Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 374/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 09 tháng 3 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC XÂY DỰNG TRƯỜNG HỌC ĐẠT CHUẨN QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2023-2025 THUỘC KẾ HOẠCH XÂY DỰNG TRƯỜNG HỌC ĐẠT CHUẨN QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021-2025 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 657/QĐ-UBND NGÀY 14/5/2021 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường tiểu học;
Căn cứ Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học;
Căn cứ Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm non;
Căn cứ Chương trình hành động số 06-CTr/TU ngày 24/12/2020 của Tỉnh ủy Bắc Kạn về việc thực hiện Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh lần thứ XII, nhiệm kỳ 2020 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 66/QĐ-UBND ngày 15/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Chương trình hành động thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh 5 năm giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn;
Căn cứ Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Kế hoạch xây dựng trường học đạt chuẩn quốc gia giai đoạn 2021-2025;
Theo đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 435/TTr-SGDĐT ngày 03/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh danh mục xây dựng trường học đạt chuẩn quốc gia giai đoạn 2023-2025 thuộc Kế hoạch xây dựng trường học đạt chuẩn quốc gia giai đoạn 2021-2025 ban hành kèm theo Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn, cụ thể như sau:
- Năm 2023 thực hiện xây dựng 29 trường học đạt chuẩn quốc gia, trong đó:
+ 14 trường thuộc kế hoạch năm 2023, gồm: 12 trường giữ nguyên theo kế hoạch năm 2023, 01 trường bổ sung mới thay thế trường thuộc kế hoạch năm 2024 và 01 trường thuộc kế hoạch năm 2025 chuyển sang.
+ Tiếp tục xây dựng 04 trường thuộc kế hoạch năm 2021 và 11 trường thuộc kế hoạch năm 2022 chưa hoàn thành.
- Năm 2024 thực hiện xây dựng 16 trường học đạt chuẩn quốc gia, trong đó: 11 trường giữ nguyên theo kế hoạch năm 2024, 01 trường thuộc kế hoạch năm 2023 chuyển sang và 04 trường bổ sung mới.
- Năm 2025 thực hiện xây dựng 13 trường học đạt chuẩn quốc gia, trong đó: 09 trường giữ nguyên theo kế hoạch năm 2025 và 04 trường bổ sung mới.
(Danh mục trường và các nội dung chi tiết cần thực hiện như Biểu và Phụ biểu kèm theo).
Điều 2. Các nội dung khác thực hiện theo Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Kế hoạch xây dựng trường học đạt chuẩn quốc gia giai đoạn 2021-2025.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Nội vụ, Y tế, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu: DANH MỤC CÁC TRƯỜNG THỰC HIỆN XÂY DỰNG TRƯỜNG HỌC ĐẠT CHUẨN QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2023 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 374/QĐ-UBND ngày 09/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Năm | Đơn vị | Cấp học | Cộng | |||
Mầm non | Tiểu học | TH&THCS | THCS |
| ||
2023 | Ba Bể | 1. MN Mỹ Phương | 1. TH Quảng Khê |
|
| 02 |
Bạch Thông | 1. MN Sỹ Bình 2. MN Vi Hương |
| 1. TH&THCS Vi Hương 2. TH&THCS Sỹ Bình | 1. THCS Quân Hà | 05 | |
Chợ Đồn | 1. MN Quảng Bạch 2. MN Phương Viên 3. MN Bằng Lãng | 1. TH Phương Viên 2. TH Bằng Lãng | 1. TH&THCS Yên Thịnh 2. TH&THCS Lương Bằng |
| 07 | |
Chợ Mới | 1. MN Nông Hạ 2. MN Yên Hân | 1. TH Thanh Vận 2. TH Yên Hân |
| 1. THCS Quảng Chu | 05 | |
Na Rì |
|
| 1. TH&THCS Văn Lang 2. TH&THCS Cường Lợi 3. TH&THCS Liêm Thuỷ 4. TH&THCS Văn Minh |
| 04 | |
Ngân Sơn | 1. MN Đức Vân 2. MN Thuần Mang | 1. TH Đức Vân 2. TH Thuần Mang |
|
| 04 | |
Pác Nặm |
| 1. TH Công Bằng |
|
| 01 | |
TP Bắc Kạn | 1. MN Dương Quang |
|
|
| 01 | |
Toàn tỉnh | 11 | 08 | 08 | 02 | 29 | |
2024 | Ba Bể | 1. MN Yến Dương |
| 1. TH&THCS Yến Dương |
| 02 |
Bạch Thông | 1. MN Mỹ Thanh |
| 1. TH&THCS Mỹ Thanh 2. TH&THCS Vũ Muộn |
| 03 | |
Chợ Đồn | 1. MN Nam Cường |
| 1. TH&THCS Yên Phong 2. TH&THCS Nam Cường |
| 03 | |
Chợ Mới | 1. MN Cao Kỳ 2. MN Quảng Chu |
|
|
| 02 | |
Na Rì | 1. MN Liêm Thủy 2. MN Xuân Dương |
| 1. TH&THCS Xuân Dương |
| 03 | |
Ngân Sơn | 1. MN Hiệp Lực |
|
|
| 01 | |
Pác Nặm |
|
| 1. PTDTBT TH&THCS Nhạn Môn |
| 01 | |
TP Bắc Kạn |
|
| 1. TH&THCS Nông Thượng |
| 01 | |
Toàn tỉnh | 08 | 0 | 08 | 0 | 16 | |
2025 | Ba Bể |
|
|
|
| 0 |
Bạch Thông | 1. MN Nguyên Phúc 2. MN Đôn Phong | 1. TH Hiệp Lực | 1. TH&THCS Đôn Phong 2. TH&THCS Cao Sơn |
| 05 | |
Chợ Đồn | MN Bản Thi | 1. TH Bản Thi | 1. TH&THCS Đồng Lạc |
| 03 | |
Chợ Mới |
|
|
|
| 0 | |
Na Rì | 1. MN Sơn Thành |
| 1. TH&THCS Lam Sơn |
| 02 | |
Ngân Sơn |
|
|
| 1. PTDTBT THCS Lãng Ngâm | 01 | |
Pác Nặm | 1. MN Nhạn Môn |
|
|
| 01 | |
TP Bắc Kạn |
|
| 1. TH&THCS Dương Quang |
| 01 | |
Toàn tỉnh | 05 | 02 | 05 | 01 | 13 | |
| Cả giai đoạn | 24 | 11 | 20 | 03 | 58 |
PHỤ BIỂU CHI TIẾT THỰC HIỆN XÂY DỰNG TRƯỜNG HỌC ĐẠT CHUẨN QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2023 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 374/QĐ-UBND ngày 09/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
A. NĂM 2023
I. TRƯỜNG MẦM NON (11 trường)
1. Trường Mầm non Mỹ Phương, huyện Ba Bể (thuộc kế hoạch năm 2022)
1.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của địa phương)
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.3; 1.5; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9; 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1; 2.2; 2.3.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1; 4.2.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1; 5.2; 5.3; 5.4.
1.2. Tiêu chí chưa đạt
Cần bổ sung | Đơn vị thực hiện | Thời gian hoàn thành | |
Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | ||
- Tiêu chuẩn 1: | |||
Tiêu chí 1.4: Bổ nhiệm 01 Phó Hiệu trưởng | UBND huyện Ba Bể |
| Tháng 02/2023 |
- Tiêu chuẩn 3: | |||
+ Tiêu chí 3.1: Xây mới toàn bộ khuôn viên, sân trường. + Tiêu chí 3.2: Xây mới phòng bộ môn tin học, phòng nghệ thuật, phòng thể chất. + Tiêu chí 3.3: Xây mới văn phòng trường, phòng hiệu trưởng, 02 phòng phó hiệu trưởng, phòng hành chính quản trị, phòng y tế, phòng kho, phòng dành cho nhân viên, sân khấu, nhà để xe, 40m tường bao, láng sân, mái che khu vực đồ chơi, lò đốt rác. + Tiêu chí 3.4: Xây mới bếp ăn, kho thực phẩm. + Tiêu chí 3.5: Mua sắm trang thiết bị làm việc, đồ dùng, đồ chơi phục vụ cho hoạt động dạy học, nuôi dưỡng, chăm sóc trẻ. + Tiêu chí 3.6: Xây dựng mới khu vệ sinh và hệ thống cấp thoát nước. | UBND huyện Ba Bể | Sở GD&ĐT, Sở KH&ĐT, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Y tế. | Tháng 7/2023 |
2. Trường Mầm non Sỹ Bình, huyện Bạch Thông (thuộc kế hoạch năm 2022)
2.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của địa phương)
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 1.5; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9; 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1; 2.2; 2.3.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1; 4.2.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1; 5.2; 5.3; 5.4.
2.2. Các tiêu chí chưa đạt
Cần bổ sung | Đơn vị thực hiện | Thời gian hoàn thành | |
Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | ||
- Tiêu chuẩn 3: | |||
+ Tiêu chí 3.1: Xây mới hệ thống tường rào, cổng trường, xây dựng bồn hoa cây cảnh, lát gạch sân trường. + Tiêu chí 3.2: Xây mới 06 phòng học, 01 phòng GD thể chất, 01 phòng GD nghệ thuật, 01 phòng tin học, 01 phòng đa năng. + Tiêu chí 3.3: Xây mới khối phòng hành chính quản trị, gồm: 01 phòng Hiệu trưởng, 02 phòng Phó Hiệu trưởng, 01 phòng hành chính, 01 phòng nhân viên, 01 phòng bảo vệ, 01 phòng Y tế, 01 phòng họp, 01 nhà kho, 01 nhà để xe, khu vệ sinh cán bộ, giáo viên. + Tiêu chí 3.4: Xây mới khối phòng tổ chức ăn gồm: 01 nhà bếp, 01 kho bếp. + Tiêu chí 3.5: Mua sắm bổ sung trang thiết bị, của các phòng GDTC, GDNT, tin học, thiết bị đồ dùng đồ chơi ngoài trời, đồ dùng đồ chơi tối thiểu. + Tiêu chí 3.6: Cải tạo nâng cấp hệ thống nước sạch, xây mới hệ thống cống thoát nước. | UBND huyện Bạch Thông | Sở GD&ĐT, Sở KH&ĐT, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Y tế. | Tháng 5/2023 |
3. Trường Mầm non Vi Hương, huyện Bạch Thông (thuộc kế hoạch năm 2023)
3.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của nhà trường)
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 1.5; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9; 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1; 2.2; 2.3.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 3: 3.5.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1; 4.2.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1; 5.2; 5.3; 5.4.
3.2. Các tiêu chí chưa đạt:
Cần bổ sung | Đơn vị thực hiện | Thời gian hoàn thành | |
Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | ||
- Tiêu chuẩn 3: | |||
+ Tiêu chí 3.1: Xây mới hệ thống tường rào, cổng trường, xây dựng bồn hoa cây cảnh, lát gạch sân trường. + Tiêu chí 3.2: Xây mới 06 phòng học, 01 phòng GD thể chất, 01 phòng GD nghệ thuật, 01 phòng đa năng. + Tiêu chí 3.3: Xây mới khối phòng hành chính, quản trị bao gồm: 01 phòng Hiệu trưởng, 02 phòng Phó Hiệu trưởng, 01 phòng hành chính, 01 phòng nhân viên, 01 phòng bảo vệ, 01 phòng Y tế, 01 phòng họp, 01 nhà kho, 01 nhà để xe, khu vệ sinh cán bộ, giáo viên. + Tiêu chí 3.4: Xây mới khối phòng tổ chức ăn gồm: 01 nhà bếp, 01 kho bếp. + Tiêu chí 3.6: Cải tạo nâng cấp hệ thống nước sạch, xây mới hệ thống cống thoát nước. | UBND huyện Bạch Thông | Sở GD&ĐT, Sở KH&ĐT, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Y tế. | Tháng 4/2023 |
4. Trường Mầm non Quảng Bạch, huyện Chợ Đồn (thuộc kế hoạch năm 2022)
4.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của địa phương)
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 1.5; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9; 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1; 2.2; 2.3.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 3: 3.5.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1; 4.2.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1; 5.2; 5.3; 5.4.
4.2. Các tiêu chí chưa đạt
Cần bổ sung | Đơn vị thực hiện | Thời gian hoàn thành | |
Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | ||
- Tiêu chuẩn 3: | |||
+ Tiêu chí 3.1: Làm sân, tường bao, cổng trường. + Tiêu chí 3.2: Xây mới 06 phòng học liền nhà vệ sinh + Tiêu chí 3.3: Xây mới khối phòng hành chính quản trị (08 phòng) liền nhà vệ sinh, nhà bảo vệ, hệ thống phòng cháy, chữa cháy. + Tiêu chí 3.4: Xây mới bếp ăn, kho thực phẩm. + Tiêu chí 3.6: Xây dựng hệ thống cấp thoát nước. | UBND huyện Chợ Đồn | Sở GD&ĐT, Sở KH&ĐT, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Y tế. | Tháng 8/2023 |
5. Trường Mầm non Phương Viên, huyện Chợ Đồn (thuộc kế hoạch năm 2022)
5.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của địa phương)
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 1.5; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9; 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1; 2.2; 2.3.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 3: 3.5.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1; 4.2.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1; 5.2; 5.3; 5.4.
5.2. Các tiêu chí chưa đạt
Cần bổ sung | Đơn vị thực hiện | Thời gian hoàn thành | |
Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | ||
- Tiêu chuẩn 3: | |||
+ Tiêu chí 3.1: Cải tạo khuôn viên trường học, làm mới sân khấu, xây tường rào, biển trường, cổng trường. + Tiêu chí 3.2: Xây mới 01 nhà 03 tầng 09 phòng học, 01 nhà 02 tầng 08 phòng, khu vận động cho trẻ. + Tiêu chí 3.3: Xây mới khối phòng hành chính quản trị, hoàn thiện hệ thống phòng cháy, chữa cháy. + Tiêu chí 3.4: Xây mới bếp ăn, kho thực phẩm. + Tiêu chí 3.6: Xây dựng hệ thống cấp thoát nước. | UBND huyện Chợ Đồn | Sở GD&ĐT, Sở KH&ĐT, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Y tế. | Tháng 9/2023 |
6. Trường Mầm non Bằng Lãng, huyện Chợ Đồn (thuộc kế hoạch năm 2023)
6.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của địa phương)
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 1.5; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9; 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1; 2.2; 2.3.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1; 4.2.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1; 5.2; 5.3; 5.4.
6.2. Các tiêu chí chưa đạt
Cần bổ sung | Đơn vị thực hiện | Thời gian hoàn thành | |
Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | ||
- Tiêu chuẩn 3: | |||
+ Tiêu chí 3.1: Cải tạo khuôn viên trường học, làm mới sân khấu, xây tường rào, biển trường, cổng trường. + Tiêu chí 3.2: Xây mới 06 phòng học và các hạng mục phụ trợ khác. + Tiêu chí 3.3: Xây mới khối phòng hành chính quản trị, hoàn thiện hệ thống phòng cháy, chữa cháy. + Tiêu chí 3.4: Xây mới bếp ăn, kho thực phẩm. + Tiêu chí 3.5: Mua sắm trang thiết bị, đồ dùng dạy học + Tiêu chí 3.6: Xây dựng nhà vệ sinh, hệ thống cấp thoát nước. | UBND huyện Chợ Đồn | Sở GD&ĐT, Sở KH&ĐT, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Y tế. | Tháng 10/2023 |
7. Trường Mầm non Nông Hạ, huyện Chợ Mới (thuộc kế hoạch năm 2022)
7.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của địa phương)
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 1.5; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9; 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1; 2.2; 2.3.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1; 4.2.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1; 5.2; 5.3; 5.4.
7.2. Các tiêu chí chưa đạt
Cần bổ sung | Đơn vị thực hiện | Thời gian hoàn thành | |
Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | ||
- Tiêu chuẩn 3: | |||
+ Tiêu chí 3.1: Xây mới toàn bộ khuôn viên, lát gạch sân tập, đổ bê tông sân chơi, cổng trường, hàng rào bảo vệ; + Tiêu chí 3.2: Xây dựng 01 phòng giáo dục thể chất, 01 phòng giáo dục nghệ thuật, 08 phòng sinh hoạt chung, 08 phòng ngủ, 08 phòng vệ sinh, hiên chơi, 01 phòng bảo vệ + Tiêu chí 3.3: Xây dựng 01 phòng văn phòng trường, 01 phòng hiệu trưởng, 02 phòng phó hiệu trưởng, 01 phòng hành chính quản trị, 01 khu để xe cho giáo viên/nhân viên, 01 hội trường, 01 phòng Y tế. + Tiêu chí 3.4: Xây dựng 01 nhà bếp và kho. + Tiêu chí 3.5: Mua sắm 02 bộ thiết bị đồ chơi ngoài trời, 08 bộ đồ dùng, thiết bị dạy học tối thiểu + Tiêu chí 3.6: Xây dựng 02 khu vệ sinh cho giáo viên/nhân viên, khu thu gom rác thải. | UBND huyện Chợ Mới | Sở GD&ĐT, Sở KH&ĐT, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Y tế. | Tháng 8/2023 |
8. Trường mầm non Yên Hân, huyện Chợ Mới (thuộc kế hoạch năm 2023)
8.1 Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của địa phương)
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 1.5; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9; 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1; 2.3.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1; 4.2.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1; 5.2; 5.3; 5.4; 5.5.
8.2 Các tiêu chí chưa đạt
Cần bổ sung | Đơn vị thực hiện | Thời gian hoàn thành | |
Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | ||
- Tiêu chuẩn 2: | |||
Tiêu chí 2.2: Bổ sung 02 biên chế (02 giáo viên cơ bản). | UBND huyện Chợ Mới |
| Tháng 9/2023 |
- Tiêu chuẩn 3: | |||
+ Tiêu chí 3.1: Xây bồn hoa cây cảnh, lát gạch sân tập, đổ bê tông sân chơi, xây dựng tường bao hàng rào kiên cố, san ủi mặt bằng, kè đất phía sau trường. + Tiêu chí 3.2: Xây dựng 03 phòng sinh hoạt chung, hiên chơi, 01 phòng giáo dục thể chất, 01 phòng giáo dục nghệ thuật + Tiêu chí 3.3: Xây dựng 01 văn phòng trường, 01 phòng hiệu trưởng, 01 phòng phó hiệu trưởng, 01 phòng hành chính quản trị, 01 phòng bảo vệ, 01 nhà để xe cho giáo viên, nhân viên, 01 hội trường, 01 phòng y tế. + Tiêu chí 3.4: Xây dựng 01 nhà bếp kiên cố và kho. + Tiêu chí 3.5: Bổ sung trang thiết bị, đồ dùng học tập. + Tiêu chí 3.6: Xây dựng hệ thống cấp thoát nước. | UBND huyện Chợ Mới | Sở GD&ĐT, Sở KH&ĐT, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Y tế. | Tháng 9/2023 |
9. Trường Mầm non Đức Vân, huyện Ngân Sơn (thuộc kế hoạch năm 2021)
9.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của địa phương)
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 1.5; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9; 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1; 2.3.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 3: 3.1; 3.2; 3.3; 3.4.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1; 4.2.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1; 5.2; 5.3; 5.4.
9.2. Các tiêu chí chưa đạt
Cần bổ sung | Đơn vị thực hiện | Thời gian hoàn thành | |
Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | ||
- Tiêu chuẩn 2: | |||
Tiêu chí 2.2: Nâng chuẩn đào tạo 01 giáo viên. | UBND huyện Ngân Sơn |
| Tháng 6/2023 |
- Tiêu chuẩn 3: | |||
+ Tiêu chí 3.5: Mua sắm thiết bị phòng âm nhạc, thể chất, y tế, bảo vệ, phòng họp, văn phòng và thiết bị đồ dùng đồ chơi tối thiểu cho trẻ theo độ tuổi. + Tiêu chí 3.6: Xây 02 nhà vệ sinh liền kề lớp học. | UBND huyện Ngân Sơn | Sở GD&ĐT, Sở KH&ĐT, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Y tế. | Tháng 5/2023 |
10. Trường Mầm non Thuần Mang, huyện Ngân Sơn (thuộc kế hoạch năm 2022)
10.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của địa phương)
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.3; 1.5; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9; 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1; 2.2; 2.3.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 3: 3.1; 3.2; 3.4
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1; 4.2.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1; 5.2; 5.3; 5.4.
10.2. Các tiêu chí chưa đạt
Cần bổ sung | Đơn vị thực hiện | Thời gian hoàn thành | |
Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | ||
- Tiêu chuẩn 1: | |||
Tiêu chí 1.4: Bổ nhiệm Hiệu trưởng | UBND huyện Ngân Sơn |
| Tháng 3/2023 |
- Tiêu chuẩn 3: | |||
+ Tiêu chí 3.3: Xây dựng mới 01 nhà để xe cho giáo viên; 01 phòng bảo vệ. + Tiêu chí 3.5: Mua sắm đồ dùng, đồ chơi, thiết bị các lớp học; đồ chơi ngoài trời; trang thiết bị phòng y tế, phòng họp, các phòng làm việc. + Tiêu chí 3.6: Khắc phục hệ thống thoát nước ở khu vực trường chính | UBND huyện Ngân Sơn | Sở GD&ĐT, Sở KH&ĐT, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Y tế. | Tháng 5/2023 |
11. Trường Mầm non Dương Quang, thành phố Bắc Kạn (thuộc kế hoạch năm 2023)
11.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của địa phương)
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 1.5; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9; 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1, 2.2, 2.3.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1, 4.2.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1, 5.2, 5.3, 5.4.
11.2. Các tiêu chí chưa đạt
- Tiêu chuẩn 3: | |||
+ Tiêu chí 3.1: Xây dựng khuân viên, sân chơi, cây xanh, cổng hàng rào, bể chứa nước. + Tiêu chí 3.2: Xây mới khối nhà lớp học 2 tầng gồm 06 phòng học khép kín, 01 phòng học giáo dục thể chất, 01 phòng y tế và 01 phòng kho, 01 phòng tin học, 01 phòng họp. + Tiêu chí 3.3: Xây mới nhà Hiệu bộ, khối phòng hành chính quản trị gồm 01 phòng hiệu trưởng, 01 phòng hiệu phó, 01 phòng nhân viên, 01 phòng văn phòng, xây mới các hạng mục phụ trợ, đầu tư mua sắm thiết bị đồng bộ cho nhà trường. + Tiêu chí 3.4: Xây dựng bếp ăn một chiều theo đúng quy định, kho để thực phẩm, mua tủ lạnh để lưu mẫu thức ăn. + Tiêu chí 3.5: Mua sắm các thiết bị, đồ dùng, đồ chơi đồng bộ theo quy định. + Tiêu chí 3.6: Xây mới các hạng mục phụ trợ: Kè đá hộc, bể chứa nước; 01 phòng vệ sinh nam và 01 phòng vệ sinh nữ cho giáo viên. | UBND thành phố Bắc Kạn | Sở GD&ĐT, Sở KH&ĐT, Sở Tài chính, Sở Xây dựng | Tháng 9/2023 |
II. TRƯỜNG TIỂU HỌC (08 trường)
1. Trường Tiểu học Quảng Khê, huyện Ba Bể (thuộc kế hoạch năm 2023)
1.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của địa phương)
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 1.5; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9; 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1; 2.4.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 3: 3.1; 3.4, 3.6.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1; 4.2.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1; 5.2; 5.3; 5.4; 5.5.
1.2. Các tiêu chí chưa đạt
Cần bổ sung | Đơn vị thực hiện | Thời gian hoàn thành | |
Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | ||
- Tiêu chuẩn 2: | |||
+ Tiêu chí 2.2: Bổ sung 01 giáo viên chuyên Âm nhạc + Tiêu chí 2.3: Bổ sung 01 nhân viên thư viện, thiết bị và 01 nhân viên văn thư. | UBND huyện Ba Bể |
| Tháng 9/2023 |
- Tiêu chuẩn 3: | |||
+ Tiêu chí 3.2: Sửa chữa các phòng học. + Tiêu chí 3.3: Xây mới khối phòng phục vụ học tập và khối phòng hành chính - quản trị + Tiêu chí 3.5: Bổ sung, mua sắm thiết bị phòng học bộ môn, thiết bị khối nhà hiệu bộ | UBND huyện Ba Bể | Sở GD&ĐT, Sở KH&ĐT, Sở Tài chính, Sở Xây dựng | Tháng 10/2023 |
2. Trường Tiểu học Phương Viên, huyện Chợ Đồn (thuộc kế hoạch năm 2022)
2.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của địa phương)
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 1.5; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9; 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1; 2.2; 2.3; 2.4.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 3: 3.1; 3.2; 3.3; 3.4; 3.5; 3.6.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1; 4.2.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1; 5.2; 5.3; 5.4; 5.5.
2.2. Các tiêu chí chưa đạt
Cần bổ sung | Đơn vị thực hiện | Thời gian hoàn thành | |
Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | ||
Hoàn thành đăng ký kiểm định hệ thống phòng cháy chữa cháy | UBND huyện Chợ Đồn |
| Tháng 3/2023 |
3. Trường Tiểu học Bằng Lãng, huyện Chợ Đồn (thuộc kế hoạch năm 2023)
3.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của địa phương)
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 1.5; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9; 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1; 2.2; 2.3; 2.4.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1; 4.2.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1; 5.2; 5.3; 5.4; 5.5.
3.2. Các tiêu chí chưa đạt
Cần bổ sung | Đơn vị thực hiện | Thời gian hoàn thành | |
Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | ||
- Tiêu chuẩn 3: | |||
+ Tiêu chí 3.1: Xây dựng khuôn viên, sân chơi, bãi tập. + Tiêu chí 3.2: Xây mới phòng học + Tiêu chí 3.3: Xây dựng khối phòng phục vụ học tập và khối phòng hành chính-quản trị. + Tiêu chí 3.4: Xây mới khu vệ sinh, hệ thống cấp thoát nước + Tiêu chí 3.5: Mua sắm trang thiết bị, đồ dùng dạy học + Tiêu chí 3.6: Xây dựng thư viện đạt chuẩn | UBND huyện Chợ Đồn | Sở GD&ĐT, Sở KH&ĐT, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Y tế. | Tháng 11/2023 |
4. Trường Tiểu học Thanh Vận, huyện Chợ Mới (thuộc kế hoạch năm 2022)
4.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của địa phương)
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 1.5; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9; 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1; 2.3; 2.4
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1; 4.2.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1; 5.2; 5.3; 5.4; 5.5.
4.2. Các tiêu chí chưa đạt
Cần bổ sung | Đơn vị thực hiện | Thời gian hoàn thành | |
Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | ||
- Tiêu chuẩn 2: | |||
+ Tiêu chí 2.2: Bổ sung 02 giáo viên (dạy môn cơ bản). | UBND huyện Chợ mới |
| Tháng 9/2023 |
- Tiêu chuẩn 3: | |||
+ Tiêu chí 3.1: Đổ bê tông sân trường, làm tường rào. + Tiêu chí 3.2: Xây mới 04 phòng học; 05 phòng học bộ môn (Âm nhạc, Mỹ thuật, Khoa học - Công nghệ, Tin học, Ngoại ngữ); 01 phòng đa năng. + Tiêu chí 3.3: Xây mới 01 phòng giáo viên; văn phòng; 01 phòng truyền thống + đoàn đội; nhà bảo vệ; nhà để xe giáo viên; nhà để xe học sinh. + Tiêu chí 3.4: Sửa chữa các hạng mục xuống cấp:khu vệ sinh học sinh; hệ thống thoát nước, hệ thống cấp nước sạch + Tiêu chí 3.5: Bổ sung 08 bộ thiết bị dạy học đồng bộ cho các khối lớp. + Tiêu chí 3.6: Sửa chữa phòng thư viện và bổ sung trang bị thêm sách, báo, tranh ảnh giáo dục,... | UBND huyện Chợ Mới | Sở GD&ĐT, Sở KH&ĐT, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Y tế. | Tháng 9/2023 |
5. Trường Tiểu học Yên Hân, huyện Chợ Mới (thuộc kế hoạch năm 2023)
5.1 Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của địa phương)
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 1.5; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9; 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1; 2.3; 2.4.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1; 4.2.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1; 5.2; 5.3; 5.4; 5.5.
5.2 Các tiêu chí chưa đạt:
Cần bổ sung | Đơn vị thực hiện | Thời gian hoàn thành | |
Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | ||
- Tiêu chuẩn 2: | |||
Tiêu chí 2.2: Bổ sung giáo viên bộ môn Thể dục, Mỹ thuật. | UBND huyện Chợ Mới |
| Tháng 9/2023 |
- Tiêu chuẩn 3: | |||
+ Tiêu chí 3.1: Xây dựng 01 sân thể dục thể thao; tường rào + Tiêu chí 3.2: Sửa chữa cải tạo nhà 2 tầng 10 phòng; 01 Phòng họp; 01 phòng Y tế; 01 phòng kho; 01 nhà để xe cho học sinh; 02 phòng nghỉ giáo viên; 01 phòng giáo viên; + Tiêu chí 3.3: Xây dựng 01 văn phòng trường; 01 phòng hiệu trưởng; 01 phòng phó hiệu trưởng; 01 phòng hành chính quản trị; 01 phòng bảo vệ; 01 phòng học bộ môn Tin học; 01 phòng đa chức năng; 01 phòng thư viện; 01 phòng thiết bị giáo dục; 01 phòng Đội thiếu niên; 01 phòng truyền thống; + Tiêu chí 3.4: Xây dựng 02 nhà vệ sinh học sinh. + Tiêu chí 3.5: Mua sắm trang thiết bị, đồ dùng dạy học + Tiêu chí 3.6: Xây dựng thư viện đạt chuẩn | UBND huyện Chợ Mới | Sở GD&ĐT, Sở KH&ĐT, Sở Tài chính, Sở Xây dựng | Tháng 9/2023 |
6. Trường Tiểu học Đức Vân, huyện Ngân Sơn (thuộc kế hoạch năm 2021)
6.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của địa phương)
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 1.5; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9; 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1; 2.2; 2.3; 2.4.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 3: 3.1, 3.2; 3.3; 3.4.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4. 4.1; 4.2.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1; 5.2; 5.3; 5.4; 5.5.
6.2. Các tiêu chí chưa đạt
Cần bổ sung | Đơn vị thực hiện | Thời gian hoàn thành | |
Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | ||
- Tiêu chuẩn 3: | |||
Tiêu chí: 3.5: Mua sắm bổ sung thiết bị các phòng học bộ môn: Âm nhạc, Khoa học - Công nghệ, Mỹ thuật, Tin học, Đa chức năng; mua sắm thiết bị cho thư viện Tiêu chí 3.6: Xây dựng thư viện đạt chuẩn | UBND huyện Ngân Sơn | Sở GD&ĐT, Sở KH&ĐT, Sở Tài chính. | Tháng 5/2023 |
7. Trường tiểu học Thuần Mang, huyện Ngân Sơn (thuộc kế hoạch năm 2023)
7.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của địa phương)
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 1.5; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9; 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1; 2.2; 2.3; 2.4
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4. 4.1; 4.2.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1; 5.2; 5.3; 5.4; 5.5.
7.2. Các tiêu chí chưa đạt
Cần bổ sung | Đơn vị thực hiện | Thời gian hoàn thành | |
Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | ||
- Tiêu chuẩn 3: | |||
+ Tiêu chí 3.1. Khuôn viên, sân chơi, sân tập: San nền, kè đá một số hạng mục phụ trợ. Làm mới cổng, tường rào, sân trường, hệ thống rãnh thoát nước + Tiêu chí 3.2: Xây mới 08 phòng học văn hóa + Tiêu chí 3.3: Xây mới 5 phòng bộ môn; 01 phòng đa chức năng; 01 thư viện; 01 phòng thiết bị giáo dục; 01 phòng truyền thống; 01 phòng tư vấn học đường; phòng ăn; bếp ăn; 10 phòng ở nội trú cho học sinh; 02 phòng quản lý học sinh; 01 phòng bảo vệ; 01 nhà để xe; 01 phòng nghỉ giáo viên; 01 phòng y tế; 01 nhà kho. Cải tạo, sửa chữa: 01 phòng Hiệu trưởng; 01 phòng Phó Hiệu trưởng; 01 phòng họp; 01 phòng Đảng - đoàn thể; 01 nhà công vụ giáo viên + Tiêu chí 3.4: Xây mới 02 khu vệ sinh tại điểm trường chính; Làm mới hệ thống thoát nước; xây khu xử lý rác thải tại điểm chính; sửa chữa, cải tạo 02 nhà vệ sinh tại điểm trường lẻ (Nà Chúa, Thị Xuân) + Tiêu chí 3.5: Mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu các lớp 2; 3; 4; thiết bị cho các phòng học bộ môn mới xây dựng; phòng làm việc; phòng ở nội trú cho học sinh; phòng y tế; thiết bị, sách, tài liệu cho thư viện + Tiêu chí 3.6: Xây dựng Thư viện đạt chuẩn | UBND huyện Ngân Sơn | Sở GD&ĐT, Sở KH&ĐT, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Y tế. | Tháng 10/2023 |
8. Trường PTDTBT Tiểu học Công Bằng, huyện Pác Nặm (thuộc kế hoạch năm 2022)
8.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của địa phương)
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.3; 1.5; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9; 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1; 2.2; 2.3; 2.4.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 3: 3.1, 3.4, 3.6.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1; 4.2.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1; 5.2; 5.3; 5.4; 5.5.
8.2. Các tiêu chí chưa đạt
Cần bổ sung | Đơn vị thực hiện | Thời gian hoàn thành | |
Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | ||
- Tiêu chuẩn 3: | |||
+ Tiêu chí 3.2: Diện tích 04 phòng học chưa đạt chuẩn theo quy định. + Tiêu chí 3.3: Thiếu 02 phòng học bộ môn (Phòng đa chức năng, phòng Khoa học, công nghệ) + Tiêu chí 3.5. Thiếu thiết bị 02 phòng học bộ môn (Phòng đa chức năng, phòng Khoa học, công nghệ) | UBND huyện Pác Nặm | Sở GD&ĐT, Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Sở KH&ĐT | Tháng 9/2023 |
IV. TRƯỜNG TIỂU HỌC VÀ TRUNG HỌC CƠ SỞ (08 trường)
1. Trường TH&THCS Vi Hương, huyện Bạch Thông (thuộc kế hoạch năm 2023)
1.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của địa phương)
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 1.5; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9; 1.10
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1; 2.3; 2.4
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 3: 3.3; 3.4
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1; 4.2
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1; 5.2; 5.3; 5.4; 5.5; 5.6.
1.2. Các tiêu chí chưa đạt
Cần bổ sung | Đơn vị thực hiện | Thời gian hoàn thành | |||
Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | ||||
- Tiêu chuẩn 2 | |||||
Tiêu chí 2.2: Nâng chuẩn trình độ đào tạo đối với 04 giáo viên. | UBND huyện Bạch Thông |
| Tháng 11/2023 | ||
- Tiêu chuẩn 3: | |||||
+ Tiêu chí 3.1: Khuôn viên, khu sân chơi, bãi tập + Tiêu chí 3.2: Xây dựng đủ khối phòng học, phòng học bộ môn và khối phục vụ học tập (Phòng học bộ môn Khoa học tự nhiên: 01 phòng, Phòng đa chức năng: 01 phòng; Phòng học bộ môn Khoa học xã hội: 01 phòng; Phòng học bộ môn Âm nhạc, mỹ thuật: 01 phòng, Phòng học bộ môn Công nghệ: 01 phòng) + Tiêu chí 3.5: Bổ sung trang thiết bị, đồ dùng dạy học. + Tiêu chí 3.6: Xây dựng thư viện đạt chuẩn quốc gia. | UBND huyện Bạch Thông | Sở GD&ĐT, Sở KH&ĐT, Sở Tài chính, Sở Xây dựng | Tháng 11/2023 | ||
|
|
|
|
|
|
2. Trường TH&THCS Sỹ Bình, huyện Bạch Thông (thuộc kế hoạch năm 2022)
2.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của địa phương)
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 1.5; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9; 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1; 2.2; 2.3; 2.4.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 3: 3.4.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1; 4.2.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1; 5.2; 5.3; 5.4; 5.5; 5.6.
2.2. Các tiêu chí chưa đạt
Cần bổ sung | Đơn vị thực hiện | Thời gian hoàn thành | |
Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | ||
- Tiêu chuẩn 3: | |||
+ Tiêu chí 3.1: Xây cổng trường, đổ lại đường bê tông lên trường, tường rào. + Tiêu chí 3.2: Xây mới 01 nhà hiệu bộ, 01 phòng âm nhạc, 01 phòng mỹ thuật, 01 nhà đa năng, 01 phòng bộ môn Hóa-Sinh, 01 phòng bộ môn Lý, 01 phòng thư viện. + Tiêu chí 3.3: Xây mới 01 nhà để xe giáo viên; 01 nhà để xe học sinh. + Tiêu chí 3.5:Mua sắm thiết bị phòng học Ngoại ngữ, thiết bị phòng Tin học + Tiêu chí 3.6: Xây dựng thư viện đạt chuẩn quốc gia. | UBND huyện Bạch Thông | Sở GD&ĐT, Sở KH&ĐT, Sở Tài chính, Sở Xây dựng | Tháng 8/2023 |
3. Trường TH&THCS Yên Thịnh, huyện Chợ Đồn (thuộc kế hoạch năm 2021)
3.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của địa phương)
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 1.5; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9; 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1; 2.2; 2.3; 2.4.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 3: 3.1; 3.3; 3.5, 3.6.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1; 4.2.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1; 5.2; 5.3; 5.4; 5.5; 5.6.
3.2. Các tiêu chí chưa đạt
Cần bổ sung | Đơn vị thực hiện | Thời gian hoàn thành | |
Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | ||
- Tiêu chuẩn 3: | |||
+ Tiêu chí 3.2: Xây mới 08 phòng học bộ môn cho khối tiểu học + Tiêu chí 3.4: Xây dựng nhà vệ sinh học sinh | UBND huyện Chợ Đồn | Sở GD&ĐT, Sở KH&ĐT, Sở Tài chính, Sở Xây dựng | Tháng 7/2023 |
4. Trường TH&THCS Lương Bằng, huyện Chợ Đồn (thuộc kế hoạch năm 2023)
4.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của địa phương)
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 1.5; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9; 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1; 2.2; 2.3; 2.4.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1; 4.2.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1; 5.2; 5.3; 5.4; 5.5; 5.6.
4.2. Các tiêu chí chưa đạt
Cần bổ sung | Đơn vị thực hiện | Thời gian hoàn thành | |
Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | ||
- Tiêu chuẩn 3: | |||
+ Tiêu chí 3.1: Xây dựng tường bao, sân, nhà bảo vệ, cổng trường. + Tiêu chí 3.2: Xây mới 04 phòng học bộ môn; 06 phòng học; 01 nhà đa năng + Tiêu chí 3.3: Xây mới khối hành chính - quản trị (08 phòng) + Tiêu chí 3.4: Khu vệ sinh, hệ thống cấp thoát nước + Tiêu chí 3.5: Mua sắm trang thiết bị, đồ dùng dạy học + Tiêu chí 3.6: Xây dựng thư viện đạt chuẩn. | UBND huyện Chợ Đồn | Sở GD&ĐT, Sở KH&ĐT, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Y tế. | Tháng 10/2023 |
5. Trường TH&THCS Văn Lang, huyện Na Rì (thuộc kế hoạch năm 2022)
5.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của địa phương)
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 1.5; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9; 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1; 2.2, 2.3, 2.4
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1, 4.2
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1; 5.2; 5.3; 5.4; 5.5; 5.6.
5.2. Các tiêu chí chưa đạt
Cần bổ sung | Đơn vị thực hiện | Thời gian hoàn thành | |
Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | ||
- Tiêu chuẩn 3: | |||
+ Tiêu chí 3.1: Láng bê tông sân trường, cải tạo khuôn viên trường lớp. + Tiêu chí 3.2: Xây dựng 01 phòng âm nhạc; 01 phòng Mỹ thuật; 01 phòng Công nghệ; 01 phòng Khoa học tự nhiên; 01 phòng Khoa học xã hội; 01 phòng; 01 Ngoại ngữ; 01 phòng Đa năng; 01 phòng Thư viện + Tiêu chí 3.3: Xây dựng 02 nhà xe giáo viên; 03 nhà xe học sinh; 02 nhà bảo vệ. Cải tạo nhà ở công vụ thành nhà ở nội trú cho học sinh + Tiêu chí 3.4: Xây dựng hệ thống thoát nước + Tiêu chí 3.5: Mua sắm thiết bị nội thất chuyên dùng phòng học bộ môn, phòng Thư viện... thiết bị dạy học tối thiểu, bản đồ, giá đỡ bàn ghế. + Tiêu chí 3.6: Mua sắm thêm sách báo, thiết bị thư viện. | UBND huyện Na Rì | Sở GD&ĐT, Sở KH&ĐT, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Y tế. | Tháng 10/2022 |
6. Trường TH&THCS Cường Lợi, huyện Na Rì (bổ sung mới thay thế cho 01 trường thuộc kế hoạch năm 2024 chuyển sang thực hiện trong năm 2023)
6.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của địa phương)
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 1.5; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9; 1.10
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1; 2.2; 2.3; 2.4
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 3: 3.2, 3.6.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1; 4.2
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1; 5.2; 5.3; 5.4; 5.5; 5.6
6.2. Các tiêu chí chưa đạt:
Cần bổ sung | Đơn vị thực hiện | Thời gian hoàn thành | |
Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | ||
- Tiêu chuẩn 3: | |||
+ Tiêu chí 3.1: Cải tạo sân chơi bãi tập và xây hàng rào. + Tiêu chí 3.3: Sửa chữa 01 Phòng Đảng - Đoàn thể, 01 phòng tư vấn tâm lý học đường và hỗ trợ giáo dục học sinh. + Tiêu chí 3.4: Xây dựng hệ thống cấp thoát nước, hệ thống thu gom và xử lý rác thải. + Tiêu chí 3.5: Mua sắm thiết bị nội thất chuyên dùng phòng học bộ môn, thiết bị dạy học. | UBND huyện Na Rì | Sở GD&ĐT, Sở KH&ĐT, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Y tế. | Tháng 10/2023 |
7. Trường TH&THCS Liêm Thủy, huyện Na Rì (thuộc kế hoạch năm 2023)
7.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của địa phương)
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 1.5; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9; 1.10
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1; 2.2; 2.3; 2.4
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1; 4.2
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1; 5.2; 5.3; 5.4; 5.5; 5.6
7.2. Các tiêu chí chưa đạt
Cần bổ sung | Đơn vị thực hiện | Thời gian hoàn thành | |
Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | ||
- Tiêu chuẩn 3: | |||
+ Tiêu chí 3.1: Xây dựng tường rào; cải tạo khuôn viên trường học. + Tiêu chí 3.2: Xây dựng mới khối phòng lớp học, phòng học bộ môn + Tiêu chí 3.3: Xây dựng nhà để xe giáo viên, 01 Phòng Đảng - Đoàn thể, 01 phòng tư vấn học đường và hỗ trợ giáo dục. Cải tạo lớp học cũ thành: 01 phòng Đoàn- Đội; 01 phòng TB dùng chung; 03 phòng tổ chuyên môn; 01 phòng kho, 01 phòng thư viện. + Tiêu chí 3.4: Xây dựng hệ thống cấp nước sạch, hệ thống cấp thoát nước, hệ thống thu gom và xử lý rác thải. + Tiêu chí 3.5: Mua sắm thiết bị nội thất chuyên dùng phòng học bộ môn, phòng Thư viện... thiết bị dạy học tối thiểu, bản đồ, giá đỡ bàn ghế. + Tiêu chí 3.6: Mua sắm thêm sách báo, thiết bị thư viện. | UBND huyện Na Rì | Sở GD&ĐT, Sở KH&ĐT, Sở Tài chính, Sở Xây dựng,Sở Y tế. | Tháng 9/2023 |
8. Trường TH&THCS Văn Minh, huyện Na Rì (thuộc kế hoạch năm 2022)
8.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của địa phương)
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 1.5; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9; 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1; 2.2; 2.3; 2.4.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 3: 3.1; 3.2; 3.3; 3.4; 3.5.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1; 4.2.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1; 5.2; 5.3; 5.4; 5.5; 5.6.
8.2. Các tiêu chí chưa đạt:
Cần bổ sung | Đơn vị thực hiện | Thời gian hoàn thành | |
Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | ||
Tiêu chuẩn 3 | |||
Tiêu chí 3.6: Mua sắm thiết bị nội thất chuyên dùng phòng học bộ môn, phòng Thư viện... thiết bị dạy học tối thiểu, sách, báo, bản đồ, giá đỡ bàn ghế, tủ thư viện. | UBND huyện Na Rì |
| Tháng 6/2023 |
IV. TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ (02 trường)
1. Trường THCS Quân Hà, huyện Bạch Thông (thuộc kế hoạch năm 2021)
1.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của địa phương)
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 1.5; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9; 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1; 2.2; 2.3; 2.4.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1; 4.2.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1; 5.2; 5.3; 5.4; 5.5; 5.6.
1.2. Các tiêu chí chưa đạt
Cần bổ sung | Đơn vị thực hiện | Thời gian hoàn thành | ||
Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | |||
- Tiêu chuẩn 3: | ||||
+ Tiêu chí 3.1: Xây bổ sung 400m tường rào xây; lát bê tông khu sân chơi 1000m2; bổ sung thiết bị cho bãi tập. + Tiêu chí 3.2: Xây mới: 01 phòng bộ môn Âm nhạc; 01 phòng bộ môn Mỹ thuật; 01 phòng bộ môn Công nghệ; 02 phòng bộ môn Khoa học tự nhiên; 01 phòng bộ môn Tin học; 01 phòng bộ môn Khoa học xã hội; 01 phòng bộ môn Ngoại ngữ; 01 phòng Thư viện. + Tiêu chí 3.3: Xây mới Nhà hiệu bộ và các phòng hành chính; bổ sung 01 nhà để xe giáo viên. + Tiêu chí 3.4: Xây mới khu vệ sinh giáo viên. + Tiêu chí 3.5: Bổ sung các thiết bị dạy học cho các phòng học bộ môn. + Tiêu chí 3.6: Bổ sung 01 máy tính cho hoạt động thư viện. | UBND huyện Bạch Thông | Sở GD&ĐT, Sở KH&ĐT, Sở Tài chính, Sở Xây dựng | Tháng 7/2023 | |
|
|
|
|
|
2. Trường THCS Quảng Chu, huyện Chợ Mới (thuộc kế hoạch năm 2025 chuyển sang thực hiện năm 2023)
2.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của địa phương)
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1, 1.2, 1.3, 1.4; 1.5, 1.6, 1. 7, 1. 8, 1.9, 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1, 2.2, 2.3, 2.4.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 3: 3.6.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1; 4.2.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1; 5.2; 5.3; 5.4 ; 5.5; 5.6.
2.2. Các tiêu chí chưa đạt
Cần bổ sung | Đơn vị thực hiện | Thời gian hoàn thành | ||
Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | |||
- Tiêu chuẩn 3: | ||||
+ Tiêu chí 3.1 Xây bồn hoa cây cảnh, lát gạch sân tập, đổ bê tông sân chơi, sửa tường rào, xây mới cổng trường sang vị trí thuận lợi. + Tiêu chí 3.2: Xây mới 02 phòng học; 06 phòng học bộ môn; 01 phòng đa chức năng; + Cải tạo, sửa chữa khối công trình hiện có. San mặt bằng sân trường. + Tiêu chí 3.3 Xây dựng: 01 văn phòng trường; 01 phòng hiệu trưởng; 01 phòng phó hiệu trưởng; 01 phòng Công đoàn; 01 phòng Đoàn, Đội; 01 phòng truyền thống; 01 phòng họp. + Tiêu chí 3.4: Xây mới lò xử lý thu gom rác thải. + Tiêu chí 3.5: Bổ sung thiết bị văn phòng và các thiết bị khác phục vụ các hoạt động của nhà trường; thiết bị dạy học theo quy định | UBND huyện Chợ Mới | Sở GD&ĐT, Sở KH&ĐT, Sở Tài chính, Sở Xây dựng | Tháng 5/2023 | |
|
|
|
|
|
B. NĂM 2024
I. TRƯỜNG MẦM NON (08 trường)
1. Trường Mầm non Yến Dương, huyện Ba Bể (thuộc kế hoạch năm 2024)
1.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của địa phương)
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.3; 1.5; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9; 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1; 2.2; 2.3.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1; 4.2.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1; 5.2; 5.3; 5.4.
1.2. Các tiêu chí chưa đạt
Cần bổ sung | Đơn vị thực hiện | Thời gian hoàn thành | |
Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | ||
- Tiêu chuẩn 1: | |||
+ Tiêu chí 1.4: Bổ sung 01 phó hiệu trưởng. | UBND huyện Ba Bể |
| Tháng 8/2024 |
- Tiêu chuẩn 3: | |||
+ Tiêu chí 3.1: Xây dựng, cải tạo khuôn viên nhà trường. + Tiêu chí 3.2: Xây dựng mới 04 phòng học. + Tiêu chí 3.3: Xây dựng 01 phòng bảo vệ, 01 nhà kho, 01 phòng hành chính, 01 phòng nhân viên, tường rào xung quanh trường. + Tiêu chí 3.4: Sửa chữa 01 phòng hiện có thành bếp ăn một chiều cho trẻ, sửa chữa 01phòng hiện có thành kho thực phẩm + Tiêu chí 3.5: Bổ sung thiết bị dạy học cho 06 nhóm lớp, Thiết bị phòng bộ môn tin học, thiết bị phòng nghệ thuật, phòng thể chất, phòng quản trị, phòng y tế, bảo vệ nhân viên, bếp ăn, thiết bị ngoài trời,… + Tiêu chí 3.6: Xây mới 01 nhà vệ sinh cho cán bộ giáo viên, nhân viên, hệ thống cấp thoát nước. | UBND huyện Ba Bể | Sở GD&ĐT, Sở KH&ĐT, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Y tế. | Tháng 8/2024 |
2. Trường Mầm non Mỹ Thanh, huyện Bạch Thông (trường bổ sung mới)
2.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của địa phương)
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 1.5; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9 ; 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1; 2.2; 2.3.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1; 4.2.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1; 5.2; 5.3; 5.4.
2.2. Các tiêu chí chưa đạt:
Cần bổ sung | Đơn vị thực hiện | Thời gian hoàn thành | |
Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp |
| |
- Tiêu chuẩn 3: |
|
|
|
+ Tiêu chí 3.1: Xây mới 150m tường rào, cổng trường, xây dựng bồn hoa cây cảnh, lát gạch sân trường. + Tiêu chí 3.2: Xây mới khối phòng nhóm trẻ, lớp mẫu giáo và khối phòng phục vụ học tập đảm bảo diện tích theo quy định, gồm: 06 phòng học, 01 phòng GD thể chất, 01 phòng GD nghệ thuật, 01 phòng tin học, 01 phòng đa năng. + Tiêu chí 3.3: Xây mới khối phòng hành chính, quản trị bao gồm: 01 phòng Hiệu trưởng, 02 phòng Phó Hiệu trưởng, 01 phòng hành chính, 01 phòng nhân viên, 01 phòng bảo vệ, 01 phòng Y tế, 01 phòng họp, 01 nhà kho, 01 nhà để xe, khu vệ sinh cán bộ, giáo viên. + Tiêu chí 3.4: Xây mới khối phòng tổ chức ăn gồm: 01 nhà bếp, 01 kho bếp. + Tiêu chí 3.5: Mua sắm bổ sung trang thiết bị, của các phòng GDTC, GDNT, tin học, thiết bị đồ dùng đồ chơi ngoài trời, đồ dùng đồ chơi tối thiểu theo quy định cho các nhóm lớp. + Tiêu chí 3.6: Cải tạo nâng cấp hệ thống nước sạch, xây mới hệ thống cống thoát nước. | UBND huyện Bạch Thông | Sở GD&ĐT, Sở KH&ĐT,Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Y tế | Tháng 3/2024 |
3. Trường Mầm non Nam Cường, huyện Chợ Đồn (thuộc kế hoạch năm 2024)
3.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của địa phương)
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 1.5; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9; 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1; 2.2; 2.3.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 3: 3.3; 3.4; 3.6.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1; 4.2.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1; 5.2; 5.3; 5.4.
3.2. Các tiêu chí chưa đạt
Cần bổ sung | Đơn vị thực hiện | Thời gian hoàn thành | |
Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | ||
- Tiêu chuẩn 3: | |||
+ Tiêu chí 3.1: Cải tạo khuôn viên trường học, xây tường rào, biển trường, cổng trường. + Tiêu chí 3.2: Xây mới 02 phòng học, 01 phòng giáo dục thể chất, nhà bảo vệ. + Tiêu chí 3.5: Mua sắm trang thiết bị, đồ dùng, đồ chơi. | UBND huyện Chợ Đồn | Sở GD&ĐT, Sở KH&ĐT, Sở Tài chính, Sở Xây dựng | Tháng 11 năm 2024 |
4. Trường Mầm non Cao Kỳ, huyện Chợ Mới (thuộc kế hoạch năm 2024)
4.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của địa phương)
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 1.5; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9; 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1; 2.2; 2.3.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1; 4.2.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1; 5.2; 5.3; 5.4.
4.2. Các tiêu chí chưa đạt
Cần bổ sung | Đơn vị thực hiện | Thời gian hoàn thành | |
Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | ||
Tiêu chuẩn 3: | |||
+ Tiêu chí 3.1: Xây bồn hoa cây cảnh, lát gạch sân tập, đổ bê tông sân chơi; Xây dựng cổng trường, tường bao hàng rào kiên cố; Kè đất phía sau lớp học và hai bên đường vào. + Tiêu chí 3.2: Cải tạo phòng giáo dục nghệ thuật và phòng giáo dục thể chất. + Tiêu chí 3.3: Xây mới 01 phòng hành chính quản trị; 01 phòng bảo vệ; 01 nhà để xe cho giáo viên, nhân viên. + Tiêu chí 3.4: Xây mới 01 nhà bếp và kho. + Tiêu chí 3.5: Mua sắm bổ sung thiết bị, đồ dùng, đồ chơi ngoài trời. + Tiêu chí 3.6: Xây mới 01 nhà vệ sinh cho giáo viên, nhân viên; 02 phòng vệ sinh học sinh. | UBND huyện Chợ Mới | Sở Tài chính, Sở KH&ĐT, Sở Xây dựng, Sở GD&ĐT | Tháng 10/2024 |
5. Trường Mầm non Quảng Chu, huyện Chợ Mới (thuộc kế hoạch năm 2024)
5.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của địa phương)
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 1.5; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9; 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1; 2.3.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 3: 3.6.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1; 4.2
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1; 5.2; 5.3; 5.4
5.2. Các tiêu chí chưa đạt trường chuẩn:
Cần bổ sung | Đơn vị thực hiện | Thời gian hoàn thành | |
Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp |
| |
- Tiêu chuẩn 2: | |||
Tiêu chí 2.2: Nâng chuẩn trình độ đối với 02 giáo viên. | UBND huyện Chợ Mới |
| Năm 2023 |
- Tiêu chuẩn 3: | |||
+ Tiêu chí 3.1: Xây bồn hoa cây cảnh, lát gạch sân tập, đổ bê tông sân chơi; Xây dựng cổng trường, tường bao hàng rào kiên cố; + Tiêu chí 3.2: Xây mới 02 phòng học; 01 phòng giáo dục thể chất; 01 phòng giáo dục nghệ thuật; Sửa chữa, cải tạo nhà lớp học cấp IV. + Tiêu chí 3.3: Xây mới 01 văn phòng trường; 01 phòng hiệu trưởng; 02 phòng phó hiệu trưởng; 01 phòng hành chính quản trị; 01 phòng y tế; 01 phòng bảo vệ; 01 nhà để xe cho giáo viên, nhân viên; 01 hội trường; 01 Phòng kho. + Tiêu chí 3.4: Sửa chữa nhà bếp ăn, bổ sung kho thực phẩm. + Tiêu chí 3.5: Mua sắm bổ sung trang thiết bị, đồ dùng của các phòng: GD nghệ thuật, GD thể chất, Tin học, ngoại ngữ. Bổ sung một số trang thiết bị, đồ dùng tối thiểu cho các lớp (Ti vi, giường ngủ, bàn ghế giáo viên và học sinh); Mua sắm bổ sung một số thiết bị đồ chơi ngoài trời cho các điểm trường (Khu trung tâm, Bản Nhuần, Đồng Luông). | UBND huyện Chợ Mới | Sở GD&ĐT, Sở KH&ĐT,Sở Tài chính, Sở Xây dựng | Tháng 10/2024 |
6. Trường MN Liêm Thủy, huyện Na Rì (thuộc kế hoạch năm 2023 chuyển sang thực hiện năm 2024)
6.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của địa phương)
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.3; 1.5; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9; 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1; 2.2; 2.3.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 3: 3.4.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1; 4.2;
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1; 5.2; 5.3; 5.4.
6.2. Các tiêu chí chưa đạt:
Cần bổ sung | Đơn vị thực hiện | Thời gian hoàn thành | |
Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | ||
- Tiêu chuẩn 1: | |||
+ Tiêu chí 1.4: Bổ sung Phó hiệu trưởng | UBND huyện Na Rì |
| Tháng 8/2023 |
- Tiêu chuẩn 3: | |||
+ Tiêu chí 1: Xây tường rào điểm chính, điểm trường Khuổi Tấy. + Tiêu chí 2: Tu sửa các lớp học. + Xây dựng: Phòng Hiệu trưởng, Phòng Phó hiệu trưởng, Văn phòng trường, phòng dành cho nhân viên, phòng bảo vệ; Khu để xe; xây phòng đa năng, phòng tin học, phòng giáo viên, khối phụ trợ. + Mua sắm bổ sung đồ dùng, đồ chơi, thiết bị dạy học; Thiết bị và đồ chơi ngoài trời. | UBND huyện Na Rì | Sở GD&ĐT, Sở KH&ĐT,Sở Tài chính, Sở Xây dựng | Tháng 10/2024 |
7. Trường Mầm non Xuân Dương, huyện Na Rì (thuộc kế hoạch năm 2024)
7.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của địa phương)
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 1.5; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9; 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1; 2.2; 2.3.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 3: 3.2; 3.6.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1; 4.2.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1; 5.2; 5.3; 5.4.
7.2. Các tiêu chí chưa đạt
Cần bổ sung | Đơn vị thực hiện | Thời gian hoàn thành | |
Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | ||
Tiêu chuẩn 3: | |||
+ Tiêu chí 3.1: Xây dựng tường rào + Tiêu chí 3.3: Xây dựng: 01 Phòng Hiệu trưởng, 01 phòng Hội đồng, 01 phòng Phó hiệu trưởng, 01 phòng Nhân viên, 01 phòng Bảo vệ, 01 Phòng Y tế. + Tiêu chí 3.4: Sửa chữa bếp ăn, xây kho chứa thực phẩm. + Tiêu chí 3.5: Mua thiết bị, đồ dùng, đồ chơi. | UBND huyện Na Rì | Sở GD&ĐT, Sở KH&ĐT, Sở Tài chính, Sở Xây dựng | Tháng 10/2024 |
8. Trường Mầm non Hiệp Lực, huyện Ngân Sơn (bổ sung mới thay thế cho 01 trường thuộc kế hoạch năm 2023 chuyển sang thực hiện năm 2024)
8.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của địa phương)
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.3; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9; 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1; 2.2; 2.3.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 3: 3.5.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1; 4.2;
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1; 5.2; 5.3; 5.4.
8.2. Các tiêu chí chưa đạt:
Cần bổ sung | Đơn vị thực hiện | Thời gian hoàn thành | |
Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | ||
- Tiêu chuẩn 1: | |||
Tiêu chí 1.5: Đảm bảo thực hiện đúng quy định về nhóm trẻ, lớp mẫu giáo ghép |
|
| Năm 2023 |
- Tiêu chuẩn 2: |
|
|
|
Tiêu chí 2.3: Bổ sung kế toán, văn thư, y tế, thủ quỹ… | UBND huyện Ngân Sơn |
| Năm 2023 |
- Tiêu chuẩn 3: | |||
+ Tiêu chí 3.1: Xây mới các công trình phụ trợ đạt theo tiêu chí về cơ sở vật chất. + Tiêu chí 3.2: Xây mới 07 phòng học ở điểm trường chính; sửa chữa phòng học ở 03 điểm trường (điểm trường Củm Nhá, Khuổi Luông, Hương Nê), xây tường bao ở 02 điểm trường (điểm trường Củm Nhá, Khuổi Luông). + Tiêu chí 3.3: Xây mới các các phòng chức năng đạt theo tiêu chí về cơ sở vật chất. + Tiêu chí: 3.4: Xây mới các công trình bếp ăn, nhà kho đạt theo tiêu chí về cơ sở vật chất. + Tiêu chí 3.6: Xây mới các công trình phụ trợ, thư viện đạt theo tiêu chí về cơ sở vật chất. | UBND huyện Ngân Sơn | Sở GD&ĐT, Sở KH&ĐT, Sở Tài chính, Sở Xây dựng | Tháng 11/2024 |
II. TRƯỜNG TIỂU HỌC VÀ TRUNG HỌC CƠ SỞ (08 trường)
1. Trường TH&THCS Yến Dương, huyện Ba Bể (thuộc kế hoạch năm 2024)
1.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của địa phương)
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.3; 1.5; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9; 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1; 2.4.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1; 4.2.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1; 5.2; 5.3; 5.4; 5.5; 5.6.
1.2. Các tiêu chí chưa đạt
Cần bổ sung | Đơn vị thực hiện | Thời gian hoàn thành | |
Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | ||
- Tiêu chuẩn 1: | |||
Tiêu chí 1.4: Đảm bảo đúng, đủ cơ cấu tổ văn phòng. | UBND huyện Ba Bể |
| Tháng 9/2024 |
- Tiêu chuẩn 2: | |||
+ Tiêu chí 2.2: Bổ sung 01 giáo viên giảng dạy môn Mỹ thuật. + Tiêu chí 2.3: Bổ sung nhân viên thư viện-thiết bị, nhân viên văn thư- thủ quỹ | UBND huyện Ba Bể |
| Tháng 9/2024 |
- Tiêu chuẩn 3: |
|
|
|
+ Tiêu chí 3.1: Xây dựng sân tập thể dục thể thao với các dụng cụ theo quy định. Xây dựng sân khấu mái vòm. + Tiêu chí 3.2: Cải tạo khu phòng học 3 tầng (9 phòng học) thành các phòng học cho khối Tiểu học (trong đó có bổ sung hệ thống phòng cháy); xây mới 06 phòng học cho khối THCS và các phòng học bộ môn cho khối tiểu học, THCS. + Tiêu chí 3.3: Xây 01 nhà xe cho cán bộ giáo viên; cải tạo khu nhà 2 tầng thành khu hành chính, cải tạo 02 khối nhà cấp 4 thành nhà bếp và các phòng còn lại; xây kè chống sạt lở đằng sau trường. + Tiêu chí 3.4: Xây khu xử lý rác thải, sửa chữa nhà vệ sinh cho học sinh. + Tiêu chí 3.5: Mua sắm trang thiết bị dạy học. + Tiêu chí 3.6: Xây dựng thư viện đạt chuẩn | UBND huyện Ba Bể | Sở GD&ĐT, Sở KH&ĐT, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Y tế. | Tháng 9/2024 |
2. Trường TH&THCS Mỹ Thanh, huyện Bạch Thông (bổ sung mới)
2.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của địa phương)
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 1.5; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9 ; 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1, 2.2, 2.3, 2.4.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1, 4.2.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1, 5.2, 5.3, 5.4. 5.5; 5.6.
2.2. Các tiêu chí chưa đạt:
Cần bổ sung | Đơn vị thực hiện | Thời gian hoàn thành | |
Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp |
| |
- Tiêu chuẩn 3: | |||
+ Tiêu chí 3.1: Bổ sung 100m tường rào; đổ bê tông sân trường, bổ sung thiết bị cho bãi tập. + Tiêu chí 3.2: Xây mới các phòng học, phòng học bộ môn và khối phục vụ học tập đảm bảo diện tích theo quy định, gồm: 12 phòng học văn hóa (Hiện tại đã có 08 phòng học kiên cố nhưng về diện tích chưa đúng theo quy định); 01 phòng học bộ môn Âm nhạc; 01 phòng học bộ môn Mỹ thuật; 01 phòng học bộ môn Công nghệ; 01 phòng học bộ môn Hóa - Sinh; 01 phòng học bộ môn Khoa học tự nhiên; 01 phòng học bộ môn Khoa học xã hội; 01 phòng học bộ môn Tin học; 01 phòng học bộ môn Ngoại ngữ; 01 phòng Thư viện. + Tiêu chí 3.3: Bổ sung 01 nhà để xe giáo viên (50m2). + Tiêu chí 3.4: Xây mới khu vệ sinh của học sinh + Tiêu chí 3.5: Bổ sung các thiết bị dạy học cho các phòng học bộ môn. + Tiêu chí 3.6: Bổ sung 01 máy tính cho hoạt động thư viện | UBND huyện Bạch Thông | Sở GD&ĐT, Sở KH&ĐT,Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Y tế |
Tháng 8/2024 |
3. Trường TH&THCS Vũ Muộn, huyện Bạch Thông (bổ sung mới)
3.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của địa phương)
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 1.5; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9 ; 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1; 2.2; 2.4.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1; 4.2.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1; 5.2; 5.3; 5.4; 5.5; 5.6.
3.2. Các tiêu chí chưa đạt:
Cần bổ sung | Đơn vị thực hiện | Thời gian hoàn thành | |
Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp |
| |
- Tiêu chuẩn 2: | |||
+ Tiêu chí 2.3: Bổ sung 03 nhân viên, gồm: Nhân viên hỗ trợ CNTT; nhân viên Y tế - Thủ quỹ; nhân viên thiết bị. | UBND huyện Bạch Thông |
| Tháng 5/2024 |
- Tiêu chuẩn 3: | |||
+ Tiêu chí 3.1: Bổ sung 400m tường rào; mở rộng 2.000m2 bãi tập. + Tiêu chí 3.2: Xây mới các phòng học, phòng học bộ môn và khối phục vụ học tập đảm bảo diện tích theo quy định, gồm: 10 phòng học văn hóa; 01 phòng học bộ môn Âm nhạc; 01 phòng học bộ môn Mỹ thuật; 01 phòng học bộ môn Công nghệ; 02 phòng học bộ môn Khoa học tự nhiên; 01 phòng học bộ môn Khoa học xã hội; 01 phòng học bộ môn Tin học; 01 phòng học bộ môn Ngoại ngữ; 01 phòng Thư viện; 01 nhà đa chức năng. + Tiêu chí 3.3: Xây mới Nhà hiệu bộ và các phòng hành chính, quản trị; bổ sung 01 nhà để xe giáo viên (50m2). + Tiêu chí 3.4: Xây mới khu vệ sinh giáo viên; xây dựng hệ thống cấp, thoát nước, hệ thống điện. + Tiêu chí 3.5: Bổ sung các thiết bị dạy học cho các phòng học bộ môn. + Tiêu chí 3.6: Bổ sung 01 máy tính cho hoạt động thư viện | UBND huyện Bạch Thông | Sở GD&ĐT, Sở KH&ĐT,Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Y tế | Tháng 9/2024 |
4. Trường TH&THCS Yên Phong, huyện Chợ Đồn (thuộc kế hoạch năm 2024)
4.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của địa phương)
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 1.5; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9; 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1; 2.2; 2.3; 2.4.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 3: 3.1.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1; 4.2.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1; 5.2; 5.3; 5.4; 5.5; 5.6.
4.2. Các tiêu chí chưa đạt
Cần bổ sung | Đơn vị thực hiện | Thời gian hoàn thành | |
Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | ||
- Tiêu chuẩn 3: | |||
+ Tiêu chí 3.2: Xây mới các phòng học bậc Tiểu học, các phòng học bộ môn. + Tiêu chí 3.3: Xây mới khối hành chính - quản trị (08 phòng). + Tiêu chí 3.4: Xây mới khu vệ sinh, hệ thống cấp thoát nước. + Tiêu chí 3.5: Mua sắm trang thiết bị, đồ dùng dạy học + Tiêu chí 3.6: Xây dựng thư viện đạt chuẩn. | UBND huyện Chợ Đồn | Sở GD&ĐT, Sở KH&ĐT, Sở Tài chính, Sở Xây dựng | Tháng 10/2024 |
5. Trường TH&THCS Nam Cường, huyện Chợ Đồn (thuộc kế hoạch năm 2024)
5.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của địa phương)
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 1.5; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9; 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1; 2.2; 2.3; 2.4.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1; 4.2.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1; 5.2; 5.3; 5.4; 5.5; 5.6.
5.2. Các tiêu chí chưa đạt
Cần bổ sung | Đơn vị thực hiện | Thời gian hoàn thành | |
Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | ||
- Tiêu chuẩn 3 | |||
+ Tiêu chí 3.1: Xây dựng tường bao, sân, nhà bảo vệ, cổng trường. + Tiêu chí 3.2: Xây mới các phòng học bậc THCS, các phòng học bộ môn. + Tiêu chí 3.3: Xây mới khối hành chính - quản trị (08 phòng). + Tiêu chí 3.4: Xây dựng khu vệ sinh, hệ thống cấp thoát nước. + Tiêu chí 3.5: Mua sắm trang thiết bị, đồ dùng dạy học. + Tiêu chí 3.6: Xây dựng thư viện đạt chuẩn. | UBND huyện Chợ Đồn | Sở GD&ĐT, Sở KH&ĐT, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Y tế. |
Tháng10/2024 |
6. Trường TH&THCS Xuân Dương, huyện Na Rì (thuộc kế hoạch năm 2024)
6.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của địa phương)
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 1.5; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9 ; 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1; 2.4.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1; 4.2.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1; 5.2; 5.3; 5.4; 5.5; 5.6.
6.2. Các tiêu chí chưa đạt
Cần bổ sung | Đơn vị thực hiện | Thời gian hoàn thành | |
Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | ||
- Tiêu chuẩn 2: | |||
+ Tiêu chí 2.2: Bổ sung 03 giáo viên. + Tiêu chí 2.3: Bổ sung 01 nhân viên văn thư, 01 nhân viên Thiết bị-thí nghiệm | UBND huyện Na Rì |
| Tháng 8/2024 |
- Tiêu chuẩn 3: | |||
+ Tiêu chí 3.1: Xây dựng: Tường rào, khuôn viên trường. + Tiêu chí 3.2: Sửa chữa 13 phòng học văn hóa, sửa chữa lớp học thành phòng Thiết bị, thư viện, phòng Đội. Xây mới 7 phòng bộ môn, 01 nhà đa chức năng, 01 phòng tư vấn học đường và hỗ trợ GD học sinh khuyết tật học hòa nhập, 01 phòng truyền thống, 01 phòng y tế, 04 phòng họp tổ chuyên môn, 01 phòng bảo vệ, 01 phòng kho. + Tiêu chí 3.3: Xây dựng mới phòng hiệu trưởng, phó hiệu trưởng. 01 phòng họp,01 phòng hành chính, phòng hoạt động Đảng-Đoàn thể. Tu sửa khu vệ sinh học sinh + Tiêu chí 3.4: Xây dựng 01 hệ thống cấp điện, nước, 01 hệ thống PCCC, khu xử lí rác + Tiêu chí 3.5: Mua sắm thiết bị nội thất chuyên dùng phòng học bộ môn, thiết bị dạy học tối thiểu, + Tiêu chí 3.6: Mua sắm sách, báo, bản đồ, giá đỡ bàn ghế, tủ thư viện. | UBND huyện Na Rì | Sở GD&ĐT, Sở KH&ĐT,Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Y tế | Tháng 11/2024 |
7. Trường PTDTBT TH&THCS Nhạn Môn, huyện Pác Nặm (thuộc kế hoạch năm 2024)
7.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của địa phương)
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 1.5; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9; 1.10
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1; 2.2; 2.4
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 3: 3.1, 3.3.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1; 4.2
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1; 5.2; 5.3; 5.4; 5.5; 5.6
7.2. Các tiêu chí chưa đạt
Cần bổ sung | Đơn vị thực hiện | Thời gian hoàn thành | |
Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | ||
- Tiêu chuẩn 2: | |||
Tiêu chí 2.3: Đảm bảo đủ biên chế nhân viên theo quy định. | UBND huyện Pác Nặm |
| Tháng 5/2024 |
- Tiêu chuẩn 3: | |||
+ Tiêu chí 3.2: Bổ sung 05 phòng và trang thiết bị, bàn ghế phòng học bộ môn (Ngoại ngữ, Mỹ thuật, Âm Nhạc, KHXH, Đa chức năng): + Tiêu chí 3.4: Bổ sung 01 nguồn nước sạch đảm bảo chất lượng theo quy định hiện hành. + Tiêu chí 3.5: Bổ sung 01 phòng thiết bị; giá, tủ để đựng và bảo quản thiết bị. + Tiêu chí 3.6: Bổ sung bàn ghế, giá sách, một số hạng mục tài liệu, sách thư viện. | UBND huyện Pác Nặm | Sở GD&ĐT, Sở KH&ĐT, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Y tế. | Tháng 10/2024 |
8. Trường TH&THCS Nông Thượng, thành phố Bắc Kạn (thuộc kế hoạch năm 2024)
8.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của địa phương)
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 1.5; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9 ; 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1, 2.2, 2.3, 2.4.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 3: 3.6.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1, 4.2.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1, 5.2, 5.3, 5.4; 5.5; 5.6.
8.2. Các tiêu chí chưa đạt:
Cần bổ sung | Đơn vị thực hiện | Thời gian hoàn thành | |
Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | ||
- Tiêu chuẩn 3: | |||
+ Tiêu chí 3.1: Làm mới sân bê tông, xây cổng tường rào. + Tiêu chí 3.2: Xây mới khối phòng học chức năng, lắp đặt hệ thống phòng cháy chữa cháy theo quy định. + Tiêu chí 3.3: Đầu tư mua sắm thiết bị đồng bộ cho nhà trường, xây mới nhà để xe cho học sinh. + Tiêu chí 3.4: Xây dựng bếp ăn một chiều theo đúng quy định, kho để thực phẩm, mua tủ lạnh để lưu mẫu thức ăn, xây mới hệ thống thoát nước trong và ngoài, xây mới nhà vệ sinh,... + Tiêu chí 3.5: Mua sắm các thiết bị, đồ dùng, đồ chơi đồng bộ theo quy định. | UBND thành phố Bắc Kạn | Sở GD&ĐT, Sở KH&ĐT,Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Y tế | Tháng 10/2024 |
C. NĂM 2025
I. TRƯỜNG MẦM NON (05 trường)
1. Trường Mầm non Nguyên Phúc, huyện Bạch Thông (bổ sung mới)
1.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của địa phương)
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 1.5; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9 ; 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1; 2.2; 2.3.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1; 4.2.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1; 5.2; 5.3; 5.4.
1.2. Các tiêu chí chưa đạt:
Cần bổ sung | Đơn vị thực hiện | Thời gian hoàn thành | |
Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | ||
Tiêu chuẩn 3: |
|
|
|
+ Tiêu chí 3.1: Xây mới 500m tường rào, xây cổng trường, xây bồn hoa cây cảnh, lát gạch sân trường. + Tiêu chí 3.2: Xây mới khối phòng nhóm trẻ, lớp mẫu giáo và khối phòng phục vụ học tập đảm bảo diện tích theo quy định, gồm: 06 phòng học, 01 phòng GD thể chất, 01 phòng GD nghệ thuật, 01 phòng tin học, 01 phòng đa năng. + Tiêu chí 3.3: Xây mới khối phòng hành chính, quản trị bao gồm: 01 phòng Hiệu trưởng, 02 phòng Phó Hiệu trưởng, 01 phòng hành chính, 01 phòng nhân viên, 01 phòng bảo vệ, 01 phòng Y tế, 01 phòng họp, 01 nhà kho, 01 nhà để xe, khu vệ sinh cán bộ, giáo viên. + Tiêu chí 3.4: Xây mới khối phòng tổ chức ăn gồm: 01 nhà bếp, 01 kho bếp. + Tiêu chí 3.5: Mua sắm bổ sung trang thiết bị, của các phòng GDTC, GDNT, tin học, thiết bị đồ dùng đồ chơi ngoài trời, đồ dùng đồ chơi tối thiểu theo quy định cho các nhóm lớp. + Tiêu chí 3.6: Xây mới hệ thống nước sạch, xây mới hệ thống cống thoát nước. | UBND huyện Bạch Thông | Sở GD&ĐT, Sở KH&ĐT,Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Y tế | Tháng 5/2025 |
2. Trường Mầm non Đôn Phong, huyện Bạch Thông (bổ sung mới)
2.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của địa phương)
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 1.5; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9 ; 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1; 2.2; 2.3.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1; 4.2.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1; 5.2; 5.3; 5.4.
2.2. Các tiêu chí chưa đạt:
Cần bổ sung | Đơn vị thực hiện | Thời gian hoàn thành | |
Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | ||
Tiêu chuẩn 3: | |||
+ Tiêu chí 3.1: Xây mới 500m tường rào, xây cổng trường, xây bồn hoa cây cảnh, lát gạch sân trường. + Tiêu chí 3.2: Xây mới khối phòng nhóm trẻ, lớp mẫu giáo và khối phòng phục vụ học tập đảm bảo diện tích theo quy định, gồm: 06 phòng học, 01 phòng GD thể chất, 01 phòng GD nghệ thuật, 01 phòng tin học, 01 phòng đa năng. + Tiêu chí 3.3: Xây mới khối phòng hành chính, quản trị bao gồm: 01 phòng Hiệu trưởng, 02 phòng Phó Hiệu trưởng, 01 phòng hành chính, 01 phòng nhân viên, 01 phòng bảo vệ, 01 phòng Y tế, 01 phòng họp, 01 nhà kho, 01 nhà để xe, khu vệ sinh cán bộ, giáo viên. + Tiêu chí 3.4: Xây mới khối phòng tổ chức ăn gồm: 01 nhà bếp, 01 kho bếp. + Tiêu chí 3.5: Mua sắm bổ sung trang thiết bị, của các phòng GDTC, GDNT, tin học, thiết bị đồ dùng đồ chơi ngoài trời, đồ dùng đồ chơi tối thiểu theo quy định cho các nhóm lớp. + Tiêu chí 3.6: Nâng cấp cải tạo hệ thống nước sạch, xây mới hệ thống cống thoát nước. | UBND huyện Bạch Thông | Sở GD&ĐT, Sở KH&ĐT, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Y tế | Tháng 4/2025 |
3. Trường Mầm non Bản Thi, huyện Chợ Đồn (thuộc kế hoạch năm 2025)
3.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của địa phương)
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 1.5; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9; 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1; 2.2; 2.3.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1; 4.2.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1; 5.2; 5.3; 5.4.
3.2. Các tiêu chí chưa đạt
Cần bổ sung | Đơn vị thực hiện | Thời gian hoàn thành | |
Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | ||
- Tiêu chuẩn 3 |
|
|
|
+ Tiêu chí 3.1: Cải tạo khuôn viên trường học, xây tường rào, biển trường, cổng trường. + Tiêu chí 3.2: Xây mới 01 phòng giáo dục thể chất, nhà bảo vệ. + Tiêu chí 3.3: Xây mới khối phòng hành chính quản trị (08 phòng). + Tiêu chí 3.4: Xây mới khối phòng tổ chức ăn. + Tiêu chí 3.5: Mua sắm thiết bị, đồ dùng, đồ chơi. + Tiêu chí 3.6: Xây mới khu vệ sinh, hệ thống cấp thoát nước. | UBND huyện Chợ Đồn | Sở GD&ĐT, Sở KH&ĐT, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Y tế. | Tháng 11/2025 |
4. Trường Mầm non Sơn Thành, huyện Na Rì (thuộc kế hoạch năm 2025)
4.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của địa phương)
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 1.5; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9;
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1; 2.2; 2.3
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1; 4.2
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1; 5.2; 5.3; 5.4.
4.2. Các tiêu chí chưa đạt
Cần bổ sung | Đơn vị thực hiện | Thời gian hoàn thành | |
Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | ||
- Tiêu chuẩn 1: | |||
Tiêu chí 1.10: Xây mới hệ thống phòng chống cháy nổ; cột điện chống sét tại 2 điểm Nà Khon và Pan Khe. | UBND huyện Na Rì |
| Tháng 01/2025 |
- Tiêu chuẩn 3: | |||
+ Tiêu chí 3.1: Xây mới sân chơi, tường và cổng trường; cải tạo hiên chơi hành lang 06 lớp. + Tiêu chí 3.2: Xây mới: 06 phòng học; 01 phòng đa chức năng, tin học. + Tiêu chí 3.3: Xây mới 01 nhà xe; 01 phòng y tế, 01 phòng nhân viên, + Tiêu chí 3.4: Xây mới 02 nhà bếp. + Tiêu chí 3.5: Mua sắm thiết bị ngoài trời, bộ đồ dùng đồ chơi. + Tiêu chí 3.6: Xây mới hệ thống thoát nước và điện, xử lý rác. | UBND huyện Na Rì | Sở GD&ĐT, Sở KH&ĐT, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Y tế | Tháng 10/2025 |
5. Trường Mầm non Nhạn Môn, huyện Pác Nặm (thuộc kế hoạch năm 2025)
5.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của địa phương)
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.3; 1.5; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9; 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1; 2.2.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1; 4.2.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1; 5.2; 5.3; 5.4.
5.2. Các tiêu chí chưa đạt
Cần bổ sung | Đơn vị thực hiện | Thời gian hoàn thành | |
Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | ||
- Tiêu chuẩn 1: | |||
Tiêu chí 1.4: Bổ sung 01 Phó Hiệu trưởng. | UBND huyện Pác Nặm |
| Tháng 5/2025 |
- Tiêu chuẩn 2: | |||
Tiêu chí 2.3: Bổ sung 01 nhân viên y tế. | UBND huyện Pác Nặm |
| Tháng 5/2025 |
- Tiêu chuẩn 3: | |||
+ Tiêu chí 3.1: Cải tạo khuôn viên, xây mới cổng trường, hàng rào. + Tiêu chí 3.2: Bổ sung 01 phòng giáo dục thể chất, nghệ thuật + Tiêu chí 3.3: Xây dựng 01 phòng Hiệu trưởng, 01 phòng Phó Hiệu trưởng, 01 văn phòng, 01 phòng họp, 01 phòng y tế, 01 phòng dành cho nhân viên, 01 phòng bảo vệ, khu để xe cho CB, GV, NV. + Tiêu chí 3.4: Xây dựng bếp ăn, kho thực phẩm. + Tiêu chí 3.5. Mua sắm bổ sung thiết bị làm việc và đồ dùng, đồ chơi cho các nhóm lớp. + Tiêu chí 3.6: Xây dựng khu vệ sinh cho CB, GV, NV, hệ thống cấp thoát nước. | UBND huyện Pác Nặm | Sở GD&ĐT, Sở KH&ĐT, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Y tế. | Tháng 10/2025 |
II. TRƯỜNG TIỂU HỌC (02 trường)
1. Trường Tiểu học Hiệp Lực, huyện Ngân Sơn (thuộc kế hoạch năm 2025)
1.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của địa phương)
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 1.5; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9; 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.2; 2.3; 2.4
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1; 4.2.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1; 5.2; 5.3; 5.4; 5.5.
1.2. Các tiêu chí chưa đạt:
Cần bổ sung | Đơn vị thực hiện | Thời gian hoàn thành | |
Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | ||
- Tiêu chuẩn 2: | |||
+ Tiêu chí 2.1: Đảm bảo Hiệu trưởng đạt chuẩn trình độ theo quy định. | UBND huyện Ngân Sơn |
| Năm 2024 |
Tiêu chuẩn 3 | |||
+ Tiêu chí 3.1: Khuôn viên, sân chơi, bãi tập. Điểm trường chính xây cổng trường, tường rào bao quanh; láng bê tông sân trường. + Tiêu chí 3.2: Xây mới 6 phòng học ở điểm trường chính; Cải tạo phòng học ở điểm Khuổi Luông. + Tiêu chí 3.3: Xây mới 06 phòng bộ môn, 01 phòng họp, 01 nhà kho, 01 nhà để xe học sinh, 01 phòng nghỉ giáo viên, 01 phòng giáo viên, 01 phòng HT, 02 phòng PHT, 01 văn phòng, 01 phòng bảo vệ, 01 khu để xe CB, GV, NV, 01 nhà đa năng, 01 thư viện. Cải tạo lớp học cũ làm các phòng thiết bị GD, tư vấn học đường và hỗ trợ học sinh khuyết tật, phòng truyền thống - Đội. + Tiêu chí 3.4: Xây dựng 01 lò đốt rác; 01 hệ thống cấp nước sạch. + Tiêu chí 3.5: Mua sắm thiết bị dạy học, thiết bị các phòng học bộ môn, phòng chức năng, thiết bị máy móc văn phòng, phòng họp, bổ sung sách báo cho thư viện. + Tiêu chí 3.6: Xây dựng thư viện đạt chuẩn. | UBND huyện Ngân Sơn | Sở GD&ĐT, Sở KH&ĐT,Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Y tế. | Tháng 02/2025 |
2. Trường Tiểu học Bản Thi, huyện Chợ Đồn (thuộc kế hoạch năm 2025)
2.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của địa phương)
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 1.5; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9; 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1; 2.2; 2.3; 2.4.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1; 4.2.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1; 5.2; 5.3; 5.4; 5.5.
2.2. Các tiêu chí chưa đạt
Cần bổ sung | Đơn vị thực hiện | Thời gian hoàn thành | |
Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | ||
- Tiêu chuẩn 3 | |||
+ Tiêu chí 3.1: Xây dựng khuôn viên, sân chơi, bãi tập. + Tiêu chí 3.2: Xây mới các phòng học bộ môn(04 phòng). + Tiêu chí 3.3: Xây mới khối phòng hành chính quản trị (08 phòng). + Tiêu chí 3.4: Xây mới khu vệ sinh, hệ thống cấp thoát nước. + Tiêu chí 3.5: Mua sắm trang thiết bị, đồ dùng dạy học. + Tiêu chí 3.6: Xây dựng thư viện đạt chuẩn. | UBND huyện Chợ Đồn | Sở GD&ĐT, Sở KH&ĐT, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Y tế. | Tháng 11/2025 |
III. TRƯỜNG TIỂU HỌC VÀ TRUNG HỌC CƠ SỞ (03 trường)
1. Trường TH&THCS Đôn Phong, huyện Bạch Thông (bổ sung mới)
1.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của địa phương)
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 1.5; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9 ; 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1, 2.2; 2.4.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1, 4.2.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1; 5.2; 5.3; 5.4; 5.5; 5.6.
1.2. Các tiêu chí chưa đạt:
Cần bổ sung | Đơn vị thực hiện | Thời gian hoàn thành | |||
Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | ||||
- Tiêu chuẩn 2: | |||||
Tiêu chí 2.3: Bổ sung 02 nhân viên, gồm: Nhân viên hỗ trợ CNTT; nhân viên Y tế - Thủ quỹ. | UBND huyện Bạch Thông |
| Tháng 10/2025 | ||
- Tiêu chuẩn 3: | |||||
+ Tiêu chí 3.1: Xây dựng thêm 200m tường rào; mở rộng 600m2 bãi tập. + Tiêu chí 3.2: Xây mới các phòng học, phòng học bộ môn và khối phục vụ học tập đảm bảo diện tích theo quy định, gồm: 20 phòng học văn hóa (Hiện tại đã có 07 phòng học kiên cố, 13 phòng học bán kiên cố nhưng về diện tích chưa đúng theo quy định); 01 phòng học bộ môn Âm nhạc; 01 phòng học bộ môn Mỹ thuật; 01 phòng học bộ môn Công nghệ; 02 phòng học bộ môn Khoa học tự nhiên; 01 phòng học bộ môn Khoa học xã hội; 01 phòng học bộ môn Tin học; 01 phòng học bộ môn Ngoại ngữ; 01 phòng Thư viện; 01 nhà đa chức năng. + Tiêu chí 3.3: Xây mới Nhà hiệu bộ và các phòng hành chính, quản trị; Bổ sung 01 nhà để xe giáo viên (50m2). + Tiêu chí 3.4: Xây dựng hệ thống cấp, thoát nước, hệ thống điện. + Tiêu chí 3.5: Bổ sung các thiết bị dạy học cho các phòng học bộ môn. + Tiêu chí 3.6: Bổ sung 01 máy tính cho hoạt động thư viện. | UBND huyện Bạch Thông | Sở GD&ĐT, Sở KH&ĐT, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Y tế | Tháng 10/2025 | ||
|
|
|
|
|
|
2. Trường TH&THCS Cao Sơn, huyện Bạch Thông (bổ sung mới)
2.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của địa phương)
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 1.5; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9 ; 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1; 2.2; 2.4.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1; 4.2.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1; 5.2; 5.3; 5.4; 5.5; 5.6.
2.2. Các tiêu chí chưa đạt:
Cần bổ sung | Đơn vị thực hiện | Thời gian hoàn thành | |
Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | ||
- Tiêu chuẩn 2: | |||
Tiêu chí 2.3: Bổ sung 04 nhân viên, gồm: Nhân viên kế toán; nhân viên hỗ trợ CNTT; nhân viên Y tế - Thủ quỹ; nhân viên thiết bị. | UBND huyện Bạch Thông |
| Tháng 8/2025 |
- Tiêu chuẩn 3: | |||
+ Tiêu chí 3.1: Xây mới 400m tường rào; mở rộng 500m2 bãi tập. + Tiêu chí 3.2: Xây mới các phòng học, phòng học bộ môn và khối phục vụ học tập đảm bảo diện tích theo quy định, gồm: 10 phòng học văn hóa; 01 phòng học bộ môn Âm nhạc; 01 phòng học bộ môn Mỹ thuật; 01 phòng học bộ môn Công nghệ; 02 phòng học bộ môn Khoa học tự nhiên; 01 phòng học bộ môn Khoa học xã hội; 01 phòng học bộ môn Tin học; 01 phòng học bộ môn Ngoại ngữ; 01 phòng Thư viện; 01 nhà đa chức năng. + Tiêu chí 3.3: Xây mới Nhà hiệu bộ và các phòng hành chính, quản trị; Bổ sung nhà để xe giáo viên, nhà để xe học sinh. + Tiêu chí 3.4: Xây mới khu vệ sinh giáo viên, học sinh; xây dựng hệ thống cấp, thoát nước, hệ thống điện. + Tiêu chí 3.5: Bổ sung các thiết bị dạy học cho các phòng học bộ môn. + Tiêu chí 3.6: Bổ sung 01 máy tính cho hoạt động thư viện. | UBND huyện Bạch Thông | Sở GD&ĐT, Sở KH&ĐT,Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Y tế | Tháng 9/2025 |
3. Trường TH&THCS Đồng Lạc, huyện Chợ Đồn (thuộc kế hoạch năm 2025)
3.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của địa phương)
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 1.5; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9; 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1; 2.2; 2.3; 2.4.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1; 4.2.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1; 5.2; 5.3; 5.4; 5.5; 5.6.
3.2. Các tiêu chí chưa đạt
Cần bổ sung | Đơn vị thực hiện | Thời gian hoàn thành | |
Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | ||
- Tiêu chuẩn 3 |
|
|
|
+ Tiêu chí 3.1: Xây dựng tường bao, sân, nhà bảo vệ, cổng trường. + Tiêu chí 3.2: Xây mới các phòng học bậc Tiểu học, các phòng học bộ môn. + Tiêu chí 3.3: Xây mới khối hành chính - quản trị (08 phòng). + Tiêu chí 3.4: Xây mới khu vệ sinh, hệ thống cấp thoát nước. + Tiêu chí 3.5: Mua sắm trang thiết bị, đồ dùng dạy học . + Tiêu chí 3.6: Xây dựng thư viện đạt chuẩn. | UBND huyện Chợ Đồn | Sở GD&ĐT, Sở KH&ĐT, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Y tế. | Tháng 11/2025 |
4. Trường TH&THCS Lam Sơn, huyện Na Rì (thuộc kế hoạch năm 2025)
4.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của địa phương)
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 1.5; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9; 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1; 2.2; 2.3; 2.4.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 3: 3.1; 3.3; 3.4.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1; 4.2.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1; 5.2; 5.3; 3.4; 5.5; 5.6.
4.2. Các tiêu chí chưa đạt
Cần bổ sung | Đơn vị thực hiện | Thời gian hoàn thành | |
Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | ||
Tiêu chuẩn 3: | |||
+ Tiêu chí 3.2: Xây mới các phòng bộ môn, nhà Đa năng, 01 phòng thư viện + Tiêu chí 3.5: Mua sắm thiết bị chuyên dùng phòng học bộ môn, thiết bị dạy học tối thiểu + Tiêu chí 3.6: Mua sắm tủ, giá, sách thư viện | UBND huyện Na Rì | Sở GD&ĐT, Sở KH&ĐT, Sở Tài chính, Sở Xây dựng | Tháng 10/2025 |
5. Trường TH&THCS Dương Quang, thành phố Bắc Kạn (thuộc kế hoạch năm 2025)
5.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của địa phương)
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 1.5; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9; 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 21.1; 2.2; 2.3; 2.4.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 3: 3.6.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1; 4.2.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1, 5.2; 5.3; 5.4; 5.5; 5.6.
5.2. Các tiêu chí chưa đạt:
Cần bổ sung | Đơn vị thực hiện | Thời gian hoàn thành | |
Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | ||
Tiêu chuẩn 3: | |||
+ Tiêu chí 3.1: Làm mới sân bê tông, bục sân khấu, bể phốt. + Tiêu chí 3.2: Xây mới khối nhà lớp học bộ môn (04 phòng học bộ môn), 01 phòng học chức năng TH, 01 phòng chuẩn bị, 01 phòng chuẩn bị cho giáo viên, 01 phòng tư vấn và hỗ trợ HS khuyết tật. + Tiêu chí 3.3: Đầu tư mua sắm thiết bị đồng bộ cho nhà trường. + Tiêu chí 3.4: Xây dựng bếp ăn một chiều theo đúng quy định, kho để thực phẩm, mua tủ lạnh để lưu mẫu thức ăn, xây mới 02 nhà vệ sinh cho học sinh, 01 nhà vệ sinh cho học sinh. + Tiêu chí 3.5: Mua sắm các thiết bị, đồ dùng, đồ chơi đồng bộ theo quy định. | UBND thành phố Bắc Kạn | Sở GD&ĐT, Sở KH&ĐT, Sở Tài chính, Sở Xây dựng | Tháng 10/2025 |
IV. TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ (01 trường)
1. Trường PTDTBT THCS Lãng Ngâm, huyện Ngân Sơn (thuộc kế hoạch năm 2025)
1.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của địa phương)
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 1.5; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9; 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1; 2.2; 2.3; 2.4.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 3: 3.4.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1; 4.2.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1; 5.2; 5.3; 5.4; 5.5.
1.2. Các tiêu chí chưa đạt
Cần bổ sung | Đơn vị thực hiện | Thời gian hoàn thành | |
Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | ||
- Tiêu chuẩn 3: | |||
+ Tiêu chí 3.1: Cải tạo khuôn viên, khu sân chơi bãi tập, xây dựng tường rào bao quanh trường. + Tiêu chí 3.2. Xây dựng 8 phòng học đảm bảo diện tích tối thiểu và 08 phòng phục vụ học tập. + Tiêu chí 3.3: Xây mới 01 phòng Hiệu trưởng, 01 phòng Phó hiệu trưởng, 01 phòng họp, 02 phòng tổ chuyên môn, 01 văn phòng, 01 phòng bảo vệ, 01 phòng tư vấn học đường, 01 Phòng truyền thống - Đội, 01 phòng y tế, 01 phòng quản lý học sinh, 01 nhà để xe. + Tiêu chí 3.5: Mua sắm bổ sung bộ thiết bị dạy học khối 6,7, 8; trang thiết bị các phòng phục vụ học tập; thiết bị, sách, tài liệu thư viện. + Tiêu chí 3.6: Xây dựng thư viện đạt chuẩn. | UBND huyện Ngân Sơn | Sở GD&ĐT, Sở KH&ĐT, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Y tế. | Tháng 02/2025 |
- 1Kế hoạch 139/KH-UBND năm 2022 về đầu tư xây dựng, cải tạo trường học công lập để đủ điều kiện đạt chuẩn quốc gia, nâng cấp hệ thống y tế và tu bổ, tôn tạo di tích trong giai đoạn 2022-2025 và các năm tiếp theo do thành phố Hà Nội ban hành
- 2Kế hoạch 309/KH-UBND năm 2021 về đầu tư xây dựng, cải tạo trường học công lập đạt chuẩn quốc gia, nâng cấp hệ thống y tế và tu bổ, tôn tạo di tích trong giai đoạn 2022-2025 do thành phố Hà Nội ban hành
- 3Quyết định 1331/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch xây dựng trường học trên địa bàn tỉnh Đắk Nông đạt chuẩn quốc gia đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Thông tư 17/2018/TT-BGDĐT quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường tiểu học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3Thông tư 18/2018/TT-BGDĐT quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4Thông tư 19/2018/TT-BGDĐT quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm non do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Kế hoạch 139/KH-UBND năm 2022 về đầu tư xây dựng, cải tạo trường học công lập để đủ điều kiện đạt chuẩn quốc gia, nâng cấp hệ thống y tế và tu bổ, tôn tạo di tích trong giai đoạn 2022-2025 và các năm tiếp theo do thành phố Hà Nội ban hành
- 7Kế hoạch 309/KH-UBND năm 2021 về đầu tư xây dựng, cải tạo trường học công lập đạt chuẩn quốc gia, nâng cấp hệ thống y tế và tu bổ, tôn tạo di tích trong giai đoạn 2022-2025 do thành phố Hà Nội ban hành
- 8Quyết định 1331/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch xây dựng trường học trên địa bàn tỉnh Đắk Nông đạt chuẩn quốc gia đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030
Quyết định 374/QĐ-UBND năm 2023 điều chỉnh danh mục xây dựng trường học đạt chuẩn quốc gia giai đoạn 2023-2025 thuộc Kế hoạch xây dựng trường học đạt chuẩn quốc gia giai đoạn 2021-2025 kèm theo Quyết định 657/QĐ-UBND do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- Số hiệu: 374/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/03/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
- Người ký: Phạm Duy Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra