Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/2017/QĐ-UBND | Bà Rịa - Vũng tàu, ngày 30 tháng 04 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 47/2017/NĐ-CP ngày 24 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 04/2006/TT-BTNMT ngày 22 tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn phương pháp tính đơn giá dự toán, xây dựng dự toán kinh phí thực hiện lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 09/2015/TT-BTNMT ngày 23 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5331/TTr-STNMT ngày 30 tháng 10 năm 2017 về việc đề nghị phê duyệt Bộ đơn giá lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
QUYẾT ĐỊNH:
Bộ đơn giá lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu được sử dụng làm cơ sở để lập, thẩm tra dự toán, thanh quyết toán các dự án, nhiệm vụ lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu có nguồn vốn thực hiện từ ngân sách Nhà nước.
1. Doanh nghiệp nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức và cá nhân có liên quan thực hiện các dự án, nhiệm vụ lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước.
2. Các tổ chức, cá nhân thực hiện các dự án, nhiệm vụ lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ngoài nguồn vốn ngân sách Nhà nước khuyến khích áp dụng đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Nội dung chính của Bộ đơn giá
Bộ đơn giá lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Trong đó:
Đơn vị tính: đồng
Nội dung công việc | Đơn giá dự toán |
Cấp tỉnh: |
|
Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu | 4.030.047.172 |
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | 2.948.571.756 |
Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | 1.308.400.054 |
Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất | 975.787.635 |
Cấp huyện (trừ huyện Côn Đảo): |
|
Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu | 2.126.965.442 |
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất | 1.522.825.386 |
Lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm | 405.449.616 |
Huyện Côn Đảo: |
|
Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu | 2.456.693.726 |
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất | 1.753.082.825 |
Lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm | 460.317.852 |
(Bộ đơn giá chi tiết được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này)
Các hệ số Kkt, Kds, Ks, Khc, Kdt, (quy định trong bộ đơn giá được tính toán căn cứ vào thông tin số liệu của các cơ quan thống kê nhà nước được công bố ở thời điểm gần nhất so với thời điểm tiến hành lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Đối với hệ số áp lực kinh tế Kkt: đối với những huyện, thành phố không có các số liệu thống kê để làm cơ sở tính toán Kkt, cho phép áp dụng các số liệu thống kê cấp tỉnh để tính Kkt.
Sở Tài nguyên và Môi trường triển khai, hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện; tổng hợp những khó khăn, vướng mắc và đề xuất trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp với quy định pháp luật hiện hành.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 14 tháng 12 năm 2017 và thay thế Quyết định số 66/2011/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Bộ đơn giá lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
2. Các dự án lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt dự toán kinh phí trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành được áp dụng Bộ đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này để thực hiện điều chỉnh dự toán kinh phí và trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ
LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 37/2017/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2017 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
ĐƠN GIÁ LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH, HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 37/2017/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2017 của UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Đơn vị tính: Đồng
Stt | Nội dung công việc | ĐVT | Chi phí nhân công | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí sử dụng máy | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá dự toán | |
Thiết bị | Năng lượng | |||||||||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8=sum(3÷7) | 9 | 10=(8+9) |
A | LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | I. Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bước 1: Điều tra, thu thập thông tin, tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Tỉnh | 403.638.460 | 12.108.010 | 1.875.260 | 826.190 | 7.584.276 | 426.032.196 | 63.904.829 | 489.937.025 |
| Ngoại nghiệp | Tỉnh | 22.540.755 | 152.591 | 43.632 | 2.079.740 | 8.903.501 | 33.720.219 | 6.744.044 | 40.464.263 |
| Tổng cộng chi phí Bước 1 |
| 426.179.215 | 12.260.601 | 1.918.892 | 2.905.930 | 16.487.777 | 459.752.415 | 70.648.873 | 530.401.288 |
2 | Bước 2: Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Tỉnh | 245.730.633 | 7.362.380 | 1.140.268 | 502.372 | 4.611.684 | 259.347.337 | 38.902.101 | 298.249.438 |
| Ngoại nghiệp | Tỉnh | 4.131.786 | 28.443 | 8.133 | 387.664 | 1.659.613 | 6.215.639 | 1.243.128 | 7.458.767 |
| Tổng cộng chi phí Bước 2 |
| 249.862.419 | 7.390.823 | 1.148.401 | 890.036 | 6.271.297 | 265.562.976 | 40.145.229 | 305 708.205 |
3 | Bước 3: Phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước và tiềm năng đất đai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Tỉnh | 305.386.079 | 9.136.447 | 1.415.032 | 623.426 | 5.722.933 | 322.283.917 | 48.342.588 | 370.626.505 |
| Ngoại nghiệp | Tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng chi phí Bước 3 |
| 305.386.079 | 9.136.447 | 1.415.032 | 623.426 | 5.722.933 | 322.283.917 | 48.342.588 | 370.626.505 |
4 | Bước 4: Xây dựng phương án quy hoạch sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Tỉnh | 1.180.072.136 | 33.583.096 | 5.201.272 | 2.291.543 | 21.035.947 | 1.242.183.994 | 186.327.599 | 1.428.511.593 |
| Ngoại nghiệp | Tỉnh | 81.886.710 | 541.150 | 154.737 | 7.375.590 | 31.575.377 | 121.533.564 | 24.306.713 | 145.840.277 |
| Tổng cộng chi phí Bước 4 |
| 1.261.958.846 | 34.124.246 | 5.356.009 | 9.667.133 | 52.611.324 | 1.363.717.558 | 210.634.312 | 1.574.351.870 |
5 | Bước 5: Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Tỉnh | 452.419.077 | 12.941.822 | 2.004.399 | 883.085 | 8.106.563 | 476.354.946 | 71.453.242 | 547.808.188 |
| Ngoại nghiệp | Tỉnh | 34.463.778 | 227.910 | 65.169 | 3.106.300 | 13.298.269 | 51.161.426 | 10.232.285 | 61.393.711 |
| Tổng cộng chi phí Bước 5 |
| 486.882.855 | 13.169.732 | 2.069.568 | 3.989.385 | 21.404.832 | 527.516.372 | 81.685.527 | 609.201.899 |
6 | Bước 6: Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Tỉnh | 406.454.064 | 11.753.197 | 1.820.308 | 801.979 | 7.362.026 | 428.191.574 | 64.228.736 | 492.420.310 |
| Ngoại nghiệp | Tỉnh | 39.251.967 | 270.636 | 77.386 | 3.688.627 | 15.791.250 | 59.079.866 | 11.815.973 | 70.895.839 |
| Tổng cộng chi phí Bước 6 |
| 445.706.031 | 12.023.833 | 1.897.694 | 4.490.606 | 23.153.276 | 487.271.440 | 76.044.709 | 563.316.149 |
7 | Bước 7: Thẩm định, phê duyệt và công bố công khai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp |
| 63.107.496 | 1.818.419 | 281.633 | 124.080 | 1.139.030 | 66.470.658 | 9.970.599 | 76.441.257 |
| Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng chi phí Bước 7 |
| 63.107.496 | 1.818.419 | 281.633 | 124.080 | 1.139.030 | 66.470.658 | 9.970.599 | 76.441.257 |
| Tổng chi phí lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Tỉnh | 3.056.807.945 | 88.703.371 | 13.738.172 | 6.052.675 | 55.562.459 | 3.220.864.622 | 483.129.693 | 3.703.994.315 |
| Ngoại nghiệp | Tỉnh | 182.274.996 | 1.220.730 | 349.057 | 16.637.921 | 71.228.010 | 271.710.714 | 54.342.143 | 326.052.857 |
| Tổng cộng |
| 3.239.082.941 | 89.924.101 | 14.087.229 | 22.690.596 | 126.790.469 | 3.492.575.336 | 537.471.836 | 4.030.047.172 |
II | Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bước 1: Điều tra, thu thập bổ sung thông tin, tài liệu; phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và môi trường; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Tỉnh | 475.674.677 | 12.766.369 | 2.624.877 | 946.044 | 8.144.029 | 500.155.996 | 75.023.399 | 575.179.395 |
| Ngoại nghiệp | Tỉnh | 19.535.321 | 132.289 | 35.111 | 1.812.134 | 7.729.002 | 29.243.857 | 5.848.771 | 35.092.628 |
| Tổng cộng chi phí Bước 1 |
| 495.209.998 | 12.898.658 | 2.659.988 | 2.758.178 | 15.873.031 | 529.399.853 | 80.872.170 | 610.272.023 |
2 | Bước 2: Xây dựng phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Tỉnh | 815.890.835 | 21.070.311 | 4.332.239 | 1.561.403 | 13.441.349 | 856.296.137 | 128.444.421 | 984.740.558 |
| Ngoại nghiệp | Tỉnh | 60.382.086 | 398.822 | 105.853 | 5.463.197 | 23.301.287 | 89.651.245 | 17.930.249 | 107.581.494 |
| Tổng cộng chi phí Bước 2 |
| 876.272.921 | 21.469.133 | 4.438.092 | 7.024.600 | 36.742.636 | 945.947.382 | 146.374.670 | 1.092.322.052 |
3 | Bước 3: Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Tỉnh | 452.419.077 | 11.826.300 | 2.431.590 | 876.381 | 7.544.332 | 475.097.680 | 71.264.652 | 546.362.332 |
| Ngoại nghiệp | Tỉnh | 34.463.778 | 227.825 | 60.468 | 3.120.820 | 13.310.725 | 51.183.616 | 10.236.723 | 61.420.339 |
| Tổng cộng chi phí Bước 3 |
| 486.882.855 | 12.054.125 | 2.492.058 | 3.997.201 | 20.855.057 | 526.281.296 | 81.501.375 | 607.782.671 |
4 | Bước 4: Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Tỉnh | 406.454.064 | 10.706.341 | 2.201.317 | 793.387 | 6.829.879 | 426.984.988 | 64.047.748 | 491.032.736 |
| Ngoại nghiệp | Tỉnh | 39.251.967 | 270.548 | 71.807 | 3.706.062 | 15.806.862 | 59.107.246 | 11.821.449 | 70.928.695 |
| Tổng cộng chi phí Bước 4 |
| 445.706.031 | 10.976.889 | 2.273.124 | 4.499.449 | 22.636.741 | 486.092.234 | 75.869.197 | 561.961.431 |
5 | Bước 5: Thẩm định, phê duyệt và công bố công khai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Tỉnh | 63.107.496 | 1.659.628 | 341.234 | 122.986 | 1.058.724 | 66.290.068 | 9.943.510 | 76.233.578 |
| Ngoại nghiệp | Tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng chi phí Bước 5 |
| 63.107.496 | 1.659.628 | 341.234 | 122.986 | 1.058.724 | 66.290.068 | 9.943.510 | 76.233.578 |
| Tổng chi phí điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Tỉnh | 2.213.546.149 | 58.028.949 | 11.931.257 | 4.300.201 | 37.018.313 | 2.324.824.869 | 348.723.730 | 2.673.548.599 |
| Ngoại nghiệp | Tỉnh | 153.633.152 | 1.029.484 | 273.239 | 14.102.213 | 60.147.876 | 229.185.964 | 45.837.193 | 275.023.157 |
| Tổng cộng |
| 2.367.179.301 | 59.058.433 | 12.204.496 | 18.402.414 | 97.166.189 | 2.554.010.833 | 394.560.923 | 2.948.571.756 |
III | Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bước 1: Điều tra, thu thập thông tin, tài liệu; phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ trước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Tỉnh | 303.084.599 | 7.211.471 | 1.839.807 | 547.588 | 4.660.301 | 317.343.766 | 47.601.565 | 364.945.331 |
| Ngoại nghiệp | Tỉnh | 12.021.736 | 81.395 | 33.735 | 1.140.369 | 4.839.191 | 18.116.426 | 3.623.285 | 21.739.711 |
| Tổng cộng chi phí Bước 1 |
| 315.106.335 | 7.292.866 | 1.873.542 | 1.687.957 | 9.499.492 | 335.460.192 | 51.224.850 | 386.685.042 |
2 | Bước 2: Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Tỉnh | 418.166.481 | 9.756.427 | 2.489.082 | 740.834 | 6.304.939 | 437.457.763 | 65.618.664 | 503.076.427 |
| Ngoại nghiệp | Tỉnh | 34.463.778 | 227.878 | 94.447 | 3.192.643 | 13.548.072 | 51.526.818 | 10.305.364 | 61.832.182 |
| Tổng cộng chi phí Bước 2 |
| 452.630.259 | 9.984.305 | 2.583.529 | 3.933.477 | 19.853.011 | 488.984.581 | 75.924.028 | 564.908.609 |
3 | Bước 3: Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Tỉnh | 214.497.341 | 4.801.544 | 1.224.981 | 364.595 | 3.102.923 | 223.991.384 | 33.598.708 | 257.590.092 |
| Ngoại nghiệp | Tỉnh | 23.852.415 | 156.640 | 64.922 | 2.194.575 | 9.312.741 | 35.581.293 | 7.116.259 | 42.697.552 |
| Tổng cộng chi phí Bước 5 |
| 238.349.756 | 4.958.184 | 1.289.903 | 2.559.170 | 12.415.664 | 259.572.677 | 40.714.967 | 300.287.644 |
4 | Bước 4: Thẩm định, phê duyệt và công bố công khai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Tỉnh | 46.938.408 | 1.116.851 | 284.934 | 84.806 | 721.748 | 49.146.747 | 7.372.012 | 56.518.759 |
| Ngoại nghiệp | Tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng chi phí Bước 4 |
| 46.938.408 | 1.116.851 | 284.934 | 84.806 | 721.748 | 49.146.747 | 7.372.012 | 56.518.759 |
| Tổng chi phí lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Tỉnh | 982.686.829 | 22.886.293 | 5.838.804 | 1.737.823 | 14.789.911 | 1.027.939.660 | 154.190.949 | 1.182.130.609 |
| Ngoại nghiệp | Tỉnh | 70.337.929 | 465.913 | 193.104 | 6.527.587 | 27.700.004 | 105.224.537 | 21.044.908 | 126.269.445 |
| Tổng cộng |
| 1.053.024.758 | 23.352.206 | 6.031.908 | 8.265.410 | 42.489.915 | 1.133.164.197 | 175.235.857 | 1.308.400.054 |
IV | Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bước 1: Điều tra, thu thập bổ sung thông tin, tài liệu; phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Tỉnh | 237.690.357 | 5.550.907 | 1.867.139 | 448.045 | 3.501.734 | 249.058.182 | 37.358.727 | 286.416.909 |
| Ngoại nghiệp | Tỉnh | 9.016.302 | 61.020 | 35.531 | 859.503 | 3.640.502 | 13.612.858 | 2.722.572 | 16.335.430 |
| Tổng cộng chi phí Bước 1 |
| 246.706.659 | 5.611.927 | 1.902.670 | 1.307.548 | 7.142.236 | 262.671.040 | 40.081.299 | 302.752.339 |
2 | Bước 2: Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Tỉnh | 236.748.118 | 5.414.699 | 1.821.323 | 437.051 | 3.415.808 | 247.836.999 | 37.175.550 | 285.012.549 |
| Ngoại nghiệp | Tỉnh | 17.090.940 | 113.949 | 66.351 | 1.605.029 | 6.798.241 | 25.674.510 | 5.134.902 | 30.809.412 |
| Tổng cộng chi phí Bước 2 |
| 253.839.058 | 5.528.648 | 1.887.674 | 2.042.080 | 10.214.049 | 273.511.509 | 42.310.452 | 315.821.961 |
3 | Bước 3: Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Tỉnh | 214.497.341 | 4.755.518 | 1.599.597 | 383.844 | 2.999.971 | 224.236.271 | 33.635.441 | 257.871.712 |
| Ngoại nghiệp | Tỉnh | 23.852.415 | 156.663 | 91.222 | 2.206.681 | 9.346.593 | 35.653.574 | 7.130.715 | 42.784.289 |
| Tổng cộng chi phí Bước 3 |
| 238.349.756 | 4.912.181 | 1.690.819 | 2.590.525 | 12.346.564 | 259.889.845 | 40.766.156 | 300.656.001 |
4 | Bước 4: Thẩm định, phê duyệt và công bố công khai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp |
| 46.938.408 | 1.094.711 | 368.224 | 88.360 | 690.587 | 49.180.290 | 7.377.044 | 56.557.334 |
| Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng chi phí Bước 4 |
| 46.938.408 | 1.094.711 | 368.224 | 88.360 | 690.587 | 49.180.290 | 7.377.044 | 56.557.334 |
| Tổng chi phí điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Tỉnh | 735.874.224 | 16.815.835 | 5.656.283 | 1.357.300 | 10.608.100 | 770.311.742 | 115.546.762 | 885.858.504 |
| Ngoại nghiệp | Tỉnh | 49.959.657 | 331.632 | 193.104 | 4.671.213 | 19.785.336 | 74.940.942 | 14.988.189 | 89.929.131 |
| Tổng cộng |
| 785.833.881 | 17.147.467 | 5.849.387 | 6.028.513 | 30.393.436 | 845.252.684 | 130.534.951 | 975,787.635 |
B | LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP HUYỆN (KHÔNG TÍNH HUYỆN CÔN ĐẢO) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bước 1: Điều tra, thu thập thông tin, tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Huyện | 108.040.004 | 3.907.136 | 4.642.186 | 589.079 | 2.460.761 | 119.639.166 | 17.945.875 | 137.585.041 |
| Ngoại nghiệp | Huyện | 21.295.776 | 162.730 | 57.210 | 2.376.827 | 10.247.379 | 34.139.922 | 6.827.984 | 40.967 906 |
| Tổng cộng chi phí Bước 1 |
| 129.335.780 | 4.069.866 | 4.699.396 | 2.965.906 | 12.708.140 | 153.779.088 | 24.773.859 | 178.552.947 |
2 | Bước 2: Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Huyện | 85.024.613 | 3.075.394 | 3.653.968 | 463.677 | 1.936.920 | 94.154.572 | 14.123.186 | 108.277.758 |
| Ngoại nghiệp | Huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng chi phí Bước 2 |
| 85.024.613 | 3.075.394 | 3.653.968 | 463.677 | 1.936.920 | 94.154.572 | 14.123.186 | 108.277.758 |
3 | Bước 3: Phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước và tiềm năng đất đai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Huyện | 138.536.299 | 4.975.052 | 5.911.010 | 750.089 | 3.133.348 | 153.305.798 | 22.995.870 | 176.301.668 |
| Ngoại nghiệp | Huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng chi phí Bước 3 |
| 138.536.299 | 4.975.052 | 5.911.010 | 750.089 | 3.133.348 | 153.305.798 | 22.995.870 | 176.301.668 |
4 | Bước 4: Xây dựng phương án quy hoạch sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Huyện | 718.574.314 | 25.835.360 | 30.695.770 | 3.895.197 | 16.271.419 | 795.272.060 | 119.290.809 | 914.562.869 |
| Ngoại nghiệp | Huyện | 61.585.628 | 463.865 | 163.079 | 6.775.191 | 29.210.345 | 98.198.108 | 19.639.622 | 117.837.730 |
| Tổng cộng chi phí Bước 4 |
| 780.159.942 | 26.299.225 | 30.858.849 | 10.670.388 | 45.481.764 | 893.470.168 | 138.930.431 | 1.032.400.599 |
5 | Bước 5: Lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Huyện | 171.758.686 | 6.181.592 | 7.344.536 | 931.999 | 3.893.241 | 190.110.054 | 28.516.508 | 218.626.562 |
| Ngoại nghiệp | Huyện | 24.265.564 | 183.084 | 64.366 | 2.674.112 | 11.529.083 | 38.716.209 | 7.743.242 | 46.459.451 |
| Tổng cộng chi phí Bước 5 |
| 196.024.250 | 6.364.676 | 7.408.902 | 3.606.111 | 15.422.324 | 228.826.263 | 36.259.750 | 265.086.013 |
6 | Bước 6: Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Huyện | 227.959.255 | 6.330.485 | 7.521.440 | 954.447 | 3.987.015 | 246.752.642 | 37.012.896 | 283.765.538 |
| Ngoại nghiệp | Huyện | 24.188.610 | 183.183 | 64.401 | 2.675.562 | 11.535.335 | 38.647.091 | 7.729.418 | 46.376.509 |
| Tổng cộng chi phí Bước 6 |
| 252.147.865 | 6.513.668 | 7.585.841 | 3.630.009 | 15.522.350 | 285.399.733 | 44.742.314 | 330.142.047 |
| Bước 7: Thẩm định, phê duyệt và công bố công khai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp |
| 28.403.212 | 1.037.111 | 1.232.223 | 156.365 | 653.185 | 31.482.096 | 4.722.314 | 36.204.410 |
| Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Tổng cộng chi phí Bước 7 |
| 28.403.212 | 1.037.111 | 1.232.223 | 156.365 | 653.185 | 31.482.096 | 4.722.314 | 36.204.410 |
| Tổng chi phí lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Huyện | 1.478.296.383 | 51.342.130 | 61.001.133 | 7.740.853 | 32.335.889 | 1.630.716.388 | 244.607.458 | 1.875.323.846 |
| Ngoại nghiệp | Huyện | 131.335.578 | 992.862 | 349.056 | 14.501.692 | 62.522.142 | 209.701.330 | 41.940.266 | 251.641.596 |
| Tổng cộng |
| 1.609.631.961 | 52.334.992 | 61.350.189 | 22.242.545 | 94.858.031 | 1.840.417.718 | 286.547.724 | 2.126.965.442 |
II | Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bước 1: Điều tra, thu thập bổ sung thông tin, tài liệu; phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Huyện | 158.284.106 | 5.255.309 | 9.415.263 | 1.055.820 | 3.375.137 | 177.385.635 | 26.607.845 | 203.993.480 |
| Ngoại nghiệp | Huyện | 21.295.776 | 162.777 | 50.604 | 2.418.739 | 10.406.612 | 34.334.508 | 6.866.902 | 41.201.410 |
| Tổng cộng chi phí Bước 1 |
| 179.579.882 | 5.418.086 | 9.465.867 | 3.474.559 | 13.781.749 | 211.720.143 | 33.474.747 | 245.194.890 |
2 | Bước 2: Xây dựng phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Huyện | 478.486.426 | 15.775.919 | 28.263.689 | 3.169.467 | 10.131.829 | 535.827.330 | 80.374.100 | 616.201.430 |
| Ngoại nghiệp | Huyện | 46.432.332 | 349.988 | 108.804 | 5.200.551 | 22.375.339 | 74.467.014 | 14.893.403 | 89.360.417 |
| Tổng cộng chi phí Bước 2 |
| 524.918.758 | 16.125.907 | 28.372.493 | 8.370.018 | 32.507.168 | 610.294.344 | 95.267.503 | 705.561.847 |
3 | Bước 3: Lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Huyện | 171.758.686 | 5.674.935 | 10.167.052 | 1.140.125 | 3.644.635 | 192.385.433 | 28.857.815 | 221.243.248 |
| Ngoại nghiệp | Huyện | 24.265.564 | 183.080 | 56.916 | 2.720.429 | 11.704.629 | 38.930.618 | 7.786.124 | 46.716.742 |
| Tổng cộng chi phí Bước 3 |
| 196.024.250 | 5.858.015 | 10.223.968 | 3.860.554 | 15.349.264 | 231.316.051 | 36.643.939 | 267.959.990 |
4 | Bước 4: Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Huyện | 171.099.034 | 5.644.961 | 10.113.353 | 1.134.103 | 3.625.385 | 191.616.836 | 28.742.525 | 220.359.361 |
| Ngoại nghiệp | Huyện | 24.188.610 | 183.080 | 56.916 | 2.720.429 | 11.704.629 | 38.853.664 | 7.770.733 | 46.624.397 |
| Tổng cộng chi phí liên quan |
| 195.287.644 | 5.828.041 | 10.170.269 | 3.854.532 | 15.330.014 | 230.470.500 | 36.513.258 | 266.983.758 |
5 | Bước 5: Thẩm định, phê duyệt và công bố công khai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Huyện | 28.820.522 | 952.483 | 1.706.442 | 191.359 | 611.717 | 32.282.523 | 4.842.378 | 37.124.901 |
| Ngoại nghiệp | Huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng chi phí Bước 5 |
| 28.820.522 | 952.483 | 1.706.442 | 191.359 | 611.717 | 32.282.523 | 4.842.378 | 37.124.901 |
| Tổng chi phí điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Huyện | 1.008.448.774 | 33.303.607 | 59.665.799 | 6.690.874 | 21.388.703 | 1.129.497.757 | 169.424.663 | 1.298.922.420 |
| Ngoại nghiệp | Huyện | 116.182.282 | 878.925 | 273.240 | 13.060.148 | 56.191.209 | 186.585.804 | 37.317.162 | 223.902.966 |
| Tổng cộng |
| 1.124.631.056 | 34.182.532 | 59.939.039 | 19.751.022 | 77.579.912 | 1.316.083.561 | 206.741.825 | 1.522.825.386 |
III | Lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bước 1: Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm trước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Huyện | 51.869.600 | 1.594.184 | 10.062.603 | 884.063 | 1.058.464 | 65.468.914 | 9.820.337 | 75.289.251 |
| Ngoại nghiệp | Huyện | 10.647.888 | 81.831 | 54.600 | 1.244.971 | 5.357.386 | 17.386.676 | 3.477.335 | 20.864.011 |
| Tổng cộng chi phí Bước 1 |
| 62.517.488 | 1.676.015 | 10.117.203 | 2.129.034 | 6.415.850 | 82.855.590 | 13.297.672 | 96.153.262 |
2 | Bước 2: Lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Huyện | 172.384.651 | 5.252.349 | 33.153.203 | 2.912.719 | 3.487.314 | 217.190.236 | 32.578.535 | 249.768.771 |
| Ngoại nghiệp | Huyện | 24.265.564 | 184.114 | 122.844 | 2.801.082 | 12.053.683 | 39.427.287 | 7.885.457 | 47.312.744 |
| Tổng cộng chi phí Bước 2 |
| 196.650.215 | 5.436.463 | 33.276.047 | 5.713.801 | 15.540.997 | 256.617.523 | 40.463.992 | 297.081.515 |
3 | Bước 3: Thẩm định, phê duyệt và công bố công khai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Huyện | 8.396.475 | 260.841 | 1.646.445 | 144.651 | 173.186 | 10.621.598 | 1.593.240 | 12.214.838 |
| Ngoại nghiệp | Huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng chi phí Bước 3 |
| 8.396.475 | 260.841 | 1.646.445 | 144.651 | 173.186 | 10.621.598 | 1.593.240 | 12.214.838 |
| Tổng chi phí lập kế hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Huyện | 232.650.726 | 7.107.374 | 44.862.251 | 3.941.433 | 4.718.964 | 293.280.748 | 43.992.112 | 337.272.860 |
| Ngoại nghiệp | Huyện | 34.913.452 | 265.945 | 177.444 | 4.046.053 | 17.411.069 | 56.813.963 | 11.362.793 | 68.176.756 |
| Tổng cộng |
| 267.564.178 | 7.373.319 | 45.039.695 | 7.987.486 | 22.130.033 | 350.094.711 | 55.354.905 | 405.449.616 |
C | LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TẠI HUYỆN CÔN ĐẢO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu tại huyện Côn Đảo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bước 1: Điều tra, thu thập thông tin, tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Huyện | 127.480.988 | 3.907.136 | 4.642.186 | 589.079 | 2.460.761 | 139.080.150 | 20.862.023 | 159.942.173 |
| Ngoại nghiệp | Huyện | 24.798.656 | 162.730 | 57.210 | 2.376.827 | 10.247.379 | 37.642.802 | 7.528.560 | 45.171.362 |
| Tổng cộng chi phí Bước 1 |
| 152.279.644 | 4.069.866 | 4.699.396 | 2.965.906 | 12.708.140 | 176.722.952 | 28.390.583 | 205.113.535 |
2 | Bước 2: Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Huyện | 100.305.927 | 3.075.394 | 3.653.968 | 463.677 | 1.936.920 | 109.435.886 | 16.415.383 | 125.851.269 |
| Ngoại nghiệp | Huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng chi phí Bước 2 |
| 100.305.927 | 3.075.394 | 3.653.968 | 463.677 | 1.936.920 | 109.435.886 | 16.415.383 | 125.851.269 |
| Bước 3: Phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước và tiềm năng đất đai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Huyện | 163.275.389 | 4.975.052 | 5.911.010 | 750.089 | 3.133.348 | 178.044.888 | 26.706.733 | 204.751.621 |
| Ngoại nghiệp | Huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng chi phí Bước 3 |
| 163.275.389 | 4.975.052 | 5.911.010 | 750.089 | 3.133.348 | 178.044.888 | 26.706.733 | 204.751.621 |
4 | Bước 4: Xây dựng phương án quy hoạch sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Huyện | 847.042.438 | 25.835.360 | 30.695.770 | 3.895.197 | 16.271.419 | 923.740.184 | 138.561.028 | 1.062.301.212 |
| Ngoại nghiệp | Huyện | 71.568.836 | 463.865 | 163.079 | 6.775.191 | 29.210.345 | 108.181.316 | 21.636.263 | 129.817.579 |
| Tổng cộng chi phí Bước 4 |
| 918.611.274 | 26.299.225 | 30.858.849 | 10.670.388 | 45.481.764 | 1.031.921.500 | 160.197.291 | 1.192.118.791 |
5 | Bước 5: Lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Huyện | 202.496.458 | 6.181.592 | 7.344.536 | 931.999 | 3.893.241 | 220.847.826 | 33.127.174 | 253.975.000 |
| Ngoại nghiệp | Huyện | 28.206.304 | 183.084 | 64.366 | 2.674.112 | 11.529.083 | 42.656.949 | 8.531.390 | 51.188.339 |
| Tổng cộng chi phí Bước 5 |
| 230.702.762 | 6.364.676 | 7.408.902 | 3.606.111 | 15.422.324 | 263.504.775 | 41.658.564 | 305.163.339 |
6 | Bước 6: Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Huyện | 268.636.449 | 6.330.485 | 7.521.440 | 954.447 | 3.987.015 | 287.429.836 | 43.114.475 | 330.544.311 |
| Ngoại nghiệp | Huyện | 28.129.350 | 183.183 | 64.401 | 2.675.562 | 11.535.335 | 42.587.831 | 8.517.566 | 51.105.397 |
| Tổng cộng chi phí Bước 6 |
| 296.765.799 | 6.513.668 | 7.585.841 | 3.630.009 | 15.522.350 | 330.017.667 | 51.632.041 | 381.649.708 |
| Bước 7: Thẩm định, phê duyệt và công bố công khai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp |
| 33.482.388 | 1.037.111 | 1.232.223 | 156.365 | 653.185 | 36.561.272 | 5.484.191 | 42.045.463 |
| Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Tổng cộng chi phí Bước 7 |
| 33.482.388 | 1.037.111 | 1.232.223 | 156.365 | 653.185 | 36.561.272 | 5.484.191 | 42.045.463 |
| Tổng chi phí lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Huyện | 1.742.720.037 | 51.342.130 | 61.001.133 | 7.740.853 | 32.335.889 | 1.895.140.042 | 284.271.007 | 2.179.411.049 |
| Ngoại nghiệp | Huyện | 152.703.146 | 992.862 | 349.056 | 14.501.692 | 62.522.142 | 231.068.898 | 46.213.779 | 277.282.677 |
| Tổng cộng |
| 1.895.423.183 | 52.334.992 | 61.350.189 | 22.242.545 | 94.858.031 | 2.126.208.940 | 330.484.786 | 2.456.693.726 |
II | Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất tại huyện Côn Đảo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bước 1: Điều tra, thu thập bổ sung thông tin, tài liệu; phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Huyện | 186.745.006 | 5.255.309 | 9.415.263 | 1.055.820 | 3.375.137 | 205.846.535 | 30.876.980 | 236.723.515 |
| Ngoại nghiệp | Huyện | 24.798.656 | 162.777 | 50.604 | 2.418.739 | 10.406.612 | 37.837.388 | 7.567.478 | 45.404.866 |
| Tổng cộng chi phí Bước 1 |
| 211.543.662 | 5.418.086 | 9.465.867 | 3.474.559 | 13.781.749 | 243.683.923 | 38.444.458 | 282 128.381 |
2 | Bước 2: Xây dựng phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Huyện | 564.044.270 | 15.775.919 | 28.263.689 | 3.169.467 | 10.131.829 | 621.385.174 | 93.207.776 | 714.592.950 |
| Ngoại nghiệp | Huyện | 53.963.524 | 349.988 | 108.804 | 5.200.551 | 22.375.339 | 81.998.206 | 16.399.641 | 98.397.847 |
| Tổng cộng chi phí Bước 2 |
| 618.007.794 | 16.125.907 | 28.372.493 | 8.370.018 | 32.507.168 | 703.383.380 | 109.607.417 | 812.990.797 |
3 | Bước 3: Lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Huyện | 202.496.458 | 5.674.935 | 10.167.052 | 1.140.125 | 3.644.635 | 223.123.205 | 33.468.481 | 256.591.686 |
| Ngoại nghiệp | Huyện | 28.206.304 | 183.080 | 56.916 | 2.720.429 | 11.704.629 | 42.871.358 | 8.574.272 | 51.445.630 |
| Tổng cộng chi phí Bước 1 |
| 230.702.762 | 5.858.015 | 10.223.968 | 3.860.554 | 15.349.264 | 265.994.563 | 42.042.753 | 308.037.316 |
4 | Bước 4: Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Huyện | 201.661.662 | 5.644.961 | 10.113.353 | 1.134.103 | 3.625.385 | 222.179.464 | 33.326.920 | 255.506.384 |
| Ngoại nghiệp | Huyện | 28.129.350 | 183.080 | 56.916 | 2.720.429 | 11.704.629 | 42.794.404 | 8.558.881 | 51.353.285 |
| Tổng cộng chi phí liên quan |
| 229.791.012 | 5.828.041 | 10.170.269 | 3.854.532 | 15.330.014 | 264.973.868 | 41.885.801 | 306.859.669 |
5 | Bước 5: Thẩm định, phê duyệt và công bố công khai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Huyện | 33.987.270 | 952.483 | 1.706.442 | 191.359 | 611.717 | 37.449.271 | 5.617.391 | 43.066.662 |
| Ngoại nghiệp | Huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng chi phí Bước 5 |
| 33.987.270 | 952.483 | 1.706.442 | 191.359 | 611.717 | 37.449.271 | 5.617.391 | 43.066.662 |
| Tổng chi phí điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Huyện | 1.188.934.666 | 33.303.607 | 59.665.799 | 6.690.874 | 21.388.703 | 1.309.983.649 | 196.497.548 | 1.506.481.197 |
| Ngoại nghiệp | Huyện | 135.097.834 | 878.925 | 273.240 | 13.060.148 | 56.191.209 | 205.501.356 | 41.100.272 | 246.601.628 |
| Tổng cộng |
| 1.324.032.500 | 34.182.532 | 59.939.039 | 19.751.022 | 77.579.912 | 1.515.485.005 | 237.597.820 | 1.753.082.825 |
III | Lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm tại huyện Côn Đảo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bước 1: Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm trước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Huyện | 61.239.804 | 1.594.184 | 10.062.603 | 884.063 | 1.058.464 | 74.839.118 | 11.225.868 | 86.064.986 |
| Ngoại nghiệp | Huyện | 12.399.328 | 81.831 | 54.600 | 1.244.971 | 5.357.386 | 19.138.116 | 3.827.623 | 22 965.739 |
| Tổng cộng chi phí Bước 1 |
| 73.639.132 | 1.676.015 | 10.117.203 | 2.129.034 | 6.415.850 | 93.977.234 | 15.053.491 | 109.030.725 |
2 | Bước 2: Lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Huyện | 203.253.781 | 5.252.349 | 33.153.203 | 2.912.719 | 3.487.314 | 248.059.366 | 37.208.905 | 285.268.271 |
| Ngoại nghiệp | Huyện | 28.206.304 | 184.114 | 122.844 | 2.801.082 | 12.053.683 | 43.368.027 | 8.673.605 | 52.041.632 |
| Tổng cộng chi phí Bước 1 |
| 231.460.085 | 5.436463 | 33.276.047 | 5.713.801 | 15.540.997 | 291.427.393 | 45.882.510 | 337.309.903 |
| Bước 3: Thẩm định, phê duyệt và công bố công khai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Huyện | 9.928.985 | 260.841 | 1.646.445 | 144.651 | 173.186 | 12.154.108 | 1.823.116 | 13.977.224 |
| Ngoại nghiệp | Huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng chi phí Bước 3 |
| 9.928.985 | 260.841 | 1.646.445 | 144.651 | 173.186 | 12.154.108 | 1.823.116 | 13.977.224 |
| Tổng chi phí lập kế hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Huyện | 274.422.570 | 7.107.374 | 44.862.251 | 3.941.433 | 4.718.964 | 335.052.592 | 50.257.889 | 385.310 481 |
| Ngoại nghiệp | Huyện | 40.605.632 | 265.945 | 177.444 | 4.046.053 | 17.411.069 | 62.506.143 | 12.501.228 | 75.007.371 |
| Tổng cộng |
| 315.028.202 | 7.373.319 | 45.039.695 | 7.987.486 | 22.130.033 | 397.558.735 | 62.759.117 | 460.317.852 |
Ghi chú:
- Đơn giá trên là đơn giá dự toán, khi lập dự toán và thanh quyết toán công trình lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh - huyện, căn cứ Thông tư 04/2006/TT-BTNMT ngày 22 tháng 5 năm 2006, của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn phương pháp tính đơn giá dự toán, xây dựng dự toán kinh phí thực hiện lập, điều chỉnh quy hoạch, Kế hoạch sử dụng đất, để tính toán đưa vào tổng giá trị dự toán, quyết toán;
- Các loại chi phí ngoài đơn giá chưa được tính trong đơn giá dự toán gồm có:
+ Chi phí khảo sát, lập, thẩm định và xét duyệt dự án
+ Chi phí thẩm định, xét duyệt sản phẩm dự án
+ Chi phí công bố
+ Chi phí quản lý dự án đầu tư
Khi lập dự toán và thanh quyết toán kinh phí thực hiện lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất bao gồm đầy đủ các khoản mục chi phí (chi phí trong đơn giá và chi phí ngoài đơn giá) để hoàn thành các công việc theo Quy trình lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành tại thông tư số 29/201 BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014.
- 1Quyết định 66/2011/QĐ-UBND về bộ đơn giá lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
- 2Quyết định 43/2015/QĐ-UBND về Bộ đơn giá dự toán lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 3Quyết định 6127/QĐ-UBND năm 2015 về bộ đơn giá sản phẩm xây dựng bảng giá đất, điều chỉnh bảng giá đất và định giá đất cụ thể trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 4Quyết định 30/2016/QĐ-UBND về Bộ đơn giá xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 5Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về đơn giá lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 6Quyết định 15/2022/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ lập quy hoạch, kế hoạch; điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 7Quyết định 13/2023/QĐ-UBND về Bộ đơn giá lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 8Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần năm 2023
- 1Quyết định 66/2011/QĐ-UBND về bộ đơn giá lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
- 2Quyết định 13/2023/QĐ-UBND về Bộ đơn giá lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần năm 2023
- 1Thông tư 04/2006/TT-BTNMT hướng dẫn phương pháp tính đơn giá dự toán, xây dựng dự toán kinh phí thực hiện lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2Luật giá 2012
- 3Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 4Luật đất đai 2013
- 5Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 6Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Thông tư 09/2015/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 10Quyết định 43/2015/QĐ-UBND về Bộ đơn giá dự toán lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 11Quyết định 6127/QĐ-UBND năm 2015 về bộ đơn giá sản phẩm xây dựng bảng giá đất, điều chỉnh bảng giá đất và định giá đất cụ thể trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 12Nghị định 47/2017/NĐ-CP quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 13Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 14Quyết định 30/2016/QĐ-UBND về Bộ đơn giá xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 15Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về đơn giá lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 16Quyết định 15/2022/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ lập quy hoạch, kế hoạch; điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Quyết định 37/2017/QĐ-UBND về Bộ đơn giá lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Số hiệu: 37/2017/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/04/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Nguyễn Văn Trình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra