ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3797/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 31 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN CÙ LAO DUNG, TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Cù Lao Dung (Tờ trình số 117/TTr-UBND ngày 12/12/2019) và Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng (Tờ trình số 2850/TTr.TNMT-CCQLĐĐ ngày 25/12/2019),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: Ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Thị trấn Cù Lao Dung | Xã An Thạnh 1 | Xã An Thạnh 2 | Xã An Thạnh 3 | Xã An Thạnh Đông | Xã An Thạnh Tây | Xã An Thạnh Nam | Xã Đại Ân 1 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ ... +(12) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
I | LOẠI ĐẤT |
| 26.481.88 | 731,71 | 3.112,18 | 2.508,99 | 3.754,46 | 4.077,21 | 1.729,62 | 6.453,85 | 4.113,03 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 15.625.32 | 554,82 | 1339,02 | 1972,19 | 2608,48 | 2041,13 | 1244,88 | 3296,68 | 2568,22 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đất trồng lúa còn lại | LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 9.937,79 | 417,26 | 344,86 | 1353,86 | 2038,28 | 1388,64 | 803,84 | 1445,26 | 2145,79 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.388,96 | 80,86 | 962,09 | 168,87 | 130,58 | 403,44 | 424,20 | 141,29 | 77,65 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.317,61 |
|
| 7,72 | 110,77 | 28,91 |
| 1150,01 | 20,20 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.979,76 | 56,62 | 30,87 | 441,74 | 328,85 | 220,14 | 16,84 | 560,12 | 324,58 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 1,20 |
| 1,20 |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 10.856,56 | 176,89 | 1773,16 | 536,80 | 1145,98 | 2036,08 | 484,54 | 3157,17 | 1544,81 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 112,23 | 1,43 |
|
| 6,50 |
|
| 104,30 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 109,10 | 1,68 | 107,37 | 0,05 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 26,06 | 12,86 | 4,90 | 1,70 | 1,50 | 1,00 | 1,10 | 3,00 |
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 27,81 | 2,81 | 7,31 | 13,23 | 0,75 | 2,15 | 1,02 | 0,53 | 0,01 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 911,21 | 44,28 | 93,54 | 86,41 | 89,90 | 150,98 | 50,22 | 254,73 | 141,10 |
| - Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 3,66 | 2,76 | 0,25 |
| 0,15 |
|
|
| 0,50 |
| - Đất cơ sở y tế | DYT | 5,82 | 3,05 | 0,51 | 0,32 | 0,56 | 0,40 | 0,28 | 0,33 | 0,37 |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 23,01 | 3,00 | 2,06 | 2,83 | 4,22 | 3,06 | 1,44 | 3,11 | 3,29 |
| - Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 3,63 | 2,81 |
|
| 0,82 |
|
|
|
|
| - Đất cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đất cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đất giao thông | DGT | 471,69 | 24,59 | 52,49 | 47,33 | 42,73 | 64,82 | 27,04 | 163,55 | 49,14 |
| - Đất thủy lợi | DTL | 401,76 | 7,76 | 38,27 | 35,82 | 40,92 | 82,60 | 21,51 | 87,63 | 87,25 |
| - Đất công trình năng lượng | DNL | 0,88 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,37 | 0,35 | 0,02 | 0,06 | 0,05 |
| - Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,27 | 0,17 |
|
| 0,02 |
| 0,03 | 0,05 |
|
| - Đất chợ | DCH | 1,49 | 0,18 | 0,20 | 0,35 | 0,11 |
|
|
| 0,65 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 2,55 | 0,31 |
|
|
| 2,24 |
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 3,04 |
| 1,03 | 0,86 | 1,15 |
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 290,39 |
| 41,19 | 47,30 | 57,01 | 39,32 | 28,42 | 41,36 | 34,49 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 34,40 | 34,40 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 14,28 | 7,35 | 0,26 | 0,27 | 1,00 | 0,59 | 0,29 | 3,13 | 1,39 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,39 | 0,39 |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 4,47 | 0,41 | 0,60 | 1,82 | 1,20 |
|
|
| 0,44 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 5,04 | 0,40 | 0,60 | 1,59 | 0,79 | 0,36 | 0,35 | 0,71 | 0,24 |
2.2 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,42 |
| 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,12 | 0,03 | 0,02 | 0,11 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 1,53 | 0,09 | 0,85 | 0,28 | 0,16 |
| 0,07 | 0,03 | 0,05 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 9.313,15 | 71,07 | 1514,87 | 382,94 | 985,77 | 1839,12 | 403,14 | 2749,26 | 1366,98 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,49 | 0,49 |
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: Ha
STT | Mục đích sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Thị trấn Cù Lao Dung | Xã An Thạnh 1 | Xã An Thạnh 2 | Xã An Thạnh 3 | Xã An Thạnh Đông | Xã An Thạnh Tây | Xã An Thạnh Nam | Xã Đại Ân 1 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+... +(12) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 26,81 | 15,73 | 4,50 | 1,30 | 1,02 | 1,97 | 1,15 | 0,64 | 0,50 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đất trồng lúa còn lại | LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 13,37 | 6,88 | 2,20 | 0,50 | 1,02 | 1,97 | 0,70 |
| 0,10 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 8,74 | 6,00 | 1,10 | 0,40 |
|
| 0,45 | 0,39 | 0,40 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 4,70 | 2,85 | 1,20 | 0,40 |
|
|
| 0,25 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,47 |
|
|
| 0,44 |
| 0,03 |
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,47 |
|
|
| 0,44 |
| 0,03 |
|
|
| - Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đất cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,47 |
|
|
| 0,44 |
| 0,03 |
|
|
| - Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đất cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đất cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đất giao thông | DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: Ha
STT | Mục đích sử dụng đất | Mã | Tổng điện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Thị trấn Cù Lao Dung | Xã An Thạnh 1 | Xã An Thạnh 2 | Xã An Thạnh 3 | Xã An Thạnh Đông | Xã An Thạnh Tây | Xã An Thạnh Nam | Xã Đại Ân 1 | ||||
(1) | (2) | (3.) | (4)=(5)+ ...(12) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
| 84,23 | 13,30 | 11,14 | 19,27 | 8,89 | 7,90 | 5,74 | 11,49 | 6,50 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | - Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 40,34 | 3,36 | 4,55 | 7,50 | 3,40 | 5,73 | 2,06 | 8,74 | 5,00 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 43,64 | 9,94 | 6,59 | 11,77 | 5,49 | 2,17 | 3,68 | 2,50 | 1,50 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,25 |
|
|
|
|
|
| 0,25 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 327,50 | 3,00 | 0,50 | 60,00 | 36,50 | 45,00 | 3,00 | 119,50 | 60,00 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 327,50 | 3,00 | 0,50 | 60,00 | 36,50 | 45,00 | 3,00 | 119,50 | 60,00 |
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Cù Lao Dung có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 448/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 60/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 518/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 448/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 60/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
- 7Quyết định 518/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 3797/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng
- Số hiệu: 3797/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/12/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
- Người ký: Lê Văn Hiểu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/12/2019
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết