Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 3682/2003/QĐ-UB

Bến Tre, ngày 18 tháng 12 năm 2003

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH GIÁ CƯỚC QUA PHÀ NĂM 2004

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

- Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân (sửa đổi) ngày 21-6-1994;

- Căn cứ Thông tư số: 62/TT-LB ngày 23 tháng 7 năm 1993 của Liên Bộ Tài chính – Giao thông Vận tải về việc hướng dẫn tổ chức thu và quản lý, sử dụng tiền cước qua phà, cầu phao;

- Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số: 2598/TC ngày 08-12-2003 về việc điều chỉnh giá cước qua phà năm 2004,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Nay điều chỉnh giá cước cho 4 bến phà: Rạch Miễu, Hàm Luông, Tân Phú và Cầu Ván (có biểu giá cước kèm theo).

Điều 2: Giao cho Giám đốc Sở Giao thông Vận tải và Giám đốc Xí nghiệp phà tổ chức thực hiện Quyết định này.

Điều 3: Các ông (bà) Chánh Văn phòng HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giao thông Vận tải; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Xí nghiệp phà; Bến trưởng các bến: Rạch Miễu, Hàm Luông, Tân Phú, Cầu Ván và các đối tượng qua phà căn cứ Quyết định thi hành.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01-01-2004./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thị Thanh Hà

 

BẢNG CHỈNH GIÁ CƯỚC QUA PHÀ NĂM 2004

(Kèm theo Quyết định số 3682/2003/QĐ-UB ngày 18-12-2003 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: 1000đ

STT

Đối tượng qua phà

Phà Rạch Miễu

Phà Hàm Luông, Tân Phú

Phà Cầu Ván

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

HK đi xe đạp

Xe gắn máy

Xe ba gác, lôi đạp

Xe lôi máy, lam

Xe ô tô 4 chỗ

Xe ô tô 7 chỗ

Xe khách 9 chỗ

Xe khách 12 chỗ

Xe khách 15, 16 chỗ

Xe khách 20 chỗ

Xe khách 25 chỗ

Xe khách 30 chỗ

Xe khách 35 chỗ

Xe khách 40 chỗ

Xe khách 45 chỗ

Xe khách 50 chỗ

Xe tải 1 T, máy cày

Xe tải 2 T

Xe tải 3 T.

máy cày có rơmóc

Xe tải 4 T

Xe tải 5 T

Xe tải 6 T

Xe tải 7 T

Xe tải 8 T

Xe tải 9 T

Xe tải 10 T

Lu bồi

Thuê bao phà

Hàng hóa, súc vật

Vé tháng cho CBCNV

1,5

5

4,5

10

23

28

33

39

45

53

61

69

76

83

89

95

33

40

47

54

61

68

75

80

85

90

140

500

1

30

1

3,5

3

6

15

18

22

26

30

36

42

48

53

58

62

65

22

25

28

31

34

37

40

43

46

48

90

220

1

20

1

2

2,5

3,5

10

12

14

16

18

21

24

27

30

33

35

37

13

16

19

22

25

28

31

34

37

40

60

120

1

15

31

Vé tháng cho các phương tiện qua phà thường xuyên được giảm 10%

Ghi chú: Trường hợp công suất xe (số chỗ ngồi hoặc trọng tải) không đúng theo các mức trên thì lấy mức giá cao hơn liền kề.