Điều 1 Quyết định 3731/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Hoằng Hóa, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: 20.387,24 ha.
- Nhóm đất nông nghiệp: 10.378,48 ha.
- Nhóm đất phi nông nghiệp: 9.927,56 ha.
- Nhóm đất chưa sử dụng: 81,20 ha.
Cụ thể:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Hiện trạng năm 2020 | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Cấp tỉnh dự kiến phân bổ (ha) | Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) | Tổng số | |||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | ||||||
I | Tổng diện tích tự nhiên | 20.387,24 | 100,00 | 20.385,23 | 2,01 | 20.387,24 | 100,00 |
1 | Đất nông nghiệp | 13.662,77 | 67,02 | 10.376,47 | 2,01 | 10.378,48 | 50,91 |
1.1 | Đất trồng lúa | 7.772,93 | 38,13 | 5.680,00 |
| 5.680,00 | 27,86 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 6.880,36 | 33,75 | 4.722,64 |
| 4.722,64 | 23,16 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 1.323,88 | 6,49 | 574,89 |
| 574,89 | 2,82 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 932,78 | 4,58 | 773,36 |
| 773,36 | 3,79 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 146,14 | 0,72 | 146,15 |
| 146,15 | 0,72 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | 1.096,13 | 5,38 | 1.138,29 |
| 1.138,29 | 5,58 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 2.280,35 | 11,19 | 1.883,93 |
| 1.883,93 | 9,24 |
1.8 | Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | 110,56 | 0,54 |
| 181,86 | 181,86 | 0,89 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 6.482,82 | 31,80 | 9.927,56 |
| 9.927,56 | 48,69 |
2.1 | Đất quốc phòng | 66,44 | 0,33 | 79,47 |
| 79,47 | 0,39 |
2.2 | Đất an ninh | 0,94 | 0,00 | 6,88 |
| 6,88 | 0,03 |
2.3 | Đất khu công nghiệp |
|
| 545,00 |
| 545,00 | 2,67 |
2.4 | Đất khu chế xuất |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | 62,53 | 0,31 | 310,00 |
| 310,00 | 1,52 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | 226,58 | 1,11 | 681,49 |
| 681,49 | 3,34 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 147,16 | 0,72 | 285,96 |
| 285,96 | 1,40 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
| 14,13 |
| 14,13 | 0,07 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 2.611,97 | 12,81 | 3.343,35 |
| 3.343,35 | 16,40 |
2.9.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 40,16 | 0,20 |
| 81,85 | 81,85 |
|
2.9.2 | Đất y tế | 17,36 | 0,09 |
| 19,52 | 19,52 |
|
2.9.3 | Đất giáo dục và đào tạo | 87,74 | 0,43 |
| 138,47 | 138,47 |
|
2.9.4 | Đất thể dục thể thao | 40,07 | 0,20 |
| 66,51 | 66,51 |
|
2.9.5 | Đất khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
2.9.6 | Đất dịch vụ xã hội |
|
|
|
|
|
|
2.9.7 | Đất giao thông | 1.828,45 | 8,97 |
| 2.429,74 | 2.429,74 |
|
2.9.8 | Đất thủy lợi | 580,31 | 2,85 |
| 564,88 | 564,88 |
|
2.9.9 | Đất công trình năng lượng | 1,74 | 0,01 |
| 12,44 | 12,44 |
|
2.9.10 | Đất công trình bưu chính viễn thông | 1,22 | 0,01 |
| 1,34 | 1,34 |
|
2.9.11 | Đất chợ | 14,92 | 0,07 |
| 28,60 | 28,60 |
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 5,76 | 0,03 | 8,17 |
| 8,17 | 0,04 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 12,83 | 0,06 | 18,18 |
| 18,18 | 0,09 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | 1.874,23 | 9,19 | 1.464,40 |
| 1.464,40 | 7,18 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | 105,46 | 0,52 | 1.608,72 |
| 1.608,72 | 7,89 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 27,49 | 0,13 | 42,20 |
| 42,20 | 0,21 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 8,54 | 0,04 | 12,06 |
| 12,06 | 0,06 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | 12,34 | 0,06 | 32,55 |
| 32,55 | 0,16 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 205,83 | 1,01 | 282,37 |
| 282,37 | 1,39 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 3,16 | 0,02 |
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi giải trí, công cộng | 40,15 | 0,20 |
| 131,46 | 131,46 | 0,64 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 16,52 | 0,08 |
| 29,31 | 29,31 | 0,14 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 1.028,62 | 5,05 |
| 1.018,19 | 1.018,19 | 4,99 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 26,27 | 0,13 |
| 10,17 | 10,17 | 0,05 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
| 3,50 | 3,50 | 0,02 |
3 | Đất chưa sử dụng | 241,65 | 1,19 | 81,20 |
| 81,20 | 0,40 |
4 | Đất khu công nghệ cao* |
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* |
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* |
|
| 7.547,54 |
| 7.547,54 |
|
II | KHU CHỨC NĂNG* |
|
|
|
|
|
|
1 | Khu chuyên trồng lúa nước |
|
|
| 5.194,90 | 5.194,90 |
|
2 | Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm |
|
|
| 578,09 | 578,09 |
|
3 | Khu vực rừng phòng hộ |
|
|
| 168,07 | 168,07 |
|
4 | Khu vực rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
5 | Khu vực rừng sản xuất |
|
|
| 1.252,12 | 1.252,12 |
|
6 | Khu vực công nghiệp, cụm CN |
|
|
| 1.111,50 | 1.111,50 |
|
7 | Khu đô thị -thương mại - dịch vụ |
|
|
| 7.547,54 | 7.547,54 |
|
8 | Khu du lịch |
|
|
|
|
|
|
9 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
|
|
| 2.450,50 | 2.450,50 |
|
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 3.352,96 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 2.042,31 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 1.971,59 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 612,52 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 142,57 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 0,61 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 62,85 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 482,16 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 9,94 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 370,81 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)
3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng cộng |
| 160,45 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 52,39 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 108,06 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)
4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Hoằng Hóa.
Quyết định 3731/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 3731/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/09/2021
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Lê Đức Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/09/2021
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra