- 1Thông tư 05/2005/TT-BNV hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc đối với cán bộ, công chức, viên chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 2Thông tư 06/2005/TT-BNV hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp lưu động đối với cán bộ, công chức, viên chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 3Thông tư 09/2005/TT-BNV hướng dẫn chế độ phụ cấp đặc biệt đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang do Bộ Nội vụ ban hành
- 4Thông tư liên tịch 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT hướng dẫn chế độ phụ cấp khu vực do Bộ Nội vụ - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính - Uỷ ban Dân tộc ban hành
- 5Luật Công đoàn 2012
- 6Luật đất đai 2013
- 7Văn bản hợp nhất 04/VBHN-BNV năm 2014 hợp nhất Nghị định về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công, viên chức và lực lượng vũ trang do Bộ Nội vụ ban hành
- 8Nghị định 28/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp
- 9Nghị định 115/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc
- 10Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định 28/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp do Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành
- 11Thông tư liên tịch 52/2015/TTLT-BTNMT-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành địa chính do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Nội vụ ban hành
- 12Luật thuế giá trị gia tăng, Luật thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật quản lý thuế sửa đổi 2016
- 13Nghị định 100/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật thuế giá trị gia tăng, Luật thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật quản lý thuế sửa đổi
- 14Thông tư 130/2016/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 100/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế giá trị gia tăng, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Quản lý thuế sửa đổi và sửa đổi các Thông tư về thuế do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 15Quyết định 595/QĐ-BHXH năm 2017 Quy trình thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp; cấp sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 16Nghị định 146/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật bảo hiểm y tế
- 17Thông tư 45/2018/TT-BTC về hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp do Bộ Tài chính ban hành
- 18Nghị định 61/2020/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định 28/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp
- 19Nghị định 58/2020/NĐ-CP quy định về mức đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc vào Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
- 20Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 21Nghị định 38/2022/NĐ-CP quy định về mức lương tối thiểu đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động
- 1Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 2Luật giá 2012
- 3Quyết định 32/2013/QĐ-TTg về cơ chế, chính sách ưu đãi đối với địa bàn Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 8Thông tư 136/2017/TT-BTC về quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 10Nghị định 38/2019/NĐ-CP quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 11Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 12Thông tư 11/2021/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2023/QĐ-UBND | Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 20 tháng 3 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Quyết định số 32/2013/QĐ-TTg ngày 22 tháng 5 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về một số cơ chế, chính sách ưu đãi đối với địa bàn Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập, quản lý sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 38/TTr-STNMT ngày 19 tháng 01 năm 2023 về dự thảo Quyết định ban hành Bộ đơn giá lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Bộ đơn giá lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu được sử dụng làm cơ sở để lập và thẩm tra dự toán, thanh quyết toán các dự án, nhiệm vụ lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bà Riạ - Vũng Tàu có nguồn vốn thực hiện từ ngân sách Nhà nước.
2. Đối tượng áp dụng
a) Doanh nghiệp nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức và cá nhân có liên quan thực hiện các công việc về Lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu có nguồn vốn thực hiện từ ngân sách nhà nước.
b) Khuyến khích các tổ chức, cá nhân thực hiện các dự án, nhiệm vụ lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu có nguồn vốn thực hiện ngoài nguồn vốn ngân sách Nhà nước áp dụng đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Nội dung chính của Bộ đơn giá
Bộ đơn giá lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu áp dụng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu bao gồm:
1. Lập, điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh;
2. Lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện (Không tính huyện Côn Đảo);
3. Lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại huyện Côn Đảo.
(Chi tiết theo Bộ đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này)
Giao Sở Tài nguyên và Môi trường
1. Hướng dẫn áp dụng Bộ đơn giá này để lập dự toán và thanh quyết toán các công trình liên quan đến lĩnh vực lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị có liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Bộ đơn giá trong trường hợp có sự thay đổi về định mức, chế độ, đơn giá thiết bị, vật liệu, dụng cụ theo mặt bằng đơn giá trên địa bàn tỉnh và khi mức lương cơ sở được chính phủ điều chỉnh .
Điều 4. Điều khoản chuyển tiếp
1. Bộ đơn giá tại Quyết định này không áp dụng đối với các nhiệm vụ, dự án đã được phê duyệt dự toán, phương án và đã triển khai thực hiện trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành
2. Bộ đơn giá tại Quyết định này áp dụng trong các trường hợp:
a) Nhiệm vụ, dự án đã được phê duyệt dự toán, phương án nhưng đến thời điểm Quyết định này có hiệu lực thi hành chưa triển khai thực hiện thì điều chỉnh theo đơn giá quy định tại Quyết định này.
b) Nhiệm vụ, dự án đã được phê duyệt sau khi Quyết định này có hiệu lực.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 03 tháng 4 năm 2023.
2. Quyết định này thay thế Quyết định số 37/2017/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Bộ đơn giá lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
ĐƠN GIÁ LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 13/2023/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Bộ đơn giá lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu bao gồm các khoản mục chi phí (chi phí trong đơn giá và ngoài đơn giá) để hoàn thành các công việc theo định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất ban hành tại Thông tư số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
1. Văn bản hướng dẫn xây dựng đơn giá: Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường.
2. Định mức kinh tế kỹ thuật: Thông tư số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
3. Chế độ tiền lương và các khoản khác tính theo lương:
a) Chế độ tiền lương:
Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang và văn bản sửa đổi (nếu có);
Văn bản hợp nhất số 04/VBHN-BNV ngày 22 tháng 7 năm 2014 của Bộ Nội vụ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Thông tư số 05/2005/TT-BNV ngày 05 tháng 01 năm 2005 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc đối với cán bộ, công chức, viên chức (phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng: áp dụng mức 3/hệ số 0,2 tiền lương tối thiểu tính bình quân cho tổ 5 người);
- Thông tư số 52/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08 tháng 12 năm 2015 Thông tư liên tịch của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành địa chính.
b) Mức lương cơ sở: Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ công chức, viên chức và lực lượng vũ trang (1.490.000 đồng/tháng).
c) Lương tối thiểu vùng: Nghị định số 38/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động.
d) Phụ cấp đặc biệt (Chỉ áp dụng riêng cho địa bàn huyện Côn Đảo): Thông tư số 09/2005/TT-BNV ngày 05 tháng 01 năm 2005 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp đặc biệt đối với cán bộ, công chức, viên chức, và lực lượng vũ trang;
e) Phụ cấp khu vực:
Thông tư liên tịch số 11/2005/TTLT/BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 05 tháng 01 năm 2005 của Bộ Nội vụ - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính và Ủy ban dân tộc hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp khu vực;
Quyết định số 32/2013/QĐ-TTg ngày 22 tháng 5 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về một số cơ chế, chính sách ưu đãi đối với địa bàn huyện Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
g) Các khoản tính theo lương:
Luật Công đoàn số 12/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012
Nghị định số 115/2015/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc;
Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế;
Nghị định số 58/2020/NĐ-CP ngày 27 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ quy định mức đóng bảo hiểm bảo hiểm xã hội bắt buộc vào quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp;
Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 28/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 03 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp.
Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31 tháng 7 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật việc làm và một số điều Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
4. Đơn giá vật liệu, công cụ, dụng cụ được sử dụng để lập Bộ đơn giá lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (Theo chứng thư thẩm định giá số 08-2/CTTĐG ngày 04 tháng 01 năm 2022).
5. Chi phí khấu hao máy móc, thiết bị:
a) Mức tính khấu hao:
Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp.
b) Giá máy móc, thiết bị: Tính theo mặt bằng đơn giá trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (Theo chứng thư thẩm định giá số 08-2/CTTĐG ngày 04 tháng 01 năm 2022).
6. Chế độ Thuế: Theo quy định hiện hành tại thời điểm xây dựng dự toán đối với từng công trình, đề án, dự án. Tại thời điểm xây dựng bộ đơn giá được áp dụng theo Luật số 106/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật quản lý thuế; Nghị định số 100/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 07 năm 2016 của Chính phủ quy chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế giá trị gia tăng, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và quản lý thuế; Thông tư số 130/2016/TT-BTC ngày 12 tháng 08 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn Nghị định số 100/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi , bổ sung một số điều của Luật thuế giá trị gia tăng, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Quản lý thuế và sửa đổi một số điều tại các Thông tư về thuế.
II. Phương pháp xây dựng đơn giá:
Đơn giá sản phẩm = Chi phí trực tiếp (1) + Chi phí quản lý chung (2)
1. Chi phí trực tiếp: bao gồm các khoản mục cấu thành nên giá trị sản phẩm (chi phí nhân công, chi phí dụng cụ, chi phí vật liệu, chi phí khấu hao máy móc - thiết bị), cách tính như sau:
Chi phí trực tiếp | = | Chi phí nhân công (a) | + | Chi phí công cụ, dụng cụ (b) | + | Chi phí vật liệu (c) | + | Chi phí khấu hao (d) | + | Chi phí năng lượng (đ) |
Phương pháp xác định được quy định tại Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 ngày 12 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường.
a) Chi phí lao động: Gồm chi phí lao động kỹ thuật và chi phí lao động phổ thông tham gia trong quá trình sản xuất sản phẩm. Chi phí lao động kỹ thuật áp dụng mức lương cơ sở là 1.490.000 đồng/ tháng.
Chi phí lao động kỹ thuật được tính theo công thức:
Chi phí lao động kỹ thuật | = | Số công lao động kỹ thuật theo định mức | x | Đơn giá ngày công lao động kỹ thuật |
Trong đó:
Đơn giá ngày công lao động kỹ thuật |
| Tiền lương 1 tháng theo cấp bậc kỹ thuật quy định trong định mức | + | Các khoản phụ cấp 1 tháng theo chế độ |
26 ngày |
- Tiền lương một tháng theo cấp bậc kỹ thuật quy định trong định mức: Hệ số lương được xác định theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang và văn bản sửa đổi (nếu có); mức lương cơ sở theo quy định hiện hành.
- Các khoản phụ cấp một tháng theo chế độ gồm:
+ Phụ cấp lương: phụ cấp lưu động mức tính 0,4 lương cơ sở theo Thông tư 06/2005/TT-BNV ngày 05 tháng 01 năm 2005 của Bộ Nội vụ; phụ cấp trách nhiệm mức tính 0,2 lương cơ sở cho tổ trưởng (Tổ bình quân 05 người) theo Thông tư số 05/2005/TT-BNV ngày 05 tháng 01 năm 2005 của Bộ Nội vụ.
+ Phụ cấp khu vực: mức 0,1; 0,2 và 0,7 lương cơ sở áp dụng cho từng địa bàn cụ thể trên địa bàn tỉnh theo quy định tại Thông tư liên tịch số 11/2005/TTLT/BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 05 tháng 01 năm 2005 của Bộ vụ - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính và Ủy ban dân tộc hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp khu vực. Quyết định số 32/2013/QĐ-TTg ngày 22 tháng 5 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về một số cơ chế, chính sách ưu đãi đối với địa bàn Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
+ Các khoản phụ cấp lương khác (áp dụng riêng cho địa bàn huyện Côn Đảo): phụ cấp đặc biệt mức 50% lương cấp bậc theo Thông tư số 09/2005/TT-BNV ngày 05 tháng 01 năm 2005 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp đặc biệt đối với cán bộ, công chức, viên chức, và lực lượng vũ trang.
+ Các khoản đóng góp cho người lao động theo Nghị định 58/2020/NĐ-CP ngày 27 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ quy định mức đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc vào quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp; Quyết định số 595/QĐ-BHXH ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Bảo hiểm Xã hội Việt Nam ban hành quy trình thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp (BHTNLĐ, BNN, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp) mức tính 21,5% và kinh phí công đoàn mức tính 2% lương cấp bậc kỹ thuật và các khoản phụ cấp theo lương.
- Quy định thời gian lao động trực tiếp sản xuất một sản phẩm (thực hiện bước công việc); đơn vị tính là công cá nhân hoặc nhóm/ đơn vị sản phẩm; ngày công (ca) tính bằng 8 giờ làm việc; một tháng làm việc là 26 ngày.
b) Chi phí công cụ, dụng cụ: Là giá trị dụng cụ được phân bổ trong quá trình sản xuất sản phẩm, cách tính cụ thể như sau:
Chi phí công cụ, dụng cụ | = | Định mức sử dụng công cụ, dụng cụ/01 ca | x | Đơn giá sử dụng công cụ, dụng cụ phân bổ cho 1 ca |
Trong đó:
Đơn giá sử dụng công cụ, dụng cụ cho 1 ca | = | Nguyên giá công cụ, dụng cụ |
Thời hạn sử dụng công cụ, dụng cụ x 26 ca định mức (tháng) |
- Nguyên giá công cụ, dụng cụ: căn cứ theo báo giá thị trường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu của các loại vật liệu, công cụ, dụng cụ, máy móc thiết bị (do đơn vị tư vấn cung cấp theo quy định) để rà soát đề xuất của đơn vị tư vấn tại chứng thư thẩm định giá (Theo chứng thư thẩm định giá số 08-2/CTTĐG ngày 04 tháng 01 năm 2022).
- Số ca sử dụng và thời hạn sử dụng dụng cụ theo quy định trong Thông tư số 11/2021/TT-BTNMT.
- Tổng cộng chi phí sử dụng công cụ, dụng cụ cho loại công việc được tính thêm 5% dụng cụ nhỏ, phụ (theo quy định trong Thông tư 11/2021/TT-BTNMT).
Chi phí này được phân bổ cho từng công việc chi tiết theo hệ số (theo quy định trong Thông tư số 11/2021/TT-BTNMT).
c) Chi phí vật liệu: Là giá trị vật liệu chính, vật liệu phụ dùng trực tiếp trong quá trình sản xuất sản phẩm; cách tính cụ thể như sau:
Chi phí vật liệu | = | ∑ (Số lượng từng loại vật liệu theo định mức | x | Đơn giá từng liệu loại vật liệu) |
- Đơn giá vật liệu: căn cứ theo báo giá thị trường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu của các loại vật liệu, công cụ dụng cụ, máy móc thiết bị (do đơn vị tư vấn cung cấp theo quy định) để rà soát đề xuất của đơn vị tư vấn tại chứng thư thẩm định giá (Theo chứng thư thẩm định giá số 08-2/CTTĐG ngày 04 tháng 01 năm 2022).
- Số lượng vật liệu được xác định trên cơ sở định mức sử dụng vật liệu được quy định trong Thông tư 11/2021/TT-BTNMT.
- Tổng cộng chi phí sử dụng vật liệu được tính thêm 8% vật liệu nhỏ và hao hụt (theo quy định trong Thông tư 11/2021/TT-BTNMT).
Chi phí này sẽ được phân bổ cho từng công việc chi tiết theo hệ số (theo quy định trong Thông tư 11/2021/TT-BTNMT).
d) Chi phí máy móc, thiết bị: Là hao phí về máy, thiết bị sử dụng trong quá trình sản xuất sản phẩm, được xác định trên cơ sở danh mục thiết bị, số ca sử dụng máy theo định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư 11/2021/TT-BTNMT, cách tính cụ thể như sau:
Chi phí khấu hao | = | Số ca máy theo định mức | x | Mức khấu hao một ca máy |
Trong đó:
Mức khấu hao một ca máy | = | Nguyên giá |
Số ca máy sử dụng một năm x Số năm sử dụng |
- Số ca máy sử dụng một năm Máy ngoại nghiệp là 250 ca (riêng thiết bị đo biển là 200 ca); máy nội nghiệp là 500 ca (quy định tại phụ lục số 04 Thông tư 136/2017/TT-BTC).
- Thời hạn sử dụng cho từng nhóm máy móc, thiết bị quy định tại Bộ đơn giá được quy định trong Thông tư số 11/2021/TT-BTNMT.
- Đơn giá máy móc thiết bị: căn cứ theo báo giá thị trường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu của các loại vật liệu, công cụ dụng cụ, máy móc thiết bị (do đơn vị tư vấn cung cấp theo quy định) để rà soát đề xuất của đơn vị tư vấn tại chứng thư thẩm định giá (Theo chứng thư thẩm định giá số 08-2/CTTĐG ngày 04 tháng 01 năm 2022).
đ) Chi phí năng lượng và: Là chi phí sử dụng năng lượng dùng cho máy móc thiết bị vận hành trong thời gian sản xuất sản phẩm, được tính theo công thức:
Chi phí năng lượng | = | Năng lượng tiêu hao theo định mức | x | Đơn giá do Nhà nước quy định |
Mức sử dụng năng lượng được quy định trong Thông tư số 11/2021/TT-BTNMT.
2. Chi phí quản lý chung: là chi phí có tính chất chung của đơn vị trực tiếp thực hiện như: Chi phí tiền lương và các khoản đóng góp theo lương (bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn) cho bộ máy quản lý; chi phí điện, nước, điện thoại, xăng xe, công tác phí, văn phòng phẩm, công cụ, dụng cụ cho bộ máy quản lý; chi phí sửa chữa thiết bị, công cụ, dụng cụ đối với đơn vị sự nghiệp (hoặc chi phí khấu hao tài sản cố định phục vụ bộ máy quản lý đối với doanh nghiệp); chi phí nghiệm thu, bàn giao sản phẩm của đơn vị trực tiếp thực hiện; chi hội nghị sơ kết, tổng kết của đơn vị.
Theo Khoản 3, Mục II, Phục lục 04 ban hành kèm theo Thông tư 136/2017/TT-BTC chi phí quản lý chung được xác định theo tỷ lệ 20% tính trên chi phí trực tiếp cho công tác ngoại nghiệp và 15% tính trên chi phí trực tiếp cho công tác nội nghiệp.
1. Bộ đơn giá lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, cấp huyện dùng cho các cơ quan nhà nước có thẩm quyền xác định dự toán chi phí công tác lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu.
Bộ đơn giá lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu được xây dựng trong tập đơn giá này (Mtb) áp dụng cho đơn vị tỉnh, huyện có hệ số quy mô diện tích trung bình (Ks=1), hệ số đơn vị hành chính trung bình (Khc=1), hệ số áp lực về kinh tế trung bình (Kkt=1), hệ số áp lực về dân số trung bình (Kds=1), hệ số áp lực về đô thị trung bình (Kđt=1); khi tính chi phí trong đơn giá và chi phí ngoài đơn giá cụ thể cho cấp tỉnh (MT), cấp huyện (MH) thì xác định theo hướng dẫn tại Thông tư số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06 tháng 8 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 ngày 12 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường.
2. Bộ đơn giá này được thành lập trên cơ sở định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư 11/2021/TT-BTNMT. Bộ đơn giá chỉ được lập và phê duyệt lại khi định mức kinh tế - kỹ thuật được thay đổi hoặc bị thay thế; các thay đổi khác về chế độ, chính sách của nhà nước trong từng thời kỳ, từng giai đoạn thì không phải lập và phê duyệt lại mà được điều chỉnh theo tỷ lệ tương ứng khi vận dụng bộ đơn giá.
3. Bộ đơn giá lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, cấp huyện được lập chung cho cả doanh nghiệp và đơn vị sự nghiệp; là cơ sở để thương thảo, xem xét, quyết định giá khi thực hiện theo phương thức đấu thầu, đặt hàng hoặc giao kế hoạch cho tổ chức, cá nhân thực hiện. Bộ đơn giá này hướng dẫn việc lập dự toán kinh phí chung cho cả doanh nghiệp và đơn vị sự nghiệp thực hiện:
a) Đối với đơn vị sự nghiệp tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư, các doanh nghiệp tham gia thực hiện dự án: Được áp dụng đầy đủ các khoản mục chi phí: chi phí nhân công, chi phí công cụ, dụng cụ, chi phí vật liệu, chi phí khấu hao thiết bị, chi phí năng lượng và chi phí quản lý chung.
b) Đối với các đơn vị sự nghiệp được giao biên chế, được ngân sách nhà nước cấp kinh phí hoạt động chi thường xuyên trực tiếp thực hiện dự án, nhiệm vụ thì phải trừ toàn bộ kinh phí đã bố trí cho số biên chế của đơn vị trong thời gian thực hiện dự án, nhiệm vụ; không tính chi phí khấu hao thiết bị.
4. Đối với huyện Côn Đảo được hưởng phụ cấp đặc biệt bằng 50% tiền lương cấp bậc (Thông tư số 09/2005/TT-BNV ngày 05 tháng 01 năm 2005 của Bộ Nội vụ) và phụ cấp khu vực bằng 0,7 mức lương tối thiểu theo Quyết định số 32/2013/QĐ-TTg ngày 22 tháng 5 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ. Vì vậy, được lập riêng thành một bộ đơn giá để tiện áp dụng trên địa bàn huyện Côn Đảo.
* GHI CHÚ:
1. Đơn giá trên được lập với mức lương cơ sở là 1.490.000 đồng/tháng, lương ngày lao động phổ thông là 188.338 đồng/ngày; các khoản đóng góp cho người lao động (BHXH, BHYT, BHTN mức tính 21,5% và KPCĐ mức tính 2% lương cấp bậc kỹ thuật) và định mức 26 ngày công/tháng.
2. Đối với nguyên giá thiết bị và đơn giá vật liệu, dụng cụ có biến động trên 10% thì Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm phối hợp với Sở Tài chính trình Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành hướng dẫn điều chỉnh đơn giá hoặc ban hành Bộ đơn giá mới.
3. Đơn giá trên chưa tính các khoản mục chi phí khác như sau: chi phí xây dựng, thẩm định, xét duyệt đề cương dự án; chi hội thảo, tổng kết nghiệm thu dự án; chi phí đi lại; thu nhập chịu thuế tính trước sẽ tính riêng trong từng thiết kế kỹ thuật - dự toán cho từng công việc cụ thể.
II. Hướng dẫn xây dựng dự toán
Dự toán kinh phí được lập trên cơ sở khối lượng công việc x đơn giá sản phẩm và các chi phí khác (nếu có).
Chi phí khác, bao gồm: chi phí khảo sát, thiết kế lập dự toán; chi phí xây dựng, thẩm định, xét duyệt đề cương dự án; chi hội thảo, tổng kết nghiệm thu dự án; chi phí đi lại; chi phí kiểm tra, nghiệm thu; thu nhập chịu thuế tính trước, thuế VAT sẽ tính riêng trong từng thiết kế kỹ thuật - dự toán cho từng công việc cụ thể. Khi lập dự toán chỉ tính các nội dung cần thiết có liên quan đến dự án phải thực hiện, không tính toàn bộ các khoản mục chi phí nêu trên.
Bộ đơn giá lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng, khi lập dự toán kinh phí cho công tác lập, điều chỉnh quy hoạch kế hoạch sử dụng đất thì thực hiện theo luật thuế giá trị gia tăng hiện hành tại thời điểm thi công.
ĐƠN GIÁ LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 13/2023/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị tính: Đồng
Tt | Nội dung công việc | ĐVT | Chi phí nhân công | Chi phí công cụ, dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí sử dụng máy | Đơn giá sản phẩm không có chi phí khấu hao | Đơn giá sản phẩm có chi phí khấu hao |
| |||||
Thiết bị | Năng lượng | Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Đơn giá sản phẩm | Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung | Đơn giá sản phẩm |
| ||||||
| ||||||||||||||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8=sum(3÷5+7) | 9 | 10=(8+9) | 11=sum(3÷7) | 12 | 13=(11+12) |
|
A | LẬP, ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Lập kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bước 1: Điều tra, thu thập thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa về kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Tỉnh | 267.722.684 | 6.915.198 | 14.399.623 | 5.443.906 | 6.905.703 | 295.943.208 | 44.391.481 | 340.334.689 | 301.387.114 | 45.208.067 | 346.595.181 |
|
| Ngoại nghiệp | Tỉnh | 34.711.395 | 299.752 | 1.424.181 | 810.189 |
| 36.435.328 | 7.287.066 | 43.722.394 | 37.245.517 | 7.449.103 | 44.694.620 |
|
| Tổng cộng chi phí Bước 1 |
| 302.434.079 | 7.214.950 | 15.823.804 | 6.254.095 | 6.905.703 | 332.378.536 | 51.678.547 | 384.057.083 | 338.632.631 | 52.657.170 | 391.289.801 |
|
2 | Bước 2: Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Tỉnh | 327.814.290 | 8.465.403 | 17.627.637 | 6.664.286 | 8.453.779 | 362.361.109 | 54.354.166 | 416.715.275 | 369.025.395 | 55.353.809 | 424.379.204 |
|
| Ngoại nghiệp | Tỉnh | 21.350.476 | 184.311 | 875.699 | 498.168 |
| 22.410.486 | 4.482.097 | 26.892.583 | 22.908.654 | 4.581.731 | 27.490.385 |
|
| Tổng cộng chi phí Bước 2 |
| 349.164.766 | 8.649.714 | 18.503.336 | 7.162.454 | 8.453.779 | 384.771.595 | 58.836.263 | 443.607.858 | 391.934.049 | 59.935.540 | 451.869.589 |
|
3 | Bước 3: Phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất, kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh kỳ trước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Tỉnh | 752.369.364 | 19.431.136 | 40.461.750 | 15.296.927 | 19.404.455 | 831.666.705 | 124.750.006 | 956.416.711 | 846.963.632 | 127.044.545 | 974.008.177 |
|
| Ngoại nghiệp | Tỉnh | 7.625.170 | 65.790 | 312.582 | 177.822 |
| 8.003.542 | 1.600.708 | 9.604.250 | 8.181.364 | 1.636.273 | 9.817.637 |
|
| Tổng cộng chi phí Bước 3 |
| 759.994.534 | 19.496.926 | 40.774.332 | 15.474.749 | 19.404.455 | 839.670.247 | 126.350.714 | 966.020.961 | 855.144.996 | 128.680.818 | 983.825.814 |
|
4 | Bước 4: Xây dựng kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Tỉnh | 1.149.427.433 | 29.703.921 | 61.852.925 | 23.384.052 | 29.663.134 | 1.270.647.413 | 190.597.112 | 1.461.244.525 | 1.294.031.465 | 194.104.720 | 1.488.136.185 |
|
| Ngoại nghiệp | Tỉnh | 68.332.986 | 590.017 | 2.803.289 | 1.594.737 |
| 71.726.292 | 14.345.258 | 86.071.550 | 73.321.029 | 14.664.206 | 87.985.235 |
|
| Tổng cộng chi phí Bước 4 |
| 1.217.760.419 | 30.293.938 | 64.656.214 | 24.978.789 | 29.663.134 | 1.342.373.705 | 204.942.370 | 1.547.316.075 | 1.367.352.494 | 208.768.926 | 1.576.121.420 |
|
5 | Bước 5: Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Tỉnh | 267.907.430 | 6.922.342 | 14.414.498 | 5.449.530 | 6.912.837 | 296.157.107 | 44.423.566 | 340.580.673 | 301.606.637 | 45.240.996 | 346.847.633 |
|
| Ngoại nghiệp | Tỉnh | 10.675.238 | 92.155 | 437.849 | 249.084 |
| 11.205.242 | 2.241.048 | 13.446.290 | 11.454.326 | 2.290.865 | 13.745.191 |
|
| Tổng cộng chi phí Bước 5 |
| 278.582.668 | 7.014.497 | 14.852.347 | 5.698.614 | 6.912.837 | 307.362.349 | 46.664.614 | 354.026.963 | 313.060.963 | 47.531.861 | 360.592.824 |
|
| Tổng chi phí lập kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Tỉnh | 2.765.241.201 | 71.438.000 | 148.756.433 | 56.238.701 | 71.339.908 | 3.056.775.542 | 458.516.331 | 3.515.291.873 | 3.113.014.243 | 466.952.137 | 3.579.966.380 |
|
| Ngoại nghiệp | Tỉnh | 142.695.265 | 1.232.025 | 5.853.600 | 3.330.000 |
| 149.780.890 | 29.956.178 | 179.737.068 | 153.110.890 | 30.622.178 | 183.733.068 |
|
| Tổng cộng |
| 2.907.936.466 | 72.670.025 | 154.610.033 | 59.568.701 | 71.339.908 | 3.206.556.432 | 488.472.509 | 3.695.028.941 | 3.266.125.133 | 497.574.315 | 3.763.699.448 |
|
II | Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bước 1: Điều tra, thu thập bổ sung thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa; phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất; tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất; kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Tỉnh | 359.483.317 | 8.734.060 | 33.647.833 | 7.205.432 | 8.855.587 | 410.720.797 | 61.608.120 | 472.328.917 | 417.926.229 | 62.688.934 | 480.615.163 |
|
| Ngoại nghiệp | Tỉnh | 20.205.253 | 579.755 | 1.194.938 | 409.028 |
| 21.979.946 | 4.395.989 | 26.375.935 | 22.388.974 | 4.477.795 | 26.866.769 |
|
| Tổng cộng chi phí Bước 1 |
| 379.688.570 | 9.313.815 | 34.842.771 | 7.614.460 | 8.855.587 | 432.700.743 | 66.004.109 | 498.704.852 | 440.315.203 | 67.166.729 | 507.481.932 |
|
2 | Bước 2: Xây dựng điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Tỉnh | 973.022.580 | 25.584.239 | 98.562.894 | 21.106.506 | 25.940.221 | 1.123.109.934 | 168.466.490 | 1.291.576.424 | 1.144.216.440 | 171.632.466 | 1.315.848.906 |
|
| Ngoại nghiệp | Tỉnh | 55.393.820 | 1.919.739 | 3.956.792 | 1.354.414 |
| 61.270.351 | 12.254.070 | 73.524.421 | 62.624.765 | 12.524.953 | 75.149.718 |
|
| Tổng cộng chi phí Bước 2 |
| 1.028.416.400 | 27.503.978 | 102.519.686 | 22.460.920 | 25.940.221 | 1.184.380.285 | 180.720.560 | 1.365.100.845 | 1.206.841.205 | 184.157.419 | 1.390.998.624 |
|
3 | Bước 3: Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Tỉnh | 135.510.094 | 3.360.993 | 12.948.174 | 2.772.755 | 3.407.758 | 155.227.019 | 23.284.053 | 178.511.072 | 157.999.774 | 23.699.966 | 181.699.740 |
|
| Ngoại nghiệp | Tỉnh | 4.575.102 | 162.374 | 334.670 | 114.558 |
| 5.072.146 | 1.014.429 | 6.086.575 | 5.186.704 | 1.037.341 | 6.224.045 |
|
| Tổng cộng chi phí Bước 3 |
| 140.085.196 | 3.523.367 | 13.282.844 | 2.887.313 | 3.407.758 | 160.299.165 | 24.298.482 | 184.597.647 | 163.186.478 | 24.737.307 | 187.923.785 |
|
| Tổng chi phí điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Tỉnh | 1.468.015.991 | 37.679.292 | 145.158.901 | 31.084.693 | 38.203.566 | 1.689.057.750 | 253.358.663 | 1.942.416.413 | 1.720.142.443 | 258.021.366 | 1.978.163.809 |
|
| Ngoại nghiệp | Tỉnh | 80.174.175 | 2.661.868 | 5.486.400 | 1.878.000 |
| 88.322.443 | 17.664.489 | 105.986.932 | 90.200.443 | 18.040.089 | 108.240.532 |
|
| Tổng cộng |
| 1.548.190.166 | 40.341.160 | 150.645.301 | 32.962.693 | 38.203.566 | 1.777.380.193 | 271.023.152 | 2.048.403.345 | 1.810.342.886 | 276.061.455 | 2.086.404.341 |
|
B | LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP HUYỆN (KHÔNG TÍNH HUYỆN CÔN ĐẢO) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bước 1: Điều tra, thu thập thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Huyện | 90.320.912 | 2.683.891 | 4.100.066 | 2.142.153 | 2.681.826 | 99.786.695 | 14.968.004 | 114.754.699 | 101.928.848 | 15.289.327 | 117.218.175 |
|
| Ngoại nghiệp | Huyện | 18.255.824 | 835.948 | 760.959 | 106.848 |
| 19.852.731 | 3.970.546 | 23.823.277 | 19.959.579 | 3.991.916 | 23.951.495 |
|
| Tổng cộng chi phí Bước 1 |
| 108.576.736 | 3.519.839 | 4.861.025 | 2.249.001 | 2.681.826 | 119.639.426 | 18.938.550 | 138.577.976 | 121.888.427 | 19.281.243 | 141.169.670 |
|
2 | Bước 2: Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Huyện | 120.366.024 | 3.578.521 | 5.466.754 | 2.856.204 | 3.575.768 | 132.987.067 | 19.948.060 | 152.935.127 | 135.843.271 | 20.376.491 | 156.219.762 |
|
| Ngoại nghiệp | Huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng chi phí Bước 2 |
| 120.366.024 | 3.578.521 | 5.466.754 | 2.856.204 | 3.575.768 | 132.987.067 | 19.948.060 | 152.935.127 | 135.843.271 | 20.376.491 | 156.219.762 |
|
3 | Bước 3: Phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện kỳ trước và tiềm năng đất đai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Huyện | 674.411.078 | 20.053.968 | 30.635.594 | 16.006.114 | 20.038.543 | 745.139.183 | 111.770.877 | 856.910.060 | 761.145.297 | 114.171.795 | 875.317.092 |
|
| Ngoại nghiệp | Huyện | 11.409.890 | 522.467 | 475.600 | 66.780 |
| 12.407.957 | 2.481.591 | 14.889.548 | 12.474.737 | 2.494.947 | 14.969.684 |
|
| Tổng cộng chi phí Bước 3 |
| 685.820.968 | 20.576.435 | 31.111.194 | 16.072.894 | 20.038.543 | 757.547.140 | 114.252.468 | 871.799.608 | 773.620.034 | 116.666.742 | 890.286.776 |
|
4 | Bước 4: Xây dựng quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Huyện | 1.556.015.870 | 42.601.817 | 65.080.983 | 34.002.725 | 42.569.048 | 1.706.267.718 | 255.940.158 | 1.962.207.876 | 1.740.270.443 | 261.040.566 | 2.001.311.009 |
|
| Ngoại nghiệp | Huyện | 58.754.956 | 2.037.125 | 1.854.385 | 260.378 |
| 62.646.466 | 12.529.293 | 75.175.759 | 62.906.844 | 12.581.369 | 75.488.213 |
|
| Tổng cộng chi phí Bước 4 |
| 1.614.770.826 | 44.638.942 | 66.935.368 | 34.263.103 | 42.569.048 | 1.768.914.184 | 268.469.451 | 2.037.383.635 | 1.803.177.287 | 273.621.935 | 2.076.799.222 |
|
5 | Bước 5: Lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Huyện | 190.076.137 | 4.678.995 | 7.147.902 | 3.734.549 | 4.675.396 | 206.578.430 | 30.986.765 | 237.565.195 | 210.312.979 | 31.546.947 | 241.859.926 |
|
| Ngoại nghiệp | Huyện | 26.526.998 | 796.638 | 725.176 | 101.824 |
| 28.048.812 | 5.609.762 | 33.658.574 | 28.150.636 | 5.630.127 | 33.780.763 |
|
| Tổng cộng chi phí Bước 5 |
| 216.603.135 | 5.475.633 | 7.873.078 | 3.836.373 | 4.675.396 | 234.627.242 | 36.596.527 | 271.223.769 | 238.463.615 | 37.177.074 | 275.640.689 |
|
6 | Bước 6: Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Huyện | 187.548.712 | 5.573.626 | 8.514.591 | 4.448.600 | 5.569.338 | 207.206.267 | 31.080.940 | 238.287.207 | 211.654.867 | 31.748.230 | 243.403.097 |
|
| Ngoại nghiệp | Huyện | 17.114.835 | 783.701 | 713.399 | 100.170 |
| 18.611.935 | 3.722.387 | 22.334.322 | 18.712.105 | 3.742.421 | 22.454.526 |
|
| Tổng cộng chi phí Bước 6 |
| 204.663.547 | 6.357.327 | 9.227.990 | 4.548.770 | 5.569.338 | 225.818.202 | 34.803.327 | 260.621.529 | 230.366.972 | 35.490.651 | 265.857.623 |
|
| Tổng chi phí lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Huyện | 2.818.738.733 | 79.170.818 | 120.945.890 | 63.190.345 | 79.109.919 | 3.097.965.360 | 464.694.804 | 3.562.660.164 | 3.161.155.705 | 474.173.356 | 3.635.329.061 |
|
| Ngoại nghiệp | Huyện | 132.062.503 | 4.975.879 | 4.529.519 | 636.000 |
| 141.567.901 | 28.313.580 | 169.881.481 | 142.203.901 | 28.440.780 | 170.644.681 |
|
| Tổng cộng |
| 2.950.801.236 | 84.146.697 | 125.475.409 | 63.826.345 | 79.109.919 | 3.239.533.261 | 493.008.384 | 3.732.541.645 | 3.303.359.606 | 502.614.136 | 3.805.973.742 |
|
II | Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bước 1: Điều tra, thu thập bổ sung thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa; phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất; tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Huyện | 500.294.846 | 14.885.737 | 31.614.855 | 11.432.985 | 14.676.622 | 561.472.060 | 84.220.809 | 645.692.869 | 572.905.045 | 85.935.757 | 658.840.802 |
|
| Ngoại nghiệp | Huyện | 43.373.522 | 2.003.903 | 1.764.701 | 1.150.099 |
| 47.142.126 | 9.428.425 | 56.570.551 | 48.292.225 | 9.658.445 | 57.950.670 |
|
| Tổng cộng chi phí Bước 1 |
| 543.668.368 | 16.889.640 | 33.379.556 | 12.583.084 | 14.676.622 | 608.614.186 | 93.649.234 | 702.263.420 | 621.197.270 | 95.594.202 | 716.791.472 |
|
2 | Bước 2: Xây dựng điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Huyện | 1.125.476.580 | 31.414.419 | 66.719.054 | 24.127.832 | 30.973.109 | 1.254.583.162 | 188.187.474 | 1.442.770.636 | 1.278.710.994 | 191.806.649 | 1.470.517.643 |
|
| Ngoại nghiệp | Huyện | 44.876.244 | 1.545.618 | 1.361.121 | 887.076 |
| 47.782.983 | 9.556.597 | 57.339.580 | 48.670.059 | 9.734.012 | 58.404.071 |
|
| Tổng cộng chi phí Bước 2 |
| 1.170.352.824 | 32.960.037 | 68.080.175 | 25.014.908 | 30.973.109 | 1.302.366.145 | 197.744.071 | 1.500.110.216 | 1.327.381.053 | 201.540.661 | 1.528.921.714 |
|
3 | Bước 3: Lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Huyện | 190.076.137 | 4.680.737 | 9.941.116 | 3.595.039 | 4.614.982 | 209.312.972 | 31.396.946 | 240.709.918 | 212.908.011 | 31.936.202 | 244.844.213 |
|
| Ngoại nghiệp | Huyện | 26.526.998 | 803.413 | 707.511 | 461.102 |
| 28.037.922 | 5.607.584 | 33.645.506 | 28.499.024 | 5.699.805 | 34.198.829 |
|
| Tổng cộng chi phí Bước 3 |
| 216.603.135 | 5.484.150 | 10.648.627 | 4.056.141 | 4.614.982 | 237.350.894 | 37.004.530 | 274.355.424 | 241.407.035 | 37.636.007 | 279.043.042 |
|
4 | Bước 4: Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Huyện | 139.513.648 | 4.151.467 | 8.817.032 | 3.188.532 | 4.093.147 | 156.575.294 | 23.486.294 | 180.061.588 | 159.763.826 | 23.964.574 | 183.728.400 |
|
| Ngoại nghiệp | Huyện | 17.114.835 | 790.554 | 696.187 | 453.722 |
| 18.601.576 | 3.720.315 | 22.321.891 | 19.055.298 | 3.811.060 | 22.866.358 |
|
| Tổng cộng chi phí liên quan |
| 156.628.483 | 4.942.021 | 9.513.219 | 3.642.254 | 4.093.147 | 175.176.870 | 27.206.609 | 202.383.479 | 178.819.124 | 27.775.634 | 206.594.758 |
|
| Tổng chi phí điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Huyện | 1.955.361.211 | 55.132.360 | 117.092.057 | 42.344.388 | 54.357.860 | 2.181.943.488 | 327.291.523 | 2.509.235.011 | 2.224.287.876 | 333.643.182 | 2.557.931.058 |
|
| Ngoại nghiệp | Huyện | 131.891.599 | 5.143.488 | 4.529.520 | 2.951.999 |
| 141.564.607 | 28.312.921 | 169.877.528 | 144.516.606 | 28.903.322 | 173.419.928 |
|
| Tổng cộng |
| 2.087.252.810 | 60.275.848 | 121.621.577 | 45.296.387 | 54.357.860 | 2.323.508.095 | 355.604.444 | 2.679.112.539 | 2.368.804.482 | 362.546.504 | 2.731.350.986 |
|
III | Lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bước 1: Điều tra, thu thập thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Huyện | 50.609.200 | 1.511.710 | 10.142.612 | 1.103.278 | 1.459.908 | 63.723.430 | 9.558.515 | 73.281.945 | 64.826.708 | 9.724.006 | 74.550.714 |
|
| Ngoại nghiệp | Huyện | 31.963.632 | 1.483.851 | 1.841.734 | 849.895 |
| 35.289.217 | 7.057.843 | 42.347.060 | 36.139.112 | 7.227.822 | 43.366.934 |
|
| Tổng cộng chi phí Bước 1 |
| 82.572.832 | 2.995.561 | 11.984.346 | 1.953.173 | 1.459.908 | 99.012.647 | 16.616.358 | 115.629.005 | 100.965.820 | 16.951.828 | 117.917.648 |
|
2 | Bước 2: Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm trước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Huyện | 259.665.055 | 7.959.878 | 53.405.705 | 5.809.284 | 7.687.116 | 328.717.754 | 49.307.663 | 378.025.417 | 334.527.038 | 50.179.056 | 384.706.094 |
|
| Ngoại nghiệp | Huyện | 18.255.824 | 935.352 | 1.160.945 | 535.735 |
| 20.352.121 | 4.070.424 | 24.422.545 | 20.887.856 | 4.177.571 | 25.065.427 |
|
| Tổng cộng chi phí Bước 2 |
| 277.920.879 | 8.895.230 | 54.566.650 | 6.345.019 | 7.687.116 | 349.069.875 | 53.378.087 | 402.447.962 | 355.414.894 | 54.356.627 | 409.771.521 |
|
3 | Bước 3: Xây dựng kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Huyện | 190.579.855 | 4.709.559 | 31.598.138 | 3.437.134 | 4.548.176 | 231.435.728 | 34.715.359 | 266.151.087 | 234.872.862 | 35.230.929 | 270.103.791 |
|
| Ngoại nghiệp | Huyện | 26.526.998 | 807.262 | 1.001.961 | 462.370 |
| 28.336.221 | 5.667.244 | 34.003.465 | 28.798.591 | 5.759.718 | 34.558.309 |
|
| Tổng cộng chi phí Bước 3 |
| 217.106.853 | 5.516.821 | 32.600.099 | 3.899.504 | 4.548.176 | 259.771.949 | 40.382.603 | 300.154.552 | 263.671.453 | 40.990.647 | 304.662.100 |
|
| Tổng chi phí lập kế hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Huyện | 500.854.110 | 14.181.147 | 95.146.455 | 10.349.696 | 13.695.200 | 623.876.912 | 93.581.537 | 717.458.449 | 634.226.608 | 95.133.991 | 729.360.599 |
|
| Ngoại nghiệp | Huyện | 76.746.454 | 3.226.465 | 4.004.640 | 1.848.000 |
| 83.977.559 | 16.795.512 | 100.773.071 | 85.825.559 | 17.165.112 | 102.990.671 |
|
| Tổng cộng |
| 577.600.564 | 17.407.612 | 99.151.095 | 12.197.696 | 13.695.200 | 707.854.471 | 110.377.049 | 818.231.520 | 720.052.167 | 112.299.103 | 832.351.270 |
|
C | LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TẠI HUYỆN CÔN ĐẢO |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,00 |
|
|
|
I | Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất tại huyện Côn Đảo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bước 1: Điều tra, thu thập thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Huyện | 144.130.536 | 2.683.891 | 4.100.066 | 2.142.153 | 2.681.826 | 153.596.319 | 23.039.448 | 176.635.767 | 155.738.472 | 23.360.771 | 179.099.243 |
|
| Ngoại nghiệp | Huyện | 28.039.392 | 835.948 | 760.959 | 106.848 |
| 29.636.299 | 5.927.260 | 35.563.559 | 29.743.147 | 5.948.629 | 35.691.776 |
|
| Tổng cộng chi phí Bước 1 |
| 172.169.928 | 3.519.839 | 4.861.025 | 2.249.001 | 2.681.826 | 183.232.618 | 28.966.708 | 212.199.326 | 185.481.619 | 29.309.400 | 214.791.019 |
|
2 | Bước 2: Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Huyện | 192.021.837 | 3.578.521 | 5.466.754 | 2.856.204 | 3.575.768 | 204.642.880 | 30.696.432 | 235.339.312 | 207.499.084 | 31.124.863 | 238.623.947 |
|
| Ngoại nghiệp | Huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng chi phí Bước 2 |
| 192.021.837 | 3.578.521 | 5.466.754 | 2.856.204 | 3.575.768 | 204.642.880 | 30.696.432 | 235.339.312 | 207.499.084 | 31.124.863 | 238.623.947 |
|
3 | Bước 3: Phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện kỳ trước và tiềm năng đất đai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Huyện | 1.074.850.317 | 20.053.968 | 30.635.594 | 16.006.114 | 20.038.543 | 1.145.578.422 | 171.836.763 | 1.317.415.185 | 1.161.584.536 | 174.237.680 | 1.335.822.216 |
|
| Ngoại nghiệp | Huyện | 17.524.620 | 522.467 | 475.600 | 66.780 |
| 18.522.687 | 3.704.537 | 22.227.224 | 18.589.467 | 3.717.893 | 22.307.360 |
|
| Tổng cộng chi phí Bước 3 |
| 1.092.374.937 | 20.576.435 | 31.111.194 | 16.072.894 | 20.038.543 | 1.164.101.109 | 175.541.300 | 1.339.642.409 | 1.180.174.003 | 177.955.573 | 1.358.129.576 |
|
4 | Bước 4: Xây dựng quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Huyện | 2.480.827.922 | 42.601.817 | 65.080.983 | 34.002.725 | 42.569.048 | 2.631.079.770 | 394.661.966 | 3.025.741.736 | 2.665.082.495 | 399.762.374 | 3.064.844.869 |
|
| Ngoại nghiệp | Huyện | 90.198.540 | 2.037.125 | 1.854.385 | 260.378 |
| 94.090.050 | 18.818.010 | 112.908.060 | 94.350.428 | 18.870.086 | 113.220.514 |
|
| Tổng cộng chi phí Bước 4 |
| 2.571.026.462 | 44.638.942 | 66.935.368 | 34.263.103 | 42.569.048 | 2.725.169.820 | 413.479.976 | 3.138.649.796 | 2.759.432.923 | 418.632.460 | 3.178.065.383 |
|
5 | Bước 5: Lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Huyện | 303.160.827 | 4.678.995 | 7.147.902 | 3.734.549 | 4.675.396 | 319.663.120 | 47.949.468 | 367.612.588 | 323.397.669 | 48.509.650 | 371.907.319 |
|
| Ngoại nghiệp | Huyện | 40.735.866 | 796.638 | 725.176 | 101.824 |
| 42.257.680 | 8.451.536 | 50.709.216 | 42.359.504 | 8.471.901 | 50.831.405 |
|
| Tổng cộng chi phí Bước 5 |
| 343.896.693 | 5.475.633 | 7.873.078 | 3.836.373 | 4.675.396 | 361.920.800 | 56.401.004 | 418.321.804 | 365.757.173 | 56.981.551 | 422.738.724 |
|
6 | Bước 6: Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Huyện | 298.943.981 | 5.573.626 | 8.514.591 | 4.448.600 | 5.569.338 | 318.601.536 | 47.790.230 | 366.391.766 | 323.050.136 | 48.457.520 | 371.507.656 |
|
| Ngoại nghiệp | Huyện | 26.286.930 | 783.701 | 713.399 | 100.170 |
| 27.784.030 | 5.556.806 | 33.340.836 | 27.884.200 | 5.576.840 | 33.461.040 |
|
| Tổng cộng chi phí Bước 6 |
| 325.230.911 | 6.357.327 | 9.227.990 | 4.548.770 | 5.569.338 | 346.385.566 | 53.347.036 | 399.732.602 | 350.934.336 | 54.034.360 | 404.968.696 |
|
| Tổng chi phí lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Huyện | 4.493.935.420 | 79.170.818 | 120.945.890 | 63.190.345 | 79.109.919 | 4.773.162.047 | 715.974.307 | 5.489.136.354 | 4.836.352.392 | 725.452.858 | 5.561.805.250 |
|
| Ngoại nghiệp | Huyện | 202.785.348 | 4.975.879 | 4.529.519 | 636.000 |
| 212.290.746 | 42.458.149 | 254.748.895 | 212.926.746 | 42.585.349 | 255.512.095 |
|
| Tổng cộng |
| 4.696.720.768 | 84.146.697 | 125.475.409 | 63.826.345 | 79.109.919 | 4.985.452.793 | 758.432.456 | 5.743.885.249 | 5.049.279.138 | 768.038.207 | 5.817.317.345 |
|
II | Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất tại huyện Côn Đảo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bước 1: Điều tra, thu thập bổ sung thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa; phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất; tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Huyện | 797.912.016 | 14.885.737 | 31.614.855 | 11.432.985 | 14.676.622 | 859.089.230 | 128.863.385 | 987.952.615 | 870.522.215 | 130.578.332 | 1.001.100.547 |
|
| Ngoại nghiệp | Huyện | 66.735.564 | 2.003.903 | 1.764.701 | 1.150.099 |
| 70.504.168 | 14.100.834 | 84.605.002 | 71.654.267 | 14.330.853 | 85.985.120 |
|
| Tổng cộng chi phí Bước 1 |
| 864.647.580 | 16.889.640 | 33.379.556 | 12.583.084 | 14.676.622 | 929.593.398 | 142.964.219 | 1.072.557.617 | 942.176.482 | 144.909.185 | 1.087.085.667 |
|
2 | Bước 2: Xây dựng điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Huyện | 1.794.314.660 | 31.414.419 | 66.719.054 | 24.127.832 | 30.973.109 | 1.923.421.242 | 288.513.186 | 2.211.934.428 | 1.947.549.074 | 292.132.361 | 2.239.681.435 |
|
| Ngoại nghiệp | Huyện | 68.906.504 | 1.545.618 | 1.361.121 | 887.076 |
| 71.813.243 | 14.362.649 | 86.175.892 | 72.700.319 | 14.540.064 | 87.240.383 |
|
| Tổng cộng chi phí Bước 2 |
| 1.863.221.164 | 32.960.037 | 68.080.175 | 25.014.908 | 30.973.109 | 1.995.234.485 | 302.875.835 | 2.298.110.320 | 2.020.249.393 | 306.672.425 | 2.326.921.818 |
|
3 | Bước 3: Lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Huyện | 303.160.827 | 4.680.737 | 9.941.116 | 3.595.039 | 4.614.982 | 322.397.662 | 48.359.649 | 370.757.311 | 325.992.701 | 48.898.905 | 374.891.606 |
|
| Ngoại nghiệp | Huyện | 40.735.866 | 803.413 | 707.511 | 461.102 |
| 42.246.790 | 8.449.358 | 50.696.148 | 42.707.892 | 8.541.578 | 51.249.470 |
|
| Tổng cộng chi phí Bước 3 |
| 343.896.693 | 5.484.150 | 10.648.627 | 4.056.141 | 4.614.982 | 364.644.452 | 56.809.007 | 421.453.459 | 368.700.593 | 57.440.483 | 426.141.076 |
|
4 | Bước 4: Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Huyện | 222.409.226 | 4.151.467 | 8.817.032 | 3.188.532 | 4.093.147 | 239.470.872 | 35.920.631 | 275.391.503 | 242.659.404 | 36.398.911 | 279.058.315 |
|
| Ngoại nghiệp | Huyện | 26.286.930 | 790.554 | 696.187 | 453.722 |
| 27.773.671 | 5.554.734 | 33.328.405 | 28.227.393 | 5.645.479 | 33.872.872 |
|
| Tổng cộng chi phí liên quan |
| 248.696.156 | 4.942.021 | 9.513.219 | 3.642.254 | 4.093.147 | 267.244.543 | 41.475.365 | 308.719.908 | 270.886.797 | 42.044.390 | 312.931.187 |
|
| Tổng chi phí điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Huyện | 3.117.796.729 | 55.132.360 | 117.092.057 | 42.344.388 | 54.357.860 | 3.344.379.006 | 501.656.851 | 3.846.035.857 | 3.386.723.394 | 508.008.509 | 3.894.731.903 |
|
| Ngoại nghiệp | Huyện | 202.664.864 | 5.143.488 | 4.529.520 | 2.951.999 |
| 212.337.872 | 42.467.574 | 254.805.446 | 215.289.871 | 43.057.974 | 258.347.845 |
|
| Tổng cộng |
| 3.320.461.593 | 60.275.848 | 121.621.577 | 45.296.387 | 54.357.860 | 3.556.716.878 | 544.124.425 | 4.100.841.303 | 3.602.013.265 | 551.066.483 | 4.153.079.748 |
|
III | Lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm tại huyện Côn Đảo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bước 1: Điều tra, thu thập thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Huyện | 80.817.224 | 1.511.710 | 10.142.612 | 1.103.278 | 1.459.908 | 93.931.454 | 14.089.718 | 108.021.172 | 95.034.732 | 14.255.210 | 109.289.942 |
|
| Ngoại nghiệp | Huyện | 49.210.944 | 1.483.851 | 1.841.734 | 849.895 |
| 52.536.529 | 10.507.306 | 63.043.835 | 53.386.424 | 10.677.285 | 64.063.709 |
|
| Tổng cộng chi phí Bước 1 |
| 130.028.168 | 2.995.561 | 11.984.346 | 1.953.173 | 1.459.908 | 146.467.983 | 24.597.024 | 171.065.007 | 148.421.156 | 24.932.495 | 173.353.651 |
|
2 | Bước 2: Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm trước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Huyện | 414.090.369 | 7.959.878 | 53.405.705 | 5.809.284 | 7.687.116 | 483.143.068 | 72.471.460 | 555.614.528 | 488.952.352 | 73.342.853 | 562.295.205 |
|
| Ngoại nghiệp | Huyện | 28.039.392 | 935.352 | 1.160.945 | 535.735 |
| 30.135.689 | 6.027.138 | 36.162.827 | 30.671.424 | 6.134.285 | 36.805.709 |
|
| Tổng cộng chi phí Bước 2 |
| 442.129.761 | 8.895.230 | 54.566.650 | 6.345.019 | 7.687.116 | 513.278.757 | 78.498.598 | 591.777.355 | 519.623.776 | 79.477.138 | 599.100.914 |
|
3 | Bước 3: Xây dựng kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Huyện | 303.986.040 | 4.709.559 | 31.598.138 | 3.437.134 | 4.548.176 | 344.841.913 | 51.726.287 | 396.568.200 | 348.279.047 | 52.241.857 | 400.520.904 |
|
| Ngoại nghiệp | Huyện | 40.735.866 | 807.262 | 1.001.961 | 462.370 |
| 42.545.089 | 8.509.018 | 51.054.107 | 43.007.459 | 8.601.492 | 51.608.951 |
|
| Tổng cộng chi phí Bước 3 |
| 344.721.906 | 5.516.821 | 32.600.099 | 3.899.504 | 4.548.176 | 387.387.002 | 60.235.305 | 447.622.307 | 391.286.506 | 60.843.349 | 452.129.855 |
|
| Tổng chi phí lập kế hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nội nghiệp | Huyện | 798.893.633 | 14.181.147 | 95.146.455 | 10.349.696 | 13.695.200 | 921.916.435 | 138.287.465 | 1.060.203.900 | 932.266.131 | 139.839.920 | 1.072.106.051 |
|
| Ngoại nghiệp | Huyện | 117.986.202 | 3.226.465 | 4.004.640 | 1.848.000 |
| 125.217.307 | 25.043.461 | 150.260.768 | 127.065.307 | 25.413.062 | 152.478.369 |
|
| Tổng cộng |
| 916.879.835 | 17.407.612 | 99.151.095 | 12.197.696 | 13.695.200 | 1.047.133.742 | 163.330.926 | 1.210.464.668 | 1.059.331.438 | 165.252.982 | 1.224.584.420 |
|
Tt | Nội dung công việc, | Định biên | Định mức | Thành tiền | |||||
Nội Nghiệp | Ngoại Nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | ||||||
I | I. Lập kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bước 1 | Bước 1: Điều tra, thu thập thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa về kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
| 267.722.684 | 34.711.395 |
1. | 1. Điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
a. | a. Điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu liên quan đến điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất; tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất, kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh kỳ trước | 1ĐCVC2 | 2ĐCV3 | 1ĐCV2 |
| 64 |
| 61.328.768 |
|
b. | b. Điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu về nhu cầu sử dụng đất và các dự án sử dụng đất do các ngành, lĩnh vực xác định và đề xuất. | 1ĐCVC2 | 2ĐCV3 | 1ĐCV2 |
| 39 |
| 37.372.218 |
|
c. | c. Điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu về nhu cầu sử dụng đất do Ủy ban nhân dân cấp dưới trực tiếp xác định | 1ĐCVC2 | 2ĐCV3 | 1ĐCV2 |
| 33 | 15 | 31.622.646 | 15.749.310 |
d. | d. Phân loại và đánh giá các thông tin, tài liệu thu thập được | 1ĐCVC2 | 2ĐCV3 | 1ĐCV2 |
| 56 |
| 53.662.672 |
|
2. | 2. Điều tra, khảo sát thực địa. |
|
|
|
|
|
|
|
|
a. | a. Xác định những nội dung cần điều tra khảo sát thực địa; xây dựng kế hoạch khảo sát thực địa | 1ĐCVC2 | 2ĐCV3 | 2ĐCV2 |
|
| 1 |
| 1.264.139 |
b. | b. Điều tra, khảo sát thực địa | 1ĐCVC2 | 2ĐCV3 | 2ĐCV2 |
|
| 11 |
| 13.905.529 |
c. | c. Chỉnh lý bổ sung thông tin, tài liệu trên cơ sở kết quả điều tra, khảo sát thực địa | 1ĐCVC2 | 2ĐCV3 | 2ĐCV2 |
|
| 3 |
| 3.792.417 |
3. | 3. Tổng hợp, xử lý các thông tin, tài liệu | 1ĐCVC2 | 4ĐCV3 |
|
| 39 |
| 46.653.126 |
|
4. | 4. Lập báo cáo kết quả điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu. | 1ĐCVC2 | 4ĐCV3 |
|
| 31 |
| 37.083.254 |
|
Bước 2 | Bước 2: Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất |
|
|
|
|
|
| 327.814.290 | 21.350.476 |
1. | 1. Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên và môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
a. | a. Phân tích đặc điểm điều kiện tự nhiên. | 1ĐCVC2 | 4ĐCV3 |
|
| 10 |
| 11.962.340 |
|
b. | b. Phân tích đặc điểm các nguồn tài nguyên | 1ĐCVC2 | 4ĐCV3 |
|
| 10 |
| 11.962.340 |
|
c. | c. Phân tích hiện trạng môi trường | 1ĐCVC2 | 4ĐCV3 |
|
| 10 |
| 11.962.340 |
|
d. | d. Đánh giá chung | 1ĐCVC2 | 4ĐCV3 |
|
| 10 |
| 11.962.340 |
|
2. | 2. Phân tích, đánh giá thực trạng phát triển kinh tế - xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
a. | a. Phân tích khái quát thực trạng phát triển kinh tế - xã hội | 1ĐCVC2 | 4ĐCV3 |
|
| 9 |
| 10.766.106 |
|
b. | b. Phân tích thực trạng phát triển các ngành, lĩnh vực | 1ĐCVC2 | 4ĐCV3 |
|
| 6 |
| 7.177.404 |
|
c. | c. Phân tích tình hình dân số, lao động, việc làm và thu nhập, tập quán có liên quan đến sử dụng đất. | 1ĐCVC2 | 4ĐCV3 |
|
| 6 |
| 7.177.404 |
|
d. | d. Phân tích thực trạng phát triển đô thị và phát triển nông thôn; thực trạng phát triển cơ sở hạ tầng | 1ĐCVC2 | 4ĐCV3 |
|
| 6 |
| 7.177.404 |
|
đ. | đ. Đánh giá chung | 1ĐCVC2 | 4ĐCV3 |
|
| 6 |
| 7.177.404 |
|
3. | 3. Phân tích, đánh giá về biến đổi khí hậu tác động đến việc sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
a. | a. Nước biển dâng, xâm nhập mặn | 1ĐCVC2 | 4ĐCV3 |
|
| 11 |
| 13.158.574 |
|
b. | b. Hoang mạc hóa, xói mòn, sạt lở đất | 1ĐCVC2 | 4ĐCV3 |
|
| 12 |
| 14.354.808 |
|
4. | 4. Lập bản đồ theo các chuyên đề12; chỉnh sửa bản đồ chuyên đề sau hội thảo. | 1ĐCVC2 | 4ĐCV3 | 1ĐCV2 |
| 105 | 14 | 145.687.080 | 21.350.476 |
5. | 5. Xây dựng các báo cáo chuyên đề13; chỉnh sửa báo cáo chuyên đề sau hội thảo | 1ĐCVC2 | 5ĐCV3 | 1ĐCV2 |
| 42 |
| 67.288.746 |
|
Bước 3 | Bước 3: Phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất, kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh kỳ trước |
|
|
|
|
|
| 752.369.364 | 7.625.170 |
1. | 1. Phân tích, đánh giá tình hình thực hiện một số nội dung quản lý nhà nước về đất đai liên quan đến việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh kỳ trước |
|
|
|
|
|
|
|
|
a. | a. Tình hình thực hiện | 1ĐCVC2 | 4ĐCV3 |
|
| 7 |
| 8.373.638 |
|
b. | b. Phân tích, đánh giá những mặt được, những tồn tại và nguyên nhân | 1ĐCVC2 | 4ĐCV3 |
|
| 7 |
| 8.373.638 |
|
c. | c. Bài học kinh nghiệm | 1ĐCVC2 | 4ĐCV3 |
|
| 6 |
| 7.177.404 |
|
2. | 2. Phân tích, đánh giá hiện trạng và biến động sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
a. | a. Hiện trạng sử dụng đất theo từng loại đất | 1ĐCVC2 | 4ĐCV3 |
|
| 10 |
| 11.962.340 |
|
b. | b. Biến động sử dụng đất theo từng loại đất trong kỳ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh kỳ trước | 1ĐCVC2 | 4ĐCV3 |
|
| 10 |
| 11.962.340 |
|
c. | c. Phân tích, đánh giá hiệu quả kinh tế, xã hội, môi trường trong việc sử dụng đất | 1ĐCVC2 | 4ĐCV3 |
|
| 10 |
| 11.962.340 |
|
d. | d. Phân tích, đánh giá những tồn tại và nguyên nhân. | 1ĐCVC2 | 4ĐCV3 |
|
| 10 |
| 11.962.340 |
|
3. | 3. Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh kỳ trước |
|
|
|
|
|
|
|
|
a. | a. Kết quả thực hiện các chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh kỳ trước | 1ĐCVC2 | 4ĐCV3 |
|
| 20 |
| 23.924.680 |
|
b. | b. Phân tích, đánh giá những mặt được, những tồn tại và nguyên nhân | 1ĐCVC2 | 4ĐCV3 |
|
| 9 |
| 10.766.106 |
|
c. | c. Bài học kinh nghiệm | 1ĐCVC2 | 4ĐCV3 |
|
| 9 |
| 10.766.106 |
|
4. | 4. Phân tích, đánh giá kết quả chuyển mục đích sử dụng đất | 1ĐCVC2 | 4ĐCV3 |
|
| 38 |
| 45.456.892 |
|
5. | 5. Đánh giá những mặt được, tồn tại và nguyên nhân trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất quốc gia kỳ trước | 1ĐCVC2 | 4ĐCV3 |
|
| 38 |
| 45.456.892 |
|
6. | 6. Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất phục vụ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh | 1ĐCVC2 | 4ĐCV3 |
|
| 9 |
| 10.766.106 |
|
7. | 7. Xây dựng các báo cáo chuyên đề (gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn); bản đồ kết quả rà soát kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh kỳ trước; chỉnh sửa báo cáo chuyên đề, bản đồ chuyên đề sau hội thảo |
|
|
|
|
|
|
|
|
a. | a. Xây dựng các báo cáo chuyên đề (gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn)14; chỉnh sửa báo cáo chuyên đề sau hội thảo. | 1ĐCVC2 | 5ĐCV3 | 1ĐCV2 |
| 294 |
| 471.021.222 |
|
b. | b. Xây dựng bản đồ kết quả rà soát kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh kỳ trước; chỉnh sửa bản đồ sau hội thảo | 1ĐCVC2 | 4ĐCV3 | 1ĐCV2 |
| 45 | 5 | 62.437.320 | 7.625.170 |
Bước 4 | Bước 4: Xây dựng kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
| 1.149.427.433 | 68.332.986 |
1. | 1. Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh | 1ĐCVC2 | 5ĐCV3 | 1ĐCV2 |
| 32 |
| 51.267.616 |
|
2. | 2. Xác định diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch sử dụng đất 5 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
a. | a. Xác định diện tích các loại đất được phân bổ trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia trên địa bàn tỉnh | 2ĐCVC2 | 3ĐCV3 | 1ĐCV2 |
| 11 |
| 16.617.095 |
|
b. | b. Xác định diện tích các loại đất do cấp tỉnh xác định | 2ĐCVC2 | 3ĐCV3 | 1ĐCV2 |
| 11 |
| 16.617.095 |
|
3. | 3. Xác định diện tích các loại đất theo phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai trong quy hoạch tỉnh trong thời kỳ kế hoạch sử dụng đất theo từng năm và đến từng đơn vị hành chính cấp huyện | 2ĐCVC2 | 3ĐCV3 | 1ĐCV2 |
| 22 |
| 33.234.190 |
|
4. | 4. Xác định diện tích các loại đất cần chuyển mục đích sử dụng đất quy định tại các điểm a, b, c, d và e Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai trong kỳ kế hoạch theo từng năm và đến từng đơn vị hành chính cấp huyện | 2ĐCVC2 | 3ĐCV3 | 1ĐCV2 |
| 11 |
| 16.617.095 |
|
5. | 5. Xác định diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch theo từng năm và đến từng đơn vị hành chính cấp huyện | 2ĐCVC2 | 3ĐCV3 | 1ĐCV2 |
| 11 |
| 16.617.095 |
|
6. | 6. Xác định quy mô, địa điểm công trình, dự án sử dụng đất vào các mục đích quy định tại Điều 61 và Điều 62 của Luật Đất đai để thực hiện trong kỳ kế hoạch sử dụng đất theo từng năm và đến từng đơn vị hành chính cấp huyện. Đối với dự án hạ tầng kỹ thuật, xây dựng, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn phải đồng thời xác định vị trí, diện tích đất thu hồi trong vùng phụ cận để đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện dự án nhà ở, thương mại, dịch vụ, sản xuất, kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
a. | a. Xác định quy mô, địa điểm công trình, dự án sử dụng đất vào các mục đích quy định tại Điều 61 và Điều 62 của Luật Đất đai để thực hiện trong kỳ kế hoạch sử dụng đất theo từng năm và đến từng đơn vị hành chính cấp huyện | 2ĐCVC2 | 3ĐCV3 | 1ĐCV2 |
| 21 | 10 | 31.723.545 | 16.481.830 |
b. | b. Đối với dự án hạ tầng kỹ thuật, xây dựng, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn phải đồng thời xác định vị trí, diện tích đất thu hồi trong vùng phụ cận để đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện dự án nhà ở, thương mại, dịch vụ, sản xuất, kinh doanh | 2ĐCVC2 | 3ĐCV3 | 1ĐCV2 |
| 11 |
| 16.617.095 |
|
7. | 7. Dự kiến các nguồn thu chi từ đất theo kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh. | 2ĐCVC2 | 3ĐCV3 | 1ĐCV2 |
| 11 |
| 16.617.095 |
|
8. | 8. Xây dựng các giải pháp thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
a. | a. Giải pháp bảo vệ, cải tạo đất và bảo vệ môi trường | 2ĐCVC2 | 4ĐCV3 | 1ĐCV2 |
| 9 |
| 15.527.358 |
|
b. | b. Giải pháp về nguồn lực thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉ | 2ĐCVC2 | 4ĐCV3 | 1ĐCV2 |
| 5 |
| 8.626.310 |
|
c. | c. Giải pháp tổ chức thực hiện và giám sát thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh | 2ĐCVC2 | 4ĐCV3 | 1ĐCV2 |
| 4 |
| 6.901.048 |
|
9. | 9. Lập bản đồ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh và bản đồ kế hoạch sử dụng đất theo các chuyên đề (gồm: bản đồ chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và bản đồ chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn); chỉnh sửa bản đồ sau hội thảo. |
|
|
|
|
|
|
|
|
a. | a. Lập bản đồ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; chỉnh sửa bản đồ sau hội thảo | 1ĐCVC2 | 4ĐCV3 | 1ĐCV2 |
| 45 | 6 | 62.437.320 | 9.150.204 |
b. | b. Lập bản đồ kế hoạch sử dụng đất theo các chuyên đề15; chỉnh sửa bản đồ chuyên đề sau hội thảo | 1ĐCVC2 | 4ĐCV3 | 1ĐCV2 |
| 210 | 28 | 291.374.160 | 42.700.952 |
10. | 10. Lập hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ | 2ĐCVC2 | 4ĐCV3 | 1ĐCV2 |
| 24 |
| 41.406.288 |
|
11. | 11. Xây dựng báo cáo chuyên đề (gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn)16; chỉnh sửa báo cáo chuyên đề sau hội thảo | 2ĐCVC2 | 4ĐCV3 | 1ĐCV2 |
| 294 |
| 507.227.028 |
|
Bước 5 | Bước 5: Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan |
|
|
|
|
|
| 267.907.430 | 10.675.238 |
1. | 1. Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp. | 2ĐCVC2 | 4ĐCV3 | 1ĐCV2 |
| 90 |
| 155.273.580 |
|
2. | 2. Hoàn thiện hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ | 2ĐCVC2 | 4ĐCV3 | 1ĐCV2 |
| 15 |
| 25.878.930 |
|
3. | 3. Hoàn thiện bản đồ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh. | 1ĐCVC2 | 4ĐCV3 | 1ĐCV2 |
| 15 | 7 | 20.812.440 | 10.675.238 |
4. | 4. Chỉnh sửa, hoàn thiện báo cáo thuyết minh tổng hợp; hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ; bản đồ kế hoạch sử dụng đất sau hội thảo; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu sau báo cáo Thủ tướng Chính phủ | 2ĐCVC2 | 4ĐCV3 | 1ĐCV2 |
| 30 |
| 51.757.860 |
|
5. | 5. Dự thảo các văn bản trình duyệt kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh | 2ĐCVC2 | 4ĐCV3 | 1ĐCV2 |
| 8 |
| 13.802.096 |
|
6. | 6. Nhân sao hồ sơ, tài liệu phục vụ trình duyệt kế hoạch sử dụng đất |
|
| 1ĐCV2 |
| 2 |
| 382.524 |
|
II. | II. Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bước 1 | Bước 1: Điều tra, thu thập bổ sung thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa; phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất; tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất; kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
| 359.483.317 | 20.205.253 |
1. | 1. Điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa |
|
|
|
|
|
|
|
|
a. | a. Điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu liên quan đến điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất; tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất, kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh. | 1ĐCVC2 | 2ĐCV3 | 1ĐCV2 |
| 36 |
| 34.497.432 |
|
b. | b. Điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu về nhu cầu sử dụng đất và các dự án sử dụng đất do các ngành, lĩnh vực xác định và đề xuất trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh. | 1ĐCVC2 | 2ĐCV3 | 1ĐCV2 |
| 34 |
| 32.580.908 |
|
c. | c. Điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu về nhu cầu sử dụng đất do Ủy ban nhân dân cấp huyện xác định. | 1ĐCVC2 | 2ĐCV3 | 1ĐCV2 |
| 11 | 6 | 10.540.882 | 6.299.724 |
d. | d. Điều tra, khảo sát thực địa bổ sung thông tin, tài liệu. | 1ĐCVC2 | 2ĐCV3 | 2ĐCV2 |
|
| 11 |
| 13.905.529 |
2. | 2. Tổng hợp, xử lý các thông tin, tài liệu và lập báo cáo kết quả điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu. | 1ĐCVC2 | 4ĐCV3 |
|
| 23 |
| 27.513.382 |
|
3. | 3. Phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
a. | a. Phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên và hiện trạng môi trường | 1ĐCVC2 | 4ĐCV3 |
|
| 7 |
| 8.373.638 |
|
b. | b. Phân tích, đánh giá bổ sung thực trạng phát triển kinh tế - xã hội | 1ĐCVC2 | 4ĐCV3 |
|
| 13 |
| 15.551.042 |
|
c. | c. Phân tích, đánh giá bổ sung về biến đổi khí hậu tác động đến việc sử dụng đất | 1ĐCVC2 | 4ĐCV3 |
|
| 6 |
| 7.177.404 |
|
4. | 4. Phân tích, đánh giá bổ sung tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất. |
|
|
|
|
|
|
|
|
a. | a. Phân tích, đánh giá bổ sung tình hình thực hiện một số nội dung quản lý nhà nước về đất đai có liên quan đến việc điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh | 1ĐCVC2 | 4ĐCV3 |
|
| 8 |
| 9.569.872 |
|
b. | b. Phân tích, đánh giá bổ sung hiện trạng và biến động sử dụng đất | 1ĐCVC2 | 4ĐCV3 |
|
| 8 |
| 9.569.872 |
|
5. | 5. Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh | 1ĐCVC2 | 4ĐCV3 |
|
| 10 |
| 11.962.340 |
|
6. | 6. Phân tích, đánh giá kết quả chuyển mục đích sử dụng đất cấp tỉnh | 1ĐCVC2 | 4ĐCV3 |
|
| 10 |
| 11.962.340 |
|
7. | 7. Đánh giá những mặt được, tồn tại và nguyên nhân trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh | 1ĐCVC2 | 4ĐCV3 |
|
| 10 |
| 11.962.340 |
|
8. | 8. Xây dựng các báo cáo chuyên đề (gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất khu công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất đô thị; đất giao thông)17; chỉnh sửa, hoàn thiện báo cáo chuyên đề sau hội thảo | 1ĐCVC2 | 5ĐCV3 | 1ĐCV2 |
| 105 |
| 168.221.865 |
|
Bước 2 | Bước 2: Xây dựng điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
| 973.022.580 | 55.393.820 |
1. | 1. Xác định diện tích các loại đất cần điều chỉnh, bổ sung để đưa vào kỳ điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất 5 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
a. | a. Xác định diện tích các loại đất được phân bổ trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia trên địa bàn tỉnh | 2ĐCVC2 | 3ĐCV3 | 1ĐCV2 |
| 5 |
| 7.553.225 |
|
b. | b. Xác định diện tích các loại đất do cấp tỉnh xác định | 2ĐCVC2 | 3ĐCV3 | 1ĐCV2 |
| 6 |
| 9.063.870 |
|
2. | 2. Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội có liên quan đến điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh | 1ĐCVC2 | 5ĐCV3 | 1ĐCV2 |
| 18 |
| 28.838.034 |
|
3. | 3. Xác định diện tích các loại đất theo phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai trong quy hoạch tỉnh trong thời kỳ điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất theo từng năm và đến từng đơn vị hành chính cấp huyện | 2ĐCVC2 | 3ĐCV3 | 1ĐCV2 |
| 6 |
| 9.063.870 |
|
4. | 4. Xác định diện tích các loại đất cần chuyển mục đích sử dụng đất quy định tại các điểm a, b, c, d và e Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai trong kỳ điều chỉnh kế hoạch theo từng năm và đến từng đơn vị hành chính cấp huyện | 2ĐCVC2 | 3ĐCV3 | 1ĐCV2 |
| 11 |
| 16.617.095 |
|
5. | 5. Xác định diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ điều chỉnh kế hoạch theo từng năm và đến từng đơn vị hành chính cấp huyện. | 2ĐCVC2 | 3ĐCV3 | 1ĐCV2 |
| 5 |
| 7.553.225 |
|
6. | 6. Xác định quy mô, địa điểm công trình, dự án sử dụng đất vào các mục đích quy định tại Điều 61 và Điều 62 của Luật Đất đai để thực hiện trong kỳ điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất theo từng năm và đến từng đơn vị hành chính cấp huyện. Đối với dự án hạ tầng kỹ thuật, xây dựng, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn phải đồng thời xác định vị trí, diện tích đất thu hồi trong vùng phụ cận để đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện dự án nhà ở, thương mại, dịch vụ, sản xuất, kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
a. | a. Xác định quy mô, địa điểm công trình, dự án sử dụng đất vào các mục đích quy định tại Điều 61 và Điều 62 của Luật Đất đai để thực hiện trong kỳ điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất theo từng năm và đến từng đơn vị hành chính cấp huyện | 2ĐCVC2 | 3ĐCV3 | 1ĐCV2 |
| 6 | 4 | 9.063.870 | 6.592.732 |
b. | b. Đối với dự án hạ tầng kỹ thuật, xây dựng, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn phải đồng thời xác định vị trí, diện tích đất thu hồi trong vùng phụ cận để đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện dự án nhà ở, thương mại, dịch vụ, sản xuất, kinh doanh | 2ĐCVC2 | 3ĐCV3 | 1ĐCV2 |
| 5 |
| 7.553.225 |
|
7. | 7. Dự kiến các nguồn thu chi từ đất theo điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh | 2ĐCVC2 | 3ĐCV3 | 1ĐCV2 |
| 2 |
| 3.021.290 |
|
8. | 8. Xây dựng các giải pháp thực hiện điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
a. | a. Giải pháp bảo vệ, cải tạo đất và bảo vệ môi trường | 2ĐCVC2 | 4ĐCV3 | 1ĐCV2 |
| 6 |
| 10.351.572 |
|
b. | b. Giải pháp về nguồn lực thực hiện điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh | 2ĐCVC2 | 4ĐCV3 | 1ĐCV2 |
| 2 |
| 3.450.524 |
|
c. | c. Giải pháp tổ chức thực hiện và giám sát thực hiện điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh | 2ĐCVC2 | 4ĐCV3 | 1ĐCV2 |
| 2 |
| 3.450.524 |
|
9. | 9. Lập bản đồ điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh và bản đồ điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất theo các chuyên đề (gồm: bản đồ chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và bản đồ chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn); chỉnh sửa bản đồ sau hội thảo |
|
|
|
|
|
|
|
|
a. | a. Lập bản đồ điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; chỉnh sửa bản đồ sau hội thảo | 1ĐCVC2 | 4ĐCV3 | 1ĐCV2 |
| 25 | 4 | 34.687.400 | 6.100.136 |
b. | b. Lập bản đồ điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất theo các chuyên đề18; chỉnh sửa bản đồ chuyên đề sau hội thảo | 1ĐCVC2 | 4ĐCV3 | 1ĐCV2 |
| 210 | 28 | 291.374.160 | 42.700.952 |
10. | 10. Lập hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ | 2ĐCVC2 | 4ĐCV3 | 1ĐCV2 |
| 14 |
| 24.153.668 |
|
11. | 11. Xây dựng các báo cáo chuyên đề (gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn)19; chỉnh sửa báo cáo chuyên đề sau hội thảo | 2ĐCVC2 | 4ĐCV3 | 1ĐCV2 |
| 294 |
| 507.227.028 |
|
Bước 3 | Bước 3: Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan |
|
|
|
|
|
| 135.510.094 | 4.575.102 |
1. | 1. Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp | 2ĐCVC2 | 4ĐCV3 | 1ĐCV2 |
| 45 |
| 77.636.790 |
|
2. | 2. Hoàn thiện hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ | 2ĐCVC2 | 4ĐCV3 | 1ĐCV2 |
| 8 |
| 13.802.096 |
|
3. | 3. Hoàn thiện bản đồ điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh | 1ĐCVC2 | 4ĐCV3 | 1ĐCV2 |
| 8 | 3 | 11.099.968 | 4.575.102 |
4. | 4. Chỉnh sửa, hoàn thiện báo cáo thuyết minh tổng hợp; hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ; bản đồ điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất sau hội thảo; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu sau báo cáo Thủ tướng Chính phủ | 2ĐCVC2 | 4ĐCV3 | 1ĐCV2 |
| 15 |
| 25.878.930 |
|
5. | 5. Dự thảo các văn bản trình duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh | 2ĐCVC2 | 4ĐCV3 | 1ĐCV2 |
| 4 |
| 6.901.048 |
|
6. | 6. Nhân sao hồ sơ, tài liệu phục vụ trình duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
| 1ĐCV2 |
| 1 |
| 191.262 |
|
* Lập Kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh:
(13). Định mức tại khoản 5, Bước 2 được tính cho 02 báo cáo chuyên đề (Báo cáo chuyên đề đánh giá điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên và hiện trạng cảnh quan môi trường; Báo cáo chuyên đề đánh giá thực trạng phát triển kinh tế - xã hội tác động đến việc sử dụng đất). Khi số báo cáo chuyên đề thay đổi thì tính lại theo phương pháp nội suy.
(13). Định mức tại khoản 5, Bước 2 được tính cho 02 báo cáo chuyên đề (Báo cáo chuyên đề đánh giá điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên và hiện trạng cảnh quan môi trường; Báo cáo chuyên đề đánh giá thực trạng phát triển kinh tế - xã hội tác động đến việc sử dụng đất). Khi số báo cáo chuyên đề thay đổi thì tính lại theo phương pháp nội suy.
Trường hợp, Lập kế hoạch sử dụng đất được thực hiện đồng thời cùng quy hoạch tỉnh (không quá 12 tháng) thì xác định số lượng bản đồ chuyên đề và báo cáo chuyên đề được kế thừa. Định mức tại khoản 4, khoản 5, Bước 2 chỉ tính cho các sản phẩm không được kế thừa.
(14). Định mức tại điểm a, khoản 7, Bước 3 được tính cho 14 báo cáo chuyên đề. Khi số báo cáo chuyên đề thay đổi thì tính lại theo phương pháp nội suy.
(15). Định mức tại điểm b, khoản 9, Bước 4 được tính cho 14 bản đồ chuyên đề. Khi số bản đồ chuyên đề thay đổi thì tính lại theo phương pháp nội suy.
(16). Định mức tại khoản 11, Bước 4 được tính cho 14 báo cáo chuyên đề. Khi số báo cáo chuyên đề thay đổi thì tính lại theo phương pháp nội suy.
* Điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
(17). Định mức tại khoản 8, Bước 1 được tính cho 05 báo cáo chuyên đề. Khi số báo cáo chuyên đề thay đổi thì tính lại theo phương pháp nội suy.
(18). Định mức tại điểm b, khoản 9, Bước 2 được tính cho 14 bản đồ chuyên đề. Khi số bản đồ chuyên đề thay đổi thì tính lại theo phương pháp nội suy.
(19). Định mức tại khoản 11, Bước 2 được tính cho 14 báo cáo chuyên đề. Khi số báo cáo chuyên đề thay đổi thì tính lại theo phương pháp nội suy.
Tt | Dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Đơn giá | Đơn giá | Định mức | Thành tiền | ||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | ||||||
I | Lập kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
| 71.438.001 | 1.232.025 | |
1 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 940.000 | 376,60 | 4.647,00 |
| 1.837.563 |
|
2 | Ghế văn phòng | Cái | 96 | 577.000 | 231,17 | 4.647,00 |
| 1.127.959 |
|
3 | Bàn để máy tính | Cái | 96 | 762.910 | 305,65 | 6.971,00 |
| 2.237.220 |
|
4 | Ghế máy tính | Cái | 96 | 943.740 | 378,10 | 6.971,00 |
| 2.767.522 |
|
5 | Chuột máy tính | Cái | 12 | 117.273 | 375,88 | 6.971,00 |
| 2.751.272 |
|
6 | Bút trình chiếu | Cái | 12 | 590.000 | 1.891,03 | 6,56 |
| 13.025 |
|
7 | Màn chiếu điện | Cái | 12 | 1.172.727 | 3.758,74 | 6,56 |
| 25.890 |
|
8 | Máy tính casio | Cái | 60 | 302.600 | 193,97 | 1.162,00 |
| 236.663 |
|
9 | Giá để tài liệu | Cái | 60 | 1.830.000 | 1.173,08 | 1.936,00 |
| 2.384.637 |
|
10 | Hòm đựng tài liệu | Cái | 60 | 150.000 | 96,15 | 1.936,00 |
| 195.454 |
|
11 | Cặp đựng tài liệu | Cái | 60 | 144.000 | 92,31 | 6.971,00 |
| 675.668 |
|
12 | Quần áo bảo hộ lao động | Bộ | 12 | 180.000 | 576,92 |
| 555 |
| 336.200 |
13 | Quần áo mưa | Bộ | 12 | 120.000 | 384,62 |
| 278 |
| 112.271 |
14 | Ba lô | Cái | 12 | 150.000 | 480,77 |
| 555 |
| 280.169 |
15 | Đồng hồ treo tường | Cái | 24 | 70.000 | 112,18 | 1.936,00 |
| 228.040 |
|
16 | Ổn áp dùng chung 10A | Cái | 36 | 1.936.364 | 2.068,76 | 1.936,00 |
| 4.205.375 |
|
17 | Lưu điện cho máy tính | Cái | 36 | 909.091 | 971,25 | 6.971,00 |
| 7.109.113 |
|
18 | Máy hút ẩm 2 KW | Cái | 60 | 13.818.182 | 8.857,81 | 645,00 |
| 5.998.952 |
|
19 | Máy hút bụi 1,5 KW | Cái | 60 | 3.886.364 | 2.491,26 | 387,00 |
| 1.012.324 |
|
20 | Quạt thông gió 0,04 KW | Cái | 60 | 210.000 | 134,62 | 1.936,00 |
| 273.656 |
|
21 | Quạt trần 0,1 KW | Cái | 60 | 614.545 | 393,94 | 968,00 |
| 400.401 |
|
22 | Máy ảnh kỹ thuật số | Cái | 60 | 4.809.091 | 3.082,75 |
| 35 |
| 113.291 |
23 | Máy định vị cầm tay (GPS) | Cái | 60 | 6.272.727 | 4.020,98 |
| 35 |
| 147.771 |
24 | Sạc pin | Cái | 12 | 440.000 | 1.410,26 |
| 17,5 |
| 25.914 |
25 | Pin máy ảnh kỹ thuật số và máy định vị | Cái | 12 | 166.364 | 533,22 |
| 140 |
| 78.383 |
26 | Máy tính bảng | Cái | 60 | 11.718.182 | 7.511,66 |
| 17,5 |
| 138.027 |
27 | Bộ đèn neon 0,04 KW | Bộ | 36 | 120.000 | 128,21 | 1936 |
| 260.625 |
|
28 | Điện năng | Kw |
| 2.014 | 2.014,00 | 17826 |
| 37.696.642 |
|
II | Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
| 37.679.291 | 2.661.868 |
1 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 940.000 | 376,60 | 2.450,00 |
| 968.804 |
|
2 | Ghế văn phòng | Cái | 96 | 577.000 | 231,17 | 2.450,00 |
| 594.685 |
|
3 | Bàn để máy tính | Cái | 96 | 762.910 | 305,65 | 3.675,00 |
| 1.179.427 |
|
4 | Ghế máy tính | Cái | 96 | 943.740 | 378,10 | 3.675,00 |
| 1.458.993 |
|
5 | Chuột máy tính | Cái | 12 | 117.273 | 375,88 | 3.675,00 |
| 1.450.427 |
|
6 | Bút trình chiếu | Cái | 12 | 590.000 | 1.891,03 | 6,56 |
| 13.025 |
|
7 | Màn chiếu điện | Cái | 12 | 1.172.727 | 3.758,74 | 6,56 |
| 25.890 |
|
8 | Máy tính casio | Cái | 60 | 302.600 | 193,97 | 613,00 |
| 124.849 |
|
9 | Giá để tài liệu | Cái | 60 | 1.830.000 | 1.173,08 | 1.021,00 |
| 1.257.600 |
|
10 | Hòm đựng tài liệu | Cái | 60 | 150.000 | 96,15 | 1.021,00 |
| 103.078 |
|
11 | Cặp đựng tài liệu | Cái | 60 | 144.000 | 92,31 | 3.675,00 |
| 356.201 |
|
12 | Quần áo bảo hộ lao động | Bộ | 12 | 180.000 | 576,92 |
| 313 |
| 189.605 |
13 | Quần áo mưa | Bộ | 12 | 120.000 | 384,62 |
| 157 |
| 63.405 |
14 | Ba lô | Cái | 12 | 150.000 | 480,77 |
| 313 |
| 158.005 |
15 | Đồng hồ treo tường | Cái | 24 | 70.000 | 112,18 | 1.021,00 |
| 120.263 |
|
16 | Ổn áp dùng chung 10A | Cái | 36 | 1.936.364 | 2.068,76 | 1.021,00 |
| 2.217.814 |
|
17 | Lưu điện cho máy tính | Cái | 36 | 909.091 | 971,25 | 3.675,00 |
| 3.747.811 |
|
18 | Máy hút ẩm 2 KW | Cái | 60 | 13.818.182 | 8.857,81 | 340,00 |
| 3.162.238 |
|
19 | Máy hút bụi 1,5 KW | Cái | 60 | 3.886.364 | 2.491,26 | 204,00 |
| 533.628 |
|
20 | Quạt thông gió 0,04 KW | Cái | 60 | 210.000 | 134,62 | 1.021,00 |
| 144.319 |
|
21 | Quạt trần 0,1 KW | Cái | 60 | 614.545 | 393,94 | 510,00 |
| 210.955 |
|
22 | Máy ảnh kỹ thuật số | Cái | 60 | 4.809.091 | 3.082,75 |
| 156,5 |
| 506.573 |
23 | Máy định vị cầm tay (GPS) | Cái | 60 | 6.272.727 | 4.020,98 |
| 156,5 |
| 660.748 |
24 | Sạc pin | Cái | 12 | 440.000 | 1.410,26 |
| 78,25 |
| 115.870 |
25 | Pin máy ảnh kỹ thuật số và máy định vị | Cái | 12 | 166.364 | 533,22 |
| 626 |
| 350.486 |
26 | Máy tính bảng | Cái | 60 | 11.718.182 | 7.511,66 |
| 78,25 |
| 617.177 |
27 | Bộ đèn neon 0,04 KW | Bộ | 36 | 120.000 | 128,21 | 1.021,00 |
| 137.448 |
|
28 | Điện năng | Kw |
| 2.014 | 2.014,00 | 9.397,00 |
| 19.871.836 |
|
Tt | Dụng cụ | ĐVT | Đơn giá | Định mức | Thành tiền | ||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | ||||
I | Lập kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
| 148.756.432,82 | 5.853.600,00 |
1 | Đĩa CD | Cái | 12.000 | 40 |
| 518.400,00 |
|
2 | USB (32G) | Cái | 227.273 | 79 |
| 19.390.932,36 |
|
3 | Bút dạ màu | Bộ | 18.000 | 14 | 30 | 272.160,00 | 583.200,00 |
4 | Bút nhớ dòng | Cái | 8.000 |
| 60 |
| 518.400,00 |
5 | Bút bi nước My gel | Cái | 11.000 | 176 |
| 2.090.880,00 |
|
6 | Mực in A3 Laser | Hộp | 4.206.000 | 3,36 |
| 15.262.732,80 |
|
7 | Mực in A4 Laser | Hộp | 1.045.455 | 12,5 |
| 14.113.642,50 |
|
8 | Mực in màu A3 Laser | Hộp | 147.272 | 2,24 |
| 356.280,42 |
|
9 | Mực in màu A4 Laser | Hộp | 472.727 | 5,6 |
| 2.859.052,90 |
|
10 | Mực in Ploter (6 hộp) | Bộ | 7.636.364 | 2,34 |
| 19.298.619,10 |
|
11 | Đầu phun màu A0 | Chiếc | 1.772.727 | 0,78 |
| 1.493.345,22 |
|
12 | Đầu phun màu A3 | Chiếc | 3.200.000 | 0,75 |
| 2.592.000,00 |
|
13 | Đầu phun màu A4 | Chiếc | 950.000 | 1,87 |
| 1.918.620,00 |
|
14 | Ổ cứng gắn ngoài (2TB) | Cái | 2.081.818 | 8 |
| 17.986.907,52 |
|
15 | Mực phô tô | Hộp | 950.000 | 32,5 |
| 33.345.000,00 |
|
16 | Sổ ghi chép | Cuốn | 25.000 |
| 176 |
| 4.752.000,00 |
17 | Giấy A3 | Gram | 160.000 | 11,2 |
| 1.935.360,00 |
|
18 | Giấy A4 | Gram | 72.000 | 166,2 |
| 12.923.712,00 |
|
19 | Giấy in A0 | Cuộn | 190.000 | 11,69 |
| 2.398.788,00 |
|
II | Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
| 145.158.901,27 | 5.486.400,00 |
1 | Đĩa CD | Cái | 12.000 | 29 |
| 375.840,00 |
|
2 | USB (32G) | Cái | 227.273 | 79 |
| 19.390.932,36 |
|
3 | Bút dạ màu | Bộ | 18.000 | 14 | 20 | 272.160,00 | 388.800,00 |
4 | Bút nhớ dòng | Cái | 8.000 |
| 40 |
| 345.600,00 |
5 | Bút bi nước My gel | Cái | 11.000 | 176 |
| 2.090.880,00 |
|
6 | Mực in A3 Laser | Hộp | 4.206.000 | 3,36 |
| 15.262.732,80 |
|
7 | Mực in A4 Laser | Hộp | 1.045.455 | 10,5 |
| 11.855.459,70 |
|
8 | Mực in màu A3 Laser | Hộp | 147.272 | 5,6 |
| 890.701,06 |
|
9 | Mực in màu A4 Laser | Hộp | 472.727 | 2,24 |
| 1.143.621,16 |
|
10 | Mực in Ploter (6 hộp) | Bộ | 7.636.364 | 2,89 |
| 23.834.619,32 |
|
11 | Đầu phun màu A0 | Chiếc | 1.772.727 | 0,96 |
| 1.837.963,35 |
|
12 | Đầu phun màu A3 | Chiếc | 3.200.000 | 1,87 |
| 6.462.720,00 |
|
13 | Đầu phun màu A4 | Chiếc | 950.000 | 0,75 |
| 769.500,00 |
|
14 | Ổ cứng gắn ngoài (2TB) | Cái | 2.081.818 | 8 |
| 17.986.907,52 |
|
15 | Mực phô tô | Hộp | 950.000 | 27,5 |
| 28.215.000,00 |
|
16 | Sổ ghi chép | Cuốn | 25.000 |
| 176 |
| 4.752.000,00 |
17 | Giấy A3 | Gram | 160.000 | 11,2 |
| 1.935.360,00 |
|
18 | Giấy A4 | Gram | 72.000 | 142,20 |
| 11.057.472,00 |
|
19 | Giấy in A0 | Cuộn | 190.000 | 8,66 |
| 1.777.032,00 |
|
Tt | Dụng cụ | ĐVT | Công suất (Kw) | Thời hạn sử dụng (tháng) | Đơn giá | Định mức | Thành tiền | ||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | ||||||
I | Lập kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
| 127.578.609 | 3.330.000 | |
1 | Máy scan A0 | Cái | 2,5 | 96 | 85.200.000 | 1,4 |
| 29.820 |
|
2 | Máy scan A3 | Cái | 0,4 | 96 | 36.545.455 | 1,4 |
| 12.791 |
|
3 | Máy in A3 | Cái | 0,5 | 60 | 14.081.818 | 1 |
| 5.633 |
|
4 | Máy in A4 | Cái | 0,35 | 60 | 3.954.545 | 3 |
| 4.745 |
|
5 | Máy in màu A4 | Cái | 0,35 | 60 | 2.954.545 | 2 |
| 2.364 |
|
6 | Máy in màu A3 | Cái | 0,35 | 60 | 10.809.091 | 1 |
| 4.324 |
|
7 | Máy in Plotter | Cái | 0,4 | 60 | 79.545.455 | 14,6 |
| 464.545 |
|
8 | Máy vi tính | Bộ | 0,35 | 60 | 15.000.000 | 5594 |
| 33.564.000 |
|
9 | Bộ máy tính cấu hình cao | Bộ | 0,35 | 60 | 22.299.091 | 2295 |
| 20.470.566 |
|
10 | Máy điều hòa nhiệt độ | Bộ | 2,2 | 96 | 9.627.273 | 645 |
| 1.552.398 |
|
11 | Máy chiếu Projector | Cái | 0,5 | 60 | 11.445.455 | 6,6 |
| 30.216 |
|
12 | Máy tính xách tay | Cái | 0,5 | 60 | 15.000.000 |
| 277,5 |
| 3.330.000 |
13 | Máy phô tô | Cái | 1,5 | 96 | 27.800.000 | 14 |
| 97.300 |
|
14 | Điện năng | Kw |
|
| 2.014 | 35.422,00 |
| 71.339.908 |
|
II | Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
| 69.288.258 | 1.878.000 |
1 | Máy scan A0 | Cái | 2,5 | 96 | 85.200.000 | 1,38 |
| 29.394 |
|
2 | Máy scan A3 | Cái | 0,4 | 96 | 36.545.455 | 1,38 |
| 12.608 |
|
3 | Máy in A3 | Cái | 0,5 | 60 | 14.081.818 | 1,4 |
| 7.886 |
|
4 | Máy in A4 | Cái | 0,35 | 60 | 3.954.545 | 2,92 |
| 4.619 |
|
5 | Máy in màu A4 | Cái | 0,35 | 60 | 2.954.545 | 1,56 |
| 1.844 |
|
6 | Máy in màu A3 | Cái | 0,35 | 60 | 10.809.091 | 0,93 |
| 4.021 |
|
7 | Máy in Plotter | Cái | 0,4 | 60 | 79.545.455 | 10,83 |
| 344.591 |
|
8 | Máy vi tính | Bộ | 0,35 | 60 | 15.000.000 | 2800 |
| 16.800.000 |
|
9 | Bộ máy tính cấu hình cao | Bộ | 0,35 | 60 | 22.299.091 | 1458 |
| 13.004.830 |
|
10 | Máy điều hòa nhiệt độ | Bộ | 2,2 | 96 | 9.627.273 | 340,00 |
| 818.318 |
|
11 | Máy chiếu Projector | Cái | 0,5 | 60 | 11.445.455 | 6,56 |
| 30.033 |
|
12 | Máy tính xách tay | Cái | 0,5 | 60 | 15.000.000 |
| 156,5 |
| 1.878.000 |
13 | Máy phô tô | Cái | 1,5 | 96 | 27.800.000 | 3,82 |
| 26.549 |
|
14 | Điện năng | Kw |
|
| 2.014 | 18.969 |
| 38.203.566 |
|
Tt | Nội dung công việc, | Định biên | Định mức | Thành tiền | ||||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |||||
I. | I. Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
Bước 1 | Bước 1: Điều tra, thu thập thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa |
|
|
|
|
| 90.320.912 | 18.255.824 |
1. | 1. Điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
a. | a. Điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu liên quan đến điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất; tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện kỳ trước và tiềm năng đất đai | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 18 |
| 18.474.732 |
|
b. | b. Điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu về nhu cầu sử dụng đất và các dự án sử dụng đất do các ngành, lĩnh vực xác định và đề xuất | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 9 |
| 9.237.366 |
|
c. | c. Điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu về nhu cầu sử dụng đất do Ủy ban nhân dân cấp dưới trực tiếp xác định | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 8 |
| 8.210.992 |
|
d. | d. Phân loại và đánh giá các thông tin, tài liệu thu thập được | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 13 |
| 13.342.862 |
|
2. | 2. Điều tra, khảo sát thực địa |
|
|
|
|
|
|
|
a. | a. Xác định những nội dung cần điều tra khảo sát thực địa; xây dựng kế hoạch khảo sát thực địa | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
|
| 1 |
| 1.140.989 |
b. | b. Điều tra, khảo sát thực địa | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
|
| 12 |
| 13.691.868 |
c. | c. Chỉnh lý bổ sung thông tin, tài liệu trên cơ sở kết quả điều tra, khảo sát thực địa | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
|
| 3 |
| 3.422.967 |
3. | 3. Tổng hợp, xử lý các thông tin, tài liệu | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 32 |
| 32.843.968 |
|
4. | 4. Lập báo cáo kết quả điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 8 |
| 8.210.992 |
|
Bước 2 | Bước 2: Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất |
|
|
|
|
| 120.366.024 |
|
1. | 1. Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên và môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
a. | a. Phân tích đặc điểm điều kiện tự nhiên | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 8 |
| 8.210.992 |
|
b. | b. Phân tích đặc điểm các nguồn tài nguyên | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 4 |
| 4.105.496 |
|
c. | c. Phân tích hiện trạng môi trường | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 1 |
| 1.026.374 |
|
d. | d. Đánh giá chung | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 1 |
| 1.026.374 |
|
2. | 2. Phân tích, đánh giá thực trạng phát triển kinh tế - xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
a. | a. Phân tích khái quát thực trạng phát triển kinh tế - xã hội | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 4 |
| 4.105.496 |
|
b. | b. Phân tích thực trạng phát triển các ngành, lĩnh vực. | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 5 |
| 5.131.870 |
|
c. | c. Phân tích tình hình dân số, lao động, việc làm và thu nhập, tập quán có liên quan đến sử dụng đất | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 4 |
| 4.105.496 |
|
d. | d. Phân tích thực trạng phát triển đô thị và phát triển nông thôn; thực trạng phát triển cơ sở hạ tầng | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 1 |
| 1.026.374 |
|
đ. | đ. Đánh giá chung | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 1 |
| 1.026.374 |
|
3. | 3. Phân tích, đánh giá về biến đổi khí hậu tác động đến việc sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
a. | a. Nước biển dâng, xâm nhập mặn | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 4 |
| 4.105.496 |
|
b. | b. Hoang mạc hóa, xói mòn, sạt lở đất | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 8 |
| 8.210.992 |
|
4. | 4. Lập bản đồ chuyên đề20; chỉnh sửa bản đồ chuyên đề sau hội thảo | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 40 |
| 41.054.960 |
|
5. | 5. Xây dựng các báo cáo chuyên đề21; chỉnh sửa báo cáo chuyên đề sau hội thảo | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 30 |
| 37.229.730 |
|
Bước 3 | Bước 3: Phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện kỳ trước và tiềm năng đất đai |
|
|
|
|
| 674.411.078 | 11.409.890 |
1. | 1. Phân tích, đánh giá tình hình thực hiện một số nội dung quản lý nhà nước về đất đai liên quan đến việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
a. | a. Tình hình thực hiện | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 4 |
| 4.963.964 |
|
b. | b. Phân tích, đánh giá những mặt được, những tồn tại và nguyên nhân | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 4 |
| 4.963.964 |
|
c. | c. Bài học kinh nghiệm | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 4 |
| 4.963.964 |
|
2. | 2. Phân tích, đánh giá hiện trạng và biến động sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
a. | a. Hiện trạng sử dụng đất theo từng loại đất | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 4 |
| 4.963.964 |
|
b. | b. Biến động sử dụng đất theo từng loại đất trong kỳ quy hoạch trước | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 4 |
| 4.963.964 |
|
c. | c. Phân tích, đánh giá hiệu quả kinh tế, xã hội, môi trường trong việc sử dụng đất | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 4 |
| 4.963.964 |
|
d. | d. Phân tích, đánh giá những tồn tại và nguyên nhân | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 4 |
| 4.963.964 |
|
3. | 3. Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện kỳ trước |
|
|
|
|
|
|
|
a. | a. Kết quả thực hiện các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện kỳ trước | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 4 |
| 4.963.964 |
|
b. | b. Phân tích, đánh giá kết quả chuyển mục đích sử dụng đất | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 4 |
| 4.963.964 |
|
c. | c. Phân tích, đánh giá kết quả đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 2 |
| 2.481.982 |
|
d. | d. Phân tích, đánh giá những mặt được, những tồn tại và nguyên nhân | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 4 |
| 4.963.964 |
|
đ. | đ. Bài học kinh nghiệm | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 2 |
| 2.481.982 |
|
4. | 4. Phân tích, đánh giá tiềm năng đất đai |
|
|
|
|
|
|
|
a. | a. Phân tích, đánh giá tiềm năng đất đai cho lĩnh vực nông nghiệp | 6ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 8 |
| 11.644.864 |
|
b. | b. Phân tích, đánh giá tiềm năng đất đai cho lĩnh vực phi nông nghiệp | 6ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 8 |
| 11.644.864 |
|
5. | 5. Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất phục vụ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 9 |
| 9.237.366 |
|
6. | 6. Xây dựng các báo cáo chuyên đề (gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất nuôi trồng thủy sản; đất làm muối; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất thương mại - dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn); bản đồ kết quả rà soát quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện kỳ trước; chỉnh sửa báo cáo chuyên đề và bản đồ sau hội thảo |
|
|
|
|
|
|
|
a. | a. Xây dựng các báo cáo chuyên đề (gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất nuôi trồng thủy sản; đất làm muối; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất thương mại - dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn22; chỉnh sửa báo cáo chuyên đề sau hội thảo | 6ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 340 |
| 494.906.720 |
|
b. | b. Xây dựng bản đồ kết quả rà soát quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện kỳ trước; chỉnh sửa bản đồ sau hội thảo | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 90 | 10 | 92.373.660 | 11.409.890 |
Bước 4 | Bước 4: Xây dựng quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
|
|
|
| 1.556.015.870 | 58.754.956 |
1. | 1. Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 10 |
| 12.409.910 |
|
2. | 2. Xác định định hướng sử dụng đất | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 64 | 4 | 79.423.424 | 5.514.116 |
3. | 3. Xây dựng quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
a. | a. Xác định các chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội trong kỳ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện | 6ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 8 |
| 11.644.864 |
|
b. | b. Xác định các chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất gồm chỉ tiêu sử dụng đất do quy hoạch tỉnh phân bổ cho cấp huyện và chỉ tiêu sử dụng đất theo nhu cầu sử dụng đất của cấp huyện và cấp xã | 6ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 52 | 12 | 75.691.616 | 19.392.828 |
c. | c. Xác định nhu cầu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực trong kỳ quy hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp xã | 6ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 16 |
| 23.289.728 |
|
d. | d. Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất, cân đối để xác định các chỉ tiêu sử dụng đất nêu tại điểm b và điểm c khoản 3, Bước này phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã | 6ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 16 |
| 23.289.728 |
|
đ. | đ. Xác định các chỉ tiêu sử dụng đất theo khu chức năng | 6ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 52 |
| 75.691.616 |
|
4. | 4. Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đến kinh tế, xã hội và môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
a. | a. Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đến nguồn thu từ việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và chi phí cho việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 33 |
| 40.952.703 |
|
b. | b. Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đến khả năng bảo đảm an ninh lương thực | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 8 |
| 9.927.928 |
|
c. | c. Đánh tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đối với việc giải quyết quỹ đất ở, mức độ ảnh hưởng đến đời sống các hộ dân phải di dời chỗ ở, số lao động phải chuyển đổi nghề nghiệp do chuyển mục đích sử dụng đất | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 13 | 8 | 16.132.883 | 11.028.232 |
d. | d. Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đến quá trình đô thị hóa và phát triển hạ tầng | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 9 |
| 11.168.919 |
|
đ. | đ. Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất việc tôn tạo di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, bảo tồn văn hóa các dân tộc | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 9 |
| 11.168.919 |
|
e. | e. Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đến khả năng khai thác hợp lý tài nguyên thiên nhiên; yêu cầu bảo tồn, phát triển diện tích rừng và tỷ lệ che phủ | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 8 |
| 9.927.928 |
|
5. | 5. Xây dựng các giải pháp thực hiện quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
a. | a. Giải pháp bảo vệ, cải tạo đất và bảo vệ môi trường | 6ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 8 |
| 11.644.864 |
|
b. | b. Giải pháp về nguồn lực thực hiện quy hoạch sử dụng đất cấp huyện | 6ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 8 |
| 11.644.864 |
|
c. | c. Giải pháp tổ chức thực hiện và giám sát thực hiện quy hoạch sử dụng đất cấp huyện | 6ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 8 |
| 11.644.864 |
|
d. | d. Các giải pháp khác | 6ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 8 |
| 11.644.864 |
|
6. | 6. Xây dựng hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 48 |
| 59.567.568 |
|
7. | 7. Lập bản đồ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
a. | a. Bản đồ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 90 | 10 | 92.373.660 | 11.409.890 |
b. | b. Bản đồ chi tiết đến từng đơn vị hành chính cấp xã các khu vực quy hoạch đất trồng lúa, khu vực quy hoạch chuyển mục đích sử dụng đất quy định tại các điểm a, b, c, d và e Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 90 | 10 | 92.373.660 | 11.409.890 |
8. | 8. Lập bản đồ chuyên đề (gồm: bản đồ định hướng sử dụng đất; bản đồ chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất nuôi trồng thủy sản; đất làm muối; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất thương mại - dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn23; chỉnh sửa bản đồ chuyên đề sau hội thảo | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 360 |
| 369.494.640 |
|
9. | 9. Xây dựng các báo cáo chuyên đề (gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất nuôi trồng thủy sản; đất làm muối; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất thương mại - dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn)24; chỉnh sửa báo cáo chuyên đề sau hội thảo. | 6ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 340 |
| 494.906.720 |
|
Bước 5 | Bước 5: Lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
|
|
|
| 190.076.137 | 26.526.998 |
1. | 1. Xác định các chỉ tiêu sử dụng đất cấp tỉnh đã phân bổ cho cấp huyện trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 8 |
| 9.927.928 |
|
2. | 2. Xác định nhu cầu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
a. | a. Chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất năm trước chưa thực hiện hết nhưng phải phù hợp với kinh tế - xã hội trên địa bàn cấp huyện | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 4 |
| 4.963.964 |
|
b. | b. Nhu cầu sử dụng đất của các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn cấp huyện trên cơ sở xem xét đơn đề nghị của người có nhu cầu sử dụng đất | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 8 |
| 9.927.928 |
|
3. | 3. Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất, cân đối xác định các chỉ tiêu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 8 |
| 9.927.928 |
|
4. | 4. Xác định diện tích các loại đất cần chuyển mục đích quy định tại các điểm a, b, c, d và e Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp xã | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 12 |
| 14.891.892 |
|
5. | 5. Xác định diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp xã | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 4 |
| 4.963.964 |
|
6. | 6. Xác định quy mô, địa điểm công trình, dự án; vị trí, diện tích khu vực sử dụng đất vào các mục đích quy định tại Điều 61 và Điều 62 của Luật Đất đai để thực hiện thu hồi đất trong năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
a. | a. Đối với các công trình, dự án sử dụng đất vào các mục đích theo quy định tại Điều 61 và Khoản 1, 2 Điều 62 của Luật Đất đai và đã được ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 8 |
| 9.927.928 |
|
b. | b. Đối với các công trình, dự án sử dụng đất vào các mục đích theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai và đã được ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch đối với các dự án thực hiện bằng ngân sách nhà nước; quy hoạch xây dựng chi tiết, có chủ trương đầu tư đối với các dự án còn lại | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 2 | 2 | 2.481.982 | 2.757.058 |
c. | c. Đối với dự án hạ tầng kỹ thuật, xây dựng, chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn phải đồng thời xác định vị trí, diện tích đất thu hồi trong vùng phụ cận để đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện dự án nhà ở, thương mại, dịch vụ, sản xuất, kinh doanh | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 2 | 2 | 2.481.982 | 2.757.058 |
7. | 7. XXác định diện tích đất cần phải chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất trong năm kế hoạch trên cơ sở xem xét đơn đề nghị của người sử dụng đất | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 4 | 2 | 4.963.964 | 2.757.058 |
8. | 8. Dự kiến các nguồn thu từ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và các khoản chi cho việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trong năm kế hoạch sử dụng đất cấp huyện | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 3 |
| 3.722.973 |
|
9. | 9. Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp huyện | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 3 |
| 3.722.973 |
|
10. | 10. Lập hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 5 |
| 6.204.955 |
|
11. | 11. Lập bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
a. | a. Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất cấp huyện thể hiện các khu vực dự kiến chuyển mục đích sử dụng đất, khu vực dự kiến Nhà nước thu hồi đất trong năm kế hoạch trên nền bản đồ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 32 | 8 | 32.843.968 | 9.127.912 |
b. | b. Bản vẽ vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm, được sử dụng một trong các loại tài liệu sau đây để thể hiện trên nền bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã: - Đối với các công trình, dự án xây dựng tập trung thì sử dụng hồ sơ, bản vẽ trong quá trình lập, phê duyệt quy hoạch xây dựng chi tiết, dự án đầu tư (nếu có); - Đối với các khu vực tạo quỹ đất sạch phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất, các khu vực nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất mà có chuyển mục đích sử dụng đất và các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất còn lại được trích từ bản đồ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; - Đối với các công trình, dự án theo tuyến thì sử dụng các bản đồ định hướng quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật theo hướng tuyến | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 32 | 8 | 32.843.968 | 9.127.912 |
c. | c. Bản đồ khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất trong năm kế hoạch trên nền bản đồ kế hoạch sử dụng đất cấp huyện | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 16 |
| 16.421.984 |
|
12. | 12. Xây dựng dự thảo báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất hàng năm và chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu sau báo cáo UBND cấp huyện, trình cấp có thẩm quyền thẩm định | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 16 |
| 19.855.856 |
|
Bước 6 | Bước 6: Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan |
|
|
|
|
| 187.548.712 | 17.114.835 |
1. | 1. Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp | 6ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 60 |
| 87.336.480 |
|
2. | 2. Hoàn thiện hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 10 |
| 12.409.910 |
|
3. | 3. Hoàn thiện hệ thống bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 10 | 5 | 10.263.740 | 5.704.945 |
4. | 4. Chỉnh sửa, hoàn thiện báo cáo thuyết minh tổng hợp; hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ; hệ thống bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện sau hội thảo; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu sau báo cáo UBND cấp huyện, trình cấp có thẩm quyền thẩm định | 6ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 27 |
| 39.301.416 |
|
5. | 5. Lấy ý kiến tổ chức, cá nhân, cộng đồng dân cư về quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
a. | a. Chuẩn bị hồ sơ lấy ý kiến (hồ sơ gồm: chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất, các công trình, dự án thực hiện trong thời kỳ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện) | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 3 |
| 3.079.122 |
|
b. | b. Hình thức lấy ý kiến: Tổ chức hội nghị, lấy ý kiến trực tiếp và công khai thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 4 |
| 4.105.496 |
|
c. | c. Xây dựng báo cáo tiếp thu, giải trình ý kiến góp ý và công khai trên cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 8 | 10 | 8.210.992 | 11.409.890 |
d. | d. Chỉnh sửa, hoàn thiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện sau khi lấy ý kiến góp ý | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 15 |
| 15.395.610 |
|
6. | 6. Dự thảo các văn bản trình duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện | 6ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 5 |
| 7.278.040 |
|
7. | 7. Nhân sao hồ sơ, tài liệu phục vụ trình duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện |
| 1ĐCV1 |
| 1 |
| 167.906 |
|
II. | II. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
Bước 1 | Bước 1: Điều tra, thu thập bổ sung thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa; phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất; tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất |
|
|
|
|
| 500.294.846 | 43.373.522 |
1. | 1. Điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
a. | a. Điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu liên quan đến điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất; tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất cấp huyện và tiềm năng đất đai | 3ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 12 |
| 9.741.084 |
|
b. | b. Điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu về nhu cầu sử dụng đất và các dự án sử dụng đất do các ngành, lĩnh vực xác định và đề xuất | 3ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 8 |
| 6.494.056 |
|
c. | c. Điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu về nhu cầu sử dụng đất do Ủy ban nhân dân cấp xã xác định | 3ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 4 | 16 | 3.247.028 | 14.455.184 |
d. | d. Phân loại và đánh giá các thông tin, tài liệu thu thập được | 3ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 8 |
| 6.494.056 |
|
2. | 2. Điều tra, khảo sát thực địa |
|
|
|
|
|
|
|
a. | a. Xác định những nội dung cần điều tra, khảo sát điều chỉnh, bổ sung thực địa; xây dựng kế hoạch khảo sát thực địa | 3ĐCV3 | 2ĐCV1 |
|
| 1 |
| 1.094.278 |
b. | b. Điều tra, khảo sát thực địa | 3ĐCV3 | 2ĐCV1 |
|
| 12 |
| 13.131.336 |
c. | c. Chỉnh lý bổ sung thông tin, tài liệu trên cơ sở kết quả điều chỉnh, bổ sung thực địa | 3ĐCV3 | 2ĐCV1 |
|
| 3 |
| 3.282.834 |
3. | 3. Tổng hợp, xử lý các thông tin, tài liệu | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 16 |
| 16.421.984 |
|
4. | 4. Lập báo cáo kết quả điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 8 |
| 8.210.992 |
|
5. | 5. Phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
a. | a. Phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên và hiện trạng môi trường | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 6 |
| 6.158.244 |
|
b. | b. Phân tích, đánh giá bổ sung thực trạng phát triển kinh tế - xã hội | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 6 |
| 6.158.244 |
|
c. | c. Phân tích, đánh giá bổ sung về biến đổi khí hậu tác động đến việc sử dụng đất | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 4 |
| 4.105.496 |
|
6. | 6. Phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất; biến động sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
a. | a. Phân tích, đánh giá bổ sung tình hình thực hiện một số nội dung quản lý nhà nước về đất đai liên quan đến điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 6 |
| 7.445.946 |
|
b. | b. Phân tích, đánh giá hiện trạng và biến động sử dụng đất | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 10 |
| 12.409.910 |
|
7. | 7. XPhân tích, đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất cấp huyện | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 16 |
| 19.855.856 |
|
8. | 8. Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất phục vụ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện | 3ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 9 |
| 7.305.813 |
|
9. | 9. Xây dựng các báo cáo chuyên đề (gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất nuôi trồng thủy sản; đất làm muối; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất thương mại - dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn); bản đồ kết quả rà soát quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp huyện; chỉnh sửa báo cáo chuyên đề, bản đồ sau hội thảo. |
|
|
|
|
|
|
|
a. | a. Xây dựng các báo cáo chuyên đề (gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất nuôi trồng thủy sản; đất làm muối; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất thương mại - dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn)25; chỉnh sửa báo cáo chuyên đề sau hội thảo | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 255 |
| 316.452.705 |
|
b. | b. Xây dựng bản đồ kết quả rà soát quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp huyện; chỉnh sửa bản đồ sau hội thảo | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 68 | 10 | 69.793.432 | 11.409.890 |
Bước 2 | Bước 2: Xây dựng điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
|
|
|
| 1.125.476.580 | 44.876.244 |
1. | 1. Xác định diện tích các loại đất cần điều chỉnh, bổ sung để đưa vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
a. | a. Xác định các chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội trong kỳ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 6 |
| 7.445.946 |
|
b. | b. Xác định các chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất gồm chỉ tiêu sử dụng đất do quy hoạch tỉnh phân bổ cho cấp huyện và chỉ tiêu sử dụng đất theo nhu cầu sử dụng đất của cấp huyện và cấp xã. | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 36 | 6 | 44.675.676 | 8.271.174 |
c. | c. Xác định nhu cầu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực trong kỳ quy hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp xã | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 16 | 6 | 19.855.856 | 8.271.174 |
d. | d. Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất, cân đối để xác định các chỉ tiêu sử dụng đất nêu tại điểm b và điểm c khoản 1, Bước này phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 12 |
| 14.891.892 |
|
đ. | đ. Xác định các chỉ tiêu sử dụng đất theo khu chức năng | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 26 |
| 32.265.766 |
|
2. | 2. Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 10 |
| 12.409.910 |
|
3. | 3. Xác định định hướng sử dụng đất | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 32 | 2 | 39.711.712 | 2.757.058 |
4. | 4. Đánh giá tác động của phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến kinh tế, xã hội và môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
a. | a. Đánh giá tác động của phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến nguồn thu từ việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và chi phí cho việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 16 |
| 19.855.856 |
|
b. | b. Đánh giá tác động của phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến khả năng bảo đảm an ninh lương thực | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 3 |
| 3.722.973 |
|
c. | c. Đánh tác động của phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đối với việc giải quyết quỹ đất ở, mức độ ảnh hưởng đến đời sống các hộ dân phải di dời chỗ ở, số lao động phải chuyển đổi nghề nghiệp do chuyển mục đích sử dụng đất | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 10 | 2 | 12.409.910 | 2.757.058 |
d. | d. Đánh giá tác động của phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến quá trình đô thị hóa và phát triển hạ tầng | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 8 |
| 9.927.928 |
|
đ. | đ. Đánh giá tác động của phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất việc tôn tạo di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, bảo tồn văn hóa các dân tộc | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 3 |
| 3.722.973 |
|
e. | e. Đánh giá tác động của phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến khả năng khai thác hợp lý tài nguyên thiên nhiên; yêu cầu bảo tồn, phát triển diện tích rừng và tỷ lệ che phủ | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 2 |
| 2.481.982 |
|
5. | 5. Xây dựng các giải pháp thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
a. | a. Giải pháp bảo vệ, cải tạo đất và bảo vệ môi trường | 6ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 4 |
| 5.822.432 |
|
b. | b. Giải pháp về nguồn lực thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện | 6ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 4 |
| 5.822.432 |
|
c. | c. Giải pháp tổ chức thực hiện và giám sát thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện | 6ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 4 |
| 5.822.432 |
|
d. | d. Các giải pháp khác | 6ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 4 |
| 5.822.432 |
|
6. | 6. Xây dựng hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 48 |
| 59.567.568 |
|
7. | 7. Lập bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
a. | a. Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 68 | 10 | 69.793.432 | 11.409.890 |
b. | b. Bản đồ chi tiết đến từng đơn vị hành chính cấp xã các khu vực quy hoạch đất trồng lúa, khu vực quy hoạch chuyển mục đích sử dụng đất quy định tại các điểm a, b, c, d và e Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 68 | 10 | 69.793.432 | 11.409.890 |
8. | 8. Lập bản đồ chuyên đề (gồm: bản đồ định hướng sử dụng đất; bản đồ chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất nuôi trồng thủy sản; đất làm muối; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất thương mại - dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn)26; chỉnh sửa bản đồ chuyên đề sau hội thảo | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 180 |
| 184.747.320 |
|
9. | 9. Xây dựng các báo cáo chuyên đề (gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất nuôi trồng thủy sản; đất làm muối; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất thương mại - dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn)27; chỉnh sửa báo cáo chuyên đề sau hội thảo | 6ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 340 |
| 494.906.720 |
|
Bước 3 | Bước 3: Lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
|
|
|
| 190.076.137 | 26.526.998 |
1. | 1. Xác định các chỉ tiêu sử dụng đất cấp tỉnh đã phân bổ cho cấp huyện trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 8 |
| 9.927.928 |
|
2. | 2. Xác định nhu cầu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
a. | a. Chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất năm trước chưa thực hiện hết nhưng phải phù hợp với kinh tế - xã hội trên địa bàn cấp huyện | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 4 |
| 4.963.964 |
|
b. | b. Nhu cầu sử dụng đất của các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn cấp huyện trên cơ sở xem xét đơn đề nghị của người có nhu cầu sử dụng đất | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 8 |
| 9.927.928 |
|
3. | 3. Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất, cân đối xác định các chỉ tiêu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 8 |
| 9.927.928 |
|
4. | 4. Xác định diện tích các loại đất cần chuyển mục đích quy định tại các điểm a, b, c, d và e Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp xã | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 12 |
| 14.891.892 |
|
5. | 5. Xác định diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp xã | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 4 |
| 4.963.964 |
|
6. | 6. Xác định quy mô, địa điểm công trình, dự án; vị trí, diện tích khu vực sử dụng đất vào các mục đích quy định tại Điều 61 và Điều 62 của Luật Đất đai để thực hiện thu hồi đất trong năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
a. | a. Đối với các công trình, dự án sử dụng đất vào các mục đích theo quy định tại Điều 61 và Điều 62 của Luật Đất đai mà thực hiện bằng ngân sách nhà nước phải được ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 8 |
| 9.927.928 |
|
b. | b. Đối với công trình, dự án sử dụng đất vào các mục đích hạ tầng kỹ thuật, xây dựng, chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn phải đồng thời xác định vị trí, diện tích đất thu hồi trong vùng phụ cận để đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện dự án nhà ở, thương mại, dịch vụ, sản xuất kinh doanh | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 2 | 2 | 2.481.982 | 2.757.058 |
c. | c. Đối với dự án hạ tầng kỹ thuật, xây dựng, chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn phải đồng thời xác định vị trí, diện tích đất thu hồi trong vùng phụ cận để đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện dự án nhà ở, thương mại, dịch vụ, sản xuất, kinh doanh | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 2 | 2 | 2.481.982 | 2.757.058 |
7. | 7. Xác định diện tích đất cần phải chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất trong năm kế hoạch trên cơ sở xem xét đơn đề nghị của người sử dụng đất | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 4 | 2 | 4.963.964 | 2.757.058 |
8. | 8. Dự kiến các nguồn thu từ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và các khoản chi cho việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trong năm kế hoạch sử dụng đất cấp huyện | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 3 |
| 3.722.973 |
|
9. | 9. Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp huyện | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 3 |
| 3.722.973 |
|
10. | 10. Lập hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 5 |
| 6.204.955 |
|
11. | 11. Lập bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
a. | a. Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện thể hiện các khu vực dự kiến chuyển mục đích sử dụng đất, khu vực dự kiến Nhà nước thu hồi đất trong năm kế hoạch trên nền bản đồ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 32 | 8 | 32.843.968 | 9.127.912 |
b. | b. Bản vẽ vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm, được sử dụng một trong các loại tài liệu sau đây để thể hiện trên nền bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã: - Đối với các công trình, dự án xây dựng tập trung thì sử dụng hồ sơ, bản vẽ trong quá trình lập, phê duyệt quy hoạch xây dựng chi tiết, dự án đầu tư (nếu có); - Đối với các khu vực tạo quỹ đất sạch phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất, các khu vực nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất mà có chuyển mục đích sử dụng đất được trích từ bản đồ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; - Đối với các công trình, dự án theo tuyến thì sử dụng các bản đồ định hướng quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật theo hướng tuyến | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 32 | 8 | 32.843.968 | 9.127.912 |
c. | c. Bản đồ khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất trong năm kế hoạch trên nền bản đồ kế hoạch sử dụng đất cấp huyện | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 16 |
| 16.421.984 |
|
12. | 12. Xây dựng dự thảo báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu kế hoạch sử dụng đất sau báo cáo UBND cấp huyện, trình cấp có thẩm quyền thẩm định | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 16 |
| 19.855.856 |
|
Bước 4 | Bước 4: Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan |
|
|
|
|
| 139.513.648 | 17.114.835 |
1. | 1. Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp | 6ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 30 |
| 43.668.240 |
|
2. | 2. Hoàn thiện hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 10 |
| 12.409.910 |
|
3. | 3. Hoàn thiện hệ thống bản đồ điều chỉnh quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 10 | 5 | 10.263.740 | 5.704.945 |
4. | 4. Chỉnh sửa, hoàn thiện báo cáo thuyết minh tổng hợp; hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ; hệ thống bản đồ điều chỉnh quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện sau hội thảo; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu sau báo cáo UBND cấp huyện, trình cấp có thẩm quyền thẩm định | 6ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 24 |
| 34.934.592 |
|
5. | 5. Lấy ý kiến tổ chức, cá nhân, cộng đồng dân cư về điều chỉnh quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
a. | a. Chuẩn bị hồ sơ lấy ý kiến (hồ sơ gồm: chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất, các công trình, dự án thực hiện trong thời kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện) | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 3 |
| 3.079.122 |
|
b. | b. Hình thức lấy ý kiến: tổ chức hội nghị, lấy ý kiến trực tiếp và công khai thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 4 |
| 4.105.496 |
|
c. | c. Xây dựng báo cáo tiếp thu, giải trình ý kiến góp ý và công khai trên cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 8 | 10 | 8.210.992 | 11.409.890 |
d. | d. Chỉnh sửa, hoàn thiện điều chỉnh quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện sau khi lấy ý kiến góp ý | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 15 |
| 15.395.610 |
|
6. | 6. Dự thảo các văn bản trình duyệt điều chỉnh quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện | 6ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 5 |
| 7.278.040 |
|
7. | 7. Nhân sao hồ sơ, tài liệu phục vụ trình duyệt điều chỉnh quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
| 1ĐCV1 |
| 1 |
| 167.906 |
|
III | III. Lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện28 |
|
|
|
|
|
|
|
Bước 1 | Bước 1: Điều tra, thu thập thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa |
|
|
|
|
| 50.609.200 | 31.963.632 |
1. | 1. Điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
a. | a. Điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu liên quan đến điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất; kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm trước | 3ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 16 |
| 12.988.112 |
|
b. | b. Điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu về nhu cầu sử dụng đất và các dự án sử dụng đất do các ngành, lĩnh vực xác định và đề xuất | 3ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 5 |
| 4.058.785 |
|
c. | c. Điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu về nhu cầu sử dụng đất do Ủy ban nhân dân cấp dưới trực tiếp xác định | 3ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 8 | 16 | 6.494.056 | 14.455.184 |
d. | d. Phân loại và đánh giá các thông tin, tài liệu thu thập được | 3ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 3 |
| 2.435.271 |
|
2. | 2. Điều tra, khảo sát thực địa |
|
|
|
|
|
|
|
a. | a. Xác định những nội dung cần điều tra khảo sát thực địa; xây dựng kế hoạch khảo sát thực địa | 3ĐCV3 | 2ĐCV1 |
|
| 1 |
| 1.094.278 |
b. | b. Điều tra, khảo sát thực địa | 3ĐCV3 | 2ĐCV1 |
|
| 12 |
| 13.131.336 |
c. | c. Chỉnh lý bổ sung thông tin, tài liệu trên cơ sở kết quả điều tra, khảo sát thực địa | 3ĐCV3 | 2ĐCV1 |
|
| 3 |
| 3.282.834 |
3. | 3. Tổng hợp, xử lý các thông tin, tài liệu | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 16 |
| 16.421.984 |
|
4. | 4. Lập báo cáo kết quả điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 8 |
| 8.210.992 |
|
Bước 2 | Bước 2: Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm trước |
|
|
|
|
| 259.665.055 | 18.255.824 |
1. | 1. Thu thập các thông tin, tài liệu liên quan đến việc lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 24 | 8 | 24.632.976 | 9.127.912 |
2. | 2. Phân tích, đánh giá các thông tin, tài liệu liên quan đến việc lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 7 |
| 7.184.618 |
|
3. | 3. Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm trước | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 5 |
| 5.131.870 |
|
4. | 4. Xây dựng các báo cáo chuyên đề (gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất nuôi trồng thủy sản; đất làm muối; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất thương mại - dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn); bản đồ kết quả rà soát kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện (năm trước); chỉnh sửa báo cáo chuyên đề sau hội thảo |
|
|
|
|
|
|
|
a. | a. Xây dựng các báo cáo chuyên đề (gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất nuôi trồng thủy sản; đất làm muối; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất thương mại - dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn)29; chỉnh sửa báo cáo chuyên đề sau hội thảo | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 153 |
| 189.871.623 |
|
b. | b. Xây dựng bản đồ kết quả rà soát kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện (năm trước) | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 32 | 8 | 32.843.968 | 9.127.912 |
Bước 3 | Bước 3: Xây dựng kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện |
|
|
|
|
| 190.579.855 | 26.526.998 |
1. | 1. Xác định các chỉ tiêu sử dụng đất cấp tỉnh đã phân bổ cho cấp huyện trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 8 |
| 9.927.928 |
|
2. | 2. Xác định nhu cầu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
a. | a. Chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất năm trước chưa thực hiện hết nhưng phải phù hợp với kinh tế - xã hội trên địa bàn cấp huyện | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 4 |
| 4.963.964 |
|
b. | b. Nhu cầu sử dụng đất của các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn cấp huyện trên cơ sở xem xét đơn đề nghị của người có nhu cầu sử dụng đất | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 8 |
| 9.927.928 |
|
3. | 3. Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất, cân đối xác định các chỉ tiêu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 8 |
| 9.927.928 |
|
4. | 4. Xác định diện tích các loại đất cần chuyển mục đích quy định tại các điểm a, b, c, d và e Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp xã | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 12 |
| 14.891.892 |
|
5. | 5. Xác định diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp xã | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 4 |
| 4.963.964 |
|
6. | 6. Xác định quy mô, địa điểm công trình, dự án; vị trí, diện tích khu vực sử dụng đất vào các mục đích quy định tại Điều 61 và Điều 62 của Luật Đất đai để thực hiện thu hồi đất trong năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
a. | a. Đối với các công trình, dự án sử dụng đất vào các mục đích theo quy định tại Điều 61 và Điều 62 của Luật Đất đai mà thực hiện bằng ngân sách nhà nước phải được ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 8 |
| 9.927.928 |
|
b. | b. Đối với công trình, dự án sử dụng đất vào các mục đích hạ tầng kỹ thuật, xây dựng, chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn phải đồng thời xác định vị trí, diện tích đất thu hồi trong vùng phụ cận để đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện dự án nhà ở, thương mại, dịch vụ, sản xuất kinh doanh | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 2 | 2 | 2.481.982 | 2.757.058 |
c. | c. Đối với dự án hạ tầng kỹ thuật, xây dựng, chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn phải đồng thời xác định vị trí, diện tích đất thu hồi trong vùng phụ cận để đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện dự án nhà ở, thương mại, dịch vụ, sản xuất, kinh doanh | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 2 | 2 | 2.481.982 | 2.757.058 |
7. | 7. Xác định diện tích đất cần phải chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất trong năm kế hoạch trên cơ sở xem xét đơn đề nghị của người sử dụng đất | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 4 | 2 | 4.963.964 | 2.757.058 |
8, | 8, Dự kiến các nguồn thu từ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và các khoản chi cho việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trong năm kế hoạch sử dụng đất | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 3 |
| 3.722.973 |
|
9. | 9. Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp huyện | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 3 |
| 3.722.973 |
|
10. | 10. Lập hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 5 |
| 6.204.955 |
|
11. | 11. Lập bản đồ kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện gồm: |
|
|
|
|
|
|
|
a. | a. Bản đồ kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện thể hiện các khu vực dự kiến chuyển mục đích sử dụng đất, khu vực dự kiến Nhà nước thu hồi đất trong năm kế hoạch trên nền bản đồ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 32 | 8 | 32.843.968 | 9.127.912 |
b. | b. Bản vẽ vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm, được sử dụng một trong các loại tài liệu sau đây để thể hiện trên nền bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 32 | 8 | 32.843.968 | 9.127.912 |
c. | c. Bản đồ khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất trong năm kế hoạch trên nền bản đồ kế hoạch sử dụng đất cấp huyện | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 16 |
| 16.421.984 |
|
12. | 12. Xây dựng dự thảo báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu sau báo cáo UBND cấp huyện, trình cấp có thẩm quyền thẩm định | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 16 |
| 19.855.856 |
|
13. | 13. Nhân sao hồ sơ, tài liệu phục vụ trình duyệt kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện |
| 1ĐCV1 |
| 3 |
| 503.718 |
|
* Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu cấp huyện
(20). Định mức tại khoản 4, Bước 2 được tính cho 04 bản đồ chuyên đề (Bản đồ thổ nhưỡng; Bản đồ phân bố dân cư; Bản đồ phân bố các khu công nghiệp và đô thị; Bản đồ cơ sở hạ tầng (giao thông, thủy lợi)). Khi số bản đồ chuyên đề thay đổi thì tính lại theo phương pháp nội suy.
(21). Định mức tại khoản 5, Bước 2 được tính cho 02 báo cáo chuyên đề (Báo cáo chuyên đề đánh giá điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên và hiện trạng cảnh quan môi trường; Báo cáo chuyên đề đánh giá thực trạng phát triển kinh tế - xã hội tác động đến việc sử dụng đất). Khi số báo cáo chuyên đề thay đổi thì tính lại theo phương pháp nội suy.
(22). Định mức tại điểm a, khoản 6, Bước 3 được tính cho 17 báo cáo chuyên đề. Khi số báo cáo chuyên đề thay đổi thì tính lại theo phương pháp nội suy.
(23). Định mức tại khoản 8, Bước 4 được tính cho 18 bản đồ chuyên đề. Khi số bản đồ chuyên đề thay đổi thì tính lại theo phương pháp nội suy.
(24). Định mức tại khoản 9, Bước 4 được tính cho 17 báo cáo chuyên đề. Khi số báo cáo chuyên đề thay đổi thì tính lại theo phương pháp nội suy.
* Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
(25). Định mức tại điểm a, khoản 9, Bước 1 được tính cho 17 báo cáo chuyên đề. Khi số báo cáo chuyên đề thay đổi thì tính lại theo phương pháp nội suy.
(26). Định mức tại khoản 8, Bước 2 được tính cho 18 bản đồ chuyên đề. Khi số bản đồ chuyên đề thay đổi thì tính lại theo phương pháp nội suy.
(27). Định mức tại khoản 9, Bước 2 được tính cho 17 báo cáo chuyên đề. Khi số báo cáo chuyên đề thay đổi thì tính lại theo phương pháp nội suy
* Lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện
(28). Định mức kinh tế - kỹ thuật lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm các quận đã có quy hoạch đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt và Định mức kinh tế - kỹ thuật lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện trong trường hợp quy hoạch sử dụng đất chưa được phê duyệt được thực hiện định mức quy định tại mục này.
(29). Định mức tại điểm a, khoản 4, Bước 2 được tính cho 17 báo cáo chuyên đề. Khi số báo cáo chuyên đề thay đổi thì tính lại theo phương pháp nội suy.
Đơn vị tính: Đồng
Tt | Dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Đơn giá | Đơn giá | Định mức | Thành tiền | ||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | ||||||
I | Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu cấp huyện |
|
|
|
|
|
| 79.170.816,75 | 4.975.879,12 |
1 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 940.000 | 376,60 | 5.149,00 |
| 2.036.069,07 |
|
2 | Ghế văn phòng | Cái | 96 | 577.000 | 231,17 | 5.149,00 |
| 1.249.809,05 |
|
3 | Bàn để máy tính | Cái | 96 | 762.910 | 305,65 | 7.724,00 |
| 2.478.882,63 |
|
4 | Ghế máy tính | Cái | 96 | 943.740 | 378,10 | 7.724,00 |
| 3.066.466,62 |
|
5 | Chuột máy tính | Cái | 12 | 117.273 | 375,88 | 7.724,00 |
| 3.048.461,98 |
|
6 | Bút trình chiếu | Cái | 12 | 590.000 | 1.891,03 | 3,13 |
| 6.214,87 |
|
7 | Màn chiếu điện | Cái | 12 | 1.172.727 | 3.758,74 | 3,13 |
| 12.353,10 |
|
8 | Máy tính casio | Cái | 60 | 302.600 | 193,97 | 1.287,00 |
| 262.121,36 |
|
9 | Giá để tài liệu | Cái | 60 | 1.830.000 | 1.173,08 | 2.146,00 |
| 2.643.301,16 |
|
10 | Hòm đựng tài liệu | Cái | 60 | 150.000 | 96,15 | 2.146,00 |
| 216.654,80 |
|
11 | Cặp đựng tài liệu | Cái | 60 | 144.000 | 92,31 | 7.724,00 |
| 748.652,56 |
|
12 | Quần áo bảo hộ lao động | Bộ | 12 | 180.000 | 576,92 |
| 475 |
| 287.738,85 |
13 | Quần áo mưa | Bộ | 12 | 120.000 | 384,62 |
| 237,5 |
| 95.914,61 |
14 | Ba lô | Cái | 12 | 150.000 | 480,77 |
| 475 |
| 239.784,04 |
15 | Đồng hồ treo tường | Cái | 24 | 70.000 | 112,18 | 2.146,00 |
| 252.775,19 |
|
16 | Ổn áp dùng chung 10A | Cái | 36 | 1.936.364 | 2.068,76 | 2.146,00 |
| 4.661.536,91 |
|
17 | Lưu điện cho máy tính | Cái | 36 | 909.091 | 971,25 | 7.724,00 |
| 7.877.031,75 |
|
18 | Máy hút ẩm 2 KW | Cái | 60 | 13.818.182 | 8.857,81 | 715,33 |
| 6.653.070,09 |
|
19 | Máy hút bụi 1,5 KW | Cái | 60 | 3.886.364 | 2.491,26 | 429 |
| 1.122.188,07 |
|
20 | Quạt thông gió 0,04 KW | Cái | 60 | 210.000 | 134,62 | 2.146,00 |
| 303.339,25 |
|
21 | Quạt trần 0,1 KW | Cái | 60 | 614.545 | 393,94 | 1.073,00 |
| 443.832,50 |
|
22 | Máy ảnh kỹ thuật số | Cái | 60 | 4.809.091 | 3.082,75 |
| 237,5 |
| 768.760,78 |
23 | Máy định vị cầm tay (GPS) | Cái | 60 | 6.272.727 | 4.020,98 |
| 237,5 |
| 1.002.731,89 |
24 | Sạc pin | Cái | 12 | 440.000 | 1.410,26 |
| 118,75 |
| 175.841,79 |
25 | Pin máy ảnh kỹ thuật số và máy định vị | Cái | 12 | 166.364 | 533,22 |
| 950 |
| 531.886,95 |
26 | Máy tính bảng | Cái | 60 | 11.718.182 | 7.511,66 |
| 237,5 |
| 1.873.220,21 |
27 | Bộ đèn neon 0,04 KW | Bộ | 36 | 120.000 | 128,21 | 2.146,00 |
| 288.895,59 |
|
28 | Điện năng | Kw |
| 2.014 | 2.014,00 | 19.766,00 |
| 41.799.160,20 |
|
II | Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
|
|
|
|
| 55.132.360,81 | 5.143.487,69 |
1 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 940.000 | 376,60 | 3.585,00 |
| 1.417.616,55 |
|
2 | Ghế văn phòng | Cái | 96 | 577.000 | 231,17 | 3.585,00 |
| 870.181,67 |
|
3 | Bàn để máy tính | Cái | 96 | 762.910 | 305,65 | 5.377,00 |
| 1.725.654,05 |
|
4 | Ghế máy tính | Cái | 96 | 943.740 | 378,10 | 5.377,00 |
| 2.134.695,89 |
|
5 | Chuột máy tính | Cái | 12 | 117.273 | 375,88 | 5.377,00 |
| 2.122.162,10 |
|
6 | Bút trình chiếu | Cái | 12 | 590.000 | 1.891,03 | 3,13 |
| 6.214,87 |
|
7 | Màn chiếu điện | Cái | 12 | 1.172.727 | 3.758,74 | 3,13 |
| 12.353,10 |
|
8 | Máy tính casio | Cái | 60 | 302.600 | 193,97 | 896 |
| 182.486,98 |
|
9 | Giá để tài liệu | Cái | 60 | 1.830.000 | 1.173,08 | 1.494,00 |
| 1.840.210,60 |
|
10 | Hòm đựng tài liệu | Cái | 60 | 150.000 | 96,15 | 1.494,00 |
| 150.830,51 |
|
11 | Cặp đựng tài liệu | Cái | 60 | 144.000 | 92,31 | 5.377,00 |
| 521.168,41 |
|
12 | Quần áo bảo hộ lao động | Bộ | 12 | 180.000 | 576,92 |
| 491 |
| 297.431,11 |
13 | Quần áo mưa | Bộ | 12 | 120.000 | 384,62 |
| 245,5 |
| 99.145,42 |
14 | Ba lô | Cái | 12 | 150.000 | 480,77 |
| 491 |
| 247.860,97 |
15 | Đồng hồ treo tường | Cái | 24 | 70.000 | 112,18 | 1.494,00 |
| 175.976,77 |
|
16 | Ổn áp dùng chung 10A | Cái | 36 | 1.936.364 | 2.068,76 | 1.494,00 |
| 3.245.263,81 |
|
17 | Lưu điện cho máy tính | Cái | 36 | 909.091 | 971,25 | 5.377,00 |
| 5.483.531,81 |
|
18 | Máy hút ẩm 2 KW | Cái | 60 | 13.818.182 | 8.857,81 | 498,00 |
| 4.631.748,85 |
|
19 | Máy hút bụi 1,5 KW | Cái | 60 | 3.886.364 | 2.491,26 | 299,00 |
| 782.131,08 |
|
20 | Quạt thông gió 0,04 KW | Cái | 60 | 210.000 | 134,62 | 1.494,00 |
| 211.178,39 |
|
21 | Quạt trần 0,1 KW | Cái | 60 | 614.545 | 393,94 | 747,00 |
| 308.986,84 |
|
22 | Máy ảnh kỹ thuật số | Cái | 60 | 4.809.091 | 3.082,75 |
| 245,5 |
| 794.655,88 |
23 | Máy định vị cầm tay (GPS) | Cái | 60 | 6.272.727 | 4.020,98 |
| 245,5 |
| 1.036.508,12 |
24 | Sạc pin | Cái | 12 | 440.000 | 1.410,26 |
| 122,75 |
| 181.764,89 |
25 | Pin máy ảnh kỹ thuật số và máy định vị | Cái | 12 | 166.364 | 533,22 |
| 982 |
| 549.803,14 |
26 | Máy tính bảng | Cái | 60 | 11.718.182 | 7.511,66 |
| 245,5 |
| 1.936.318,16 |
27 | Bộ đèn neon 0,04 KW | Bộ | 36 | 120.000 | 128,21 | 1494 |
| 201.123,03 |
|
28 | Điện năng | Kw |
| 2.014 | 2.014,00 | 13.765,00 |
| 29.108.845,50 |
|
III | Lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện |
|
|
|
|
|
| 14.181.147,33 | 3.226.464,79 |
1 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 940.000 | 376,60 | 921 |
| 364.191,03 |
|
2 | Ghế văn phòng | Cái | 96 | 577.000 | 231,17 | 921 |
| 223.552,95 |
|
3 | Bàn để máy tính | Cái | 96 | 762.910 | 305,65 | 1382 |
| 443.528,72 |
|
4 | Ghế máy tính | Cái | 96 | 943.740 | 378,10 | 1382 |
| 548.660,91 |
|
5 | Chuột máy tính | Cái | 12 | 117.273 | 375,88 | 1382 |
| 545.439,47 |
|
6 | Bút trình chiếu | Cái | 12 | 590.000 | 1.891,03 | 1,88 |
| 3.732,89 |
|
7 | Màn chiếu điện | Cái | 12 | 1.172.727 | 3.758,74 | 1,88 |
| 7.419,75 |
|
8 | Máy tính casio | Cái | 60 | 302.600 | 193,97 | 230 |
| 46.843,76 |
|
9 | Giá để tài liệu | Cái | 60 | 1.830.000 | 1.173,08 | 384 |
| 472.985,86 |
|
10 | Hòm đựng tài liệu | Cái | 60 | 150.000 | 96,15 | 384 |
| 38.767,68 |
|
11 | Cặp đựng tài liệu | Cái | 60 | 144.000 | 92,31 | 1.382,00 |
| 133.951,04 |
|
12 | Quần áo bảo hộ lao động | Bộ | 12 | 180.000 | 576,92 |
| 308 |
| 186.575,93 |
13 | Quần áo mưa | Bộ | 12 | 120.000 | 384,62 |
| 154 |
| 62.193,05 |
14 | Ba lô | Cái | 12 | 150.000 | 480,77 |
| 308 |
| 155.481,02 |
15 | Đồng hồ treo tường | Cái | 24 | 70.000 | 112,18 | 384 |
| 45.230,98 |
|
16 | Ổn áp dùng chung 10A | Cái | 36 | 1.936.364 | 2.068,76 | 384 |
| 834.124,03 |
|
17 | Lưu điện cho máy tính | Cái | 36 | 909.091 | 971,25 | 1382 |
| 1.409.380,88 |
|
18 | Máy hút ẩm 2 KW | Cái | 60 | 13.818.182 | 8.857,81 | 128 |
| 1.190.489,66 |
|
19 | Máy hút bụi 1,5 KW | Cái | 60 | 3.886.364 | 2.491,26 | 77 |
| 201.418,37 |
|
20 | Quạt thông gió 0,04 KW | Cái | 60 | 210.000 | 134,62 | 384 |
| 54.278,78 |
|
21 | Quạt trần 0,1 KW | Cái | 60 | 614.545 | 393,94 | 192 |
| 79.418,30 |
|
22 | Máy ảnh kỹ thuật số | Cái | 60 | 4.809.091 | 3.082,75 |
| 154 |
| 498.480,68 |
23 | Máy định vị cầm tay (GPS) | Cái | 60 | 6.272.727 | 4.020,98 |
| 154 |
| 650.192,47 |
24 | Sạc pin | Cái | 12 | 440.000 | 1.410,26 |
| 77 |
| 114.019,52 |
25 | Pin máy ảnh kỹ thuật số và máy định vị | Cái | 12 | 166.364 | 533,22 |
| 616 |
| 344.886,70 |
26 | Máy tính bảng | Cái | 60 | 11.718.182 | 7.511,66 |
| 154 |
| 1.214.635,42 |
27 | Bộ đèn neon 0,04 KW | Bộ | 36 | 120.000 | 128,21 | 384 |
| 51.694,27 |
|
28 | Điện năng | Kw |
| 2.014 | 2.014,00 | 3.540,00 |
| 7.486.038,00 |
|
STT | Dụng cụ | ĐVT | Đơn giá | Định mức | Thành tiền | ||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | ||||
I | Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu cấp huyện |
|
|
|
| 120.945.890 | 4.529.520 |
1 | Đĩa CD | Cái | 12.000 | 47 |
| 609.120 |
|
2 | USB (32G) | Cái | 227.273 | 81 |
| 19.881.842 |
|
3 | Bút dạ màu | Bộ | 18.000 |
| 45 |
| 874.800 |
4 | Bút nhớ dòng | Cái | 8.000 | 45 |
| 388.800 |
|
5 | Bút bi nước My gel | Cái | 11.000 |
| 94 |
| 1.116.720 |
6 | Mực in A3 Laser | Hộp | 4.206.000 | 2 |
| 9.084.960 |
|
7 | Mực in A4 Laser | Hộp | 1.045.455 | 15 |
| 16.936.371 |
|
8 | Mực in màu A3 Laser | Hộp | 147.272 | 2 |
| 318.108 |
|
9 | Mực in màu A4 Laser | Hộp | 472.727 | 4 |
| 2.042.181 |
|
10 | Mực in Ploter (6 hộp) | Bộ | 7.636.364 | 2 |
| 16.494.546 |
|
11 | Đầu phun màu A0 | Chiếc | 1.772.727 | 1 |
| 1.914.545 |
|
12 | Đầu phun màu A3 | Chiếc | 3.200.000 | 1 |
| 3.456.000 |
|
13 | Đầu phun màu A4 | Chiếc | 950.000 | 1 |
| 1.026.000 |
|
14 | Ổ cứng gắn ngoài (2TB) | Cái | 2.081.818 | 5 |
| 11.241.817 |
|
15 | Mực phô tô | Hộp | 950.000 | 23 |
| 23.598.000 |
|
16 | Sổ ghi chép | Cuốn | 25.000 |
| 94 |
| 2.538.000 |
17 | Giấy A3 | Gram | 160.000 | 8,00 |
| 1.382.400 |
|
18 | Giấy A4 | Gram | 72.000 | 130 |
| 10.108.800 |
|
19 | Giấy in A0 | Cuộn | 190.000 | 12 |
| 2.462.400 |
|
II | Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện | 117.092.056 | 4.529.520 | ||||
1 | Đĩa CD | Cái | 12.000 | 47 |
| 609.120 |
|
2 | USB (32G) | Cái | 227.273 | 81 |
| 19.881.842 |
|
3 | Bút dạ màu | Bộ | 18.000 |
| 45 |
| 874.800 |
4 | Bút nhớ dòng | Cái | 8.000 | 45 |
| 388.800 |
|
5 | Bút bi nước My gel | Cái | 11.000 |
| 94 |
| 1.116.720 |
6 | Mực in A3 Laser | Hộp | 4.206.000 | 2 |
| 9.084.960 |
|
7 | Mực in A4 Laser | Hộp | 1.045.455 | 12 |
| 13.549.097 |
|
8 | Mực in màu A3 Laser | Hộp | 147.272 | 2 |
| 318.108 |
|
9 | Mực in màu A4 Laser | Hộp | 472.727 | 4 |
| 2.042.181 |
|
10 | Mực in Ploter (6 hộp) | Bộ | 7.636.364 | 2 |
| 16.494.546 |
|
11 | Đầu phun màu A0 | Chiếc | 1.772.727 | 1 |
| 1.914.545 |
|
12 | Đầu phun màu A3 | Chiếc | 3.200.000 | 1 |
| 3.456.000 |
|
13 | Đầu phun màu A4 | Chiếc | 950.000 | 1 |
| 1.026.000 |
|
14 | Ổ cứng gắn ngoài (2TB) | Cái | 2.081.818 | 5 |
| 11.241.817 |
|
15 | Mực phô tô | Hộp | 950.000 | 23 |
| 23.598.000 |
|
16 | Sổ ghi chép | Cuốn | 25.000 |
| 94 |
| 2.538.000 |
17 | Giấy A3 | Gram | 160.000 | 8 |
| 1.382.400 |
|
18 | Giấy A4 | Gram | 72.000 | 124 |
| 9.642.240 |
|
19 | Giấy in A0 | Cuộn | 190.000 | 12 |
| 2.462.400 |
|
III | Lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện |
|
|
|
| 95.146.455 | 4.004.640 |
1 | Đĩa CD | Cái | 12.000 | 31 |
| 401.760 |
|
2 | USB (32G) | Cái | 227.273 | 81 |
| 19.881.842 |
|
3 | Bút dạ màu | Bộ | 18.000 |
| 18 |
| 349.920 |
4 | Bút nhớ dòng | Cái | 8.000 | 45 |
| 388.800 |
|
5 | Bút bi nước My gel | Cái | 11.000 |
| 94 |
| 1.116.720 |
6 | Mực in A3 Laser | Hộp | 4.206.000 | 2 |
| 9.084.960 |
|
7 | Mực in A4 Laser | Hộp | 1.045.455 | 8 |
| 9.032.731 |
|
8 | Mực in màu A3 Laser | Hộp | 147.272 | 2 |
| 318.108 |
|
9 | Mực in màu A4 Laser | Hộp | 472.727 | 1 |
| 510.545 |
|
10 | Mực in Ploter (6 hộp) | Bộ | 7.636.364 | 2 |
| 16.494.546 |
|
11 | Đầu phun màu A0 | Chiếc | 1.772.727 | 1 |
| 1.914.545 |
|
12 | Đầu phun màu A3 | Chiếc | 3.200.000 | 1 |
| 3.456.000 |
|
13 | Đầu phun màu A4 | Chiếc | 950.000 |
|
|
|
|
14 | Ổ cứng gắn ngoài (2TB) | Cái | 2.081.818 | 5 |
| 11.241.817 |
|
15 | Mực phô tô | Hộp | 950.000 | 13 |
| 13.338.000 |
|
16 | Sổ ghi chép | Cuốn | 25.000 |
| 94 |
| 2.538.000 |
17 | Giấy A3 | Gram | 160.000 | 8 |
| 1.382.400 |
|
18 | Giấy A4 | Gram | 72.000 | 70 |
| 5.443.200 |
|
19 | Giấy in A0 | Cuộn | 190.000 | 11 |
| 2.257.200 |
|
Tt | Dụng cụ | ĐVT | Công suất (Kw) | Số | Đơn giá | Định mức | Thành tiền | ||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | ||||||
I | Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu cấp huyện |
|
|
|
|
|
| 142.300.265 | 636.000 |
1 | Máy scan A0 | Cái | 2,5 | 1 | 85.200.000 | 0,7 |
| 14.910 |
|
2 | Máy scan A3 | Cái | 0,4 | 1 | 36.545.455 | 0,7 |
| 6.395 |
|
3 | Máy in A3 | Cái | 0,5 | 1 | 14.081.818 | 0,8 |
| 4.506 |
|
4 | Máy in A4 | Cái | 0,35 | 1 | 3.954.545 | 4,2 |
| 6.644 |
|
5 | Máy in màu A4 | Cái | 0,35 | 1 | 2.954.545 | 1,1 |
| 1.300 |
|
6 | Máy in màu A3 | Cái | 0,35 | 1 | 10.809.091 | 0,8 |
| 3.459 |
|
7 | Máy in Plotter | Cái | 0,4 | 1 | 79.545.455 | 15 |
| 477.273 |
|
8 | Máy vi tính | Bộ | 0,35 | 1 | 15.000.000 | 6080 |
| 36.480.000 |
|
9 | Bộ máy tính cấu hình cao | Bộ | 0,35 | 1 | 22.299.091 | 2740 |
| 24.439.804 |
|
10 | Máy điều hòa nhiệt độ | Bộ | 2,2 | 1 | 9.627.273 | 715 |
| 1.720.875 |
|
11 | Máy chiếu Projector | Cái | 0,5 | 1 | 11.445.455 | 3,13 |
| 14.330 |
|
12 | Máy tính xách tay | Cái | 0,5 | 1 | 15.000.000 |
| 53 |
| 636.000 |
13 | Máy phô tô | Cái | 1,5 | 1 | 27.800.000 | 3 |
| 20.850 |
|
14 | Điện năng | Kw |
|
| 2.014 | 39.280,00 |
| 79.109.920 |
|
II | Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
|
|
|
|
| 96.702.248 | 2.952.000 |
1 | Máy scan A0 | Cái | 2,5 | 1 | 85.200.000 | 0,7 |
| 14.910 |
|
2 | Máy scan A3 | Cái | 0,4 | 1 | 36.545.455 | 0,7 |
| 6.395 |
|
3 | Máy in A3 | Cái | 0,5 | 1 | 14.081.818 | 1 |
| 5.633 |
|
4 | Máy in A4 | Cái | 0,35 | 1 | 3.954.545 | 3 |
| 4.745 |
|
5 | Máy in màu A4 | Cái | 0,35 | 1 | 2.954.545 | 1 |
| 1.182 |
|
6 | Máy in màu A3 | Cái | 0,35 | 1 | 10.809.091 | 1 |
| 4.324 |
|
7 | Máy in Plotter | Cái | 0,4 | 1 | 79.545.455 | 15 |
| 477.273 |
|
8 | Máy vi tính | Bộ | 0,35 | 1 | 15.000.000 | 4.438 |
| 26.628.000 |
|
9 | Bộ máy tính cấu hình cao | Bộ | 0,35 | 1 | 22.299.091 | 1.566 |
| 13.968.151 |
|
10 | Máy điều hòa nhiệt độ | Bộ | 2,2 | 1 | 9.627.273 | 498 |
| 1.198.595 |
|
11 | Máy chiếu Projector | Cái | 0,5 | 1 | 11.445.455 | 3,13 |
| 14.330 |
|
12 | Máy tính xách tay | Cái | 0,5 | 1 | 15.000.000 |
| 246 |
| 2.952.000 |
13 | Máy phô tô | Cái | 1,5 | 1 | 27.800.000 | 3 |
| 20.850 |
|
14 | Điện năng | Kw | 0 | 1 | 2.014 | 26.990,00 |
| 54.357.860 |
|
III | Lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện |
|
|
|
|
|
| 24.044.896 | 1.848.000 |
1 | Máy scan A0 | Cái | 2,5 | 1 | 85.200.000 |
|
|
|
|
2 | Máy scan A3 | Cái | 0,4 | 1 | 36.545.455 |
|
|
|
|
3 | Máy in A3 | Cái | 0,5 | 1 | 14.081.818 | 1 |
| 5.633 |
|
4 | Máy in A4 | Cái | 0,35 | 1 | 3.954.545 | 2 |
| 3.164 |
|
5 | Máy in màu A4 | Cái | 0,35 | 1 | 2.954.545 |
|
|
|
|
6 | Máy in màu A3 | Cái | 0,35 | 1 | 10.809.091 | 1 |
| 4.324 |
|
7 | Máy in Plotter | Cái | 0,4 | 1 | 79.545.455 | 13,8 |
| 439.091 |
|
8 | Máy vi tính | Bộ | 0,35 | 1 | 15.000.000 | 1.238 |
| 7.428.000 |
|
9 | Bộ máy tính cấu hình cao | Bộ | 0,35 | 1 | 22.299.091 | 240 |
| 2.140.713 |
|
10 | Máy điều hòa nhiệt độ | Bộ | 2,2 | 1 | 9.627.273 | 128 |
| 308.073 |
|
11 | Máy chiếu Projector | Cái | 0,5 | 1 | 11.445.455 | 1,88 |
| 8.607 |
|
12 | Máy tính xách tay | Cái | 0,5 | 1 | 15.000.000 |
| 154 |
| 1.848.000 |
13 | Máy phô tô | Cái | 1,5 | 1 | 27.800.000 | 1,74 |
| 12.093 |
|
14 | Điện năng | Kw |
|
| 2.014 | 6.800,00 |
| 13.695.200 |
|
Tt | Nội dung công việc, | Định biên | Định mức | Thành tiền | ||||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |||||
I. | I. Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
Bước 1 | Bước 1: Điều tra, thu thập thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa |
|
|
|
|
| 144.130.536 | 28.039.392 |
1. | 1. Điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
a. | a. Điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu liên quan đến điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất; tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện kỳ trước và tiềm năng đất đai | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 18 |
| 29.481.246 |
|
b. | b. Điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu về nhu cầu sử dụng đất và các dự án sử dụng đất do các ngành, lĩnh vực xác định và đề xuất | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 9 |
| 14.740.623 |
|
c. | c. Điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu về nhu cầu sử dụng đất do Ủy ban nhân dân cấp dưới trực tiếp xác định | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 8 |
| 13.102.776 |
|
d. | d. Phân loại và đánh giá các thông tin, tài liệu thu thập được | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 13 |
| 21.292.011 |
|
2. | 2. Điều tra, khảo sát thực địa |
|
|
|
|
|
|
|
a. | a. Xác định những nội dung cần điều tra khảo sát thực địa; xây dựng kế hoạch khảo sát thực địa | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
|
| 1 |
| 1.752.462 |
b. | b. Điều tra, khảo sát thực địa | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
|
| 12 |
| 21.029.544 |
c. | c. Chỉnh lý bổ sung thông tin, tài liệu trên cơ sở kết quả điều tra, khảo sát thực địa | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
|
| 3 |
| 5.257.386 |
3. | 3. Tổng hợp, xử lý các thông tin, tài liệu | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 32 |
| 52.411.104 |
|
4. | 4. Lập báo cáo kết quả điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 8 |
| 13.102.776 |
|
Bước 2 | Bước 2: Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất |
|
|
|
|
| 192.021.837 |
|
1. | 1. Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên và môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
a. | a. Phân tích đặc điểm điều kiện tự nhiên | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 8 |
| 13.102.776 |
|
b. | b. Phân tích đặc điểm các nguồn tài nguyên | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 4 |
| 6.551.388 |
|
c. | c. Phân tích hiện trạng môi trường | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 1 |
| 1.637.847 |
|
d. | d. Đánh giá chung | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 1 |
| 1.637.847 |
|
2. | 2. Phân tích, đánh giá thực trạng phát triển kinh tế - xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
a. | a. Phân tích khái quát thực trạng phát triển kinh tế - xã hội | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 4 |
| 6.551.388 |
|
b. | b. Phân tích thực trạng phát triển các ngành, lĩnh vực. | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 5 |
| 8.189.235 |
|
c. | c. Phân tích tình hình dân số, lao động, việc làm và thu nhập, tập quán có liên quan đến sử dụng đất | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 4 |
| 6.551.388 |
|
d. | d. Phân tích thực trạng phát triển đô thị và phát triển nông thôn; thực trạng phát triển cơ sở hạ tầng | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 1 |
| 1.637.847 |
|
đ. | đ. Đánh giá chung | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 1 |
| 1.637.847 |
|
3. | 3. Phân tích, đánh giá về biến đổi khí hậu tác động đến việc sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
a. | a. Nước biển dâng, xâm nhập mặn | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 4 |
| 6.551.388 |
|
b. | b. Hoang mạc hóa, xói mòn, sạt lở đất | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 8 |
| 13.102.776 |
|
4. | 4. Lập bản đồ chuyên đề20; chỉnh sửa bản đồ chuyên đề sau hội thảo | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 40 |
| 65.513.880 |
|
5. | 5. Xây dựng các báo cáo chuyên đề21; chỉnh sửa báo cáo chuyên đề sau hội thảo | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 30 |
| 59.356.230 |
|
Bước 3 | Bước 3: Phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện kỳ trước và tiềm năng đất đai |
|
|
|
|
| 1.074.850.317 | 17.524.620 |
1. | 1. Phân tích, đánh giá tình hình thực hiện một số nội dung quản lý nhà nước về đất đai liên quan đến việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
a. | a. Tình hình thực hiện | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 4 |
| 7.914.164 |
|
b. | b. Phân tích, đánh giá những mặt được, những tồn tại và nguyên nhân | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 4 |
| 7.914.164 |
|
c. | c. Bài học kinh nghiệm | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 4 |
| 7.914.164 |
|
2. | 2. Phân tích, đánh giá hiện trạng và biến động sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
a. | a. Hiện trạng sử dụng đất theo từng loại đất | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 4 |
| 7.914.164 |
|
b. | b. Biến động sử dụng đất theo từng loại đất trong kỳ quy hoạch trước | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 4 |
| 7.914.164 |
|
c. | c. Phân tích, đánh giá hiệu quả kinh tế, xã hội, môi trường trong việc sử dụng đất | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 4 |
| 7.914.164 |
|
d. | d. Phân tích, đánh giá những tồn tại và nguyên nhân | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 4 |
| 7.914.164 |
|
3. | 3. Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện kỳ trước |
|
|
|
|
|
|
|
a. | a. Kết quả thực hiện các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện kỳ trước | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 4 |
| 7.914.164 |
|
b. | b. Phân tích, đánh giá kết quả chuyển mục đích sử dụng đất | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 4 |
| 7.914.164 |
|
c. | c. Phân tích, đánh giá kết quả đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 2 |
| 3.957.082 |
|
d. | d. Phân tích, đánh giá những mặt được, những tồn tại và nguyên nhân | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 4 |
| 7.914.164 |
|
đ. | đ. Bài học kinh nghiệm | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 2 |
| 3.957.082 |
|
4. | 4. Phân tích, đánh giá tiềm năng đất đai |
|
|
|
|
|
|
|
a. | a. Phân tích, đánh giá tiềm năng đất đai cho lĩnh vực nông nghiệp | 6ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 8 |
| 18.553.880 |
|
b. | b. Phân tích, đánh giá tiềm năng đất đai cho lĩnh vực phi nông nghiệp | 6ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 8 |
| 18.553.880 |
|
5. | 5. Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất phục vụ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 9 |
| 14.740.623 |
|
6. | 6. Xây dựng các báo cáo chuyên đề (gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất nuôi trồng thủy sản; đất làm muối; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất thương mại - dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn); bản đồ kết quả rà soát quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện kỳ trước; chỉnh sửa báo cáo chuyên đề và bản đồ sau hội thảo |
|
|
|
|
|
|
|
a. | a. Xây dựng các báo cáo chuyên đề (gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất nuôi trồng thủy sản; đất làm muối; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất thương mại - dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn22; chỉnh sửa báo cáo chuyên đề sau hội thảo | 6ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 340 |
| 788.539.900 |
|
b. | b. Xây dựng bản đồ kết quả rà soát quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện kỳ trước; chỉnh sửa bản đồ sau hội thảo | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 90 | 10 | 147.406.230 | 17.524.620 |
Bước 4 | Bước 4: Xây dựng quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
|
|
|
| 2.480.827.922 | 90.198.540 |
1. | 1. Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 10 |
| 19.785.410 |
|
2. | 2. Xác định định hướng sử dụng đất | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 64 | 4 | 126.626.624 | 8.464.316 |
3. | 3. Xây dựng quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
a. | a. Xác định các chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội trong kỳ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện | 6ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 8 |
| 18.553.880 |
|
b. | b. Xác định các chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất gồm chỉ tiêu sử dụng đất do quy hoạch tỉnh phân bổ cho cấp huyện và chỉ tiêu sử dụng đất theo nhu cầu sử dụng đất của cấp huyện và cấp xã | 6ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 52 | 12 | 120.600.220 | 29.756.352 |
c. | c. Xác định nhu cầu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực trong kỳ quy hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp xã | 6ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 16 |
| 37.107.760 |
|
d. | d. Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất, cân đối để xác định các chỉ tiêu sử dụng đất nêu tại điểm b và điểm c khoản 3, Bước này phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã | 6ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 16 |
| 37.107.760 |
|
đ. | đ. Xác định các chỉ tiêu sử dụng đất theo khu chức năng | 6ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 52 |
| 120.600.220 |
|
4. | 4. Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đến kinh tế, xã hội và môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
a. | a. Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đến nguồn thu từ việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và chi phí cho việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 33 |
| 65.291.853 |
|
b. | b. Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đến khả năng bảo đảm an ninh lương thực | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 8 |
| 15.828.328 |
|
c. | c. Đánh tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đối với việc giải quyết quỹ đất ở, mức độ ảnh hưởng đến đời sống các hộ dân phải di dời chỗ ở, số lao động phải chuyển đổi nghề nghiệp do chuyển mục đích sử dụng đất | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 13 | 8 | 25.721.033 | 16.928.632 |
d. | d. Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đến quá trình đô thị hóa và phát triển hạ tầng | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 9 |
| 17.806.869 |
|
đ. | đ. Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất việc tôn tạo di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, bảo tồn văn hóa các dân tộc | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 9 |
| 17.806.869 |
|
e. | e. Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đến khả năng khai thác hợp lý tài nguyên thiên nhiên; yêu cầu bảo tồn, phát triển diện tích rừng và tỷ lệ che phủ | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 8 |
| 15.828.328 |
|
5. | 5. Xây dựng các giải pháp thực hiện quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
a. | a. Giải pháp bảo vệ, cải tạo đất và bảo vệ môi trường | 6ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 8 |
| 18.553.880 |
|
b. | b. Giải pháp về nguồn lực thực hiện quy hoạch sử dụng đất cấp huyện | 6ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 8 |
| 18.553.880 |
|
c. | c. Giải pháp tổ chức thực hiện và giám sát thực hiện quy hoạch sử dụng đất cấp huyện | 6ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 8 |
| 18.553.880 |
|
d. | d. Các giải pháp khác | 6ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 8 |
| 18.553.880 |
|
6. | 6. Xây dựng hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 48 |
| 94.969.968 |
|
7. | 7. Lập bản đồ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
a. | a. Bản đồ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 90 | 10 | 147.406.230 | 17.524.620 |
b. | b. Bản đồ chi tiết đến từng đơn vị hành chính cấp xã các khu vực quy hoạch đất trồng lúa, khu vực quy hoạch chuyển mục đích sử dụng đất quy định tại các điểm a, b, c, d và e Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 90 | 10 | 147.406.230 | 17.524.620 |
8. | 8. Lập bản đồ chuyên đề (gồm: bản đồ định hướng sử dụng đất; bản đồ chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất nuôi trồng thủy sản; đất làm muối; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất thương mại - dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn23; chỉnh sửa bản đồ chuyên đề sau hội thảo | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 360 |
| 589.624.920 |
|
9. | 9. Xây dựng các báo cáo chuyên đề (gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất nuôi trồng thủy sản; đất làm muối; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất thương mại - dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn)24; chỉnh sửa báo cáo chuyên đề sau hội thảo. | 6ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 340 |
| 788.539.900 |
|
Bước 5 | Bước 5: Lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
|
|
|
| 303.160.827 | 40.735.866 |
1. | 1. Xác định các chỉ tiêu sử dụng đất cấp tỉnh đã phân bổ cho cấp huyện trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 8 |
| 15.828.328 |
|
2. | 2. Xác định nhu cầu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
a. | a. Chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất năm trước chưa thực hiện hết nhưng phải phù hợp với kinh tế - xã hội trên địa bàn cấp huyện | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 4 |
| 7.914.164 |
|
b. | b. Nhu cầu sử dụng đất của các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn cấp huyện trên cơ sở xem xét đơn đề nghị của người có nhu cầu sử dụng đất | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 8 |
| 15.828.328 |
|
3. | 3. Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất, cân đối xác định các chỉ tiêu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 8 |
| 15.828.328 |
|
4. | 4. Xác định diện tích các loại đất cần chuyển mục đích quy định tại các điểm a, b, c, d và e Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp xã | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 12 |
| 23.742.492 |
|
5. | 5. Xác định diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp xã | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 4 |
| 7.914.164 |
|
6. | 6. Xác định quy mô, địa điểm công trình, dự án; vị trí, diện tích khu vực sử dụng đất vào các mục đích quy định tại Điều 61 và Điều 62 của Luật Đất đai để thực hiện thu hồi đất trong năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
a. | a. Đối với các công trình, dự án sử dụng đất vào các mục đích theo quy định tại Điều 61 và Khoản 1, 2 Điều 62 của Luật Đất đai và đã được ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 8 |
| 15.828.328 |
|
b. | b. Đối với các công trình, dự án sử dụng đất vào các mục đích theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai và đã được ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch đối với các dự án thực hiện bằng ngân sách nhà nước; quy hoạch xây dựng chi tiết, có chủ trương đầu tư đối với các dự án còn lại | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 2 | 2 | 3.957.082 | 4.232.158 |
c. | c. Đối với dự án hạ tầng kỹ thuật, xây dựng, chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn phải đồng thời xác định vị trí, diện tích đất thu hồi trong vùng phụ cận để đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện dự án nhà ở, thương mại, dịch vụ, sản xuất, kinh doanh | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 2 | 2 | 3.957.082 | 4.232.158 |
7. | 7. XXác định diện tích đất cần phải chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất trong năm kế hoạch trên cơ sở xem xét đơn đề nghị của người sử dụng đất | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 4 | 2 | 7.914.164 | 4.232.158 |
8. | 8. Dự kiến các nguồn thu từ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và các khoản chi cho việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trong năm kế hoạch sử dụng đất cấp huyện | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 3 |
| 5.935.623 |
|
9. | 9. Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp huyện | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 3 |
| 5.935.623 |
|
10. | 10. Lập hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 5 |
| 9.892.705 |
|
11 | 11. Lập bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
a | a. Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất cấp huyện thể hiện các khu vực dự kiến chuyển mục đích sử dụng đất, khu vực dự kiến Nhà nước thu hồi đất trong năm kế hoạch trên nền bản đồ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 32 | 8 | 52.411.104 | 14.019.696 |
b | b. Bản vẽ vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm, được sử dụng một trong các loại tài liệu sau đây để thể hiện trên nền bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã: | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 32 | 8 | 52.411.104 | 14.019.696 |
c. | c. Bản đồ khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất trong năm kế hoạch trên nền bản đồ kế hoạch sử dụng đất cấp huyện | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 16 |
| 26.205.552 |
|
12. | 12. Xây dựng dự thảo báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất hàng năm và chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu sau báo cáo UBND cấp huyện, trình cấp có thẩm quyền thẩm định | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 16 |
| 31.656.656 |
|
Bước 6 | Bước 6: Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan |
|
|
|
|
| 298.943.981 | 26.286.930 |
1. | 1. Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp | 6ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 60 |
| 139.154.100 |
|
2. | 2. Hoàn thiện hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 10 |
| 19.785.410 |
|
3. | 3. Hoàn thiện hệ thống bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 10 | 5 | 16.378.470 | 8.762.310 |
4. | 4. Chỉnh sửa, hoàn thiện báo cáo thuyết minh tổng hợp; hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ; hệ thống bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện sau hội thảo; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu sau báo cáo UBND cấp huyện, trình cấp có thẩm quyền thẩm định | 6ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 27 |
| 62.619.345 |
|
5. | 5. Lấy ý kiến tổ chức, cá nhân, cộng đồng dân cư về quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
a. | a. Chuẩn bị hồ sơ lấy ý kiến (hồ sơ gồm: chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất, các công trình, dự án thực hiện trong thời kỳ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện) | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 3 |
| 4.913.541 |
|
b. | b. Hình thức lấy ý kiến: Tổ chức hội nghị, lấy ý kiến trực tiếp và công khai thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 4 |
| 6.551.388 |
|
c. | c. Xây dựng báo cáo tiếp thu, giải trình ý kiến góp ý và công khai trên cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 8 | 10 | 13.102.776 | 17.524.620 |
d. | d. Chỉnh sửa, hoàn thiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện sau khi lấy ý kiến góp ý | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 15 |
| 24.567.705 |
|
6. | 6. Dự thảo các văn bản trình duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện | 6ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 5 |
| 11.596.175 |
|
7. | 7. Nhân sao hồ sơ, tài liệu phục vụ trình duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện |
| 1ĐCV1 |
| 1 |
| 275.071 |
|
II. | II. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
Bước 1 | Bước 1: Điều tra, thu thập bổ sung thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa; phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất; tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất |
|
|
|
|
| 797.912.016 | 66.735.564 |
1. | 1. Điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
a. | a. Điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu liên quan đến điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất; tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất cấp huyện và tiềm năng đất đai | 3ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 12 |
| 15.565.836 |
|
b. | b. Điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu về nhu cầu sử dụng đất và các dự án sử dụng đất do các ngành, lĩnh vực xác định và đề xuất | 3ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 8 |
| 10.377.224 |
|
c. | c. Điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu về nhu cầu sử dụng đất do Ủy ban nhân dân cấp xã xác định | 3ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 4 | 16 | 5.188.612 | 22.221.520 |
d. | d. Phân loại và đánh giá các thông tin, tài liệu thu thập được | 3ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 8 |
| 10.377.224 |
|
2. | 2. Điều tra, khảo sát thực địa |
|
|
|
|
|
|
|
a. | a. Xác định những nội dung cần điều tra, khảo sát điều chỉnh, bổ sung thực địa; xây dựng kế hoạch khảo sát thực địa | 3ĐCV3 | 2ĐCV1 |
|
| 1 |
| 1.686.839 |
b. | b. Điều tra, khảo sát thực địa | 3ĐCV3 | 2ĐCV1 |
|
| 12 |
| 20.242.068 |
c. | c. Chỉnh lý bổ sung thông tin, tài liệu trên cơ sở kết quả điều chỉnh, bổ sung thực địa | 3ĐCV3 | 2ĐCV1 |
|
| 3 |
| 5.060.517 |
3. | 3. Tổng hợp, xử lý các thông tin, tài liệu | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 16 |
| 26.205.552 |
|
4. | 4. Lập báo cáo kết quả điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 8 |
| 13.102.776 |
|
5. | 5. Phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
a. | a. Phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên và hiện trạng môi trường | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 6 |
| 9.827.082 |
|
b. | b. Phân tích, đánh giá bổ sung thực trạng phát triển kinh tế - xã hội | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 6 |
| 9.827.082 |
|
c. | c. Phân tích, đánh giá bổ sung về biến đổi khí hậu tác động đến việc sử dụng đất | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 4 |
| 6.551.388 |
|
6. | 6. Phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất; biến động sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
a. | a. Phân tích, đánh giá bổ sung tình hình thực hiện một số nội dung quản lý nhà nước về đất đai liên quan đến điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 6 |
| 11.871.246 |
|
b. | b. Phân tích, đánh giá hiện trạng và biến động sử dụng đất | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 10 |
| 19.785.410 |
|
7. | 7. XPhân tích, đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất cấp huyện | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 16 |
| 31.656.656 |
|
8. | 8. Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất phục vụ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện | 3ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 9 |
| 11.674.377 |
|
9. | 9. Xây dựng các báo cáo chuyên đề (gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất nuôi trồng thủy sản; đất làm muối; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất thương mại - dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn); bản đồ kết quả rà soát quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp huyện; chỉnh sửa báo cáo chuyên đề, bản đồ sau hội thảo. |
|
|
|
|
|
|
|
a. | a. Xây dựng các báo cáo chuyên đề (gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất nuôi trồng thủy sản; đất làm muối; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất thương mại - dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn)25; chỉnh sửa báo cáo chuyên đề sau hội thảo | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 255 |
| 504.527.955 |
|
b. | b. Xây dựng bản đồ kết quả rà soát quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp huyện; chỉnh sửa bản đồ sau hội thảo | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 68 | 10 | 111.373.596 | 17.524.620 |
Bước 2 | Bước 2: Xây dựng điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
|
|
|
| 1.794.314.660 | 68.906.504 |
1. | 1. Xác định diện tích các loại đất cần điều chỉnh, bổ sung để đưa vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
a. | a. Xác định các chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội trong kỳ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 6 |
| 11.871.246 |
|
b. | b. Xác định các chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất gồm chỉ tiêu sử dụng đất do quy hoạch tỉnh phân bổ cho cấp huyện và chỉ tiêu sử dụng đất theo nhu cầu sử dụng đất của cấp huyện và cấp xã. | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 36 | 6 | 71.227.476 | 12.696.474 |
c. | c. Xác định nhu cầu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực trong kỳ quy hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp xã | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 16 | 6 | 31.656.656 | 12.696.474 |
d. | d. Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất, cân đối để xác định các chỉ tiêu sử dụng đất nêu tại điểm b và điểm c khoản 1, Bước này phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 12 |
| 23.742.492 |
|
đ. | đ. Xác định các chỉ tiêu sử dụng đất theo khu chức năng | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 26 |
| 51.442.066 |
|
2. | 2. Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 10 |
| 19.785.410 |
|
3. | 3. Xác định định hướng sử dụng đất | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 32 | 2 | 63.313.312 | 4.232.158 |
4. | 4. Đánh giá tác động của phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến kinh tế, xã hội và môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
a. | a. Đánh giá tác động của phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến nguồn thu từ việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và chi phí cho việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 16 |
| 31.656.656 |
|
b. | b. Đánh giá tác động của phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến khả năng bảo đảm an ninh lương thực | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 3 |
| 5.935.623 |
|
c. | c. Đánh tác động của phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đối với việc giải quyết quỹ đất ở, mức độ ảnh hưởng đến đời sống các hộ dân phải di dời chỗ ở, số lao động phải chuyển đổi nghề nghiệp do chuyển mục đích sử dụng đất | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 10 | 2 | 19.785.410 | 4.232.158 |
d. | d. Đánh giá tác động của phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến quá trình đô thị hóa và phát triển hạ tầng | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 8 |
| 15.828.328 |
|
đ. | đ. Đánh giá tác động của phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất việc tôn tạo di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, bảo tồn văn hóa các dân tộc | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 3 |
| 5.935.623 |
|
e. | e. Đánh giá tác động của phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến khả năng khai thác hợp lý tài nguyên thiên nhiên; yêu cầu bảo tồn, phát triển diện tích rừng và tỷ lệ che phủ | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 2 |
| 3.957.082 |
|
5. | 5. Xây dựng các giải pháp thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
a. | a. Giải pháp bảo vệ, cải tạo đất và bảo vệ môi trường | 6ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 4 |
| 9.276.940 |
|
b. | b. Giải pháp về nguồn lực thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện | 6ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 4 |
| 9.276.940 |
|
c. | c. Giải pháp tổ chức thực hiện và giám sát thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện | 6ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 4 |
| 9.276.940 |
|
d. | d. Các giải pháp khác | 6ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 4 |
| 9.276.940 |
|
6. | 6. Xây dựng hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 48 |
| 94.969.968 |
|
7. | 7. Lập bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
a. | a. Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 68 | 10 | 111.373.596 | 17.524.620 |
b. | b. Bản đồ chi tiết đến từng đơn vị hành chính cấp xã các khu vực quy hoạch đất trồng lúa, khu vực quy hoạch chuyển mục đích sử dụng đất quy định tại các điểm a, b, c, d và e Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 68 | 10 | 111.373.596 | 17.524.620 |
8. | 8. Lập bản đồ chuyên đề (gồm: bản đồ định hướng sử dụng đất; bản đồ chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất nuôi trồng thủy sản; đất làm muối; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất thương mại - dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn)26; chỉnh sửa bản đồ chuyên đề sau hội thảo | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 180 |
| 294.812.460 |
|
9. | 9. Xây dựng các báo cáo chuyên đề (gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất nuôi trồng thủy sản; đất làm muối; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất thương mại - dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn)27; chỉnh sửa báo cáo chuyên đề sau hội thảo | 6ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 340 |
| 788.539.900 |
|
Bước 3 | Bước 3: Lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
|
|
|
| 303.160.827 | 40.735.866 |
1. | 1. Xác định các chỉ tiêu sử dụng đất cấp tỉnh đã phân bổ cho cấp huyện trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 8 |
| 15.828.328 |
|
2. | 2. Xác định nhu cầu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
a. | a. Chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất năm trước chưa thực hiện hết nhưng phải phù hợp với kinh tế - xã hội trên địa bàn cấp huyện | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 4 |
| 7.914.164 |
|
b. | b. Nhu cầu sử dụng đất của các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn cấp huyện trên cơ sở xem xét đơn đề nghị của người có nhu cầu sử dụng đất | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 8 |
| 15.828.328 |
|
3. | 3. Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất, cân đối xác định các chỉ tiêu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 8 |
| 15.828.328 |
|
4. | 4. Xác định diện tích các loại đất cần chuyển mục đích quy định tại các điểm a, b, c, d và e Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp xã | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 12 |
| 23.742.492 |
|
5. | 5. Xác định diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp xã | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 4 |
| 7.914.164 |
|
6. | 6. Xác định quy mô, địa điểm công trình, dự án; vị trí, diện tích khu vực sử dụng đất vào các mục đích quy định tại Điều 61 và Điều 62 của Luật Đất đai để thực hiện thu hồi đất trong năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
a. | a. Đối với các công trình, dự án sử dụng đất vào các mục đích theo quy định tại Điều 61 và Điều 62 của Luật Đất đai mà thực hiện bằng ngân sách nhà nước phải được ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 8 |
| 15.828.328 |
|
b. | b. Đối với công trình, dự án sử dụng đất vào các mục đích hạ tầng kỹ thuật, xây dựng, chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn phải đồng thời xác định vị trí, diện tích đất thu hồi trong vùng phụ cận để đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện dự án nhà ở, thương mại, dịch vụ, sản xuất kinh doanh | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 2 | 2 | 3.957.082 | 4.232.158 |
c. | c. Đối với dự án hạ tầng kỹ thuật, xây dựng, chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn phải đồng thời xác định vị trí, diện tích đất thu hồi trong vùng phụ cận để đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện dự án nhà ở, thương mại, dịch vụ, sản xuất, kinh doanh | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 2 | 2 | 3.957.082 | 4.232.158 |
7. | 7. Xác định diện tích đất cần phải chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất trong năm kế hoạch trên cơ sở xem xét đơn đề nghị của người sử dụng đất | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 4 | 2 | 7.914.164 | 4.232.158 |
8. | 8. Dự kiến các nguồn thu từ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và các khoản chi cho việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trong năm kế hoạch sử dụng đất cấp huyện | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 3 |
| 5.935.623 |
|
9. | 9. Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp huyện | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 3 |
| 5.935.623 |
|
10. | 10. Lập hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 5 |
| 9.892.705 |
|
11. | 11. Lập bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
a. | a. Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện thể hiện các khu vực dự kiến chuyển mục đích sử dụng đất, khu vực dự kiến Nhà nước thu hồi đất trong năm kế hoạch trên nền bản đồ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 32 | 8 | 52.411.104 | 14.019.696 |
b. | b. Bản vẽ vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm, được sử dụng một trong các loại tài liệu sau đây để thể hiện trên nền bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã: - Đối với các công trình, dự án xây dựng tập trung thì sử dụng hồ sơ, bản vẽ trong quá trình lập, phê duyệt quy hoạch xây dựng chi tiết, dự án đầu tư (nếu có); - Đối với các khu vực tạo quỹ đất sạch phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất, các khu vực nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất mà có chuyển mục đích sử dụng đất được trích từ bản đồ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; - Đối với các công trình, dự án theo tuyến thì sử dụng các bản đồ định hướng quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật theo hướng tuyến | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 32 | 8 | 52.411.104 | 14.019.696 |
c. | c. Bản đồ khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất trong năm kế hoạch trên nền bản đồ kế hoạch sử dụng đất cấp huyện | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 16 |
| 26.205.552 |
|
12. | 12. Xây dựng dự thảo báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu kế hoạch sử dụng đất sau báo cáo UBND cấp huyện, trình cấp có thẩm quyền thẩm định | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 16 |
| 31.656.656 |
|
Bước 4 | Bước 4: Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan |
|
|
|
|
| 222.409.226 | 26.286.930 |
1. | 1. Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp | 6ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 30 |
| 69.577.050 |
|
2. | 2. Hoàn thiện hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 10 |
| 19.785.410 |
|
3. | 3. Hoàn thiện hệ thống bản đồ điều chỉnh quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 10 | 5 | 16.378.470 | 8.762.310 |
4. | 4. Chỉnh sửa, hoàn thiện báo cáo thuyết minh tổng hợp; hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ; hệ thống bản đồ điều chỉnh quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện sau hội thảo; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu sau báo cáo UBND cấp huyện, trình cấp có thẩm quyền thẩm định | 6ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 24 |
| 55.661.640 |
|
5. | 5. Lấy ý kiến tổ chức, cá nhân, cộng đồng dân cư về điều chỉnh quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
a. | a. Chuẩn bị hồ sơ lấy ý kiến (hồ sơ gồm: chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất, các công trình, dự án thực hiện trong thời kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện) | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 3 |
| 4.913.541 |
|
b. | b. Hình thức lấy ý kiến: tổ chức hội nghị, lấy ý kiến trực tiếp và công khai thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 4 |
| 6.551.388 |
|
c. | c. Xây dựng báo cáo tiếp thu, giải trình ý kiến góp ý và công khai trên cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 8 | 10 | 13.102.776 | 17.524.620 |
d. | d. Chỉnh sửa, hoàn thiện điều chỉnh quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện sau khi lấy ý kiến góp ý | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 15 |
| 24.567.705 |
|
6. | 6. Dự thảo các văn bản trình duyệt điều chỉnh quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện | 6ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 5 |
| 11.596.175 |
|
7. | 7. Nhân sao hồ sơ, tài liệu phục vụ trình duyệt điều chỉnh quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
| 1ĐCV1 |
| 1 |
| 275.071 |
|
III | III. Lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện28 |
|
|
|
|
|
|
|
Bước 1 | Bước 1: Điều tra, thu thập thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa |
|
|
|
|
| 80.817.224 | 49.210.944 |
1. | 1. Điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
a. | a. Điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu liên quan đến điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất; kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm trước | 3ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 16 |
| 20.754.448 |
|
b. | b. Điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu về nhu cầu sử dụng đất và các dự án sử dụng đất do các ngành, lĩnh vực xác định và đề xuất | 3ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 5 |
| 6.485.765 |
|
c. | c. Điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu về nhu cầu sử dụng đất do Ủy ban nhân dân cấp dưới trực tiếp xác định | 3ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 8 | 16 | 10.377.224 | 22.221.520 |
d. | d. Phân loại và đánh giá các thông tin, tài liệu thu thập được | 3ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 3 |
| 3.891.459 |
|
2. | 2. Điều tra, khảo sát thực địa |
|
|
|
|
|
|
|
a. | a. Xác định những nội dung cần điều tra khảo sát thực địa; xây dựng kế hoạch khảo sát thực địa | 3ĐCV3 | 2ĐCV1 |
|
| 1 |
| 1.686.839 |
b. | b. Điều tra, khảo sát thực địa | 3ĐCV3 | 2ĐCV1 |
|
| 12 |
| 20.242.068 |
c. | c. Chỉnh lý bổ sung thông tin, tài liệu trên cơ sở kết quả điều tra, khảo sát thực địa | 3ĐCV3 | 2ĐCV1 |
|
| 3 |
| 5.060.517 |
3. | 3. Tổng hợp, xử lý các thông tin, tài liệu | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 16 |
| 26.205.552 |
|
4. | 4. Lập báo cáo kết quả điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 8 |
| 13.102.776 |
|
Bước 2 | Bước 2: Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm trước |
|
|
|
|
| 414.090.369 | 28.039.392 |
1. | 1. Thu thập các thông tin, tài liệu liên quan đến việc lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 24 | 8 | 39.308.328 | 14.019.696 |
2. | 2. Phân tích, đánh giá các thông tin, tài liệu liên quan đến việc lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 7 |
| 11.464.929 |
|
3. | 3. Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm trước | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 5 |
| 8.189.235 |
|
4. | 4. Xây dựng các báo cáo chuyên đề (gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất nuôi trồng thủy sản; đất làm muối; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất thương mại - dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn); bản đồ kết quả rà soát kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện (năm trước); chỉnh sửa báo cáo chuyên đề sau hội thảo |
|
|
|
|
|
|
|
a. | a. Xây dựng các báo cáo chuyên đề (gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất nuôi trồng thủy sản; đất làm muối; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất thương mại - dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn)29; chỉnh sửa báo cáo chuyên đề sau hội thảo | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 153 |
| 302.716.773 |
|
b. | b. Xây dựng bản đồ kết quả rà soát kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện (năm trước) | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 32 | 8 | 52.411.104 | 14.019.696 |
Bước 3 | Bước 3: Xây dựng kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện |
|
|
|
|
| 303.986.040 | 40.735.866 |
1. | 1. Xác định các chỉ tiêu sử dụng đất cấp tỉnh đã phân bổ cho cấp huyện trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 8 |
| 15.828.328 |
|
2. | 2. Xác định nhu cầu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
a. | a. Chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất năm trước chưa thực hiện hết nhưng phải phù hợp với kinh tế - xã hội trên địa bàn cấp huyện | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 4 |
| 7.914.164 |
|
b. | b. Nhu cầu sử dụng đất của các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn cấp huyện trên cơ sở xem xét đơn đề nghị của người có nhu cầu sử dụng đất | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 8 |
| 15.828.328 |
|
3. | 3. Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất, cân đối xác định các chỉ tiêu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 8 |
| 15.828.328 |
|
4. | 4. Xác định diện tích các loại đất cần chuyển mục đích quy định tại các điểm a, b, c, d và e Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp xã | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 12 |
| 23.742.492 |
|
5. | 5. Xác định diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp xã | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 4 |
| 7.914.164 |
|
6. | 6. Xác định quy mô, địa điểm công trình, dự án; vị trí, diện tích khu vực sử dụng đất vào các mục đích quy định tại Điều 61 và Điều 62 của Luật Đất đai để thực hiện thu hồi đất trong năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
a. | a. Đối với các công trình, dự án sử dụng đất vào các mục đích theo quy định tại Điều 61 và Điều 62 của Luật Đất đai mà thực hiện bằng ngân sách nhà nước phải được ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 8 |
| 15.828.328 |
|
b. | b. Đối với công trình, dự án sử dụng đất vào các mục đích hạ tầng kỹ thuật, xây dựng, chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn phải đồng thời xác định vị trí, diện tích đất thu hồi trong vùng phụ cận để đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện dự án nhà ở, thương mại, dịch vụ, sản xuất kinh doanh | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 2 | 2 | 3.957.082 | 4.232.158 |
c. | c. Đối với dự án hạ tầng kỹ thuật, xây dựng, chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn phải đồng thời xác định vị trí, diện tích đất thu hồi trong vùng phụ cận để đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện dự án nhà ở, thương mại, dịch vụ, sản xuất, kinh doanh | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 2 | 2 | 3.957.082 | 4.232.158 |
7. | 7. Xác định diện tích đất cần phải chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất trong năm kế hoạch trên cơ sở xem xét đơn đề nghị của người sử dụng đất | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 4 | 2 | 7.914.164 | 4.232.158 |
8, | 8, Dự kiến các nguồn thu từ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và các khoản chi cho việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trong năm kế hoạch sử dụng đất | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 3 |
| 5.935.623 |
|
9. | 9. Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp huyện | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 3 |
| 5.935.623 |
|
10. | 10. Lập hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 5 |
| 9.892.705 |
|
11. | 11. Lập bản đồ kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện gồm: |
|
|
|
|
|
|
|
a. | a. Bản đồ kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện thể hiện các khu vực dự kiến chuyển mục đích sử dụng đất, khu vực dự kiến Nhà nước thu hồi đất trong năm kế hoạch trên nền bản đồ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 32 | 8 | 52.411.104 | 14.019.696 |
b. | b. Bản vẽ vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm, được sử dụng một trong các loại tài liệu sau đây để thể hiện trên nền bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 32 | 8 | 52.411.104 | 14.019.696 |
c. | c. Bản đồ khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất trong năm kế hoạch trên nền bản đồ kế hoạch sử dụng đất cấp huyện | 4ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 16 |
| 26.205.552 |
|
12. | 12. Xây dựng dự thảo báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu sau báo cáo UBND cấp huyện, trình cấp có thẩm quyền thẩm định | 5ĐCV3 | 1ĐCV1 |
| 16 |
| 31.656.656 |
|
13. | 13. Nhân sao hồ sơ, tài liệu phục vụ trình duyệt kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện |
| 1ĐCV1 |
| 3 |
| 825.213 |
|
* Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu cấp huyện
(20). Định mức tại khoản 4, Bước 2 được tính cho 04 bản đồ chuyên đề (Bản đồ thổ nhưỡng; Bản đồ phân bố dân cư; Bản đồ phân bố các khu công nghiệp và đô thị; Bản đồ cơ sở hạ tầng (giao thông, thủy lợi)). Khi số bản đồ chuyên đề thay đổi thì tính lại theo phương pháp nội suy.
(21). Định mức tại khoản 5, Bước 2 được tính cho 02 báo cáo chuyên đề (Báo cáo chuyên đề đánh giá điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên và hiện trạng cảnh quan môi trường; Báo cáo chuyên đề đánh giá thực trạng phát triển kinh tế - xã hội tác động đến việc sử dụng đất). Khi số báo cáo chuyên đề thay đổi thì tính lại theo phương pháp nội suy.
(22). Định mức tại điểm a, khoản 6, Bước 3 được tính cho 17 báo cáo chuyên đề. Khi số báo cáo chuyên đề thay đổi thì tính lại theo phương pháp nội suy.
(23). Định mức tại khoản 8, Bước 4 được tính cho 18 bản đồ chuyên đề. Khi số bản đồ chuyên đề thay đổi thì tính lại theo phương pháp nội suy.
(24). Định mức tại khoản 9, Bước 4 được tính cho 17 báo cáo chuyên đề. Khi số báo cáo chuyên đề thay đổi thì tính lại theo phương pháp nội suy.
* Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
(25). Định mức tại điểm a, khoản 9, Bước 1 được tính cho 17 báo cáo chuyên đề. Khi số báo cáo chuyên đề thay đổi thì tính lại theo phương pháp nội suy.
(26). Định mức tại khoản 8, Bước 2 được tính cho 18 bản đồ chuyên đề. Khi số bản đồ chuyên đề thay đổi thì tính lại theo phương pháp nội suy.
(27). Định mức tại khoản 9, Bước 2 được tính cho 17 báo cáo chuyên đề. Khi số báo cáo chuyên đề thay đổi thì tính lại theo phương pháp nội suy
* Lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện
(28). Định mức kinh tế - kỹ thuật lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm các quận đã có quy hoạch đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt và Định mức kinh tế - kỹ thuật lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện trong trường hợp quy hoạch sử dụng đất chưa được phê duyệt được thực hiện định mức quy định tại mục này.
(29). Định mức tại điểm a, khoản 4, Bước 2 được tính cho 17 báo cáo chuyên đề. Khi số báo cáo chuyên đề thay đổi thì tính lại theo phương pháp nội suy.
IV. BẢNG TÍNH LƯƠNG NGÀY CỦA ĐỊA CHÍNH VIÊN CHÍNH, ĐỊA CHÍNH VIÊN
Tt | LƯƠNG BẬC | Hệ số | LƯƠNG CB | PHỤ CẤP LƯƠNG | BHXH,YT, KPCĐ | LƯƠNG | |||
Lưu động | Đặc biệt | Trách nhiệm |
| Nội Nghiệp | Ngoại Nghiệp | ||||
LĐ = 0,4 | ĐB 0,5 | TN 0,2/5 | 23,5% | Đồng | Đồng | ||||
1 | 2 | 3 | 4 (3*LCS) | 5 (0,4*LCS) | 6 (4*0,5) | 7 (4*0,2/5) | 8 | 9 | 10 |
A | Địa chính viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ĐCV1 | 2,34 | 3.486.600 | 596.000 |
| 59.600 | 819.351 | 167.906 | 190.829 |
| ĐCV2 | 2,67 | 3.978.300 | 596.000 |
| 59.600 | 934.901 | 191.262 | 214.185 |
| ĐCV3 | 3,00 | 4.470.000 | 596.000 |
| 59.600 | 1.050.450 | 214.617 | 237.540 |
B | Địa chính viên chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ĐCVC2 | 4,74 | 7.062.600 | 596.000 |
| 59.600 | 1.659.711 | 337.766 | 360.689 |
| ĐCVC3 | 5,08 | 7.569.200 | 596.000 |
| 59.600 | 1.778.762 | 361.829 | 384.752 |
V. BẢNG TÍNH LƯƠNG NGÀY CỦA ĐỊA CHÍNH VIÊN CHÍNH, ĐỊA CHÍNH VIÊN (huyện Côn Đảo)
Tt | LƯƠNG BẬC | Hệ số | LƯƠNG CB | PHỤ CẤP LƯƠNG | BHXH,YT | LƯƠNG | |||
Lưu động | Đặc biệt | Trách nhiệm | KPCĐ | Nội Nghiệp | Ngoại Nghiệp | ||||
LĐ = 0,4 | ĐB 50% | TN 0,2/7 | 23,5% | Đồng | Đồng | ||||
1 | 2 | 3 | 4 (3*LCS) | 5 (0,4*LCS) | 6 (4*0,5) | 7 (4*0,2/7) | 8 | 9 | 10 |
A | Địa chính viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ĐCV1 | 2,34 | 3.486.600 | 596.000 | 1.743.300 | 59.600 | 819.351 | 275.071 | 297.994 |
| ĐCV2 | 2,67 | 3.978.300 | 596.000 | 1.989.150 | 59.600 | 934.901 | 307.882 | 330.805 |
| ĐCV3 | 3,00 | 4.470.000 | 596.000 | 2.235.000 | 59.600 | 1.050.450 | 340.694 | 363.617 |
B | Địa chính viên chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ĐCVC2 | 4,74 | 7.062.600 | 596.000 | 3.531.300 | 59.600 | 1.659.711 | 513.700 | 536.623 |
| ĐCVC3 | 5,08 | 7.569.200 | 596.000 | 3.784.600 | 59.600 | 1.778.762 | 547.506 | 570.429 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| PC Khu vực chung | 0,10 | 149.000 |
|
|
|
|
|
|
| PCKV Côn Đảo | 0,70 | 1.043.000 |
|
|
|
| 1.043.000 | 40.115 |
- 1Quyết định 37/2017/QĐ-UBND về Bộ đơn giá lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2Quyết định 825/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 763/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
- 4Quyết định 146/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang
- 5Quyết định 35/2023/QĐ-UBND về đơn giá lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 1Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 2Thông tư 05/2005/TT-BNV hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc đối với cán bộ, công chức, viên chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 3Thông tư 06/2005/TT-BNV hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp lưu động đối với cán bộ, công chức, viên chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 4Thông tư 09/2005/TT-BNV hướng dẫn chế độ phụ cấp đặc biệt đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang do Bộ Nội vụ ban hành
- 5Thông tư liên tịch 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT hướng dẫn chế độ phụ cấp khu vực do Bộ Nội vụ - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính - Uỷ ban Dân tộc ban hành
- 6Luật Công đoàn 2012
- 7Luật giá 2012
- 8Quyết định 32/2013/QĐ-TTg về cơ chế, chính sách ưu đãi đối với địa bàn Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 10Luật đất đai 2013
- 11Văn bản hợp nhất 04/VBHN-BNV năm 2014 hợp nhất Nghị định về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công, viên chức và lực lượng vũ trang do Bộ Nội vụ ban hành
- 12Nghị định 28/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp
- 13Nghị định 115/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc
- 14Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định 28/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp do Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành
- 15Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 16Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 17Thông tư liên tịch 52/2015/TTLT-BTNMT-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành địa chính do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Nội vụ ban hành
- 18Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 19Luật thuế giá trị gia tăng, Luật thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật quản lý thuế sửa đổi 2016
- 20Nghị định 100/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật thuế giá trị gia tăng, Luật thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật quản lý thuế sửa đổi
- 21Thông tư 130/2016/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 100/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế giá trị gia tăng, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Quản lý thuế sửa đổi và sửa đổi các Thông tư về thuế do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 22Thông tư 136/2017/TT-BTC về quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 23Quyết định 595/QĐ-BHXH năm 2017 Quy trình thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp; cấp sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 24Nghị định 146/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật bảo hiểm y tế
- 25Thông tư 45/2018/TT-BTC về hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp do Bộ Tài chính ban hành
- 26Nghị định 61/2020/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định 28/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp
- 27Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 28Nghị định 38/2019/NĐ-CP quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 29Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 30Nghị định 58/2020/NĐ-CP quy định về mức đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc vào Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
- 31Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 32Thông tư 11/2021/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 33Nghị định 38/2022/NĐ-CP quy định về mức lương tối thiểu đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động
- 34Quyết định 825/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam
- 35Quyết định 763/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
- 36Quyết định 146/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang
- 37Quyết định 35/2023/QĐ-UBND về đơn giá lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Quyết định 13/2023/QĐ-UBND về Bộ đơn giá lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Số hiệu: 13/2023/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/03/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Nguyễn Công Vinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/04/2023
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết