Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3733/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 21 tháng 7 năm 2016 |
BAN HÀNH DANH MỤC NGHỀ ĐÀO TẠO CHO NGƯỜI KHUYẾT TẬT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐẾN NĂM 2020
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 29 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1019/QĐ-TTg ngày 05 tháng 8 năm 2012 của Thủ tướng chính phủ phê duyệt Đề án “Trợ giúp người khuyết tật giai đoạn 2012-2020”;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 48/2013/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 26 tháng 4 năm 2013 của Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án “Trợ giúp người khuyết tật giai đoạn 2012 - 2020”;
Xét đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 429/TTr-SLĐTBXH ngày 06 tháng 01 năm 2016 về việc ban hành danh mục nghề đào tạo cho người khuyết tật trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Hàng năm, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm rà soát, tổng hợp các nghề mới trình Ủy ban nhân dân thành phố bổ sung vào danh mục nghề đào tạo cho người khuyết tật trên địa bàn.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÁC NGÀNH NGHỀ ĐÀO TẠO DÀNH CHO NGƯỜI KHUYẾT TẬT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Ban hành hèm theo Quyết định số: 3733/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
STT | Tên nghề | Thời gian đào tạo | Mức học phí | Ghi chú |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
1 | Áo bà ba - Áo dài - Áo vest nữ | 324 | 1,300,000 |
|
2 | Cắm hoa | 300 | 1,800,000 |
|
3 | Cắt - uốn tóc nữ | 640 | 6,400,000 |
|
4 | Cắt tóc nam | 480 | 3,600,000 |
|
5 | Chế biến hải sản khô | 480 | 2,000,000 |
|
6 | Chế biến nước mắm | 480 | 2,000,000 |
|
7 | Điện cơ | 477 | 1,500,000 |
|
8 | Điện công nghiệp | 624 | 2,700,000 |
|
9 | Điện dân dụng | 864 | 4,700,000 |
|
10 | Điện tử dân dụng | 1360 | 4,700,000 |
|
11 | Hàn điện | 354 | 1,400,000 |
|
12 | Hội họa | 1220 | 7,200,000 |
|
13 | In lụa | 445 | 3,000,000 |
|
14 | Kết cườm | 624 | 3,000,000 |
|
15 | Kỹ thuật làm móng | 642 | 4,100,000 |
|
16 | May dân dụng | 1192 | 5,100,000 |
|
17 | Sơ mi nam - nữ, quần tây nam - nữ | 328 | 1,700,000 |
|
18 | Sửa chữa máy PHOTOCOPY | 400 | 12,300,000 |
|
19 | Sửa chữa thiết bị may công nghiệp | 521 | 6,800,000 |
|
20 | Sửa chữa xe gắn máy | 741 | 5,400,000 |
|
21 | Thiết kế - Quảng cáo | 543 | 4,000,000 |
|
22 | Thiết kế đồ họa | 600 | 5,800,000 |
|
23 | Tiện | 500 | 2,000,000 |
|
24 | Tin học dành cho người mù | 330 | 6,000,000 |
|
25 | Trang điểm thẩm mỹ | 560 | 6,200,000 |
|
26 | Tranh ghép gỗ | 360 | 3,100,000 |
|
1 | 3DS Max căn bản | 120 | 1,500,000 |
|
2 | Adobe Illustrator căn bản | 120 | 1,000,000 |
|
3 | Adobe Photoshop căn bản | 120 | 1,000,000 |
|
4 | Autocad 2D, 3D | 81 | 900,000 |
|
5 | Autocad căn bản | 120 | 1,300,000 |
|
6 | Bím tóc | 72 | 500,000 |
|
7 | Cắm hoa căn bản | 60 | 400,000 |
|
8 | Cắm hoa nâng cao | 80 | 500,000 |
|
9 | Cắm hoa nghệ thuật | 80 | 450,000 |
|
10 | Cắm hoa theo chủ đề | 80 | 450,000 |
|
11 | Cắt - uốn tóc nữ chuyên sâu | 160 | 1,600,000 |
|
12 | Cắt - Uốn tóc nữ chuyên sâu, duỗi, nhuộm nâng cao | 80 | 1,100,000 |
|
13 | Cắt tóc nam căn bản | 160 | 1,000,000 |
|
14 | Cắt tóc nam chuyên sâu (thợ chính) | 160 | 1,400,000 |
|
15 | Cắt tóc nam nâng cao | 160 | 1,200,000 |
|
16 | Cắt tóc nữ căn bản | 120 | 1,100,000 |
|
17 | Cắt tóc nữ nâng cao | 160 | 1,500,000 |
|
18 | Chải bới tóc | 220 | 2,500,000 |
|
19 | Chải bới tóc căn bản | 72 | 1,000,000 |
|
20 | Chải bới tóc nâng cao | 72 | 1,000,000 |
|
21 | Chuyên đề điện xe máy nâng cao | 61 | 500,000 |
|
22 | Chuyên đề kỹ năng sử dụng máy văn phòng | 80 | 2,500,000 |
|
23 | Chuyên đề sửa chữa máy photocopy hiệu RICOH | 80 | 2,500,000 |
|
24 | Chuyên đề sửa chữa máy photocopy hiệu TOSHIBA | 80 | 2,500,000 |
|
25 | Chuyên đề tìm pan tổng hợp xe gắn máy | 70 | 600,000 |
|
26 | Coreldraw căn bản | 120 | 1,000,000 |
|
27 | Điện gia dụng | 200 | 2,700,000 |
|
28 | Điện tử căn bản | 160 | 400,000 |
|
29 | Đồ kiểu căn bản, thời trang | 296 | 1,200,000 |
|
30 | Gội đầu, uốn tóc | 120 | 1,100,000 |
|
31 | Hàn điện căn bản | 198 | 700,000 |
|
32 | Hàn điện nâng cao | 150 | 700,000 |
|
33 | Hàn gió đá | 64 | 650,000 |
|
34 | Hàn MAG, MIG | 104 | 800,000 |
|
35 | Hàn TIG | 70 | 800,000 |
|
36 | In lụa căn bản | 220 | 1,500,000 |
|
37 | In lụa nâng cao | 225 | 1,500,000 |
|
38 | Kết bình hoa pha lê | 70 | 500,000 |
|
39 | Kết cườm căn bản | 68 | 400,000 |
|
40 | Kết cườm chuyên sâu | 114 | 500,000 |
|
41 | Kết cườm nâng cao | 168 | 600,000 |
|
42 | Kết trang sức căn bản | 82 | 400,000 |
|
43 | Kết trang sức nâng cao | 122 | 600,000 |
|
44 | Kỹ thuật đắp bột (nail) | 36 | 1,200,000 |
|
45 | Kỹ thuật đính hột trên móng | 72 | 500,000 |
|
46 | Kỹ thuật làm bánh Á - Âu | 39 | 2,400,000 |
|
47 | Kỹ thuật làm móng căn bản | 36 | 400,000 |
|
48 | Kỹ thuật làm móng giả | 36 | 300,000 |
|
49 | Kỹ thuật làm và trang trí bánh kem | 47 | 2,000,000 |
|
50 | Kỹ thuật nấu ăn | 228 | 2,000,000 |
|
51 | Kỹ thuật nuôi lươn | 140 | 1,500,000 |
|
52 | Kỹ thuật nuôi thỏ | 250 | 2,000,000 |
|
53 | Kỹ thuật trồng cà chua | 73 | 700,000 |
|
54 | Kỹ thuật trồng dưa hấu | 148 | 1,500,000 |
|
55 | Kỹ thuật trồng nấm | 250 | 2,000,000 |
|
56 | Kỹ thuật trồng rau an toàn | 248 | 2,000,000 |
|
57 | Kỹ thuật trồng rau an toàn theo tiêu chuẩn Vietgap | 49 | 600,000 |
|
58 | Kỹ thuật trồng rau trong nhà màng | 59 | 600,000 |
|
59 | Kỹ thuật trồng và chăm sóc Bon sai | 57 | 300,000 |
|
60 | Kỹ thuật trồng và chăm sóc Hoa lan cắt cành | 83 | 600,000 |
|
61 | Kỹ thuật trồng và chăm sóc Hoa lan cắt cành, Mai | 230 | 1,500,000 |
|
62 | Kỹ thuật trồng và chăm sóc Hoa sứ | 43 | 300,000 |
|
63 | Kỹ thuật trồng và chăm sóc mai | 50 | 550,000 |
|
64 | Kỹ thuật vẽ cọ bản | 72 | 700,000 |
|
65 | Kỹ thuật vẽ cọ kim | 72 | 500,000 |
|
66 | Kỹ thuật vẽ cọ nét | 72 | 600,000 |
|
67 | Kỹ thuật vẽ móng nổi | 72 | 700,000 |
|
68 | Kỹ thuật vẽ trên điện thoại di động | 72 | 800,000 |
|
69 | Lắp ráp - Cài đặt - Bảo trì máy tính vi tính | 250 | 2,000,000 |
|
70 | May công nghiệp | 276 | 700,000 |
|
7 | May gia đình | 207 | 2,000,000 |
|
72 | Mỹ thuật ứng dụng thực hành | 200 | 1,200,000 |
|
73 | Pha chế thức uống | 264 | 2,000,000 |
|
74 | Phay căn bản | 155 | 1,000,000 |
|
75 | Photoshop căn bản | 63 | 800,000 |
|
76 | PLC (Lập trình điều khiển tự động) căn bản | 95 | 1,000,000 |
|
77 | Quấn dây các loại máy biến thể | 96 | 400,000 |
|
78 | Quấn dây quạt điện | 96 | 450,000 |
|
79 | Quấn dây và sửa chữa động cơ điện 1 pha | 208 | 900,000 |
|
80 | Quấn dây và sửa chữa động cơ điện 3 pha | 208 | 900,000 |
|
81 | Quấn dây và sửa chữa máy biến áp | 260 | 1,100,000 |
|
82 | Quấn dây và sửa chữa quạt gió và động cơ vạn năng | 198 | 700,000 |
|
83 | Sản xuất tôm giống | 32 | 600,000 |
|
84 | Sửa chữa Amplifier và Mixer karaoke | 200 | 700,000 |
|
85 | Sửa chữa đầu CD-VCD-DVD | 280 | 1,000,000 |
|
86 | Sửa chữa điện thoại di động cơ bản | 144 | 1,500,000 |
|
87 | Sửa chữa động cơ xe gắn máy 2 thì và 4 thì | 148 | 600,000 |
|
88 | Sửa chữa hệ thống điện, đèn, còi xe gắn máy | 73 | 500,000 |
|
89 | Sửa chữa hệ thống nhiêu liệu, đánh lửa xe gắn máy | 82 | 500,000 |
|
90 | Sửa chữa hệ thống truyền động xe gắn máy | 79 | 500,000 |
|
91 | Sửa chữa khung, sườn xe gắn máy | 67 | 500,000 |
|
92 | Sửa chữa mainboard máy tính | 154 | 2,400,000 |
|
93 | Sửa chữa màn hình vi tính | 280 | 1,000,000 |
|
94 | Sửa chữa máy bằng, trụ, zigzag công nghiệp | 200 | 2,700,000 |
|
95 | Sửa chữa Máy Cansai công nghiệp | 80 | 1,200,000 |
|
96 | Sửa chữa Máy đính nút công nghiệp | 77 | 1,100,000 |
|
97 | Sửa chữa máy Photocopy căn bản | 160 | 4,800,000 |
|
98 | Sửa chữa Máy thùa khuya công nghiệp | 80 | 700,000 |
|
99 | Sửa chữa Máy vắt sổ công nghiệp | 80 | 700,000 |
|
100 | Sửa chữa phần mềm | 96 | 700,000 |
|
101 | Sửa chữa Radio - cassette | 160 | 600,000 |
|
102 | Sửa chữa Ti vi màu | 280 | 1,000,000 |
|
103 | Sửa chữa xe tay ga | 100 | 1,000,000 |
|
104 | Tân trang xe gắn máy | 61 | 700,000 |
|
105 | Tạo hình và sáng tạo | 120 | 700,000 |
|
106 | Thêu tay | 192 | 1,400,000 |
|
107 | Thiết kế mẫu thêu vi tính | 178 | 3,000,000 |
|
108 | Thiết kế quảng cáo - Hệ thống nhận diện thương hiệu | 116 | 1,100,000 |
|
109 | Thiết kế quảng cáo căn bản | 190 | 900,000 |
|
110 | Thiết kế ứng dụng quảng cáo | 237 | 2,000,000 |
|
111 | Thiết kế và thi công bảng quảng cáo bằng đèn LED | 240 | 900,000 |
|
112 | Tỉa củ đường viền căn bản | 96 | 400,000 |
|
113 | Tỉa trái cây, trang trí bàn ăn | 96 | 450,000 |
|
114 | Tiện căn bản | 240 | 900,000 |
|
115 | Tiện nâng cao | 260 | 1,100,000 |
|
116 | Tin học kế toán | 250 | 2,000,000 |
|
117 | Tin học văn phòng | 174 | 1,500,000 |
|
118 | Tin học văn phòng căn bản | 86 | 700,000 |
|
119 | Tin học văn phòng nâng cao | 85 | 800,000 |
|
120 | Trang bị điện | 208 | 900,000 |
|
121 | Trang điểm cô dâu căn bản | 120 | 1,600,000 |
|
122 | Trang điểm cô dâu nâng cao | 160 | 2,000,000 |
|
123 | Trang điểm công sở | 80 | 800,000 |
|
124 | Trang điểm dạ hội | 120 | 1,200,000 |
|
125 | Trang trí bánh kem căn bản | 96 | 400,000 |
|
126 | Trang trí rau câu căn bản | 96 | 450,000 |
|
127 | Tranh khắc gỗ | 120 | 800,000 |
|
128 | Tranh kính (Mika) | 120 | 800,000 |
|
129 | Vắt sổ | 96 | 500,000 |
|
130 | Váy đầm - Sườn xám | 244 | 900,000 |
|
131 | Vẽ chân mày | 80 | 600,000 |
|
132 | Vẽ theo mẫu vật | 120 | 600,000 |
|
133 | Vẽ trang trí, dựng bố cục | 100 | 500,000 |
|
134 | Vẽ tranh lụa nâng cao | 120 | 700,000 |
|
135 | Vẽ tranh lụa và tranh sơn dầu căn bản | 200 | 1,200,000 |
|
136 | Vẽ tranh sơn dầu nâng cao | 120 | 700,000 |
|
Tổng số nghề: 162 nghề, trong đó: | ||||
Trình độ sơ cấp nghề: 26 nghề | ||||
Đào tạo nghề dưới 3 tháng: 136 nghề |
- 1Quyết định 2662/QĐ-UBND năm 2016 về danh mục nghề và định mức kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng cho người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 2Quyết định 2772/QĐ-UBND năm 2016 quy định danh mục nghề và định mức chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dưới 3 tháng cho người khuyết tật đến năm 2020 theo Quyết định 1019/QĐ-TTg do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 3Kế hoạch 171/KH-UBND năm 2019 về đào tạo nghề cho lao động nông thôn và đào tạo nghề cho người khuyết tật năm 2020 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 1Quyết định 1019/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Đề án trợ giúp người khuyết tật giai đoạn 2012 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Thông tư liên tịch 48/2013/TTLT-BTC-BLĐTBXH quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án trợ giúp người khuyết tật giai đoạn 2012 - 2020 do Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 2662/QĐ-UBND năm 2016 về danh mục nghề và định mức kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng cho người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 5Quyết định 2772/QĐ-UBND năm 2016 quy định danh mục nghề và định mức chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dưới 3 tháng cho người khuyết tật đến năm 2020 theo Quyết định 1019/QĐ-TTg do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 6Kế hoạch 171/KH-UBND năm 2019 về đào tạo nghề cho lao động nông thôn và đào tạo nghề cho người khuyết tật năm 2020 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
Quyết định 3733/QĐ-UBND năm 2016 về Danh mục nghề đào tạo cho người khuyết tật trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020
- Số hiệu: 3733/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/07/2016
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Nguyễn Thị Thu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra