Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 379/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 08 tháng 02 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ VÀ CÔNG BỐ LẠI LỘ GIỚI QUỐC LỘ 49B VÀ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ NĂM 2018

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;

Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;

Căn cứ Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 3 tháng 9 năm 2013 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 211/SGTVT-QLGT ngày 02 tháng 02 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố và công bố lại lộ giới Quốc lộ 49B và các tuyến đường Tỉnh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018 (Danh mục chi tiết có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao trách nhiệm cho Giám đốc Sở giao thông vận tải chủ trì phối hợp với UBND các huyện, thị xã và thành phố hướng dẫn cụ thể nội dung quy định lộ giới, cắm mốc lộ giới các tuyến đường nêu trên theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải Xây dựng Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Giao thông vận tải (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Tổng Cục Đường bộ Việt Nam;
- BQL Khu Kinh tế, Công nghiệp tỉnh;
- VP: CVP và các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, XD, GT (02).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn Văn Phương

 

LỘ GIỚI CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH VÀ QL49B TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 379/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

TT

Tên đường

Lý trình

Chiều dài

Km

Lộ giới theo 2678/2004/QĐ-UB

Lộ giới công bố mới

Thành Phố/thị xã/Huyện

Ghi chú

Điểm Đầu

Điểm Cuối

1

Quốc lộ 49B

Km 0+ 000 (QL1A Km788+650 chợ Mỹ Chánh)

Km 104+800 (QL1A Km869+450 Lộc Trì - Phú Lộc)

104.800

 

 

 

 

 

 

Km 0+ 000 (QL1A Km788+650 Mỹ Chánh)

Km 0+ 734

0,734

44 m

44m

Hải Lăng- Quảng Trị

 

 

 

Km 0+734

Km 17+ 450

16.720

44m

44m

Huyện Phong Điền

 

 

 

Km 17+ 450

Km 17+600

0,150

44m

19,5m

Huyện Phong Điền

QĐ số: 2266/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 28/10/2015 QH chung đô thị mới Điền Lộc

 

 

Km 17+600

Km 18+ 540

0,940

44m

36m

Huyện Phong Điền

QĐ số: 2266/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 28/10/2015 QH chung đô thị mới Điền Lộc

 

 

Km 18+540

Km 28+ 500

9.960

44m

44m

Huyện Phong Điền

Điền Lộc, Điền Hòa, Điền Hải

 

 

Km 28+ 500

Km 38 + 000

9.500

44m

36m

Huyện Quảng Điền

QH huyện Quảng Điền

 

 

Km 38 +000

Km 46 + 600

8.600

44m

44m

TX Hương Trà

 

 

 

Km 46+600

Km 48+800(QL49A Km5)

2,2

44m

44 m

Huyện Phú Vang

QH Thuận An mở rộng QĐ số: 2816QĐ/UBND tỉnh ngày 31/12/2011

 

 

Km 48+800(QL49A Km5)

Km 53+400(QL49A Km0)

4,6

44m

27m

Huyện Phú Vang

Trùng tuyến QL49A; QH Thuận An mở rộng QĐ số: 2816QĐ/UBND tỉnh ngày 31/12/2011

 

 

Km 53+400(QL49A Km0)

Km 54+600

1.200

44m

27m

Huyện Phú Vang

QH Thuận An mở rộng QĐ số: 2816QĐ/UBND tỉnh ngày 31/12/2011

 

 

Km 54+600

Km 58+600

4.000

44m

20,5m

Huyện Phú Vang

QH Thuận An mở rộng QĐ số: 2816QĐ/UBND tỉnh ngày 31/12/2011

 

 

Km 58+600

Km 73+100

14.500

44m

44m

Huyện Phú Vang

Phú Hải, Phú Diên, Vinh Xuân

 

 

Km 73+100

Km 76+000

2.900

44m

36m

Huyện Phú Vang

QH Đô thị Vinh Thanh QĐ số: 324/QĐ-UBND của UBND Tỉnh ngày 18/2/2014

 

 

Km 76+000

Km 79+000

3.000

44m

44m

Huyện Phú Vang

Xã Vinh An

 

 

Km 79+000

Km 104 +800 (QL1A Km869+450 Lộc Trì - Phú Lộc)

25.800

44m

44m

Huyện Phú Lộc

 

 

 

Giáp ranh xã Vinh Giang

Chân Cầu Tư Hiền

2.400

 

36m

Huyện Phú Lộc

QĐ số: 477/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 06/3/2015 (đoạn chính tuyến)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đường Tỉnh 1

Km 0+000 (QL49A km13+800)

Km7+600 (ĐT3 km2+750)

7.600

 

 

 

 

 

 

Km 0+000

Km 1 + 000(cầu kiểm Huệ)

1.000

31m

19,5m

Thành phố Huế

Theo QĐ: 3098/QĐ-UBND của UBND Tỉnh ngày 28/10/2008

 

 

Km 1 + 000(cầu kiểm Huệ)

Km 2 + 950

1.950

 

26m

Thành phố Huế

Ban QL khu vực PT đô thị

 

 

Km 2 + 950

Km 3 + 600

0,650

31m

31m

Thành phố Huế

 

 

 

Km 3 + 600

Km7+600

4.000

31m

31m

TX Hương Thủy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đường Tỉnh 2

Km 0+000(QL49A km8+200)

Km 9+800 (QL49A km 3+800

9.800

31m

20,5m

Huyện Phú Vang

QH Thuận An mở rộng QĐ số: 2816 ngày 31/12/2011

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đường Tỉnh 3

Km0+000(QL1 km834+120)

Km10+05 (UBND xã Phú Xuân)

10.050

 

 

 

 

 

 

Km 0 + 000

Km 3+ 000

3.000

31m

31 m

TX Hương Thủy

QĐ số: 2678/2004/QĐ-UBND

 

 

Km 3+ 000

Km10+05(UBND xã Phú Xuân)

7.050

31m

31m

Huyện Phú Vang

QĐ số: 2678/2004/QĐ-UBND

5

Đường Tỉnh 4

Km 0+ 000 (QL1 km820+300)

Km 41+500 (QL49B km5+630)

41.500

 

 

 

 

 

 

Km 0+ 000(QL1 km820+300)

Km 1+ 800

1.800

19,5m

19,5m

Thành Phố Huế

Lộ Giới Đường Đặng Tất theo QĐ số 676 QĐ-UB ngày 3/4/1999

 

 

Km 1+ 800

Km 7+ 810

6.010

31m

31m

TX Hương Trà

 

 

 

Km 7+810

Km 18 + 900

11,09

31m

32m

Huyện Quảng Điền

QĐ điều chỉnh QH chung TT Sịa số: 678/UBND ngày 13/4/2015

 

 

Km 18 + 900

Km 31 + 000

12,10

31 m

16,5m

Huyện Quảng Điền

QĐ số 678/QĐ-UBND ngày 13/4/2015 của UBND tỉnh

 

 

Km 31 + 000

Km 41 +500(QL49B km5+630)

10.500

31m

31m

Huyện Phong Điền

 

6

Đường Tỉnh 5

Km 0+000 (Đập Đá)

Km 3+ 200 (QL49A km9+900)

3.200

 

 

 

 

 

 

Km 0+000(Đập Đá)

Km 1+850

1.850

22,5m

22,5m

Thành Phố Huế

Lộ Giới Đường Nguyễn Sinh Cung QĐ số 676QĐ-UB ngày 3/4/1999

 

 

Km 1+850

Km 3+ 200(QL49A km9+900

1.350

22,5

20,5m

Huyện Phú Vang (Phú Thượng)

QH Thuận An mở rộng QĐ số: 2816 ngày 31/12/2011

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Đường Tỉnh 6

Km 0+000 (QL1 km795+200)

Km12+0(ĐT4 km34+850)

12.000

 

 

 

 

 

 

Km 0+000(QL1 km795+200)

Km 0+374

0,374

31m

13,5m

 

91/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 18/01/2016 QH chung Thị Trấn Phong Điền

 

 

Km 0+374

Km 0+705

0,331

31m

19,5m

Huyện Phong Điền

91/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 18/01/2016 QH chung Thị Trấn Phong Điền

 

 

Km 0+705

Km12+0(ĐT4 km34+850)

11.295

31m

31 m

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Đường Tỉnh 7

Km 0 + 000 (QL1 km832+500)

Cổng nhà máy

18.488

 

 

 

 

 

Tuyến Chính

Km0+000(QL1 km832+500)

Km15+000(UBND xã Dương Hòa)

15.000

31m

31m

TX Hương Thủy

 

 

Nhánh N1

Km14+500

Cổng nhà máy

3.488

31m

31m

TX Hương Thủy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Đường Tỉnh 8 A

Km 0 + 000 (QL1 km814+200

Km 8 + 000 (ĐT4 km13+200)

8.000

 

 

 

 

 

 

Km 0 + 000(QL1 km814+200

Km 1 + 259

1.259

42m

42m

TX Hương Trà

 

 

 

Km 1 + 259

Km3+559

4.300

42m

42m

Huyện Quảng Điền

QH huyện Quảng Điền

 

 

Km3+559

Km5+559

2.0

 

42m

 

Trùng đường tỉnh 19 (theo QĐ số: 05/QĐ/UBND tỉnh ngày 03/01/2013)

 

 

Km5+559(cầu Nguyễn Chí Thanh

Km 8 + 000(ĐT4 km13+200)

2.441

42

42m

Huyện Quảng Điền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Đường Tỉnh 8 B

Km 0 + 000(QL1 km816+830)

Km 6 + 500(ĐT4 km7+300)

6.500

31m

31m

TX Hương Trà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Đường Tỉnh 9

Km 0 + 000(ĐT6 km4+500)

Km 25 + 000 (xã Phong Mỹ)

25.000

 

 

 

 

 

 

Km 0 + 000(ĐT6 km4+500)

Km 2+629

2.629

31m

31m

 

 

 

 

Km 2+629

Km 9+070

6.441

31m

36m

Huyện Phong Điền

91/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 18/01/2016 QH chung Thị Trấn Phong Điền và QH đô thị mới Phong An

 

 

Km 9+070

Km 25 + 000 (xã phong Mỹ)

15.930

31m

31m

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Đường Tỉnh 10A

Km 0+000(QL1 km835+370)

Km 23+150 (ĐT5 Km2+200)

23.150

 

 

 

 

 

 

Km 0+000(QL1 km835+370)

Km 5 + 900

5.900

31m

31m

TX Hương Thủy

 

 

 

Km 5 + 900

Km 7+300

1.400

26m

26m

Huyện Phú Vang (TT Phú Đa)

QH Đô thị Phú Đa QĐ số: 1061 ngày 04/6/2010

 

 

Km 7 + 300

Km 19+500

7.700

31 m

31m

Huyện Phú Vang

Phú Lương, Phú Xuân, Phú Hồ

 

 

Km 19+500

Km 23+150 (ĐT5 Km2+200)

3,65

31 m

36m

Huyện Phú Vang (P.Mỹ, P.Thượng)

QH Thuận An mở rộng QĐ số: 2816/QĐ-UBND của UBND Tỉnh ngày 31/12/2011

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Đường Tỉnh 10B

Km 0 + 000 (ĐT10A km7+200)

Km 7 + 000 (Phá Tam Giang)

7.000

 

 

 

 

 

 

Km 0 + 000 (ĐT10A km7+200)

Km 2 + 500

2.500

26m

26m

Huyện Phú Vang (TT Phú Đa)

QH Đô thị Phú Đa QĐ số: 1061 ngày 04/6/2010

 

 

Km 2 + 500

Km 7+000 (Phá Tam Giang)

4.500

31m

36m

Huyện Phú Vang (TT Phú Đa)

QH Đô thị Phú Đa QĐ số: 1061 ngày 04/6/2010

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Đường Tỉnh 10C

Km 0 + 000(ĐT1QA km6+000)

Km 17 +000(ĐT10D km12+000)

17.000

 

 

 

 

 

 

Km 0 + 000(ĐT10A km6+000)

Km 2 +000

2.000

26m

26m

Huyện Phú Vang (TT Phú Đa)

QH Đô thị Phú Đa QĐ số: 1061 ngày 04/6/2010

 

 

Km 2 + 000

Km 6 +000

4.000

31 m

36m

Huyện Phú Vang (TT Phú Đa)

QH Đô thị Phú Đa QĐ số: 1061 ngày 04/6/2010

 

 

Km 6 +000

Km 17 +000(ĐT10D km12+000)

11.000

31 m

31 m

Huyện Phú Vang

Vinh Thái, Vinh Hà

15

Đường Tỉnh 10D

Km 0+000(ĐT10B km5+500)

Km 12+000(ĐT10C km17+000)

12.000

 

 

 

 

 

 

Km0+000(ĐT10B km5+500)

Km 2+200

2.200

31m

36m

Huyện Phú Vang (TT Phú Đa)

QH Đô thị Phú Đa QĐ số: 1061/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 04/6/2010

 

 

Km 2+200

Km 12 + 000(ĐT10C km17+000)

9.800

31m

31m

Huyện Phú Vang

Vinh Phú

16

Đường Tỉnh 11A

Km 0 + 000 (QL1 km807+080)

Km 8 +642(ĐT4 km15+900)

8.642

 

 

 

 

 

 

Km 0 + 000(QL1 km807+080)

Km 0 +727

0,727

36m

36m

Huyện Phong Điền

QĐ số: 212/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 01/02/2016 QH chung đô thị mới Phong An

 

 

Km 0 +727

Km8 +642 (ĐT4 km15+900

7.915

32m

32m

Huyện Quảng Điền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Đường Tỉnh 11B

Km 0 + 000 (QL1 km807+080)

Km 19 + 500 (ĐT9 km16+950)

19.500

 

 

 

 

 

 

Km 0 + 000(QL1 km807+80)

Km 2+900

2.900

31m

16,5m

Huyện Phong Điền

QĐ số: 212/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 01/02/2016 QH chung đô thị mới Phong An

 

 

Km 2+900

Km 19 + 500(ĐT9 km16+950)

16.600

31m

31m

Huyện Phong Điền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Đường Tỉnh 11C

ĐT11A tại Km0+100

DDT tại Km28+500

10.530

QĐ:05/QĐ-UBND/2015

 

 

 

 

 

Km 0+000

Km 0+900

0,90

31m

16,5m

Huyện Phong Điền

QĐ số: 212/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 01/02/2016 QH chung đô thị mới Phong An

 

 

Km 0+900

Km8+000

7,1

31m

31m

Huyện Phong Điền

 

 

 

Km 8+000

Km 10+530

2.530

31m

31m

Huyện Quảng Điền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Đường Tỉnh 12B

Km 0 + 000 (QL1 km823+370)

Km 9 + 700(đường tránh km12+700)

9.700

 

 

 

 

 

 

Km0+000(QL1 km823+370)

Km 3 + 000

3.000

23m

23m

Kim Long - TP Huế

QĐ số 676QĐ-UB ngày 3/4/1999

 

 

Km 3 + 000

Km9 +700(đường tránh km12+700)

6.700

31m

31m

TX Hương Trà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Đường Tỉnh 14B

Km 0 + 000 (QL1 km848+850)

Km 38 + 500 (Thượng Quảng)

38.500

 

 

 

 

 

 

Km 0 + 000 (QL1 km848+850)

Km 4+ 800

4,8

 

31m

Huyện Phú Lộc

QĐ số: 2705/QĐ-UBND Tỉnh ngày 12/12/2013 (đoạn La Sơn)

 

 

Km 4+ 800

Km 15 +500

10,7

26m

26m

Huyện Phú Lộc

 

 

 

Km 15 + 500

Km 38 + 500(Thượng Quảng)

23.000

26m

26m

Huyện Nam Đông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Đường tránh La Hy

Km12 +300 ĐT14B

Km15 +000 ĐT14B

3.400

26m

26m

Huyện Phú Lộc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Đường Tỉnh 15

QL1A km938+800

Cổng nhà máy

19.523

 

 

 

 

 

Tuyến Chính

QL1A km938+800

Chân đập phụ Hồ Tả Trạch

18.000

31m

31m

TX Hương Thủy

 

 

Nhánh N1

Km 8 + 300

Cổng nhà máy

1.523

31m

31m

TX Hương Thủy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Đường Tỉnh 16

Km 0 + 000 (QL1 km811+010)

Km 25 + 400 (QL49A km35+010)

29.430

 

 

 

 

 

Tuyến Chính

Km0+000(QL1 km811+010)

Km 1 + 300

1.300

31m

31 m

TX Hương Trà

 

 

 

Km 1 + 300

Km 25 + 400 (QL49A km35+010)

24.100

31m

31m

TX Hương Trà

 

 

Nhánh N1

Km5+300 ĐT16

Cổng nhà máy

4.030

 

31m

TX Hương Trà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Đường Tỉnh 17

Km 0 + 000 (QL1 km794+600)

Km 10+ 542 (ĐT9 km17+800)

10.542

 

 

 

 

 

 

Km 0 + 000

Km 1+000

1,0

31m

26m

Huyện Phong Điền

91/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 18/01/2016 QH chung Thị Trấn Phong Điền

 

 

Km 1 + 000

Km 3 + 337

2.337

31m

19,5m

Huyện Phong Điền

91/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 18/01/2016 QH chung Thị Trấn Phong Điền

 

 

Km 3 + 337

Km 10+ 542(ĐT9 km17+800)

7.205

31m

31m

Huyện Phong Điền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Đường Tỉnh 18

Km 0 + 000 (QL1 km841+850)

Km 14 + 183 (Biển Vinh Thanh)

14.183

 

 

 

 

 

 

Km0+000(QL1 km841+850)

Km 3 + 500

3.500

48m

48m

TX Hương Thủy

 

 

 

Km 3 + 500

Km 10 + 800 (QL49B km73+500)

7.300

48m

48m

Huyện Phú Vang

 

 

 

Km 10 + 800 (QL49B km73+500)

Km 14 + 183 (Biển Vinh Thanh)

3.380

48m

24m

Huyện Phú Vang

QH Đô thị Vinh Thanh QĐ số: 324/QĐ-UBND của UBND Tỉnh ngày 18/2/2014

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Đường tỉnh 19

Km0+000(QL1 km819+250)

Km17+640(ĐT4 km18+900)

17.640

QĐ:05/QĐ-UBND/2013

 

 

 

 

 

Km0+000(QL1 km819+250)

Km2+500(đường Nguyễn Văn Linh)

2.500

36m

36m

Thành phố Huế

Lộ giới Đường Nguyễn Văn Linh theo QĐ 2231/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 29/10/2013 QH khu dân cư phía Bắc TP.Huế

 

 

Km2+500

Km4+900(đường Tản Đà)

2.400

40,5m

40,5m

Thành phố Huế

Theo lộ giới đường Tản Đà theo QĐ 2231/QĐ-UBND của UBND Tỉnh ngày 29/10/2013 của QH khu dân cư phía Bắc TP.Huế

 

 

Km4+900

Km7+000

2.100

42m

42m

TX Hương Trà

Theo QH huyện Hương Trà

 

 

Km7+000

Km17+640(ĐT4 km 18+900)

10,64

32m

32m

Huyện Quảng Điền

 

27

Đường tỉnh 20

Km0+000(Đường HCM km339+050)

Km28+380(Đường HCM km365+300)

28.380

QĐ:05/QĐ-UBND/2015

31 m

 

 

 

 

 

 

 

31m

31 m

Huyện A Lưới

 

28

Đường tỉnh 21

Km0+000(Km80+900 QL49B)

Km13+500(Km91+100 QL49B)

13.500

QĐ:05/QĐ-UBND/2015

 

 

 

 

 

Km0+000

Km13+500(Km91+100 QL49B)

13,5

31m

26m

Huyện Phú Lộc

QĐ số: 477/QĐ-UBND của UBND Tỉnh ngày 06/3/2015 (đoạn đô thị Vinh Hiền)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Đường tỉnh 22

K0+000(Hải Khê-Quảng Trị)

Km21+168(Km31+750 QL49B)

21.168

QĐ:05/QĐ-UBND/2015

 

 

 

 

 

Km 0 + 000

Km 17 + 300

17.300

31m

31m

Huyện Phong Điền

 

 

 

Km 17 + 300

Km 21 + 168

3.868

31m

31m

Huyện Quảng Điền

 

30

Đường tỉnh 25

 

 

10.594

QĐ 676/QĐ-UBND/1999

 

 

 

 

Tuyến chính

K0+000(Ngã 3 Cư Chánh)

Km7+794(Bến đò Gia Long)

7.794

16m

19,5m

TX Hương Thủy

QĐ số 649/QĐ-TTg ngày 06/5/2014

 

Nhánh 1

Km2+660

Thiên Thai

2.250

 

13,5m

TX Hương Thủy

QĐ 2288/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của TX Hương Thủy QH nông thôn mới

 

Nhánh 2

Km5+242

Bến phà Tuần cũ

0,550

 

19,5m

TX Hương Thủy

QĐ 2288/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của TX Hương Thủy QH nông thôn mới

31

Đường tỉnh 28

Km0+000(QL49A km19+400)

Km11+735(Đường Tỉnh 10A km19+500)

11.735

 

 

 

 

 

 

Km 0+000

Km 11+735

11.735

 

44m

TP.Huế, TX Hương Thủy, QH vành đai 3

Đường Võ Văn Kiệt; QĐ 299/QĐ-UBND của UBND Tỉnh ngày 16/02/2004 UBND tỉnh QH chi tiết QL1A-Tự Đức

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 379/QĐ-UBND về công bố và công bố lại lộ giới Quốc lộ 49B và tuyến đường Tỉnh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018

  • Số hiệu: 379/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 08/02/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
  • Người ký: Nguyễn Văn Phương
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 08/02/2018
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản