- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 3Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 4Thông tư liên tịch 04/2007/TTLT/BTNMT-BTC hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai do Bộ Tài nguyên và Môi trường-Bộ Tài chính ban hành
- 5Nghị định 49/2013/NĐ-CP hướng dẫn Bộ luật Lao động về tiền lương
- 6Nghị định 66/2013/NĐ-CP quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công, viên chức và lực lượng vũ trang
- 7Thông tư 26/2014/TT-BTNMT về Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 1Quyết định 63/2016/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 2Quyết định 748/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai năm 2016
- 3Quyết định 626/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/2014/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 18 tháng 9 năm 2014 |
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về tiền lương;
Căn cứ Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ về việc quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính về hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT ngày 28 tháng 5 tháng 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Quy định về việc quy trình và định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 938/TTr-STNMT ngày 14 tháng 8 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường (bảng đơn giá kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ Quyết định này và các văn bản pháp luật có liên quan hướng dẫn và theo dõi việc thực hiện giá xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, trong quá trình thực hiện nếu gặp khó khăn, vướng mắc, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh xem xét, quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 63/2010/QĐ-UBND ngày 20/10/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tư pháp, Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa; các tổ chức, cá nhân có liên quan thực hiện Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: Đồng
STT | Tên sản phẩm | Đơn vị tính | Mức khó khăn | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung 15% | Đơn giá sản phẩm | Đơn giá sản phẩm trừ chi phí khấu hao | |||||
Lao động kỹ thuật | Công cụ dụng cụ | Vật tư | Khấu hao máy | Năng lượng | Tổng cộng | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 = 5 + 6 + 7 + 8 + 9 | 11 = 10 X 20% | 12 = 10 + 11 | 13 = 12 - 8 |
CHƯƠNG I: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | ||||||||||||
I | RÀ SOÁT, PHÂN TÍCH NỘI DUNG THÔNG TIN DỮ LIỆU | |||||||||||
I.1 | Rà soát, phân loại các thông tin dữ liệu | |||||||||||
1 | Rà soát, đánh giá và phân loại chi tiết dữ liệu đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn hóa | 01 bộ dữ liệu | 1 | 805.995 | 2.851 | 2.102 | 22.788 | 49.918 | 883.654 | 132.548 | 1.016.202 | 993.414 |
2 | 805.995 | 2.851 | 2.102 | 22.788 | 49.918 | 883.654 | 132.548 | 1.016.202 | 993.414 | |||
3 | 805.995 | 2.851 | 2.102 | 22.788 | 49.918 | 883.654 | 132.548 | 1.016.202 | 993.414 | |||
2 | Chuẩn bị dữ liệu mẫu | 01 bộ dữ liệu | 1 | 644.796 | 2.282 | 2.102 | 17.796 | 38.706 | 705.682 | 105.852 | 811.535 | 793.739 |
2 | 644.796 | 2.282 | 2.102 | 17.796 | 38.706 | 705.682 | 105.852 | 811.535 | 793.739 | |||
3 | 644.796 | 2.282 | 2.102 | 17.796 | 38.706 | 705.682 | 105.852 | 811.535 | 793.739 | |||
I.2 | Phân tích nội dung thông tin dữ liệu | |||||||||||
1 | Xác định danh mục các đối tượng quản lý | 01 đối tượng quản lý | 1 | 1.220.840 | 3.649 | 2.102 | 26.317 | 44.557 | 1.297.465 | 194.620 | 1.492.084 | 1.465.767 |
2 | 1.526.050 | 4.561 | 2.102 | 32.896 | 55.696 | 1.621.305 | 243.196 | 1.864.501 | 1.831.605 | |||
3 | 1.983.865 | 5.930 | 2.102 | 42.765 | 72.405 | 2.107.066 | 316.060 | 2.423.126 | 2.380.361 | |||
2 | Xác định chi tiết các thông tin cho từng đối tượng quản lý | 01 đối tượng quản lý | 1 | 10.947.292 | 36.467 | 12.045 | 257.818 | 373.813 | 11.627.434 | 1.744.115 | 13.371.549 | 13.113.732 |
2 | 13.684.115 | 45.583 | 12.045 | 322.272 | 467.266 | 14.531.282 | 2.179.692 | 16.710.974 | 16.388.702 | |||
3 | 17.789.350 | 59.258 | 12.045 | 418.954 | 607.446 | 18.887.053 | 2.833.058 | 21.720.111 | 21.301.157 | |||
3 | Xác định chi tiết các quan hệ giữa các đối tượng quản lý | 01 đối tượng quản lý | 1 | 4.026.415 | 13.672 | 7.804 | 97.325 | 149.146 | 4.294.362 | 644.154 | 4.938.516 | 4.841.191 |
2 | 5.033.019 | 17.089 | 7.804 | 121.656 | 186.432 | 5.366.001 | 804.900 | 6.170.901 | 6.049.245 | |||
3 | 6.542.925 | 22.216 | 7.804 | 158.153 | 242.362 | 6.973.460 | 1.046.019 | 8.019.479 | 7.861.326 | |||
4 | Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến việc xây dựng CSDL | 01 bộ dữ liệu | 1 | 1.144.538 | 3.421 | 14.341 | 24.640 | 41.767 | 1.228.706 | 184.306 | 1.413.012 | 1.388.372 |
2 | 1.144.538 | 3.421 | 14.341 | 24.640 | 41.767 | 1.228.706 | 184.306 | 1.413.012 | 1.388.372 | |||
3 | 1.144.538 | 3.421 | 14.341 | 24.640 | 41.767 | 1.228.706 | 184.306 | 1.413.012 | 1.388.372 | |||
5 | Xác định chi tiết các tài liệu quét (tài liệu đính kèm) và các tài liệu dạng giấy cần nhập vào CSDL từ bàn phím | 01 CSDL | 1 | 484.309 | 1.825 | 1.567 | 13.158 | 22.286 | 523.145 | 78.472 | 601.617 | 588.459 |
2 | 605.387 | 2.282 | 1.567 | 16.448 | 27.857 | 653.540 | 98.031 | 751.571 | 735.123 | |||
3 | 787.003 | 2.966 | 1.567 | 21.382 | 36.214 | 849.132 | 127.370 | 976.502 | 955.119 | |||
6 | Xác định khung các danh mục dữ liệu sử dụng trong CSDL | 01 CSDL | 1 | 11.248.327 | 34.186 | 1.389 | 243.312 | 372.871 | 11.900.085 | 1.785.013 | 13.685.098 | 13.441.786 |
2 | 14.060.409 | 42.732 | 1.389 | 304.140 | 466.089 | 14.874.759 | 2.231.214 | 17.105.973 | 16.801.833 | |||
3 | 18.278.531 | 55.552 | 1.389 | 395.382 | 605.916 | 19.336.770 | 2.900.515 | 22.237.285 | 21.841.903 | |||
7 | Quy đổi đối tượng quản lý | 01 đối tượng quản lý | 1 | 36.181 | 122 | 165 | 832 | 1.721 | 39.020 | 5.853 | 44.873 | 44.041 |
2 | 36.181 | 122 | 165 | 832 | 1.721 | 39.020 | 5.853 | 44.873 | 44.041 | |||
3 | 36.181 | 122 | 165 | 832 | 1.721 | 39.020 | 5.853 | 44.873 | 44.041 | |||
II | THIẾT KẾ MÔ HÌNH CƠ SỞ DỮ LIỆU | |||||||||||
1 | Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu | 01 CSDL | 1 | 5.473.646 | 18.664 | 16.848 | 131.482 | 222.784 | 5.863.424 | 879.514 | 6.742.937 | 6.611.456 |
2 | 6.842.058 | 23.330 | 16.848 | 164.352 | 278.480 | 7.325.068 | 1.098.760 | 8.423.828 | 8.259.476 | |||
3 | 8.894.675 | 30.329 | 16.848 | 213.658 | 362.024 | 9.517.533 | 1.427.630 | 10.945.163 | 10.731.506 | |||
2 | Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu | 01 đối tượng quản lý | 1 | 8.098.795 | 25.051 | 16.848 | 175.187 | 268.471 | 8.584.353 | 1.287.653 | 9.872.005 | 9.696.818 |
2 | 10.123.494 | 31.314 | 16.848 | 218.984 | 335.588 | 10.726.229 | 1.608.934 | 12.335.163 | 12.116.179 | |||
3 | 13.160.543 | 40.708 | 16.848 | 284.679 | 436.265 | 13.939.043 | 2.090.856 | 16.029.899 | 15.745.220 | |||
3 | Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình cơ sở dữ liệu | 01 đối tượng quản lý | 1 | 565.977 | 2.281 | 2.592 | 15.686 | 32.545 | 619.081 | 92.862 | 711.943 | 696.256 |
2 | 707.471 | 2.851 | 2.592 | 19.608 | 40.681 | 773.203 | 115.980 | 889.183 | 869.575 | |||
3 | 919.713 | 3.706 | 2.592 | 25.490 | 52.885 | 1.004.386 | 150.658 | 1.155.044 | 1.129.554 | |||
III | TẠO LẬP DỮ LIỆU CHO DANH MỤC DỮ LIỆU VÀ SIÊU DỮ LIỆU | |||||||||||
1 | Tạo lập nội dung cho danh mục dữ liệu | 01 đối tượng quản lý | 1 | 3.026.933 | 11.404 | 1.512 | 78.576 | 125.556 | 3.243.981 | 486.597 | 3.730.578 | 3.652.002 |
2 | 3.026.933 | 11.404 | 1.512 | 78.576 | 125.556 | 3.243.981 | 486.597 | 3.730.578 | 3.652.002 | |||
3 | 3.026.933 | 11.404 | 1.512 | 78.576 | 125.556 | 3.243.981 | 486.597 | 3.730.578 | 3.652.002 | |||
2 | Tạo lập nội dung cho siêu dữ liệu | 01 đối tượng quản lý | 1 | 2.421.546 | 9.123 | 1.404 | 62.848 | 100.434 | 2.595.355 | 389.303 | 2.984.658 | 2.921.810 |
2 | 2.421.546 | 9.123 | 1.404 | 62.848 | 100.434 | 2.595.355 | 389.303 | 2.984.658 | 2.921.810 | |||
3 | 2.421.546 | 9.123 | 1.404 | 62.848 | 100.434 | 2.595.355 | 389.303 | 2.984.658 | 2.921.810 | |||
IV | TẠO LẬP DỮ LIỆU CHO CƠ SỞ DỮ LIỆU | |||||||||||
IV.1 | Chuyển đổi dữ liệu | |||||||||||
1 | Chuẩn hóa phông chữ | 01 đối tượng quản lý | 1 | 6.791.723 | 27.788 | 6.588 | 188.518 | 301.320 | 7.315.937 | 1.097.391 | 8.413.327 | 8.224.809 |
2 | 8.489.654 | 34.735 | 6.588 | 235.648 | 376.649 | 9.143.274 | 1.371.491 | 10.514.765 | 10.279.117 | |||
3 | 11.036.550 | 45.155 | 6.588 | 306.342 | 489.644 | 11.884.280 | 1.782.642 | 13.666.922 | 13.360.579 | |||
2 | Chuẩn hóa dữ liệu phi không gian theo thiết kế mô hình | 01 đối tượng quản lý | 1 | 4.527.815 | 18.664 | 2.743 | 130.867 | 272.644 | 4.952.734 | 742.910 | 5.695.644 | 5.564.777 |
2 | 5.659.769 | 23.330 | 2.743 | 163.584 | 340.805 | 6.190.231 | 928.535 | 7.118.766 | 6.955.182 | |||
3 | 7.357.700 | 30.329 | 2.743 | 212.659 | 443.046 | 8.046.478 | 1.206.972 | 9.253.450 | 9.040.790 | |||
3 | Chuyển đổi dữ liệu sau khi đã được chuẩn hóa vào cơ sở dữ liệu | 01 đối tượng quản lý | 1 | 1.934.388 | 7.058 | 2.419 | 49.075 | 102.241 | 2.095.182 | 314.277 | 2.409.460 | 2.360.385 |
2 | 2.417.986 | 8.823 | 2.419 | 61.344 | 127.802 | 2.618.373 | 392.756 | 3.011.129 | 2.949.785 | |||
3 | 3.143.381 | 11.469 | 2.419 | 79.747 | 166.142 | 3.403.159 | 510.474 | 3.913.633 | 3.833.886 | |||
IV.2 | Quét (chụp) tài liệu | |||||||||||
1 | Quét (chụp) các tài liệu | 01 trang A4 | 1 | 1.132 | 0 | 0 | 156 | 0 | 1.288 | 193 | 1.481 | 1.325 |
2 | 1.132 | 0 | 0 | 156 | 0 | 1.288 | 193 | 1.481 | 1.325 | |||
3 | 1.132 | 0 | 0 | 156 | 0 | 1.288 | 193 | 1.481 | 1.325 | |||
2 | Xử lý và đính kèm tài liệu quét | 01 trang A4 | 1 | 354 | 0 | 0 | 12 | 0 | 366 | 55 | 421 | 409 |
2 | 354 | 0 | 0 | 12 | 0 | 366 | 55 | 421 | 409 | |||
3 | 354 | 0 | 0 | 12 | 0 | 366 | 55 | 421 | 409 | |||
IV.3 | Nhập, đối soát dữ liệu | |||||||||||
1 | Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian | 01 trường dữ liệu | 1 | 351 | 0 | 0 | 14 | 0 | 365 | 55 | 420 | 406 |
2 | 439 | 0 | 0 | 18 | 0 | 457 | 68 | 525 | 507 | |||
3 | 570 | 0 | 0 | 23 | 0 | 594 | 89 | 683 | 659 | |||
2 | Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian | 01 trường dữ liệu | 1 | 623 | 0 | 0 | 14 | 0 | 637 | 96 | 733 | 718 |
2 | 778 | 0 | 0 | 18 | 0 | 796 | 119 | 916 | 898 | |||
3 | 1.012 | 0 | 0 | 23 | 0 | 1.035 | 155 | 1.190 | 1.167 | |||
3 | Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian | 01 trang A4 | 1 | 6.418 | 0 | 0 | 5 | 0 | 6.423 | 963 | 7.386 | 7.382 |
2 | 8.023 | 0 | 0 | 6 | 0 | 8.029 | 1.204 | 9.233 | 9.227 | |||
3 | 10.430 | 0 | 0 | 8 | 0 | 10.437 | 1.566 | 12.003 | 11.995 | |||
4 | Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian | 01 trang A4 | 1 | 7.584 | 0 | 0 | 5 | 0 | 7.589 | 1.138 | 8.727 | 8.722 |
2 | 9.480 | 0 | 0 | 6 | 0 | 9.486 | 1.423 | 10.909 | 10.903 | |||
3 | 12.324 | 0 | 0 | 8 | 0 | 12.332 | 1.850 | 14.182 | 14.174 | |||
5 | Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian | 01 trường dữ liệu | 1 | 102 | 0 | 0 | 240 | 0 | 342 | 51 | 393 | 153 |
2 | 127 | 0 | 0 | 300 | 0 | 427 | 64 | 491 | 191 | |||
3 | 166 | 0 | 0 | 390 | 0 | 556 | 83 | 639 | 249 | |||
6 | Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian | 01 trường dữ liệu | 1 | 170 | 0 | 0 | 240 | 0 | 410 | 61 | 471 | 231 |
2 | 212 | 0 | 0 | 300 | 0 | 512 | 77 | 589 | 289 | |||
3 | 276 | 0 | 0 | 390 | 0 | 666 | 100 | 766 | 376 | |||
7 | Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian | 01 trang A4 | 1 | 1.619 | 0 | 0 | 62 | 0 | 1.681 | 252 | 1.933 | 1.871 |
2 | 2.023 | 0 | 0 | 78 | 0 | 2.101 | 315 | 2.417 | 2.339 | |||
3 | 2.630 | 0 | 0 | 101 | 0 | 2.732 | 410 | 3.142 | 3.040 | |||
8 | Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian | 01 trang A4 | 1 | 1.924 | 0 | 0 | 62 | 0 | 1.987 | 298 | 2.285 | 2.222 |
2 | 2.405 | 0 | 0 | 78 | 0 | 2.483 | 373 | 2.856 | 2.778 | |||
3 | 3.127 | 0 | 0 | 101 | 0 | 3.228 | 484 | 3.713 | 3.611 | |||
V | BIÊN TẬP DỮ LIỆU | |||||||||||
1 | Tuyên bố đối tượng | 01 đối tượng quản lý | 1 | 8.489.654 | 34.530 | 2.754 | 229.939 | 295.915 | 9.052.792 | 1.357.919 | 10.410.711 | 10.180.772 |
2 | 10.612.067 | 43.163 | 2.754 | 287.424 | 369.893 | 11.315.302 | 1.697.295 | 13.012.597 | 12.725.173 | |||
3 | 13.795.688 | 56.112 | 2.754 | 373.651 | 480.862 | 14.709.066 | 2.206.360 | 16.915.426 | 16.541.775 | |||
2 | Sửa lỗi tương quan của dữ liệu không gian | 01 đối tượng quản lý | 1 | 11.319.538 | 45.935 | 2.970 | 306.586 | 394.548 | 12.069.577 | 1.810.437 | 13.880.014 | 13.573.428 |
2 | 14.149.423 | 57.419 | 2.970 | 383.232 | 493.185 | 15.086.229 | 2.262.934 | 17.349.163 | 16.965.931 | |||
3 | 18.394.250 | 74.644 | 2.970 | 498.202 | 591.822 | 19.561.888 | 2.934.283 | 22.496.171 | 21.997.970 | |||
3 | Hiệu đính nội dung cho dữ liệu phi không gian | 01 đối tượng quản lý | 1 | 8.489.654 | 34.530 | 2.754 | 229.939 | 295.915 | 9.052.792 | 1.357.919 | 10.410.711 | 10.180.772 |
2 | 10.612.067 | 43.163 | 2.754 | 287.424 | 369.893 | 11.315.302 | 1.697.295 | 13.012.597 | 12.725.173 | |||
3 | 13.795.688 | 56.112 | 2.754 | 373.651 | 480.862 | 14.709.066 | 2.206.360 | 16.915.426 | 16.541.775 | |||
4 | Trình bày hiển thị dữ liệu không gian | 01 đối tượng quản lý | 1 | 2.736.823 | 9.468 | 2.128 | 62.861 | 100.445 | 2.911.724 | 436.759 | 3.348.483 | 3.285.622 |
2 | 3.421.029 | 11.835 | 2.128 | 78.576 | 125.556 | 3.639.124 | 545.869 | 4.184.992 | 4.106.416 | |||
3 | 4.447.338 | 15.386 | 2.128 | 102.149 | 163.223 | 4.730.222 | 709.533 | 5.439.756 | 5.337.607 | |||
VI | KIỂM TRA SẢN PHẨM |
| ||||||||||
1 | Kiểm tra mô hình cơ sở dữ liệu | 01 đối tượng quản lý | 1 | 1.447.231 | 4.777 | 6.518 | 36.317 | 73.638 | 1.568.481 | 235.272 | 1.803.753 | 1.767.436 |
2 | 1.809.038 | 5.971 | 6.518 | 45.396 | 92.048 | 1.958.971 | 293.846 | 2.252.817 | 2.207.421 | |||
3 | 2.351.750 | 7.763 | 6.518 | 59.015 | 119.662 | 2.544.708 | 381.706 | 2.926.414 | 2.867.399 | |||
2 | Kiểm tra nội dung cơ sở dữ liệu | 01 đối tượng quản lý | 1 | 4.831.698 | 20.859 | 7.201 | 144.931 | 223.726 | 5.228.415 | 784.262 | 6.012.677 | 5.867.746 |
2 | 7.549.529 | 26.074 | 7.201 | 181.164 | 279.657 | 8.043.624 | 1.206.544 | 9.250.168 | 9.069.004 | |||
3 | 9.814.388 | 33.896 | 7.201 | 235.513 | 363.554 | 10.454.551 | 1.568.183 | 12.022.734 | 11.787.221 | |||
3 | Kiểm tra danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu | 01 đối tượng quản lý | 1 | 1.736.677 | 7.058 | 7.201 | 54.499 | 110.457 | 1.915.892 | 287.384 | 2.203.276 | 2.148.777 |
2 | 2.713.558 | 8.823 | 7.201 | 68.124 | 138.072 | 2.935.777 | 440.367 | 3.376.143 | 3.308.019 | |||
3 | 3.527.625 | 11.469 | 7.201 | 88.561 | 179.493 | 3.814.350 | 572.152 | 4.386.502 | 4.297.941 | |||
VII | PHỤC VỤ NGHIỆM THU VÀ GIAO NỘP SẢN PHẨM | |||||||||||
1 | Lập báo cáo tổng kết nhiệm vụ và phục vụ nghiệm thu sản phẩm | 01 đối tượng quản lý | 1 | 3.052.100 | 9.554 | 6.518 | 66.448 | 111.392 | 3.246.011 | 486.902 | 3.732.913 | 3.666.465 |
2 | 3.052.100 | 9.554 | 6.518 | 66.448 | 111.392 | 3.246.011 | 486.902 | 3.732.913 | 3.666.465 | |||
3 | 3.052.100 | 9.554 | 6.518 | 66.448 | 111.392 | 3.246.011 | 486.902 | 3.732.913 | 3.666.465 | |||
2 | Đóng gói các sản phẩm dạng giấy và dạng số | 01 đối tượng quản lý | 1 | 322.398 | 1.141 | 29.376 | 9.068 | 18.402 | 380.385 | 57.058 | 437.443 | 428.375 |
2 | 322.398 | 1.141 | 29.376 | 9.068 | 18.402 | 380.385 | 57.058 | 437.443 | 428.375 | |||
3 | 322.398 | 1.141 | 29.376 | 9.068 | 18.402 | 380.385 | 57.058 | 437.443 | 428.375 | |||
3 | Giao nộp sản phẩm | 01 CSDL | 1 | 141.494 | 569 | 216 | 4.072 | 8.513 | 154.864 | 23.230 | 178.094 | 174.022 |
2 | 141.494 | 569 | 216 | 4.072 | 8.513 | 154.864 | 23.230 | 178.094 | 174.022 | |||
3 | 141.494 | 569 | 216 | 4.072 | 8.513 | 154.864 | 23.230 | 178.094 | 174.022 | |||
CHƯƠNG II: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG ỨNG DỤNG PHẦN MỀM HỖ TRỢ VIỆC QUẢN LÝ, KHAI THÁC CSDL TNMT | ||||||||||||
I | THU THẬP YÊU CẦU PHẦN MỀM VÀ PHÂN TÍCH NỘI DUNG THÔNG TIN DỮ LIỆU | |||||||||||
I.1 | Thu thập yêu cầu phần mềm | |||||||||||
1 | Thu thập yêu cầu phần mềm | 01 trường hợp sử dụng | 1 | 273.682 | 913 | 681 | 6.554 | 11.143 | 292.972 | 43.946 | 336.918 | 330.365 |
2 | 342.103 | 1.141 | 681 | 8.192 | 13.929 | 366.045 | 54.907 | 420.952 | 412.760 | |||
3 | 444.734 | 1.483 | 681 | 10.650 | 18.107 | 475.654 | 71.348 | 547.003 | 536.353 | |||
2 | Xác định yêu cầu chức năng | 01 trường hợp sử dụng | 1 | 915.630 | 2.736 | 2.009 | 19.712 | 31.823 | 971.910 | 145.787 | 1.117.697 | 1.097.985 |
2 | 1.144.538 | 3.421 | 2.009 | 24.640 | 39.779 | 1.214.385 | 182.158 | 1.396.543 | 1.371.903 | |||
3 | 1.487.899 | 4.447 | 2.009 | 32.032 | 51.712 | 1.578.098 | 236.715 | 1.814.813 | 1.782.781 | |||
3 | Xác định yêu cầu phi chức năng | 01 phần mềm | 1 | 4.341.692 | 13.672 | 5.994 | 98.611 | 159.142 | 4.619.111 | 692.867 | 5.311.977 | 5.213.366 |
2 | 5.427.115 | 17.089 | 5.994 | 123.264 | 198.927 | 5.772.390 | 865.858 | 6.638.248 | 6.514.984 | |||
3 | 7.055.250 | 22.216 | 5.994 | 160.243 | 258.605 | 7.502.309 | 1.125.346 | 8.627.655 | 8.467.412 | |||
4 | Quy đổi trường hợp sử dụng | 01 trường hợp sử dụng | 1 | 36.181 | 122 | 165 | 832 | 1.760 | 39.059 | 5.859 | 44.918 | 44.086 |
2 | 36.181 | 122 | 165 | 832 | 1.760 | 39.059 | 5.859 | 44.918 | 44.086 | |||
3 | 36.181 | 122 | 165 | 832 | 1.760 | 39.059 | 5.859 | 44.918 | 44.086 | |||
I.2 | Phân tích nội dung thông tin dữ liệu | |||||||||||
1 | Xác định danh mục các đối tượng quản lý | 01 đối tượng quản lý | 1 | 1.220.840 | 3.649 | 2.102 | 26.317 | 44.557 | 1.297.465 | 194.620 | 1.492.084 | 1.465.767 |
2 | 1.526.050 | 4.561 | 2.102 | 32.896 | 55.696 | 1.621.305 | 243.196 | 1.864.501 | 1.831.605 | |||
3 | 1.983.865 | 5.930 | 2.102 | 42.765 | 72.405 | 2.107.066 | 316.060 | 2.423.126 | 2.380.361 | |||
2 | Xác định chi tiết các thông tin cho từng đối tượng quản lý | 01 đối tượng quản lý | 1 | 10.947.292 | 36.467 | 12.045 | 257.818 | 373.813 | 11.627.434 | 1.744.115 | 13.371.549 | 13.113.732 |
2 | 13.684.115 | 45.583 | 12.045 | 322.272 | 467.266 | 14.531.282 | 2.179.692 | 16.710.974 | 16.388.702 | |||
3 | 17.789.350 | 59.258 | 12.045 | 418.954 | 607.446 | 18.887.053 | 2.833.058 | 21.720.111 | 21.301.157 | |||
3 | Xác định chi tiết các quan hệ giữa các đối tượng quản lý | 01 đối tượng quản lý | 1 | 4.026.415 | 13.672 | 7.804 | 97.325 | 149.146 | 4.294.362 | 644.154 | 4.938.516 | 4.841.191 |
2 | 5.033.019 | 17.089 | 7.804 | 121.656 | 186.432 | 5.366.001 | 804.900 | 6.170.901 | 6.049.245 | |||
3 | 6.542.925 | 22.216 | 7.804 | 158.153 | 242.362 | 6.973.460 | 1.046.019 | 8.019.479 | 7.861.326 | |||
4 | Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến việc xây dựng CSDL | 01 bộ dữ liệu | 1 | 1.144.538 | 3.421 | 14.341 | 24.640 | 41.767 | 1.228.706 | 184.306 | 1.413.012 | 1.388.372 |
2 | 1.144.538 | 3.421 | 14.341 | 24.640 | 41.767 | 1.228.706 | 184.306 | 1.413.012 | 1.388.372 | |||
3 | 1.144.538 | 3.421 | 14.341 | 24.640 | 41.767 | 1.228.706 | 184.306 | 1.413.012 | 1.388.372 | |||
5 | Xác định chi tiết các tài liệu quét (tài liệu đính kèm) và các tài liệu dạng giấy cần nhập vào CSDL từ bàn phím | 01 CSDL | 1 | 484.309 | 1.825 | 1.567 | 13.158 | 22.286 | 523.145 | 78.472 | 601.617 | 588.459 |
2 | 605.387 | 2.282 | 1.567 | 16.448 | 27.857 | 653.540 | 98.031 | 751.571 | 735.123 | |||
3 | 787.003 | 2.966 | 1.567 | 21.382 | 36.214 | 849.132 | 127.370 | 976.502 | 955.119 | |||
6 | Xác định khung các danh mục dữ liệu sử dụng trong CSDL | 01 CSDL | 1 | 11.248.327 | 34.186 | 1.389 | 243.312 | 372.871 | 11.900.085 | 1.785.013 | 13.685.098 | 13.441.786 |
2 | 14.060.409 | 42.732 | 1.389 | 304.140 | 466.089 | 14.874.759 | 2.231.214 | 17.105.973 | 16.801.833 | |||
3 | 18.278.531 | 55.552 | 1.389 | 395.382 | 605.916 | 19.336.770 | 2.900.515 | 22.237.285 | 21.841.903 | |||
7 | Quy đổi đối tượng quản lý | 01 đối tượng quản lý | 1 | 36.181 | 122 | 165 | 832 | 1.721 | 39.020 | 5.853 | 44.873 | 44.041 |
2 | 36.181 | 122 | 165 | 832 | 1.721 | 39.020 | 5.853 | 44.873 | 44.041 | |||
3 | 36.181 | 122 | 165 | 832 | 1.721 | 39.020 | 5.853 | 44.873 | 44.041 | |||
II | MÔ HÌNH HÓA CHI TIẾT NGHIỆP VỤ | |||||||||||
1 | Mô hình hóa chi tiết quy trình, nghiệp vụ | 01 trường hợp sử dụng | 1 | 578.892 | 1.998 | 1.864 | 12.966 | 21.619 | 617.340 | 92.601 | 709.941 | 696.974 |
2 | 723.615 | 2.497 | 1.864 | 16.208 | 27.024 | 771.209 | 115.681 | 886.890 | 870.682 | |||
3 | 940.700 | 3.246 | 1.864 | 21.070 | 35.131 | 1.002.012 | 150.302 | 1.152.314 | 1.131.243 | |||
2 | Mô hình hóa biểu đồ THSD nghiệp vụ | 01 trường hợp sử dụng | 1 | 868.338 | 2.909 | 2.001 | 19.478 | 29.632 | 922.359 | 138.354 | 1.060.712 | 1.041.234 |
2 | 1.085.423 | 3.636 | 2.001 | 24.348 | 37.040 | 1.152.448 | 172.867 | 1.325.315 | 1.300.967 | |||
3 | 1.411.050 | 4.727 | 2.001 | 31.652 | 48.152 | 1.497.582 | 224.637 | 1.722.219 | 1.690.567 | |||
III | THIẾT KẾ | |||||||||||
1 | Thiết kế kiến trúc phần mềm | 01 trường hợp sử dụng | 1 | 610.420 | 1.961 | 1.864 | 13.718 | 23.793 | 651.756 | 97.763 | 749.520 | 735.801 |
2 | 763.025 | 2.451 | 1.864 | 17.148 | 29.741 | 814.229 | 122.134 | 936.364 | 919.216 | |||
3 | 991.933 | 3.186 | 1.864 | 22.292 | 38.663 | 1.057.939 | 158.691 | 1.216.629 | 1.194.337 | |||
2 | Thiết kế biểu đồ THSD | 01 trường hợp sử dụng | 1 | 1.207.925 | 4.322 | 2.206 | 29.232 | 44.455 | 1.288.140 | 193.221 | 1.481.361 | 1.452.129 |
2 | 1.509.906 | 5.402 | 2.206 | 36.540 | 55.569 | 1.609.623 | 241.443 | 1.851.067 | 1.814.527 | |||
3 | 1.962.878 | 7.023 | 2.206 | 47.502 | 72.240 | 2.091.848 | 313.777 | 2.405.626 | 2.358.124 | |||
3 | Thiết kế biểu đồ hoạt động | 01 trường hợp sử dụng | 1 | 578.892 | 1.961 | 1.864 | 13.718 | 23.793 | 620.229 | 93.034 | 713.263 | 699.544 |
2 | 723.615 | 2.451 | 1.864 | 17.148 | 29.741 | 774.820 | 116.223 | 891.042 | 873.894 | |||
3 | 940.700 | 3.186 | 1.864 | 22.292 | 38.663 | 1.006.706 | 151.006 | 1.157.712 | 1.135.420 | |||
4 | Thiết kế biểu đồ tuần tự | 01 trường hợp sử dụng | 1 | 578.892 | 1.961 | 1.864 | 13.718 | 23.793 | 620.229 | 93.034 | 713.263 | 699.544 |
2 | 723.615 | 2.451 | 1.864 | 17.148 | 29.741 | 774.820 | 116.223 | 891.042 | 873.894 | |||
3 | 940.700 | 3.186 | 1.864 | 22.292 | 38.663 | 1.006.706 | 151.006 | 1.157.712 | 1.135.420 | |||
5 | Thiết kế biểu đồ lớp | 01 trường hợp sử dụng | 1 | 1.207.925 | 4.279 | 2.206 | 29.232 | 44.455 | 1.288.097 | 193.215 | 1.481.311 | 1.452.079 |
2 | 1.509.906 | 5.348 | 2.206 | 36.540 | 55.569 | 1.609.569 | 241.435 | 1.851.005 | 1.814.465 | |||
3 | 1.962.878 | 6.953 | 2.206 | 47.502 | 72.240 | 2.091.778 | 313.767 | 2.405.545 | 2.358.043 | |||
6 | Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu | 01 trường hợp sử dụng | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
7 | Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu | 01 trường hợp sử dụng | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
8 | Thiết kế giao diện phần mềm | 01 trường hợp sử dụng | 1 | 273.682 | 1.024 | 12.966 | 6.881 | 2 | 294.555 | 44.183 | 338.738 | 331.857 |
2 | 342.103 | 1.279 | 12.966 | 8.602 | 2 | 364.952 | 54.743 | 419.695 | 411.094 | |||
3 | 444.734 | 1.663 | 12.966 | 11.182 | 3 | 470.548 | 70.582 | 541.130 | 529.948 | |||
IV | LẬP TRÌNH | |||||||||||
1 | Viết mã nguồn | 01 trường hợp sử dụng | 1 | 4.926.282 | 16.839 | 3.542 | 116.947 | 189.471 | 5.253.081 | 787.962 | 6.041.043 | 5.924.096 |
2 | 6.157.852 | 21.048 | 3.542 | 146.184 | 236.839 | 6.565.466 | 984.820 | 7.550.286 | 7.404.102 | |||
3 | 8.005.208 | 27.363 | 3.542 | 190.039 | 307.891 | 8.534.043 | 1.280.106 | 9.814.149 | 9.624.110 | |||
2 | Tích hợp mã nguồn | 01 trường hợp sử dụng | 1 | 578.892 | 2.041 | 1.836 | 12.998 | 21.054 | 616.821 | 92.523 | 709.345 | 696.346 |
2 | 723.615 | 2.551 | 1.836 | 16.248 | 26.317 | 770.568 | 115.585 | 886.153 | 869.905 | |||
3 | 940.700 | 3.316 | 1.836 | 21.122 | 34.213 | 1.001.187 | 150.178 | 1.151.365 | 1.130.243 | |||
V | KIỂM THỬ | |||||||||||
1 | Kiểm tra mã nguồn theo quy tắc lập trình | 01 trường hợp sử dụng | 1 | 161.199 | 569 | 691 | 4.512 | 9.509 | 176.481 | 26.472 | 202.953 | 198.441 |
2 | 161.199 | 569 | 691 | 4.512 | 9.509 | 176.481 | 26.472 | 202.953 | 198.441 | |||
3 | 161.199 | 569 | 691 | 4.512 | 9.509 | 176.481 | 26.472 | 202.953 | 198.441 | |||
2 | Kiểm tra mức thành phần | 01 trường hợp sử dụng | 1 | 773.755 | 2.736 | 1.512 | 19.488 | 31.574 | 829.065 | 124.360 | 953.425 | 933.937 |
2 | 967.194 | 3.421 | 1.512 | 24.360 | 39.467 | 1.035.954 | 155.393 | 1.191.347 | 1.166.987 | |||
3 | 1.257.353 | 4.447 | 1.512 | 31.668 | 51.307 | 1.346.286 | 201.943 | 1.548.229 | 1.516.561 | |||
3 | Kiểm tra mức hệ thống | 01 trường hợp sử dụng | 1 | 289.446 | 1.141 | 1.361 | 7.238 | 15.215 | 314.401 | 47.160 | 361.561 | 354.322 |
2 | 361.808 | 1.141 | 1.361 | 9.048 | 19.018 | 392.375 | 58.856 | 451.232 | 442.184 | |||
3 | 470.350 | 1.141 | 1.361 | 11.762 | 24.724 | 509.338 | 76.401 | 585.738 | 573.976 | |||
VI | TRIỂN KHAI | |||||||||||
1 | Đóng gói phần mềm | 01 trường hợp sử dụng | 1 | 217.085 | 899 | 2.052 | 5.440 | 11.404 | 236.880 | 35.532 | 272.412 | 266.972 |
2 | 271.356 | 1.124 | 2.052 | 6.800 | 14.255 | 295.587 | 44.338 | 339.925 | 333.125 | |||
3 | 352.763 | 1.462 | 2.052 | 8.840 | 18.531 | 383.647 | 57.547 | 441.194 | 432.354 | |||
2 | Cài đặt phần mềm | 01 trường hợp sử dụng | 1 | 64.480 | 315 | 896 | 1.830 | 3.796 | 71.318 | 10.698 | 82.015 | 80.185 |
2 | 80.600 | 393 | 896 | 2.288 | 4.745 | 88.923 | 13.338 | 102.261 | 99.973 | |||
3 | 104.779 | 511 | 896 | 2.974 | 6.169 | 115.331 | 17.300 | 132.630 | 129.656 | |||
3 | Xây dựng tài liệu HD sử dụng phần mềm | 01 trường hợp sử dụng | 1 | 193.439 | 706 | 1.129 | 5.968 | 13.461 | 214.702 | 32.205 | 246.908 | 240.940 |
2 | 241.799 | 882 | 1.129 | 7.460 | 16.827 | 268.096 | 40.214 | 308.310 | 300.850 | |||
3 | 314.338 | 1.147 | 1.129 | 9.698 | 21.874 | 348.186 | 52.228 | 400.414 | 390.716 | |||
4 | Hướng dẫn, hỗ trợ sử dụng cho người dùng cuối | 01 trường hợp sử dụng | 1 | 386.878 | 1.368 | 1.026 | 10.288 | 17.837 | 417.397 | 62.610 | 480.007 | 469.719 |
2 | 483.597 | 1.710 | 1.026 | 12.860 | 22.296 | 521.490 | 78.223 | 599.713 | 586.853 | |||
3 | 628.676 | 2.223 | 1.026 | 16.718 | 28.985 | 677.629 | 101.644 | 779.273 | 762.555 | |||
VII | QUẢN LÝ VÀ CẬP NHẬT THAY ĐỔI | |||||||||||
1 | Ghi nhận yêu cầu thay đổi | 01 trường hợp sử dụng | 1 | 141.494 | 569 | 691 | 4.512 | 9.509 | 156.776 | 23.516 | 180.292 | 175.780 |
2 | 141.494 | 569 | 691 | 4.512 | 9.509 | 156.776 | 23.516 | 180.292 | 175.780 | |||
3 | 141.494 | 569 | 691 | 4.512 | 9.509 | 156.776 | 23.516 | 180.292 | 175.780 | |||
2 | Cập nhật các sản phẩm để đáp ứng yêu cầu thay đổi | 01 trường hợp sử dụng | 1 | 723.615 | 2.928 | 3.748 | 18.096 | 38.018 | 786.405 | 117.961 | 904.366 | 886.270 |
2 | 723.615 | 2.928 | 3.748 | 18.096 | 38.018 | 786.405 | 117.961 | 904.366 | 886.270 | |||
3 | 723.615 | 2.928 | 3.748 | 18.096 | 38.018 | 786.405 | 117.961 | 904.366 | 886.270 | |||
VIII | PHỤC VỤ NGHIỆM THU VÀ GIAO NỘP SẢN PHẨM | |||||||||||
1 | Lập báo cáo tổng kết nhiệm vụ và phục vụ nghiệm thu sản phẩm | 01 trường hợp sử dụng | 1 | 381.513 | 1.572 | 1.366 | 8.592 | 14.870 | 407.913 | 61.187 | 469.100 | 460.508 |
2 | 381.513 | 1.572 | 1.366 | 8.592 | 14.870 | 407.913 | 61.187 | 469.100 | 460.508 | |||
3 | 381.513 | 1.572 | 1.366 | 8.592 | 14.870 | 407.913 | 61.187 | 469.100 | 460.508 | |||
2 | Đóng gói các sản phẩm dạng giấy và dạng số | 01 trường hợp sử dụng | 1 | 80.600 | 932 | 5.805 | 2.528 | 5.615 | 95.479 | 14.322 | 109.801 | 107.273 |
2 | 80.600 | 932 | 5.805 | 2.528 | 5.615 | 95.479 | 14.322 | 109.801 | 107.273 | |||
3 | 80.600 | 932 | 5.805 | 2.528 | 5.615 | 95.479 | 14.322 | 109.801 | 107.273 | |||
3 | Giao nộp sản phẩm | 01 phần mềm | 1 | 141.494 | 569 | 216 | 4.232 | 8.875 | 155.387 | 23.308 | 178.695 | 174.463 |
2 | 141.494 | 569 | 216 | 4.232 | 8.875 | 155.387 | 23.308 | 178.695 | 174.463 | |||
3 | 141.494 | 569 | 216 | 4.232 | 8.875 | 155.387 | 23.308 | 178.695 | 174.463 | |||
IX | BẢO TRÌ PHẦN MỀM | |||||||||||
1 | Bảo trì phần mềm | 01 trường hợp sử dụng | 1 | 273.682 | 1.343 | 1.717 | 6.490 | 10.520 | 293.752 | 44.063 | 337.815 | 331.326 |
2 | 342.103 | 1.679 | 1.717 | 8.112 | 13.150 | 366.761 | 55.014 | 421.775 | 413.663 | |||
3 | 444.734 | 2.183 | 1.717 | 10.546 | 17.095 | 476.274 | 71.441 | 547.715 | 537.170 | |||
I | Rà soát, xử lý các vấn đề về dữ liệu trước khi tổng hợp | Đối tượng quản lý | 1 | 3.223.981 | 11.143 | 0 | 77.146 | 162.737 | 3.475.007 | 521.251 | 3.996.258 | 3.919.112 |
2 | 4.029.976 | 13.929 | 0 | 96.432 | 203.421 | 4.343.759 | 651.564 | 4.995.322 | 4.898.890 | |||
3 | 5.238.969 | 18.108 | 0 | 125.362 | 264.448 | 5.646.886 | 847.033 | 6.493.919 | 6.368.557 | |||
II | Tổng hợp cơ sở dữ liệu và đưa vào hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường | Đối tượng quản lý | 1 | 2.894.462 | 8.926 | 0 | 62.746 | 130.193 | 3.096.325 | 464.449 | 3.560.774 | 3.498.029 |
2 | 3.618.077 | 11.157 | 0 | 78.432 | 162.741 | 3.870.407 | 580.561 | 4.450.968 | 4.372.536 | |||
3 | 4.703.500 | 14.504 | 0 | 101.962 | 211.563 | 5.031.529 | 754.729 | 5.786.258 | 5.684.297 | |||
III | Rà soát, xử lý các vấn đề về dữ liệu trước khi tổng hợp và đưa vào hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường | Đối tượng quản lý | 1 | 821.047 | 2.677 | 0 | 18.052 | 28.284 | 870.060 | 130.509 | 1.000.569 | 982.518 |
2 | 1.026.309 | 3.346 | 0 | 22.565 | 35.356 | 1.087.575 | 163.136 | 1.250.712 | 1.228.147 | |||
3 | 1.334.201 | 4.350 | 0 | 29.334 | 45.962 | 1.413.848 | 212.077 | 1.625.925 | 1.596.591 |
Ghi chú:
1. Đối với đơn giá xây dựng phần mềm:
- Tại Mục I.2. Phân tích nội dung thông tin dữ liệu:
* Trường hợp dự án có cả 02 hạng mục xây dựng cơ sở dữ liệu và ứng dụng phần mềm thì tính định mức như tại Bước 1.2 - Phân tích nội dung thông tin dữ liệu.
* Trường hợp chỉ có xây dựng phần mềm thì định mức được tính như sau:
+ Bằng 50% định mức tại Bước I.2 - Phân tích nội dung thông tin dữ liệu, trong trường hợp CSDL đã có nhưng không xây dựng theo quy trình (dữ liệu đã có ở nhiều loại khuôn dạng khác nhau).
+ Bằng 30% định mức tại Bước I.2 - Phân tích nội dung thông tin dữ liệu, trong trường hợp CSDL đã có và được xây dựng theo quy trình (dữ liệu đã có thống nhất ở 01 khuôn dạng nào đó).
- Tại Mục IV.2. Quét (chụp) tài liệu, áp dụng trong trường hợp tài liệu quét là giấy A4, trường hợp tài liệu quét là A3, A2, A1, A0 thì áp dụng hệ số K:
+ Tài liệu là A3: K= 2 + Tài liệu là A1: K= 8
+ Tài liệu là A2: K= 4 + Tài liệu là A0: K= 16
- 1Quyết định 63/2010/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 2Quyết định 3847/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt thiết kế, dự toán dự án Xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính và Cơ sở dữ liệu đất đai tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2008 -2015 và sau 2015, hạng mục Đầu tư trang thiết bị hệ thống thông tin đất đai và nâng cao năng lực cán bộ địa chính tại Sở Tài nguyên và Môi trường Quảng Nam, thành phố Tam Kỳ và huyện Núi Thành
- 3Quyết định 329/QĐ-UBND năm 2016 về đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 4Quyết định 63/2016/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 5Quyết định 748/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai năm 2016
- 6Quyết định 626/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 1Quyết định 63/2010/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 2Quyết định 63/2016/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 3Quyết định 748/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai năm 2016
- 4Quyết định 626/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 3Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 4Thông tư liên tịch 04/2007/TTLT/BTNMT-BTC hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai do Bộ Tài nguyên và Môi trường-Bộ Tài chính ban hành
- 5Nghị định 49/2013/NĐ-CP hướng dẫn Bộ luật Lao động về tiền lương
- 6Nghị định 66/2013/NĐ-CP quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công, viên chức và lực lượng vũ trang
- 7Quyết định 3847/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt thiết kế, dự toán dự án Xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính và Cơ sở dữ liệu đất đai tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2008 -2015 và sau 2015, hạng mục Đầu tư trang thiết bị hệ thống thông tin đất đai và nâng cao năng lực cán bộ địa chính tại Sở Tài nguyên và Môi trường Quảng Nam, thành phố Tam Kỳ và huyện Núi Thành
- 8Thông tư 26/2014/TT-BTNMT về Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Quyết định 329/QĐ-UBND năm 2016 về đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường do tỉnh Đồng Nai ban hành
- Số hiệu: 38/2014/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/09/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Trần Minh Phúc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/09/2014
- Ngày hết hiệu lực: 15/11/2016
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực