Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 368/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 23 tháng 02 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN GIỒNG TRÔM - TỈNH BẾN TRE
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Giồng Trôm tại Tờ trình số 203/TTr-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2018 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 252/TTr-STNMT ngày 31 tháng 01 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Giồng Trôm với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Hiên trạng năm 2017 | Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 | So sánh tăng (+), giảm (-) ha |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) = (5)-(4) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 31.258,59 | 31.258,59 |
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 24.753,22 | 24.581,07 | -172,15 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.630,79 | 2.537,13 | -93,66 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2.619,88 | 2.526,22 | -93,66 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 552,63 | 493,87 | -58,76 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 21.257,70 | 21.174,97 | -82,73 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 310,33 | 373,33 | 63,00 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 1,77 | 1,77 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.495,52 | 6.677,52 | 182,00 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 7,10 | 7,10 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 248,69 | 246,64 | -2,05 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 19,41 | 74,93 | 55,52 |
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 8,18 | 15,47 | 7,29 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 13,33 | 17,08 | 3,75 |
2.8 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 940,24 | 1.035,08 | 94,84 |
2.9.1 | Đất giao thông | DGT | 358,79 | 440,02 | 81,23 |
2.9.2 | Đất thủy lợi | DTL | 502,37 | 516,03 | 13,66 |
2.9.3 | Đất công trình năng lượng | DNL | 2,23 | 2,23 |
|
2.9.4 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,74 | 0,73 | -0,01 |
2.9.5 | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 6,11 | 6,31 | 0,20 |
2.9.6 | Đất cơ sở y tế | DYT | 5,43 | 5,43 |
|
2.9.7 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 49,70 | 50,84 | 1,14 |
2.9.8 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 8,69 | 7,31 | -1,38 |
2.9.9 | Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH |
|
|
|
2.9.10 | Đất cơ sở về dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
2.9.11 | Đất chợ | DCH | 6,19 | 6,19 |
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT | 2,06 | 2,06 |
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,89 | 0,89 |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.140,20 | 1.157,63 | 17,43 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 46,81 | 49,95 | 3,14 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 20,86 | 18,74 | -2,12 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 5,61 | 5,61 |
|
2.17 | Đất xây dựng trụ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 14,25 | 14,62 | 0,37 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 98,14 | 100,14 | 2,00 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,67 | 1,76 | 1,09 |
2.22 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV | 0,12 | 0,64 | 0,52 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 5,79 | 6,01 | 0,22 |
2.24 | Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 3.923,18 | 3.923,18 |
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 9,85 |
| -9,85 |
Diện tích phân bổ các loại đất chi tiết đến từng đơn vị hành chính cấp xã:
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||
TT Giồng Trôm | Xã Phong Nẫm | Xã Phong Mỹ | Xã Mỹ Thạnh | Xã Châu Hoà | Xã Lương Hòa | Xã Lương Quới | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) +(6)+...(26) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 31.258,59 | 1.183,94 | 1.023,31 | 1.027,17 | 730,27 | 1.884,01 | 1.697,59 | 605,59 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 24.581,07 | 1.011,60 | 757,29 | 856,74 | 549,59 | 1.600,06 | 1.407,44 | 522,40 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.537,13 | 7,69 | 134,76 | 238,25 | 0,00 | 33,87 | 37,76 | 31,30 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2.526,22 | 7,69 | 135,13 | 238,23 | - | 32,93 | 37,76 | 31,30 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 493,87 | 6,22 | 21,34 | 24,43 | 4,68 | 24,78 | 19,20 | 9,63 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 21.174,97 | 995,86 | 600,90 | 590,30 | 544,05 | 1.541,19 | 1.349,31 | 480,48 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 373,33 | 1,68 | 0,29 | 3,76 | 0,86 | 0,22 | 1,17 | 0,99 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 1,77 | 0,15 | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.677,52 | 172,35 | 266,02 | 170,43 | 180,68 | 283,95 | 290,15 | 83,19 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 7,10 | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 246,64 | - | 0,05 | - | - | - | 0,05 | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 74,93 | - | 74,93 | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 15,47 | 2,64 | 0,23 | 0,33 | 0,30 | 0,23 | 0,61 | 0,82 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 17,08 | 0,38 | 3,02 | 0,13 | 5,44 | 1,25 | 0,15 | 0,19 |
2.8 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.035,08 | 47,57 | 56,14 | 47,71 | 29,14 | 45,76 | 40,60 | 17,10 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT | 2,06 | - | 0,10 | - | 0,45 | - | 1,47 | - |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,89 | - | - | - | - | 0,24 | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.157,63 | - | 42,55 | 32,37 | 45,77 | 75,87 | 73,02 | 32,60 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 49,95 | 49,95 | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 18,74 | 1,73 | 0,42 | 0,57 | 0,51 | 0,79 | 1,16 | 0,76 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 5,61 | 5,56 | - | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng trụ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 14,62 | 1,19 | 0,62 | 0,24 | 1,72 | 1,21 | 0,09 | 0,23 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 100,14 | 7,20 | 2,46 | 1,23 | 4,12 | 2,33 | 3,58 | 5,29 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 1,76 | - | 0,09 | 0,05 | 0,06 | - | 0,01 | - |
2.22 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV | 0,64 | - | - | - | - | 0,01 | - | 0,11 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 6,01 | 1,26 | 0,28 | 0,18 | 0,06 | 0,16 | 0,21 | 0,04 |
2.24 | Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 3.923,18 | 54,88 | 85,13 | 87,62 | 93,11 | 156,10 | 169,20 | 26,04 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | - | - | - | - | - | - | - | - |
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* | KDT | 1.183,94 | 1.183,94 |
|
|
|
|
|
|
(*) Không tính vào tổng diện tích tự nhiên
Diện tích phân bổ các loại đất chi tiết đến từng đơn vị hành chính cấp xã (tiếp theo):
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||
Xã Lương Phú | Xã Châu Bình | Xã Thuận Điền | Xã Sơn Phú | Xã Bình Hòa | Xã Phước Long | Xã Hưng Phong | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=5) +(6)+...(26) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 31.258,59 | 1.045,53 | 2.715,79 | 1.011,95 | 1.472,19 | 1.458,89 | 1.501,29 | 1.277,78 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 24.581,07 | 879,49 | 2.071,74 | 874,30 | 1.054,87 | 1.236,71 | 1.215,08 | 610,48 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.537,13 | - | 256,95 | - | - | 7,64 | - | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2.526,22 | - | 256,95 | - | - | 7,64 | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 493,87 | - | 184,23 | 6,93 | 9,32 | 4,69 | 17,71 | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 21.174,97 | 879,49 | 1.628,28 | 866,15 | 940,25 | 1.223,34 | 1.160,91 | 591,62 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | - | - | - | - | - | - | - |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 373,33 | - | 2,28 | - | 105,30 | 1,05 | 36,46 | 18,86 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 1,77 | - | - | 1,22 | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.677,52 | 166,04 | 644,05 | 137,65 | 417,33 | 222,18 | 286,21 | 667,31 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 7,10 | - | 6,06 | - | - | 1,05 | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 246,64 | - | 242,20 | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 74,93 | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 15,47 | 0,30 | 0,24 | 0,47 | 0,41 | 1,23 | 0,36 | 0,32 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 17,08 | 0,04 | 0,22 | 0,25 | 1,60 | 0,39 | 0,59 | 1,67 |
2.8 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.035,08 | 15,48 | 140,80 | 16,96 | 47,25 | 32,94 | 30,15 | 23,67 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT | 2,06 | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,89 | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.157,63 | 49,47 | 54,81 | 52,93 | 58,19 | 59,53 | 64,79 | 37,38 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 49,95 | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 18,74 | 1,19 | 0,64 | 0,34 | 0,17 | 0,19 | 4,65 | 0,85 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 5,61 | - | - | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng trụ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 14,62 | 0,58 | 0,08 | 0,03 | 0,73 | 0,79 | 0,61 | 0,26 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 100,14 | 4,68 | 2,16 | 4,15 | 2,50 | 1,69 | 1,86 | 2,09 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 1,76 | 0,13 | - | 0,15 | 0,38 | 0,01 | 0,14 | - |
2.22 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV | 0,64 | - | - | - | - | - | - | - |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 6,01 | 0,27 | 0,73 | - | 0,31 | 0,44 | 0,02 | 0,08 |
2.24 | Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 3.923,18 | 93,91 | 196,13 | 62,37 | 305,79 | 123,92 | 183,04 | 600,99 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | - | - | - | - | - | - | - | - |
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* | KDT | 1.183,94 |
|
|
|
|
|
|
|
(*) Không tính vào tổng diện tích tự nhiên
Diện tích phân bổ các loại đất chi tiết đến từng đơn vị hành chính cấp xã (tiếp theo):
STT | Chỉ tiêu | Mã | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Xã Long Mỹ | Xã Tân Hào | Xã Bình Thành | Xã Tân Thanh | Xã Tân Lợi Thạnh | Xã Thạnh Phú Đông | Xã Hưng Nhượng | Xã Hưng Lễ | |||
(1) | (2) | (3) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 1.216,02 | 1.047,28 | 1.596,15 | 1.723,64 | 1.209,17 | 2.188,97 | 1.924,15 | 1.717,92 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.043,96 | 893,13 | 1.362,90 | 1.520,86 | 1.063,93 | 1.319,18 | 1.661,19 | 1.068,16 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | - | - | 865,50 | 683,04 | - | - | 236,24 | 4,13 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | - | - | 865,50 | 672,73 | - | - | 236,24 | 4,13 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | - | 6,39 | 3,37 | 54,59 | - | 23,17 | 39,38 | 33,83 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.043,96 | 886,44 | 491,77 | 781,61 | 1.063,80 | 1.149,71 | 1.383,43 | 982,14 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
| - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | - | 0,30 | 1,86 | 1,62 | 0,13 | 146,30 | 2,14 | 48,06 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - | - | 0,40 | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 172,06 | 154,15 | 233,25 | 202,78 | 145,25 | 869,79 | 262,96 | 649,76 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - | - | 4,30 | - | - | - | 0,05 | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 0,30 | 0,68 | 1,81 | 0,80 | 0,20 | 2,54 | 0,43 | 0,23 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,10 | 0,10 | 0,53 | 0,40 | 0,10 | 0,17 | 0,20 | 0,15 |
2.8 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 16,02 | 19,00 | 136,35 | 74,31 | 23,40 | 30,24 | 97,24 | 47,26 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT | - | - | - | - | - | - | - | 0,04 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - | - | - | 0,65 | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 50,74 | 50,24 | 76,94 | 74,51 | 48,69 | 49,92 | 82,43 | 44,90 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,59 | 0,46 | 1,83 | 0,29 | 0,39 | 0,42 | 0,34 | 0,45 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - | - | 0,05 | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng trụ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - | 0,10 | 0,95 | 2,52 | 0,06 | 0,95 | 1,56 | 0,12 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 3,62 | 9,46 | 4,48 | 14,29 | 6,60 | 2,82 | 9,59 | 3,94 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,04 | 0,03 | 0,31 | 0,15 | - | - | 0,06 | 0,15 |
2.22 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV | - | - | 0,52 | - | - | - | - | - |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - | 0,53 | 0,01 | 0,44 | 0,09 | 0,02 | 0,85 | - |
2.24 | Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 100,65 | 73,55 | 5,18 | 34,42 | 65,72 | 782,71 | 70,22 | 552,53 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | - | - | - | - | - | - | - | - |
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* | KDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Không tính vào tổng diện tích tự nhiên
Trong đó:
- Đất thương mại, dịch vụ: Trên địa bàn các xã, thị trấn có kết hợp đất ở theo các tuyến giao thông chính và các khu đô thị của huyện nhưng không ảnh hưởng đến các công trình công cộng, có vị trí linh hoạt để đáp ứng được nhu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất và phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
- Đất ở nông thôn: Tại các xã, thị trấn trong huyện, trong các khu vực là nông thôn (xen lẫn với đất trồng cây lâu năm, hàng năm) nhưng không ảnh hưởng đến các công trình công cộng, có vị trí linh hoạt để đáp ứng được nhu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất là đất ở nông thôn của người dân.
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||
TT Giồng Trôm | Xã Phong Nẫm | Xã Phong Mỹ | Xã Mỹ Thạnh | Xã Châu Hoà | Xã Lương Hoà | Xã Lương Quới | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6)+...() | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
| TỔNG DIỆN TÍCH |
| 164,43 | 0,95 | 64,55 | 10,91 | 1,96 | 7,73 | 4,25 | 2,00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 157,59 | 0,94 | 62,05 | 10,31 | 1,93 | 7,13 | 4,20 | 2,00 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 16,57 |
| 12,17 | 2,30 |
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 16,57 |
| 12,17 | 2,25 |
|
| 0,05 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 9,18 | 0,20 | 3,60 | 0,70 |
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 128,24 | 0,74 | 46,28 | 7,31 | 1,93 | 7,13 | 4,20 | 2,00 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 3,60 |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6,83 | 0,01 | 2,50 | 0,60 | 0,03 | 0,60 | 0,05 |
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 5,05 |
| 2,30 | 0,40 |
| 0,40 | 0,05 |
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,07 |
| 0,20 | 0,20 | 0,03 | 0,20 |
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,64 |
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng trụ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch thu hồi đất chi tiết đến từng đơn vị hành chính cấp xã (tiếp theo):
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||
Xã Lương Phú | Xã Châu Bình | Xã Thuận Điền | Xã Sơn Phú | Xã Bình Hòa | Xã Phước Long | Xã Hưng Phong | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ (6)+...() | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
| TỔNG DIỆN TÍCH |
| 164,43 | 4,62 | 11,67 | 4,07 | 1,28 | 1,16 | 7,70 | 11,89 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 157,59 | 4,25 | 10,99 | 4,07 | 1,28 | 1,16 | 7,70 | 11,89 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 16,57 |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 16,57 |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 9,18 |
| 0,80 |
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 128,24 | 4,25 | 10,19 | 4,07 | 1,28 | 1,16 | 7,70 | 8,29 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 3,60 |
|
|
|
|
|
| 3,60 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6,83 | 0,37 | 0,68 |
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5. | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,06 | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 5,05 | 0,03 | 0,48 |
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,07 |
| 0,20 |
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,64 | 0,28 |
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng trụ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch thu hồi đất chi tiết đến từng đơn vị hành chính cấp xã (tiếp theo):
STT | Chỉ tiêu | Mã | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Xã Long Mỹ | Xã Tân Hào | Xã Bình Thành | Xã Tân Thanh | Xã Tân Lợi Thạnh | Xã Thạnh Phú Đông | Xã Hưng Nhượng | Xã Hưng Lễ | |||
(1) | (2) | (3) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) |
| TỔNG DIỆN TÍCH |
| 0,04 | 2,45 | 11,41 | 3,96 | 0,97 | 7,45 | 2,38 | 1,02 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
| 2,34 | 9,72 | 3,89 | 0,97 | 7,42 | 2,33 | 1,02 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
| 2,10 |
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
| 2,10 |
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
| 0,40 | 0,70 | 0,48 |
| 1,58 |
| 0,72 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
| 1,94 | 6,92 | 3,41 | 0,97 | 5,84 | 2,33 | 0,30 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,04 | 0,11 | 1,69 | 0,07 |
| 0,03 | 0,05 |
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,04 | 0,10 | 1,20 |
|
|
| 0,05 |
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
| 0,01 | 0,20 |
|
| 0,03 |
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
| 0,29 | 0,07 |
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng trụ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Chuyển từ đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 182,00 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 19,16 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 19,16 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 11,88 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 147,31 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 133,38 |
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 62,50 |
2.2 | Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm | LUA/HNK | 12,00 |
2.3 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HKN/NTS | 26,00 |
2.4 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm | HKN/CLN | 32,88 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 7,38 |
Kế hoạch chuyển mục đích chi tiết đến từng đơn vị hành chính cấp xã:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
TT Giồng Trôm | Xã Phong Nẫm | Xã Phong Mỹ | Xã Mỹ Thạnh | Xã Châu Hoà | Xã Lương Hoà | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) +(6)+...() | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 182,00 | 3,19 | 63,29 | 11,03 | 4,19 | 7,97 | 5,19 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 19,16 | 0,66 | 12,33 | 2,41 | 0,08 | 0,19 | 0,24 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 19,16 | 0,66 | 12,33 | 2,41 | 0,08 | 0,19 | 0,24 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 11,88 | 0,20 | 3,70 | 0,80 | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 147,31 | 2,28 | 47,26 | 7,82 | 3,91 | 7,58 | 4,75 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 3,65 | 0,05 |
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 133,38 | 6,00 | 6,71 | 5,00 | 4,72 | 6,00 | 6,00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 62,50 | 3,00 | 3,71 | 2,00 | 4,72 | 3,00 | 3,00 |
2.2 | Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm | LUA/HNK | 12,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
| 1,00 | 1,00 |
2.3 | Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/ NTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 26,00 |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm | HNK/CLN | 32,88 | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
| 2,00 | 2,00 |
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 7,38 | 1,68 |
|
|
|
|
|
Kế hoạch chuyển mục đích chi tiết đến từng đơn vị hành chính cấp xã (tiếp theo):
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Lương Quới | Xã Lương Phú | Xã Châu Bình | Xã Thuận Điền | Xã Sơn Phú | Xã Bình Hòa | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6)+... | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 182,00 | 2,83 | 5,05 | 11,70 | 4,77 | 2,14 | 2,10 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 19,16 | 0,10 |
| 0,19 |
| 0,06 | 0,10 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 19,16 | 0,10 |
| 0,19 |
| 0,06 | 0,10 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 11,88 | 0,20 | 0,20 | 0,80 |
| 0,20 | 0,20 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 147,31 | 2,53 | 4,85 | 10,71 | 4,77 | 1,88 | 1,80 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 3,65 |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 133,38 | 4,00 | 1,40 | 12,00 | 1,50 | 14,65 | 4,50 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 62,50 | 3,00 |
| 9,00 |
| 5,65 | 3,00 |
2.2 | Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm | LUA/HNK | 12,00 | 1,00 |
| 1,00 |
|
| 1,00 |
2.3 | Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 26,00 |
|
|
|
| 9,00 |
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm | HNK/CLN | 32,88 |
| 1,40 | 2,00 | 1,50 |
| 0,50 |
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 7,38 |
|
| 4,20 |
|
|
|
Kế hoạch chuyển mục đích chi tiết đến từng đơn vị hành chính cấp xã (tiếp theo):
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Phước Long | Xã Hưng Phong | Xã Long Mỹ | Xã Tân Hào | Xã Bình Thành | Xã Tân Thanh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6)+... | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 182,00 | 8,27 | 12,47 | 0,63 | 2,96 | 13,91 | 4,76 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 19,16 |
|
|
| 0,03 | 2,13 | 0,18 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 19,16 |
|
|
| 0,03 | 2,13 | 0,18 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 11,88 | 0,20 |
|
| 0,50 | 0,70 | 0,58 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 147,31 | 8,07 | 8,87 | 0,63 | 2,43 | 11,08 | 4,00 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 3,65 |
| 3,60 |
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 133,38 | 10,00 |
| 0,43 | 3,00 | 14,38 | 7,00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 62,50 |
|
|
| 1,00 | 11,38 | 3,00 |
2.2 | Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm | LUA/HNK | 12,00 |
|
|
|
| 1,00 | 1,00 |
2.3 | Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 26,00 | 8,00 |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm | HNK/CLN | 32,88 | 2,00 |
| 0,43 | 2,00 | 2,00 | 3,00 |
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 7,38 |
|
|
|
| 1,50 |
|
Kế hoạch chuyển mục đích chi tiết đến từng đơn vị hành chính cấp xã (tiếp theo):
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Tân Lợi Thạnh | Xã Thạnh Phú Đông | Xã Hưng Nhượng | Xã Hưng Lễ | |||
(1) | (2) | (3) | (23) | (24) | (25) | (26) |
1 | Đất nông nghiệp chuyên sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1,63 | 8,92 | 3,22 | 1,80 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 0,06 | 0,08 | 0,19 | 0,13 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 0,06 | 0,08 | 0,19 | 0,13 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 0,10 | 1,78 | 0,20 | 0,92 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 1,47 | 7,06 | 2,83 | 0,75 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN |
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 1,61 | 2,98 | 6,00 | 15,50 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
2.1 | Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 0,56 | 0,98 | 3,00 | 2,50 |
2.2 | Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm | LUA/HNK |
|
| 1,00 | 1,00 |
2.3 | Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
2.4 | Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
| 9,00 |
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm | HNK/CLN | 1,05 | 2,00 | 2,00 | 3,00 |
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT |
|
|
|
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018
Hiện nay quỹ đất chưa sử dụng còn 9,85 ha tại xã Sơn Phú.
Trong kế hoạch năm 2018, quỹ đất này sẽ được khai thác đưa vào quản lý và sử dụng cho mục đích nuôi trồng thủy sản, góp phần tích cực vào tăng trưởng kinh tế.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Giồng Trôm có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Giồng Trôm và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 1038/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 1039/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 1165/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang
- 4Quyết định 388/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 1038/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 1039/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 1165/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang
- 8Quyết định 388/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình
Quyết định 368/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 368/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/02/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Nguyễn Hữu Lập
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra