Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 03 tháng 01 năm 2018 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC NĂM 2018 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 3755/2016/QĐ-UBND ngày 28/9/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh nhiệm kỳ 2016-2021;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Chương trình công tác năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa.
Điều 2. Giám đốc các sở, Trưởng các ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố được giao chủ trì xây dựng các quy hoạch, đề án, dự án, kế hoạch, báo cáo,… trong Chương trình công tác có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ với các cơ quan liên quan chuẩn bị, báo cáo UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh theo đúng trình tự, thủ tục quy định tại Quy chế làm việc của UBND tỉnh.
Giao Chánh Văn phòng UBND tỉnh theo dõi, kiểm tra, đôn đốc thực hiện Quyết định này, định kỳ báo cáo UBND tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Trưởng các ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC NĂM 2018
CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 37/QĐ-UBND ngày 03/01/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
I. DANH MỤC CÁC NỘI DUNG TRÌNH CÁC KỲ HỌP UBND TỈNH
Số TT | Nội dung | Cơ quan chủ trì chuẩn bị nội dung | Nội dung trình HĐND tỉnh | Nội dung trình BTV Tỉnh ủy |
| Tháng 1 |
|
|
|
1 | Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 1, nhiệm vụ trọng tâm tháng 2 năm 2018 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
2 | Quy định bổ sung, sửa đổi trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư; giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
3 | Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 4508/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh quy định về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
4 | Báo cáo đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ năm 2017 của các sở, ban, ngành, đơn vị, UBND các huyện, thị xã, thành phố | Sở Nội vụ |
|
|
5 | Đề án thực hiện cơ chế tự chủ tại các bệnh viện công lập | Sở Y tế |
| x |
| Tháng 2 |
|
|
|
6 | Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 2, nhiệm vụ trọng tâm tháng 3 năm 2018 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
7 | Quy định trách nhiệm của các cơ quan quản lý nhà nước và các chủ đầu tư trong đầu tư, quản lý, sử dụng công viên, bãi đỗ xe và các khu công cộng được đầu tư bằng hình thức xã hội hóa | Sở Xây dựng |
|
|
8 | Quy định trách nhiệm người đứng đầu các cơ quan quản lý nhà nước và các chủ đầu tư trong công tác giải phóng mặt bằng thực hiện các dự án có sử dụng đất | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| Tháng 3 |
|
|
|
9 | Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh quý I, nhiệm vụ trọng tâm quý II năm 2018 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
10 | Báo cáo tình hình thực hiện cải cách hành chính quý I, nhiệm vụ trọng tâm quý II năm 2018 | Sở Nội vụ |
|
|
11 | Báo cáo tình hình thực hiện Kế hoạch phòng chống tham nhũng quý I, kế hoạch thực hiện quý II năm 2018 | Thanh tra tỉnh |
|
|
12 | Đề án tích tụ ruộng đất để tái cơ cấu nông nghiệp, phát triển nông nghiệp hàng hóa, công nghệ cao | Sở Nông nghiệp và PTNT | x | x |
13 | Quy định trách nhiệm người đứng đầu các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đảm bảo an toàn, vệ sinh lao động | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
|
14 | Quy định trách nhiệm người đứng đầu các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm | Văn phòng Điều phối về quản lý vệ sinh an toàn thực phẩm tỉnh |
|
|
| Tháng 4 |
|
|
|
15 | Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 4, nhiệm vụ trọng tâm tháng 5 năm 2018 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
16 | Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến đầu tư, thương mại và du lịch trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
17 | Rà soát, cập nhật Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, quy hoạch giai đoạn 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2040 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
18 | Quy định về chức danh, số lượng, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách cấp xã, thôn, bản, tổ dân phố; mức khoán phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội cấp xã, ở thôn, bản, tổ dân phố | Sở Nội vụ | x | x |
19 | Đề án sáp nhập, thành lập mới các thôn, bản, tổ dân phố của UBND các huyện, thị xã, thành phố | Sở Nội vụ | x | x |
20 | Cơ chế, chính sách khuyến khích đầu tư các công trình cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn theo hình thức xã hội hóa | Sở Nông nghiệp và PTNT | x | x |
21 | Quy định trách nhiệm người đứng đầu các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác bảo vệ môi trường, xử lý ô nhiễm môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
22 | Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | Sở Công thương |
| x |
23 | Đề án đưa bác sỹ trẻ tình nguyện về công tác tại miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025 | Sở Y tế |
|
|
24 | Đề án phát huy các giá trị truyền thông của người Thanh Hóa đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| x |
25 | Báo cáo tình hình thực hiện Quyết định số 289-QĐ/TU ngày 27/5/2016 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về việc ban hành Chương trình giảm nghèo nhanh và bền vững tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016 - 2020 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
| x |
26 | Báo cáo tình hình thực hiện Quyết định số 288-QĐ/TU ngày 27/5/2016 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về việc ban hành Chương trình phát triển Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp, giai đoạn 2016 - 2020 | Ban Quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
| x |
| Tháng 5 |
|
|
|
27 | Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 5, nhiệm vụ trọng tâm tháng 6 năm 2018 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
28 | Quy định về lập dự toán, quản lý, sử dụng, quyết toán kinh phí phục vụ hoạt động giám sát, phản biện xã hội và quản lý, sử dụng kinh phí thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” của Mặt trận Tổ quốc và các đoàn thể chính trị - xã hội cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã (theo Thông tư số 337/2016/TT-BTC ngày 28/12/2016 và Thông tư số 121/2017/TT- BTC ngày 15/11/2017 của Bộ Tài chính) | Sở Tài chính | x | x |
29 | Kế hoạch biên chế công chức hành chính và số lượng người làm việc tại các đơn vị sự nghiệp năm 2018 | Sở Nội vụ | x | x |
30 | Báo cáo tình hình thực hiện Quyết định số 287-QĐ/TU ngày 27/5/2016 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về việc ban hành Chương trình phát triển nông nghiệp và xây dựng nông thôn mới, giai đoạn 2016 - 2020 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
| x |
31 | Đề án phát triển thương mại điện tử hỗ trợ kết nối cung cầu hàng hóa | Sở Công thương |
|
|
32 | Báo cáo tình hình thực hiện Quyết định số 290-QĐ/TU ngày 27/5/2016 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về việc ban hành Chương trình phát triển du lịch tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016 - 2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| x |
33 | Quy định trách nhiệm người đứng đầu các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác giải quyết đình công, nghỉ việc tập thể trái quy định của pháp luật tại các doanh nghiệp | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
|
34 | Đề án thành lập Khu kinh tế cửa khẩu Na Mèo | Ban Quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN | x | x |
35 | Đề án thành lập 10 phường thuộc thành phố Thanh Hóa (trên cơ sở 10 xã của thành phố Thanh Hóa) | UBND thành phố Thanh Hóa | x | x |
36 | Đề án thành lập thị trấn Xuân Lai, huyện Thọ Xuân | UBND huyện Thọ Xuân | x | x |
| Tháng 6 |
|
|
|
37 | Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ trọng tâm 6 tháng cuối năm 2018 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x |
38 | Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư phát triển 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ trọng tâm 6 tháng cuối năm 2018 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x |
39 | Báo cáo tình hình thực hiện Quyết định số 291-QĐ/TU ngày 27/5/2016 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về việc ban hành Chương trình đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016 - 2020 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
40 | Báo cáo tình hình thu chi ngân sách 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2018 | Sở Tài chính | x | x |
41 | Báo cáo tình hình thực hiện cải cách hành chính 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ trọng tâm 6 tháng cuối năm 2018 | Sở Nội vụ | x |
|
42 | Báo cáo tình hình giải quyết khiếu nại, tố cáo của công dân 6 tháng đầu năm 2018 | Thanh tra tỉnh | x |
|
43 | Báo cáo tình hình thực hiện Kế hoạch phòng chống tham nhũng 6 tháng đầu năm, kế hoạch thực hiện 6 tháng cuối năm 2018 | Thanh tra tỉnh | x |
|
44 | Quy định trách nhiệm người đứng đầu các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác quản lý nhà nước đối với xe chở quá khổ, quá tải | Sở Giao thông Vận tải |
|
|
45 | Cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển các trường phổ thông (tiểu học, THCS, THPT) công lập tự chủ và tư thục chất lượng cao | Sở Giáo dục và Đào tạo | x | x |
46 | Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 4479/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh | Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh |
|
|
| Tháng 7 |
|
|
|
47 | Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 7, nhiệm vụ trọng tâm tháng 8 năm 2018 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
48 | Đề án thành lập thị xã Tĩnh Gia thuộc tỉnh Thanh Hóa, điều chỉnh địa giới đơn vị hành chính cấp xã và thành lập các phường thuộc huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa | Sở Nội vụ | x | x |
49 | Đề án vị trí việc làm tại các cơ quan nhà nước | Sở Nội vụ |
| x |
50 | Đề án công nhận huyện Tĩnh Gia đạt tiêu chuẩn đô thị loại IV | Sở Xây dựng | x | x |
51 | Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 206-QĐ/TU ngày 01/02/2016 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | Sở Ngoại vụ |
| x |
52 | Đề án điều chỉnh, mở rộng địa giới hành chính thị trấn Quảng Xương | UBND huyện Quảng Xương | x | x |
53 | Đề án điều chỉnh địa giới hành chính thị trấn Hậu Lộc, huyện Hậu Lộc | UBND huyện Hậu Lộc | x | x |
| Tháng 8 |
|
|
|
54 | Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 8, nhiệm vụ trọng tâm tháng 9 năm 2018 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
55 | Báo cáo đánh giá tình hình nửa nhiệm kỳ thực hiện Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XVIII, nhiệm kỳ 2015 - 2020 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
56 | Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, bản, tổ dân phố | Sở Nội vụ |
|
|
57 | Đề án điều chỉnh, mở rộng địa giới hành chính thị trấn Bến Sung, huyện Như Thanh | UBND huyện Như Thanh | x | x |
| Tháng 9 |
|
|
|
58 | Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 9 tháng đầu năm, nhiệm vụ trọng tâm 3 tháng cuối năm 2018 và định hướng phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2019 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
59 | Báo cáo tình hình thu chi ngân sách 9 tháng đầu năm 2018, định hướng dự toán thu chi ngân sách năm 2019 | Sở Tài chính |
| x |
60 | Báo cáo tình hình thực hiện cải cách hành chính 9 tháng đầu năm, nhiệm vụ trọng tâm 3 tháng cuối năm 2018 | Sở Nội vụ |
|
|
61 | Báo cáo tình hình thực hiện Kế hoạch phòng chống tham nhũng 9 tháng đầu năm, kế hoạch thực hiện 3 tháng cuối năm 2018 | Thanh tra tỉnh |
|
|
62 | Danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2019 | Sở Tài nguyên và Môi trường | x | x |
63 | Quy định quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cấp cơ sở | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
64 | Kịch bản Kỷ niệm 990 năm xuất hiện Danh xưng Thanh Hóa (1029 - 2019) | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| x |
| Tháng 10 |
|
|
|
65 | Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 10, nhiệm vụ trọng tâm tháng 11 năm 2018 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
66 | Báo cáo quyết toán ngân sách địa phương năm 2017 | Sở Tài chính | x | x |
67 | Kế hoạch biên chế công chức hành chính và số lượng người làm việc tại các đơn vị sự nghiệp năm 2019 | Sở Nội vụ | x | x |
68 | Quy định về phân loại thôn, bản, tổ dân phố | Sở Nội vụ |
|
|
69 | Quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục nghề nghiệp tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | x | x |
70 | Quy định khen thưởng trong lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | Sở Khoa học và Công nghệ |
| x |
71 | Quy hoạch tổng thể bảo tồn, tôn tạo, phát huy giá trị di tích quốc gia đặc biệt Hang Con Moong và các di tích phụ cận, huyện Thạch Thành | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| x |
72 | Đề án khuyến khích phát triển du lịch cộng đồng miền núi tỉnh Thanh Hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| x |
| Tháng 11 |
|
|
|
73 | Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2018 và kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x |
74 | Kế hoạch đầu tư công năm 2019 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x |
75 | Báo cáo dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2018 | Sở Tài chính | x | x |
76 | Báo cáo dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2019 | Sở Tài chính | x | x |
77 | Báo cáo tình hình cải cách hành chính năm 2018, kế hoạch cải cách hành chính năm 2019 | Sở Nội vụ | x |
|
78 | Báo cáo kết quả thực hiện phòng chống tham nhũng năm 2018, kế hoạch phòng chống tham nhũng năm 2019 | Thanh tra tỉnh | x |
|
79 | Báo cáo tình hình giải quyết khiếu nại, tố cáo của công dân năm 2018 | Thanh tra tỉnh | x |
|
80 | Điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng thị xã Bỉm Sơn đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | Sở Xây dựng | x | x |
81 | Điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035 | Sở Xây dựng | x | x |
82 | Đề án thành lập thị trấn Kiểu, thị trấn Định Tân, huyện Yên Định | UBND huyện Yên Định | x | x |
83 | Đề án mở rộng địa giới hành chính thị trấn Quán Lào, huyện Yên Định | UBND huyện Yên Định | x | x |
| Tháng 12 |
|
|
|
84 | Chương trình công tác của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh năm 2019 | Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
85 | Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết của Chính phủ, Nghị quyết của Tỉnh ủy, HĐND tỉnh về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 | Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
86 | Khoanh định khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
II. DANH MỤC CÁC NỘI DUNG TRÌNH CHỦ TỊCH UBND TỈNH
Số TT | Nội dung | Cơ quan chủ trì chuẩn bị nội dung |
| Quý I |
|
1 | Xét công nhận công dân kiểu mẫu, tập thể kiểu mẫu | Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh |
2 | Kế hoạch tổ chức thực hiện triển lãm tài liệu lưu trữ trong năm 2018 với chủ đề “Thanh Hóa những chặng đường lịch sử vẻ vang - hào khí Lam Sơn” | Sở Nội vụ |
3 | Đề án xây dựng cơ sở dữ liệu phần mềm quản lý hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | Sở Nội vụ |
4 | Danh mục dự án có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
5 | Kế hoạch xúc tiến đầu tư, thương mại và du lịch năm 2018 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
6 | Kế hoạch thực hiện giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh năm 2018 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
7 | Kế hoạch tổ chức Lễ hội Bà Triệu | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
8 | Quy hoạch chung xây dựng thị trấn Vĩnh Lộc và vùng phụ cận | UBND huyện Vĩnh Lộc |
9 | Quy hoạch chung xây dựng đô thị Bồng, huyện Vĩnh Lộc | UBND huyện Vĩnh Lộc |
10 | Quy hoạch phân khu Khu du lịch thác Hiêu, xã Cổ Lũng và Khu du lịch thác Mơ (thác Muốn), xã Điền Quan, huyện Bá Thước | UBND huyện Bá Thước |
11 | Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng hệ thống hội nghị truyền hình trực tuyến tỉnh Thanh Hóa | Sở Thông tin và Truyền thông |
| Quý II |
|
12 | Danh mục dự án kêu gọi đầu tư của tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
13 | Phương án sắp xếp, bố trí ổn định dân cư nhỏ lẻ và dân cư tại các vùng có nguy cơ cao bị ảnh hưởng của thiên tai thuộc các huyện miền núi | Sở Nông nghiệp và PTNT |
14 | Chương trình trợ giúp trẻ em khuyết tật tiếp cận các dịch vụ bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em tại cộng đồng giai đoạn 2018 - 2025 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
15 | Kế hoạch tổ chức Lễ hội Lam Kinh năm 2018; kỷ niệm 600 năm khởi nghĩa Lam Sơn, 590 năm Vua Lê Thái Tổ đăng quang, 585 năm ngày mất Anh hùng Dân tộc Lê Lợi | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
16 | Lập hồ sơ khoa học di tích khảo cổ Đông Sơn, thành phố Thanh Hóa trình Thủ tướng Chính phủ xếp hạng di tích quốc gia đặc biệt | UBND thành phố Thanh Hóa |
17 | Quy hoạch phân khu phía Nam sông Tam Điệp thuộc phường Phú Sơn, xã Quang Trung, thị xã Bỉm Sơn | UBND thị xã Bỉm Sơn |
18 | Quy hoạch phân khu phía Đông thuộc phường Đông Sơn, thị xã Bỉm Sơn | UBND thị xã Bỉm Sơn |
19 | Quy hoạch chung xây dựng đô thị Trầu, xã Công Liêm, huyện Nông Cống đến năm 2030 | UBND huyện Nông Cống |
20 | Quy hoạch chung xây dựng đô thị Chợ Quăng, xã Hoằng Lộc, huyện Hoằng Hóa | UBND huyện Hoằng Hóa |
21 | Đề án Khu tưởng niệm anh hùng lực lượng vũ trang Nguyễn Bá Ngọc và chiến thắng Phà Ghép | UBND huyện Quảng Xương |
22 | Đề án xây dựng huyện Quảng Xương trở thành đơn vị anh hùng trong thời kỳ đổi mới vào năm 2020 | UBND huyện Quảng Xương |
23 | Đề án công nhận thị trấn Bến Sung và khu vực dự kiến mở rộng đạt tiêu chuẩn đô thị loại V | UBND huyện Như Thanh |
24 | Đề án khoanh nuôi, tái sinh, trồng mới và bảo vệ rừng nứa, vàu theo hướng phát triển bền vững giai đoạn 2018 - 2020 | UBND huyện Thường Xuân |
| Quý III |
|
25 | Kế hoạch thực hiện Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
26 | Kế hoạch thi tuyển công chức năm 2018 | Sở Nội vụ |
27 | Quy hoạch chung xây dựng hai bên đường từ trung tâm TP. Thanh Hóa nối với đường giao thông từ Cảng hàng không Thọ Xuân đi Khu kinh tế Nghi Sơn | Sở Xây dựng |
28 | Đề án bảo vệ môi trường, nguồn nước lưu vực các sông lớn trên địa bàn tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường |
29 | Đề án thực hiện chế độ luân phiên có thời hạn đối với người hành nghề tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025 | Sở Y tế |
30 | Quy định về quản lý, vận hành, khai thác hệ thống thiết bị, phần mềm tại Trung tâm hành chính công cấp huyện | Sở Thông tin và Truyền thông |
31 | Kế hoạch tổ chức Lễ hội Bà Triệu năm 2018, kỷ niệm 1770 năm Ngày mất Anh hùng Dân tộc Triệu Thị Trinh | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
32 | Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chung thị xã Bỉm Sơn sắp xếp lại dân cư khu vực quy hoạch khu công nghiệp | UBND thị xã Bỉm Sơn |
33 | Đề án công nhận thị trấn Quán Lào và khu vực dự kiến mở rộng đạt tiêu chuẩn đô thị loại V | UBND huyện Yên Định |
34 | Đề án công nhận khu vực xã Quý Lộc đạt tiêu chuẩn đô thị loại V | UBND huyện Yên Định |
35 | Quy hoạch chung xây dựng đô thị Điền Hộ, huyện Nga Sơn | UBND huyện Nga Sơn |
36 | Quy hoạch chung xây dựng đô thị Hói Đào, huyện Nga Sơn | UBND huyện Nga Sơn |
37 | Quy hoạch khu dân cư mới Thung Ổi - thị trấn Bến Sung, huyện Như Thanh | UBND huyện Như Thanh |
38 | Đồ án quy hoạch cụm công nghiệp Phúc Thịnh, huyện Ngọc Lặc | UBND huyện Ngọc Lặc |
| Quý IV |
|
39 | Đề án đổi mới và nâng cao chất lượng dịch vụ xe buýt | Sở Giao thông Vận tải |
40 | Điều chỉnh, mở rộng Quy hoạch chung đô thị Hải Tiến, huyện Hoằng Hóa | UBND huyện Hoằng Hóa |
41 | Quy hoạch chung xây dựng đô thị Neo, xã Nam Giang, huyện Thọ Xuân | UBND huyện Thọ Xuân |
42 | Quy hoạch chung xây dựng đô thị Tứ Trụ - Thọ Diên, huyện Thọ Xuân | UBND huyện Thọ Xuân |
43 | Quy hoạch chung xây dựng đô thị Xuân Lập, huyện Thọ Xuân | UBND huyện Thọ Xuân |
44 | Quy hoạch chung xây dựng đô thị Xuân Châu, huyện Thọ Xuân | UBND huyện Thọ Xuân |
45 | Quy hoạch chung đô thị Đông Văn, huyện Đông Sơn | UBND huyện Đông Sơn |
46 | Đề án công nhận thị trấn Triệu Sơn và khu vực dự kiến mở rộng đạt tiêu chuẩn đô thị loại V | UBND huyện Triệu Sơn |
47 | Điều chỉnh quy hoạch chung và mở rộng thị trấn Nga Sơn, huyện Nga Sơn | UBND huyện Nga Sơn |
48 | Đề án công nhận thị trấn Quan Sơn và khu vực dự kiến mở rộng đạt tiêu chuẩn đô thị loại V | UBND huyện Quan Sơn |
- 1Quyết định 156/QĐ-UBND về Chương trình công tác năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An
- 2Quyết định 71/QĐ-UBND về phê duyệt Chương trình công tác tư pháp tỉnh Cà Mau năm 2018
- 3Chương trình 01/CTr-UBND về công tác trọng tâm năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai
- 4Quyết định 346/QĐ-UBND về Chương trình công tác của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam năm 2018
- 1Quyết định 4479/2011/QĐ-UBND về Quy định công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá
- 2Quyết định 4508/2012/QĐ-UBND về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa 2017
- 5Thông tư 337/2016/TT-BTC quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội do Bộ Tài chính ban hành
- 6Quyết định 3755/2016/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa nhiệm kỳ 2016-2021
- 7Thông tư 121/2017/TT-BTC về quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Cuộc vận động Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Quyết định 156/QĐ-UBND về Chương trình công tác năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An
- 9Quyết định 71/QĐ-UBND về phê duyệt Chương trình công tác tư pháp tỉnh Cà Mau năm 2018
- 10Chương trình 01/CTr-UBND về công tác trọng tâm năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai
- 11Quyết định 346/QĐ-UBND về Chương trình công tác của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam năm 2018
Quyết định 37/QĐ-UBND về Chương trình công tác năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 37/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/01/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Nguyễn Đình Xứng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra