.386.502

4.297.941

VII

PHỤC VỤ NGHIỆM THU VÀ GIAO NỘP SẢN PHẨM

1

Lập báo cáo tổng kết nhiệm vụ và phục vụ nghiệm thu sản phẩm

01 đối tượng quản lý

1

3.052.100

9.554

6.518

66.448

111.392

3.246.011

486.902

3.732.913

3.666.465

2

3.052.100

9.554

6.518

66.448

111.392

3.246.011

486.902

3.732.913

3.666.465

3

3.052.100

9.554

6.518

66.448

111.392

3.246.011

486.902

3.732.913

3.666.465

2

Đóng gói các sản phẩm dạng giấy và dạng số

01 đối tượng quản lý

1

322.398

1.141

29.376

9.068

18.402

380.385

57.058

437.443

428.375

2

322.398

1.141

29.376

9.068

18.402

380.385

57.058

437.443

428.375

3

322.398

1.141

29.376

9.068

18.402

380.385

57.058

437.443

428.375

3

Giao nộp sản phẩm

01 CSDL

1

141.494

569

216

4.072

8.513

154.864

23.230

178.094

174.022

2

141.494

569

216

4.072

8.513

154.864

23.230

178.094

174.022

3

141.494

569

216

4.072

8.513

154.864

23.230

178.094

174.022

CHƯƠNG II: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG ỨNG DỤNG PHẦN MỀM HỖ TRỢ VIỆC QUẢN LÝ, KHAI THÁC CSDL TNMT

I

THU THẬP YÊU CẦU PHẦN MỀM VÀ PHÂN TÍCH NỘI DUNG THÔNG TIN DỮ LIỆU

I.1

Thu thập yêu cầu phần mềm

1

Thu thập yêu cầu phần mềm

01 trường hợp sử dụng

1

273.682

913

681

6.554

11.143

292.972

43.946

336.918

330.365

2

342.103

1.141

681

8.192

13.929

366.045

54.907

420.952

412.760

3

444.734

1.483

681

10.650

18.107

475.654

71.348

547.003

536.353

2

Xác định yêu cầu chức năng

01 trường hợp sử dụng

1

915.630

2.736

2.009

19.712

31.823

971.910

145.787

1.117.697

1.097.985

2

1.144.538

3.421

2.009

24.640

39.779

1.214.385

182.158

1.396.543

1.371.903

3

1.487.899

4.447

2.009

32.032

51.712

1.578.098

236.715

1.814.813

1.782.781

3

Xác định yêu cầu phi chức năng

01 phần mềm

1

4.341.692

13.672

5.994

98.611

159.142

4.619.111

692.867

5.311.977

5.213.366

2

5.427.115

17.089

5.994

123.264

198.927

5.772.390

865.858

6.638.248

6.514.984

3

7.055.250

22.216

5.994

160.243

258.605

7.502.309

1.125.346

8.627.655

8.467.412

4

Quy đổi trường hợp sử dụng

01 trường hợp sử dụng

1

36.181

122

165

832

1.760

39.059

5.859

44.918

44.086

2

36.181

122

165

832

1.760

39.059

5.859

44.918

44.086

3

36.181

122

165

832

1.760

39.059

5.859

44.918

44.086

I.2

Phân tích nội dung thông tin dữ liệu

1

Xác định danh mục các đối tượng quản lý

01 đối tượng quản lý

1

1.220.840

3.649

2.102

26.317

44.557

1.297.465

194.620

1.492.084

1.465.767

2

1.526.050

4.561

2.102

32.896

55.696

1.621.305

243.196

1.864.501

1.831.605

3

1.983.865

5.930

2.102

42.765

72.405

2.107.066

316.060

2.423.126

2.380.361

2

Xác định chi tiết các thông tin cho từng đối tượng quản lý

01 đối tượng quản lý

1

10.947.292

36.467

12.045

257.818

373.813

11.627.434

1.744.115

13.371.549

13.113.732

2

13.684.115

45.583

12.045

322.272

467.266

14.531.282

2.179.692

16.710.974

16.388.702

3

17.789.350

59.258

12.045

418.954

607.446

18.887.053

2.833.058

21.720.111

21.301.157

3

Xác định chi tiết các quan hệ giữa các đối tượng quản lý

01 đối tượng quản lý

1

4.026.415

13.672

7.804

97.325

149.146

4.294.362

644.154

4.938.516

4.841.191

2

5.033.019

17.089

7.804

121.656

186.432

5.366.001

804.900

6.170.901

6.049.245

3

6.542.925

22.216

7.804

158.153

242.362

6.973.460

1.046.019

8.019.479

7.861.326

4

Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến việc xây dựng CSDL

01 bộ dữ liệu

1

1.144.538

3.421

14.341

24.640

41.767

1.228.706

184.306

1.413.012

1.388.372

2

1.144.538

3.421

14.341

24.640

41.767

1.228.706

184.306

1.413.012

1.388.372

3

1.144.538

3.421

14.341

24.640

41.767

1.228.706

184.306

1.413.012

1.388.372

5

Xác định chi tiết các tài liệu quét (tài liệu đính kèm) và các tài liệu dạng giấy cần nhập vào CSDL từ bàn phím

01 CSDL

1

484.309

1.825

1.567

13.158

22.286

523.145

78.472

601.617

588.459

2

605.387

2.282

1.567

16.448

27.857

653.540

98.031

751.571

735.123

3

787.003

2.966

1.567

21.382

36.214

849.132

127.370

976.502

955.119

6

Xác định khung các danh mục dữ liệu sử dụng trong CSDL

01 CSDL

1

11.248.327

34.186

1.389

243.312

372.871

11.900.085

1.785.013

13.685.098

13.441.786

2

14.060.409

42.732

1.389

304.140

466.089

14.874.759

2.231.214

17.105.973

16.801.833

3

18.278.531

55.552

1.389

395.382

605.916

19.336.770

2.900.515

22.237.285

21.841.903

7

Quy đổi đối tượng quản lý

01 đối tượng quản lý

1

36.181

122

165

832

1.721

39.020

5.853

44.873

44.041

2

36.181

122

165

832

1.721

39.020

5.853

44.873

44.041

3

36.181

122

165

832

1.721

39.020

5.853

44.873

44.041

II

MÔ HÌNH HÓA CHI TIẾT NGHIỆP VỤ

1

Mô hình hóa chi tiết quy trình, nghiệp vụ

01 trường hợp sử dụng

1

578.892

1.998

1.864

12.966

21.619

617.340

92.601

709.941

696.974

2

723.615

2.497

1.864

16.208

27.024

771.209

115.681

886.890

870.682

3

940.700

3.246

1.864

21.070

35.131

1.002.012

150.302

1.152.314

1.131.243

2

Mô hình hóa biểu đồ THSD nghiệp vụ

01 trường hợp sử dụng

1

868.338

2.909

2.001

19.478

29.632

922.359

138.354

1.060.712

1.041.234

2

1.085.423

3.636

2.001

24.348

37.040

1.152.448

172.867

1.325.315

1.300.967

3

1.411.050

4.727

2.001

31.652

48.152

1.497.582

224.637

1.722.219

1.690.567

III

THIẾT KẾ

1

Thiết kế kiến trúc phần mềm

01 trường hợp sử dụng

1

610.420

1.961

1.864

13.718

23.793

651.756

97.763

749.520

735.801

2

763.025

2.451

1.864

17.148

29.741

814.229

122.134

936.364

919.216

3

991.933

3.186

1.864

22.292

38.663

1.057.939

158.691

1.216.629

1.194.337

2

Thiết kế biểu đồ THSD

01 trường hợp sử dụng

1

1.207.925

4.322

2.206

29.232

44.455

1.288.140

193.221

1.481.361

1.452.129

2

1.509.906

5.402

2.206

36.540

55.569

1.609.623

241.443

1.851.067

1.814.527

3

1.962.878

7.023

2.206

47.502

72.240

2.091.848

313.777

2.405.626

2.358.124

3

Thiết kế biểu đồ hoạt động

01 trường hợp sử dụng

1

578.892

1.961

1.864

13.718

23.793

620.229

93.034

713.263

699.544

2

723.615

2.451

1.864

17.148

29.741

774.820

116.223

891.042

873.894

3

940.700

3.186

1.864

22.292

38.663

1.006.706

151.006

1.157.712

1.135.420

4

Thiết kế biểu đồ tuần tự

01 trường hợp sử dụng

1

578.892

1.961

1.864

13.718

23.793

620.229

93.034

713.263

699.544

2

723.615

2.451

1.864

17.148

29.741

774.820

116.223

891.042

873.894

3

940.700

3.186

1.864

22.292

38.663

1.006.706

151.006

1.157.712

1.135.420

5

Thiết kế biểu đồ lớp

01 trường hợp sử dụng

1

1.207.925

4.279

2.206

29.232

44.455

1.288.097

193.215

1.481.311

1.452.079

2

1.509.906

5.348

2.206

36.540

55.569

1.609.569

241.435

1.851.005

1.814.465

3

1.962.878

6.953

2.206

47.502

72.240

2.091.778

313.767

2.405.545

2.358.043

6

Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu

01 trường hợp sử dụng

1

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3

0

0

0

0

0

0

0

0

0

7

Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu

01 trường hợp sử dụng

1

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3

0

0

0

0

0

0

0

0

0

8

Thiết kế giao diện phần mềm

01 trường hợp sử dụng

1

273.682

1.024

12.966

6.881

2

294.555

44.183

338.738

331.857

2

342.103

1.279

12.966

8.602

2

364.952

54.743

419.695

411.094

3

444.734

1.663

12.966

11.182

3

470.548

70.582

541.130

529.948

IV

LẬP TRÌNH

1

Viết mã nguồn

01 trường hợp sử dụng

1

4.926.282

16.839

3.542

116.947

189.471

5.253.081

787.962

6.041.043

5.924.096

2

6.157.852

21.048

3.542

146.184

236.839

6.565.466

984.820

7.550.286

7.404.102

3

8.005.208

27.363

3.542

190.039

307.891

8.534.043

1.280.106

9.814.149

9.624.110

2

Tích hợp mã nguồn

01 trường hợp sử dụng

1

578.892

2.041

1.836

12.998

21.054

616.821

92.523

709.345

696.346

2

723.615

2.551

1.836

16.248

26.317

770.568

115.585

886.153

869.905

3

940.700

3.316

1.836

21.122

34.213

1.001.187

150.178

1.151.365

1.130.243

V

KIỂM THỬ

1

Kiểm tra mã nguồn theo quy tắc lập trình

01 trường hợp sử dụng

1

161.199

569

691

4.512

9.509

176.481

26.472

202.953

198.441

2

161.199

569

691

4.512

9.509

176.481

26.472

202.953

198.441

3

161.199

569

691

4.512

9.509

176.481

26.472

202.953

198.441

2

Kiểm tra mức thành phần

01 trường hợp sử dụng

1

773.755

2.736

1.512

19.488

31.574

829.065

124.360

953.425

933.937

2

967.194

3.421

1.512

24.360

39.467

1.035.954

155.393

1.191.347

1.166.987

3

1.257.353

4.447

1.512

31.668

51.307

1.346.286

201.943

1.548.229

1.516.561

3

Kiểm tra mức hệ thống

01 trường hợp sử dụng

1

289.446

1.141

1.361

7.238

15.215

314.401

47.160

361.561

354.322

2

361.808

1.141

1.361

9.048

19.018

392.375

58.856

451.232

442.184

3

470.350

1.141

1.361

11.762

24.724

509.338

76.401

585.738

573.976

VI

TRIỂN KHAI

1

Đóng gói phần mềm

01 trường hợp sử dụng

1

217.085

899

2.052

5.440

11.404

236.880

35.532

272.412

266.972

2

271.356

1.124

2.052

6.800

14.255

295.587

44.338

339.925

333.125

3

352.763

1.462

2.052

8.840

18.531

383.647

57.547

441.194

432.354

2

Cài đặt phần mềm

01 trường hợp sử dụng

1

64.480

315

896

1.830

3.796

71.318

10.698

82.015

80.185

2

80.600

393

896

2.288

4.745

88.923

13.338

102.261

99.973

3

104.779

511

896

2.974

6.169

115.331

17.300

132.630

129.656

3

Xây dựng tài liệu HD sử dụng phần mềm

01 trường hợp sử dụng

1

193.439

706

1.129

5.968

13.461

214.702

32.205

246.908

240.940

2

241.799

882

1.129

7.460

16.827

268.096

40.214

308.310

300.850

3

314.338

1.147

1.129

9.698

21.874

348.186

52.228

400.414

390.716

4

Hướng dẫn, hỗ trợ sử dụng cho người dùng cuối

01 trường hợp sử dụng

1

386.878

1.368

1.026

10.288

17.837

417.397

62.610

480.007

469.719

2

483.597

1.710

1.026

12.860

22.296

521.490

78.223

599.713

586.853

3

628.676

2.223

1.026

16.718

28.985

677.629

101.644

779.273

762.555

VII

QUẢN LÝ VÀ CẬP NHẬT THAY ĐỔI

1

Ghi nhận yêu cầu thay đổi

01 trường hợp sử dụng

1

141.494

569

691

4.512

9.509

156.776

23.516

180.292

175.780

2

141.494

569

691

4.512

9.509

156.776

23.516

180.292

175.780

3

141.494

569

691

4.512

9.509

156.776

23.516

180.292

175.780

2

Cập nhật các sản phẩm để đáp ứng yêu cầu thay đổi

01 trường hợp sử dụng

1

723.615

2.928

3.748

18.096

38.018

786.405

117.961

904.366

886.270

2

723.615

2.928

3.748

18.096

38.018

786.405

117.961

904.366

886.270

3

723.615

2.928

3.748

18.096

38.018

786.405

117.961

904.366

886.270

VIII

PHỤC VỤ NGHIỆM THU VÀ GIAO NỘP SẢN PHẨM

1

Lập báo cáo tổng kết nhiệm vụ và phục vụ nghiệm thu sản phẩm

01 trường hợp sử dụng

1

381.513

1.572

1.366

8.592

14.870

407.913

61.187

469.100

460.508

2

381.513

1.572

1.366

8.592

14.870

407.913

61.187

469.100

460.508

3

381.513

1.572

1.366

8.592

14.870

407.913

61.187

469.100

460.508

2

Đóng gói các sản phẩm dạng giấy và dạng số

01 trường hợp sử dụng

1

80.600

932

5.805

2.528

5.615

95.479

14.322

109.801

107.273

2

80.600

932

5.805

2.528

5.615

95.479

14.322

109.801

107.273

3

80.600

932

5.805

2.528

5.615

95.479

14.322

109.801

107.273

3

Giao nộp sản phẩm

01 phần mềm

1

141.494

569

216

4.232

8.875

155.387

23.308

178.695

174.463

2

141.494

569

216

4.232

8.875

155.387

23.308

178.695

174.463

3

141.494

569

216

4.232

8.875

155.387

23.308

178.695

174.463

IX

BẢO TRÌ PHẦN MỀM

1

Bảo trì phần mềm

01 trường hợp sử dụng

1

273.682

1.343

1.717

6.490

10.520

293.752

44.063

337.815

331.326

2

342.103

1.679

1.717

8.112

13.150

366.761

55.014

421.775

413.663

3

444.734

2.183

1.717

10.546

17.095

476.274

71.441

547.715

537.170

CHƯƠNG III: ĐƠN GIÁ XỬ LÝ, TỔNG HỢP CƠ SỞ DỮ LIỆU

I

Rà soát, xử lý các vấn đề về dữ liệu trước khi tổng hợp

Đối tượng quản lý

1

3.223.981

11.143

0

77.146

162.737

3.475.007

521.251

3.996.258

3.919.112

2

4.029.976

13.929

0

96.432

203.421

4.343.759

651.564

4.995.322

4.898.890

3

5.238.969

18.108

0

125.362

264.448

5.646.886

847.033

6.493.919

6.368.557

II

Tổng hợp cơ sở dữ liệu và đưa vào hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường

Đối tượng quản lý

1

2.894.462

8.926

0

62.746

130.193

3.096.325

464.449

3.560.774

3.498.029

2

3.618.077

11.157

0

78.432

162.741

3.870.407

580.561

4.450.968

4.372.536

3

4.703.500

14.504

0

101.962

211.563

5.031.529

754.729

5.786.258

5.684.297

III

Rà soát, xử lý các vấn đề về dữ liệu trước khi tổng hợp và đưa vào hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường

Đối tượng quản lý

1

821.047

2.677

0

18.052

28.284

870.060

130.509

1.000.569

982.518

2

1.026.309

3.346

0

22.565

35.356

1.087.575

163.136

1.250.712

1.228.147

3

1.334.201

4.350

0

29.334

45.962

1.413.848

212.077

1.625.925

1.596.591

Ghi chú:

1. Đối với đơn giá xây dựng phần mềm:

- Tại Mục I.2. Phân tích nội dung thông tin dữ liệu:

* Trường hợp dự án có cả 02 hạng mục xây dựng cơ sở dữ liệu và ứng dụng phần mềm thì tính định mức như tại Bước 1.2 - Phân tích nội dung thông tin dữ liệu.

* Trường hợp chỉ có xây dựng phần mềm thì định mức được tính như sau:

+ Bằng 50% định mức tại Bước I.2 - Phân tích nội dung thông tin dữ liệu, trong trường hợp CSDL đã có nhưng không xây dựng theo quy trình (dữ liệu đã có ở nhiều loại khuôn dạng khác nhau).

+ Bằng 30% định mức tại Bước I.2 - Phân tích nội dung thông tin dữ liệu, trong trường hợp CSDL đã có và được xây dựng theo quy trình (dữ liệu đã có thống nhất ở 01 khuôn dạng nào đó).

- Tại Mục IV.2. Quét (chụp) tài liệu, áp dụng trong trường hợp tài liệu quét là giấy A4, trường hợp tài liệu quét là A3, A2, A1, A0 thì áp dụng hệ số K:

+ Tài liệu là A3: K= 2                                          + Tài liệu là A1: K= 8

+ Tài liệu là A2: K= 4                                          + Tài liệu là A0: K= 16

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường do tỉnh Đồng Nai ban hành

  • Số hiệu: 38/2014/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 18/09/2014
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
  • Người ký: Trần Minh Phúc
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 28/09/2014
  • Ngày hết hiệu lực: 15/11/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản