Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 378/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 02 tháng 02 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
DUYỆT ĐIỀU CHỈNH CỤC BỘ QUY HOẠCH PHÂN KHU XÂY DỰNG TỶ LỆ 1/2000 PHƯỜNG BỬU HÒA VÀ PHƯỜNG TÂN VẠN, THÀNH PHỐ BIÊN HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày 17/6/2009;
Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;
Xét đề nghị của Chủ tịch UBND thành phố Biên Hòa tại Tờ trình số 9835/TTr-UBND ngày 16/12/2015 và Giám đốc Sở Xây dựng Đồng Nai tại Tờ trình số 329/TTr-SXD ngày 31/12/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 phường Bửu Hòa và Tân Vạn, thành phố Biên Hòa với các nội dung sau:
Điều chỉnh phạm vi khoảng 21,8 ha có chức năng là khu dân cư phục vụ tái định cư sang các chức năng sau:
- Khoảng 2,2 ha: sang đất giao thông, bố trí đường chính khu vực - nối từ cầu Bửu Hòa vào Quốc lộ 1K.
- Khoảng 2,5 ha: sang Khu thương mại dịch vụ đô thị.
- Khoảng 17,1 ha: điều chỉnh tính chất từ Khu dân cư phục vụ tái định cư sang tính chất để kinh doanh và phục vụ tái định cư.
(Bản đồ quy hoạch sử dụng đất trích vẽ phạm vi điều chỉnh đính kèm Tờ trình số 329/TTr-SXD ngày 31/12/2015 của Sở Xây dựng).
Điều 2. Phạm vi trên trước đây do Ban Quản lý dự án thành phố Biên Hòa làm chủ đầu tư và đã có quy hoạch chi tiết 1/500 được UBND tỉnh phê duyệt (tại Quyết định số 3377/QĐ-UBND ngày 9/10/2007); UBND thành phố Biên Hòa lưu ý chỉ đạo việc tiếp nhận, kế thừa hồ sơ quy hoạch chi tiết 1/500 nêu trên và rà soát điều chỉnh cho phù hợp.
Trong phạm vi 21,8ha nêu trên có phần diện tích đất công; trong quá trình lập quy hoạch chi tiết 1/500, UBND thành phố Biên Hòa có trách nhiệm làm việc xác định cụ thể vị trí, diện tích đất ở tương đương với diện tích đất công nêu trên (sau khi trừ diện tích đất đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội) để bố trí tái định cư; và xác định cụ thể diện tích đất bố trí nhà ở xã hội trong phần kinh doanh theo quy định hiện hành trước khi trình cấp có thẩm quyền phê duyệt quy hoạch chi tiết theo quy định.
- Đối với các vấn đề liên quan phát sinh khác từ việc điều chỉnh nêu trên là không đáng kể, UBND thành phố Biên Hòa và các đơn vị có liên quan có trách nhiệm làm rõ và cập nhật trong quá trình triển khai các bước thủ tục tiếp theo của dự án sau khi điều chỉnh quy hoạch được phê duyệt.
- Các nội dung khác không liên quan vẫn giữ nguyên theo Quyết định số 2701/QĐ-UBND ngày 21/9/2009 và Quyết định số 3150/QĐ-UBND ngày 29/10/2009 của UBND tỉnh về việc duyệt phê duyệt quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 phường Bửu Hòa và phường Tân Vạn, thành phố Biên Hòa.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Giao thông vận tải, Công Thương, Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND thành phố Biên Hòa, Chủ tịch UBND phường Bửu Hòa và phường Tân Vạn, Thủ trưởng các đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 86/QĐ-UBND năm 2014 duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 phường Hố Nai, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
- 2Quyết định 2176/QĐ-UBND năm 2014 duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2.000 phường Tân Biên, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
- 3Quyết định 200/QĐ-UBND năm 2016 về duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 phường Quyết Thắng, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
- 4Quyết định 3526/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt kế hoạch đấu thầu lập Quy hoạch phân khu xây dựng (tỷ lệ 1/5.000) Khu đô thị Phương An, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam giai đoạn đến năm 2020 và năm 2030
- 5Quyết định 1298/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nhiệm vụ, dự toán khảo sát, lập quy hoạch phân khu xây dựng khu chức năng đặc thù Công viên bảo tồn động vật hoang dã Tây Nguyên tại Vườn Quốc gia Bidoup - Núi Bà, huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 328/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Nhiệm vụ Quy hoạch phân khu xây dựng Khu công nghiệp Đồng Dinh - huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi
- 1Luật Quy hoạch đô thị 2009
- 2Nghị định 37/2010/NĐ-CP về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị
- 3Quyết định 86/QĐ-UBND năm 2014 duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 phường Hố Nai, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
- 4Quyết định 2176/QĐ-UBND năm 2014 duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2.000 phường Tân Biên, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 200/QĐ-UBND năm 2016 về duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 phường Quyết Thắng, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
- 7Quyết định 2701/QĐ-UBND năm 2009 duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 phường Bửu Hòa, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
- 8Quyết định 3150/QĐ-UBND năm 2009 về phê duyệt quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 phường Tân Vạn, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
- 9Quyết định 3526/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt kế hoạch đấu thầu lập Quy hoạch phân khu xây dựng (tỷ lệ 1/5.000) Khu đô thị Phương An, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam giai đoạn đến năm 2020 và năm 2030
- 10Quyết định 1298/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nhiệm vụ, dự toán khảo sát, lập quy hoạch phân khu xây dựng khu chức năng đặc thù Công viên bảo tồn động vật hoang dã Tây Nguyên tại Vườn Quốc gia Bidoup - Núi Bà, huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 11Quyết định 328/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Nhiệm vụ Quy hoạch phân khu xây dựng Khu công nghiệp Đồng Dinh - huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 378/QĐ-UBND năm 2016 duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 phường Bửu Hòa và Tân Vạn, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
- Số hiệu: 378/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/02/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Trần Văn Vĩnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra