Hệ thống pháp luật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 38/2010/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 28 tháng 12 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH GIÁ ĐẤT NĂM 2011 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh giá số 40/2002/PL-UBTVQH10 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội khoá X ngày 26/4/2002;
Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Pháp lệnh giá; Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09/6/2008 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 15/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh giá;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật đất đai; Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phư­ơng pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phư­ơng pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phư­ơng pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08/01/2010 của liên Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính Hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 18/2010/NQ-HĐND ngày 26/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc điều chỉnh, bổ sung giá đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 255/Tr-TNMT ngày 24/11/2010 về việc đề nghị ban hành quy định phân khu vực, phân loại đường phố, phân vị trí đất và giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này giá đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, gồm:

1. Nhóm đất nông nghiệp

a) Giá đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thuỷ sản, đất rừng sản xuất (chi tiết có các biểu kèm theo):

- Biểu số 01/GĐ-CHN: Bảng giá đất trồng cây hàng năm;

- Biểu số 02/GĐ-CLN: Bảng giá đất trồng cây lâu năm;

- Biểu số 03/GĐ-RSX: Bảng giá đất trồng rừng sản xuất;

- Biểu số 04/GĐ-NTS: Bảng giá đất nuôi trồng thuỷ sản;

b) Giá đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng: Được xác định bằng 100% giá đất rừng sản xuất có vị trí liền kề hoặc giá đất rừng sản xuất có vị trí gần nhất (trường hợp không có đất rừng sản xuất liền kề) theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều này.

c) Giá đất nông nghiệp khác: Được xác định bằng 100% giá đất nông nghiệp cao nhất có vị trí liền kề hoặc giá đất nông nghiệp tại vị trí gần nhất (trường hợp không có đất nông nghiệp liền kề) theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều này.

2. Nhóm đất phi nông nghiệp

a) Giá đất ở:

- Giá đất ở nông thôn các vị trí ven trục đường giao thông chính (Quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện), các đầu mối giao thông, khu công nghiệp, khu thương mại, khu du lịch (chi tiết có các Biểu số 05/VTGT-TPTQ; 05/VTGT-NH; 05/VTGT-CH; 05/VTGT-HY; 05/VTGT-YS; 05/VTGT-SD kèm theo);

- Giá đất ở nông thôn các vị trí còn lại (chi tiết có các biểu số: 06/ONT-TPTQ; 06/ONT-NH; 06/ONT-CH; 06/ONT-HY; 06/ONT-YS; 06/ONT-SD kèm theo;

- Giá đất ở đô thị tại địa bàn các huyện và thành phố Tuyên Quang (chi tiết có các biểu số: 07/OĐT-TPTQ; 07/OĐT-H kèm theo).

b) Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp ven trục đường giao thông chính; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn các vị trí còn lại; giá đất phi nông nghiệp khác (bao gồm: đất cho các công trình xây dựng khác của tư nhân không nhằm mục đích kinh doanh và không gắn liền với đất ở; đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động; đất đô thị được sử dụng để xây dựng nhà phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; đất xây dựng chuồng trại chăn nuôi động vật được pháp luật cho phép; đất xây dựng trạm, trại nghiên cứu thí nghiệm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản; đất xây dựng nhà kho, nhà của hộ gia đình, cá nhân để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ sản xuất nông nghiệp) được xác định như sau:

- Tại địa bàn thành phố Tuyên Quang được xác định bằng 60% giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất ở liền kề) theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều này;

- Tại địa bàn các huyện: Na Hang, Chiêm Hoá, Hàm Yên, Yên Sơn và Sơn Dương được xác định bằng 55% giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất ở liền kề) theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều này.

c) Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất tôn giáo, tín ngưỡng; đất phi nông nghiệp khác (bao gồm đất xây dựng nhà bảo tàng, nhà bảo tồn, nhà trưng bầy tác phẩm nghệ thuật, cơ sở sáng tác văn hoá nghệ thuật): Được xác định bằng 100% giá đất ở tại vị trí liền kề hoặc tại vùng lân cận gần nhất (nếu không có vị trí liền kề) theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều này.

3. Đối với những diện tích đất chưa được phân loại vị trí, khu vực, loại đường phố thì giá đất được xác định bằng 100% giá của loại đất tương ứng liền kề hoặc giá đất cùng loại tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất tương ứng liền kề) theo quy định tại điểm a khoản 1 và điểm a khoản 2 Điều này.

Điều 2. Bảng giá các loại đất quy định tại Điều 1 của Quyết định này là căn cứ để thực hiện các chính sách quy định tại điểm a, b, c, d, e, g khoản 1 Điều 2 Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và khoản 1 Điều 1 Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2011. Quyết định này thay thế Quyết định số 24/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2010; Quyết định số 09/2010/QĐ-UBND ngày 25/6/2010 về việc sửa đổi, bổ sung phân loại một số khu vực đất, vị trí đất, bổ sung giá đất năm 2010 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; Quyết định số 25/2010/QĐ-UBND của Uỷ ban nhân dân tỉnh ngày 25/10/2010 về việc điều chỉnh phân loại đất ở đô thị trên địa bàn huyện Chiêm Hoá, bổ sung biểu giá đất tại nông thôn các vị trí ven trục đường giao thông chính (Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ) các đầu mối giao thông khu công nghiệp, khu thương mại, khu du lịch trên địa bàn thành phố Tuyên Quang.

Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành đoàn thể; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư; (Báo
- Bộ Tài chính; cáo)
- Cục KTVB - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh uỷ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó CT UBND tỉnh;
- Ban Kinh tế NS - HĐND tỉnh;
- Như Điều 4; (Thi hành)
- Chánh VP, các Phó VPUBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo;
- Trưởng, Phó TP: KT, TH, QH;
- Chuyên viên ĐC;
- Lưu: VT (T 90).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Đỗ Văn Chiến

 

DANH SÁCH

CÁC XÃ THUỘC 3 KHU VỰC TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 38/2010/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Số TT

Khu vực

Huyện, Thành phố

Xã, Phường, thị trấn

1

2

3

4

I

 KHU VỰC I:

 

 

 

 02 xã, thị trấn

Huyện Chiêm Hoá

 

1

 

 

Thị trấn Vĩnh Lộc

2

 

 

Phúc Thịnh

 

 01 thị trấn

Huyện Na Hang

 

3

 

 

Thị trấn Na Hang

 

 05 xã, thị trấn

Huyện Hàm Yên

 

4

 

 

Thị trấn Tân Yên

5

 

 

Thái Sơn

6

 

 

Thái Hoà

7

 

 

Đức Ninh

8

 

 

Bình Xa

 

 10 xã, thị trấn

Huyện Yên Sơn

 

9

 

 

Kim Phú

10

 

 

Thị trấn Tân Bình

11

 

 

Hoàng Khai

12

 

 

Trung Môn

13

 

 

Đội Bình

14

 

 

Mỹ Bằng

15

 

 

Phú Lâm

16

 

 

Thắng Quân

17

 

 

Tân Long

18

 

 

Thái Bình

 

 07 xã, Thị trấn

Huyện Sơn Dương

 

19

 

 

Thị trấn Sơn Dương

20

 

 

Hồng Lạc

21

 

 

Thượng Ấm

22

 

 

Phúc Ứng

23

 

 

Hào Phú

24

 

 

Cấp Tiến

25

 

 

Sầm Dương

 

 13 xã, phường

Thành phố Tuyên Quang

 

26

 

 

Phường Phan Thiết

27

 

 

Phường Tân Quang

28

 

 

Phường Minh Xuân

29

 

 

Phường Ỷ La

30

 

 

Phường Tân Hà

31

 

 

Phường Nông Tiến

32

 

 

Phường Hưng Thành

33

 

 

Xã Tràng Đà

34

 

 

Xã An Tường

35

 

 

Xã Thái Long

36

 

 

Xã Đội Cấn

37

 

 

Xã Lưỡng Vượng

38

 

 

Xã An Khang

II

 KHU VỰC II:

 

 

 

 14 xã

Huyện Chiêm Hoá

 

1

 

 

Hà Lang

2

 

 

Xuân Quang

3

 

 

Tân An

4

 

 

Hoà An

5

 

 

Kim Bình

6

 

 

Tân Thịnh

7

 

 

Phúc Sơn

8

 

 

Thổ Bình

9

 

 

Trung Hoà

10

 

 

Vinh Quang

11

 

 

Tân Mỹ

12

 

 

Ngọc Hội

13

 

 

Yên Nguyên

14

 

 

Hoà Phú

 

 08 xã

Huyện Na Hang

 

15

 

 

Khuôn Hà

16

 

 

Thanh Tương

17

 

 

Thượng Lâm

18

 

 

Đà Vị

19

 

 

Yên Hoa

20

 

 

Côn Lôn

21

 

 

Khau Tinh

22

 

 

Hồng Thái

 

 07 xã

Huyện Hàm Yên

 

23

 

 

Nhân Mục

24

 

 

Phù Lưu

25

 

 

Minh Hương

26

 

 

Minh Dân

27

 

 

Yên Phú

28

 

 

Tân Thành

29

 

 

Bạch Xa

 

 15 xã

Huyện Yên Sơn

 

30

 

 

Nhữ Khê

31

 

 

Nhữ Hán

32

 

 

Chân Sơn

33

 

 

Lang Quán

34

 

 

Tứ Quận

35

 

 

Chiêu Yên

36

 

 

Phúc Ninh

37

 

 

Lực Hành

38

 

 

Trung Trực

39

 

 

Xuân Vân

40

 

 

Trung Sơn

41

 

 

Đạo Viện

42

 

 

Phú Thịnh

43

 

 

Tiến Bộ

44

 

 

Công Đa

 

 25 xã

Huyện Sơn Dương

 

45

 

 

Hợp Thành

46

 

 

Tú Thịnh

47

 

 

Thiện Kế

48

 

 

Sơn Nam

49

 

 

Đại Phú

50

 

 

Phú Lương

51

 

 

Tam Đa

52

 

 

Văn Phú

53

 

 

Chi Thiết

54

 

 

Vân Sơn

55

 

 

Vĩnh Lợi

56

 

 

Lâm Xuyên

57

 

 

Đông Lợi

58

 

 

Hợp Hoà

59

 

 

Tuân Lộ

60

 

 

Minh Thanh

61

 

 

Tân Trào

62

 

 

Quyết Thắng

63

 

 

Đồng Quý

64

 

 

Trung Yên

65

 

 

Bình yên

66

 

 

Thanh Phát

67

 

 

Ninh Lai

68

 

 

Đông Thọ

69

 

 

Kháng Nhật

III

 KHU VỰC III:

 

 

 

 13 xã

Huyện Chiêm Hoá

 

1

 

 

Hồng Quang

2

 

 

Hùng Mỹ

3

 

 

Bình An

4

 

 

Linh Phú

5

 

 

Trung Hà

6

 

 

Phú Bình

7

 

 

Nhân Lý

8

 

 

Kiên Đài

9

 

 

Tri Phú

10

 

 

Bình Nhân

11

 

 

Bình Phú

12

 

 

Minh Quang

13

 

 

Yên Lập

 

 08 xã

Huyện Na Hang

 

14

 

 

Sơn Phú

15

 

 

Xuân Lập

16

 

 

Lăng Can

17

 

 

Phúc Yên

18

 

 

Sinh Long

19

 

 

Thượng Nông

20

 

 

Thượng Giáp

21

 

 

Năng Khả

 

 06 xã

Huyện Hàm Yên

 

22

 

 

Yên Thuận

23

 

 

Minh Khương

24

 

 

Thành Long

25

 

 

Bằng Cốc

26

 

 

Yên Lâm

27

 

 

Hùng Đức

 

 06 xã

Huyện Yên Sơn

 

28

 

 

Trung Minh

29

 

 

Hùng Lợi

30

 

 

Kiến Thiết

31

 

 

Tân Tiến

32

 

 

Kim Quan

33

 

 

Quý Quân

 

 01 xã

Huyện Sơn Dương

 

34

 

 

Lương Thiện

 

Biểu số 01/GĐ-CHN

BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM

(Kèm theo Quyết định số 38/2010/QĐ-UBND ngày 28/12/2010 của UBND tỉnh Tuyên Quang)

Số TT

Vị trí đất

Khung giá tại Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ

Mức giá (đ/m2)

Giá tối thiểu (đ/m2)

Giá tối đa (đ/m2)

Khu vực I

Khu vực II

Khu vực III

 

 

1.000

71.000

 

 

 

1

Vị trí 1

 

 

38.400

35.600

33.600

2

Vị trí 2

 

 

32.600

30.000

28.100

3

Vị trí 3

 

 

26.800

24.400

22.600

4

Vị trí 4

 

 

21.000

18.800

17.100

5

Vị trí 5

 

 

14.500

12.700

10.900

 

Biểu số 02/GĐ-CLN

BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

(Kèm theo Quyết định số 38/2010/QĐ-UBND ngày 28/12/2010 của UBND tỉnh Tuyên Quang)

Số TT

Vị trí đất

Khung giá tại Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ

Mức giá (đ/m2)

Giá tối thiểu (đ/m2)

Giá tối đa (đ/m2)

Khu vực I

Khu vực II

Khu vực III

 

 

800

68.000

 

 

 

1

Vị trí 1

 

 

22.500

20.700

19.300

2

Vị trí 2

 

 

19.500

17.800

16.300

3

Vị trí 3

 

 

16.000

14.900

13.300

4

Vị trí 4

 

 

13.500

12.000

10.200

5

Vị trí 5

 

 

10.300

8.700

6.800

 

Biểu số 03/GĐ-RSX

BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG RỪNG SẢN XUẤT

(Kèm theo Quyết định số 38/2010/QĐ-UBND ngày 28/12/2010 của UBND tỉnh Tuyên Quang)

Số TT

Vị trí đất

Khung giá tại Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ

Mức giá (đ/m2)

Giá tối thiểu (đ/m2)

Giá tối đa (đ/m2)

Khu vực I

Khu vực II

Khu vực III

 

 

500

30.000

 

 

 

1

Vị trí 1

 

 

10.900

10.000

9.100

2

Vị trí 2

 

 

9.300

8.500

7.800

3

Vị trí 3

 

 

7.700

7.000

6.500

4

Vị trí 4

 

 

6.100

5.500

5.200

5

Vị trí 5

 

 

4.400

4.000

3.600

 

Biểu số 04/GĐ-NTS

BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN

(Kèm theo Quyết định số 38/2010/QĐ-UBND ngày 28/12/2010 của UBND tỉnh Tuyên Quang)

Số TT

Vị trí đất

Khung giá tại Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ

Mức giá (đ/m2)

Giá tối thiểu (đ/m2)

Giá tối đa (đ/m2)

Khu vực I

Khu vực II

Khu vực III

 

 

500

36.000

 

 

 

1

Vị trí 1

 

 

27.500

24.400

21.300

2

Vị trí 2

 

 

23.900

21.100

18.300

3

Vị trí 3

 

 

20.300

17.800

15.300

4

Vị trí 4

 

 

16.700

14.500

12.300

5

Vị trí 5

 

 

12.600

10.800

8.800

 

Biểu số 05/GĐ-VTGT

GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH (QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, HUYỆN LỘ) CÁC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG KHU CÔNG NGHIỆP, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH TRÊN

ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG

(Kèm theo Quyết định số 38/2010/QĐ-UBND ngày 28/12/2010 của UBND tỉnh Tuyên Quang)

STT

Phạm vi chỉ giới đất

Mức giá (đồng/m2)

4

5

6

I

 ĐẤT Ở VEN ĐƯỜNG QUỐC LỘ

 

1

Quốc lộ 37 (Tuyên Quang đi Yên Bái)

 

 

Đất ở nông thôn ven đường Lê Đại Hành đoạn từ ngã ba Bình Thuận đến ngã tư giao với Quốc Lộ 37

2.000.000

 

Đất ở nông thôn ven đường QLộ 37 đoạn từ ngã tư giao với đường Lê Đại Hành đến hết địa phận thành phố Tuyên Quang

2.000.000

2

Quốc lộ số 2 (Tuyên Quang đi Hà Nội):

 

 

 - Từ ngã ba Bình Thuận đến cổng UBND huyện Yên sơn

4.500.000

 

 - Từ UBND huyện đến cầu Bình Trù

3.000.000

 

 - Từ cầu Bình Trù đến Km6

2.000.000

 

 - Từ Km 6 đến Km 9

1.200.000

 

 - Từ Km 9 đến Km 11

1.000.000

 

 - Từ Km 11 đến Km 14 +500

1.200.000

3

Đoạn từ Km130 Quốc lộ số 2 đi Bình Ca (Quốc lộ 13A cũ)

 

 

Đoạn từ ngã ba giao với Quốc Lộ 2 rẽ đi bến phà Bình Ca với khoảng cách 300 m (nhà bà Hoan)

600.000

 

Đoạn từ nhà bà Hoan đến hết Dốc Võng (hết địa phận xã Lưỡng Vượng)

300.000

 

Đoạn từ Dốc Võng đến giáp Nhà văn hoá thôn Phúc Lộc B, xã An Khang

250.000

 

Đoạn từ NVH thôn Phúc Lộc B đến bến phà Bình Ca

200.000

II

 ĐẤT Ở VEN ĐƯỜNG TỈNH LỘ:

 

1

 Đường Kim Bình (đường ĐT 185 cũ)

 

 

 Đoạn từ cầu Bê tông Thôn Thượng đến hết địa phận xã Tràng Đà

600.000

2

Đường Tỉnh lộ ĐT 186

 

 

Đoạn từ Cổng trường cấp III Sông Lô 2 đi vào Suối Cạn đến hết địa phận xã Đội Cấn

200.000

III

 Đất ở vị trí ven khu công nghiệp :

 

 

 + Khu vực Nhà máy Xi măng Tuyên Quang

400.000

 

Biểu số 05/GĐ-VTGT

GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH (QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, HUYỆN LỘ) CÁC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG KHU CÔNG NGHIỆP, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH

TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NA HANG

(Kèm theo Quyết định số 38/2010/QĐ-UBND ngày 28/12/2010 của UBND tỉnh Tuyên Quang)

STT

Phạm vi chỉ giới đất

Mức giá (đồng/m2)

I

VEN ĐƯỜNG QUỐC LỘ SỐ 279

 

1

Xã Năng Khả

 

 

- Toàn bộ thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường Quốc lộ 279 đoạn: Giáp đất thị trấn Na Hang (từ nhà ông Nguyễn Văn Tân đến ngã ba nhà ông Vũ Tiến Huy thôn Nà Reo); đoạn từ trạm bảo vệ thực vật đến hết đất nhà bà Nông Văn Dũng thôn Nà Reo.

 120.000

 

- Toàn bộ các thửa đất tiếp giáp mặt đường Quốc lộ 279 thuộc các thôn Phiêng Rào, Bản Tùn, Bản Nhùng, Bản Nuầy, Nà Chao.

 80.000

2

Xã Đà Vị

 

 

- Từ ngã ba giáp UBND xã Đà Vị đến ngã ba xã Hồng Thái.

 120.000

 

- Từ ngã ba xã Hồng Thái đến hết đất thôn Nà Pin.

 80.000

II

VEN ĐƯỜNG TỈNH LỘ ĐT 190 (NA HANG - YÊN HOA)

 

1

Xã Sơn Phú

 

 

Toàn bộ các thửa đất tiếp giáp trục đường giao thông ĐT 190 đi qua các thôn Bản Dạ, Bản Lằn

 80.000

2

Xã Đà Vị

 

 

- Thôn Bản Lục: Toàn bộ các thửa đất tiếp giáp trục đường giao thông ĐT 190 thôn Bản Lục.

 80.000

 

- Thôn Nà Pục: Đoạn liền cạnh đường đoạn từ ngã ba (khu tái định cư Nà Pục) đến hết địa phận thôn Nà Pục đi xã Yên Hoa.

 80.000

III

ĐẤT Ở VEN ĐƯỜNG HUYỆN

 

A

Đường Na Hang - Xuân Lập

 

1

Xã Năng Khả

 

 

 - Đất liền cạnh đường: Đoạn từ nhà ông Vũ Tiến Huy đến đỉnh đèo Bụt (xã Trùng Khánh cũ).

 60.000

2

Xã Thượng Lâm

 

 

 - Đất liền cạnh đường: Đoạn từ chân đèo Ái Âu đến Km 24 thuộc các thôn (Nà Lung, Khun Hon, Bản Bó, Nà bản, Nà Liềm).

 120.000

 

 - Toàn bộ các thửa đất tiếp giáp với trục đường: Đoạn từ giáp thôn Bản Chợ đến Ngã ba đi xã Khuôn Hà và đường rẽ đi xã Phúc Yên hết đất nhà ông Hùng (thôn Nà Tông).

 120.000

3

Xã Khuôn Hà

 

 

 - Đất ở liền cạnh đường: Đoạn từ nhà ông Vinh (giáp Trạm y tế xã Khuôn Hà) đến hết cống Khuổi Rưởn, thôn Nà Thom.

 120.000

 

 - Đất ở liền cạnh đường: Đoạn từ tiếp giáp cống Khuổi Rưởn đến tiếp giáp thôn Ka Nò, thôn Nà Hu.

 80.000

 

 - Đất ở liền cạnh đường: Đoạn từ tiếp giáp đất Nà Thom đến ngã ba hết đất nhà ông Khoa, thôn Ka Nò.

 80.000

 

 - Đất ở liền cạnh đường đoạn từ ngã ba Kẹm Pu đến hết đất nhà ông Lên Thôn (thuộc các thôn Nà Kẹm; Lung May; Nà Muông).

 80.000

4

Xã Lăng Can

 

 

 - Đất liền cạnh đường: Đoạn từ đất nhà ông Hoàng Văn Hựu đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Thông thôn Nặm Chá.

 80.000

 

 - Đất liền cạnh đường: Đoạn từ đất nhà bà Hoàng Thị Thoa đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Liệu thôn Nặm Đíp.

 80.000

 

 - Đất liền cạnh đường: Đoạn từ đất nhà ông Nguyễn Xuân Tụng đến đập tràn cạnh nhà ông Nguyễn Văn Biển thôn Làng Chùa.

 80.000

 

 - Đất ở liền cạnh đường: Đoạn từ đập tràn cạnh nhà ông Nguyễn Văn Biển qua cổng Chợ đến ngã 3 đường giao với đường tránh ngập đi xã Phúc Yên, thôn Nà Khá.

 120.000

 

 - Đất liền cạnh đường: Đoạn từ đất nhà ông Lương Văn Gia đến hết đất nhà ông Nguyễn Thế Với thôn Bản Kè và thôn Phai Che.

 60.000

5

Xã Xuân Lập

 

 

 - Đất liền cạnh đường: Đoạn từ đất nhà ông Hoàng Tòn Chài đến hết đất nhà ông Lò Xuân Đà (Nà Co)

 80.000

 

 - Đất liền cạnh đường: Đoạn từ đất nhà ông Lò Xuân Đà đến khe suối Lũng Giềng thôn Lũng Giềng.

 60.000

6

Xã Phúc Yên

 

 

 - Đất liền cạnh đường: Đoạn từ đất nhà ông Lâm đến hết đất nhà ông Cận thôn Bản Thàng.

 80.000

 

 - Đất liền cạnh đường: Đoạn từ đất nhà ông Hồ đến hết đất nhà ông Nải thôn Bản Tấng.

 80.000

 

 - Đất liền cạnh đường: Đoạn từ đất nhà ông Khe đến hết đất nhà ông Tâm thôn Phiêng Mơ.

 80.000

IV

ĐẤT KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI

 

 

- Chợ Đà Vị: Đoạn từ đầu cầu mới đến giáp đất Uỷ ban nhân dân xã Đà Vị.

 120.000

 

- Chợ Yên Hoa: Khu trung tâm xã Yên Hoa từ cống tràn liên hợp (đường ĐT 190 Yên Hoa đi Thượng Nông) đến hết khu tái định cư.

 120.000

 

- Chợ Thượng Lâm: Khu vực tiếp giáp đường giao thông liên xã tại thôn Bản Chợ.

 150.000

 

Biểu số: 05/VTGT-CH

GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH (QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, HUYỆN LỘ) CÁC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG KHU CÔNG NGHIỆP, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH

TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHIÊM HOÁ

(Kèm theo Quyết định số 38/2010/QĐ-UBND ngày 28/12/2010 của UBND tỉnh Tuyên Quang)

STT

Phạm vi chỉ giới đất

Mức giá (đồng/m2)

4

5

6

I

TUYẾN QUỐC LỘ 279

 

1

XÃ MINH QUANG

 

 

 - Đoạn từ ngã ba Minh Đức đến suối Tà Nà Mạ

128.000

 

 - Đoạn từ giáp suối Tà Nà Mạ đến cây đa thôn Nà Han

140.000

 

 - Đoạn từ giáp cây đa thôn Nà Han đến giáp thôn Bản Đồn

120.000

 

 - Đoạn từ cây đa thôn Nà Han đến hết đất xã Minh Quang giáp xã Hồng Quang

90.000

2

XÃ HỒNG QUANG

 

 

 - Đoạn từ giáp xã Minh Quang đến hết đất hộ ông Ma Đình Thực (thôn Bản Luông)

160.000

 

 - Đoạn từ giáp đất hộ Ma Đình Thực (thôn Bản Luông) đến hết đất hộ ông Ma Văn Sức (thôn Bản Luông)

140.000

 

 - Đoạn từ giáp đất hộ ông Ma Văn Sức (thôn Bản Luông) đến hết đất Hồng Quang giáp đất xã Liên Hiệp - huyện Bắc Quang - Hà Giang

120.000

3

XÃ PHÚC SƠN

 

 

 - Đoạn từ ngã ba thôn Bản Câm qua khu tái định cư thôn Bản Câm đến hết đất nhà ông Ma Phúc Tề thôn Bản Câm

160.000

 

 - Đoạn giáp đất nhà ông Ma Phúc Tề đến chân Đèo đá thôn Tầng (km 135+500)

140.000

 

 - Đoạn từ chân Đèo Đá (km 135+500) đến hết đất xã Phúc Sơn giáp xã Năng Khả, Na Hang.

140.000

II

ĐƯỜNG ĐT190

 

1

XÃ YÊN NGUYÊN

 

 

 - Đoạn giáp nhà ông Nguyễn Văn Thực đến hết địa phận đất xã Yên Nguyên (giáp xã Bình Xa)

150.000

 

 - Đoạn từ giáp đất nhà ông Mai Văn Biên (giáp cổng chợ Yên Nguyên) đến hết đất xã Yên Nguyên (Giáp xã Hoà Phú)

120.000

2

XÃ HOÀ PHÚ

 

 

 - Đoạn từ đâu cầu số 1 (Giáp xã Yên Nguyên) đến đầu cầu số 2 thôn Càng Nộc

150.000

 

 - Đoạn từ đầu cầu số 2 đến cổng trường THCS (thôn Gia Kè)

170.000

 

 - Đoạn từ trường THCS (thôn Gia Kè) đến Km 10 + 500

150.000

3

XÃ TÂN THỊNH

 

 

 - Giáp xã Hoà Phú (Km 10+500) đường ĐT 190 đến giáp xã Phúc Thịnh

120.000

4

XÃ PHÚC THỊNH

 

 

 - Đoạn từ giáp xã Tân Thịnh đến giáp đất hộ ông Ngô Đình Đắc (Phúc Tâm)

280.000

 

- Đoạn từ đất hộ ông Ngô Đình Đắc trình diễn đến hết đất hộ ông Lịch (km4)

550.000

 

 - Đoạn từ giáp đất hộ ông Lịch đến hết đất hộ ông Thịnh.

300.000

 

 - Đoạn từ giáp đất hộ ông Thịnh đến hết đất xã Phúc Thịnh (giáp Vĩnh Lộc)

550.000

5

XÃ NGỌC HỘI

 

 

 - Đoạn từ giáp địa phận thị trấn Vĩnh Lộc đến hết đất hộ ông Phan Anh Nhì (Chiêm Hoá - Na Hang)

300.000

 

 - Đoạn từ cầu Vật Nhèo đến giáp đất hộ ông Đồng Văn Mới (thôn Nà Tè)

300.000

 

 - Đoạn từ giáp đất hộ ông Phan Anh Nhì (Chiêm Hóa - Na Hang) đến Cầu Vật Nhèo (thôn Nà Tuộc)

200.000

 

 - Đoạn từ nhà ông Đồng Văn Mới (thôn Nà Tè) đến Km7 đường Chiêm Hóa - Na Hang

200.000

 

 - Đoạn từ Km 7 đường Chiêm Hoá - Na Hang đến giáp đường rẽ đi Ba Luồng

150.000

 

 - Đoạn từ giáp đường rẽ đi Ba Luồng đến giáp Đền Đầm Hồng

200.000

 

 - Đoạn từ đền Đầm Hồng đến hết đất Trạm Kiểm Lâm

300.000

 

 - Đoạn từ giáp Trạm Kiểm Lâm đến hết Bưu điện Đầm Hồng

480.000

 

 - Đoạn từ giáp Bưu điện Đầm Hồng đến hết đất hộ bà Nguyễn Thị Hằng

300.000

 

 - Đoạn từ giáp đất đất hộ bà Nguyễn Thị Hằng đến hết đất xã Ngọc Hội, giáp xã Yên Lập

150.000

6

XÃ YÊN LẬP

 

 

 - Đoạn từ giáp địa phận xã Ngọc Hội đến ngã ba Đài Thị

90.000

 

 - Đoạn từ ngã ba Đài Thị đến cầu Đài Thị

128.000

 

 - Đoạn từ cầu Đài Thị đến hết đất hộ ông Trần Quốc Tvàn (xã Yên Lập)

90.000

III

TUYẾN ĐT188

 

1

XÃ XUÂN QUANG

 

 

 - Đoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Lộc đến ngã ba đường lên trường TH và THCS

350.000

 

 - Đoạn từ ngã ba đường lên trường TH và THCS đến hết đất hộ ông Hà Phúc Lỵ

250.000

 

 - Đoạn từ giáp đất đất hộ ông Hà Phúc Lỵ đến hết đất Xuân Quang, giáp đất xã Hùng Mỹ

200.000

2

XÃ HÙNG MỸ

 

 

Đoạn từ giáp xã Xuân Quang từ ngã ba trạm kiểm lâm Hùng Mỹ đến nhà ông Bùi Quang Lũng - Thôn Đóng

200.000

 

Đoạn từ nhà ông Bùi Quang Lũng - Thôn Đóng đến nhà ông Ma Văn Phúc - Thôn Nặm Kép

125.000

 

Đoạn từ nhà ông Ma Văn Phúc - Thôn Nặm Kép đến nhà ông Ma Xuân Toản - Thôn Nặm Kép giáp đất xã Tân Mỹ

140.000

3

XÃ TÂN MỸ

 

 

 - Đoạn từ giáp xã Hùng Mỹ đến hết đất hộ ông Vũ Xuân Cậy thôn Pác Có

90.000

 

 - Đoạn từ giáp đất hộ ông Vũ Xuân Cậy đến đường tràn Nà Héc

120.000

 

 - Đoạn từ đường tràn Nà Héc đến đèo Lai, giáp xã Phúc Sơn

128.000

4

XÃ PHÚC SƠN

 

 

 - Đoạn từ đèo Lai đến tràn Nà Pết

120.000

 

 - Đoạn từ giáp tràn Nà Pết đến hết cổng xưởng tuyến Mỏ Măng gan

128.000

 

 - Đoạn từ giáp công xưởng tuyến Mỏ Măng gan đến giáp xã Minh Quang

120.000

5

XÃ MINH QUANG

 

 

 - Đoạn từ giáp xã Phúc Sơn đến đất hộ ông Giang

128.000

 

 - Đoạn từ giáp đất hộ ông Giang đến đất hộ ông Tảo

120.000

 

 - Đoạn từ giáp đất hộ ông Tảo đến giáp xã Thổ Bình

90.000

6

XÃ THỔ BÌNH

 

 

 - Đoạn từ giáp xã Minh Quang đến cây đa thôn bản Pước

90.000

 

 - Đoạn từ đập tràn thôn Nà Cọn đến chân đèo thôn Nà Mỵ

90.000

 

 - Đoạn từ đất hộ ông óng bản Phú đến hết đất xã Thổ Bình, giáp xã Bình An

120.000

7

XÃ BÌNH AN

 

 

 - Đoạn từ giáp xã Thổ Bình đến đất hộ ông Ma Văn Giang

90.000

 

 - Đoạn từ giáp đất hộ ông Giang đến điểm bưu điện xã

120.000

 

 - Đoạn từ giáp điểm bưu điện xã đến hết địa phận xã

90.000

IV

TUYẾN ĐT185

 

1

XÃ TRUNG HOÀ

 

 

 - Đoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Lộc đến hết đất hộ bà Đào Thị Kiều (thôn Tham Kha) giáp xã Vinh Quang)

130.000

2

XÃ VINH QUANG

 

 

 - Đoạn từ giáp xã Trung Hoà đến hết đất hộ ông Hoàng Quốc Toàn thôn Chinh

130.000

 

 - Đoạn từ giáp đất hộ ông Hoàng Quốc Toàn thôn Chinh đến hết đất hộ bà Lìn và hết đất trường tiểu học số 1 (thôn An Ninh)

180.000

 

 - Đoạn từ giáp đất hộ bà Lìn và giáp đất trường tiểu học số 1 (thôn An Ninh) đến hết đất hộ ông Hoàng Văn Sơn (thôn An Ninh)

130.000

 

 - Đoạn từ giáp đất hộ ông Hoàng Văn Sơn (thôn An Ninh) đến giáp xã Kim Bình

128.000

3

XÃ KIM BÌNH

 

 

 - Đoạn từ giáp xã Vinh Quang đến đầu cầu Kim Binh (chân đèo Chai Keo)

400.000

 

 - Đoạn từ đầu cầu Kim Bình thôn Đồng Cột đến chân đèo Nàng (thôn Đèo Nàng), giáp huyện Yên Sơn.

210.000

V

TUYẾN ĐT187

 

1

XÃ YÊN LẬP

 

 

 - Đoạn từ ngã ba cầu Đài Thị đến đường rẽ vào trụ sở xã

120.000

 

 -Từ đường rẽ vào trụ sở xã đến chân đèo Ka Mác

90.000

VI

ĐƯỜNG HUYỆN

 

1

XÃ LINH PHÚ

 

 

 - Đoạn từ giáp huyện Yên Sơn đến suối Pác Hóp

110.000

 

 - Đoạn từ ngã ba Pắc Hóp đến hết đất hộ ông Nguồn thôn Pác Cháng

110.000

 

 - Đoạn từ giáp hộ ông Nguồn thôn Pác Cháng đến hết đất hộ ông Đặng Văn Nhuận

120.000

 

 - Đoạn từ giáp đất hộ ông Đặng Văn Nhuận đến giáp xã Tri Phú

110.000

2

XÃ TRI PHÚ

 

 

 - Đoạn từ giáp đất xã Kim bình đến Km18 + 00 (thôn Bản Tài)

100.000

 

 - Đoạn từ Km 18 + 00 đến ngã ba đường rẽ thôn Lăng Quăng

120.000

 

 - Đoạn từ ngã ba đường rẽ thôn Lăng Quăng đến Km21 + 500 (thôn Lăng Pục)

120.000

 

 - Đoạn từ Km21 + 500 đến hết đất xã Tri Phú

100.000

3

KHU TRUNG TÂM THỊ TỨ ĐẦM HỒNG - NGỌC HỘI

 

 

 - Đất liền cạnh đường - đoạn từ Bưu điện Đầm Hồng đến cổng mỏ Ăngtimoan

240.000

 

 - Đất liền cạnh đường, đoạn từ ngã ba đường rẽ đi Phú Bình (cạnh cây xăng km10) đến Đa khoa Đầm Hồng

240.000

 

Biểu số: 05/VTGT-HY

GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH (QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, HUYỆN LỘ) CÁC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG KHU CÔNG NGHIỆP, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH

TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HÀM YÊN

(Kèm theo Quyết định số 38/2010/QĐ-UBND ngày 28/12/2010 của UBND tỉnh Tuyên Quang)

STT

Phạm vi chỉ giới đất

Mức giá (đồng/m2)

I

ĐẤT Ở VEN ĐƯỜNG QUỐC LỘ SỐ 2

 

 

Từ giáp huyện Yên Sơn đến hết địa phận tỉnh Tuyên Quang (Tuyên Quang đi Hà Giang)

 

1

XÃ ĐỨC NINH

 

 

 - Từ giáp địa phận huyện Yên Sơn đến Km 19+500

400.000

 

 - Từ km 19+500 đến km 21+500

500.000

 

 - Từ km 21+500 đến cầu Km 24

750.000

 

 - Từ cầu km 24 đến Km 24+500

1.000.000

 

 - Từ cầu km 24+500m đến ngã ba giáp đất Thái Hoà

450.000

2

XÃ THÁI HOÀ

 

 

 - Từ giáp đất Đức Ninh đến ngã ba đường vào trụ sở xã Thái Hoà

300.000

 

 - Từ ngã ba đường vào trụ sở Thái Hoà đến cầu Km 27

300.000

 

 - Từ cầu Km 27 đến hết đất xã Thái Hoà giáp xã Thái Sơn

200.000

3

XÃ THÁI SƠN

 

 

 - Từ giáp xã Thái Hoà đến Km 30+500

200.000

 

 - Từ Km 30+500 đến cầu 31+500

450.000

 

 - Từ cầu km 31+500 đến Km 32+800

300.000

 

 - Từ km 32+800 đến hết đất xã Thái Sơn giáp xã Thành Long

200.000

4

XÃ THÀNH LONG

 

 

 - Từ giáp đất xã Thái Sơn đến Km 35

200.000

 

 - Từ Km 35 đến hết đất xã Thành Long giáp thị trấn Tân Yên

250.000

5

THỊ TRẤN TÂN YÊN

 

 

 - Từ giáp đất xã Thành Long đến Km 38

250.000

 

 - Từ km 38 đến Km 39 - 200

350.000

6

XÃ YÊN PHÚ

 

 

 - Từ giáp đất thị trấn Tân Yên đến km 45

350.000

 

 - Từ Km 45 đến Km 50

250.000

 

 - Từ Km 50 đến Km 53

200.000

 

 - Từ Km 53 đến Km 54

300.000

 

 - Từ Km 54 đến hết đất xã Yên Phú giáp xã Yên Lâm.

200.000

7

XÃ YÊN LÂM

 

 

 - Từ giáp đất xã Yên Phú đến km 68

200.000

 

 - Từ Km 68 đến hết địa phận tỉnh Tuyên Quang

250.000

II

 ĐẤT Ở VEN ĐƯỜNG TỈNH LỘ

 

A

 Đường ĐT 190: Km 31 đến hết địa phận xã Bình Xa

 

1

XÃ THÁI SƠN

 

 

 - Từ ngã ba Km 31 đến cổng Xí nghiệp đá 232 +300m

150.000

 

 - Từ cổng XN đá 232+300m đến hết đất xã Thái Sơn giáp xã Bình Xa.

120.000

2

XÃ BÌNH XA

 

 

 - Từ giáp đất xã Thái Sơn đến cầu Bình Xa II + 500m

120.000

 

 - Từ cầu Bình Xa II + 500m đến hết địa phận xã Bình Xa

120.000

B

 Đường ĐT 189 Bình Xa đi Yên Thuận

 

1

XÃ BÌNH XA

 

 

 - Từ ngã ba đi Chiêm Hoá đến ngã ba vào UBND xã Bình Xa

120.000

 

 - Từ ngã ba vào UBND xã Bình Xa đến ngã ba đi Minh Hương

150.000

 

 - Từ ngã ba đi Minh Hương đến hết đất xã Bình Xa giáp xã Tân Thành

130.000

2

XÃ TÂN THÀNH

 

 

 - Từ giáp đất Bình Xa đến ngã ba Tân Thành - 500m

130.000

 

 - Từ ngã ba Tân Thành về mỗi phía đường 500m

150.000

 

 - Từ ngã ba xã Tân Thành +500m đến hết địa phận xã Tân Thành.

120.000

3

XÃ PHÙ LƯU

 

 

 - Từ giáp đất xã Tân Thành đến ngã ba đường rẽ đi chợ Thụt.

150.000

 

 - Từ ngã ba đường rẽ đi chợ Thụt đến cầu tràn Khau Lình - Dốc Đỏ (thôn Bưa).

200.000

 

 - Cầu tràn Khau Lình - Dốc Đỏ (thôn Bưa) đến UBND xã -500m

300.000

 

 - Từ UBND xã Phù Lưu về mỗi phía +500m

500.000

 

 - Từ UBND xã Phù Lưu + 500m đến hết đất xã Phù Lưu giáp xã Minh Dân

100.000

4

XÃ MINH DÂN

 

 

 - Từ giáp đất xã Phù Lưu đến UBND xã Minh Dân - 500m

100.000

 

 - Từ UBND xã Minh Dân về mỗi phía + 500m

150.000

 

 - Từ UBND xã Minh Dân + 500m đến giáp đất xã Minh Khương

100.000

5

XÃ MINH KHƯƠNG

 

 

 - Từ tiếp giáp đất xã Minh Dân đến UBND xã Minh Khương - 500m

100.000

 

 - Từ UBND xã Minh Khương về mỗi phía + 500m

120.000

 

 - Từ UBND xã Minh Khương + 500m đến giáp đất xã Bạch Xa

80.000

6

XÃ BẠCH XA

 

 

 - Từ giáp đất xã Minh Khương đến UBND xã Bạch Xa - 500m

80.000

 

 - Từ UBND xã Bạch Xa về mỗi phía đường + 500m

120.000

 

 - Từ UBND xã Bạch Xa - 500m đến bến đò Bạch Xa

150.000

 

 - Từ đường rẽ đi Yên Thuận đến hết đất xã Bạch Xa (giáp đất xã Yên Thuận).

120.000

7

XÃ YÊN THUẬN

 

 

 - Từ giáp đất xã Bạch Xa đến UBND xã Yên Thuận - 500m

120.000

 

 - Từ UBND xã Yên Thuận về mỗi phía đường + 500m

120.000

 

 - Đoạn từ UBND xã Yên Thuận +500m đến hết địa phận xã Yên Thuận (giáp xã Vô Điếm huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang).

90.000

III

 ĐẤT Ở VEN ĐƯỜNG HUYỆN LỘ

 

1

XÃ HÙNG ĐỨC

 

 

 - Từ ngã ba đường Quốc lộ 2 (giáp lô đất quy hoạch) vào đến Trường Tiểu học Đức Thuận + 500m

80.000

 

 - Từ ngã ba đường Quốc lộ 2 (giáp lô đất quy hoạch) vào Hùng Đức + 500m

80.000

 

 - Từ ngã ba đường Quốc lộ 2 (giáp lô đất quy hoạch) vào xã Hùng Đức + 500m đến UBND xã Hùng Đức-500m

80.000

 

 - Từ UBND xã Hùng Đức về mỗi phía đường + 500m

120.000

 

 - Từ UBND xã Hùng Đức + 500m đến trường TH Hùng Thắng+500m

80.000

2

XÃ THÁI HOÀ

 

 

 - Từ ngã ba đường vào trụ sở xã Thái Hoà + 500m đến PTCS Hồng Thái +500m

120.000

3

XÃ THÀNH LONG

 

 

 - Từ ngã ba Km 31 (giáp lô đất quy hoạch) đến UBND xã Thành Long - 500m

80.000

 

 - Từ UBND xã Thành Long về mỗi phía đường + 500m

80.000

4

XÃ NHÂN MỤC

 

 

 - Đường vào xã Nhân Mục: Đoạn từ đỉnh dốc đá (tiếp giáp đất đô thị) đến UBND xã Nhân Mục -500m.

120.000

 

 - Từ UBND xã Nhân Mục về mỗi phía đường + 500m

140.000

 

 - Từ ngã ba đường rẽ Nhân Mục đi qua UBND xã Bằng Cốc đến UBND xã Thành Long - 500m

80.000

5

XÃ YÊN LÂM

 

 

 - Từ ngã ba đường vào xã Yên Lâm+ 500m đến UBND xã Yên Lâm-500m

80.000

 

 - Từ UBND xã Yên Lâm về mỗi phía đường + 500m

80.000

6

XÃ TÂN THÀNH

 

 

 - Đường từ đầu cầu Tân Yên (phía Tân Thành) đến ngã ba Tân Thành -500m.

165.000

 

 - Từ ngã ba giao với đường ĐT 189 (tuyến Bình Xa đi Minh Hương) đến UBND xã Minh Hương + 500m

120.000

 

Biểu số: 05/VTGT-YS

GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH (QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, HUYỆN LỘ) CÁC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG KHU  CÔNG NGHIỆP, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH

TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN SƠN

(Kèm theo Quyết định số 38/2010/QĐ-UBND ngày 28/12/2010 của UBND tỉnh Tuyên Quang)

STT

Phạm vi chỉ giới đất

Mức giá (đồng/m2)

I

 ĐẤT Ở VEN ĐƯỜNG QUỐC LỘ

 

1.

 QUỐC LỘ SỐ 2

 

1.1

TUYÊN QUANG ĐI HÀ NỘI

 

 

- Từ km 13 + 500 đến km 14 + 500 (hết đất ở Nhà ông Tuyên Thuý, phía thị trấn Tân Bình) giáp xã Đội Cấn (phía bên kia đường thuộc xã Đội Cấn)

1.200.000

 

- Từ Km 14+500 đến Km15+500 giáp ranh xã đội cấn (phía bên xã Đội Bình đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Duy Phong; phía TT Tân Bình đến hết thửa đất ở nhà ông Tư)

 800.000

 

- Từ Km 15+500 đến km 16+500

 320.000

 

 - Đoạn từ Km 16 +500 đến đường rẽ vào Trường tiểu học Minh Cầm.

400.000

 

Đoạn từ đường rẽ vào Trường Tiểu học Minh Cầm đến hết địa phận xã Đội Bình, tiếp giáp xã Chí Đám, huyện Đoan Hùng, Phú Thọ

500.000

1.2

 TUYÊN QUANG - HÀ GIANG

 

 

 - Từ Km 5 chân dốc cổng Bộ chỉ huy quân sự tỉnh đến cổng trường Trung học Kinh tế - Kỹ thuật Tuyên Quang

3.500.000

 

 - Từ tiếp giáp cổng trường Trung học Kinh tế - Kỹ thuật Tuyên Quang đến hết thửa đất ở nhà ông Nguyễn Văn Thục (xóm 16) đối diện Cổng thứ 2 Trường CĐ Sư phạm Tuyên Quang.

3.000.000

 

 - Từ tiếp giáp nhà ông Nguyễn Văn Thục (xóm 16) đối diện Cổng thứ 2 Trường CĐ Sư phạm Tuyên Quang đến Km 8 + 300.

1.200.000

 

 - Từ Km 8+300 đến Km 9+700

700.000

 

 - Từ Km 9+700 đến đầu cầu Cơi

1.000.000

 

 - Từ đầu cầu Cơi và toàn bộ khu quy hoạch dân cư xóm Nghĩa Trung đến Km 11.

1.500.000

 

 - Từ Km 11 đến hết km 13+100 (hết địa phận xã Thắng Quân)

1.000.000

 

 - Từ Km 13+100 đến km 15+700

1.000.000

 

 - Từ Km 15+700 đến km 17+300

600.000

 

 - Từ Km17+300 đến hết địa phậnYên Sơn (giáp Đức Ninh, Hàm Yên)

400.000

2

 QUỐC LỘ 2C

 

2.1

 ĐƯỜNG TRÁNH LŨ QUA XÃ THẮNG QUÂN

 

 

 - Từ tiếp giáp phường Tân Hà đến hết xóm Làng Mới

600.000

 

 - Từ giáp xóm Làng Mới đến giáp khu quy hoạch dân cư xóm Nghĩa Trung

300.000

2.2

 XÃ THÁI BÌNH

 

 

 - Từ tiếp giáp đất ở nhà ông Nguyễn Ngọc Thiện (ngã ba Chanh mới) đến hết đất nhà ông Trần Văn Bống

600.000

 

 - Từ tiếp giáp ranh giới đất ở nhà Ô Trần Văn Bống đến đập tràn xóm Chanh 2

400.000

 

 - Từ đập tràn xóm Chanh 2 xã Thái Bình đến nhà ông Thử xóm Cây Thị

150.000

 

 - Từ nhà ông Thử đến chân dốc Yên Ngựa

200.000

 

 - Từ chân dốc Yên Ngựa đến đỉnh dốc Yên Ngựa (hết địa phận xã Thái Bình)

80.000

2.3

 XÃ PHÚ THỊNH

 

 

 - Từ đỉnh dốc Yên Ngựa đến đỉnh đèo Bụt (hết địa phận xã Phú Thịnh)

100.000

2.4

XÃ ĐẠO VIỆN

 

 

 - Từ đỉnh đèo Bụt đến đập tràn ngoài (chân dốc Oăng)

100.000

 

 - Từ đập tràn ngoài đến cổng trường THCS Đạo Viện

250.000

 

 - Từ cổng trường THCS Đạo Viện đến đình đèo Oai

200.000

2.5

 XÃ TRUNG SƠN

 

 

 - Từ điểm tiếp giáp xã Đạo Viện đến đập tràn số 2 thuộc xóm Nà Đỏng.

150.000

 

 - Từ đập tràn số 2 đến km26+300 (Nhà bà Tài)

300.000

 

 - Từ Km6+300 đến cổng trường PTTH Trung Sơn + 100 m.

400.000

 

 - Từ cổng trường PTTH Trung Sơn + 100m đến giáp ranh xã Hùng Lợi.

150.000

 

- Từ ngã ba xã Trung Sơn đến điểm tiếp giáp xã Kim Quan

150.000

2.6

 XÃ KIM QUAN

 

 

 - Từ địa phận xã Kim Quan đến trạm Kiểm lâm

150.000

 

- Từ trạm Kiểm lâm đến trạm biến áp Đội 5

150.000

 

- Từ Trạm biến áp Đội 5 đến hết địa phận xã Kim Quan (giáp xã Trung Yên, Sơn Dương)

150.000

3

 QUỐC LỘ SỐ 37

 

3.1

XÃ THÁI BÌNH

 

 

- Từ tiếp giáp phường Nông Tiến đến đỉnh dốc (tiếp giáp ranh giới đất ở nhà ông Thâm)

1.200.000

 

- Từ đất ở nhà ông Thâm đến hết đất nhà ông Mưu (xóm Chanh 1)

1.500.000

 

- Từ tiếp giáp đất ở nhà ông Mưu qua ngã ba Chanh Mới đến Cầu Vạc

600.000

 

- Từ Cầu Vạc đến Cầu Rạp (hết địa phận xã Thái bình)

400.000

3.2

XÃ TIẾN BỘ

 

 

- Từ cầu Rạp (giáp xã Thái Bình) đến hết đỉnh dốc nhà ông Hưng (thôn Tân Biên 1)

500.000

 

- Từ đỉnh dốc nhà ông Hưng đến ngã ba nhà bà Lý Thị Trọng (Thôn Tân Biên 2)

300.000

 

- Từ tiếp giáp ngã ba nhà bà Lý Thị Trọng đến hết địa phận xã Tiến Bộ ( giáp Thượng Ấm)

500.000

3.3

XÃ KIM PHÚ (2 bên Đường Quốc lộ 37 mới)

 

 

- Từ tiếp giáp xã An Tường đến đường rẽ Quốc lộ 37 cũ đi Nhà máy Chè đen

2.000.000

 

 - Từ đầu đường rẽ QL 37 cũ vào nhà máy chè đen đến đầu hồ số 6

1.500.000

 

 - Từ đường rẽ QL 37 cũ vào nhà máy chè đen đến đường rẽ số 4 Sông Lô

1.500.000

 

- Từ đầu hồ số 6 đến Cầu Đen

500.000

 

- Từ tiếp giáp Cầu Đen đến hết thửa đất ở nhà bà Nguyễn Thị Ty

1.000.000

 

 - Từ tiếp giáp đất ở nhà bà Nguyễn Thị Ty đến hết địa phận xã Kim Phú (Giáp xã Phú Lâm)

500.000

3.4

XÃ KIM PHÚ + HOÀNG KHAI (2 bên đường Quốc lộ 37 cũ)

 

 

 - Từ đường rẽ đi Km 4 Sông Lô đến Km 7+500

1.000.000

 

 - Từ Km7+500 đến ngã ba tiếp giáp QL 37mới (Km 10 cũ)

500.000

3.5

XÃ PHÚ LÂM

 

 

 - Từ tiếp giáp địa phận xã Kim Phú đến Km12

400.000

 

 - Từ Km 12 đến Km15

600.000

 

- Từ km 15 đến km18 (Giáp xã Mỹ Bằng)

300.000

3.6

 XÃ MỸ BẰNG

 

 

 - Từ đỉnh dốc Đồng khoai (giáp xã Phú lâm) đến UBND xã Mỹ Bằng

400.000

 

- Từ UBND xã Mỹ Bằng đến Cây xăng

600.000

 

- Từ cây xăng đến đập tràn (tiếp giáp Yên Bái)

80.000

 

- Từ ngã ba Nông trường rẽ đến cổng Trường cấp III Tháng 10 (Quốc lộ 37 cũ)

150.000

 

- Từ cổng Trường cấp III Tháng 10 đến bến phà Hiên (QL 37 cũ)

60.000

3.7

 ĐƯỜNG THANH NIÊN (XÃ KIM PHÚ)

 

 

Từ tiếp giáp phường ỷ La (Đơn vị Tăng Thiết giáp) đến hết địa phận Xóm 23

1.500.000

 

- Từ hết địa phận xóm 23 đến Giáp trại giam

700.000

 

- Từ trại giam đến giáp Quốc lộ 37 mới

1.000.000

3.8

 ĐƯỜNG NGUYỄN CHÍ THÁNH (KIM PHÚ)

 

 

- Từ ngã ba giao nhau giữa đường Nguyễn Chí Thanh với đường Kim Quan đến giáp đường bê tông đi UBND xã Kim Phú

1.400.000

 

- Từ tiếp giáp đường bê tông rẽ vào UBND xã đến giáp địa phận phường Ỷ La

1.600.000

II

 ĐẤT Ở VỊ TRÍ VEN ĐƯỜNG TỈNH LỘ

 

1

 TUYẾN ĐT 185

 

1.1

XÃ TÂN LONG

 

 

- Từ giáp xã Tràng đà đến Ngã ba Cầu Sính

400.000

 

- Từ ngã ba cầu Sính đến cầu Cường Đạt

250.000

 

- Từ Cầu Cường Đạt đến hết địa phận xã Tân Long (Giáp xã Xuân Vân)

150.000

1.2

 XÃ XUÂN VÂN

 

 

 - Từ giáp xã Tân Long đến giáp cổng trường Tiểu học xã Xuân Vân

150.000

 

 - Từ cổng trường Tiểu học xã Xuân Vân đến Cây Xăng (Thuộc thôn Đô Thượng 2)

500.000

 

- Từ Cây xăng (thôn Đô Thượng 2) đến hết địa phận xã Xuân Vân (Giáp Trung Trực)

120.000

1.3

XÃ TRUNG TRỰC

 

 

Từ giáp xã Xuân Vân đến cầu Tràn Đồng Quảng

100.000

 

Từ cầu Tràn Đồng Quảng đến ngã ba đường đi khu Di tích Lõng Trò

150.000

 

Từ ngã ba đường đi khu Di tích Lõng Trò đến hết địa phận Trung Trực (giáp Kiến Thiết)

100.000

1.4

 XÃ KIẾN THIẾT

 

 

Từ giáp địa phận xã Trung Trực đến Đập tràn khe Khuối Chiển

100.000

 

Từ Đập tràn Khe Khuối Chiển đến ngã ba Chợ Kiến Thiết

300.000

 

Từ giáp ngã ba Chợ Kiến Thiết đến hết địa phận xã Kiến Thiết (giáp huyện Chiêm Hoá)

100.000

III

 TUYẾN ĐƯỜNG ĐT 186

 

1

XÃ NHỮ KHÊ

 

 

Từ tiếp giáp xã Đội Cấn đến giáp Trường Tiểu học xã Nhữ Khê

250.000

 

Từ giáp Trường Tiểu học xã Nhữ Khê đến hết địa phận xã Nhữ Khê (Giáp xã Nhữ Hán)

150.000

2

XÃ NHỮ HÁN

 

 

Từ tiếp giáp xã Nhữ Khê đến hết đất ở nhà đất ở nhà Ô Hải thôn Gò Chè

150.000

 

Từ nhà ông Hải thôn Gò Chè qua cổng chợ Trẹo đến hết đất nhà ông Trần Văn Tuấn thôn Gò Chè (khu Chợ Trẹo).

300.000

 

Từ giáp nhà ông Trần Văn Tuấn thôn Gò Chè đến giáp xã Mỹ Bằng

150.000

3

XÃ MỸ BẰNG

 

 

 Từ giáp xã Nhữ Hán đến ngã ba đi Tâm Bằng.

250.000

 

 Từ tiếp giáp ngã ba đi Tâm Bằng đến giáp Quốc lộ 37

500.000

4

XÃ ĐỘI BÌNH

 

 

Đoạn từ ngã ba giao với Quốc lộ 2 đến hết nhà ông Nguyễn Văn Hùng, xóm Liên Bình (đối diện xã Đội Cấn)

200.000

 

Đoạn từ giáp đất nhà ông Nguyễn văn Hùng xóm Liên Bình đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Trung (xóm Liên Bình)

150.000

 

Đoạn từ tiếp giáp nhà ông Nguyễn Văn Trung (xóm Liên Bình) đến hết địa phận xã Đội Bình giáp xã Nhữ Khê

100.000

IV

VEN ĐƯỜNG HUYỆN LỘ

 

1.

 TUYẾN THÁI BÌNH - CÔNG ĐA - ĐẠO VIỆN

 

1

XÃ THÁI BÌNH

 

 

Từ ngã ba Bình Ca đến nhà bà Mỳ xóm An Lập

200.000

 

Từ tiếp giáp nhà bà Mỳ đến chân dốc Gianh

100.000

 

Từ chân dốc Gianh đến hết địa phận xã Thái Bình

50.000

2

XÃ CÔNG ĐA

 

 

Từ đoạn tiếp giáp với xã Thái Bình đến hết bưu điện văn hóa xã Công Đa

80.000

 

 - Từ Bưu điện văn hoá xã Công đa đến ngã ba đi xóm Ghành

150.000

 

 - Các hộ bám trục đường Từ ngã ba đi xóm Gành đến hết địa phận xã Công Đa.

50.000

3

XÃ ĐẠO VIỆN

 

 

Đoạn từ ngã ba Đạo Viện đến hết nhà ông Đặng Văn Nho thôn Đồng Quân

240.000

 

Từ tiếp giáp đất nhà Ô Đặng Văn Nho hết địa phận xã Đạo Viện

100.000

4

 TUYẾN TỪ QL37 ĐI HOÀNG KHAI

 

 

- Từ giáp các thửa đất bám QL 37 đến trạm xã cũ

500.000

 

 - Từ trạm xá cũ đến ngã ba hết nhà ông Năm (thôn Hồ)

150.000

5

 XÃ TÂN TIẾN

 

 

 - Từ đầu xóm 11 đến cuối xóm 10

80.000

 

 - Từ đầu xóm 9 đến cuối xóm 8

110.000

 

 - Từ đầu xóm 7 đến cuối xóm 2

70.000

 

 - Từ đầu xóm 1 đến cuối xóm 1

60.000

6

 XÃ TIẾN BỘ

 

 

 - Từ ngã ba rẽ đi trại Quyết Tiến đến hết đất hộ ông Cường Loan (Xóm Cà)

400.000

 

 - Từ nhà ông Hải (giáp đất hộ ông Cường Loan) đến ngã ba nhà ông Kiều (Xóm Dùng)

100.000

7

TUYẾN PHÚC NINH - CHIÊU YÊN

 

 

Từ Bến phà Phúc Ninh đến ngã ba đi Quý Quân và từ ngã ba đi Quý Quân đến hết địa phận xã Phúc Ninh

120.000

 

Từ tiếp giáp xã Phúc Ninh đến nghĩa trang trung tâm xóm Thọ Sơn

120.000

 

Từ Nghĩa trang trung tâm xóm Thọ Sơn đến cầu Vằng Kheo

100.000

 

Biều số: 05/VTGT-SD

GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH (QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, HUYỆN LỘ) CÁC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG KHU CÔNG NGHIỆP, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH

TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN SƠN DƯƠNG

(Kèm theo Quyết định số 38/2010/QĐ-UBND ngày 28/12/2010 của UBND tỉnh Tuyên Quang)

STT

Phạm vi chỉ giới đất

Mức giá (đồng/m2)

A

ĐẤT Ở VEN ĐƯỜNG QUỐC LỘ

 

 

QUỐC LỘ 2C

 

I

Ngã ba Nút giao QL 2C và Quốc lộ 37

 

1

XÃ PHÚC ỨNG

 

 

 - Đoạn từ tâm ngã 3 ông Việt + 150 m (theo hướng đi về phía Sơn Nam).

 1.200.000

 

 - Đoạn cách tâm ngã 3 ông Việt (theo hướng đi về phía Sơn Nam) 151 m trở đi đến cống đập Bạch Xa.

 1.000.000

 

 - Từ cống đập Bạch Xa đến đường rẽ vào Trại bò sữa Tiền Phong xã Phúc ứng.

 800.000

 

 - Đoạn từ đường rẽ vào Trại bò sữa Tiền Phong đến bãi khai thác đá thôn Khuân Thê xã Phúc ứng.

 600.000

 

 - Đoạn từ bãi khai thác đá thôn Khuân Thê đến đỉnh đèo Khuân Do xã Phúc ứng (đi về phía đèo Khuân Do).

 500.000

2

XÃ TUÂN LỘ

 

 

 - Đoạn từ đỉnh đèo Khuân Do đến đường rẽ vào Vực Lửng xã Tuân Lộ.

 85.000

 

 - Đoạn từ Vực Lửng đến đường rẽ Tuân Lộ đi Thanh Phát.

 130.000

 

 - Đoạn từ đường rẽ: Tuân Lộ - Thanh Phát đến hồ Cây Thị xã Tuân Lộ (Nghĩa trang liệt sỹ xã Tuân Lộ).

 200.000

 

 - Đoạn từ hồ Cây Thị xã Tuân Lộ đến giáp địa phận xã Sơn Nam.

 140.000

3

XÃ SƠN NAM

 

 

 - Đoạn từ địa phận xã Sơn Nam (giáp địa phận xã Tuân Lộ) đến đỉnh dốc trường THPT Sơn Nam.

 200.000

 

 - Đoạn từ đỉnh dốc trường THPT Sơn Nam đến UBND xã Sơn Nam.

 700.000

 

 - Từ UBND xã Sơn Nam đến hết địa phận xã Sơn Nam (về phía Vĩnh Phúc).

 700.000

II

Từ TT Sơn Dương đi xã Trung Yên.

 

1

XÃ TÚ THỊNH

 

 

 - Đoạn từ đỉnh dốc Tân Kỳ (TT Sơn Dương) đến đầu Cầu Quất, xã Tú Thịnh.

 500.000

 

 - Đoạn từ Cầu Quất đến Cầu Bì (Tú Thịnh) đi về phía Tân Trào).

 400.000

 

 - Đoạn từ Cầu Bì (xã Tú Thịnh) đến cổng đội Tân Thái - Công ty chè Tân Trào (đi về phía Tân Trào).

 400.000

2

XÃ TÂN TRÀO

 

 

 - Đoạn từ cổng đội Tân Thái - (Công ty chè Tân Trào) đến ngã 3 đường rẽ đi khu di tích hang Bòng.

 400.000

3

XÃ TRUNG YÊN

 

 

 - Đoạn từ đường rẽ đi thôn Yên Thượng xã Trung Yên đến ngã 3 Cầu Tràn, thôn Lê, xã Minh Thanh.

 150.000

 

 - Từ ngã 3 Cầu Tràn thôn Lê, xã Minh Thanh đến Cầu Trung Yên, xã Trung Yên.

 200.000

 

Đoạn từ cầu Trung Yên đến cầu Ngòi Môn (hết địa phận xã Trung Yên)

 130.000

 

QUỐC LỘ 37

 

I

Từ T.Trấn Sơn Dương đi Thái Nguyên

 

1

XÃ HỢP THÀNH

 

 

 - Đoạn từ đỉnh dốc nghĩa trang liệt sỹ (gốc Cây Gạo) đến cống qua đường đầu hồ số 1 - Đội thuỷ sản Sơn Dương.

 800.000

 

 - Đoạn từ cống qua đường đầu hồ số 1 - Đội thuỷ sản S.Dương đến Km 34.

 400.000

 

 - Từ Km 34 đến Km 36 Trung tâm xã Hợp Thành (Trụ sở UBND xã Hợp Thành).

 250.000

 

 - Đoạn từ Km 36 đến Km 38 (Kè 36) xã Hợp Thành.

 220.000

 

 - Đoạn từ Km 38 đến đỉnh Đèo Khế.

 200.000

II

Từ T.Trấn Sơn Dương - T. Quang.

 

1

THỊ TRẤN SƠN DƯƠNG

 

 

Đoạn từ đường rẽ vào thôn Tân Hoà (giáp ranh giữa thôn Tân Hoà, xã Phúc ứng với Tổ nhân dân Tân Phúc, thị trấn Sơn Dương) đến Cây xăng Trạm vận tải

 1.500.000

2

XÃ PHÚC ỨNG

 

 

 - Đất liền cạnh đường từ Cây Xăng (Trạm vận tải) đến tâm ngã ba ông Việt.

 1.200.000

 

 - Đoạn từ tâm ngã ba ông Việt + 150 mét (theo hướng đi thành phố Tuyên Quang).

 1.200.000

 

 - Từ cách tâm ngã ba ông Việt 151m trở đi đến cống thoát nước dốc áp Km 4.

 600.000

3

XÃ TÚ THỊNH

 

 

 - Từ chân Dốc áp Km 4 đến Cầu Đa Năng, xã Tú Thịnh.

 330.000

 

 - Từ Cầu Đa Năng đến ngã ba rẽ đi Đông Thọ.

 300.000

4

XÃ THƯỢNG ẤM

 

 

 - Từ ngã ba đường rẽ đi Đông Thọ đến ngã ba đi bến Bình Ca (4Km) thuộc địa phận xã Thượng Ấm.

 300.000

 

 - Từ ngã ba đi bến Bình Ca đến Cầu Xoan 2 trại giam Quyết Tiến, xã Thượng Ấm.

 300.000

B

ĐƯỜNG TỈNH LỘ

 

I

NGÃ BA THƯỢNG ẤM - CẦU AN HOÀ

 

1

THƯỢNG ẤM

 

 

 - Từ ngã ba trạm y tế Thượng Ấm đi vào hết khu dân cư thôn Hồng Tiến (1.500m)

 250.000

 

 - Đoạn từ khu dân cư thôn Hồng Tiến đến đường rẽ đi thôn Vườn Đào

 220.000

2

XÃ VĨNH LỢI

 

 

 - Đoạn từ đường rẽ đi thôn Vườn Đào đến đường rẽ đi vào UBND xã Vĩnh Lợi (điểm tiếp giáp với khu công nghiệp Long Bình An)

 300.000

 

 - Đoạn từ đường rẽ đi vào UBND xã Vĩnh Lợi (điểm tiếp giáp với khu công nghiệp Long Bình An) đến đầu cầu An Hoà (hết địa phận huyện Sơn Dương)

 800.000

II

NGÃ BA THƯỢNG ẤM ĐI KIM XUYÊN

 

1

XÃ TÚ THỊNH

 

 

 - Đoạn từ ngã ba Thượng Ấm rẽ đi Đông Thọ đến hết địa phận xã Tú Thịnh tiếp giáp với suối đập Hà Sơn, xã Đông Thọ.

 100.000

2

XÃ ĐÔNG THỌ

 

 

 - Đoạn từ suối đập Hà Sơn, xã Đông Thọ đến chân đèo Y Nhân xã Đông Thọ.

 140.000

 

 - Đoạn từ chân đèo Y Nhân xã Đông Thọ qua đường rẽ đi Cấp Tiến đến chân đèo thuộc địa phận thôn Khúc Nô.

 100.000

 

 - Đoạn từ chân đèo thuộc địa phận thôn Khúc Nô đến đập tràn thôn Khúc Nô (tiếp giáp với đội trồng rừng Đông Hữu)

 150.000

 

 - Đoạn từ đập tràn thôn Khúc Nô đến hết địa phận xã Đông Thọ.

200.000

3

XÃ QUYẾT THẮNG

 

 

 - Đoạn từ đường rẽ đi Quyết Thắng (tiếp giáp địa phận xã Đông Thọ) đến đập tràn thôn Việt Lâm.

 120.000

4

XÃ ĐỒNG QUÝ

 

 

 - Từ đập tràn thôn Việt Lâm qua chợ Đồng Quý đến hết địa phận xã Đồng Quý.

 160.000

5

XÃ VĂN PHÚ

 

 

 - Từ địa phận xã Văn Phú (tiếp giáp địa phận xã Đồng Quý) đến đường rẽ vào Trại Dê thôn Khe Thuyền 1, xã Văn Phú.

 80.000

 

 - Từ đường rẽ vào Trại Dê thôn Khe Thuyền 1, xã Văn Phú đến ngã ba đường rẽ đi xã Chi Thiết.

 60.000

 

 - Từ đường rẽ đi xã Chi Thiết đến Kè Dâu Đồng Dĩnh (hết địa phận xã Văn Phú).

 200.000

6

XÃ CHI THIẾT

 

 

 - Từ Kè Dâu Đồng Dĩnh đến hết địa phận xã Chi Thiết (về phía Kim Xuyên).

 100.000

III

TỪ SƠN NAM ĐI HỒNG LẠC

 

1

XÃ SƠN NAM

 

 

Từ cổng UBND xã Sơn Nam đến hết địa phận xã Sơn Nam (tiếp giáp địa phận xã Đại Phú đi về phía Kim Xuyên).

 200.000

2

XÃ ĐẠI PHÚ

 

 

Từ địa phận xã Đại Phú (tiếp giáp với Sơn Nam) đến hết địa phận xã Tam Đa (đi về phía Hào Phú).

 150.000

3

XÃ HÀO PHÚ

 

 

 - Đoạn từ địa phận thôn Quang Tất (giáp với thôn Tân Mỹ xã Tam Đa) đến cổng UBND xã Hào Phú.

 400.000

 

 - Đoạn từ cổng UBND xã Hào Phú đến cổng Nhà Máy đường Sơn Dương.

 400.000

4

XÃ HỒNG LẠC

 

 

 - Từ cổng Nhà Máy đường Sơn Dương đến cổng trường THPT Kim Xuyên.

 600.000

 

 - Đoạn từ cổng trường THPT Kim Xuyên đến ngã ba Bưu điện Kim Xuyên.

 600.000

 

 - Đoạn từ ngã ba Bưu điện Kim Xuyên đến Cầu Khổng xã Hồng Lạc.

 600.000

 

 - Từ ngã ba cửa hàng Hoa Nội đi bến đò qua nhà ông Lộc đến nhà ông Việt Kịt.

 200.000

5

XÃ SẦM DƯƠNG

 

 

 - Đoạn từ ngã ba Bưu điện Kim Xuyên đi về phía Sầm Dương đến ngã ba đường rẽ đi Lâm Trường (nhà ông Cao)

 300.000

 

 - Đoạn từ Cầu Khổng xã Hồng Lạc đến Cầu Vặc thôn Kho 9 (đi về phía Chi Thiết).

 200.000

C

ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG KHU DU LỊCH.

 

 

XÃ TÂN TRÀO

 

 

 - Từ Khu vực chợ Tân Trào đến đường rẽ đi thôn Tiền Phong xã Tân Trào.

 1.700.000

 

 - Đoạn từ đường rẽ đi thôn Tiền Phong đến đường rẽ đi Yên Thượng Trung Yên.

 600.000

 

 - Từ ngã ba Cầu Trắng qua UBND xã Tân Trào đến thôn Tân Lập, xã Tân Trào.

 300.000

 

 - Đoạn từ ngã ba đường Tỉn Keo (thôn Lúng Búng) đi về huyện Định Hoá, tỉnh Thái Nguyên (900 m).

 200.000

 

 - Từ đường rẽ đi khu di tích Hang Bòng đến tiếp giáp khu vực chợ Tân Trào.

 400.000

 

Biểu số: 06/ONT-TPTQ

GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI

TẠI ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG

(Kèm theo Quyết định số 38/2010/QĐ-UBND ngày 28/12/2010 của UBND tỉnh Tuyên Quang)

STT

Tên các xã và khu vực

Khung giá tại Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ

Mức giá (đ/m2)

Giá tối thiểu (đ/m2)

Giá tối đa (đ/m2)

Vị trí 1

Vị trí 2

1

2

3

4

5

6

 

 

2.500

900.000

 

 

1

XÃ TRÀNG ĐÀ

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

400.000

 

 

Khu vực 2

 

 

300.000

 

 

Khu vực 3

 

 

200.000

 

2

XÃ AN TƯỜNG

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

1.000.000

800.000

 

Khu vực 2

 

 

420.000

350.000

 

Khu vực 3

 

 

 

 

3

XÃ ĐỘI CẤN

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

300.000

250.000

 

Khu vực 2

 

 

180.000

150.000

 

Khu vực 3

 

 

96.000

80.000

4

XÃ LƯỠNG VƯỢNG

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

300.000

250.000

 

Khu vực 2

 

 

180.000

150.000

 

Khu vực 3

 

 

100.000

80.000

5

XÃ THÁI LONG

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

300.000

250.000

 

Khu vực 2

 

 

180.000

150.000

 

Khu vực 3

 

 

96.000

 

6

XÃ AN KHANG

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

120.000

100.000

 

Khu vực 2

 

 

96.000

 

 

Khu vực 3

 

 

57.600

 

 

Biểu số: 06/ONT-NH

GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI

TẠI ĐỊA BÀN HUYỆN NA HANG

(Kèm theo Quyết định số 38/2010/QĐ-UBND ngày 28/12/2010 của UBND tỉnh Tuyên Quang)

STT

Tên các xã và khu vực

Khung giá tại Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ

Mức giá (đ/m2)

Giá tối thiểu (đ/m2)

Giá tối đa (đ/m2)

Vị trí 1

Vị trí 2

1

2

3

4

5

6

 

 

2.500

900.000

 

 

1

XÃ KHUÂN HÀ

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

80.000

70.000

 

Khu vực 2

 

 

60.000

50.000

 

Khu vực 3

 

 

40.000

30.000

2

XÃ THANH TƯƠNG

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

150.000

120.000

 

Khu vực 2

 

 

90.000

70.000

 

Khu vực 3

 

 

50.000

 

3

XÃ THƯỢNG LÂM

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

90.000

 

Khu vực 2

 

 

60.000

50.000

 

Khu vực 3

 

 

40.000

30.000

4

XÃ ĐÀ VỊ

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

90.000

 

Khu vực 2

 

 

60.000

50.000

 

Khu vực 3

 

 

40.000

30.000

5

XÃ YÊN HOA

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

Khu vực 2

 

 

60.000

 

 

Khu vực 3

 

 

40.000

30.000

6

XÃ CÔN LÔN

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

70.000

60.000

 

Khu vực 2

 

 

50.000

45.000

 

Khu vực 3

 

 

35.000

 

7

XÃ KHAU TINH

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

Khu vực 2

 

 

50.000

45.000

 

Khu vực 3

 

 

35.000

30.000

8

XÃ HỒNG THÁI

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

70.000

60.000

 

Khu vực 2

 

 

50.000

45.000

 

Khu vực 3

 

 

35.000

30.000

9

XÃ SƠN PHÚ

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

Khu vực 2

 

 

 

50.000

 

Khu vực 3

 

 

35.000

30.000

10

XÃ XUÂN LẬP

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

60.000

 

Khu vực 2

 

 

 

45.000

 

Khu vực 3

 

 

35.000

30.000

11

XÃ LĂNG CAN

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

70.000

 

Khu vực 2

 

 

60.000

50.000

 

Khu vực 3

 

 

35.000

30.000

12

XÃ PHÚC YÊN

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

60.000

 

Khu vực 2

 

 

50.000

45.000

 

Khu vực 3

 

 

35.000

30.000

13

XÃ SINH LONG

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

70.000

60.000

 

Khu vực 2

 

 

50.000

45.000

 

Khu vực 3

 

 

35.000

30.000

14

XÃ THƯỢNG NÔNG

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

70.000

 

 

Khu vực 2

 

 

50.000

45.000

 

Khu vực 3

 

 

35.000

 

15

XÃ THƯỢNG GIÁP

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

70.000

60.000

 

Khu vực 2

 

 

50.000

45.000

 

Khu vực 3

 

 

 

 

16

XÃ NĂNG KHẢ

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

80.000

 

Khu vực 2

 

 

 

50.000

 

Khu vực 3

 

 

35.000

30.000

 

Biểu số: 06/ONT-CH

GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI

TẠI ĐỊA BÀN HUYỆN CHIÊM HOÁ

(Kèm theo Quyết định số 38/2010/QĐ-UBND ngày 28/12/2010 của UBND tỉnh Tuyên Quang)

STT

Tên các xã và khu vực

Khung giá tại Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ

Mức giá (đ/m2)

Giá tối thiểu (đ/m2)

Giá tối đa (đ/m2)

Vị trí 1

Vị trí 2

1

2

3

4

5

6

 

 

2.500

900.000

 

 

1

XÃ PHÚC THỊNH

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

Khu vực 2

 

 

110.000

90.000

 

Khu vực 3

 

 

60.000

50.000

2

XÃ HÀ LANG

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

60.000

55.000

 

Khu vực 2

 

 

50.000

45.000

 

Khu vực 3

 

 

40.000

35.000

3

XÃ XUÂN QUANG

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

Khu vực 2

 

 

90.000

70.000

 

Khu vực 3

 

 

50.000

45.000

4

XÃ TÂN AN

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

100.000

80.000

 

Khu vực 2

 

 

70.000

60.000

 

Khu vực 3

 

 

 

40.000

5

XÃ HOÀ AN

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

100.000

80.000

 

Khu vực 2

 

 

70.000

60.000

 

Khu vực 3

 

 

 

40.000

6

XÃ KIM BÌNH

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

Khu vực 2

 

 

70.000

60.000

 

Khu vực 3

 

 

50.000

40.000

7

XÃ TÂN THỊNH

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

100.000

80.000

 

Khu vực 2

 

 

70.000

60.000

 

Khu vực 3

 

 

50.000

40.000

8

XÃ PHÚC SƠN

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

Khu vực 2

 

 

70.000

60.000

 

Khu vực 3

 

 

50.000

40.000

9

XÃ THỔ BÌNH

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

100.000

80.000

 

Khu vực 2

 

 

70.000

60.000

 

Khu vực 3

 

 

50.000

40.000

10

XÃ TRUNG HOÀ

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

100.000

80.000

 

Khu vực 2

 

 

 

60.000

 

Khu vực 3

 

 

50.000

40.000

11

XÃ VINH QUANG

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

160.000

120.000

 

Khu vực 2

 

 

90.000

70.000

 

Khu vực 3

 

 

 

45.000

12

XÃ TÂN MỸ

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

60.000

55.000

 

Khu vực 2

 

 

50.000

 

 

Khu vực 3

 

 

40.000

 

13

XÃ NGỌC HỘI

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

Khu vực 2

 

 

90.000

70.000

 

Khu vực 3

 

 

50.000

45.000

14

XÃ YÊN NGUYÊN

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

Khu vực 2

 

 

90.000

70.000

 

Khu vực 3

 

 

50.000

45.000

15

XÃ HOÀ PHÚ

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

160.000

120.000

 

Khu vực 2

 

 

90.000

70.000

 

Khu vực 3

 

 

50.000

45.000

16

XÃ HỒNG QUANG

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

60.000

55.000

 

Khu vực 2

 

 

50.000

45.000

 

Khu vực 3

 

 

40.000

35.000

17

XÃ HÙNG MỸ

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

60.000

55.000

 

Khu vực 2

 

 

50.000

45.000

 

Khu vực 3

 

 

40.000

35.000

18

XÃ BÌNH AN

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

60.000

55.000

 

Khu vực 2

 

 

50.000

45.000

 

Khu vực 3

 

 

 

 

19

XÃ LINH PHÚ

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

60.000

 

 

Khu vực 2

 

 

50.000

45.000

 

Khu vực 3

 

 

40.000

35.000

20

XÃ TRUNG HÀ

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

60.000

55.000

 

Khu vực 2

 

 

50.000

45.000

 

Khu vực 3

 

 

40.000

35.000

21

XÃ PHÚ BÌNH

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

100.000

80.000

 

Khu vực 2

 

 

70.000

60.000

 

Khu vực 3

 

 

50.000

40.000

22

XÃ NHÂN LÝ

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

60.000

55.000

 

Khu vực 2

 

 

50.000

45.000

 

Khu vực 3

 

 

40.000

35.000

23

XÃ KIÊN ĐÀI

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

60.000

55.000

 

Khu vực 2

 

 

50.000

45.000

 

Khu vực 3

 

 

40.000

35.000

24

XÃ TRI PHÚ

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

60.000

55.000

 

Khu vực 2

 

 

50.000

45.000

 

Khu vực 3

 

 

40.000

35.000

25

XÃ BÌNH NHÂN

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

60.000

55.000

 

Khu vực 2

 

 

50.000

45.000

 

Khu vực 3

 

 

40.000

35.000

26

XÃ BÌNH PHÚ

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

60.000

55.000

 

Khu vực 2

 

 

50.000

45.000

 

Khu vực 3

 

 

40.000

35.000

27

XÃ MINH QUANG

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

Khu vực 2

 

 

60.000

50.000

 

Khu vực 3

 

 

45.000

40.000

28

XÃ YÊN LẬP

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

80.000

70.000

 

Khu vực 2

 

 

60.000

50.000

 

Khu vực 3

 

 

45.000

40.000

 

Biểu số: 06/ONT-HY

GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI

ĐỊA BÀN HUYỆN HÀM YÊN

(Kèm theo Quyết định số 38/2010/QĐ-UBND ngày 28/12/2010 của UBND tỉnh Tuyên Quang)

STT

Tên các xã và khu vực

Khung giá tại Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ

Mức giá (đ/m2)

Giá tối thiểu (đ/m2)

Giá tối đa (đ/m2)

Vị trí 1

Vị trí 2

1

2

3

4

5

6

 

 

2.500

900.000

 

 

1

XÃ THÁI SƠN

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

130.000

110.000

 

Khu vực 2

 

 

90.000

70.000

 

Khu vực 3

 

 

50.000

 

2

XÃ THÁI HOÀ

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

130.000

110.000

 

Khu vực 2

 

 

90.000

70.000

 

Khu vực 3

 

 

50.000

 

3

XÃ ĐỨC NINH

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

130.000

110.000

 

Khu vực 2

 

 

90.000

70.000

 

Khu vực 3

 

 

50.000

 

4

XÃ BÌNH XA

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

130.000

110.000

 

Khu vực 2

 

 

90.000

70.000

 

Khu vực 3

 

 

50.000

 

5

XÃ NHÂN MỤC

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

130.000

110.000

 

Khu vực 2

 

 

90.000

70.000

 

Khu vực 3

 

 

50.000

 

6

XÃ PHÙ LƯU

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

120.000

90.000

 

Khu vực 2

 

 

70.000

50.000

 

Khu vực 3

 

 

40.000

 

7

XÃ MINH HƯƠNG

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

120.000

90.000

 

Khu vực 2

 

 

70.000

50.000

 

Khu vực 3

 

 

40.000

 

8

XÃ MINH DÂN

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

80.000

70.000

 

Khu vực 2

 

 

60.000

50.000

 

Khu vực 3

 

 

40.000

 

9

XÃ YÊN PHÚ

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

120.000

90.000

 

Khu vực 2

 

 

70.000

50.000

 

Khu vực 3

 

 

40.000

 

10

XÃ TÂN THÀNH

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

120.000

90.000

 

Khu vực 2

 

 

70.000

50.000

 

Khu vực 3

 

 

40.000

 

11

XÃ BẠCH XA

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

80.000

70.000

 

Khu vực 2

 

 

60.000

50.000

 

Khu vực 3

 

 

40.000

30.000

12

XÃ YÊN THUẬN

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

80.000

70.000

 

Khu vực 2

 

 

60.000

50.000

 

Khu vực 3

 

 

40.000

 

13

XÃ MINH KHƯƠNG

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

80.000

70.000

 

Khu vực 2

 

 

60.000

50.000

 

Khu vực 3

 

 

40.000

 

14

XÃ THÀNH LONG

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

80.000

70.000

 

Khu vực 2

 

 

60.000

50.000

 

Khu vực 3

 

 

40.000

 

15

XÃ BẰNG CỐC

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

80.000

70.000

 

Khu vực 2

 

 

60.000

50.000

 

Khu vực 3

 

 

40.000

30.000

16

XÃ YÊN LÂM

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

80.000

70.000

 

Khu vực 2

 

 

60.000

50.000

 

Khu vực 3

 

 

40.000

 

17

XÃ HÙNG ĐỨC

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

80.000

70.000

 

Khu vực 2

 

 

60.000

50.000

 

Khu vực 3

 

 

40.000

 

 

Biểu số: 06/ONT-YS

GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI

TẠI ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN SƠN

(Kèm theo Quyết định số 38/2010/QĐ-UBND ngày 28/12/2010 của UBND tỉnh Tuyên Quang)

STT

Tên các xã và khu vực

Khung giá tại Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ

Mức giá (đ/m2)

Giá tối thiểu (đ/m2)

Giá tối đa (đ/m2)

Vị trí 1

Vị trí 2

1

2

3

4

5

6

 

 

2.500

900.000

 

 

1

XÃ TRUNG MÔN

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

800.000

650.000

 

Khu vực 2

 

 

500.000

400.000

 

Khu vực 3

 

 

300.000

 

2

XÃ KIM PHÚ

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

300.000

 

 

Khu vực 2

 

 

200.000

150.000

 

Khu vực 3

 

 

100.000

 

3

XÃ HOÀNG KHAI

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

300.000

250.000

 

Khu vực 2

 

 

200.000

150.000

 

Khu vực 3

 

 

100.000

 

4

XÃ ĐỘI BÌNH

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

200.000

140.000

 

Khu vực 2

 

 

100.000

80.000

 

Khu vực 3

 

 

60.000

40.000

5

XÃ MỸ BẰNG

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

250.000

 

 

Khu vực 2

 

 

150.000

 

 

Khu vực 3

 

 

60.000

 

6

XÃ PHÚ LÂM

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

250.000

200.000

 

Khu vực 2

 

 

150.000

100.000

 

Khu vực 3

 

 

60.000

40.000

7

XÃ THẮNG QUÂN

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

300.000

250.000

 

Khu vực 2

 

 

200.000

150.000

 

Khu vực 3

 

 

100.000

 

8

XÃ TÂN LONG

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

140.000

120.000

 

Khu vực 2

 

 

100.000

60.000

 

Khu vực 3

 

 

 

 

9

XÃ THÁI BÌNH

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

250.000

200.000

 

Khu vực 2

 

 

150.000

100.000

 

Khu vực 3

 

 

60.000

40.000

10

XÃ NHỮ KHÊ

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

150.000

120.000

 

Khu vực 2

 

 

90.000

70.000

 

Khu vực 3

 

 

50.000

 

11

XÃ NHỮ HÁN

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

150.000

120.000

 

Khu vực 2

 

 

90.000

70.000

 

Khu vực 3

 

 

50.000

40.000

12

XÃ CHÂN SƠN

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

150.000

120.000

 

Khu vực 2

 

 

90.000

70.000

 

Khu vực 3

 

 

50.000

 

13

XÃ LANG QUÁN

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

300.000

250.000

 

Khu vực 2

 

 

200.000

85.000

 

Khu vực 3

 

 

50.000

 

14

XÃ TỨ QUẬN

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

300.000

250.000

 

Khu vực 2

 

 

200.000

150.000

 

Khu vực 3

 

 

100.000

 

15

XÃ CHIÊU YÊN

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

120.000

 

Khu vực 2

 

 

90.000

 

 

Khu vực 3

 

 

50.000

 

16

XÃ PHÚC NINH

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

150.000

120.000

 

Khu vực 2

 

 

90.000

 

 

Khu vực 3

 

 

 

 

17

XÃ LỰC HÀNH

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

150.000

120.000

 

Khu vực 2

 

 

100.000

 

 

Khu vực 3

 

 

60.000

 

18

XÃ TRUNG TRỰC

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

100.000

80.000

 

Khu vực 2

 

 

70.000

60.000

 

Khu vực 3

 

 

50.000

 

19

XÃ XUÂN VÂN

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

120.000

100.000

 

Khu vực 2

 

 

80.000

60.000

 

Khu vực 3

 

 

50.000

 

20

XÃ TRUNG SƠN

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

150.000

120.000

 

Khu vực 2

 

 

90.000

70.000

 

Khu vực 3

 

 

50.000

40.000

21

XÃ ĐẠO VIỆN

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

110.000

90.000

 

Khu vực 2

 

 

70.000

60.000

 

Khu vực 3

 

 

50.000

 

22

XÃ PHÚ THỊNH

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

110.000

90.000

 

Khu vực 2

 

 

70.000

60.000

 

Khu vực 3

 

 

50.000

40.000

23

XÃ TIẾN BỘ

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

110.000

90.000

 

Khu vực 2

 

 

70.000

60.000

 

Khu vực 3

 

 

50.000

 

24

XÃ CÔNG ĐA

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

100.000

80.000

 

Khu vực 2

 

 

70.000

60.000

 

Khu vực 3

 

 

 

 

25

XÃ TRUNG MINH

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

90.000

70.000

 

Khu vực 2

 

 

60.000

50.000

 

Khu vực 3

 

 

40.000

30.000

26

XÃ HÙNG LỢI

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

120.000

100.000

 

Khu vực 2

 

 

70.000

50.000

 

Khu vực 3

 

 

40.000

30.000

27

XÃ KIẾN THIẾT

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

100.000

80.000

 

Khu vực 2

 

 

60.000

50.000

 

Khu vực 3

 

 

40.000

30.000

28

XÃ TÂN TIẾN

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

90.000

70.000

 

Khu vực 2

 

 

60.000

50.000

 

Khu vực 3

 

 

40.000

 

29

KIM QUAN

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

100.000

80.000

 

Khu vực 2

 

 

60.000

50.000

 

Khu vực 3

 

 

40.000

30.000

30

QUÝ QUÂN

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

100.000

80.000

 

Khu vực 2

 

 

60.000

50.000

 

Khu vực 3

 

 

40.000

 

 

Biểu số: 06/ONT-SD

GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI

TẠI ĐỊA BÀN HUYỆN SƠN DƯƠNG

(Kèm theo Quyết định số 38/2010/QĐ-UBND ngày 28/12/2010 của UBND tỉnh Tuyên Quang)

STT

Tên các xã và khu vực

Khung giá tại Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ

Mức giá (đ/m2)

Giá tối thiểu (đ/m2)

Giá tối đa (đ/m2)

Vị trí 1

Vị trí 2

1

2

3

4

5

6

 

 

2,500

900,000

 

 

1

XÃ HỒNG LẠC

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

180.000

150.000

 

Khu vực 2

 

 

120.000

110.000

 

Khu vực 3

 

 

100.000

40.000

2

XÃ THƯỢNG ẤM

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

110.000

90.000

 

Khu vực 2

 

 

80.000

70.000

 

Khu vực 3

 

 

60.000

50.000

3

XÃ PHÚC ỨNG

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

110.000

90.000

 

Khu vực 2

 

 

80.000

70.000

 

Khu vực 3

 

 

60.000

50.000

4

XÃ HÀO PHÚ

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

95.000

80.000

 

Khu vực 2

 

 

70.000

60.000

 

Khu vực 3

 

 

50.000

40.000

5

XÃ CẤP TIẾN

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

110.000

90.000

 

Khu vực 2

 

 

80.000

70.000

 

Khu vực 3

 

 

60.000

50.000

6

XÃ SẦM DƯƠNG

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

95.000

80.000

 

Khu vực 2

 

 

70.000

60.000

 

Khu vực 3

 

 

50.000

40.000

7

 XÃ HỢP THÀNH

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

100.000

90.000

 

Khu vực 2

 

 

80.000

70.000

 

Khu vực 3

 

 

55.000

45.000

8

XÃ TÚ THỊNH

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

100.000

90.000

 

Khu vực 2

 

 

80.000

70.000

 

Khu vực 3

 

 

55.000

45.000

9

XÃ THIỆN KẾ

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

90.000

80.000

 

Khu vực 2

 

 

70.000

60.000

 

Khu vực 3

 

 

40.000

30.000

10

XÃ SƠN NAM

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

100.000

90.000

 

Khu vực 2

 

 

80.000

70.000

 

Khu vực 3

 

 

55.000

45.000

11

XÃ ĐẠI PHÚ

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

90.000

80.000

 

Khu vực 2

 

 

70.000

60.000

 

Khu vực 3

 

 

40.000

30.000

12

XÃ PHÚ LƯƠNG

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

95.000

80.000

 

Khu vực 2

 

 

70.000

60.000

 

Khu vực 3

 

 

50.000

40.000

13

XÃ TAM ĐA

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

95.000

80.000

 

Khu vực 2

 

 

70.000

60.000

 

Khu vực 3

 

 

50.000

40.000

14

XÃ VĂN PHÚ

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

95.000

80.000

 

Khu vực 2

 

 

70.000

60.000

 

Khu vực 3

 

 

50.000

40.000

15

XÃ CHI THIẾT

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

95.000

80.000

 

Khu vực 2

 

 

70.000

60.000

 

Khu vực 3

 

 

50.000

40.000

16

XÃ VÂN SƠN

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

95.000

80.000

 

Khu vực 2

 

 

70.000

60.000

 

Khu vực 3

 

 

50.000

40.000

17

XÃ VĨNH LỢI

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

100.000

90.000

 

Khu vực 2

 

 

80.000

70.000

 

Khu vực 3

 

 

55.000

45.000

18

XÃ LÂM XUYÊN

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

95.000

80.000

 

Khu vực 2

 

 

70.000

60.000

 

Khu vực 3

 

 

50.000

40.000

19

XÃ ĐÔNG THỌ

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

95.000

80.000

 

Khu vực 2

 

 

70.000

60.000

 

Khu vực 3

 

 

50.000

40.000

20

XÃ HỢP HOÀ

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

90.000

80.000

 

Khu vực 2

 

 

70.000

60.000

 

Khu vực 3

 

 

40.000

30.000

21

XÃ TUÂN LỘ

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

90.000

80.000

 

Khu vực 2

 

 

70.000

60.000

 

Khu vực 3

 

 

40.000

30.000

22

XÃ MINH THANH

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

100.000

90.000

 

Khu vực 2

 

 

80.000

70.000

 

Khu vực 3

 

 

55.000

45.000

23

XÃ TÂN TRÀO

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

100.000

90.000

 

Khu vực 2

 

 

80.000

70.000

 

Khu vực 3

 

 

55.000

45.000

24

XÃ QUYẾT THẮNG

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

95.000

80.000

 

Khu vực 2

 

 

70.000

60.000

 

Khu vực 3

 

 

50.000

40.000

25

XÃ ĐỒNG QUÝ

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

95.000

80.000

 

Khu vực 2

 

 

70.000

60.000

 

Khu vực 3

 

 

50.000

40.000

26

XÃ TRUNG YÊN

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

100.000

90.000

 

Khu vực 2

 

 

80.000

70.000

 

Khu vực 3

 

 

55.000

45.000

27

XÃ BÌNH YÊN

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

100.000

90.000

 

Khu vực 2

 

 

80.000

70.000

 

Khu vực 3

 

 

55.000

45.000

28

XÃ THANH PHÁT

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

90.000

80.000

 

Khu vực 2

 

 

70.000

60.000

 

Khu vực 3

 

 

40.000

30.000

29

XÃ NINH LAI

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

90.000

80.000

 

Khu vực 2

 

 

70.000

60.000

 

Khu vực 3

 

 

40.000

30.000

30

XÃ ĐÔNG THỌ

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

95.000

80.000

 

Khu vực 2

 

 

70.000

60.000

 

Khu vực 3

 

 

50.000

40.000

31

XÃ KHÁNG NHẬT

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

90.000

80.000

 

Khu vực 2

 

 

70.000

60.000

 

Khu vực 3

 

 

40.000

30.000

32

XÃ LƯƠNG THIỆN

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

100.000

80.000

 

Khu vực 2

 

 

70.000

60.000

 

Khu vực 3

 

 

50.000

40.000

 

Biểu số: 07/OĐT-TPTQ

GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ

TẠI ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG

(Kèm theo Quyết định số 38/2010/QĐ-UBND ngày 28/12/2010 của UBND tỉnh Tuyên Quang)

STT

Loại đường

Khung giá tại Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ

Mức giá đồng/m2

Giá tối thiểu (đ/m2)

Giá tối đa (đ/m2)

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

A

B

1

2

3

4

5

6

 

 

50.000

13.500.000

 

 

 

 

1

ĐƯỜNG LOẠI I

 

 

8.500.000

4.500.000

2.500.000

1.500.000

2

ĐƯỜNG LOẠI II

 

 

5.000.000

3.000.000

2.000.000

900.000

3

ĐƯỜNG LOẠI III

 

 

4.000.000

2.000.000

1.400.000

800.000

4

ĐƯỜNG LOẠI IV

 

 

2.000.000

1.400.000

1.000.000

700.000

 

Biểu số: 07/OĐT-H

GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ

TẠI ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN

(Kèm theo Quyết định số 38/2010/QĐ-UBND ngày 28/12/2010 của UBND tỉnh Tuyên Quang)

Loại đường

Khung giá tại Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ

Mức giá đồng/m2

Giá tối thiểu (đ/m2)

Giá tối đa (đ/m2)

Huyện Yên Sơn

Huyện Sơn Dương

Huyện Hàm Yên

Huyện Chiêm Hoá

Huyện Na Hang

B

1

2

3

4

5

6

7

 

15.000

4.500.000

 

 

 

 

 

ĐƯỜNG LOẠI I

 

 

 

 

 

 

 

 Vị trí 1

 

 

 

2.500.000

1.500.000

2.100.000

1.200.000

 Vị trí 2

 

 

1.000.000

1.600.000

800.000

1.400.000

700.000

 Vị trí 3

 

 

300.000

1.000.000

400.000

800.000

400.000

 Vị trí 4

 

 

200.000

500.000

200.000

500.000

200.000

ĐƯỜNG LOẠI II

 

 

 

 

 

 

 

 Vị trí 1

 

 

 

1.800.000

1.100.000

1.400.000

900.000

 Vị trí 2

 

 

 

900.000

600.000

800.000

500.000

 Vị trí 3

 

 

 

500.000

300.000

500.000

300.000

 Vị trí 4

 

 

 

300.000

150.000

300.000

100.000

ĐƯỜNG LOẠI III

 

 

 

 

 

 

 

 Vị trí 1

 

 

 

1.200.000

500.000

800.000

400.000

 Vị trí 2

 

 

 

600.000

300.000

500.000

200.000

 Vị trí 3

 

 

 

300.000

200.000

300.000

100.000

 Vị trí 4

 

 

 

200.000

100.000

200.000

70.000

ĐƯỜNG LOẠI IV

 

 

 

 

 

 

 

 Vị trí 1

 

 

 

 

300.000

 

 

 Vị trí 2

 

 

 

 

150.000

 

 

 Vị trí 3

 

 

 

 

100.000

 

 

 Vị trí 4

 

 

 

 

70.000

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 38/2010/QĐ-UBND về giá đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành

  • Số hiệu: 38/2010/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/12/2010
  • Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
  • Người ký: Đỗ Văn Chiến
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản