Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3743/QĐ-UBND.NN | Nghệ An, ngày 25 tháng 08 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Phòng, chống thiên tai ngày 19/6/2013;
Căn cứ Quyết định số 3022/QĐ.UBND.NN ngày 18/7/2008 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch phương án Phòng chống lụt bão, lũ ống, lũ quét trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
Căn cứ Quyết định số 1857/QĐ-BTNMT ngày 29/8/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt và công bố kết quả phân vùng bão và xác định nguy cơ bão, nước dâng do bão cho khu vực ven biển Việt Nam;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Văn bản số 336/SNN- KH.TC ngày 06/8/2015 về việc Báo cáo kết quả thẩm định Rà soát, bổ sung quy hoạch phương án phòng chống lụt bão, lũ ống, lũ quét trên địa bàn tỉnh Nghệ An,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Rà soát, bổ sung quy hoạch phương án phòng chống lụt bão (PCLB), lũ ống, lũ quét trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Đoàn Quy hoạch Nông nghiệp và Thủy lợi Nghệ An lập, với các nội dung chính như sau:
(Có báo cáo chi tiết kèm theo của Sở Nông nghiệp và PTNT kèm theo)
1. Tên quy hoạch: Rà soát, bổ sung Quy hoạch phương án Phòng chống lụt bão, lũ ống, lũ quét trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
2. Chủ đầu tư: Sở Nông nghiệp và PTNT Nghệ An.
3. Cơ quan lập quy hoạch: Đoàn Quy hoạch Nông nghiệp và Thủy lợi Nghệ An.
4. Phạm vi quy hoạch: Phạm vi nghiên cứu rà soát bổ sung Quy hoạch phương án PCLB và lũ ống, lũ quét trên địa bàn 21 huyện, thị, thành phố thuộc tỉnh Nghệ An với tổng diện tích tự nhiên 1.649.270,55 ha.
Đối tượng nghiên cứu của Quy hoạch này chỉ tập trung nghiên cứu rà soát, bổ sung số liệu quy hoạch phương án phòng chống lụt bão, lũ ống, lũ quét phục vụ công tác phòng chống lụt bão của các Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn các cấp.
5. Mục tiêu, nhiệm vụ rà soát, bổ sung quy hoạch:
5.1. Mục tiêu:
- Giúp chính quyền và nhân dân các huyện, thành, thị chủ động triển khai các hành động, biện pháp cần thiết, hợp lý trước, trong và sau bão lũ xảy ra để phòng ngừa, ứng phó và khắc phục hiệu quả nhất.
- Đồng thời nâng cao năng lực xử lý tình huống, sự cố, khả năng tự phòng tránh khi có mưa bão, lũ lụt, lũ ống lũ quét, đặc biệt bão mạnh và bão siêu mạnh xảy ra, tăng cường hơn nữa trách nhiệm của các cấp, các ngành trong công tác phòng chống lụt bão.
5.2. Nhiệm vụ rà soát, bổ sung quy hoạch:
Trên cơ sở Quy hoạch phương án phòng chống lụt bão, lũ ống, lũ quét lập năm 2008 và được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 3022/QĐ-UBND.NN ngày 18/7/2008, rà soát bổ sung phương án phòng chống lụt bão, lũ ống, lũ quét phục vụ công tác phòng chống lụt bão giai đoạn 2015 - 2020 có tính đến lũ lụt cực đoan do tác động của biến đổi khí hậu, đặc biệt đưa ra phương án phòng, tránh, ứng phó ảnh hưởng của bão mạnh, siêu bão theo kết quả phân vùng bão và xác định nguy cơ bão, nước dâng do bão cho khu vực ven biển Việt Nam của Bộ Tài nguyên và môi trường công bố tại Quyết định số 1857/QĐ-BTNMT ngày 29/8/2014.
6. Nguyên tắc xây dựng phương án Phòng chống lụt bão và lũ ống, lũ quét
Phương pháp chính để lập các phương án phòng chống và khắc phục hậu quả ứng với các kịch bản mưa bão, lũ lụt trên địa bàn tỉnh Nghệ An là xây dựng với các nguyên tắc cơ bản sau:
- Theo phương châm “4 tại chỗ”: Chỉ huy tại chỗ; lực lượng tại chỗ; phương tiện, vật tư tại chỗ và hậu cần tại chỗ.
- Theo phương châm “ba sẵn sàng”: Chủ động phòng tránh; đối phó kịp thời; khắc phục khẩn trương và có hiệu quả.
- Xây dựng phương án phải đảm bảo cho 3 giai đoạn: Trước, trong và sau bão lụt.
- Đáp ứng được yêu cầu phòng chống bão, lũ hiện nay (bão mạnh, siêu bão, lũ vượt lịch sử).
7. Xây dựng các kịch bản về mưa bão, lũ lụt và lũ ống, lũ quét.
- Đối với bão:
Kịch bản 1: Bão cấp 16 kết hợp triều cường
Kịch bản 2: Bão cấp 15 kết hợp triều cường
Kịch bản 3: Bão cấp 14 kết hợp triều cường
Kịch bản 4: Bão cấp 13 kết hợp triều cường
Kịch bản 5: Bão cấp 13 kết hợp triều cường trung bình
- Đối với lũ, lũ quét, sự cố hồ đập và xả lũ các hồ lớn.
Kịch bản 6: Lũ - Mực nước báo động 10 tại Nam Đàn, Đô Lương, Dừa (Anh Sơn) đạt mức báo động III và báo động khẩn cấp.
Kịch bản 7: Lũ ống, lũ quét và sạt lở đất đá.
Kịch bản 8: Sự cố hồ đập và xả lũ các hồ lớn. Ở phạm vi của Kịch bản 8 chỉ xây dựng cụ thể phương án sơ tán nhân dân khi có sự cố hồ đập cho những hồ chứa có quy mô lớn và hồ có quy mô trên 2 triệu m3 nhưng thực sự ách yếu.
8. Phương án ứng phó và khắc phục hậu quả theo các kịch bản mưa bão, lũ lụt, lũ ống, lũ quét:
Trên cơ sở 8 kịch bản nêu trên, Rà soát bổ sung Quy hoạch phương án PCLB, lũ ống, lũ quét đã xây dựng phương án ứng phó cụ thể cho từng kịch bản, trong đó phương án ứng phó của các kịch bản bão mạnh, siêu bão (từ kịch bản 1 đến kịch bản 5) đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2276/QĐ- UBND.NN ngày 04/6/2015. Nội dung cụ thể xây dựng cho các kịch bản như sau:
- Công tác chuẩn bị phòng chống lụt bão (trước mùa mưa bão, lũ lụt)
- Tổ chức ứng phó lũ có mưa bão, lũ lụt, lũ ống, lũ quét xảy ra:
+ Khi Bão mạnh và siêu bão gần biển đông.
+ Bão mạnh và siêu bão gần bờ, khẩn cấp.
+ Lũ lụt vùng đồng bằng xảy ra.
+ Lũ ống, lũ quét sạt lở đất xảy ra.
+ Khi có sự cố hồ đập, xả lũ hồ chứa lớn có cửa van điều tiết.
- Phương án sơ tán nhân dân:
Dựa vào thực trạng mưa bão, lũ lụt, lũ ống, lũ quét, sạt lở đất đã xảy ra trong những năm qua, bản đồ dự báo nước biển dâng với từng cấp bão mạnh và siêu bão, đã dự kiến phương án sơ tán dân ứng với từng kịch bản xẩy ra, cụ thể:
+ Kịch bản 1: Bão cấp 16 kết hợp với triều cường: Dự kiến sơ tán 146.684 người dân trên địa bàn 5 huyện thành thị (thị xã Hoàng Mai, huyện Quỳnh Lưu, huyện Diễn Châu, huyện Nghi Lộc, thị xã Cửa Lò), trong đó sơ tán tại chỗ (sơ tán nhân dân đến các điểm an toàn tại địa phương trực tiếp bị ảnh hưởng do bão) là 56.759 người dân, sơ tán sang địa phương khác (địa phương không bị ảnh hưởng do bão) 89.925 người.
+ Kịch bản 2: Bão cấp 15 kết hợp với triều cường: Dự kiến sơ tán 103.206 người dân trên địa bàn 5 huyện thành thị (thị xã Hoàng Mai, huyện Quỳnh Lưu, huyện Diễn Châu, huyện Nghi Lộc, thị xã Cửa Lò), trong đó sơ tán tại chỗ là 53.292 người dân, sơ tán sang địa phương khác 49.914 người.
+ Kịch bản 3: Bão cấp 14 kết hợp với triều cường: Dự kiến sơ tán 64.100 người dân trên địa bàn 5 huyện thành thị (thị xã Hoàng Mai, huyện Quỳnh Lưu, huyện Diễn Châu, huyện Nghi Lộc, thị xã Cửa Lò), trong đó sơ tán tại chỗ là 47.600 người dân, sơ tán sang địa phương khác 16.500 người.
+ Kịch bản 4: Bão cấp 13 kết hợp với triều cường: Dự kiến sơ tán 27.100 người dân trên địa bàn 5 huyện thành thị (thị xã Hoàng Mai, huyện Quỳnh Lưu, huyện Diễn Châu, huyện Nghi Lộc, thị xã Cửa Lò), trong đó sơ tán tại chỗ là 24.100 người dân, sơ tán sang địa phương khác 3.000 người.
+ Kịch bản 5: Bão cấp 13 kết hợp với triều cường trung bình: Dự kiến sơ tán 19.000 người dân trên địa bàn 5 huyện thành thị (thị xã Hoàng Mai, huyện Quỳnh Lưu, huyện Diễn Châu, huyện Nghi Lộc, thị xã Cửa Lò), trong đó sơ tán tại chỗ là 17.000 người dân, sơ tán sang địa phương khác 2.000 người.
+ Kịch bản 6: Lũ lụt trên sông Cả đạt mức báo động III, báo động khẩn cấp: Báo động khẩn cấp, dự kiến sơ tán 94.360 người dân trên địa bàn 9 huyện thành, trong đó sơ tán tại chỗ là 80.192 người dân, sơ tán sang địa phương khác 14.168 người; Báo động III, dự kiến sơ tán 64.786 người dân trên địa bàn 9 huyện thành, trong đó sơ tán tại chỗ 56.906 người dân, sơ tán sang địa phương khác 7.880 người dân.
+ Kịch bản 7: Lũ ống, lũ quét, sạt lở đất đá: Dự kiến sơ tán tại chỗ 87.352 người dân trên địa bàn thành phố Vinh, huyện Hưng Nguyên và 10 huyện miền núi (huyện Thanh Chương, Tương Dương, Tân Kỳ, Quỳ Hợp, Quỳ Châu, Quế Phong, Nghĩa Đàn, Kỳ Sơn, Con Cuông, Anh Sơn).
+ Kịch bản 8: Sự cố hồ dập và xả lũ các hồ chứa lớn: Đối với các hồ chứa có quy mô lớn và hồ chứa có dung tích từ 2 triệu m3 trở lên: Dự kiến sơ tán tại chỗ 11.138 người dân vùng hạ du của 16 hồ chứa; Đối với hồ chứa lớn có cửa van điều tiết xả lũ: Dự kiến sơ tán tại chỗ 38.647 người dân trên địa bàn huyện Nghĩa Đàn và Thị xã Hoàng Mai, trong đó 13.880 người dân thuộc huyện Nghĩa Đàn vùng hạ du hồ Sông Sào, 24.769 người dân thuộc thị xã Hoàng Mai vùng hạ du hồ Vực Mấu, 3.500 người thuộc huyện Quỳnh Lưu vùng lòng hồ Vực Mấu.
(Chi tiết có các Phụ lục kèm theo)
- Dự kiến lực lượng, phương tiện phòng, tránh, ứng phó khắc phục hậu quả do ảnh hưởng của các kịch bản mưa bão, lũ lụt.
- Phương án khắc phục hậu quả: Phương án về người; Tổ chức tiếp nhận và cứu trợ khẩn cấp; Tổ chức khắc phục hậu quả; Các hoạt động thông tin tuyên truyền, cứu trợ xã hội, cộng đồng dân cư; Kiểm điểm, rút kinh nghiệm.
9. Giải pháp thực hiện
- Hoàn thiện các văn bản pháp luật và các cơ chế chính sách.
- Tuyên truyền nâng cao nhận thức, kiến thức trong công tác Phòng chống lụt bão và bồi dưỡng nguồn nhân lực cho công tác Phòng chống lụt bão và tìm kiếm cứu nạn.
- Kiện toàn Ban chỉ huy Phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn các cấp.
- Lồng ghép các dự án để hoàn thành các nhiệm vụ PCLB.
- Giải pháp về tài chính: Lồng ghép các nguồn vốn Trung ương, Viện trợ, Trái phiếu... để tu sửa, nâng cấp các hạng mục công trình phục vụ PCLB; Có kế hoạch sử dụng hiệu quả nguồn ngân sách từ tỉnh, huyện, xã phục vụ công tác PGLB; Đầu tư kinh phí để xây dựng các trạm đo mưa nhân dân ở các vùng sâu, vùng biên giới để phục vụ công tác dự báo, cảnh báo lũ ống, lũ quét và trang bị bản đồ phòng chống lụt bão cho các huyện; Khuyến khích, động viên các tổ chức và cá nhân trong việc thực hiện cứu trợ, viện trợ.
- Phát triển khoa học công nghệ về phòng chống lụt bão.
- Tăng cường công tác khen thưởng, kỷ luật, xử lý vi phạm.
- UBND các huyện, thành thị căn cứ phương án này rà soát, bổ sung hoàn chỉnh phương án phòng, tránh, ứng phó khi các kịch bản mưa bão, lũ lụt xảy ra trực tiếp vào địa bàn quản lý.
- Ban Chỉ huy phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn các cấp, các ngành thực hiện chế độ thông tin, báo cáo theo quy định và phổ biến quy hoạch phương án này đến tận phường, xã, thị trấn, thông tin rộng rãi đến các tầng lớp nhân dân, các cơ quan, doanh nghiệp.
- Ban Chỉ huy phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn tỉnh chủ trì, kiểm tra, chỉ đạo Ban Chỉ huy phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn các cấp, các ngành thực hiện; tổng hợp những khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện, đề xuất kiến nghị UBND tỉnh xử lý, điều chỉnh kịp thời.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành, cấp tỉnh; Trưởng Ban chỉ huy phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân – Trưởng ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
- Ban chỉ đạo TW về PCTT (để b/c); - Ủy ban Quốc gia TKCN (để b/c); - TT.Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (để b/c); - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; - Ủy ban MTTQ tỉnh; - Phó Văn phòng TM; - Các thành viên BCH PCTT&TKCN tỉnh; - VPTT Ban Chỉ huy PCTT-TK.CN; - Lưu VT, NN. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TỔNG HỢP SỐ LIỆU PHƯƠNG ÁN SƠ TÁN DÂN
(Kèm theo Quyết định số: 3743 /QĐ-UBND.NN ngày 25 tháng 8 năm 2015 của UBND tỉnh Nghệ An)
TT | Tên xã, phường | Số người cần di dời, sơ tán | Địa điểm dự kiến sơ tán đến | Phương tiện di chuyển | ||
Di dời tại chỗ | Số người sơ tán | Tổng | ||||
A | KỊCH BẢN 1 – BÃO CẤP 16 KẾT HỢP TRIỀU CƯỜNG | 56.759 | 89.925 | 146.684 |
|
|
I | Thị xã Hoàng Mai | 13.764 | 1.600 | 15.364 |
|
|
1 | Xã Quỳnh Lập | 3.969 |
| 3.969 | Trụ sở UBND, nhà văn hóa, trường học Quỳnh Lập | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
2 | Quỳnh Lộc | 800 |
| 800 | Nhà văn hóa, trụ sở UBND xã Quỳnh Lộc | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
3 | Phường Quỳnh Dị | 2.000 |
| 2.000 | Trụ sở UBND xã, trường học xã Quỳnh Di | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
4 | Phường Quỳnh Phương | 3.000 | 1.600 | 4.600 | Trụ sở UBND xã, trường học xã Quỳnh Phương, Quỳnh Xuân | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
5 | Phường Mai Hùng | 2.000 |
| 2.000 | Trụ sở UBND, nhà văn hóa, trường học phường Mai Hùng | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
6 | Xã Quỳnh Liên | 1.995 |
| 1.995 | Trụ sở UBND xã, trường học xã Quỳnh Liên | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
II | Huyện Quỳnh Lưu | 13.795 | 3.200 | 16.995 |
|
|
1 | Quỳnh Bảng | 895 |
| 895 | Nhà văn hóa, UBND xã, trường học xã Quỳnh Bảng, | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
2 | Quỳnh Lương | 1.000 |
| 1.000 | Nhà văn hóa, UBND xã, trường học xã Quỳnh Lương | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
3 | Quỳnh Minh | 1.300 |
| 1.300 | Nhà văn hóa, UBND xã, trường học xã Quỳnh Minh | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
4 | Quỳnh Ngọc | 500 |
| 500 | Nhà văn hóa, trụ sở UBND, trường học xã Quỳnh Ngọc | Xc ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
5 | An Hòa | 1.200 |
| 1.200 | Trụ sở UBND, trường học xã An Hòa | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
6 | Sơn Hải | 600 |
| 600 | Nhà văn hóa, trụ sở UBND, trường học xã Sơn Hải | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
7 | Quỳnh Nghĩa | 2.200 |
| 2.200 | Nhà văn hóa, UBND xã, trường học xã Quỳnh Nghĩa | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
8 | Tiến Thủy | 500 |
| 500 | Nhà văn hóa, UBND xã, trường học xã Tiến Thủy | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
9 | Quỳnh Thuận | 1.600 |
| 1.600 | Nhà văn hóa, UBND xã, trường học xã Quỳnh Thuận | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
10 | Quỳnh Long | 2.500 | 1.500 | 4.000 | Nhà văn hóa, UBND xã, trường học xã Quỳnh Thuận, Tiến Thủy | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
11 | Quỳnh Thọ | 1.500 | 1.700 | 3.200 | Nhà văn hóa, UBND xã, trường học Quỳnh Thọ, Quỳnh Ngọc | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
III | Huyện Diễn Châu | 11.500 | 46.670 | 58.170 |
|
|
1 | Diễn Hùng | 1.100 | 3.218 | 4.318 | UBND xã, nhà văn hóa xã, trường học xã Diễn Hùng, Diễn Hoàng | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
2 | Diễn Hải | 1.500 | 8.036 | 9.536 | UBND xã, nhà văn hóa xã, trường học các xã Diễn Hải, Diễn Mỹ, Diễn Yên | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
3 | Diễn Vạn |
| 6.679 | 6.679 | Trụ sở UBND, nhà văn hóa, trường học các xã Diễn Phong, Diễn Hồng | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
4 | Diễn Kim | 1.200 | 6.269 | 7.469 | UBND, nhà văn hóa, trường học các xã Diễn Kim, Diễn Kỳ, Diễn Tháp | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
5 | Diễn Bích |
| 7.055 | 7.055 | Trụ sở UBND, nhà văn hóa, trường học các xã Diễn Hạnh, Diễn Xuân | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
6 | Diễn Ngọc | 1.000 | 8.288 | 9.288 | UBND, nhà văn hóa, trường học xã Diễn Ngọc, Diễn Quảng, Diễn Nguyên | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
7 | Thị trấn Diễn Châu | 500 |
| 500 | Nhà văn hóa thị trấn Diễn Châu | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
8 | Diễn Thành | 1.500 | 2.200 | 3.700 | Trụ sở UBND, nhà văn hóa, trường học các xã Diễn Thành, Diễn Phúc | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
9 | Diễn Thịnh | 2.200 | 2.000 | 4.200 | Trụ sở UBND, nhà văn hóa xã, trường học xã Diễn Thịnh, Diễn Tân | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
10 | Diễn Trung | 2.000 | 2.925 | 4.925 | Trụ sở UBND nhà văn hóa xã, trường học xã Diễn Trung, Diễn An | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
11 | Diễn Ký | 500 |
| 500 | Trụ sở UBND xã, vùng dân cư phía trên đường QL 1A xã Diễn ký | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
IV | Huyện Nghi Lộc | 8.100 |
| 8.100 |
|
|
1 | Nghi Yên | 800 |
| 800 | UBND, trường học xã Nghi Yên | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
2 | Nghi Tiến | 1.000 |
| 1.000 | UBND xã, Trường học xã Nghi Tiến | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
3 | Nghi Thiết | 1.200 |
| 1.200 | Trường học xã Nghi Thiết | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
4 | Nghi Quang | 600 |
| 600 | Trường học xã Nghi Quang | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
5 | Nghi Xá | 200 |
| 200 | Trụ sở UBND xã | Xe ô tô khách, xe tải |
6 | Nghi Hợp | 400 |
| 400 | Trụ sở UBND xã | Xe ô tô khách, xe tải |
7 | Nghi Xuân | 700 |
| 700 | UBND, trường học xã Nghi Xuân | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
8 | Phúc Thọ | 2.000 |
| 2.000 | Trường học, UBND xã Phúc Thọ | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
9 | Nghi Thái | 1.200 |
| 1.200 | UBND, Trường học xã Nghi Thái | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
V | Thị xã Cửa Lò | 9.600 | 38.455 | 48.055 |
|
|
1 | Nghi Thủy |
| 9.362 | 9.362 | Nhà văn hóa, UBND, trường học xã Nghi Hợp, Nghi Xá, Nghi Khánh | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
2 | Nghi Tân | 1.000 | 7.000 | 8.000 | phường Nghi Tân thị xã Cửa Lò, xã Nghi Thịnh, Nghi Long huyện Nghi Lộc | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
3 | Thu Thủy | 1.500 | 4.385 | 5.885 | UBND xã, nhà văn hóa, trường học phường Thu Thủy thị xã Cửa Lò, xã Nghi Thạch huyện Nghi Lộc | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
4 | Nghi Hòa | 1.500 | 4.208 | 5.708 | UBND xã, nhà văn hóa, trường học xã Nghi Hòa thị xã Cửa Lò, xã Nghi Phong huyện Nghi Lộc | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
5 | Nghi Hải | 1.000 | 9.000 | 10.000 | UBND xã, nhà văn hóa, trường học phường Nghi Hải thị xã Cửa Lò, xã Nghi Xuân, Nghi Trường - Nghi Lộc | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
6 | Nghi Hương | 2.600 | 3.000 | 5.600 | UBND xã, nhà văn hóa, trường học xã Nghi Hương thị xã Cửa Lò, xã Nghi Trung huyện Nghi Lộc | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
7 | Nghi Thu | 2.000 | 1.500 | 3.500 | UBND xã, nhà văn hóa, trường học xã Nghi Thu thị xã Cửa lò, trường học thị trấn Quản Hành | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
B | KỊCH BẢN 2 – BÃO CẤP 15 KẾT HỢP TRIỀU CƯỜNG | 53.292 | 49.914 | 103.206 |
|
|
I | Thị xã Hoàng Mai | 8.592 |
| 8.592 |
|
|
1 | Xã Quỳnh Lập | 2.554 |
| 2.554 | Nhà văn hóa, UBND xã trường học xã Quỳnh Lập, vùng cao xã Quỳnh Lập | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
2 | Quỳnh Lộc | 500 |
| 500 | Nhà văn hóa, UBND xã Quỳnh Lộc | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
3 | Phường Quỳnh Dị | 1.503 |
| 1.503 | UBND xã, trường học xã Quỳnh Dị | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
4 | Phường Quỳnh Phương | 2.040 |
| 2.040 | UBND xã, Đồn biên phòng, trường học xã Quỳnh Phương, nhà văn hóa, trường học xã Quỳnh Xuân | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
5 | Phường Mai Hùng | 1.000 |
| 1.000 | Trụ sở UBND, nhà văn hóa, trường học phường Mai Hùng | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
6 | Xã Quỳnh Liên | 995 |
| 995 | Trụ sở UBND xã, trường học xã Quỳnh Liên | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
II | Huyện Quỳnh Lưu | 9.600 |
| 9.600 |
|
|
1 | Quỳnh Bảng | 200 |
| 200 | Nhà văn hóa, UBND xã, trường học xã Quỳnh Bảng, | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
2 | Quỳnh Lương | 300 |
| 300 | Nhà văn hóa, UBND xã, trường học xã Quỳnh Lương | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
3 | Quỳnh Minh | 600 |
| 600 | Nhà văn hóa, UBND xã, trường học xã Quỳnh Minh | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
4 | An Hòa | 400 |
| 400 | Trụ sở UBND, trường học xã An Hòa | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
5 | Sơn Hải | 600 |
| 600 | Nhà văn hóa, trụ sở UBND, trường học xã Sơn Hải | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
6 | Quỳnh Nghĩa | 1.500 |
| 1.500 | Nhà văn hóa, UBND xã, trường học xã Quỳnh Nghĩa | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
7 | Tiến Thủy | 500 |
| 500 | Nhà văn hóa, UBND xã, trường học xã Tiến Thủy | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
8 | Quỳnh Thuận | 1.000 |
| 1.000 | Nhà văn hóa, UBND xã, trường học xã Quỳnh Thuận | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
9 | Quỳnh Long | 2.500 |
| 2.500 | Nhà văn hóa, UBND xã, trường học xã Quỳnh Thuận, Trường học, nhà văn hóa xã Tiến Thủy | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
10 | Quỳnh Thọ | 2.000 |
| 2.000 | Nhà văn hóa, UBND xã, trường học Quỳnh Thọ, Quỳnh Ngọc | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
III | Huyện Diễn Châu | 12.700 | 28.052 | 40.752 |
|
|
1 | Diễn Hùng | 2.000 | 1.318 | 3.318 | Trụ sở UBND xã, nhà văn hóa xã, trường học xã Diễn Hùng, Diễn Hoàng | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
2 | Diễn Hải | 1.500 | 3.000 | 4.500 | Trụ sở UBND xã, nhà văn hóa xã, trường học các xã Diễn Hải, Diễn Mỹ | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
3 | Diễn Vạn |
| 6.679 | 6.679 | Trụ sở UBND, nhà văn hóa, trường học các xã Diễn Phong, Diễn Hồng | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
4 | Diễn Kim | 2.000 | 3.000 | 5.000 | Trụ sở UBND, nhà văn hóa, trường học các xã Diễn Kim, Diễn Ký | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
5 | Diễn Bích |
| 7.055 | 7.055 | Trụ sở UBND, nhà văn hóa, trường học các xã Diễn Hạnh, Diễn Xuân | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
6 | Diễn Ngọc | 1.000 | 6.000 | 7.000 | Trụ sở UBND, nhà văn hóa, trường học các xã Diễn Ngọc, Diễn Quảng, Diễn Nguyên | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
7 | Diễn Thành | 1.500 | 1.000 | 2.500 | Trụ sở UBND, nhà văn hóa, trường học các xã Diễn Thành, Diễn Phúc | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
8 | Diễn Thịnh | 2.200 |
| 2.200 | Trụ sở UBND, nhà văn hóa xã, trường học xã Diễn Thịnh, | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
9 | Diễn Trung | 2.500 |
| 2.500 | Trụ sở UBND, nhà văn hóa xã, trường học xã Diễn Trung, | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
IV | Huyện Nghi Lộc | 7.400 |
| 7.400 |
|
|
1 | Nghi Yên | 800 |
| 800 | UBND, trường học xã Nghi Yên | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
2 | Nghi Tiến | 1.000 |
| 1.000 | UBND xã, Trường học xã Nghi Tiến | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
3 | Nghi Thiết | 1.000 |
| 1.000 | Trường học xã Nghi Thiết | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
4 | Nghi Quang | 300 |
| 300 | Trường học xã Nghi Quang | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
5 | Nghi Hợp | 400 |
| 400 | Trụ sở UBND xã | Xe ô tô khách, xe tải |
6 | Nghi Xuân | 700 |
| 700 | UBND, trường học xã Nghi Xuân | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
7 | Phúc Thọ | 2.000 |
| 2.000 | Trường học, UBND xã Phúc Thọ | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
8 | Nghi Thái | 1.200 |
| 1.200 | UBND, Trường học xã Nghi Thái | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
V | Thị xã Cửa Lò | 15.000 | 21.862 | 36.862 |
|
|
1 | Nghi Thủy |
| 9.362 | 9.362 | Nhà văn hóa, UBND, trường học xã Nghi Hợp, Nghi Xá, Nghi Khánh | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
2 | Nghi Tân | 2.000 | 3.500 | 5.500 | UBND, trường học, nhà văn hóa phường Nghi Tân thị xã Cửa Lò, Nghi Long huyện Nghi Lộc | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
3 | Thu Thủy | 4.000 |
| 4.000 | UBND xã, nhà văn hóa, trường học phường Thu Thủy thị xã Cửa Lò | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
4 | Nghi Hòa | 2.000 | 2.000 | 4.000 | UBND xã, nhà văn hóa, trường học xã Nghi Hòa thị xã Cửa Lò, xã Nghi Phong huyện Nghi Lộc | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
5 | Nghi Hải | 2.000 | 3.500 | 5.500 | UBND xã, nhà văn hóa, trường học phường Nghi Hải thị xã Cửa Lò, xã Nghi Xuân huyện Nghi Lộc | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
6 | Nghi Hương | 3.000 | 2.000 | 5.000 | UBND xã, nhà văn hóa, trường học xã Nghi Hương thị xã Cửa Lò, xã Nghi Thạch, huyện Nghi Lộc | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
7 | Nghi Thu | 2.000 | 1.500 | 3.500 | UBND xã, nhà văn hóa, trường học xã Nghi Thu thị xã Cửa lò, Nghi Thịnh huyện Nghi Lộc | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
C | KỊCH BẢN 3 – BÃO CẤP 14 KẾT HỢP TRIỀU CƯỜNG | 47.600 | 16.500 | 64.100 |
|
|
I | Thị xã Hoàng Mai | 2.700 |
| 2.700 |
|
|
1 | Xã Quỳnh Lập | 1.200 |
| 1.200 | Nhà văn hóa, UBND xã trường học xã Quỳnh Lập, vùng cao xã Quỳnh Lập | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
2 | Phường Quỳnh Dị | 500 |
| 500 | UBND xã, trường học xã Quỳnh Dị | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
3 | Phường Quỳnh Phương | 1.000 |
| 1.000 | Trụ sở UBND xã, Đồn biên phòng, trường học xã Quỳnh Phương | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
II | Huyện Quỳnh Lưu | 4.500 |
| 4.500 |
|
|
1 | Quỳnh Lương | 100 |
| 100 | Nhà văn hóa, UBND xã, trường học xã Quỳnh Lương | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
2 | Quỳnh Minh | 300 |
| 300 | Nhà văn hóa, UBND xã, trường học xã Quỳnh Minh | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
3 | An Hòa | 200 |
| 200 | Trụ sở UBND, trường học xã An Hòa | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
4 | Sơn Hải | 600 |
| 600 | Nhà văn hóa, trụ sở UBND, trường học xã Sơn Hải | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
5 | Quỳnh Nghĩa | 600 |
| 600 | Nhà văn hóa, UBND xã, trường học xã Quỳnh Nghĩa | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
6 | Quỳnh Thuận | 600 |
| 600 | Nhà văn hóa, UBND xã, trường học xã Quỳnh Thuận | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
7 | Quỳnh Long | 900 |
| 900 | Nhà văn hóa, UBND xã, trường học xã Quỳnh Thuận, Trường học, nhà văn hóa xã Tiến Thủy | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
8 | Quỳnh Thọ | 1.200 |
| 1.200 | Nhà văn hóa, UBND xã, trường học Quỳnh Thọ, Quỳnh Ngọc | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
III | Huyện Diễn Châu | 17.500 | 11.000 | 28.500 |
|
|
1 | Diễn Hùng | 2.500 |
| 2.500 | UBND xã, nhà văn hóa xã, trường học xã Diễn Hùng | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
2 | Diễn Hải | 3.000 |
| 3.000 | UBND xã, nhà văn hóa xã, trường học các xã Diễn Hải | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
3 | Diễn Vạn | 1.500 | 4.000 | 5.500 | UBND, nhà văn hóa, trường học các xã Diễn Vạn, Diễn Phong, Diễn Hồng | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
4 | Diễn Kim | 2.000 | 1.000 | 3.000 | Trụ sở UBND, nhà văn hóa, trường học các xã Diễn Kim, Diễn Ký | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
5 | Diễn Bích | 2.000 | 3.000 | 5.000 | Trụ sở UBND, nhà văn hóa, trường học các xã Diễn Bích, Diễn Xuân | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
6 | Diễn Ngọc | 2.000 | 3.000 | 5.000 | Trụ sở UBND, nhà văn hóa, trường học các xã Diễn Ngọc, Diễn Quảng | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
7 | Diễn Thành | 2.000 |
| 2.000 | Trụ sở UBND, nhà văn hóa, trường học các xã Diễn Thành, | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
8 | Diễn Thịnh | 1.500 |
| 1.500 | Trụ sở UBND, nhà văn hóa xã, trường học xã Diễn Thịnh, | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
9 | Diễn Trung | 1.000 |
| 1.000 | Trụ sở UBND, nhà văn hóa xã, trường học xã Diễn Trung, | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
IV | Huyện Nghi Lộc | 4.900 |
| 4.900 |
|
|
1 | Nghi Yên | 500 |
| 500 | UBND, trường học xã Nghi Yên | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
2 | Nghi Tiến | 600 |
| 600 | UBND xã, Trường học xã Nghi Tiến | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
3 | Nghi Thiết | 600 |
| 600 | Trường học xã Nghi Thiết | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
4 | Nghi Hợp | 200 |
| 200 | Trụ sở UBND xã | Xe ô tô khách, xe tải |
5 | Nghi Xuân | 500 |
| 500 | UBND, trường học xã Nghi Xuân | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
6 | Phúc Thọ | 1.500 |
| 1.500 | Trường học, UBND xã Phúc Thọ | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
7 | Nghi Thái | 1.000 |
| 1.000 | UBND, Trường học xã Nghi Thái | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
V | Thị xã Cửa Lò | 18.000 | 5.500 | 23.500 |
|
|
1 | Nghi Thủy | 3.000 | 2.000 | 5.000 | Nhà văn hóa, trụ sở UBND, trường học phường Nghi Thủy thị xã Cửa Lò, xã Nghi Khánh huyện Nghi Lộc | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
2 | Nghi Tân | 2.000 |
| 2.000 | UBND phường, trường học, nhà văn hóa phường Nghi Tân | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
3 | Thu Thủy | 4.000 |
| 4.000 | UBND xã, nhà văn hóa, trường học phường Thu Thủy thị xã Cửa Lò | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
4 | Nghi Hòa | 2.000 |
| 2.000 | UBND xã, nhà văn hóa, trường học xã Nghi Hòa thị xã Cửa Lò | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
5 | Nghi Hải | 2.000 | 3.500 | 5.500 | UBND xã, nhà văn hóa, trường học phường Nghi Hải thị xã Cửa Lò | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
6 | Nghi Hương | 3.000 |
| 3.000 | UBND xã, nhà văn hóa, trường học xã Nghi Hương thị xã Cửa Lò | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
7 | Nghi Thu | 2.000 |
| 2.000 | UBND xã, nhà văn hóa, trường học xã Nghi Thu thị xã Cửa lò | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
D | KỊCH BẢN 4 – BÃO CẤP 13 KẾT HỢP VỚI TRIỀU CƯỜNG | 24.100 | 3.000 | 27.100 |
|
|
I | Thị xã Hoàng Mai | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
1 | Xã Quỳnh Lập | 1.000 |
| 1.000 | Nhà văn hóa, UBND xã trường học xã Quỳnh Lập, vùng cao xã Quỳnh Lập | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
II | Huyện Quỳnh Lưu | 1.100 |
| 1.100 |
|
|
1 | Sơn Hải | 400 |
| 400 | UBND, trường học xã Sơn Hải | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
2 | Quỳnh Thuận | 200 |
| 200 | UBND xã, trường học xã Quỳnh Thuận | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
3 | Quỳnh Long | 300 |
| 300 | UBND xã, trường học xã Quỳnh Long | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
4 | Quỳnh Thọ | 200 |
| 200 | UBND, trường học xã Quỳnh Thọ | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
III | Huyện Diễn Châu | 15.500 | 3.000 | 18.500 |
|
|
1 | Diễn Hùng | 1.500 |
| 1.500 | Trụ sở UBND xã, nhà văn hóa xã, trường học xã Diễn Hùng | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
2 | Diễn Hải | 2.000 |
| 2.000 | UBND xã, trường học Diễn Hải | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
3 | Diễn Vạn | 2.000 | 2.000 | 4.000 | Trụ sở UBND, nhà văn hóa, trường học xã Diễn Vạn, Diễn Hồng | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
4 | Diễn Kim | 2.000 |
| 2.000 | UBND xã, nhà văn hóa, trường học các xã Diễn Kim | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
5 | Diễn Bích | 2.000 | 1.000 | 3.000 | Trụ sở UBND, trường học, nhà văn hóa xã Diễn Bích, Diễn Xuân | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
6 | Diễn Ngọc | 3.000 |
| 3.000 | UBND, nhà văn hóa, trường học các xã Diễn Ngọc | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
7 | Diễn Thành | 1.000 |
| 1.000 | UBND, nhà văn hóa, trường học các xã Diễn Thành, | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
8 | Diễn Thịnh | 1.000 |
| 1.000 | UBND, nhà văn hóa xã, trường học xã Diễn Thịnh. | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
9 | Diễn Trung | 1.000 |
| 1.000 | UBND, nhà văn hóa xã, trường học xã Diễn Trung, | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
IV | Huyện Nghi Lộc | 2.000 |
| 2.000 |
|
|
1 | Nghi Tiến | 400 |
| 400 | UBND xã, Trường học xã Nghi Tiến | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
2 | Nghi Thiết | 400 |
| 400 | Trường học xã Nghi Thiết | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
3 | Nghi Yên | 400 |
| 400 | Trường học xã Nghi Yên | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
4 | Nghi Thái | 800 |
| 800 | UBND, Trường học xã Nghi Thái | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
V | Thị xã Cửa Lò | 4.500 |
| 4.500 |
|
|
1 | Nghi Thúy | 2.000 |
| 2.000 | Nhà văn hóa, trụ sở UBND, trường học xã phường Nghi Thủy | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
2 | Thu Thủy | 1.500 |
| 1.500 | Trụ sở UBND xã, nhà văn hóa, trường học phường Thu Thủy thị xã Cửa Lò | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
3 | Nghi Hải | 1.000 |
| 1.000 | Trụ sở UBND xã, nhà văn hóa, trường học phường Nghi Hải thị xã Cửa Lò | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
Đ | KỊCH BẢN 5 – BÃO CẤP 13 KẾT HỢP TRIỀU CƯỜNG TB | 17.000 | 2.000 | 19.000 |
|
|
I | Thị xã Hoàng Mai | 500 |
| 500 |
|
|
1 | Xã Quỳnh Lập | 500 |
| 500 | UBND xã trường học xã Quỳnh Lập | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
II | Huyện Quỳnh Lưu | 400 |
| 400 |
|
|
1 | Quỳnh Thuận | 200 |
| 200 | Nhà văn hóa, UBND xã, trường học xã Quỳnh Thuận | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
2 | Quỳnh Thọ | 200 |
| 200 | UBND, trường học xã Quỳnh Thọ | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
III | Huyện Diễn Châu | 12.500 | 2.000 | 14.500 |
|
|
1 | Diễn Hùng | 500 |
| 500 | UBND xã, trường học xã Diễn Hùng | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
2 | Diễn Hải | 2.000 |
| 2.000 | UBND xã, trường học các xã Diễn Hải | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
3 | Diễn Vạn | 2.000 | 1.000 | 3.000 | UBND, nhà văn hóa, trường học xã Diễn Vạn, Diễn Hồng | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
4 | Diễn Kim | 1.600 |
| 1.600 | UBND xã, nhà văn hóa, trường học các xã Diễn Kim | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
5 | Diễn Bích | 2.000 | 1.000 | 3.000 | UBND, trường học, nhà văn hóa xã Diễn Bích, Diễn Xuân | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
6 | Diễn Ngọc | 2.000 |
| 2.000 | UBND, nhà văn hóa, trường học các xã Diễn Ngọc | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
7 | Diễn Thành | 800 |
| 800 | UBND, trường học các xã Diễn Thành | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
8 | Diễn Thịnh | 800 |
| 800 | UBND, trường học xã Diễn Thịnh | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
9 | Diễn Trung | 800 |
| 800 | UBND, trường học xã Diễn Trung | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
IV | Huyện Nghi Lộc | 2.000 |
| 2.000 |
|
|
1 | Nghi Tiến | 400 |
| 400 | UBND xã, Trường học xã Nghi Tiến | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
2 | Nghi Thiết | 400 |
| 400 | Trường học xã Nghi Thiết | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
3 | Nghi Yên | 400 |
| 400 | Trường học xã Nghi Yên | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
4 | Nghi Thái | 800 |
| 800 | UBND, Trường học xã Nghi Thái | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
V | Thị xã Cửa Lò | 1.600 |
| 1.600 |
|
|
1 | Nghi Thủy | 1.000 |
| 1.000 | UBND, trường học phường Nghi Thủy | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
2 | Thu Thủy | 600 |
| 600 | UBND xã, trường học Thu Thủy | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
|
|
|
|
|
|
|
E | KỊCH BẢN 6 - NGẬP LỤT DO LŨ SÔNG CẢ MỨC BÁO ĐỘNG III | 56.906 | 7.880 | 64.786 |
|
|
I | Con Cuông | 2.100 | 0 | 2.100 |
|
|
1 | TT Con Cuông | 1.000 |
| 1.000 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
2 | Bồng Khê | 1.100 |
| 1.100 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
II | Anh Sơn | 3.373 |
| 3.373 |
|
|
1 | Đình Sơn | 424 |
| 424 | Lên các trường học, UBND xã | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
2 | Cẩm Sơn | 300 |
| 300 | Lên các trường học, UBND xã | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
3 | Tường Sơn | 365 |
| 365 | Lên các trường học, UBND xã | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
4 | Hoa Sơn | 504 |
| 504 | Lên các trường học, UBND xã | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
5 | Hội Sơn | 324 |
| 324 | Lên các trường học, UBND xã | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
6 | Thạch Sơn | 340 |
| 340 | Lên các trường học, UBND xã | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
7 | Thị Trấn | 432 |
| 432 | Lên các trường học, UBND Thị trấn | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
8 | Lĩnh Sơn | 464 |
| 464 | Lên các trường học, UBND xã | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
9 | Tào Sơn | 220 |
| 220 | Lên các trường học, UBND xã | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
III | Thanh Chương | 8.457 | 0 | 8.457 |
|
|
1 | Ngọc Sơn | 348 |
| 348 | Lên các trường học, UBND xã | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
2 | Cát Văn | 366 |
| 366 | Lên các trường học, UBND xã | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
3 | Thanh Long | 694 |
| 694 | Lên các trường học, UBND xã | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
4 | Thanh Dương | 359 |
| 359 | Lên các trường học, UBND xã | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
5 | Xuân Tường | 635 |
| 635 | Lên các trường học, UBND xã | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
6 | Thanh Lương | 412 |
| 412 | Lên các trường học, UBND xã | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
7 | Thanh Yên | 342 |
| 342 | Lên các trường học, UBND xã | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
8 | Thanh Khai | 501 |
| 501 | Lên các trường học, UBND xã | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
9 | Thanh Giang | 746 |
| 746 | Lên các trường học, UBND xã | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
10 | Thanh Xuân | 672 |
| 672 | Lên các trường học, UBND xã | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
11 | Thanh Tiên | 435 |
| 435 | Lên các trường học, UBND xã | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
12 | Thanh Thịnh | 345 |
| 345 | Lên các trường học, UBND xã | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
13 | Thanh Chi | 250 |
| 250 | Lên các trường học, UBND xã | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
14 | Phong Thịnh | 436 |
| 436 | Lên các trường học, UBND xã | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
15 | Thanh Hòa | 250 |
| 250 | Lên các trường học, UBND xã | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
16 | Thanh Nho | 141 |
| 141 | Lên các trường học, UBND xã | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
17 | Thanh Mỹ | 107 |
| 107 | Lên các trường học, UBND xã | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
18 | Thanh Liên | 516 |
| 516 | Lên các trường học, UBND xã | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
19 | Võ Liệt | 463 |
| 463 | Lên các trường học, UBND xã | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
20 | Thanh Phong | 15 |
| 15 | Lên các trường học, UBND xã | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
21 | Thanh Ngọc | 424 |
| 424 | Lên các trường học, UBND xã | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
IV | Đô Lương | 8.540 | 0 | 8.540 |
|
|
1 | Ngọc Sơn | 524 |
| 524 | Lên các trường học, UBND xã | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
2 | Nam Sơn | 820 |
| 820 | Lên các trường học, UBND xã | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
3 | Bắc Sơn | 1.184 |
| 1.184 | Lên các trường học, UBND xã | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
4 | Đặng Sơn | 1.108 |
| 1.108 | Lên các trường học, UBND xã | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
5 | Bồi Sơn | 804 |
| 804 | Lên các trường học, UBND xã | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
6 | Tràng Sơn | 408 |
| 408 | Lên các trường học, UBND xã | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
7 | TT Đô Lương | 1.648 |
| 1.648 | Lên các trường học, UBND Thị trấn | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
8 | Lưu Sơn | 792 |
| 792 | Lên các trường học, UBND xã | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
9 | Trung Sơn | 512 |
| 512 | Lên các trường học, UBND xã | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
10 | Thuận Sơn | 740 |
| 740 | Lên các trường học, UBND xã | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
V | Thành phố Vinh | 10.950 | 3.806 | 14.756 |
|
|
1 | Hưng Dũng | 4.000 | 2.066 | 6.066 | Trường học, nhà văn hóa, UBND phường Hưng Dũng, Trường Thi | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
2 | Bến Thủy | 4.000 | 1.740 | 5.740 | Trường học, nhà văn hóa, UBND phường Bến Thuỷ, Lê Lợi | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
3 | Hưng Hòa | 2.950 |
| 2.950 | Trường học, nhà văn hóa, UBND phường Hưng Hòa | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
VI | Hưng Nguyên | 2.943 | 2.074 | 5.017 |
|
|
1 | Hưng Lĩnh | 448 |
| 448 | Lên các trường học, UBND xã | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
2 | Hưng Long | 336 |
| 336 | Lên các trường học, UBND xã | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
3 | Hưng Xuân | 105 |
| 105 | Lên các trường học, UBND xã | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
4 | Hưng Lam | 1.564 |
| 1.564 | Lên các trường học, UBND xã | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
5 | Hưng Phú | 154 |
| 154 | Lên các trường học, UBND xã | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
6 | Hưng Nhân |
| 1.862 | 1.862 | Lên các trường học, UBND xã | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
7 | Hưng Châu | 174 |
| 174 | Lên các trường học, UBND xã |
|
8 | Hưng Lợi |
| 212 | 212 | Lên các trường học, UBND xã | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
9 | Hưng Trung | 162 |
| 162 | Lên các trường học, UBND xã |
|
VII | Nam Đàn | 17.367 | 2.000 | 19.367 |
|
|
1 | Nam Trung | 2.760 | 2.000 | 4.760 | Trường học, UBND xã, trạm y tế xã Nam Trung Nam Đàn, xã Hưng Xá huyện Hưng Nguyên | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
2 | Nam Cường | 2.996 |
| 2.996 | Trường học, UBND xã, trạm y tế | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
3 | Nam Phúc | 2.419 |
| 2.419 | Trường học, UBND xã, trạm y tế | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
4 | Nam Kim | 2.768 |
| 2.768 | Trường học, UBND xã, trạm y tế | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
5 | Khánh Sơn | 3.200 |
| 3.200 | Trường học, UBND xã, trạm y tế | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
6 | Nam Lộc | 2.896 |
| 2.896 | Trường học, UBND xã, trạm y tế | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
7 | TT Nam Đàn | 328 |
| 328 | Trường học, UBND thị trấn | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
VIII | Tân Kỳ | 1.356 | 0 | 1.356 |
|
|
1 | Nghĩa Đồng | 158 |
| 158 | Trường học, UBND xã, trạm y tế | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
2 | Nghĩa Bình | 78 |
| 78 | Trường học, UBND xã, trạm y tế | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
3 | Nghĩa Thái | 82 |
| 82 | Trường học, UBND xã, trạm y tế | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
4 | Kỳ Sơn | 60 |
| 60 | Trường học, UBND xã, trạm y tế | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
5 | Kỳ Tân | 320 |
| 320 | Trường học, UBND xã, trạm y tế | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
6 | Tân Hương | 240 |
| 240 | Trường học, UBND xã, trạm y tế | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
7 | Tân An | 54 |
| 54 | Trường học, UBND xã, trạm y tế | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
8 | Hương Sơn | 98 |
| 98 | Trường học, UBND xã, trạm y tế | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
9 | Nghĩa Hành | 106 |
| 106 | Trường học, UBND xã, trạm y tế | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
10 | Phú Sơn | 160 |
| 160 | Trường học, UBND xã, trạm y tế | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
IX | Nghĩa Đàn | 1.820 | 0 | 1.820 |
|
|
1 | Nghĩa Hưng | 152 |
| 152 | Trường học, UBND xã, trạm y tế | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
2 | Nghĩa Thịnh | 190 |
| 190 | Trường học, UBND xã, trạm y tế | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
3 | Nghĩa Liên | 92 |
| 92 | Trường học, UBND xã, trạm y tế | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
4 | Nghĩa Quang | 542 |
| 542 | Trường học, UBND xã, trạm y tế | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
5 | Nghĩa Hòa | 210 |
| 210 | Trường học, UBND xã, trạm y tế | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
6 | Tây Hiếu | 128 |
| 128 | Trường học, UBND xã, trạm y tế | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
7 | Nghĩa An | 86 |
| 86 | Trường học, UBND xã, trạm y tế | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
8 | Nghĩa Khánh | 420 |
| 420 | Trường học, UBND xã, trạm y tế | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
| BÁO ĐỘNG KHẨN CẤP | 80.192 | 14.168 | 94.360 |
|
|
I | Con Cuông | 3.060 | 0 | 3.060 |
|
|
1 | TT Con Cuông | 1.500 |
| 1.500 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe máy, xe vận tải, đi bộ |
2 | Bồng Khê | 1.560 |
| 1.560 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe máy, xe vận tải, đi bộ |
II | Anh Sơn | 7.416 |
| 7.416 |
|
|
1 | Đỉnh Sơn | 860 |
| 860 | Lên các trường học, UBND xã | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
2 | Cẩm Sơn | 712 |
| 712 | Lên các trường học, UBND xã | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
3 | Tường Sơn | 804 |
| 804 | Lên các trường học, UBND xã | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
4 | Hoa Sơn | 1.088 |
| 1.088 | Lên các trường học, UBND xã | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
5 | Hội Sơn | 744 |
| 744 | Lên các trường học, UBND xã | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
6 | Thạch Sơn | 928 |
| 928 | Lên các trường học, UBND xã | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
7 | Thị Trấn | 696 |
| 696 | Lên các trường học, UBND thị trấn | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
8 | Lĩnh Sơn | 856 |
| 856 | Lên các trường học, UBND xã | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
9 | Tào Sơn | 728 |
| 728 | Lên các trường học, UBND xã | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
III | Thanh Chương | 11.960 | 0 | 11.960 |
|
|
1 | Ngọc Sơn | 500 |
| 500 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe máy, xe vận tải, đi bộ |
2 | Cát Văn | 600 |
| 600 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe máy, xe vận tải, đi bộ |
3 | Thanh Long | 800 |
| 800 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe máy, xe vận tải, đi bộ |
4 | Thanh Dương | 550 |
| 550 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe máy, xe vận tải, đi bộ |
5 | Xuân Tường | 800 |
| 800 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe máy, xe vận tải, đi bộ |
6 | Thanh Lương | 520 |
| 520 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe máy, xe vận tải, đi bộ |
7 | Thanh Yên | 400 |
| 400 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe máy, xe vận tải, đi bộ |
8 | Thanh Khai | 650 |
| 650 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe máy, xe vận tải, đi bộ |
9 | Thanh Giang | 800 |
| 800 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe máy, xe vận tải, đi bộ |
10 | Thanh Xuân | 850 |
| 850 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe máy, xe vận tải, đi bộ |
11 | Thanh Tiên | 560 |
| 560 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe máy, xe vận tải, đi bộ |
12 | Thanh Thịnh | 660 |
| 660 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe máy, xe vận tải, đi bộ |
13 | Thanh Chi | 500 |
| 500 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe máy, xe vận tải, đi bộ |
14 | Phong Thịnh | 650 |
| 650 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe máy, xe vận tải, đi bộ |
15 | Thanh Hòa | 420 |
| 420 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe máy, xe vận tải, đi bộ |
16 | Thanh Nho | 300 |
| 300 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe máy, xe vận tải, đi bộ |
17 | Thanh Mỹ | 260 |
| 260 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe máy, xe vận tải, đi bộ |
18 | Thanh Liên | 800 |
| 800 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe máy, xe vận tải, đi bộ |
19 | Võ Liệt | 650 |
| 650 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe máy, xe vận tải, đi bộ |
20 | Thanh Phong | 30 |
| 30 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe máy, xe vận tải, đi bộ |
21 | Thanh Ngọc | 660 |
| 660 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe máy, xe vận tải, đi bộ |
IV | Đô Lương | 10.680 | 0 | 10.680 |
|
|
1 | Ngọc Sơn | 808 |
| 808 | Lên các trường học, UBND xã | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
2 | Nam Sơn | 1.016 |
| 1.016 | Lên các trường học, UBND xã | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
3 | Bắc Sơn | 1.368 |
| 1.368 | Lên các trường học, UBND xã | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
4 | Đặng Sơn | 1.324 |
| 1.324 | Lên các trường học, UBND xã | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
5 | Bồi Sơn | 1.064 |
| 1.064 | Lên các trường học, UBND xã | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
6 | Tràng Sơn | 660 |
| 660 | Lên các trường học, UBND xã | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
7 | TT Đô Lương | 1.832 |
| 1.832 | Lên các trường học, UBND thị trấn | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
8 | Lưu Sơn | 948 |
| 948 | Lên các trường học, UBND xã | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
9 | Trung Sơn | 696 |
| 696 | Lên các trường học, UBND xã | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
10 | Thuận Sơn | 964 |
| 964 | Lên các trường học, UBND xã | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
V | Thành phố Vinh | 10.950 | 3.806 | 14.756 |
|
|
1 | Hưng Dũng | 4.000 | 2.066 | 6.066 | Trường học, nhà văn hóa UBND phường Hưng Dũng, Trường Thi | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
2 | Bến Thủy | 4.000 | 1.740 | 5.740 | Trường học, nhà văn hóa, UBND phường Bến Thủy, Lê Lợi | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
3 | Hưng Hòa | 2.950 |
| 2.950 | Trường học, nhà văn hóa, UBND phường Hưng Hòa | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
VI | Hưng Nguyên | 5.253 | 6.362 | 11.615 |
|
|
1 | Hưng Lĩnh | 2.102 |
| 2.102 | Trường học, UBND xã | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
2 | Hưng Long | 500 |
| 500 | Trường học, UBND xã | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
3 | Hưng Xuân | 105 |
| 105 | Trường học; UBND xã | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
4 | Hưng Lam | 1.982 |
| 1.982 | Trường học, UBND xã, trạm y tế | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
5 | Hưng Phú | 208 |
| 208 | Trường học, UBND xã | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
6 | Hưng Nhân |
| 3.860 | 3.860 | Trường học, UBND xã, trạm y tế Xã | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
7 | Hưng Châu | 356 |
| 356 | Lên các trường học, UBND xã | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
8 | Hưng Lợi |
| 2.502 | 2.502 | Lên các trường học, UBND xã, trạm y tế phường Trung Đô | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
9 | Hưng Trung | 1.698 |
| 1.698 | Lên các trường học, UBND xã | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
VII | Nam Đàn | 23.766 | 4.000 | 27.766 |
|
|
1 | Nam Trung | 3.068 | 2.000 | 5.068 | Trường học, UBND xã, trạm y tế xã Nam Trung huyện Nam Đàn, xã Hưng Xá huyện Hưng Nguyên | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
2 | Nam Cường | 2.998 | 2.000 | 4.998 | Trường học, UBND xã, trạm y tế xã Nam Cường huyện Nam Đàn, xã Hưng Xuân huyện Hưng Nguyên | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
3 | Nam Phúc | 3.140 |
| 3.140 | Trường học, UBND xã, trạm y tế | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
4 | Nam Kim | 5.620 |
| 5.620 | Trường học, UBND xã, trạm y tế | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
5 | Khánh Sơn | 4.296 |
| 4.296 | Trường học, UBND xã, trạm y tế | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
6 | Nam Lộc | 3.704 |
| 3.704 | Trường học, UBND xã, trạm y tế | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
7 | TT Nam Đàn | 940 |
| 940 | Trường học, UBND thị trấn | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
VIII | Tân Kỳ | 3.192 | 0 | 3.192 |
|
|
1 | Nghĩa Đồng | 312 |
| 312 | Trường học, UBND xã, trạm y tế | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
2 | Nghĩa Bình | 280 |
| 280 | Trường học, UBND xã, trạm y tế | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
3 | Nghĩa Thái | 186 |
| 186 | Trường học, UBND xã, trạm y tế | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
4 | Kỳ Sơn | 152 |
| 152 | Trường học, UBND xã, trạm y tế | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
5 | Kỳ Tân | 420 |
| 420 | Trường học, UBND xã, trạm y tế | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
6 | Tân Hương | 450 |
| 450 | Trường học, UBND xã, trạm y tế | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
7 | Tân An | 215 |
| 215 | Trường học, UBND xã, trạm y tế | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
8 | Hương Sơn | 312 |
| 312 | Trường học, UBND xã, trạm y tế | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
9 | Nghĩa Hành | 425 |
| 425 | Trường học, UBND xã, trạm y tế | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
10 | Phú Sơn | 440 |
| 440 | Trường học, UBND xã, trạm y tế | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
IX | Nghĩa Đàn | 3.915 | 0 | 3.915 |
|
|
1 | Nghĩa Hưng | 452 |
| 452 | Trường học, UBND xã, trạm y tế | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
2 | Nghĩa Thịnh | 525 |
| 525 | Trường học, UBND xã, trạm y tế | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
3 | Nghĩa Liên | 312 |
| 312 | Trường học, UBND xã, trạm y tế | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
4 | Nghĩa Quang | 750 |
| 750 | Trường học, UBND xã, trạm y tế | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
5 | Nghĩa Hòa | 395 |
| 395 | Trường học, UBND xã, trạm y tế | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
6 | Tây Hiếu | 541 |
| 541 | Trường học, UBND xã, trạm y tế | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
7 | Nghĩa An | 320 |
| 320 | Trường học, UBND xã, trạm y tế | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
8 | Nghĩa Khánh | 620 |
| 620 | Trường học, UBND xã, trạm y tế | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
F | KỊCH BẢN 7 – LŨ ỐNG, LŨ QUÉT, SẠT LỞ ĐẤT ĐÁ | 87.352 | 0 | 87.352 |
|
|
I | Thành phố Vinh | 220 | 0 | 220 |
|
|
1 | Phường Trung Đô | 220 |
| 220 | Lên các trường học, UBND phường | Xe ô tô, xe vận tải, xe máy |
II | Hưng Nguyên | 1.883 | 0 | 1.883 |
|
|
1 | Hưng Yên Bắc | 668 |
| 668 | Trường tiểu học, UBND xã | Xe ô tô, xe vận tải, xe máy |
2 | Hưng Yên Nam | 1.215 |
| 1.215 | Trường tiểu học, UBND xã | Xe ô tô, xe vận tải, xe máy |
III | Anh Sơn | 6.688 | 0 | 6.688 |
|
|
1 | Thọ Sơn | 815 |
| 815 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe bò lốp, xe vận tải, xe máy |
2 | Đỉnh Sơn | 330 |
| 330 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe bò lốp, xe vận tải, xe máy |
3 | Cẩm Sơn | 1.466 |
| 1.466 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe bò lốp, xe vận tải, xe máy |
4 | Tường Sơn | 602 |
| 602 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe bò lốp, xe vận tải, xe máy |
5 | Hoa Sơn | 1.034 |
| 1.034 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe bò lốp, xe vận tải, xe máy |
6 | Hội Sơn | 532 |
| 532 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe bò lốp, xe vận tải, xe máy |
7 | Đức Sơn | 120 |
| 120 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe bò lốp, xe vận tải, xe máy |
8 | Phúc Sơn | 324 |
| 324 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe bò lốp, xe vận tải, xe máy |
9 | Vĩnh Sơn | 100 |
| 100 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe bò lốp, xe vận tải, xe máy |
10 | Khai Sơn | 42 |
| 42 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe bò lốp, xe vận tải, xe máy |
11 | Cao Sơn | 72 |
| 72 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe bò lốp, xe vận tải, xe máy |
12 | Lĩnh Sơn | 1.213 |
| 1.213 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe bò lốp, xe vận tải, xe máy |
13 | Lạng Sơn | 38 |
| 38 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe bò lốp, xe vận tải, xe máy |
IV | Con Cuông | 10.946 | 0 | 10.946 |
|
|
1 | Môn Sơn | 600 |
| 600 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa Làng Xiềng | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
2 | Lục Dạ | 1030 |
| 1030 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
3 | Chi Khê | 1178 |
| 1178 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
4 | Châu Khê | 1297 |
| 1297 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
5 | Bình Chuẩn | 689 |
| 689 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
6 | Mậu Đức | 1585 |
| 1585 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
7 | Thạch Ngân | 1680 |
| 1680 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
8 | Lạng Khê | 1252 |
| 1252 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
9 | Đôn Phục | 1125 |
| 1125 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
10 | Cam Lâm | 510 |
| 510 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe ô tô, xe vận tải, đi bộ |
V | Tương Dương | 7.405 | 0 | 7.405 |
|
|
1 | Yên Tĩnh | 565 |
| 565 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe máy, xe vận tải, đi bộ |
2 | Yên Na | 250 |
| 250 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe máy, xe vận tải, đi bộ |
3 | Yên Hòa | 355 |
| 355 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe máy, xe vận tải, đi bộ |
4 | Xiêng My | 648 |
| 648 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe máy, xe vận tải, đi bộ |
5 | Lượng Minh | 325 |
| 325 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe máy, xe vận tải, đi bộ |
6 | Thạch Giám | 650 |
| 650 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe máy, xe vận tải, đi bộ |
7 | Nga My | 707 |
| 707 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe máy, xe vận tải, đi bộ |
8 | Tam Quang | 786 |
| 786 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe máy, xe vận tải, đi bộ |
9 | Tam Đình | 330 |
| 330 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe máy, xe vận tải, đi bộ |
10 | Xá Lượng | 658 |
| 658 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe máy, xe vận tải, đi bộ |
11 | Lưu Kiền | 320 |
| 320 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe máy, xe vận tải, đi bộ |
12 | TT Hòa Bình | 130 |
| 130 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe máy, xe vận tải, đi bộ |
13 | Tam Thái | 350 |
| 350 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe máy, xe vận tải, đi bộ |
14 | Mai Sơn | 462 |
| 462 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe máy, xe vận tải, đi bộ |
15 | Yên Thắng | 794 |
| 794 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe máy, xe vận tải, đi bộ |
16 | Tam Hợp | 75 |
| 75 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe máy, xe vận tải, đi bộ |
VI | Kỳ Sơn | 7.250 | 0 | 7.250 |
|
|
1 | TT Mường Xén | 303 |
| 303 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe vận tải, xe máy, đi bộ |
2 | Mường Lống | 1.200 |
| 1.200 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe vận tải, xe máy, đi bộ |
3 | Keng Đu | 766 |
| 766 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe vận tải, xe máy, đi bộ |
4 | Tà Cạ | 457 |
| 457 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe vận tải, xe máy, đi bộ |
5 | Mường Típ | 352 |
| 352 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe vận tải, xe máy, đi bộ |
6 | Nậm Càn | 80 |
| 80 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe vận tải, xe máy, đi bộ |
7 | Mường Ái | 64 |
| 64 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe vận tải, xe máy, đi bộ |
8 | Na Ngoi | 17 |
| 17 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe vận tải, xe máy, đi bộ |
9 | Hữu Lập | 25 |
| 25 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe vận tải, xe máy, đi bộ |
10 | Nậm Cắn | 25 |
| 25 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe vận tải, xe máy, đi bộ |
11 | Na Loi | 300 |
| 300 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe vận tải, xe máy, đi bộ |
12 | Hữu Kiệm | 217 |
| 217 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe vận tải, xe máy, đi bộ |
13 | Chiêu Lưu | 680 |
| 680 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe vận tải, xe máy, đi bộ |
14 | Phà Đánh | 213 |
| 213 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe vận tải, xe máy, đi bộ |
15 | Tây Sơn | 455 |
| 455 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe vận tải, xe máy, đi bộ |
16 | Bắc Lý | 600 |
| 600 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe vận tải, xe máy, đi bộ |
17 | Mỹ Lý | 425 |
| 425 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe vận tải, xe máy, đi bộ |
18 | Huồi Tụ | 654 |
| 654 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe vận tải, xe máy, đi bộ |
19 | Bảo Thắng | 72 |
| 72 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe vận tải, xe máy, đi bộ |
20 | Đoọc Mạy | 345 |
| 345 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe vận tải, xe máy, đi bộ |
VII | Thanh Chương | 1.729 | 0 | 1.729 |
|
|
1 | Thanh Hà | 722 |
| 722 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe máy, xe vận tải, đi bộ |
2 | Thanh Đức | 304 |
| 304 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe máy, xe vận tải, đi bộ |
3 | Hạnh Lâm | 413 |
| 413 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe máy, xe vận tải, đi bộ |
4 | Thanh Hương | 290 |
| 290 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe máy, xe vận tải, đi bộ |
VIII | Tân Kỳ | 11.220 | 0 | 11.220 |
|
|
1 | Nghĩa Bình | 795 |
| 795 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe bò lốp, xe vận tải, xe máy |
2 | Nghĩa Hợp | 200 |
| 200 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe bò lốp, xe vận tải, xe máy |
3 | Nghĩa Hoàn | 185 |
| 185 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe bò lốp, xe vận tải, xe máy |
4 | Tân Phú | 1.888 |
| 1.888 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe bò lốp, xe vận tải, xe máy |
5 | Tân Hợp | 2.100 |
| 2.100 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe bò lốp, xe vận tải, xe máy |
6 | Đồng Văn | 205 |
| 205 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe bò lốp, xe vận tải, xe máy |
7 | Tân Xuân | 1.985 |
| 1.985 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe bò lốp, xe vận tải, xe máy |
8 | Tân Long | 1.200 |
| 1.200 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe bò lốp, xe vận tải, xe máy |
9 | Nghĩa Thái | 512 |
| 512 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe bò lốp, xe vận tải, xe máy |
10 | Giai Xuân | 2.150 |
| 2.150 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe bò lốp, xe vận tải, xe máy |
IX | TX Thái Hòa | 0 | 0 | 0 |
|
|
X | Nghĩa Đàn | 3.743 | 0 | 3.743 |
|
|
1 | Nghĩa Bình | 100 |
| 100 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe bò lốp, xe vận tải, đi bộ, xe máy |
2 | Nghĩa Hội | 125 |
| 125 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe bò lốp, xe vận tải, đi bộ, xe máy |
3 | Nghĩa Trung | 220 |
| 220 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe bò lốp, xe vận tải, đi bộ, xe máy |
4 | Nghĩa Thọ | 521 |
| 521 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe bò lốp, xe vận tải, đi bộ, xe máy |
5 | Nghĩa Lạc | 152 |
| 152 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe bò lốp, xe vận tải, đi bộ, xe máy |
6 | Nghĩa Lợi | 325 |
| 325 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe bò lốp, xe vận tải, đi bộ, xe máy |
7 | Nghĩa Mai | 75 |
| 75 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe bò lốp, xe vận tải, đi bộ, xe máy |
8 | Nghĩa Phú | 312 |
| 312 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe bò lốp, xe vận tải, đi bộ, xe máy |
9 | Nghĩa Yên | 125 |
| 125 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe bò lốp, xe vận tải, đi bộ, xe máy |
10 | Nghĩa Đức | 731 |
| 731 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe bò lốp, xe vận tải, đi bộ, xe máy |
11 | Nghĩa Thịnh | 200 |
| 200 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe bò lốp, xe vận tải, đi bộ, xe máy |
12 | Nghĩa Hưng | 390 |
| 390 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe bò lốp, xe vận tải, đi bộ, xe máy |
13 | Nghĩa Tân | 395 |
| 395 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe bò lốp, xe vận tải, đi bộ, xe máy |
14 | Thị Trấn | 50 |
| 50 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe bò lốp, xe vận tải, đi bộ, xe máy |
15 | Nghĩa Liên | 22 |
| 22 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe bò lốp, xe vận tải, đi bộ, xe máy |
XI | Quỳ Hợp | 24.991 | 0 | 24.991 |
|
|
1 | Châu Thành | 1.748 |
| 1.748 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe bò lốp, xe vận tải, đi bộ, xe máy |
2 | Bắc Sơn | 315 |
| 315 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe bò lốp, xe vận tải, đi bộ, xe máy |
3 | Châu Lý | 2.649 |
| 2.649 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe bò lốp, xe vận tải, đi bộ, xe máy |
4 | Châu Đình | 2.215 |
| 2.215 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe bò lốp, xe vận tải, đi bộ, xe máy |
5 | Châu Tiến | 857 |
| 857 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe bò lốp, xe vận tải, đi bộ, xe máy |
6 | Nam Sơn | 663 |
| 663 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe bò lốp, xe vận tải, đi bộ, xe máy |
7 | Châu Thái | 515 |
| 515 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe bò lốp, xe vận tải, đi bộ, xe máy |
8 | Châu Quang | 241 |
| 241 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe bò lốp, xe vận tải, đi bộ, xe máy |
9 | Châu Cường | 1.312 |
| 1.312 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe bò lốp, xe vận tải, đi bộ, xe máy |
10 | Thị Trấn | 1.255 |
| 1.255 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe bò lốp, xe vận tải, đi bộ, xe máy |
11 | Văn Lợi | 2.155 |
| 2.155 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe bò lốp, xe vận tải, đi bộ, xe máy |
12 | Hạ Sơn | 1.250 |
| 1.250 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe bò lốp, xe vận tải, đi bộ, xe máy |
13 | Châu Hồng | 290 |
| 290 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe bò lốp, xe vận tải, đi bộ, xe máy |
14 | Văn Hợp | 4 |
| 4 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe bò lốp, xe vận tải, xe máy, đi bộ |
15 | Thọ Hợp | 1.625 |
| 1.625 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe bò lốp, xe vận tải, xe máy, đi bộ |
16 | Yên Hợp | 335 |
| 335 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe bò lốp, xe vận tải, xe máy, đi bộ |
17 | Liên Hợp | 585 |
| 585 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe bò lốp, xe vận tải, xe máy, đi bộ |
18 | Minh Hợp | 128 |
| 128 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe bò lốp, xe vận tải, xe máy, đi bộ |
19 | Nghĩa Xuân | 2.100 |
| 2.100 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe bò lốp, xe vận tải, xe máy, đi bộ |
20 | Châu Lộc | 1.549 |
| 1.549 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe bò lốp, xe vận tải, xe máy, đi bộ |
21 | Tam Hợp | 3.200 |
| 3.200 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe bò lốp, xe vận tải, xe máy, đi bộ |
XII | Quỳ Châu | 5378 | 0 | 5378 |
|
|
1 | Châu Thuận | 315 |
| 315 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe máy, xe vận tải, đi bộ |
2 | Châu Bính | 630 |
| 630 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe máy, xe vận tải, đi bộ |
3 | Châu Bình | 291 |
| 291 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe máy, xe vận tải, đi bộ |
4 | Thị trấn | 105 |
| 105 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe máy, xe vận tải, đi bộ |
5 | Châu Hạnh | 577 |
| 577 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe máy, xe vận tải, đi bộ |
6 | Châu Tiến | 680 |
| 680 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe máy, xe vận tải, đi bộ |
7 | Châu Hội | 1299 |
| 1299 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe máy, xe vận tải, đi bộ |
8 | Châu Thắng | 198 |
| 198 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe máy, xe vận tải, đi bộ |
9 | Châu Phong | 559 |
| 559 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe máy, xe vận tải, đi bộ |
10 | Châu Hoàn | 292 |
| 292 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe máy, xe vận tải, đi bộ |
11 | Châu Nga | 165 |
| 165 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe máy, xe vận tải, đi bộ |
12 | Diên Lãm | 267 |
| 267 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe máy, xe vận tải, đi bộ |
XIII | Quế Phong | 5.899 | 0 | 5.899 |
|
|
1 | Nậm Giải | 650 |
| 650 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe máy, xe vận tải, đi bộ |
2 | Nậm Nhóng | 320 |
| 320 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe máy, xe vận tải, đi bộ |
3 | Tri Lễ | 416 |
| 416 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe máy, xe vận tải, đi bộ |
4 | Châu Thôn | 520 |
| 520 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe máy, xe vận tải, đi bộ |
5 | Châu Kim | 414 |
| 414 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe máy, xe vận tải, đi bộ |
6 | Quế Sơn | 153 |
| 153 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe máy, xe vận tải, đi bộ |
7 | Cắm Muộn | 987 |
| 987 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe máy, xe vận tải, đi bộ |
8 | Quang Phong | 30 |
| 30 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe máy, xe vận tải, đi bộ |
9 | Tiền Phong | 578 |
| 578 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe máy, xe vận tải, đi bộ |
10 | Hạnh Dịch | 171 |
| 171 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe máy, xe vận tải, đi bộ |
11 | Đồng Văn | 858 |
| 858 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe máy, xe vận tải, đi bộ |
12 | Thông Thụ | 802 |
| 802 | Trường học, UBND xã, nhà văn hóa | Xe máy, xe vận tải, đi bộ |
G | KỊCH BẢN 8 – SỰ CỐ HỒ ĐẬP VÀ XẢ LŨ HỒ CHỨA | 49.785 |
| 49.785 |
|
|
| SỰ CỐ HỒ CHỨA LỚN | 11.138 |
| 11.138 |
|
|
1 | Hồ Xuân Dương (Diễn Phú- Diễn Châu) | 592 |
| 592 | UBND, trường cấp 1,2 xã Diễn Phú | Xe ô tô tải, xe máy, đi bộ |
2 | Hồ Bàu Da (Diễn Lâm- Diễn Châu) | 300 |
| 300 | UBND, trường cấp 1,2 xã Diễn Lâm | Xe ô tô tải, xe máy, đi bộ |
3 | Hồ Vệ Vừng (Đồng Thành- Yên Thành) | 1.690 |
| 1.690 | UBND, trường cấp 1,2 xã Đồng Thành | Xe ô tô tải, xe máy, đi bộ |
4 | Hồ Mả Tổ (Tân Thành- Yên Thành) | 650 |
| 650 | UBND, trường cấp 1,2 xã Tân Thành | Xe ô tô tải, xe máy, đi bộ |
5 | Hồ Nhà Trò (Tân Thành- Yên Thành) | 390 |
| 390 | UBND, trường cấp 1,2 xã Tân Thành | Xe ô tô tải, xe máy, đi bộ |
6 | Hồ Đồn Húng (Lăng Thành- Yên Thành) | 1.610 |
| 1.610 | UBND, trường cấp 1,2 xã Lăng Thành | Xe ô tô tải, xe máy, đi bộ |
| Hồ Đôn Húng (Hùng Thành- Yên Thành) | 500 |
| 500 | UBND xã Hùng Thành | Xe ô tô tải, xe máy, đi bộ |
7 | Hồ Kẻ Sặt (Mã Thành- Yên Thành) | 600 |
| 600 | UBND, trường cấp 1,2 xã Mã Thành | Xe ô tô tải, xe máy, đi bộ |
8 | Hồ Khe Đá (Nghĩa Đức- Nghĩa Đàn) | 100 |
| 100 | UBND xã Nghĩa Đức | Xe ô tô tải, xe máy, đi bộ |
9 | Hồ Khe Lau (Nghĩa Thuận- Nghĩa Đàn) | 77 |
| 77 | UBND xã Nghĩa Thuận | Xe ô tô tải, xe máy, đi bộ |
10 | Hồ Hòn Mát (Nghĩa Lộc- Nghĩa Đàn) | 104 |
| 104 | UBND xã Nghĩa Lộc | Xe ô tô tải, xe máy, đi bộ |
11 | Hồ Bà Tuỳ (Quỳnh Tân- Quỳnh Lưu) | 1.915 |
| 1.915 | UBND, trường cấp 1,2 xã Quỳnh Tân | Xe ô tô tải, xe máy, đi bộ |
12 | Hồ Đồi Tương (Quỳnh Vinh- Hoàng Mai) | 1.500 |
| 1.500 | UBND, trường cấp 1,2 xã Quỳnh Vinh | Xe ô tô tải, xe máy, đi bộ |
| Hồ Đồi Tương (Quỳnh Trang- Hoàng Mai) | 765 |
| 765 | UBND, trường cấp 1,2 xã Quỳnh Trang | Xe ô tô tải, xe máy, đi bộ |
13 | Hồ Khe Lách, Khe Bưởi (Nghi Văn- Nghi Lộc) | 35 |
| 35 | UBND xã Nghi Văn | Xe ô tô tải, xe máy, đi bộ |
14 | Hồ Khe Xiêm (Nghi Đồng- Nghi Lộc) | 30 |
| 30 | UBND xã Nghi Đồng | Xe ô tô tải, xe máy, đi bộ |
15 | Hồ Nghi Công (Nghi Công Bắc- Nghi Lộc) | 55 |
| 55 | UBND xã Nghi Công Bắc | Xe ô tô tải, xe máy, đi bộ |
16 | Hồ Bàn Muộng (Châu Thái- Quỳ Hợp) | 225 |
| 225 | UBND xã Châu Thái | Xe ô tô tải, xe máy, đi bộ |
| XÃ LŨ HỒ CHỨA | 38.647 |
| 38.647 |
|
|
I | Hồ Vực Mấu | 24767 | 0 | 24767 |
|
|
| Thị xã Hoàng Mai | 24767 | 0 | 24767 |
|
|
1 | Quỳnh Thiện | 5.000 |
| 5.000 | Trụ sở UBND xã, nhà văn hóa xã | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
2 | Quỳnh Vinh | 3.760 |
| 3.760 | Trụ sở UBND xã, trường cấp 1,2 | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
3 | Mai Hùng | 5.000 |
| 5.000 | Trụ sở UBND, nhà văn hóa, trường học phường Mai Hùng | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
4 | Quỳnh Dị | 5.500 |
| 5.500 | Trụ sở UBND xã, trường học xã Quỳnh Dị, trường học xã Quỳnh Lộc và xã Quỳnh Thiện | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
5 | Quỳnh Lộc | 1.110 |
| 1.110 | Nhà văn hóa, trụ sở UBND xã Quỳnh Lộc | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
6 | Quỳnh Trang | 4.397 |
| 4.397 | Nhà văn hóa, trụ sở UBND xã Quỳnh Trang | Xe ô tô khách, xe tải, xe cải tiến, xe máy |
II | Hồ Sông Sào | 13.880 |
| 13.880 |
|
|
| Huyện Nghĩa Đàn | 13.880 |
| 13.880 |
|
|
1 | Nghĩa Bình | 3.160 |
| 3.160 | Trụ sở UBND xã, trường học xã | Xe cải tiến, xe máy, đi bộ |
2 | Nghĩa Trung | 4.260 |
| 4.260 | Trụ sở UBND xã, trường học xã | Xe cải tiến, xe máy, đi bộ |
3 | Nghĩa Hội | 3.780 |
| 3.780 | Trụ sở UBND xã, nhà văn hóa, trường học xã | Xe cải tiến, xe máy, đi bộ |
4 | Thị trấn Nghĩa Đàn | 2.680 |
| 2.680 | Nhà văn hóa, trường cấp 1.2,3, UBND thị trấn | Xe cải tiến, xe máy, đi bộ |
- 1Quyết định 1154/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Phương án phòng chống lụt bão, đảm bảo an toàn đập và Phương án phòng chống lũ lụt vùng hạ du đập nhà máy thuỷ điện Suối Sập 3 thuộc xã Suối Bau, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 1155/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Phương án phòng chống lụt bão, đảm bảo an toàn đập và Phương án phòng chống lũ lụt vùng hạ du đập nhà máy thủy điện Tà Cọ thuộc xã Sốp Cộp, huyện Sốp Cộp tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 1156/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Phương án phòng chống lụt bão, đảm bảo an toàn đập và phương án phòng chống lũ lụt vùng hạ du đập nhà máy thuỷ điện Nậm La thuộc xã Chiềng Xôm, thành phố Sơn La và xã Mường Bú, huyện Mường La tỉnh Sơn La
- 4Quyết định 24/2016/QĐ-UBND Bãi bỏ Quyết định 03/1999/QĐ-UB về Quy chế trực ban phòng, chống lụt bão do tỉnh Bình Phước ban hành
- 5Quyết định 1771/QĐ-UBND về phân bổ kinh phí hỗ trợ di dân khẩn cấp ra khỏi vùng sạt lở đất, lũ ống, lũ quét và ổn định dân di cư tự do do năm 2009 tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 6Quyết định 880/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phòng chống lũ sông Bưởi tỉnh Thanh Hóa
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật phòng, chống thiên tai năm 2013
- 3Quyết định 1154/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Phương án phòng chống lụt bão, đảm bảo an toàn đập và Phương án phòng chống lũ lụt vùng hạ du đập nhà máy thuỷ điện Suối Sập 3 thuộc xã Suối Bau, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La
- 4Quyết định 1155/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Phương án phòng chống lụt bão, đảm bảo an toàn đập và Phương án phòng chống lũ lụt vùng hạ du đập nhà máy thủy điện Tà Cọ thuộc xã Sốp Cộp, huyện Sốp Cộp tỉnh Sơn La
- 5Quyết định 1156/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Phương án phòng chống lụt bão, đảm bảo an toàn đập và phương án phòng chống lũ lụt vùng hạ du đập nhà máy thuỷ điện Nậm La thuộc xã Chiềng Xôm, thành phố Sơn La và xã Mường Bú, huyện Mường La tỉnh Sơn La
- 6Luật Xây dựng 2014
- 7Quyết định 1857/QĐ-BTNMT năm 2014 phê duyệt và công bố kết quả phân vùng bão và xác định nguy cơ bão, nước dâng do bão cho khu vực ven biển Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Quyết định 24/2016/QĐ-UBND Bãi bỏ Quyết định 03/1999/QĐ-UB về Quy chế trực ban phòng, chống lụt bão do tỉnh Bình Phước ban hành
- 9Quyết định 1771/QĐ-UBND về phân bổ kinh phí hỗ trợ di dân khẩn cấp ra khỏi vùng sạt lở đất, lũ ống, lũ quét và ổn định dân di cư tự do do năm 2009 tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 10Quyết định 880/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phòng chống lũ sông Bưởi tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 3743/QĐ-UBND.NN năm 2015 phê duyệt Rà soát, bổ sung quy hoạch phương án phòng chống lụt bão, lũ ống, lũ quét trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- Số hiệu: 3743/QĐ-UBND.NN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/08/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Người ký: Nguyễn Xuân Đường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra