VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 374/QĐ-VKSTC | Hà Nội, ngày 16 tháng 08 năm 2013 |
VIỆN TRƯỞNG VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỐI CAO
Căn cứ Luật Tổ chức Viện kiểm sát nhân dân năm 2002;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 26 tháng 6 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 40/2004/NĐ-CP ngày 13/02/2004 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thống kê tội phạm và Công nghệ thông tin,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Hệ thống chỉ tiêu thống kê công tác thực hành quyền công tố và kiểm sát các hoạt động tư pháp.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/12/2013.
Điều 3. Cục trưởng Cục Thống kê tội phạm và Công nghệ thông tin, Thủ trưởng các đơn vị nghiệp vụ thuộc Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân địa phương, Viện trưởng Viện kiểm sát quân sự các cấp chịu trách nhiệm tổ chức thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | KT. VIỆN TRƯỞNG |
CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CÔNG TÁC THỰC HÀNH QUYỀN CÔNG TỐ VÀ KIỂM SÁT CÁC HOẠT ĐỘNG TƯ PHÁP
(Ban hành theo Quyết định số 374/QĐ-VKSTC ngày 16 tháng 8 năm 2013 của Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao)
STT | NHÓM, TÊN CHỈ TIÊU | PHÂN TỔ CHỦ YẾU | KỲ CÔNG BỐ | GHI CHÚ |
| I. THỰC HÀNH QUYỀN CÔNG TỐ, KIỂM SÁT ĐIỀU TRA, KIỂM SÁT XÉT XỬ ÁN HÌNH SỰ |
|
|
|
| 1. Kiểm sát giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm và kiến nghị khởi tố |
|
|
|
1 | Số lần kiểm sát trực tiếp việc giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm và kiến nghị khởi tố | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện | Tháng, 6 tháng và 12 tháng | Số lần kiểm sát trực tiếp xong, đã ban hành kết luận, kiến nghị, kháng nghị. |
2 | Tỷ lệ kháng nghị ban hành đã chấp nhận thông qua hoạt động kiểm sát trực tiếp việc giải quyết tin báo tố giác, tin báo về tội phạm và kiến nghị khởi tố | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện | 6 tháng và 12 tháng | Là số kháng nghị ban hành đã chấp nhận/ Tổng số kháng nghị ban hành |
3 | Tỷ lệ kiến nghị ban hành đã chấp nhận thông qua hoạt động kiểm sát trực tiếp việc giải quyết tin báo tố giác, tin báo về tội phạm và kiến nghị khởi tố | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện | 6 tháng và 12 tháng | Là số kiến nghị ban hành đã chấp nhận/Tổng số kiến nghị ban hành |
4 | Tỷ lệ tin báo tố giác, tin báo về tội phạm và kiến nghị khởi tố CQĐT đã giải quyết | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện - Hình thức giải quyết. - Cơ quan điều tra (CQĐT thuộc Công an, Quân đội, VKSNDTC). | 6 tháng và 12 tháng | Là số tin báo đã giải quyết/ Tổng số tin báo tố giác tội phạm, kiến nghị khởi tố CQĐT thụ lý Hình thức giải quyết gồm: QĐ khởi tố, không khởi tố, xử lý hành chính do không cấu thành tội phạm, chuyển nơi khác... |
5 | Số tin báo tố giác, tin báo về tội phạm và kiến nghị khởi tố CQĐT chưa giải quyết | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện - Cơ quan điều tra (CQĐT thuộc Công an, Quân đội, VKSNDTC). | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
6 | Số tin báo tố giác, tin báo về tội phạm và kiến nghị khởi tố quá hạn CQĐT chưa giải quyết | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện - Cơ quan điều tra (CQĐT thuộc Công an, Quân đội, VKSNDTC). | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
7 | Số tin báo tố giác, tin báo về tội phạm và kiến nghị khởi tố quá hạn CQĐT đã giải quyết. | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện. - Cơ quan điều tra (CQĐT thuộc Công an, Quân đội, VKSNDTC). | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
8 | Tỷ lệ khởi tố qua tố giác, tin báo về tội phạm và kiến nghị khởi tố của CQĐT | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện. | 6 tháng và 12 tháng | Số khởi tố qua tố giác, tin báo, về tội phạm và kiến nghị/ Tổng số khởi tố |
|
|
|
| |
| 2.1. Kiểm sát việc khởi tố vụ án hình sự, khởi tố bị can |
|
|
|
9 | Số bị can VKS không phê chuẩn QĐ khởi tố bị can của cơ quan điều tra | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện. | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
10 | Số vụ việc VKS yêu cầu CQĐT khởi tố | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện. | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
11 | Số vụ án CQĐT đã khởi tố điều tra theo yêu cầu của VKS | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện. | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
12 | Số người VKS yêu cầu CQĐT khởi tố bị can | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện. | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
13 | Số bị can CQĐT đã khởi tố điều tra theo yêu cầu của VKS | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện. | Tháng, 6 Tháng và 12 tháng |
|
14 | Số vụ án VKS khởi tố yêu cầu CQĐT tiến hành điều tra | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện. | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
15 | Số bị can VKS khởi tố yêu cầu CQĐT tiến hành điều tra | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện. | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
16 | Số vụ án VKS yêu cầu CQĐT ra QĐ hủy bỏ các QĐ trái pháp luật của CQĐT | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện. - Loại quyết định. | Tháng, 6 tháng và 12 tháng | QĐ trái pháp luật gồm: QĐ KT VA, không KTVA; QĐ Thay đổi, bổ sung QĐ KTVA; QĐ nhập, tách VA. |
17 | Số vụ án CQĐT đã ra QĐ hủy bỏ các QĐ trái pháp luật theo yêu cầu của VKS | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện. - Loại quyết định. | Tháng, 6 tháng và 12 tháng | QĐ trái pháp luật gồm: QĐ KT VA, không KTVA; QĐ Thay đổi, bổ sung QĐ KTVA; QĐ nhập, tách VA. |
18 | Số bị can VKS yêu cầu CQĐT ra QĐ hủy bỏ các QĐ trái pháp luật của CQĐT | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện. - Loại quyết định. | Tháng, 6 tháng và 12 tháng | QĐ trái pháp luật gồm: QĐ KT BC; QĐ thay đổi, bổ sung QĐ KTBC |
19 | Số bị can CQĐT đã ra QĐ hủy bỏ các QĐ trái pháp luật theo yêu cầu của VKS | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện. - Loại quyết định. | Tháng, 6 tháng và 12 tháng | QĐ trái pháp luật gồm: QĐ KT BC; QĐ thay đổi, bổ sung QĐ KTBC |
20 | Số vụ án VKS yêu cầu CQĐT thay đổi, bổ sung QĐ khởi tố vụ án | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện. | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
21 | Số vụ án CQĐT đã thay đổi, bổ sung QĐ khởi tố theo yêu cầu của VKS | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện. | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
22 | Số bị can VKS yêu cầu CQĐT thay đổi, bổ sung QĐ khởi tố bị can | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện. | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
23 | Số bị can CQĐT đã thay đổi, bổ sung QĐ khởi tố bị can theo yêu cầu của VKS | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện. | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
24 | Số vụ án VKS hủy bỏ các QĐ trái pháp luật của CQĐT | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện. - Loại quyết định. | Tháng, 6 tháng và 12 tháng | QĐ hủy bỏ QĐ trái pháp luật gồm: QĐ KT VA, không KTVA; QĐ Thay đổi, bổ sung QĐ KTVA; QĐ nhập, tách vụ án. |
25 | Số bị can VKS hủy bỏ các QĐ trái pháp luật của CQĐT | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện. - Loại quyết định. | Tháng, 6 tháng và 12 tháng | QĐ hủy bỏ trái pháp luật gồm: QĐ KT BC; QĐ thay đổi, bổ sung QĐ KTBC |
| 2.2. Kiểm sát việc áp dụng, thay đổi, hủy bỏ các biện pháp ngăn chặn |
|
|
|
26 | Số người VKS phê chuẩn lệnh bắt | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện. - Hình thức bắt (Bắt khẩn cấp, bắt bị can để tạm giam). | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
27 | Số người VKS không phê chuẩn lệnh bắt | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện. - Hình thức bắt (Bắt khẩn cấp, bắt bị can để tạm giam). | Tháng, 6 tháng và 12 tháng | Lệnh bắt gồm: Lệnh bắt khẩn cấp, Lệnh bắt bị can để tạm giam. |
28 | Số người VKS phê chuẩn lệnh bắt khẩn cấp sau đó phải trả tự do | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện. | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
29 | Số người bị bắt giữ sau đó phải trả tự do | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện. - Hình thức xử lý (Xử lý hành chính, không xử lý hành chính). | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
30 | Số người VKS hủy bỏ QĐ tạm giữ | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện. | Tháng, 6 tháng và 12 tháng | Là Số người VKS hủy bỏ QĐ tạm giữ theo khoản 3 Đ 86 BLTTHS |
31 | Số người, bị can VKS không phê chuẩn | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện. - Loại quyết định (Gia hạn tạm giữ, tạm giam). | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
32 | Số người VKS phê chuẩn gia hạn tạm giữ nhưng sau đó phải trả tự do | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện. | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
33 | Tỷ lệ bắt tạm giữ chuyển xử lý hình sự | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện. | Tháng, 6 tháng và 12 tháng | Là số bắt tạm giữ bị khởi tố/ Tổng số bắt tạm giữ |
34 | Số bị can VKS yêu cầu CQĐT bắt tạm giam | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện. | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
35 | Số bị can CQĐT đã bắt tạm giam theo yêu cầu của VKS | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện. | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
36 | Số bị can VKS không gia hạn tạm giam | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện. | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
37 | Số bị can VKS QĐ hủy bỏ biện pháp tạm giam | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện. | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
38 | Số bị can VKS QĐ thay đổi BPNC từ tạm giam sang BPNC khác sau đó phạm tội mới hoặc bỏ trốn | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện. | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
39 | Số bị can phải truy nã do không áp dụng biện pháp ngăn chặn | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện. | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
40 | Số bị can VKS hủy bỏ biện pháp đặt tiền hoặc tài sản có giá trị để bảo đảm | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện. | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
| 2.3. Thực hành quyền công tố và kiểm sát các hoạt động điều tra |
|
|
|
41 | Số vụ án khởi tố đã kiểm sát | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện. - Tội danh của kỳ 6 tháng, 12 tháng. | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
42 | Số bị can khởi tố đã kiểm sát | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện. - Tội danh, giới tính, nhóm tuổi của kỳ 6 tháng, 12 tháng. | Tháng, 6 tháng và 12 tháng | Là những người bị CQĐT khởi tố đã được VKS phê chuẩn |
43 | Số vụ án có luật sư tham gia | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện. | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
44 | Tổng số vụ, án thụ lý kiểm sát điều tra | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện. - Tội danh kỳ của 6 tháng, 12 tháng. | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
45 | Tổng số bị can thụ lý kiểm sát điều tra | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện. - Tội danh kỳ của 6 tháng, 12 tháng. | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
46 | Tổng số vụ án thụ lý kiểm sát điều tra đã giải quyết | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện. - Tội danh - Hình thức giải quyết (Đề nghị truy tố, đình chỉ), đình chỉ phân tổ thêm lý do. | Tháng, 6 tháng và 12 tháng | Hình thức giải quyết bao gồm: Đề nghị truy tố; đình chỉ. |
47 | Số vụ án tạm đình chỉ điều tra | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện. - Tội danh kỳ của 6 tháng, 12 tháng. | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
48 | Số bị can tạm đình chỉ điều tra | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện. - Tội danh kỳ của 6 tháng, 12 tháng. | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
49 | Tổng số bị can thụ lý kiểm sát điều tra đã giải quyết | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện. - Tội danh - Hình thức giải quyết (Đề nghị truy tố, đình chỉ), đình chỉ phân tổ thêm lý do. | Tháng, 6 tháng và 12 tháng | Lý do đình chỉ căn cứ vào Đ164 BLTTHS) |
50 | Số vụ án thụ lý kiểm sát điều tra chưa giải quyết xong | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện. | Tháng, 6 tháng và 12 tháng | CQĐT chưa có QĐ giải quyết: ĐNTT, đình chỉ. |
51 | Số bị can thụ lý kiểm sát điều tra chưa giải quyết xong | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện. | Tháng, 6 tháng và 12 tháng | CQĐT chua có QĐ giải quyết: ĐNTT, đình chỉ. |
52 | Số bản kiến nghị của VKS yêu cầu khắc phục vi phạm trong hoạt động điều tra | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện. | Tháng, 6 tháng và 12 tháng | Bao gồm: Kiến nghị từng vụ án và kiến nghị chung |
|
|
|
| |
53 | Số vụ án mới thụ lý | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện. | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
54 | Số bị can mới thụ lý | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện. | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
55 | Tổng số vụ án thụ lý phải giải quyết | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện. | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
56 | Tổng số bị can thụ lý phải giải quyết | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện. | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
57 | Tổng số vụ án đã giải quyết | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện. - Hình thức giải (Truy tố, đình chỉ). | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
58 | Tổng số bị can đã giải quyết | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện. - Hình thức giải quyết (Truy tố, đình chỉ), truy tố phân tổ thêm tội danh, giới tính, nhóm tuổi của kỳ 6 tháng, 12 tháng; đình chỉ phân tổ thêm lý do. | Tháng, 6 tháng và 12 tháng | Lý do đình chỉ căn cứ vào Đ 169 BLTTHS. |
59 | Số vụ án chưa giải quyết | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện. | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
60 | Số bị can chưa giải quyết | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện. | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
61 | Tỷ lệ số vụ án VKS trả hồ sơ cho CQĐT để điều tra bổ sung | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện. - Lý do trả hồ sơ để ĐTBS. | 6 tháng và 12 tháng | Là số vụ án VKS trả hồ sơ cho CQĐT theo Đ 168 BLTTHS / Tổng số vụ kết thúc điều tra ĐNTT |
62 | Tỷ lệ vụ án giải quyết trong giai đoạn truy tố | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện. | 6 tháng và 12 tháng | Là số vụ án đã giải quyết Tổng thụ lý |
63 | Tỷ lệ bị can giải quyết trong giai đoạn truy tố | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện. | 6 tháng và 12 tháng | Là số bị can đã giải quyết/ Tổng thụ lý |
|
|
|
| |
| 4.1. Thực hành quyền công tố và kiểm sát xét xử sơ thẩm hình sự |
|
|
|
64 | Số vụ án mới thụ lý kiểm sát xét xử | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện. | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
65 | Số bị can mới thụ lý kiểm sát xét xử | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện. | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
66 | Tổng số vụ án VKS thụ lý kiểm sát xét xử | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện. - Tội danh của kỳ 6 tháng, 12 tháng | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
67 | Tổng số bị cáo VKS thụ lý kiểm sát xét xử | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện. - Tội danh của kỳ 6 tháng, 12 tháng | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
68 | Tổng số vụ án Tòa án đã giải quyết | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện. - Tội danh của kỳ 6 tháng, 12 tháng | Tháng, 6 tháng và 12 tháng | Hình thức giải quyết bao gồm: Xét xử; đình chỉ. |
69 | Tổng số bị can, bị cáo Tòa án đã giải quyết | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện. - Tội danh của kỳ 6 tháng, 12 tháng - Hình thức giải quyết, đình chỉ phân tổ thêm lý do. | Tháng, 6 tháng và 12 tháng | Hình thức giải quyết bao gồm: Xét xử; đình chỉ (Lý do đình chỉ căn cứ vào Đ180 BLTTHS). |
70 | Số vụ án Tòa án chưa giải quyết | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện. | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
71 | Số bị can Tòa án chưa giải quyết | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện. | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
72 | Số bị cáo xét xử không tội | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện. - Lý do xét xử không tội | Tháng, 6 tháng và 12 tháng | Lý do căn cứ khoản 1, 2 Đ 107 BLTTHS |
73 | Số bị cáo xét xử có luật sư bào chữa | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện. | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
74 | Tỷ lệ số vụ án Tòa án trả hồ sơ cho VKS để điều tra bổ sung | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện. - Lý do trả hồ sơ để ĐTBS. | 6 tháng và 12 tháng | Là số vụ TA trả hồ sơ để ĐTBS theo Đ 179 BLTTHS/ Tổng số vụ đã chuyển TA để xét xử. |
75 | Tỷ lệ số vụ án Tòa án trả hồ sơ cho VKS để điều tra bổ sung không có căn cứ | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện. | 6 tháng và 12 tháng | Là số vụ TA trả hồ sơ để ĐTBS không có căn cứ / Tổng số vụ TA trả hồ sơ để ĐTBS |
76 | Tỷ lệ rút truy tố | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện. | 6 tháng và 12 tháng | Là tổng số bị cáo VKSt rút truy tố/ Tổng số bị cáo đã xét xử (Bao gồm: Rút 1 phần và toàn bộ; rút trước và tại phiên tòa. |
77 | Số bản kiến nghị của VKS yêu cầu khắc phục vi phạm trong hoạt động xét xử | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện. | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
78 | Số bản kiến nghị của VKS với cơ quan, tổ chức và đơn vị hữu quan đề nghị áp dụng các biện pháp phòng ngừa tội phạm và vi phạm pháp luật | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện. | Tháng, 6 tháng và 12 tháng | Phải có bản kiến nghị riêng đề nghị cơ quan, tổ chức áp dụng biện pháp phòng ngừa tội phạm và vi phạm pháp luật. |
| 4.2. Thực hành quyền công tố và kiểm sát xét xử phúc thẩm |
|
|
|
79 | Số vụ án VKS kháng nghị đối với BA, QĐ của Tòa án cùng cấp | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát xét xử phúc thẩm | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
80. | Số bị cáo VKS kháng nghị đối với BA, QĐ của Tòa án cùng cấp | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát xét xử phúc thẩm | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
81 | Số vụ án VKS cấp trên trực tiếp kháng nghị đối với BA QĐ của Tòa án cấp dưới | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát xét xử phúc thẩm | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
82 | Số bị cáo VKS cấp trên trực tiếp kháng nghị đối với BA, QĐ của Tòa án cấp dưới | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát xét xử phúc thẩm | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
83 | Số vụ án VKS mới thụ lý kiểm sát xét xử | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát xét xử phúc thẩm | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
84 | Số bị cáo VKS mới thụ lý kiểm sát xét xử | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát xét xử phúc thẩm | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
85 | Tổng số vụ án VKS thụ lý kiểm sát xét xử | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát xét xử phúc thẩm | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
86 | Tổng số bị cáo VKS thụ lý kiểm sát xét xử | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát xét xử phúc thẩm | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
87 | Tổng số vụ án Tòa án đã giải quyết | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát xét xử phúc thẩm - Hình thức giải quyết (Xét xử, đình chỉ). | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
88 | Tổng số bị cáo Tòa án đã giải quyết | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát xét xử phúc thẩm - Hình thức giải quyết (Xét xử, đình chỉ). | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
89 | Số vụ án Tòa án chưa giải quyết | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát xét xử phúc thẩm | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
90 | Số bị cáo Tòa án chưa giải quyết | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát xét xử phúc thẩm | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
91 | Số bị cáo Tòa án không chấp nhận KC, KN và giữ nguyên bản án sơ thẩm | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát xét xử phúc thẩm | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
92 | Số bị cáo Tòa án cấp phúc thẩm sửa bản án sơ thẩm | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát xét xử phúc thẩm | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
93 | Số bị cáo Tòa án cấp phúc thẩm sửa bản án theo hướng kháng nghị của VKS | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát xét xử phúc thẩm | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
94 | Số bị cáo Tòa án cấp phúc thẩm hủy bản án sơ thẩm để điều tra lại | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát xét xử phúc thẩm | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
95 | Số bị cáo Tòa án cấp phúc thẩm hủy bản án theo hướng kháng nghị của VKS | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát xét xử phúc thẩm | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
96 | Số bị cáo Tòa án cấp phúc thẩm hủy bản án sơ thẩm để xét xử lại | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát xét xử phúc thẩm | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
97 | Số bị cáo Tòa án cấp phúc thẩm hủy bản án theo hướng kháng nghị của VKS | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát xét xử phúc thẩm | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
98 | Số bị cáo Tòa án cấp phúc thẩm hủy bản án sơ thẩm và đình chỉ vụ án | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát xét xử phúc thẩm | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
99 | Số bị cáo Tòa án cấp phúc thẩm hủy bản án theo hướng kháng nghị của VKS | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát xét xử phúc thẩm | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
100 | Tỷ lệ chấp nhận kháng nghị | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát xét xử phúc thẩm | 6 tháng và 12 tháng | Là số KN được chấp nhận/ Tổng số kháng nghị đã XX |
101 | Tỷ lệ rút kháng nghị | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát xét xử phúc thẩm | 6 tháng và 12 tháng | Là số vụ VKS rút kháng nghị phúc thẩm/Tổng số vụ kháng nghị phúc thẩm |
102 | Số bản thông báo rút kinh nghiệm nghiệp vụ | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát xét xử phúc thẩm | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
103 | Số bản kiến nghị của VKS yêu cầu khắc phục vi phạm trong hoạt động điều tra, xét xử | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát xét xử phúc thẩm - Cơ quan (CQĐT, TA) | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
| 4.3. Thực hành quyền công tố và kiểm sát việc xét lại BA và QĐ đã có HLPL theo thủ tục giám đốc thẩm |
|
|
|
104 | Số vụ án VKS kháng nghị giám đốc thẩm đối với BA, QĐ của Tòa án | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 3 | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
105 | Số bị cáo VKS kháng nghị giám đốc thẩm đối với BA, QĐ của Tòa án | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 3 | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
106 | Số vụ án VKS mới thụ lý kiểm sát xét xử | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 3 | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
107 | Số bị cáo VKS mới thụ lý kiểm sát xét xử | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 3 | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
108 | Tổng số vụ án VKS thụ lý kiểm sát xét xử giám đốc thẩm | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 3 | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
109 | Tổng số bị cáo VKS thụ lý kiểm sát xét xử giám đốc thẩm | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 3 | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
110 | Số vụ án Tòa án đã giám đốc thẩm | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 3 | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
111 | Số bị cáo Tòa án đã giám đốc thẩm | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 3 - Kết quả giải quyết (Không chấp nhận KN và giữ nguyên BA hoặc QĐ đã có HLPL; Hủy BA hoặc QĐ đã có HLPL và đình chỉ VA; Hủy BA hoặc QĐ đã có HLPL để điều tra lại hoặc XX lại).C200 | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
112 | Số vụ án Tòa án chưa giám đốc thẩm | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 3 | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
113 | Số bị cáo Tòa án chưa giám đốc thẩm | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 3 | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
114 | Tỷ lệ chấp nhận kháng nghị của VKS | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 3 | 6 tháng và 12 tháng | Là số KN được chấp nhận/ Tổng số kháng nghị của VKS đã xét xử. |
115 | Số bản kiến nghị của VKS với Tòa án yêu cầu khắc phục vi phạm trong hoạt động xét xử | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 3 | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
| 4.4. Thực hành quyền công tố và kiểm sát việc xét lại BA và QĐ đã có HLPL theo thủ tục tái thẩm |
|
|
|
116 | Số vụ án VKS kháng nghị tái thẩm | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 3 | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
117 | Số bị cáo VKS kháng nghị tái thẩm | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 3 | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
118 | Số vụ án VKS mới thụ lý kiểm sát xét xử | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 3 | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
119 | Số bị cáo VKS mới thụ lý kiểm sát xét xử | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 3 | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
120 | Tổng số vụ án VKS thụ lý kiểm sát tái thẩm | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 3 | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
121 | Tổng số bị cáo VKS thụ lý kiểm sát tái thẩm | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 3 | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
122 | Số vụ án Tòa án đã giải quyết theo thủ tục tái thẩm | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 3 - Kết quả giải quyết (Không chấp nhận KN và giữ nguyên BA hoặc QĐ đã có HLPL; Hủy BA hoặc QĐ bị KN để điều tra lại hoặc XX lại; Hủy BA hoặc QĐ bị KN và đình chỉ VA) | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
123 | Số bị cáo Tòa án đã giải quyết theo thủ tục tái thẩm | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 3 - Kết quả giải quyết (Không chấp nhận KN và giữ nguyên BA hoặc QĐ đã có HLPL; Hủy BA hoặc QĐ bị KN để điều tra lại hoặc XX lại; Hủy BA hoặc QĐ bị KN và đình chỉ VA). | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
124 | Tỷ lệ chấp nhận kháng nghị của VKS | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 3 | Tháng, 6 tháng và 12 tháng | Là số KN được chấp nhận/ Tổng số kháng nghị của VKS đã xét xử. |
125 | Số vụ án Tòa án chưa giải quyết theo thủ tục tái thẩm | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 3 | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
126 | Số bị cáo Tòa án chưa giải quyết theo thủ tục tái thẩm | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 3 | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
127 | Số bản kiến nghị của VKS với Tòa án yêu cầu khắc phục vi phạm trong hoạt động xét xử | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 3 | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
|
|
|
| |
| 1. Kiểm sát tạm giữ, tạm giam |
|
|
|
128 | Số người mới tạm giữ | - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
129 | Tổng số tạm giữ | - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
130 | Số người đã giải quyết | - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện - Hình thức giải quyết (Chuyển tạm giam, trả tự do) | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
131 | Số người tạm giữ chết | - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện - Nguyên nhân chết (bệnh lý, tự sát, nguyên nhân khác). | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
132 | Số người tạm giữ trốn | - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
133 | Số người còn đang tạm giữ | - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
134 | Số người quá hạn tạm giữ | - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
135 | Số người mới tạm giam | - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
136 | Tổng số tạm giam | - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
137 | Số bị can đã giải quyết | - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện - Hình thức giải quyết (Hủy bỏ tạm giam, thay đổi biện pháp ngăn chặn khác, trả tự do. | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
138 | Số bị can tạm giam chết | - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện - Nguyên nhân chết (bệnh lý, tự sát, nguyên nhân khác). | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
139 | Số bị can tạm giam trốn | - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
140 | Số bị can còn đang tạm giam | - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
141 | Số người quá hạn tạm giam | - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện - Cơ quan (CQĐT, VKS, TA). | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
142 | Số lần kiểm sát Nhà tạm giữ, Trại tạm giam | - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện - Hình thức kiểm sát (thường kỳ, đột xuất). | Tháng, 6 tháng và 12 tháng | Đã ban hành kết luận, kiến nghị, kháng nghị. |
143 | Tỷ lệ kháng nghị ban hành thông qua hoạt động kiểm sát Nhà tạm giữ, Trại tạm giam đã chấp nhận | - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện | 6 tháng và 12 tháng | Là số kháng nghị ban hành đã chấp nhận/Tổng số kháng nghị ban hành |
144 | Tỷ lệ kiến nghị ban hành thông qua hoạt động kiểm sát Nhà tạm giữ, Trại tạm giam đã chấp nhận | - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện | 6 tháng và 12 tháng | Là số kiến nghị ban hành đã chấp nhận/ Tổng số kiến nghị ban hành |
145 | Số lần phúc tra việc thực hiện kháng nghị | - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
146 | Số người VKS yêu cầu CQĐT khởi tố thông quan hoạt động kiểm sát Nhà tạm giữ, Trại tạm giam | - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
147 | Tỷ lệ khởi tố | - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện | 6 tháng và 12 tháng | CQĐT đã khởi tố/ Yêu cầu khởi tố của VKS |
148 | Số người VKS khởi tố thông qua hoạt động kiểm sát Nhà tạm giữ, Trại tạm giam | - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
|
|
|
| |
149 | Số mới phải thi hành án | - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện - Hình phạt (Cảnh cáo, cải tạo không GG, án treo, trục xuất..., tù có thời hạn, tù chung thân, tử hình). | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
150 | Tổng số phải thi hành án | - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện - Hình phạt (Cảnh cáo, cải tạo không GG, án treo, trục xuất..., tù có thời hạn, tù chung thân, tử hình). | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
151 | Số hồ sơ, quyết định thi hành án đã kiểm sát | - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện - Theo cơ quan ban hành | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
152 | Số đã thi hành xong | - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện - Hình phạt (Cảnh cáo, cải tạo không GG, án treo, trục xuất..., tù có thời hạn, tù chung thân, tử hình). | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
153 | Số đang thi hành | - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện - Hình phạt (Cảnh cáo, cải tạo không GG, án treo, trục xuất..., tù có thời hạn, tù chung thân, tử hình). - Nơi chấp hành (Trại giam, Trại tạm giam, Nhà tạm giữ...). | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
154 | Số chết | - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện - Nguyên nhân chết (bệnh lý, tự sát, nguyên nhân khác). | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
155 | Số trốn | - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
156 | Số tạm đình chỉ chấp hành án | - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện - Hình phạt (Cảnh cáo, cải tạo không GG, án treo, trục xuất..., tù có thời hạn, tù chung thân, tử hình). | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
157 | Số đình chỉ chấp hành án | - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện - Hình phạt (Cảnh cáo, cải tạo không GG, án treo, trục xuất..., tù có thời hạn, tù chung thân, tử hình). | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
158 | Số còn lại chưa thi hành | - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện - Hình phạt (Cảnh cáo, cải tạo không GG, án treo, trục xuất..., tù có thời hạn, tù chung thân, tử hình). | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
159 | Số phạm nhân VKS trả tự do theo K1 Đ28 Luật TCVKS và K3 Đ141 Luật THAHS. | - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện - Hình phạt (Cảnh cáo, cải tạo không GG, án treo, trục xuất..., tù có thời hạn, tù chung thân, tử hình). | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
160 | Số văn bản VKS yêu cầu Tòa án ra QĐ thi hành án | - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
161 | Số văn bản VKS yêu cầu tự kiểm tra; cung cấp hồ sơ, tài liệu | - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện - Cơ quan (Tòa án, Cơ quan THA HS và cơ quan có liên quan). | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
162 | Tỷ lệ kháng nghị ban hành thông qua hoạt động kiểm sát đã chấp nhận | - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện - Theo cơ quan (Tòa án, Cơ quan THA HS và cơ quan có liên quan) | Tháng, 6 tháng và 12 tháng | Là số kháng nghị ban hành đã chấp nhận/ Tổng số kháng nghị ban hành |
163 | Tỷ lệ kiến nghị ban hành thông qua hoạt động kiểm sát đã chấp nhận | - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện - Theo cơ quan (Tòa án, Cơ quan THAHS và cơ quan có liên quan) | Tháng, 6 tháng và 12 tháng | Là số kiến nghị ban hành đã chấp nhận/ Tổng số kiến nghị ban hành |
164 | Số lần kiểm sát tại các cơ quan thi hành án hình sự | - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện - Các cơ quan THAHS (Cơ quan THAHS; Trại giam, Trại tạm giam và UBND cấp xã). | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
165 | Tỷ lệ kháng nghị ban hành qua hoạt động kiểm sát tại các cơ quan THA hình sự đã chấp nhận | - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện - Các cơ quan THAHS (Cơ quan THAHS; Trại giam, Trại tạm giam và UBND cấp xã). | Tháng, 6 tháng và 12 tháng | Là số kháng nghị ban hành đã chấp nhận/Tổng số kháng nghị ban hành |
166 | Tỷ lệ kiến nghị ban hành qua hoạt động kiểm sát tại các cơ quan THA hình sự đã chấp nhận | - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện - Các cơ quan THAHS (Cơ quan THAHS; Trại giam, Trại tạm giam và UBND cấp xã). | Tháng, 6 tháng và 12 tháng | Là số kiến nghị ban hành đã chấp nhận/ Tổng số kiến nghị ban hành |
167 | Số người VKS yêu cầu CQĐT khởi tố thông qua hoạt động kiểm sát thi hành án | - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
168 | Tỷ lệ khởi tố | - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện | 6 tháng và 12 tháng | Là số vụ án CQĐT đã khởi tố/Yêu cầu khởi tố của VKS |
169 | Số bị can VKS khởi tố thông qua hoạt động kiểm sát thi hành án hình sự | - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện | 6 tháng và 12 tháng | Là số bị can mà VKS đã khởi tố và yêu cầu CQĐT điều tra |
|
|
|
| |
170 | Số vụ án mới khởi tố | - Cơ quan có cán bộ vi phạm (CA, VKS, TA, THA và cơ quan khác) (CA, VKS, TA, THA và cơ quan khác) | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
171 | Số bị can mới khởi tố | - Cơ quan có cán bộ vi phạm (CA, VKS, TA, THA và cơ quan khác) | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
172 | Tổng số vụ án phải giải quyết | - Cơ quan có cán bộ vi phạm (CA, VKS, TA, THA và cơ quan khác) - Tội danh | Tháng, 6 tháng và 12 Tháng |
|
173 | Tổng số bị can phải giải quyết | - Cơ quan có cán bộ vi phạm (CA, VKS, TA, THA và cơ quan khác) - Tội danh | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
174 | Số vụ án đã giải quyết | - Hình thức giải quyết (Đề nghị truy tố, đình chỉ) | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
175 | Số bị can đã giải quyết | - Hình thức giải quyết (Đề nghị truy tố, đình chỉ) | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
176 | Số vụ án chưa giải quyết |
| Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
177 | Số bị can chua giải quyết |
| Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
178 | Số bản kiến nghị xử lý và phòng ngừa vi phạm pháp luật |
| Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
|
|
|
| |
|
|
|
| |
179 | Số vụ, việc VKS mới nhận được thông báo thụ lý | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện; - Loại án (Dân sự, HNGĐ, KDTM, LĐ). - Một số loại tranh chấp, yêu cầu cụ thể. | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
180 | Số vụ, việc Tòa án vi phạm thời hạn gửi thông báo thụ lý cho VKS | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện; - Loại án (Dân sự, HNGĐ, KDTM, LĐ). | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
181 | Tổng số vụ, việc VKS thụ lý | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện; - Loại án (Dân sự, HNGĐ, KDTM, LĐ). | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
182 | Số vụ, việc VKS có văn bản yêu cầu cá nhân, cơ quan ... cung cấp chứng cứ | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện; - Loại án (Dân sự, HNGĐ, KDTM, LĐ). | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
183 | Số vụ, việc VKS đã kiểm sát việc giải quyết của Tòa án | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện; - Loại án (Dân sự, HNGĐ, KDTM, LĐ). | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
184 | Số vụ, việc Tòa án đã xét xử (hoặc đã mở phiên họp đối với việc) | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện; - Loại án (Dân sự, HNGĐ, KDTM, LĐ). | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
185 | Số vụ, việc có Kiểm sát viên tham gia phiên tòa (hoặc tham gia phiên họp) | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện; - Loại án (Dân sự, HNGĐ, KDTM, LĐ). | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
186 | Số bản án, QĐ Tòa án gửi cho VKS không đúng hạn | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện; - Loại án (Dân sự, HNGĐ, KDTM, LĐ). | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
187 | Số bản án, quyết định VKS đã kiểm sát | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện; - Loại án (Dân sự, HNGĐ, KDTM, LĐ). | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
188 | Số bản án, QĐ VKS phát hiện có vi phạm | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện; - Loại án (Dân sự, HNGĐ, KDTM, LĐ). | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
189 | Số vụ VKS kháng nghị phúc thẩm (kháng nghị cùng cấp) | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện; - Loại án (Dân sự, HNGĐ, KDTM, LĐ). | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
190 | Số vụ, việc đề nghị VKS cấp trên kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện; - Loại án (Dân sự, HNGĐ, KDTM, LĐ). | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
191 | Số vụ, việc VKS báo cáo kháng nghị theo thủ tục GĐT | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện; - Loại án (Dân sự, HNGĐ, KDTM, LĐ). | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
192 | Tỷ lệ số vụ, việc VKS kháng nghị phúc thẩm so với tổng số vụ, việc Tòa án đã XX | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện; - Loại án (Dân sự, HNGĐ, KDTM, LĐ). | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
193 | Tổng số vụ, việc Tòa án ra QĐ TĐC tính đến cuối kỳ thống kê | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện; - Loại án (Dân sự, HNGĐ, KDTM, LĐ). | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
194 | Số vụ, việc còn lại chưa giải quyết | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện; - Loại án (Dân sự, HNGĐ, KDTM, LĐ). | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
195 | Số còn lại đã quá hạn luật định | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện; - Loại án (Dân sự, HNGĐ, KDTM, LĐ). | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
196 | Số vụ, việc VKS kiến nghị với Tòa án về QĐ áp dụng, thay đổi, hủy bỏ BPKCTT trong quá trình giải quyết vụ án | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện; - Loại án (Dân sự, HNGĐ, KDTM, LĐ). | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
197 | Số bản kiến nghị của VKS đối với Tòa án về những vi phạm trong tố tụng dân sự | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện; - Loại án (Dân sự, HNGĐ, KDTM, LĐ). | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
198 | Số bản kiến nghị của VKS về những vi phạm của các cơ quan bổ trợ tư pháp và các cơ quan khác trong quá trình kiểm sát vụ án DS, HNGĐ, KD, TM, LĐ | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện; - Loại án (Dân sự, HNGĐ, KDTM, LĐ). | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
|
|
|
| |
199 | Số vụ, việc VKS kháng nghị phúc thẩm đối với bản án, QĐ của Tòa án cấp dưới (Kháng nghị trên một cấp) | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát xét xử phúc thẩm; - Loại án (Dân sự, HNGĐ, KDTM, LĐ). | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
200 | Số vụ, việc VKS mới thụ lý | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát xét xử phúc thẩm; - Loại án (Dân sự, HNGĐ, KDTM, LĐ). | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
201 | Tổng số vụ, việc VKS đã thụ lý | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát xét xử phúc thẩm; - Loại án (Dân sự, HNGĐ, KDTM, LĐ). | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
202 | Số vụ, việc VKS có văn bản yêu cầu cá nhân, cơ quan ... cung cấp chứng cứ | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát xét xử phúc thẩm; - Loại án (Dân sự, HNGĐ, KDTM, LĐ). | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
203 | Số vụ, việc VKS rút kháng nghị | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát xét xử phúc thẩm; - Loại án (Dân sự, HNGĐ, KDTM, LĐ). | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
204 | Số vụ, việc VKS đã kiểm sát việc giải quyết của Tòa án | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát xét xử phúc thẩm; - Loại án (Dân sự, HNGĐ, KDTM, LĐ). | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
205 | Số vụ, việc có QĐ đình chỉ xét xử | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát xét xử phúc thẩm; - Loại án (Dân sự, HNGĐ, KDTM, LĐ). | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
206 | Số vụ, việc Tòa án đã xét xử (hoặc đã mở phiên họp) | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát xét xử phúc thẩm; - Loại án (Dân sự, HNGĐ, KDTM, LĐ). | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
207 | Tỷ lệ số vụ, việc TA chấp nhận kháng nghị của VKS so với tổng số vụ, việc VKS kháng nghị và Tòa án đã XX | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát xét xử phúc thẩm; - Loại án (Dân sự, HNGĐ, KDTM, LĐ). | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
208 | Số vụ, việc Tòa án giữ nguyên bản án, QĐ sơ thẩm | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát xét xử phúc thẩm; - Loại án (Dân sự, HNGĐ, KDTM, LĐ). | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
209 | Số vụ, việc Tòa án sửa bản án, QĐ sơ thẩm | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát xét xử phúc thẩm; - Loại án (Dân sự, HNGĐ, KDTM, LĐ). | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
210 | Số vụ, việc Tòa án sửa bản án sơ thẩm do sự thỏa thuận của đương sự ... | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát xét xử phúc thẩm; - Loại án (Dân sự, HNGĐ, KDTM, LĐ). | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
211 | Số vụ, việc Tòa án hủy bản án, QĐ sơ thẩm ... và chuyển hồ sơ vụ án cho TA cấp sơ thẩm giải quyết lại vụ án | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát xét xử phúc thẩm; - Loại án (Dân sự, HNGĐ, KDTM, LĐ). | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
212 | Số vụ, việc Tòa án hủy bản án sơ thẩm và ĐC việc giải quyết vụ án | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát xét xử phúc thẩm; - Loại án (Dân sự, HNGĐ, KDTM, LĐ). | Tháng, 6 tháng và 12 tháng | Khoản 4, Đ 275 BLTTDS |
213 | Số vụ việc Tòa án hủy bản án sơ thẩm và ĐC việc giải quyết vụ án do nguyên đơn rút đơn khởi kiện | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát xét xử phúc thẩm; - Loại án (Dân sự, HNGĐ, KDTM, LĐ). | Tháng, 6 tháng và 12 tháng | Điều 269 BLTTDS |
214 | Số bản án, QĐ Tòa án gửi cho VKS không đúng hạn | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát xét xử phúc thẩm; - Loại án (Dân sự, HNGĐ, KDTM, LĐ). | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
215 | Số bản án, quyết định VKS đã kiểm sát | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát xét xử phúc thẩm; - Loại án (Dân sự, HNGĐ, KDTM, LĐ). | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
216 | Số bản án, QĐ VKS phát hiện có vi phạm | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát xét xử phúc thẩm; - Loại án (Dân sự, HNGĐ, KDTM, LĐ). | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
217 | Số vụ, việc báo cáo VKS cấp trên kháng nghị giám đốc thẩm, tái thẩm | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát xét xử phúc thẩm; - Loại án (Dân sự, HNGĐ, KDTM, LĐ). | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
218 | Tổng số vụ, việc Tòa án ra QĐ TĐC tính đến cuối kỳ thống kê | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát xét xử phúc thẩm; - Loại án (Dân sự, HNGĐ, KDTM, LĐ). | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
219 | Số vụ, việc còn lại chưa giải quyết | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát xét xử phúc thẩm; - Loại án (Dân sự, HNGĐ, KDTM, LĐ). | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
220 | Số còn lại đã quá hạn luật định | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát xét xử phúc thẩm; - Loại án (Dân sự, HNGĐ, KDTM, LĐ). | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
221 | Số vụ, việc VKS kiến nghị với Tòa án về QĐ áp dụng, thay đổi, hủy bỏ BPKCTT trong quá trình giải quyết vụ án | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát xét xử phúc thẩm; - Loại án (Dân sự, HNGĐ, KDTM, LĐ). | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
222 | Số bản kiến nghị của VKS đối với Tòa án về những vi phạm trong tố tụng dân sự | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát xét xử phúc thẩm; - Loại án (Dân sự, HNGĐ, KDTM, LĐ). | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
223 | Số bản kiến nghị của VKS về những vi phạm của các cơ quan bổ trợ tư pháp và các cơ quan khác trong quá trình kiểm sát vụ án DS, HNGĐ, KD, TM, LĐ | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát xét xử phúc thẩm; - Loại án (Dân sự, HNGĐ, KDTM, LĐ). | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
| 3. Kiểm sát giải quyết theo thủ tục xét xử giám đốc thẩm, tái thẩm |
|
|
|
224 | Số vụ, việc VKS mới thụ lý | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát xét xử phúc thẩm; - Loại án (Dân sự, HNGĐ, KDTM, LĐ). - Một số loại tranh chấp, yêu cầu cụ thể. | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
225 | Tổng số vụ, việc VKS đã thụ lý | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 5, Vụ 12 - Loại án (Dân sự, HNGĐ KDTM, LĐ). | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
226 | Số vụ, việc VKS có văn bản yêu cầu cá nhân, cơ quan ... cung cấp chứng cứ | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 5, Vụ 12 - Loại án (Dân sự, HNGĐ KDTM, LĐ). | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
227 | Tổng số vụ, việc VKS đã giải quyết trong kỳ thống kê | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 5, Vụ 12 - Loại án (Dân sự, HNGĐ KDTM, LĐ). | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
228 | Số vụ, việc VKS kháng nghị trong kỳ thống kê | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 5, Vụ 12 - Loại án (Dân sự, HNGĐ KDTM, LĐ). | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
229 | Số vụ, việc VKS rút kháng nghị | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 5, Vụ 12 - Loại án (Dân sự, HNGĐ KDTM, LĐ). | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
230 | Số vụ, việc HĐXX GĐT, TT đã xét xử GĐT, TT | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 5, Vụ 12 - Loại án (Dân sự, HNGĐ KDTM, LĐ). | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
231 | Tỷ lệ số vụ, việc TA chấp nhận kháng nghị của VKS so với tổng số vụ, việc VKS kháng nghị và Tòa án đã XX | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 5, Vụ 12 - Loại án (Dân sự, HNGĐ KDTM, LĐ). | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
232 | Số vụ, việc HĐXX GĐT, TT không chấp nhận kháng nghị và giữ nguyên BA, QĐ của TA đã có HLPL | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 5, Vụ 12 - Loại án (Dân sự, HNGĐ KDTM, LĐ). | Tháng, 6 tháng và 12 tháng | Khoản 1 Đ 297, 298 BLTTDS |
233 | Số vụ, việc HĐXX GĐT, TT hủy bản án, QĐ của Tòa án đã có HLPL và xử giữ nguyên BA, QĐ đúng PL của TA cấp dưới đã bị hủy hoặc bị sửa | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 5, Vụ 12 - Loại án (Dân sự, HNGĐ KDTM, LĐ). | Tháng, 6 tháng và 12 tháng | Khoản 2 Đ 297, 298 BLTTDS |
234 | Số vụ, việc HĐXX GĐT, TT xử hủy một phần hoặc toàn bộ BA, QĐ của Tòa án đã có HLPL để xét xử sơ thẩm lại hoặc phúc thẩm lại | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 5, Vụ 12 - Loại án (Dân sự, HNGĐ KDTM, LĐ). | Tháng, 6 tháng và 12 tháng | Khoản 3 Đ 297, 298 BLTTDS |
235 | Số vụ, việc HĐXX GĐT, TT hủy BA, QĐ của TA đã XX vụ án và đình chỉ giải quyết vụ án | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 5, Vụ 12 - Loại án (Dân sự, HNGĐ KDTM, LĐ). | Tháng, 6 tháng và 12 tháng | Khoản 4 Đ 297, 298 BLTTDS |
236 | Số vụ, việc còn lại ở VKS chưa giải quyết | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 5, Vụ 12 - Loại án (Dân sự, HNGĐ KDTM, LĐ). | Tháng, 6 tháng và 12 tháng | VKS đã thụ lý nhưng chưa trả lời khiếu nại của đương sự và các cơ quan tổ chức khác |
237 | Số vụ, việc VKS kiến nghị với Tòa án về QĐ áp dụng, thay đổi, hủy bỏ BPKCTT trong quá trình giải quyết vụ án | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 5, Vụ 12 - Loại án (Dân sự, HNGĐ KDTM, LĐ). | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
238 | Số bản kiến nghị của VKS đối với Tòa án về những vi phạm trong tố tụng dân sự | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 5, Vụ 12 - Loại án (Dân sự, HNGĐ KDTM, LĐ). | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
239 | Số bản kiến nghị của VKS về những vi phạm của các cơ quan bổ trợ tư pháp và các cơ quan khác trong quá trình kiểm sát vụ án DS, HNGĐ, KD, TM, LĐ | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 5, Vụ 12 - Loại án (Dân sự, HNGĐ KDTM, LĐ). | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
|
|
|
| |
|
|
|
| |
240 | Số vụ án VKS mới thụ lý trong kỳ thống kê | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện; - Một số loại khiếu kiện cụ thể. | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
241 | Số bản VKS kiến nghị UBND cấp xã cử người giám hộ đứng ra khởi kiện vụ án hành chính | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện; | Tháng, 6 tháng và 12 tháng | VKS thực hiện quyền kiến nghị đến UBND cấp xã nơi người chưa thành niên, mất năng lực hành vi dân sự đứng ra khởi kiện vụ án hành chính quy định tại K3 Đ24 Luật TT hành chính. |
242 | Số vụ án Tòa án chậm gửi thông báo cho VKS | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện; | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
243 | Số vụ án VKS yêu cầu Tòa án xác minh, thu thập chứng cứ | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện; | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
244 | Số vụ án VKS có văn bản y/c cá nhân, cơ quan, tổ chức đang quản lý, lưu giữ cung cấp chứng cứ | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện; | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
245 | Tổng số vụ án VKS thụ lý kiểm sát theo thủ tục sơ thẩm | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện; | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
246 | Số vụ án VKS đã kiểm sát việc giải quyết của Tòa án | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện; | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
247 | Số vụ án Tòa án đã đưa ra xét xử | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện; | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
248 | Số vụ án HĐXX bác yêu cầu khởi kiện | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện; | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
249 | Số vụ án HĐXX chấp nhận một phần hoặc toàn bộ yêu cầu khởi kiện | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện; | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
250 | Số bản án, QĐ Tòa án gửi cho VKS không đúng hạn | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện; | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
251 | Số bản án, quyết định VKS đã kiểm sát | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện; | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
252 | Số bản án, QĐ VKS phát hiện có vi phạm | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện; | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
253 | Số vụ án VKS kháng nghị phúc thẩm (kháng nghị cùng cấp) | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện; | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
254 | Số vụ án đề nghị VKS cấp trên kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
255 | Số vụ án VKS báo cáo kháng nghị theo thủ tục GĐT | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
256 | Tỷ lệ số vụ án VKS kháng nghị phúc thẩm so với tổng số vụ án Tòa án đã XX | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
257 | Tổng số vụ án Tòa án ra QĐ TĐC tính đến cuối kỳ thống kê | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
258 | Số vụ án còn lại chưa giải quyết | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
259 | Số vụ án còn lại đã quá hạn luật định | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
260 | Số vụ án VKS kiến nghị với Tòa án về QĐ áp dụng, thay đổi, hủy bỏ BPKCTT trong quá trình giải quyết vụ án | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
261 | Số bản kiến nghị của VKS đối với Tòa án về những vi phạm trong tố tụng hành chính | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
262 | Số bản kiến nghị của VKS về những vi phạm của các cơ quan bổ trợ tư pháp và các cơ quan khác trong quá trình kiểm sát vụ án hành chính | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
| 2. Kiểm sát giải quyết theo thủ tục xét xử phúc thẩm |
|
|
|
263 | Số vụ án VKS kháng nghị đối với bản án, quyết định của Tòa án cấp dưới (kháng nghị trên một cấp) | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát xét xử phúc thẩm | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
264 | Số vụ án VKS mới thụ lý trong kỳ thống kê | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát xét xử phúc thẩm - Một số loại khiếu kiện cụ thể | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
265 | Số vụ án VKS yêu cầu Tòa án xác minh, thu thập chứng cứ | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát xét xử phúc thẩm | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
266 | Số vụ án VKS có văn bản yêu cầu cá nhân, cơ quan, tổ chức đang quản lý, lưu giữ cung cấp chứng cứ | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát xét xử phúc thẩm | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
267 | Số vụ án VKS tự mình thu thập hồ sơ tài liệu, vật chứng | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát xét xử phúc thẩm | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
268 | Số vụ án VKS rút kháng nghị | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát xét xử phúc thẩm | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
269 | Tổng số vụ án VKS thụ lý kiểm sát theo thủ tục phúc thẩm | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát xét xử phúc thẩm | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
270 | Số vụ án VKS đã kiểm sát việc giải quyết của Tòa án | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát xét xử phúc thẩm | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
271 | Số vụ án Tòa án đã xét xử (hoặc đã mở phiên họp xét kháng cáo, kháng nghị những quyết định của Tòa án cấp sơ thẩm). | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát xét xử phúc thẩm | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
272 | Tỷ lệ số vụ án TA chấp nhận kháng nghị của VKS so với tổng số vụ án VKS kháng nghị và Tòa án đã XX | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát xét xử phúc thẩm | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
273 | Số vụ án Tòa xử y án sơ thẩm (hoặc giữ nguyên quyết định của Tòa án cấp sơ thẩm) | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát xét xử phúc thẩm | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
274 | Số vụ án Tòa sửa một phần hoặc toàn bộ bản án sơ thẩm (hoặc sửa quyết định của Tòa án cấp ST) | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát xét xử phúc thẩm | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
275 | Số vụ Tòa hủy bản án sơ thẩm và chuyển hồ sơ vụ án cho Tòa án cấp ST xét xử lại (hoặc hủy quyết định của Tòa án cấp sơ thẩm...) | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát xét xử phúc thẩm | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
276 | Số vụ án VKS có kháng nghị theo hướng hủy án | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát xét xử phúc thẩm | Tháng, 6 tháng và 12 tháng | Nằm trong số mà Tòa án đã hủy án |
277 | Số vụ án Tòa hủy bản án sơ thẩm và đình chỉ việc giải quyết vụ án | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát xét xử phúc thẩm | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
278 | Số vụ án Tòa đình chỉ việc giải quyết vụ án theo trình tự phúc thẩm | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát xét xử phúc thẩm | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
279 | Số bản án, QĐ Tòa án gửi cho VKS không đúng hạn | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát xét xử phúc thẩm | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
280 | Số bản án, quyết định VKS đã kiểm sát | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát xét xử phúc thẩm | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
281 | Số bản án, quyết định VKS phát hiện có vi phạm | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát xét xử phúc thẩm | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
282 | Số vụ án báo cáo VKS cấp trên kháng nghị GĐT, TT | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát xét xử phúc thẩm | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
283 | Tổng số vụ án Tòa án ra QĐ tạm đình chỉ tính đến cuối kỳ thống kê | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát xét xử phúc thẩm | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
284 | Số vụ án còn lại chưa giải quyết | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát xét xử phúc thẩm | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
285 | Số quá hạn luật định | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát xét xử phúc thẩm | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
286 | Số bản kiến nghị của VKS đối với Tòa án về những vi phạm trong tố tụng hành chính | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát xét xử phúc thẩm | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
287 | Số bản kiến nghị của VKS về những vi phạm của các cơ quan bổ trợ tư pháp và các cơ quan khác trong quá trình kiểm sát vụ án hành chính | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Viện kiểm sát xét xử phúc thẩm | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
| 3. Kiểm sát giải quyết theo thủ tục giám đốc thẩm, tái thẩm |
|
|
|
288 | Số vụ án VKS mới thụ lý trong kỳ thống kê | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 12; - Một số loại khiếu kiện cụ thể. | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
289 | Tổng số vụ án VKS thụ lý kiểm sát theo thủ tục giám đốc thẩm, tái thẩm | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 12 | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
290 | Số vụ án VKS yêu cầu Tòa án xác minh, thu thập chứng cứ | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 12 | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
291 | Số vụ án VKS có văn bản y/c cá nhân, cơ quan, tổ chức đang quản lý, lưu giữ cung cấp chứng cứ | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 12 | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
292 | Số vụ án VKS tự mình thu thập hồ sơ tài liệu, vật chứng | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 12 | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
293 | Tổng số vụ án VKS đã giải quyết | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 12 | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
294 | Số vụ án VKS kháng nghị GĐT, TT trong kỳ thống kê | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 12 | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
295 | Số vụ án VKS rút kháng nghị | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 12 | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
296 | Số vụ án HĐXX đã giám đốc thẩm, tái thẩm | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 12 | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
297 | Tỷ lệ số vụ án TA chấp nhận kháng nghị của VKS so với tổng số vụ án VKS kháng nghị và Tòa án đã XX | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 12 | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
298 | Số vụ án HĐ GĐT, TT không chấp nhận kháng nghị và giữ nguyên bản án, quyết định đã có hiệu lực PL | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 12 | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
299 | Số vụ án HĐ GĐT, TT hủy bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật bị kháng nghị và giữ nguyên bản án, quyết định đúng pháp luật của Tòa án cấp dưới đã bị hủy hoặc bị sửa. | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 12 | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
300 | Số vụ án Hội đồng GĐT, TT hủy bản án, quyết định đã có hiệu lực PL bị kháng nghị để XX sơ thẩm hoặc phúc thẩm lại | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 12 | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
301 | Số vụ án Hội đồng GĐT, TT hủy bản án, quyết định của Tòa án đã giải quyết vụ án và đình chỉ việc giải quyết vụ án | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 12 | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
302 | Số vụ án còn lại chưa giải quyết | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 12 | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
303 | Số vụ án còn lại đã quá hạn luật định | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 12 | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
304 | Số bản kiến nghị của VKS đối với Tòa án về những vi phạm trong tố tụng hành chính | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 12 | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
305 | Số bản kiến nghị của VKS về những vi phạm của các cơ quan bổ trợ tư pháp và các cơ quan khác trong quá trình kiểm sát vụ án hành chính | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Vụ 12 | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
|
|
| ||
| 1. Kết quả tiếp nhận, phân loại và xử lý đơn |
|
|
|
306 | Số đơn mới tiếp nhận trong kỳ | - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện; - Một số loại đơn (khiếu nại, tố cáo, yêu cầu bồi thường...) | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
307 | Tổng số đơn phải phân loại xử lý | - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
308 | Tổng số đơn thuộc thẩm quyền giải quyết của VKS | - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
309 | Tổng số đơn VKS kiểm sát việc giải quyết khiếu nại, tố cáo của các cơ quan tư pháp | - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện; - Cơ quan (CQĐT, Tòa án, Cơ quan thi hành án) | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
310 | Số đơn còn lại chưa phân loại xử lý | - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
311 | Số lượt tiếp công dân | - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
312 | Số lượt Lãnh đạo Viện tiếp công dân | - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
| 2. Kết quả giải quyết đơn khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền của Viện kiểm sát |
|
|
|
313 | Số đơn mới | - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện; - Loại đơn (khiếu nại, tố cáo, đơn y/c kháng nghị GĐT, TT, đơn y/c bồi thường thiệt hại...) | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
314 | Số việc mới | - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện; - Loại việc (khiếu nại, tố cáo, việc y/c kháng nghị GĐT, TT, việc y/c bồi thường thiệt hại). | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
315 | Số đơn do cơ quan Đảng, Nhà nước ... chuyển đến | - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện; - Loại đơn (khiếu nại, tố cáo, đơn y/c kháng nghị GĐT, TT, đơn y/c bồi thường thiệt hại...) | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
316 | Số việc do cơ quan Đảng, Nhà nước... chuyển đến | - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện; - Loại đơn (khiếu nại, tố cáo, đơn y/c kháng nghị GĐT, TT, đơn y/c bồi thường thiệt hại...) | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
317 | Tổng số đơn đã thụ lý | - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện; - Từng loại đơn khiếu nại, tố cáo, đơn y/c kháng nghị GĐT, TT, đơn y/c bồi thường thiệt hại. | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
318 | Tổng số việc đã thụ lý | - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện; - Loại đơn (khiếu nại, tố cáo, đơn y/c kháng nghị GĐT, TT, đơn y/c bồi thường thiệt hại...) | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
319 | Tổng số đơn do cơ quan Đảng, Nhà nước... chuyển đến | - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện; - Loại đơn (khiếu nại, tố cáo, đơn y/c kháng nghị GĐT, TT, đơn y/c bồi thường thiệt hại...) | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
320 | Tổng số việc do cơ quan Đảng, Nhà nước... chuyển đến | - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện; - Loại đơn (khiếu nại, tố cáo, đơn y/c kháng nghị GĐT, TT, đơn y/c bồi thường thiệt hại...) | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
321 | Tổng số đơn đã giải quyết | - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện; - Loại đơn (khiếu nại, tố cáo, đơn y/c kháng nghị GĐT, TT, đơn y/c bồi thường thiệt hại...) | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
322 | Tổng số việc đã giải quyết | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện; - Loại đơn (khiếu nại, tố cáo, đơn y/c kháng nghị GĐT, TT, đơn y/c bồi thường thiệt hại...) | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
323 | Tổng số đơn do cơ quan Đảng, Nhà nước... chuyển đến đã giải quyết | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện; - Loại đơn (khiếu nại, tố cáo, đơn y/c kháng nghị GĐT, TT, đơn y/c bồi thường thiệt hại...) | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
324 | Tổng số việc do cơ quan Đảng, Nhà nước... chuyển đến đã giải quyết | - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện; - Loại đơn (khiếu nại, tố cáo, đơn y/c kháng nghị GĐT, TT, đơn y/c bồi thường thiệt hại...) | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
325 | Số khiếu nại đúng | - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện; - Loại việc khiếu nại; | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
326 | Số khiếu nại không đúng | - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện; - Loại việc khiếu nại; | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
327 | Giải quyết khiếu nại bằng hình thức trả lời hoặc ra QĐ giải quyết | - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện; - Loại việc khiếu nại; | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
328 | Giải quyết khiếu nại bằng hình thức kháng nghị | - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện; - Loại án (hình sự, dân sự, hành chính...) | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
329 | Giải quyết tố cáo bằng hình thức khởi tố vụ án hình sự | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện; - Loại việc tố cáo. | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
330 | Giải quyết tố cáo bằng hình thức xử phạt hành chính | - Cấp tố tụng; - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện; - Từng loại việc tố cáo; | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
331 | Số đơn còn lại chưa giải quyết | - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện; - Loại đơn (khiếu nại, tố cáo, đơn y/c kháng nghị GĐT, TT, đơn y/c bồi thường thiệt hại...) | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
332 | Số việc còn lại chưa giải quyết | - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện; - Loại việc (khiếu nại, tố cáo, việc y/c kháng nghị GĐT, TT, việc yêu cầu bồi thường thiệt hại). | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
333 | Số đơn còn lại đã quá hạn luật định | - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện; - Loại đơn (khiếu nại, tố cáo, việc y/c kháng nghị GĐT, TT, việc yêu cầu bồi thường thiệt hại….). | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
334 | Số việc còn lại đã quá hạn luật định | - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện; - Loại việc (khiếu nại, tố cáo, việc y/c kháng nghị GĐT, TT, việc yêu cầu bồi thường thiệt hại). | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
|
|
|
| |
335 | Số lần VKS trực tiếp kiểm sát | - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện; - Cơ quan (CQĐT, Tòa án, Cơ quan thi hành án) | Tháng, 6 tháng và 12 tháng | Đã có bản kết luận |
336 | Số lần VKS yêu cầu các cơ quan tư pháp ra văn bản giải quyết KN, TC | - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện; - Cơ quan (CQĐT, Tòa án, Cơ quan thi hành án) | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
337 | Số lần VKS yêu cầu các cơ quan tư pháp tự kiểm tra, kiểm tra cấp dưới | - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện; - Cơ quan (CQĐT, Tòa án, Cơ quan thi hành án) | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
338 | Số lần các cơ quan tư pháp đã hoàn thành kiểm tra và báo cáo kết quả cho VKS | - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện; - Cơ quan (CQĐT, Tòa án, Cơ quan thi hành án) | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
339 | Số văn bản của VKS y/c các cơ quan tư pháp cung cấp hồ sơ, tài liệu liên quan đến việc giải quyết khiếu nại, tố cáo cho VKS | - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện; - Cơ quan (CQĐT, Tòa án, Cơ quan thi hành án) | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
340 | Số bản kiến nghị của VKS đã ban hành | - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện; - Cơ quan (CQĐT, Tòa án, Cơ quan thi hành án) | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
341 | Số bản kháng nghị của VKS đã ban hành | - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện; - Cơ quan (CQĐT, Tòa án, Cơ quan thi hành án) | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
342 | Số bản kháng nghị của VKS được chấp nhận | - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện; - Cơ quan (CQĐT, Tòa án, Cơ quan thi hành án) | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
| VII. KIỂM SÁT GIẢI QUYẾT YÊU CẦU TUYÊN BỐ PHÁ SẢN DOANH NGHIỆP |
|
|
|
343 | Số việc mới | - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
344 | Tổng số việc Tòa án quyết định mở thủ tục tuyên bố phá sản | - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
345 | Số việc Tòa án đã giải quyết | - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW - Loại QĐ giải quyết (Phục hồi hoạt động kinh doanh, thanh lý tài sản, tuyên bố phá sản, đình chỉ). | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
346 | Số việc VKS kháng nghị | - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
347 | Số kháng nghị của VKS được Tòa án chấp nhận | - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
348 | Số kiến nghị của VKS về những vi phạm PL trong quá trình giải quyết yêu cầu tuyên bố phá sản | - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
| VIII. KIỂM SÁT THI HÀNH ÁN DÂN SỰ |
|
|
|
349 | Số mới | - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện; - Số việc, số tiền. | Tháng, 6 tháng và 12 tháng | Bao gồm cả số việc nhận ủy thác quy định tại Đ 55,57 Luật THADS |
350 | Tổng số thụ lý | - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện; - Số việc, số tiền. | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
351 | Số ủy thác đi | - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện; - Số việc, số tiền. | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
352 | Số thu hồi, hủy bỏ QĐ | - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện; - Số việc, số tiền. | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
353 | Tổng số phải thi hành | - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện; - Số việc, số tiền. | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
354 | Số kết thúc thi hành án | - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện; - Hình thức kết thúc THA (Đã thi hành xong, đình chỉ, trả đơn yêu cầu); - Số việc, số tiền. | Tháng, 6 tháng và 12 tháng | Điều 52 Luật THADS |
355 | Số tạm đình chỉ THA | - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện; - Số việc, số tiền. | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
356 | Số hoãn | - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện; - Số việc, số tiền. | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
357 | Số miễn thi hành án | - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện; - Số việc, số tiền. | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
358 | Số còn phải thi hành | - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện; - Số việc, số tiền. | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
359 | Số việc VKS yêu cầu cơ quan THA ra các QĐ về THA | - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện; - Loại QĐ (QĐ THA, Hoãn THA, TĐCTHA, ĐC THA, trả đơn, xét miễn giảm tiền phạt án phí...) | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
360 | Số việc VKS kiểm sát việc kê biên, cưỡng chế, định giá, tiêu hủy vật chứng ... | - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện; | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
361 | Số bản yêu cầu CQTHA tự kiểm tra, cung cấp tài liệu ... | - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện; - Cơ quan THADS (cùng cấp và cấp dưới). | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
362 | Số cuộc kiểm sát trực tiếp cơ quan THADS và cơ quan có liên quan | - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện; - Cơ quan (THADS cùng cấp, cấp dưới và cơ quan có liên quan). | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
363 | Số bản kiến nghị | - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện; - Cơ quan (THADS cùng cấp, cấp dưới và cơ quan có liên quan). | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
364 | Số bản kháng nghị | - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện; - Cơ quan (THADS cùng cấp, cấp dưới và cơ quan có liên quan). | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
365 | Tỷ lệ kiến nghị được chấp nhận | - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện; - Cơ quan (THADS cùng cấp, cấp dưới và cơ quan có liên quan). | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
366 | Tỷ lệ kháng nghị được chấp nhận | - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện; - Cơ quan (THADS cùng cấp, cấp dưới và cơ quan có liên quan). | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
367 | Số QĐ về thi hành án VKS đã kiểm sát | - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
368 | Số QĐ về thi hành án đã phát hiện có vi phạm | - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
369 | Số người VKS yêu cầu xử lý | - Tỉnh, thành phố trực thuộc TW, quận, huyện - Khởi tố hình sự; - Xử lý kỷ luật; - Xử lý hành chính. | Tháng, 6 tháng và 12 tháng |
|
- 1Kế hoạch 85/KH-VKSTC tổ chức Hội nghị tập huấn công tác thực hành quyền công tố, kiểm sát điều tra, kiểm sát xét xử sơ thẩm án an ninh, ma túy do Viện Kiểm sát nhân dân tối cao ban hành
- 2Quyết định 07/2008/QĐ-VKSTC về Quy chế công tác thực hành quyền công tố và kiểm sát việc tuân theo pháp luật trong việc điều tra vụ án hình sự do Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao ban hành
- 3Quyết định 960/2007/QĐ-VKSTC về Quy chế công tác thực hành quyền công tố và kiểm sát xét xử vụ án hình sự do Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao ban hành
- 4Quyết định 452/QĐ-VKSTC năm 2013 về Chế độ báo cáo thống kê công tác thực hành quyền công tố, kiểm sát hoạt động tư pháp và thống kê vi phạm pháp luật trong hoạt động tư pháp do Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân tối cao ban hành
- 5Quyết định 255/2013/QĐ-VKSTC-V10 về Quy chế công tác kiểm sát thi hành án dân sự do Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao ban hành
- 6Công văn 1647/VKSTC-V7 năm 2016 về góp ý Quy chế công tác thực hành quyền công tố và kiểm sát xét xử các vụ án hình sự sửa đổi do Viện kiểm sát nhân dân tối cao ban hành
- 7Quyết định 505/QĐ-VKSTC năm 2017 về Quy chế công tác thực hành quyền công tố, kiểm sát xét xử vụ án hình sự do Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao ban hành
- 1Luật Tổ chức Viện Kiểm sát nhân dân 2002
- 2Luật Thống kê 2003
- 3Nghị định 40/2004/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Thống kê
- 4Kế hoạch 85/KH-VKSTC tổ chức Hội nghị tập huấn công tác thực hành quyền công tố, kiểm sát điều tra, kiểm sát xét xử sơ thẩm án an ninh, ma túy do Viện Kiểm sát nhân dân tối cao ban hành
- 5Quyết định 07/2008/QĐ-VKSTC về Quy chế công tác thực hành quyền công tố và kiểm sát việc tuân theo pháp luật trong việc điều tra vụ án hình sự do Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao ban hành
- 6Quyết định 960/2007/QĐ-VKSTC về Quy chế công tác thực hành quyền công tố và kiểm sát xét xử vụ án hình sự do Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao ban hành
- 7Quyết định 452/QĐ-VKSTC năm 2013 về Chế độ báo cáo thống kê công tác thực hành quyền công tố, kiểm sát hoạt động tư pháp và thống kê vi phạm pháp luật trong hoạt động tư pháp do Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân tối cao ban hành
- 8Quyết định 255/2013/QĐ-VKSTC-V10 về Quy chế công tác kiểm sát thi hành án dân sự do Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao ban hành
- 9Công văn 1647/VKSTC-V7 năm 2016 về góp ý Quy chế công tác thực hành quyền công tố và kiểm sát xét xử các vụ án hình sự sửa đổi do Viện kiểm sát nhân dân tối cao ban hành
- 10Quyết định 505/QĐ-VKSTC năm 2017 về Quy chế công tác thực hành quyền công tố, kiểm sát xét xử vụ án hình sự do Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao ban hành
Quyết định 374/QĐ-VKSTC năm 2013 về Hệ thống chỉ tiêu thống kê công tác thực hành quyền công tố và kiểm sát các hoạt động tư pháp do Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao ban hành
- Số hiệu: 374/QĐ-VKSTC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/08/2013
- Nơi ban hành: Viện kiểm sát nhân dân tối cao
- Người ký: Hoàng Nghĩa Mai
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/12/2013
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực