Hệ thống pháp luật

BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3725/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 10 tháng 12 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH ÁP DỤNG TẠI BỆNH VIỆN MẮT TRUNG ƯƠNG

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 09 tháng 01 năm 2023;

Căn cứ Luật giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;

Căn cứ Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;

Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 23/2024/TT-BYT ngày 18 tháng 10 năm 2024 của Bộ Y tế quy định danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh;

Căn cứ Thông tư số 21/2024/TT-BYT ngày 17 tháng 10 năm 2024 của Bộ Y tế quy định phương pháp định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh;

Xét đề nghị của Bệnh viện Mắt Trung ương tại công văn số 1008/BVMTW-TCKT ngày 15/11/2024; Kết luận của Hội đồng thẩm định tại Biên bản họp thẩm định giá KBCB số 1485/BB-BYT ngày 12/11/2024;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Bộ Y tế.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

1. Ban hành kèm theo Quyết định này giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc danh mục do quỹ bảo hiểm y tế thanh toán; giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do ngân sách nhà nước thanh toán; giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc danh mục do quỹ bảo hiểm y tế thanh toán mà không phải là dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu áp dụng tại Bệnh viện Mắt Trung ương gồm:

- Giá dịch vụ khám bệnh, hội chẩn quy định tại Phụ lục I.

- Giá dịch vụ ngày giường bệnh quy định tại Phụ lục II.

- Giá dịch vụ kỹ thuật, xét nghiệm quy định tại Phụ lục III.

- Giá dịch vụ kỹ thuật thực hiện bằng phương pháp vô cảm gây tê chưa bao gồm chi phí thuốc và oxy sử dụng cho dịch vụ theo quy định tại Phụ lục IV. Chi phí thuốc và oxy thanh toán với cơ quan bảo hiểm xã hội và người bệnh theo thực tế sử dụng và kết quả mua sắm của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

2. Mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh ban hành kèm theo Quyết định này bao gồm chi phí trực tiếp và tiền lương, tiền công, phụ cấp và các khoản đóng góp theo quy định; trong đó chi phí tiền lương theo mức lương cơ sở 2,34 triệu đồng, chưa bao gồm quỹ thưởng theo quy định tại Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở và chế độ tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.

Điều 2. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký ban hành.

2. Không áp dụng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế áp dụng tại Bệnh viện Mắt Trung ương ban hành kèm theo Thông tư số 22/2023/TT-BYT ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trong toàn quốc và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế trong một số trường hợp và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh khác, áp dụng tại Bệnh viện Mắt Trung ương ban hành kèm theo Thông tư số 21/2023/TT-BYT ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, trừ trường hợp quy định tại khoản 4 Điều này.

3. Việc hướng dẫn thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế.

4. Đối với người bệnh đang điều trị tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trước thời điểm Quyết định này có hiệu lực và ra viện hoặc kết thúc đợt điều trị ngoại trú sau thời điểm Quyết định này có hiệu lực: tiếp tục được áp dụng mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo quy định của cấp có thẩm quyền trước thời điểm thực hiện mức giá theo quy định tại Quyết định này cho đến khi ra viện hoặc kết thúc đợt điều trị ngoại trú.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

Các Ông (Bà): Chánh Văn phòng Bộ Y tế; Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch- Tài chính, Bảo hiểm y tế, Pháp chế; Cục trưởng các Cục: Quản lý Khám chữa bệnh, Quản lý Y, Dược cổ truyền - Bộ Y tế; Giám đốc Bệnh viện Mắt Trung ương và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các đ/c Thứ trưởng Bộ Y tế;
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế;
- Y tế các Bộ, ngành;
- Các Vụ, Cục, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế;
- Lưu: VT, KH-TC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Đức Luận

 

PHỤ LỤC I

GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, HỘI CHẨN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3725/QĐ-BYT ngày 10/12/2024 của Bộ Y tế)

Đơn vị tính: Đồng VN

STT

Danh mục dịch vụ

Mức giá

I

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do Quỹ BHYT thanh toán

1

Giá Khám bệnh

50.600

2

Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh).

200.000

II

Danh mục dịch vụ KBCB không thuộc danh mục do quỹ bảo hiểm y tế thanh toán mà không phải là dịch vụ KBCB theo yêu cầu

3

Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)

160.000

 

PHỤ LỤC II

GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3725/QĐ-BYT ngày 10/12/2024 của Bộ Y tế)

Đơn vị: đồng VN

Số TT

Các loại dịch vụ

Mức giá

1

Ngày giường bệnh Nội khoa:

0

1.1

Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Lão, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson/ Lyell)

327.100

2

Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng;

 

2.1

Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể

440.400

2.2

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể

394.800

2.3

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể

345.800

2.4

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

310.300

3

Ngày giường điều trị ban ngày

Được tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng tương ứng

Ghi chú: Giá ngày giường điều trị nội trú chưa bao gồm chi phí máy thở và khí y tế.

 

PHỤ LỤC III

GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3725/QĐ-BYT ngày 10/12/2024 của Bộ Y tế)

Đơn vị: đồng

STT

Mã tương đương

Mã kỹ thuật theo TT23/2024

Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 23/2024/TT-BYT

Tên dịch vụ phê duyệt giá

Tên dịch vụ TT22

Mức giá

Ghi chú

A

Danh mục dịch vụ do Quỹ BHYT thanh toán

 

 

 

 

1

14.0244.0015

14.244

Chụp đáy mắt không huỳnh quang

Chụp đáy mắt không huỳnh quang

Chụp Angiography mắt

222.300

 

2

14.0243.0015

14.243

Chụp OCT bán phần sau nhãn cầu

Chụp OCT bán phần sau nhãn cầu

Chụp Angiography mắt

222.300

 

3

14.0242.0015

14.242

Chụp OCT bán phần trước nhãn cầu

Chụp OCT bán phần trước nhãn cầu

Chụp Angiography mắt

222.300

 

4

18.0072.0028

18.72

Chụp X-quang Blondeau

Chụp X-quang Blondeau [số hóa 1 phim]

Chụp X-quang số hóa 1 phim

73.300

Áp dụng cho 01 vị trí

5

18.0073.0028

18.73

Chụp X-quang Hirtz

Chụp X-quang Hirtz [số hóa 1 phim]

Chụp X-quang số hóa 1 phim

73.300

Áp dụng cho 01 vị trí

6

18.0120.0028

18.120

Chụp X-quang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên

Chụp X-quang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên [số hóa 1 phim]

Chụp X-quang số hóa 1 phim

73.300

Áp dụng cho 01 vị trí

7

18.0119.0028

18.119

Chụp X-quang ngực thẳng

Chụp X-quang ngực thẳng [số hóa 1 phim]

Chụp X-quang số hóa 1 phim

73.300

Áp dụng cho 01 vị trí

8

18.0067.0028

18.67

Chụp X-quang sọ thẳng/nghiêng

Chụp X-quang sọ thẳng/nghiêng [số hóa 1 phim]

Chụp X-quang số hóa 1 phim

73.300

Áp dụng cho 01 vị trí

9

14.0238.0029

14.238

Chụp khu trú dị vật nội nhãn

Chụp khu trú dị vật nội nhãn [số hóa 2 phim]

Chụp X-quang số hóa 2 phim

105.300

Áp dụng cho 01 vị trí

10

14.0239.0029

14.239

Chụp lỗ thị giác

Chụp lỗ thị giác [số hóa 2 phim]

Chụp X-quang số hóa 2 phim

105.300

Áp dụng cho 01 vị trí

11

18.0071.0029

18.71

Chụp X-quang hốc mắt thẳng nghiêng

Chụp X-quang hốc mắt thẳng nghiêng [số hóa 2 phim]

Chụp X-quang số hóa 2 phim

105.300

Áp dụng cho 01 vị trí

12

18.0067.0029

18.67

Chụp X-quang sọ thẳng/nghiêng

Chụp X-quang sọ thẳng/nghiêng [số hóa 2 phim]

Chụp X-quang số hóa 2 phim

105.300

Áp dụng cho 01 vị trí

13

18.0160.0040

18.160

Chụp CLVT hốc mắt (từ 1-32 dãy)

Chụp CLVT hốc mắt (từ 1-32 dãy) [không có thuốc cản quang]

Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang

550.100

 

14

18.0149.0040

18.149

Chụp CLVT sọ não không tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy)

Chụp CLVT sọ não không tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy)

Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang

550.100

 

15

18.0160.0041

18.160

Chụp CLVT hốc mắt (từ 1-32 dãy)

Chụp CLVT hốc mắt (từ 1-32 dãy) [có thuốc cản quang]

Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang

663.400

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

16

18.0150.0041

18.150

Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy)

Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy)

Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang

663.400

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

17

14.0203.0075

14.203

Cắt chỉ khâu da mi đơn giản

Cắt chỉ khâu da mi đơn giản

Cắt chỉ

40.300

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.

18

14.0192.0075

14.192

Cắt chỉ khâu giác mạc

Cắt chỉ khâu giác mạc

Cắt chỉ

40.300

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.

19

14.0204.0075

14.204

Cắt chỉ khâu kết mạc

Cắt chỉ khâu kết mạc

Cắt chỉ

40.300

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.

20

14.0111.0075

14.111

Cắt chỉ sau phẫu thuật lác

Cắt chỉ sau phẫu thuật lác

Cắt chỉ

40.300

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.

21

14.0116.0075

14.116

Cắt chỉ sau phẫu thuật lác, sụp mi

Cắt chỉ sau phẫu thuật lác, sụp mi

Cắt chỉ

40.300

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.

22

14.0112.0075

14.112

Cắt chỉ sau phẫu thuật sụp mi

Cắt chỉ sau phẫu thuật sụp mi

Cắt chỉ

40.300

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.

23

14.0291.0212

14.291

Tiêm tĩnh mạch, truyền tĩnh mạch

Tiêm tĩnh mạch, truyền tĩnh mạch

Tiêm (bắp hoặc dưới da hoặc tĩnh mạch)

15.100

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm.

24

14.0290.0212

14.290

Tiêm trong da; tiêm dưới da; tiêm bắp thịt

Tiêm trong da; tiêm dưới da; tiêm bắp thịt

Tiêm (bắp hoặc dưới da hoặc tĩnh mạch)

15.100

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm.

25

14.0231.0337

14.231

Phẫu thuật chuyển gân điều trị mắt hở mi (2 mắt)

Phẫu thuật chuyển gân điều trị mắt hở mi (2 mắt)

Phẫu thuật chuyển gân điều trị hở mi

2.572.800

 

26

14.0226.0371

14.226

Cắt u hốc mắt bằng đường xuyên sọ

Cắt u hốc mắt bằng đường xuyên sọ

Phẫu thuật u hố mắt

6.111.300

Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít, miếng vá khuyết sọ

27

14.0215.0505

14.215

Rạch áp xe mi

Rạch áp xe mi

Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu

218.500

 

28

14.0216.0505

14.216

Rạch áp xe túi lệ

Rạch áp xe túi lệ

Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu

218.500

 

29

14.0173.0575

14.173

Ghép da dị loại

Ghép da dị loại

Phẫu thuật vá da nhỏ diện tích < 10 cm2

3.044.900

 

30

14.0129.0575

14.129

Ghép da hay vạt da điều trị hở mi do sẹo

Ghép da hay vạt da điều trị hở mi do sẹo

Phẫu thuật vá da nhỏ diện tích < 10 cm2

3.044.900

 

31

28.0065.0583

28.65

Phẫu thuật ghép sụn mi mắt

Phẫu thuật ghép sụn mi mắt

Phẫu thuật loại II (Ngoại khoa)

2.396.200

 

32

28.0040.0583

28.40

Phẫu thuật tái tạo cho vết thương góc mắt

Phẫu thuật tái tạo cho vết thương góc mắt

Phẫu thuật loại II (Ngoại khoa)

2.396.200

 

33

14.0206.0730

14.206

Bơm rửa lệ đạo

Bơm rửa lệ đạo

Bơm rửa lệ đạo

41.200

 

34

14.0147.0731

14.147

Cắt bè sử dụng thuốc chống chuyển hóa hoặc chất antiVEGF

Cắt bè sử dụng thuốc chống chuyển hóa hoặc chất antiVEGF

Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU

1.344.100

Chưa bao gồm thuốc MMC; 5FU.

35

14.0164.0732

14.164

Cắt bỏ túi lệ

Cắt bỏ túi lệ

Cắt bỏ túi lệ

930.200

 

36

14.0017.0733

14.17

Cắt dịch kính + laser nội nhãn + lấy dị vật nội nhãn

Cắt dịch kính + laser nội nhãn + lấy dị vật nội nhãn

Cắt dịch kính đơn thuần hoặc lấy dị vật nội nhãn

1.322.100

Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, đầu laser, dây dẫn sáng.

37

14.0014.0733

14.14

Cắt dịch kính có hoặc không laser nội nhãn

Cắt dịch kính có hoặc không laser nội nhãn

Cắt dịch kính đơn thuần hoặc lấy dị vật nội nhãn

1.322.100

Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, đầu laser, dây dẫn sáng.

38

14.0020.0733

14.20

Cắt dịch kính điều trị tổ chức hóa dịch kính

Cắt dịch kính điều trị tổ chức hóa dịch kính

Cắt dịch kính đơn thuần hoặc lấy dị vật nội nhãn

1.322.100

Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, đầu laser, dây dẫn sáng.

39

14.0021.0733

14.21

Cắt dịch kính điều trị tồn lưu dịch kính nguyên thủy

Cắt dịch kính điều trị tồn lưu dịch kính nguyên thủy

Cắt dịch kính đơn thuần hoặc lấy dị vật nội nhãn

1.322.100

Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, đầu laser, dây dẫn sáng.

40

14.0019.0733

14.19

Cắt dịch kính điều trị viêm mủ nội nhãn

Cắt dịch kính điều trị viêm mủ nội nhãn

Cắt dịch kính đơn thuần hoặc lấy dị vật nội nhãn

1.322.100

Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, đầu laser, dây dẫn sáng.

41

14.0018.0733

14.18

Cắt dịch kính lấy ấu trùng sán trong buồng dịch kính

Cắt dịch kính lấy ấu trùng sán trong buồng dịch kính

Cắt dịch kính đơn thuần hoặc lấy dị vật nội nhãn

1.322.100

Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, đầu laser, dây dẫn sáng.

42

14.0074.0733

14.74

Lấy dị vật nội nhãn bằng nam châm

Lấy dị vật nội nhãn bằng nam châm

Cắt dịch kính đơn thuần hoặc lấy dị vật nội nhãn

1.322.100

Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, đầu laser, dây dẫn sáng.

43

14.0049.0733

14.49

Phẫu thuật cố định IOL thì hai + cắt dịch kính

Phẫu thuật cố định IOL thì hai + cắt dịch kính

Cắt dịch kính đơn thuần hoặc lấy dị vật nội nhãn

1.322.100

Chưa bao gồm: thủy tinh thể nhân tạo, đầu cắt dịch kính, đầu laser, dây dẫn sáng.

44

14.0052.0735

14.52

Cắt chỉ bằng laser

Cắt chỉ bằng laser

Cắt mống mắt chu biên bằng Laser

342.400

 

45

14.0025.0735

14.25

Điều trị glôcôm bằng laser mống mắt chu biên

Điều trị glôcôm bằng laser mống mắt chu biên

Cắt mống mắt chu biên bằng Laser

342.400

 

46

14.0026.0735

14.26

Điều trị glôcôm bằng tạo hình mống mắt (Iridoplasty)

Điều trị glôcôm bằng tạo hình mống mắt (Iridoplasty)

Cắt mống mắt chu biên bằng Laser

342.400

 

47

14.0027.0735

14.27

Điều trị glôcôm bằng tạo hình vùng bè (Trabeculoplasty)

Điều trị glôcôm bằng tạo hình vùng bè (Trabeculoplasty)

Cắt mống mắt chu biên bằng Laser

342.400

 

48

14.0088.0736

14.88

Cắt u kết mạc có hoặc không u giác mạc không ghép

Cắt u kết mạc có hoặc không u giác mạc không ghép

Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc

1.252.600

 

49

14.0089.0736

14.89

Cắt u kết mạc, giác mạc có ghép kết mạc, màng ối hoặc giác mạc

Cắt u kết mạc, giác mạc có ghép kết mạc, màng ối hoặc giác mạc

Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc

1.252.600

 

50

14.0167.0738

14.167

Cắt bỏ chắp có bọc

Cắt bỏ chắp có bọc

Chích chắp hoặc lẹo

85.500

 

51

14.0207.0738

14.207

Trích chắp, lẹo, nang lông mi; trích áp xe mi, kết mạc

Trích chắp, lẹo, nang lông mi; trích áp xe mi, kết mạc

Chích chắp hoặc lẹo

85.500

 

52

14.0169.0738

14.169

Trích dẫn lưu túi lệ

Trích dẫn lưu túi lệ

Chích chắp hoặc lẹo

85.500

 

53

14.0098.0739

14.98

Trích mủ mắt

Trích mủ mắt

Chích mủ hốc mắt

510.700

 

54

14.0143.0740

14.143

Phẫu thuật điều trị bong hắc mạc: chọc hút dịch bong dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng

Phẫu thuật điều trị bong hắc mạc: chọc hút dịch bong dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng

Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng

1.244.100

 

55

14.0292.0742

14.292

Chụp mạch ký huỳnh quang

Chụp mạch ký huỳnh quang

Chụp mạch ICG

322.000

Chưa bao gồm thuốc

56

14.0246.0742

14.246

Chụp mạch với ICG

Chụp mạch với ICG

Chụp mạch ICG

322.000

Chưa bao gồm thuốc

57

14.0199.0745

14.199

Điện di điều trị

Điện di điều trị

Điện di điều trị (1 lần)

27.500

 

58

14.0182.0746

14.182

Điện đông thể mi

Điện đông thể mi

Điện đông thể mi

562.100

 

59

14.0273.0747

14.273

Điện võng mạc

Điện võng mạc

Điện võng mạc

112.800

 

60

14.0033.0748

14.33

Điều trị laser hồng ngoại

Điều trị laser hồng ngoại

Điều trị Laser hồng ngoại; Tập nhược thị

43.600

 

61

14.0161.0748

14.161

Tập nhược thị

Tập nhược thị

Điều trị Laser hồng ngoại; Tập nhược thị

43.600

 

62

14.0029.0749

14.29

Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non...)

Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non...)

Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non...); Laser điều trị u nguyên bào võng mạc

438.500

 

63

14.0030.0749

14.30

Laser điều trị u nguyên bào võng mạc

Laser điều trị u nguyên bào võng mạc

Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non...); Laser điều trị u nguyên bào võng mạc

438.500

 

64

14.0270.0750

14.270

Chụp bản đồ giác mạc

Chụp bản đồ giác mạc

Đo độ dày giác mạc; Đếm tế bào nội mô giác mạc; Chụp bản đồ giác mạc

145.500

 

65

14.0269.0750

14.269

Đếm tế bào nội mô giác mạc

Đếm tế bào nội mô giác mạc

Đo độ dày giác mạc; Đếm tế bào nội mô giác mạc; Chụp bản đồ giác mạc

145.500

 

66

14.0267.0750

14.267

Đo độ dày giác mạc

Đo độ dày giác mạc

Đo độ dày giác mạc; Đếm tế bào nội mô giác mạc; Chụp bản đồ giác mạc

145.500

 

67

14.0264.0751

14.264

Đo biên độ điều tiết

Đo biên độ điều tiết

Đo độ lác; Xác định sơ đồ song thị; Đo biên độ điều tiết; Đo thị giác 2 mắt; Đo thị giác tương phản

77.000

 

68

14.0262.0751

14.262

Đo độ lác

Đo độ lác

Đo độ lác; Xác định sơ đồ song thị; Đo biên độ điều tiết; Đo thị giác 2 mắt; Đo thị giác tương phản

77.000

 

69

14.0265.0751

14.265

Đo thị giác 2 mắt

Đo thị giác 2 mắt

Đo độ lác; Xác định sơ đồ song thị; Đo biên độ điều tiết; Đo thị giác 2 mắt; Đo thị giác tương phản

77.000

 

70

14.0224.0751

14.224

Đo thị giác tương phản

Đo thị giác tương phản

Đo độ lác; Xác định sơ đồ song thị; Đo biên độ điều tiết; Đo thị giác 2 mắt; Đo thị giác tương phản

77.000

 

71

14.0263.0751

14.263

Xác định sơ đồ song thị

Xác định sơ đồ song thị

Đo độ lác; Xác định sơ đồ song thị; Đo biên độ điều tiết; Đo thị giác 2 mắt; Đo thị giác tương phản

77.000

 

72

14.0276.0752

14.276

Đo độ lồi

Đo độ lồi

Đo đường kính giác mạc; đo độ lồi

68.000

 

73

14.0268.0752

14.268

Đo đường kính giác mạc

Đo đường kính giác mạc

Đo đường kính giác mạc; đo độ lồi

68.000

 

74

14.0259.0753

14.259

Đo khúc xạ giác mạc

Đo khúc xạ giác mạc

Đo Javal

41.900

 

75

14.0258.0754

14.258

Đo khúc xạ máy

Đo khúc xạ máy

Đo khúc xạ máy

12.700

 

76

14.0255.0755

14.255

Đo nhãn áp

Đo nhãn áp

Đo nhãn áp

31.600

 

77

14.0254.0757

14.254

Đo thị trường chu biên

Đo thị trường chu biên

Đo thị trường, ám điểm

31.100

 

78

14.0253.0757

14.253

Đo thị trường trung tâm, thị trường ám điểm

Đo thị trường trung tâm, thị trường ám điểm

Đo thị trường, ám điểm

31.100

 

79

14.0275.0758

14.275

Đo công suất thể thủy tinh nhân tạo bằng siêu âm

Đo công suất thể thủy tinh nhân tạo bằng siêu âm

Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo

69.400

 

80

14.0205.0759

14.205

Đốt lông xiêu, nhổ lông siêu

Đốt lông xiêu, nhổ lông siêu

Đốt lông xiêu

53.600

 

81

14.0055.0760

14.55

Ghép giác mạc có vành củng mạc

Ghép giác mạc có vành củng mạc

Ghép giác mạc (01 mắt)

3.577.900

Chưa bao gồm giác mạc, thủy tinh thể nhân tạo.

82

14.0054.0760

14.54

Ghép giác mạc lớp

Ghép giác mạc lớp

Ghép giác mạc (01 mắt)

3.577.900

Chưa bao gồm giác mạc, thủy tinh thể nhân tạo.

83

14.0059.0760

14.59

Ghép giác mạc nhân tạo

Ghép giác mạc nhân tạo

Ghép giác mạc (01 mắt)

3.577.900

Chưa bao gồm giác mạc, thủy tinh thể nhân tạo.

84

14.0056.0760

14.56

Ghép giác mạc tự thân

Ghép giác mạc tự thân

Ghép giác mạc (01 mắt)

3.577.900

Chưa bao gồm giác mạc, thủy tinh thể nhân tạo.

85

14.0053.0760

14.53

Ghép giác mạc xuyên

Ghép giác mạc xuyên

Ghép giác mạc (01 mắt)

3.577.900

Chưa bao gồm giác mạc, thủy tinh thể nhân tạo.

86

14.0057.0760

14.57

Ghép nội mô giác mạc

Ghép nội mô giác mạc

Ghép giác mạc (01 mắt)

3.577.900

Chưa bao gồm giác mạc, thủy tinh thể nhân tạo.

87

14.0008.0760

14.8

Phẫu thuật ghép giác mạc lần hai trở lên

Phẫu thuật ghép giác mạc lần hai trở lên

Ghép giác mạc (01 mắt)

3.577.900

Chưa bao gồm giác mạc, thủy tinh thể nhân tạo.

88

14.0069.0761

14.69

Ghép màng ối, kết mạc điều trị loét, thủng giác mạc

Ghép màng ối, kết mạc điều trị loét, thủng giác mạc

Ghép màng ối điều trị dính mi cầu hoặc loét giác mạc lâu liền hoặc thủng giác mạc

1.430.500

Chưa bao gồm chi phí màng ối.

89

14.0067.0762

14.67

Phẫu thuật ghép màng sinh học bề mặt nhãn cầu

Phẫu thuật ghép màng sinh học bề mặt nhãn cầu

Ghép màng ối điều trị loét giác mạc

1.130.200

Chưa bao gồm chi phí màng ối

90

14.0155.0762

14.155

Sửa vá sẹo bọng bằng kết mạc, màng ối, củng mạc

Sửa vá sẹo bọng bằng kết mạc, màng ối, củng mạc

Ghép màng ối điều trị loét giác mạc

1.130.200

Chưa bao gồm chi phí màng ối.

91

14.0037.0763

14.37

Bóc biểu mô giác mạc (xâm nhập dưới vạt) sau phẫu thuật Lasik

Bóc biểu mô giác mạc (xâm nhập dưới vạt) sau phẫu thuật Lasik

Gọt giác mạc

860.200

 

92

14.0068.0763

14.68

Gọt giác mạc đơn thuần

Gọt giác mạc đơn thuần

Gọt giác mạc

860.200

 

93

14.0168.0764

14.168

Khâu cò mi, tháo cò

Khâu cò mi, tháo cò

Khâu cò mi

452.400

 

94

14.0177.0765

14.177

Khâu củng mạc

Khâu củng mạc

Khâu củng mạc đơn thuần

849.600

 

95

14.0177.0767

14.177

Khâu củng mạc

Khâu củng mạc

Khâu củng mạc phức tạp

1.244.100

 

96

14.0178.0767

14.178

Thăm dò, khâu vết thương củng mạc

Thăm dò, khâu vết thương củng mạc

Khâu củng mạc phức tạp

1.244.100

 

97

14.0106.0769

14.106

Đóng lỗ rò đường lệ

Đóng lỗ rò đường lệ [gây tê]

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê

897.100

 

98

14.0171.0769

14.171

Khâu da mi đơn giản

Khâu da mi đơn giản

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê

897.100

 

99

14.0201.0769

14.201

Khâu kết mạc

Khâu kết mạc [gây tê]

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê

897.100

 

100

14.0176.0770

14.176

Khâu giác mạc

Khâu giác mạc [đơn thuần]

Khâu giác mạc đơn thuần

799.600

 

101

14.0179.0770

14.179

Khâu lại mép mổ giác mạc, củng mạc

Khâu lại mép mổ giác mạc, củng mạc

Khâu giác mạc đơn thuần

799.600

 

102

14.0176.0771

14.176

Khâu giác mạc

Khâu giác mạc [phức tạp]

Khâu giác mạc phức tạp

1.244.100

 

103

14.0172.0772

14.172

Khâu phục hồi bờ mi

Khâu phục hồi bờ mi

Khâu phục hồi bờ mi

813.600

 

104

14.0174.0773

14.174

Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt

Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt

Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt

1.043.500

 

105

14.0184.0774

14.184

Cắt bỏ nhãn cầu có hoặc không cắt thị thần kinh dài

Cắt bỏ nhãn cầu có hoặc không cắt thị thần kinh dài

Khoét bỏ nhãn cầu

830.200

 

106

14.0186.0774

14.186

Cắt thị thần kinh

Cắt thị thần kinh

Khoét bỏ nhãn cầu

830.200

 

107

14.0031.0775

14.31

Lạnh đông điều trị ung thư võng mạc

Lạnh đông điều trị ung thư võng mạc

Lạnh đông đơn thuần phòng bong võng mạc

1.809.000

 

108

14.0144.0775

14.144

Lạnh đông đơn thuần phòng bong võng mạc

Lạnh đông đơn thuần phòng bong võng mạc

Lạnh đồng đơn thuần phòng bong võng mạc

1.809.000

 

109

14.0181.0775

14.181

Lạnh đông thể mi

Lạnh đông thể mi

Lạnh đông đơn thuần phòng bong võng mạc

1.809.000

 

110

14.0095.0776

14.95

laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt

laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt

Laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt, bệnh võng mạc trẻ đẻ non, u nguyên bào võng mạc

1.529.000

 

111

14.0166.0777

14.166

Lấy dị vật giác mạc sâu

Lấy dị vật giác mạc sâu [gây mê]

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)

727.900

 

112

14.0214.0778

14.214

Bóc giả mạc

Bóc giả mạc

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)

99.400

 

113

14.0213.0778

14.213

Bóc sợi giác mạc

Bóc sợi giác mạc

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)

99.400

 

114

14.0166.0778

14.166

Lấy dị vật giác mạc sâu

Lấy dị vật giác mạc sâu [gây tê]

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)

99.400

 

115

14.0156.0778

14.156

Sửa sẹo bọng bằng kim

Sửa sẹo bọng bằng kim

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)

99.400

 

116

14.0166.0780

14.166

Lấy dị vật giác mạc sâu

Lấy dị vật giác mạc sâu [gây tê]

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)

359.500

 

117

14.0071.0781

14.71

Lấy dị vật hốc mắt

Lấy dị vật hốc mắt

Lấy dị vật hốc mắt

1.013.600

 

118

14.0072.0781

14.72

Lấy dị vật trong củng mạc

Lấy dị vật trong củng mạc

Lấy dị vật hốc mắt

1.013.600

 

119

14.0200.0782

14.200

Lấy dị vật kết mạc

Lấy dị vật kết mạc

Lấy dị vật kết mạc nông một mắt

71.500

 

120

14.0073.0783

14.73

Lấy dị vật tiền phòng

Lấy dị vật tiền phòng

Lấy dị vật tiền phòng

1.244.100

 

121

14.0198.0784

14.198

Lấy máu làm huyết thanh

Lấy máu làm huyết thanh

Lấy huyết thanh đóng ống

69.000

 

122

14.0202.0785

14.202

Lấy calci kết mạc

Lấy calci kết mạc

Lấy sạn vôi kết mạc

40.900

 

123

14.0094.0786

14.94

Áp lạnh điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt

Áp lạnh điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt

Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia β)

66.800

 

124

14.0160.0786

14.160

Áp tia beta điều trị các bệnh lý kết mạc

Áp tia beta điều trị các bệnh lý kết mạc

Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia β)

66.800

 

125

14.0032.0787

14.32

Mở bao sau đục bằng laser

Mở bao sau đục bằng laser

Mở bao sau bằng Laser

289.500

 

126

14.0191.0789

14.191

Mổ quặm bẩm sinh

Mổ quặm bẩm sinh

Mổ quặm 1 mi - gây tê

698.800

 

127

14.0187.0789

14.187

Phẫu thuật quặm

Phẫu thuật quặm [1 mi - gây tê]

Mổ quặm 1 mi - gây tê

698.800

 

128

14.0189.0789

14.189

Phẫu thuật quặm bằng ghép niêm mạc môi

Phẫu thuật quặm bằng ghép niêm mạc môi

Mổ quặm 1 mi - gây tê

698.800

 

129

14.0188.0789

14.188

Phẫu thuật quặm tái phát

Phẫu thuật quặm tái phát [1 mi - gây tê]

Mổ quặm 1 mi - gây tê

698.800

 

130

14.0187.0791

14.187

Phẫu thuật quặm

Phẫu thuật quặm [2 mi - gây tê]

Mổ quặm 2 mi - gây tê

935.200

 

131

14.0188.0791

14.188

Phẫu thuật quặm tái phát

Phẫu thuật quặm tái phát [2 mi - gây tê]

Mổ quặm 2 mi - gây tê

935.200

 

132

14.0187.0792

14.187

Phẫu thuật quặm

Phẫu thuật quặm [3 mi - gây tê]

Mổ quặm 3 mi - gây tê

1.188.600

 

133

14.0188.0792

14.188

Phẫu thuật quặm tái phát

Phẫu thuật quặm tái phát [3 mi - gây tê]

Mổ quặm 3 mi - gây tê

1.188.600

 

134

14.0187.0795

14.187

Phẫu thuật quặm

Phẫu thuật quặm [4 mi - gây tê]

Mổ quặm 4 mi - gây tê

1.387.000

 

135

14.0188.0795

14.188

Phẫu thuật quặm tái phát

Phẫu thuật quặm tái phát [4 mi - gây tê]

Mổ quặm 4 mi - gây tê

1.387.000

 

136

14.0183.0796

14.183

Bơm hơi /khí tiền phòng

Bơm hơi /khí tiền phòng

Mở tiền phòng rửa máu hoặc mủ

830.200

 

137

14.0163.0796

14.163

Rửa chất nhân tiền phòng

Rửa chất nhân tiền phòng

Mở tiền phòng rửa máu hoặc mủ

830.200

 

138

14.0162.0796

14.162

Rửa tiền phòng (máu, xuất tiết, mủ, hóa chất...)

Rửa tiền phòng (máu, xuất tiết, mủ, hóa chất...)

Mở tiền phòng rửa máu hoặc mủ

830.200

 

139

14.0185.0798

14.185

Múc nội nhãn

Múc nội nhãn

Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn)

599.800

Chưa bao gồm vật liệu độn.

140

14.0210.0799

14.210

Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi

Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi

Nặn tuyến bờ mi

40.900

 

141

14.0101.0800

14.101

Đặt bản silicon điều trị lõm mắt

Đặt bản silicon điều trị lõm mắt

Nâng sàn hốc mắt

2.925.900

Chưa bao gồm tấm lót sàn

142

14.0100.0800

14.100

Đặt sụn sườn vào dưới màng xương điều trị lõm mắt

Đặt sụn sườn vào dưới màng xương điều trị lõm mắt

Nâng sàn hốc mắt

2.925.900

Chưa bao gồm tấm lót sàn

143

14.0102.0800

14.102

Nâng sàn hốc mắt

Nâng sàn hốc mắt

Nâng sàn hốc mắt

2.925.900

Chưa bao gồm tấm lót sàn

144

14.0252.0801

14.252

Nghiệm pháp phát hiện glôcôm

Nghiệm pháp phát hiện glôcôm

Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm

130.900

 

145

14.0222.0801

14.222

Theo dõi nhãn áp 3 ngày

Theo dõi nhãn áp 3 ngày

Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm

130.900

 

146

14.0061.0802

14.61

Nối thông lệ mũi có hoặc không đặt ống silicon có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa

Nối thông lệ mũi có hoặc không đặt ống silicon có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa

Nối thông lệ mũi 1 mắt

1.130.200

Chưa bao gồm ống Silicon.

147

14.0062.0802

14.62

Nối thông lệ mũi nội soi

Nối thông lệ mũi nội soi

Nối thông lệ mũi 1 mắt

1.130.200

Chưa bao gồm ống Silicon.

148

14.0064.0802

14.64

Phẫu thuật đặt ống silicon lệ quản - ống lệ mũi

Phẫu thuật đặt ống silicon lệ quản - ống lệ mũi

Nối thông lệ mũi 1 mắt

1.130.200

Chưa bao gồm ống Silicon.

149

14.0023.0803

14.23

Phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển

Phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển

Phẫu thuật bong võng mạc kinh điển

2.409.900

Chưa bao gồm đai Silicon.

150

14.0051.0804

14.51

Mở bao sau bằng phẫu thuật

Mở bao sau bằng phẫu thuật

Phẫu thuật cắt bao sau

680.200

Chưa bao gồm đầu cắt bao sau.

151

14.0180.0805

14.180

Cắt bè củng giác mạc (Trabeculectomy)

Cắt bè củng giác mạc (Trabeculectomy)

Phẫu thuật cắt bè

1.202.600

 

152

14.0148.0805

14.148

Cắt củng mạc sâu có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa

Cắt củng mạc sâu có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa

Phẫu thuật cắt bè

1.202.600

 

153

14.0150.0805

14.150

Mở bè có hoặc không cắt bè

Mở bè có hoặc không cắt bè

Phẫu thuật cắt bè

1.202.600

 

154

14.0015.0806

14.15

Cắt dịch kính, bóc màng trước võng mạc

Cắt dịch kính, bóc màng trước võng mạc

Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt)

3.206.300

Chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn.

155

14.0016.0806

14.16

Cắt dịch kính, khí nội nhãn điều trị lỗ hoàng điểm

Cắt dịch kính, khí nội nhãn điều trị lỗ hoàng điểm

Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt)

3.206.300

Chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn.

156

14.0022.0806

14.22

Phẫu thuật bong võng mạc, cắt dịch kính có hoặc không laser nội nhãn, có hoặc không dùng dầu/khí nội nhãn

Phẫu thuật bong võng mạc, cắt dịch kính có hoặc không laser nội nhãn, có hoặc không dùng dầu/khí nội nhãn

Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt)

3.206.300

Chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn.

157

14.0010.0806

14.10

Phẫu thuật glôcôm ác tính trên mắt độc nhất, gần mù

Phẫu thuật glôcôm ác tính trên mắt độc nhất, gần mù

Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt)

3.206.300

Chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn.

158

14.0050.0807

14.50

Cắt màng xuất tiết diện đồng tử, cắt màng đồng tử

Cắt màng xuất tiết diện đồng tử, cắt màng đồng tử

Phẫu thuật cắt màng đồng tử

1.032.600

Chưa bao gồm đầu cắt.

159

14.0075.0807

14.75

Cắt mống mắt quang học có hoặc không tách dính phức tạp

Cắt mống mắt quang học có hoặc không tách dính phức tạp

Phẫu thuật cắt màng đồng tử

1.032.600

Chưa bao gồm đầu cắt.

160

14.0065.0809

14.65

Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rời tự thân, màng ối...) có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa

Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rời tự thân, màng ối...) có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa [gây tê]

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê

1.083.600

Chưa bao gồm chi phí màng ối.

161

14.0066.0809

14.66

Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng ối...) có hoặc không sử dụng keo dán sinh học

Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng ối...) có hoặc không sử dụng keo dán sinh học

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê

1.083.600

Chưa bao gồm chi phí màng ối.

162

14.0145.0810

14.145

Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên

Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên

Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên

570.300

 

163

14.0043.0811

14.43

Cắt thể thủy tinh, dịch kính có hoặc không cố định IOL

Cắt thể thủy tinh, dịch kính có hoặc không cố định IOL

Phẫu thuật cắt thủy tinh thể

1.344.100

Chưa bao gồm đầu cắt, thủy tinh thể nhân tạo.

164

14.0042.0811

14.42

Lấy thể thủy tinh sa, lệch trong bao phối hợp cắt dịch kính có hoặc không cố định IOL

Lấy thể thủy tinh sa, lệch trong bao phối hợp cắt dịch kính có hoặc không cố định IOL

Phẫu thuật cắt thủy tinh thể

1.344.100

Chưa bao gồm đầu cắt, thủy tinh thể nhân tạo.

165

14.0046.0812

14.46

Phẫu thuật đặt thể thủy tinh nhân tạo (IOL) thì 2 (không cắt dịch kính)

Phẫu thuật đặt thể thủy tinh nhân tạo (10L) thì 2 (không cắt dịch kính)

Phẫu thuật đặt IOL (1 mắt)

2.020.300

Chưa bao gồm thể thủy tinh nhân tạo.

166

14.0151.0813

14.151

Đặt ống silicon tiền phòng điều trị glôcôm

Đặt ống silicon tiền phòng điều trị glôcôm

Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng

1.644.100

Chưa bao gồm ống silicon.

167

14.0152.0813

14.152

Đặt ống tiền phòng điều trị glôcôm

Đặt ống tiền phòng điều trị glôcôm

Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng

1.644.100

Chưa bao gồm ống silicon.

168

14.0153.0813

14.153

Đặt van dẫn lưu tiền phòng điều trị glôcôm

Đặt van dẫn lưu tiền phòng điều trị glôcôm

Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng

1.644.100

Chưa bao gồm ống silicon.

169

14.0011.0814

14.11

Phẫu thuật bệnh võng mạc trẻ đẻ non

Phẫu thuật bệnh võng mạc trẻ đẻ non

Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt)

2.077.900

Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, laser nội nhãn, dây dẫn sáng.

170

14.0005.0815

14.5

Phẫu thuật tán nhuyễn thể thủy tinh bằng siêu âm (phaco) có hoặc không đặt IOL

Phẫu thuật tán nhuyễn thể thủy tinh bằng siêu âm (phaco) có hoặc không đặt IOL

Phẫu thuật đục thủy tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt)

2.752.600

Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo; đã bao gồm casset dùng nhiều lần, dịch nhầy.

171

14.0141.0816

14.141

Điều trị di lệch góc mắt

Điều trị di lệch góc mắt

Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt)

930.200

 

172

14.0135.0816

14.135

Phẫu thuật Epicanthus

Phẫu thuật Epicanthus

Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt)

930.200

 

173

14.0137.0817

14.137

Phẫu thuật hẹp khe mi

Phẫu thuật hẹp khe mi

Phẫu thuật hẹp khe mi

763.600

 

174

14.0130.0817

14.130

Phẫu thuật làm hẹp khe mi, rút ngắn dây chằng mi ngoài, mi trong điều trị hở mi do liệt dây VII

Phẫu thuật làm hẹp khe mi, rút ngắn dây chằng mi ngoài, mi trong điều trị hở mi do liệt dây VII

Phẫu thuật hẹp khe mi

763.600

 

175

14.0136.0817

14.136

Phẫu thuật mở rộng khe mi

Phẫu thuật mở rộng khe mi

Phẫu thuật hẹp khe mi

763.600

 

176

14.0110.0818

14.110

Phẫu thuật lác có chỉnh chỉ

Phẫu thuật lác có chỉnh chỉ

Phẫu thuật lác (1 mắt)

830.200

 

177

14.0109.0818

14.109

Phẫu thuật lác thông thường

Phẫu thuật lác thông thường [1 mắt]

Phẫu thuật lác (1 mắt)

830.200

 

178

14.0110.0819

14.110

Phẫu thuật lác có chỉnh chỉ

Phẫu thuật lác có chỉnh chỉ

Phẫu thuật lác (2 mắt)

1.220.300

 

179

14.0109.0819

14.109

Phẫu thuật lác thông thường

Phẫu thuật lác thông thường [2 mắt]

Phẫu thuật lác (2 mắt)

1.220.300

 

180

14.0114.0820

14.114

Phẫu thuật đính chỗ bám cơ vào dây chằng mi điều trị lác liệt

Phẫu thuật đính chỗ bám cơ vào dây chằng mi điều trị lác liệt

Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt)

913.600

 

181

14.0108.0820

14.108

Phẫu thuật lác phức tạp (di thực cơ, phẫu thuật cơ chéo, faden...)

Phẫu thuật lác phức tạp (di thực cơ, phẫu thuật cơ chéo, faden...)

Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt)

913.600

 

182

14.0165.0823

14.165

Phẫu thuật mộng đơn thuần

Phẫu thuật mộng đơn thuần

Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê

960.200

 

183

14.0065.0824

14.65

Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rời tự thân, màng ối...) có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa

Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rời tự thân, màng ối...) có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa

Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân

930.200

 

184

14.0066.0824

14.66

Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng ối...) có hoặc không sử dụng keo dán sinh học

Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng ối...) có hoặc không sử dụng keo dán sinh học

Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân

930.200

 

185

14.0122.0826

14.122

Cắt cơ Muller

Cắt cơ Muller

Phẫu thuật sụp mi (1 mắt)

1.402.600

 

186

14.0128.0826

14.128

Kéo dài cân cơ nâng mi

Kéo dài cân cơ nâng mi

Phẫu thuật sụp mi (1 mắt)

1.402.600

 

187

14.0131.0826

14.131

Phẫu thuật cắt cơ Muller có hoặc không cắt cân cơ nâng mi điều trị hở mi

Phẫu thuật cắt cơ Muller có hoặc không cắt cân cơ nâng mi điều trị hở mi

Phẫu thuật sụp mi (1 mắt)

1.402.600

 

188

14.0119.0826

14.119

Phẫu thuật gấp cân cơ nâng mi trên điều trị sụp mi

Phẫu thuật gấp cân cơ nâng mi trên điều trị sụp mi

Phẫu thuật sụp mi (1 mắt)

1.402.600

 

189

14.0118.0826

14.118

Phẫu thuật rút ngắn cơ nâng mi trên điều trị sụp mi

Phẫu thuật rút ngắn cơ nâng mi trên điều trị sụp mi

Phẫu thuật sụp mi (1 mắt)

1.402.600

 

190

14.0120.0826

14.120

Phẫu thuật treo mi - cơ trán (bằng silicon, cân cơ đùi...) điều trị sụp mi

Phẫu thuật treo mi - cơ trán (bằng silicon, cân cơ đùi...) điều trị sụp mi

Phẫu thuật sụp mi (1 mắt)

1.402.600

 

191

28.0045.0826

28.45

Phẫu thuật hạ mi trên

Phẫu thuật hạ mi trên

Phẫu thuật sụp mi (1 mắt)

1.402.600

 

192

14.0079.0827

14.79

Tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi

Tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi

Phẫu thuật tái tạo lộ quản kết hợp khâu mi

1.644.100

Chưa bao gồm ống silicon.

193

14.0107.0827

14.107

Tạo hình đường lệ có hoặc không điểm lệ

Tạo hình đường lệ có hoặc không điểm lệ

Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi

1.644.100

Chưa bao gồm ống silicon.

194

14.0078.0828

14.78

Cố định bao tenon tạo cùng đồ dưới

Cố định bao tenon tạo cùng đồ dưới

Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả

1.244.100

 

195

14.0077.0828

14.77

Cố định màng xương tạo cùng đồ

Cố định màng xương tạo cùng đồ

Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả

1.244.100

 

196

14.0235.0828

14.235

Phẫu thuật tạo cùng đồ để lắp mắt giả

Phẫu thuật tạo cùng đồ để lắp mắt giả

Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả

1.244.100

 

197

14.0076.0828

14.76

Vá da, niêm mạc tạo cùng đồ có hoặc không tách dính mi cầu

Vá da, niêm mạc tạo cùng đồ có hoặc không tách dính mi cầu

Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả

1.244.100

 

198

14.0126.0829

14.126

Phẫu thuật tạo hình hạ thấp hay nâng nếp mi

Phẫu thuật tạo hình hạ thấp hay nâng nếp mi [1 mắt]

Phẫu thuật tạo mí (1 mắt)

930.200

 

199

14.0125.0829

14.125

Phẫu thuật tạo hình nếp mi

Phẫu thuật tạo hình nếp mi [1 mắt]

Phẫu thuật tạo mí (1 mắt)

930.200

 

200

14.0126.0830

14.126

Phẫu thuật tạo hình hạ thấp hay nâng nếp mi

Phẫu thuật tạo hình hạ thấp hay nâng nếp mi [2 mắt]

Phẫu thuật tạo mí (2 mắt)

1.213.600

 

201

14.0125.0830

14.125

Phẫu thuật tạo hình nếp mi

Phẫu thuật tạo hình nếp mi [2 mắt]

Phẫu thuật tạo mí (2 mắt)

1.213.600

 

202

14.0024.0831

14.24

Tháo đai độn củng mạc

Tháo đai độn củng mạc

Phẫu thuật tháo đai độn Silicon

1.746.900

 

203

14.0045.0832

14.45

Phẫu thuật thể thủy tinh bằng phaco và femtosecond có hoặc không đặt IOL

Phẫu thuật thể thủy tinh bằng phaco và femtosecond có hoặc không đặt IOL

Phẫu thuật thể thủy tinh bằng phaco và femtosecond có hoặc không có đặt IOL

5.035.900

Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo, thiết bị cố định mắt (Pateient interface).

204

14.0044.0833

14.44

Phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao có hoặc không đặt IOL

Phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao có hoặc không đặt IOL

Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt)

1.722.100

Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo.

205

14.0085.0834

14.85

Cắt u da mi có trượt lông mi, vạt da, hay ghép da

Cắt u da mi có trượt lông mi, vạt da, hay ghép da

Phẫu thuật u có vá da tạo hình

1.322.100

 

206

14.0086.0834

14.86

Cắt u mi cả bề dày ghép sụn kết mạc và chuyển vạt da

Cắt u mi cả bề dày ghép sụn kết mạc và chuyển vạt da

Phẫu thuật u có vá da tạo hình

1.322.100

 

207

14.0227.0834

14.227

Cắt ung thư da vùng mi mắt trên và tạo hình

Cắt ung thư da vùng mi mắt trên và tạo hình

Phẫu thuật u có vá da tạo hình

1.322.100

 

208

14.0105.0835

14.105

Cố định tuyến lệ chính điều trị sa tuyến lệ chính

Cố định tuyến lệ chính điều trị sa tuyến lệ chính

Phẫu thuật u kết mạc nông

813.600

 

209

14.0083.0836

14.83

Cắt u da mi không ghép

Cắt u da mi không ghép

Phẫu thuật u mi không vá da

812.100

 

210

14.0084.0836

14.84

Cắt u mi cả bề dày không ghép

Cắt u mi cả bề dày không ghép

Phẫu thuật u mi không vá da

812.100

 

211

14.0096.0837

14.96

Cắt u hốc mắt có hoặc không mở xương hốc mắt

Cắt u hốc mắt có hoặc không mở xương hốc mắt

Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt

1.322.100

 

212

14.0097.0837

14.97

Nạo vét tổ chức hốc mắt

Nạo vét tổ chức hốc mắt

Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt

1.322.100

 

213

14.0002.0837

14.2

Phẫu thuật giảm áp hốc mắt (phá thành hốc mắt, mở rộng lỗ thị giác...)

Phẫu thuật giảm áp hốc mắt (phá thành hốc mắt, mở rộng lỗ thị giác...)

Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt

1.322.100

 

214

14.0132.0838

14.132

Phẫu thuật điều trị lật mi dưới có hoặc không ghép

Phẫu thuật điều trị lật mi dưới có hoặc không ghép

Phẫu thuật vá da điều trị lật mi

1.194.100

 

215

14.0230.0838

14.230

Phẫu thuật phục hồi trễ mi dưới

Phẫu thuật phục hồi trễ mi dưới

Phẫu thuật vá da điều trị lật mi

1.194.100

 

216

14.0175.0839

14.175

Khâu phù kết mạc

Khâu phù kết mạc

Phù kết mạc

698.800

 

217

14.0028.0840

14.28

Điều trị glôcôm bằng quang đông thể mi

Điều trị glôcôm bằng quang đông thể mi

Quang đông thể mi điều trị Glôcôm

331.900

 

218

14.0149.0841

14.149

Mở góc tiền phòng

Mở góc tiền phòng

Rạch góc tiền phòng

1.244.100

 

219

14.0211.0842

14.211

Rửa cùng đồ

Rửa cùng đồ

Rửa cùng đồ

48.300

Áp dụng cho 1 mắt hoặc 2 mắt

220

14.0256.0843

14.256

Đo sắc giác

Đo sắc giác

Sắc giác

80.600

 

221

14.0249.0844

14.249

Siêu âm bán phần trước

Siêu âm bán phần trước

Siêu âm bán phần trước (UBM)

241.500

 

222

14.0240.0845

14.240

Siêu âm mắt

Siêu âm mắt

Siêu âm mắt chẩn đoán

69.700

 

223

14.0081.0847

14.81

Sinh thiết tổ chức hốc mắt

Sinh thiết tổ chức hốc mắt

Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức

151.000

 

224

14.0082.0847

14.82

Sinh thiết tổ chức kết mạc

Sinh thiết tổ chức kết mạc

Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức

151.000

 

225

14.0080.0847

14.80

Sinh thiết tổ chức mi

Sinh thiết tổ chức mi

Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức

151.000

 

226

14.0257.0848

14.257

Đo khúc xạ khách quan (soi bóng đồng tử - Skiascope)

Đo khúc xạ khách quan (soi bóng đồng tử - Skiascope)

Soi bóng đồng tử

33.600

 

227

14.0219.0849

14.219

Soi đáy mắt bằng kính 3 mặt gương

Soi đáy mắt bằng kính 3 mặt gương

Soi đáy mắt hoặc Soi góc tiền phòng

60.000

 

228

14.0220.0849

14.220

Soi đáy mắt bằng Schepens

Soi đáy mắt bằng Schepens

Soi đáy mắt hoặc Soi góc tiền phòng

60.000

 

229

14.0218.0849

14.218

Soi đáy mắt trực tiếp

Soi đáy mắt trực tiếp

Soi đáy mắt hoặc Soi góc tiền phòng

60.000

 

230

14.0221.0849

14.221

Soi góc tiền phòng

Soi góc tiền phòng

Soi đáy mắt hoặc Soi góc tiền phòng

60.000

 

231

14.0058.0850

14.58

Ghép củng mạc

Ghép củng mạc

Tách dính mi cầu ghép kết mạc

2.561.900

Chưa bao gồm chi phí màng.

232

14.0070.0850

14.70

Tách dính mi cầu, ghép kết mạc rời hoặc màng ối

Tách dính mi cầu, ghép kết mạc rời hoặc màng ối

Tách dính mi cầu ghép kết mạc

2.561.900

Chưa bao gồm chi phí màng.

233

14.0158.0851

14.158

Tiêm nội nhãn

Tiêm nội nhãn

Tạo hình vùng bè bằng Laser

245.100

 

234

14.0251.0852

14.251

Test phát hiện khô mắt

Test phát hiện khô mắt

Test thử cảm giác giác mạc

46.400

 

235

14.0250.0852

14.250

Test thử cảm giác giác mạc

Test thử cảm giác giác mạc

Test thử cảm giác giác mạc

46.400

 

236

14.0013.0853

14.13

Bơm dầu silicon, khí bổ sung sau PT cắt dịch kính điều trị bong võng mạc

Bơm dầu silicon, khí bổ sung sau PT cắt dịch kính điều trị bong võng mạc

Tháo dầu Silicon phẫu thuật

913.600

 

237

14.0154.0853

14.154

Rút van dẫn lưu, ống silicon tiền phòng

Rút van dẫn lưu, ống silicon tiền phòng

Tháo dầu Silicon phẫu thuật

913.600

 

238

14.0012.0853

14.12

Tháo dầu silicon nội nhãn

Tháo dầu silicon nội nhãn

Tháo dầu Silicon phẫu thuật

913.600

 

239

14.0197.0854

14.197

Bơm thông lệ đạo

Bơm thông lệ đạo [hai mắt]

Thông lệ đạo hai mắt

105.800

 

240

14.0197.0855

14.197

Bơm thông lệ đạo

Bơm thông lệ đạo [một mắt]

Thông lệ đạo một mắt

65.100

 

241

14.0193.0856

14.193

Tiêm dưới kết mạc

Tiêm dưới kết mạc

Tiêm dưới kết mạc một mắt

55.000

Chưa bao gồm thuốc.

242

14.0194.0857

14.194

Tiêm cạnh nhãn cầu

Tiêm cạnh nhãn cầu

Tiêm hậu nhãn cầu một mắt

55.000

Chưa bao gồm thuốc.

243

14.0195.0857

14.195

Tiêm hậu nhãn cầu

Tiêm hậu nhãn cầu

Tiêm hậu nhãn cầu một mắt

55.000

Chưa bao gồm thuốc.

244

14.0159.0857

14.159

Tiêm nhu mô giác mạc

Tiêm nhu mô giác mạc

Tiêm hậu nhãn cầu một mắt

55.000

Chưa bao gồm thuốc.

245

14.0003.0858

14.3

Vá vỡ xương hốc mắt (thành dưới, thành trong có hoặc không dùng sụn sườn)

Vá vỡ xương hốc mắt (thành dưới, thành trong có hoặc không dùng sụn sườn)

Vá sàn hốc mắt

3.321.900

Chưa bao gồm tấm lót sàn hoặc vá xương.

246

14.0091.0859

14.91

Cắt u hậu phòng

Cắt u hậu phòng

Phẫu thuật đặc biệt (Nhãn khoa)

2.185.500

 

247

14.0087.0859

14.87

Cắt u mi cả bề dày ghép niêm mạc cứng của vòm miệng và chuyển vạt da

Cắt u mi cả bề dày ghép niêm mạc cứng của vòm miệng và chuyển vạt da

Phẫu thuật đặc biệt (Nhãn khoa)

2.185.500

 

248

14.0090.0860

14.90

Cắt u tiền phòng

Cắt u tiền phòng

Phẫu thuật loại I (Nhãn khoa)

1.260.100

 

249

14.0047.0860

14.47

Phẫu thuật chỉnh, xoay, lấy IOL có hoặc không cắt DK

Phẫu thuật chỉnh, xoay, lấy IOL có hoặc không cắt DK

Phẫu thuật loại I (Nhãn khoa)

1.260.100

 

250

14.0121.0860

14.121

Phẫu thuật hạ mi trên (chỉnh chỉ, lùi cơ nâng mi...)

Phẫu thuật hạ mi trên (chỉnh chỉ, lùi cơ nâng mi...)

Phẫu thuật loại I (Nhãn khoa)

1.260.100

 

251

14.0146.0860

14.146

Tạo hình mống mắt (khâu mống mắt, chân mống mắt...)

Tạo hình mống mắt (khâu mống mắt, chân mống mắt...)

Phẫu thuật loại I (Nhãn khoa)

1.260.100

 

252

14.0134.0861

14.134

Di thực hàng lông mi

Di thực hàng lông mi

Phẫu thuật loại II (Nhãn khoa)

891.500

 

253

14.0099.0861

14.99

Ghép mờ điều trị lõm mắt

Ghép mờ điều trị lõm mắt

Phẫu thuật loại II (Nhãn khoa)

891.500

 

254

14.0123.0861

14.123

Lùi cơ nâng mi

Lùi cơ nâng mi

Phẫu thuật loại II (Nhãn khoa)

891.500

 

255

14.0113.0862

14.113

Chỉnh chỉ sau mổ lác

Chỉnh chỉ sau mổ lác

Phẫu thuật loại III (Nhãn khoa)

620.000

 

256

14.0063.0862

14.63

Phẫu thuật mở rộng điểm lệ

Phẫu thuật mở rộng điểm lệ

Phẫu thuật loại III (Nhãn khoa)

620.000

 

257

14.0115.0862

14.115

Sửa sẹo sau mổ lác

Sửa sẹo sau mổ lác

Phẫu thuật loại III (Nhãn khoa)

620.000

 

258

14.0157.0863

14.157

Chọc hút dịch kính, tiền phòng lấy bệnh phẩm

Chọc hút dịch kính, tiền phòng lấy bệnh phẩm

Thủ thuật đặc biệt (Nhãn khoa)

534.500

 

259

14.0212.0864

14.212

Cấp cứu bỏng mắt ban đầu

Cấp cứu bỏng mắt ban đầu

Thủ thuật loại I (Nhãn khoa)

344.200

 

260

14.0245.0864

14.245

Chụp đáy mắt RETCAM

Chụp đáy mắt RETCAM

Thủ thuật loại I (Nhãn khoa)

344.200

 

261

14.0248.0864

14.248

Chụp đĩa thị 3D

Chụp đĩa thị 3D

Thủ thuật loại I (Nhãn khoa)

344.200

 

262

14.0241.0864

14.241

Đo lưu huyết mạch máu đáy mắt bằng doppler

Đo lưu huyết mạch máu đáy mắt bằng doppler

Thủ thuật loại I (Nhãn khoa)

344.200

 

263

14.0247.0864

14.247

Đo lưu huyết mạch máu đáy mắt bằng doppler màu

Đo lưu huyết mạch máu đáy mắt bằng doppler màu

Thủ thuật loại I (Nhãn khoa)

344.200

 

264

14.0093.0865

14.93

Điều trị u máu bằng hóa chất

Điều trị u máu bằng hóa chất

Thủ thuật loại II (Nhãn khoa)

197.200

 

265

14.0271.0865

14.271

Đo độ bền cơ sinh học giác mạc (đo ORA)

Đo độ bền cơ sinh học giác mạc (đo ORA)

Thủ thuật loại II (Nhãn khoa)

197.200

 

266

14.0266.0865

14.266

Đo độ sâu tiền phòng

Đo độ sâu tiền phòng

Thủ thuật loại II (Nhãn khoa)

197.200

 

267

14.0278.0865

14.278

Test kéo cơ cưỡng bức

Test kéo cơ cưỡng bức

Thủ thuật loại II (Nhãn khoa)

197.200

 

268

14.0277.0865

14.277

Test thử nhược cơ

Test thử nhược cơ

Thủ thuật loại II (Nhãn khoa)

197.200

 

269

14.0092.0865

14.92

Tiêm cortison điều trị u máu

Tiêm cortison điều trị u máu

Thủ thuật loại II (Nhãn khoa)

197.200

 

270

22.0157.1218

22.157

Chụp ảnh màu tế bào qua kính hiển vi

Chụp ảnh màu tế bào qua kính hiển vi

Chụp ảnh màu tế bào qua kính hiển vi

21.900

 

271

22.0021.1219

22.21

Co cục máu đông (tên khác: Co cục máu)

Co cục máu đông (tên khác: Co cục máu)

Co cục máu đông

16.000

 

272

22.0014.1242

22.14

Định lượng Fibrinogen (tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp Clauss- phương pháp trực tiếp, bằng máy bán tự động

Định lượng Fibrinogen (tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp Clauss- phương pháp trực tiếp, bằng máy bán tự động

Định lượng Fibrinogen (Yếu tố I) bằng phương pháp trực tiếp

110.300

 

273

22.0013.1242

22.13

Định lượng Fibrinogen (tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp Clauss- phương pháp trực tiếp, bằng máy tự động

Định lượng Fibrinogen (tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp Clauss- phương pháp trực tiếp, bằng máy tự động

Định lượng Fibrinogen (Yếu tố I) bằng phương pháp trực tiếp

110.300

 

274

22.0012.1254

22.12

Định lượng Fibrinogen (tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp gián tiếp, bằng máy bán tự động

Định lượng Fibrinogen (tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp gián tiếp, bằng máy bán tự động

Định lượng yếu tố I (fibrinogen)

60.800

 

275

22.0011.1254

22.11

Định lượng Fibrinogen (tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp gián tiếp, bằng máy tự động

Định lượng Fibrinogen (tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp gián tiếp, bằng máy tự động

Định lượng yếu tố I (fibrinogen)

60.800

 

276

22.0279.1269

22.279

Định nhóm máu hệ ABO (kỹ thuật ống nghiệm)

Định nhóm máu hệ ABO (kỹ thuật ống nghiệm)

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy

42.100

 

277

22.0280.1269

22.280

Định nhóm máu hệ ABO (kỹ thuật phiến đá)

Định nhóm máu hệ ABO (kỹ thuật phiến đá)

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy

42.100

 

278

22.0291.1280

22.291

Định nhóm máu hệ Rh(D) (kỹ thuật ống nghiệm)

Định nhóm máu hệ Rh(D) (kỹ thuật ống nghiệm)

Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá

33.500

 

279

22.0292.1280

22.292

Định nhóm máu hệ Rh(D) (kỹ thuật phiến đá)

Định nhóm máu hệ Rh(D) (kỹ thuật phiến đá)

Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá

33.500

 

280

22.0125.1298

22.125

Huyết đồ (bằng máy đếm laser)

Huyết đồ (bằng máy đếm laser)

Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động)

74.600

 

281

22.0124.1298

22.124

Huyết đồ (bằng máy đếm tổng trở)

Huyết đồ (bằng máy đếm tổng trở)

Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động)

74.600

 

282

22.0143.1303

22.143

Máu lắng (bằng máy tự động)

Máu lắng (bằng máy tự động)

Máu lắng (bằng máy tự động)

37.300

 

283

22.0142.1304

22.142

Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)

Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)

Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)

24.800

 

284

22.0015.1308

22.15

Nghiệm pháp rượu (Ethanol test)

Nghiệm pháp rượu (Ethanol test)

Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol)

31.100

 

285

22.0019.1348

22.19

Thời gian máu chảy phương pháp Duke

Thời gian máu chảy phương pháp Duke

Thời gian máu chảy/(phương pháp Duke)

13.600

 

286

22.0002.1352

22.2

Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy bán tự động

Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy bán tự động

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động

68.400

 

287

22.0001.1352

22.1

Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy tự động

Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy tự động

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động

68.400

 

288

22.0009.1353

22.9

Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) bằng máy bán tự động

Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) bằng máy bán tự động

Thời gian thrombin (TT)

43.500

 

289

22.0008.1353

22.8

Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) bằng máy tự động

Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) bằng máy tự động

Thời gian thrombin (TT)

43.500

 

290

22.0006.1354

22.6

Thời gian thromboplastin một phần hoạt hóa (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time) (tên khác: TCK) bằng máy bán tự động

Thời gian thromboplastin một phần hoạt hóa (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time) (tên khác: TCK) bằng máy bán tự động

Thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT)

43.500

 

291

22.0005.1354

22.5

Thời gian thromboplastin một phần hoạt hóa (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time), (tên khác: TCK) bằng máy tự động

Thời gian thromboplastin một phần hoạt hóa (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time), (tên khác: TCK) bằng máy tự động

Thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT)

43.500

 

292

22.0121.1369

22.121

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser)

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser)

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm laser

49.700

 

293

22.0120.1370

22.120

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở)

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở)

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm tự động

43.500

 

294

22.0166.1414

22.166

Xét nghiệm tế bào hạch (hạch đồ)

Xét nghiệm tế bào hạch (hạch đồ)

Xét nghiệm tế bào hạch

52.100

 

295

23.0029.1473

23.29

Định lượng Canxi toàn phần [Máu]

Định lượng Canxi toàn phần [Máu]

Calci

13.400

 

296

23.0050.1484

23.50

Định lượng CRP hs (C-Reactive Protein high sesitivity) [Máu]

Định lượng CRP hs (C-Reactive Protein high sesitivity) [Máu]

CRP hs

56.100

 

297

23.0019.1493

23.19

Đo hoạt độ ALT (GPT) [Máu]

Đo hoạt độ ALT (GPT) [Máu]

Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT...

22.400

Không thanh toán đối với các xét nghiệm Bilirubin gián tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy được.

298

23.0020.1493

23.20

Đo hoạt độ AST (GOT) [Máu]

Đo hoạt độ AST (GOT) [Máu]

Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT...

22.400

Không thanh toán đối với các xét nghiệm Bilirubin gián tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy được.

299

23.0003.1494

23.3

Định lượng Acid Uric [Máu]

Định lượng Acid Uric [Máu]

Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,...

22.400

Mỗi chất

300

23.0007.1494

23.7

Định lượng Albumin [Máu]

Định lượng Albumin [Máu]

Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,...

22.400

Mỗi chất

301

23.0213.1494

23.213

Định lượng Amylase [dịch]

Định lượng Amylase [dịch]

Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,...

22.400

Mỗi chất

302

23.0051.1494

23.51

Định lượng Creatinin (máu)

Định lượng Creatinin (máu)

Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,...

22.400

Mỗi chất

303

23.0212.1494

23.212

Định lượng Globulin [thủy dịch]

Định lượng Globulin [thủy dịch]

Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,...

22.400

Mỗi chất

304

23.0075.1494

23.75

Định lượng Glucose [Máu]

Định lượng Glucose [Máu]

Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,...

22.400

Mỗi chất

305

23.0133.1494

23.133

Định lượng Protein toàn phần [Máu]

Định lượng Protein toàn phần [Máu]

Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,...

22.400

Mỗi chất

306

23.0166.1494

23.166

Định lượng Urê máu [Máu]

Định lượng Urê máu [Máu]

Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,...

22.400

Mỗi chất

307

23.0041.1506

23.41

Định lượng Cholesterol toàn phần (máu)

Định lượng Cholesterol toàn phần (máu)

Định lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL- Cholesterol hoặc LDL - Cholesterol

28.000

 

308

23.0084.1506

23.84

Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) [Máu]

Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) [Máu]

Định lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL- Cholesterol hoặc LDL - Cholesterol

28.000

 

309

23.0112.1506

23.112

Định lượng LDL-C (Low density lipoprotein Cholesterol) [Máu]

Định lượng LDL-C (Low density lipoprotein Cholesterol) [Máu]

Định lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL- Cholesterol hoặc LDL - Cholesterol

28.000

 

310

23.0158.1506

23.158

Định lượng Triglycerid (máu) [Máu]

Định lượng Triglycerid (máu) [Máu]

Định lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL- Cholesterol hoặc LDL - Cholesterol

28.000

 

311

23.0077.1518

23.77

Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase) [Máu]

Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase) [Máu]

Gama GT

20.000

 

312

23.0083.1523

23.83

Định lượng HbA1c [Máu]

Định lượng HbA1c [Máu]

HbA1C 1105.300

105.300

 

313

23.0206.1596

23.206

Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động)

Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động)

Tổng phân tích nước tiểu

28.600

 

314

24.0169.1616

24.169

HIV Ab test nhanh

HIV Ab test nhanh

Anti-HIV (nhanh)

58.600

 

315

24.0117.1646

24.117

HBsAg test nhanh

HBsAg test nhanh

HBsAg (nhanh)

58.600

 

316

24.0305.1674

24.305

Demodex soi tươi

Demodex soi tươi

Ký sinh trùng/ Vi nấm soi tươi

45.500

 

317

24.0307.1674

24.307

Phthirus pubis (Rận mu) soi tươi

Phthirus pubis (Rận mu) soi tươi

Ký sinh trùng/ Vi nấm soi tươi

45.500

 

318

24.0321.1674

24.321

Vi nấm nhuộm soi

Vi nấm nhuộm soi

Ký sinh trùng/ Vi nấm soi tươi

45.500

 

319

24.0319.1674

24.319

Vi nấm soi tươi

Vi nấm soi tươi

Ký sinh trùng/ Vi nấm soi tươi

45.500

 

320

24.0016.1712

24.16

Vi hệ đường ruột

Vi hệ đường ruột

Vi hệ đường ruột

32500

 

321

24.0017.1714

24.17

AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen

AFB trực tiếp nhuộm Ziehl- Neelsen

Vi khuẩn nhuộm soi

74.200

 

322

24.0049.1714

24.49

Neisseria gonorrhoeae nhuộm soi

Neisseria gonorrhoeae nhuộm soi

Vi khuẩn nhuộm soi

74.200

 

323

24.0001.1714

24.1

Vi khuẩn nhuộm soi

Vi khuẩn nhuộm soi

Vi khuẩn nhuộm soi

74.200

 

324

24.0043.1714

24.43

Vibrio cholerae nhuộm soi

Vibrio cholerae nhuộm soi

Vi khuẩn nhuộm soi

74.200

 

325

24.0003.1715

24.3

Vi khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường

Vi khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường

Vi khuẩn nuôi cấy định danh phương pháp thông thường

261.000

 

326

24.0006.1723

24.6

Vi khuẩn kháng thuốc định tính

Vi khuẩn kháng thuốc định tính

Vi khuẩn/ vi nấm kháng thuốc định tính hoặc vi khuẩn/ vi nấm kháng thuốc trên máy tự động

213.800

 

327

25.0060.1723

25.60

Nhuộm HE trên phiến đồ tế bào học

Nhuộm HE trên phiến đồ tế bào học

Vi khuẩn/ vi nấm kháng thuốc định tính hoặc vi khuẩn/ vi nấm kháng thuốc trên máy tự động

213.800

 

328

24.0322.1724

24.322

Vi nấm nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường

Vi nấm nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường

Vi nấm nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường

261.000

 

329

22.0154.1735

22.154

Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học

Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học

Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học

190.400

 

330

25.0077.1735

25.77

Nhuộm May Grunwald - Giemsa

Nhuộm May Grunwald - Giemsa

Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học

190.400

 

331

25.0026.1735

25.26

Tế bào học dịch các tổn thương dạng nang

Tế bào học dịch các tổn thương dạng nang

Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học

190.400

 

332

25.0089.1735

25.89

Xét nghiệm tế bào học áp nhuộm thường quy

Xét nghiệm tế bào học áp nhuộm thường quy

Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học

190.400

 

333

25.0074.1736

25.74

Nhuộm phiến đồ tế bào theo Papanicolaou

Nhuộm phiến đồ tế bào theo Papanicolaou

Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou

417.200

 

334

25.0079.1744

25.79

Cell bloc (khối tế bào)

Cell bloc (khối tế bào)

Cell Bloc (khối tế bào)

271.700

 

335

25.0061.1746

25.61

Nhuộm hóa mô miễn dịch cho mỗi một dấu ấn

Nhuộm hóa mô miễn dịch cho mỗi một dấu ấn

Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker) chưa bao gồm kháng thể 2 và hóa chất bộc lộ kháng nguyên

510.400

Chưa bao gồm kháng thể 2 và hóa chất bộc lộ kháng nguyên.

336

25.0032.1748

25.32

Quy trình nhuộm đỏ Congo kiềm (theo Puchtler 1962)

Quy trình nhuộm đỏ Congo kiềm (theo Puchtler 1962)

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô

352.500

 

337

25.0054.1750

25.54

Nhuộm Gomori cho sợi võng

Nhuộm Gomori cho sợi võng

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori

434.200

 

338

25.0049.1750

25.49

Nhuộm Grocott

Nhuộm Grocott

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori

434.200

 

339

25.0037.1751

25.37

Nhuộm hai màu Hematoxyline- Eosin

Nhuộm hai màu Hematoxyline- Eosin

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin

388.800

 

340

25.0030.1751

25.30

Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc, cắt, nhuộm...các bệnh phẩm sinh thiết

Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc, cắt, nhuộm...các bệnh phẩm sinh thiết

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin

388.800

 

341

25.0033.1752

25.33

Nhuộm lipit trung tính và axit bằng sulfat xanh lơ Nil theo Dunnigan

Nhuộm lipit trung tính và axit bằng sulfat xanh lơ Nil theo Dunnigan

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin

488.600

 

342

25.0034.1752

25.34

Nhuộm lipit trung tính và axit bằng sulfat xanh lơ Nil theo Menschick

Nhuộm lipit trung tính và axit bằng sulfat xanh lơ Nil theo Menschick

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin

488.600

 

343

25.0072.1752

25.72

Nhuộm Mucicarmin

Nhuộm Mucicarmin

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin

488.600

 

344

25.0035.1753

25.35

Nhuộm PAS Periodic Acid Schiff

Nhuộm PAS Periodic Acid Schiff

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff)

461.400

 

345

25.0055.1754

25.55

Nhuộm aldehyde fuchsin cho sợi chun

Nhuộm aldehyde fuchsin cho sợi chun

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III

479.500

 

346

25.0038.1755

25.38

Nhuộm ba màu theo phương Nhuộm 3 màu của Masson (i929)

Nhuộm ba màu theo phương Nhuộm 3 màu của Masson (i929)

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie'son

452.300

 

347

25.0069.1756

25.69

Nhuộm PAS kết hợp xanh Alcian

Nhuộm PAS kết hợp xanh Alcian

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial

515.800

 

348

25.0036.1756

25.36

Nhuộm xanh alcian

Nhuộm xanh alcian

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial

515.800

 

349

25.0090.1757

25.90

Xét nghiệm sinh thiết tức thì bằng cắt lạnh

Xét nghiệm sinh thiết tức thì bằng cắt lạnh

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh

633.700

 

350

25.0013.1758

25.13

Chọc hút kim nhỏ các khối sưng, khối u dưới da

Chọc hút kim nhỏ các khối sưng, khối u dưới da

Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)

308.300

 

351

25.0018.1758

25.18

Chọc hút kim nhỏ các tổn thương hốc mắt

Chọc hút kim nhỏ các tổn thương hốc mắt

Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)

308.300

 

352

25.0019.1758

25.19

Chọc hút kim nhỏ mô mềm

Chọc hút kim nhỏ mô mềm

Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)

308.300

 

353

09.9001.2049

BS_9.4780

Gây mê trong phẫu thuật mắt

Gây mê trong phẫu thuật mắt

Gây mê trong phẫu thuật mắt

530.900

 

354

09.9002.2050

BS_9.4781

Gây mê trong thủ thuật mắt

Gây mê trong thủ thuật mắt

Gây mê trong thủ thuật mắt

280.900

 

 

B

Danh mục dịch vụ KBCB không thuộc danh mục do quỹ bảo hiểm y

 

 

 

355

 

BS_14.297

Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt)

Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt)

Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt)

680.100

 

356

 

BS_14.298

Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt)

Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt)

Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt)

833.300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC IV

GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT THỰC HIỆN BẰNG PHƯƠNG PHÁP VÔ CẢM GÂY TÊ CHƯA BAO GỒM THUỐC VÀ OXY SỬ DỤNG TRONG DỊCH VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3725/QĐ-BYT ngày 10/12/2024 của Bộ Y tế)

Đơn vị tính: Đồng VN

STT

Mã tương đương

Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 23/2024/TT-BYT

Tên dịch vụ phê duyệt giá

Mức giá

Ghi chú

1

14.0129.0575

Ghép da hay vạt da điều trị hở mi do sẹo

Ghép da hay vạt da điều trị hở mi do sẹo

2.583.600

Chưa bao gồm thuốc và oxy

2

14.0173.0575

Ghép da dị loại

Ghép da dị loại

2.583.600

Chưa bao gồm thuốc và oxy

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3725/QĐ-BYT năm 2024 về Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh áp dụng tại Bệnh viện Mắt Trung ương do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

  • Số hiệu: 3725/QĐ-BYT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 10/12/2024
  • Nơi ban hành: Bộ Y tế
  • Người ký: Lê Đức Luận
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản