- 1Quyết định 32/2017/QĐ-UBND về sửa đổi tỷ lệ (%) phân chia các nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2017-2020 quy định tại Quyết định 37/2016/QĐ-UBND
- 2Quyết định 40/2018/QĐ-UBND sửa đổi tỷ lệ (%) phân chia các nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2017-2020 quy định tại Quyết định 37/2016/QĐ-UBND (đã được sửa đổi tại Quyết định 32/2017/QĐ-UBND)
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/2016/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 08 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH TỶ LỆ (%) PHÂN CHIA CÁC NGUỒN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ GIAI ĐOẠN 2017 - 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 09/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách địa phương, tỷ lệ (%) phân chia các nguồn thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017 - 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định tỷ lệ (%) phân chia các nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2017 - 2020 như Phụ biểu đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2017.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị: Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục Thuế tỉnh, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị và đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số 37/2016/NQ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ)
STT | Nội dung | Việt Trì, TX Phú Thọ | 11 huyện còn lại (1) | |||||
NS cấp tỉnh | NS thành phố, thị xã | NS xã, phường | NS cấp tỉnh | NS cấp huyện | NS xã, thị trấn | |||
NS phường | NS xã | |||||||
1 | Thuế GTGT từ các doanh nghiệp Trung ương (DNTƯ); doanh nghiệp địa phương, doanh nghiệp cổ phần hóa có vốn nhà nước (DNĐP); doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (DNĐTNN) | 100 |
|
|
| 100 |
|
|
2 | Thuế TNDN từ các DNTƯ; DNĐP; DNĐTNN | 100 |
|
|
| 100 |
|
|
3 | Thuế TTĐB từ các DNTƯ; DNĐP; DNĐTNN | 100 |
|
|
| 100 |
|
|
4 | Thuế tài nguyên từ các DNTƯ; DNĐP; DNĐTNN | 100 |
|
|
| 100 |
|
|
5 | Tiền thuê đất từ các DNTƯ; DNĐP; DNĐTNN | 100 |
|
|
| 100 |
|
|
*/ | Kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng, hỗ trợ các tổ chức, cá nhân bị thu hồi đất... từ tiền thuê đất, cấp nào thực hiện được phản ánh vào ngân sách cấp đó 100%. | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
6 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp từ các DNTƯ; DNĐP; DNĐTNN | 100 |
|
|
| 100 |
|
|
7 | Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
|
a/ | Thuế GTGT, TNDN, TTĐB, tài nguyên, tiền thuê đất, thuế sử dụng đất phi nông nghiệp từ các DN ngoài QD | 70 | 30 |
|
| 50 | 50 |
|
b/ | Thuế GTGT, TNDN, TTĐB, tài nguyên, tiền thuê đất từ các hộ kinh doanh cá thể |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đối với các phường |
| 80 | 20 |
|
|
|
|
- | Đối với các xã, thị trấn |
| 20 |
| 80 |
| 20 | 80 |
c/ | Kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng, hỗ trợ các tổ chức, cá nhân bị thu hồi đất... từ tiền thuê đất, cấp nào thực hiện được phản ánh vào ngân sách cấp đó 100%. | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
8 | Lệ phí trước bạ |
|
|
|
|
|
|
|
| - Đối với ô tô, tàu thuyền, xe máy |
| 100 |
|
|
| 100 |
|
| - Đối với nhà đất |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: - Phường |
| 80 | 20 |
|
|
|
|
| - Xã, thị trấn |
| 30 |
| 70 |
| 30 | 70 |
9 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (đối với hộ gia đình và cá nhân) |
|
|
|
|
|
|
|
| - Đối với phường |
| 70 | 30 |
|
|
|
|
| - Đối với xã, thị trấn |
| 30 |
| 70 |
| 30 | 70 |
10 | Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
| - Cục Thuế tỉnh quản lý thu | 100 |
|
|
| 100 |
|
|
| - Chi cục Thuế các huyện, thành, thị quản lý thu |
|
|
|
|
|
|
|
| + Đối với các phường |
| 80 | 20 |
|
|
|
|
| + Đối với các xã, thị trấn |
| 20 |
| 80 |
| 20 | 80 |
11 | Thu xổ số kiến thiết | 100 |
|
|
| 100 |
|
|
12 | Thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
a/ | Đối với các xã: Tứ Xã, Thạch Sơn, Cao Xá, Sơn Dương, Hợp Hải, Xuân Huy, Kinh Kệ, Vĩnh Lại, Sơn Vi, Tiên Kiên, Bản Nguyên (huyện Lâm Thao); Đồng Luận, Xuân Lộc, Đoan Hạ, Tu Vũ, Thạch Đồng, Trung Nghĩa, Hoàng Xá, Yến Mao, Bảo Yên, Trung Thịnh, Phượng Mao, Sơn Thủy, Đào Xá, Tân Phương (huyện Thanh Thuỷ); Thụy Vân, Tân Đức, Phượng Lâu, Hy Cương, Thanh Đình, Chu Hóa (thành phố Việt Trì); Tử Đà, Phú Nham, Tiên Du, An Đạo (huyện Phù Ninh); Vân Du, Minh Tiến, Bằng Luân (huyện Đoan Hùng); Đông Thành, Lương Lỗ, Đỗ Xuyên, Chí Tiên (huyện Thanh Ba); Thanh Minh, Hà Lộc, Phú Hộ (thị xã Phú Thọ); Gia Điền, Hiền Lương, Y Sơn, Mai Tùng (huyện Hạ Hòa); Thượng Nông, Hương Nộn (huyện Tam Nông); Phương Xá, Sai Nga, Tình Cương (huyện Cẩm Khê); Lương Nha (huyện Thanh Sơn); Minh Đài (huyện Tân Sơn); Hưng Long (huyện Yên Lập) (2) | 30 | 20 |
| 50 | 30 | 20 | 50 |
b/ | Đối với thị trấn Tân Phú (huyện Tân Sơn) |
|
|
|
| 30 | 70 |
|
c/ | Đối với các xã, phường, thị trấn còn lại | 30 | 50 | 20 | 20 | 30 | 30 | 40 |
70 | 20 | 10 | 10 | 70 | 20 | 10 | ||
e/ | Chi phí đấu giá quyền sử dụng đất, kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng, kinh phí đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng, quy hoạch cho diện tích đất đấu giá... cấp nào thực hiện được phản ánh vào NS cấp đó 100%. | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
13 | Thu phí và lệ phí (đã bao gồm lệ phí môn bài) |
|
|
|
|
|
|
|
| */ Phí và lệ phí tỉnh | 100 |
|
|
| 100 |
|
|
| */ Phí và lệ phí huyện, thành, thị |
| 100 |
|
|
| 100 |
|
| */Phí và lệ phí xã, phường, thị trấn |
|
| 100 | 100 |
|
| 100 |
| */ Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản | 20 | 30 | 50 | 50 | 20 | 30 | 50 |
| */ Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải: |
|
|
|
|
|
|
|
| - Phí bảo vệ môi trường nước thải công nghiệp | 100 |
|
|
| 100 |
|
|
| - Phí bảo vệ môi trường nước thải sinh hoạt |
|
|
|
|
|
|
|
| + Đơn vị cung cấp nước sạch tổ chức thu đối với các tổ chức, cá nhân là đối tượng nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt có sử dụng nước sạch từ hệ thống cấp nước |
| 100 |
|
|
| 100 |
|
| Riêng đơn vị cung cấp nước sạch là Công ty cổ phần Cấp nước Phú Thọ | 100 |
|
|
| 100 |
|
|
| + UBND xã, phường, thị trấn tổ chức thu đối với các tổ chức, cá nhân tự khai thác nước để sử dụng thuộc đối tượng nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt |
|
| 100 | 100 |
|
| 100 |
14 | Thuế bảo vệ môi trường (đối với phần ngân sách địa phương được hưởng theo quy định) | 100 |
|
|
| 100 |
|
|
15 | Thu Quỹ đất công ích, hoa lợi công sản... tại xã |
|
| 100 | 100 |
|
| 100 |
16 | Thu khác ngân sách (bao gồm cả thu xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông): lực lượng xử phạt thuộc cấp nào thu ngân sách cấp đó hưởng 100% | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
|
|
|
|
|
|
| ||
a/ | Tiền thu do Trung ương cấp Giấy phép (đối với 30% ngân sách địa phương được hưởng theo quy định) | 100 |
|
|
| 100 |
|
|
20 | 30 | 50 | 50 | 20 | 30 | 50 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): 11 huyện còn lại bao gồm: Phù Ninh, Lâm Thao, Tam Nông, Thanh Thủy, Đoan Hùng, Thanh Ba, Hạ Hoà, Cẩm Khê, Yên Lập, Thanh Sơn, Tân Sơn.
- (2): Dự kiến lộ trình 57 xã đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 theo Kế hoạch số 1623/KH-UBND ngày 04/5/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020.
- 1Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách; tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách và định mức phân bổ chi ngân sách thành phố Hà Nội giai đoạn 2017-2020
- 2Nghị quyết 54/2016/NQ-HĐND quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các nguồn thu giữa các cấp chính quyền địa phương trong thời kỳ ổn định ngân sách từ năm 2017 đến năm 2020 do tỉnh Phú Yên ban hành
- 3Nghị quyết 48/2016/NQ-HĐND phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách ở địa phương từ năm 2017 do tỉnh Thái Bình ban hành
- 4Quyết định 283/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2021
- 1Quyết định 32/2017/QĐ-UBND về sửa đổi tỷ lệ (%) phân chia các nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2017-2020 quy định tại Quyết định 37/2016/QĐ-UBND
- 2Quyết định 40/2018/QĐ-UBND sửa đổi tỷ lệ (%) phân chia các nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2017-2020 quy định tại Quyết định 37/2016/QĐ-UBND (đã được sửa đổi tại Quyết định 32/2017/QĐ-UBND)
- 3Quyết định 283/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2021
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách; tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách và định mức phân bổ chi ngân sách thành phố Hà Nội giai đoạn 2017-2020
- 4Nghị quyết 54/2016/NQ-HĐND quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các nguồn thu giữa các cấp chính quyền địa phương trong thời kỳ ổn định ngân sách từ năm 2017 đến năm 2020 do tỉnh Phú Yên ban hành
- 5Nghị quyết 09/2016/NQ-HĐND quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách địa phương; tỷ lệ (%) phân chia các nguồn thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn năm 2017-2020 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 6Kế hoạch 1623/KH-UBND năm 2016 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 7Nghị quyết 48/2016/NQ-HĐND phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách ở địa phương từ năm 2017 do tỉnh Thái Bình ban hành
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND quy định tỷ lệ (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2017-2020
- Số hiệu: 37/2016/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/12/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Người ký: Bùi Minh Châu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2017
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực