Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 371/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 19 tháng 3 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát Thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2019 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 20/TTr-SVHTTDL ngày 31 tháng 12 năm 2019 và ý kiến của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Báo cáo số 12/BC-VPUB ngày 19 tháng 3 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực văn hóa, gia đình và thể dục - thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận:
- Phụ lục I: Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực văn hóa, gia đình và thể dục - thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện (18 thủ tục hành chính);
- Phụ lục II: Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực văn hóa, gia đình và thể dục - thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã (05 thủ tục hành chính);
Điều 2. Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế:
- Quyết định số 436/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa trên lĩnh vực Văn hóa và Gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- Quyết định số 433/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2016 của của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa trên lĩnh vực Văn hóa và Thể dục - Thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC VĂN HÓA, GIA ĐÌNH VÀ THỂ DỤC - THỂ THAO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 371/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
A1 | VĂN HÓA CƠ SỞ | ||||
01 | Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | UBND cấp huyện | * Từ 01 đến 05 phòng: 3.000.000 đồng/giấy * Từ 06 phòng trở lên: 3.000.000 đồng/giấy | Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
02 | Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke | 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | -Như trên- | Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là 1.000.000 đồng/phòng | -Như trên- |
03 | Thủ tục công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”,“Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | -Như trên- | Không | -Như trên- |
04 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | -Như trên- | Không | -Như trên- |
05 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa | 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | -Như trên- | Không | -Như trên- |
06 | Thủ tục công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | -Như trên- | Không | -Như trên- |
07 | Thủ tục công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | -Như trên- | Không | -Như trên- |
08 | Thủ tục công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | -Như trên- | Không | -Như trên- |
09 | Thủ tục công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | -Như trên- | Không | -Như trên- |
10 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | -Như trên- | Không | -Như trên- |
11 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện | 15 ngày, kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận được văn bản thông báo | -Như trên- | Không | -Như trên- |
A2 | THƯ VIỆN | ||||
12 | Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | -Như trên- | Không | -Như trên- |
A3 | GIA ĐÌNH | ||||
13 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | -Như trên- | Không | -Như trên- |
14 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | -Như trên- | Không | -Như trên- |
15 | Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | -Như trên- | Không | -Như trên- |
16 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | -Như trên- | Không | -Như trên- |
17 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | -Như trên- | Không | -Như trên- |
18 | Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | -Như trên- | Không | -Như trên- |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC VĂN HÓA, GIA ĐÌNH VÀ THỂ DỤC - THỂ THAO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 371/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
A | VĂN HÓA | ||||
A1 | VĂN HÓA CƠ SỞ | ||||
01 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | UBND cấp xã | Không | Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
02 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị | -Như trên- | Không | -Như trên- |
03 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã | 15 ngày, kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được thông báo | -Như trên- | Không | -Như trên- |
A2 | THƯ VIỆN | ||||
04 | Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | UBND cấp xã | Không | -Như trên- |
B | THỂ DỤC THỂ THAO | ||||
05 | Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | UBND cấp xã | Không | -Như trên- |
- 1Quyết định 433/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính được chuẩn hoá trên lĩnh vực văn hoá và thể dục - thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 436/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hoá trên lĩnh vực Văn hoá và Gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện của tỉnh Ninh Thuận
- 3Quyết định 111/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 4Quyết định 1740/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn và lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 5Quyết định 4102/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội
- 6Quyết định 1057/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính công bố mới lĩnh vực du lịch và lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Ninh
- 1Quyết định 433/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính được chuẩn hoá trên lĩnh vực văn hoá và thể dục - thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 436/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hoá trên lĩnh vực Văn hoá và Gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện của tỉnh Ninh Thuận
- 3Quyết định 111/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2019 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 7Quyết định 1740/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn và lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 8Quyết định 4102/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội
- 9Quyết định 1057/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính công bố mới lĩnh vực du lịch và lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Ninh
Quyết định 371/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực văn hóa, gia đình và thể dục - thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- Số hiệu: 371/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/03/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Lê Văn Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra