Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
BỘ CÔNG THƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 368/QĐ-BCT | Hà Nội, ngày 05 tháng 02 năm 2020 |
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thông kê;
Căn cứ Nghị định số 97/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định nội dung chỉ tiêu thống kê thuộc Hệ thống chỉ tiêu thông kê quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 85/2017/NĐ-CP ngày 19 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định cơ cấu, nhiệm vụ, quyền hạn của hệ thống tổ chức thống kê tập trung và thông kê bộ, cơ quan ngang bộ;
Căn cứ Quyết định số 43/2016/QĐ-TTg ngày 17 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Chương trình điều tra thống kê quốc gia;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều tra thống kê quốc gia Năng lực sản xuất của một số sản phẩm công nghiệp trên phạm vi toàn quốc nhằm thu thập thông tin thống kê đáp ứng các mục tiêu chủ yếu sau:
- Đánh giá khả năng sản xuất một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu trong cả nước, từng địa phương, các nhà đầu tư và doanh nghiệp.
- Phục vụ công tác quản lý, hoạch định chính sách, xây dựng quy hoạch, kế hoạch phát triển sản xuất kinh doanh ngắn hạn và dài hạn của một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu.
- Tổng hợp chỉ tiêu “Năng lực sản xuất của một số sản phẩm công nghiệp” trong Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia và Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Công Thương.
Điều 2. Nghĩa vụ và trách nhiệm
- Giao nhiệm vụ cho Vụ Kế hoạch (Bộ Công Thương) chủ trì và là đầu mối phối hợp với các đơn vị thuộc Tổng cục Thống kê, Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổ chức thực hiện theo Phương án điều tra đã được phê duyệt (Phương án điều tra kèm theo).
- Doanh nghiệp, cơ sở kinh tế được chọn điều tra có nghĩa vụ và trách nhiệm báo cáo đầy đủ, chính xác, kịp thời những thông tin trong Phiếu thu thập thông tin theo Luật định.
Tổng dự toán kinh phí thực hiện là 2.250.000.000 đồng (Hai tỷ hai trăm năm mươi triệu đồng chẵn).
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Vụ trưởng Vụ Tài chính và Đổi mới doanh nghiệp, Giám đốc Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các doanh nghiệp, cơ sở kinh tế được chọn điều tra và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DỰ TOÁN KINH PHÍ ĐIỀU TRA THỐNG KÊ QUỐC GIA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 368/QĐ-BCT ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Bộ Công Thương)
TT | NỘI DUNG | ĐƠN VỊ | ĐƠN GIÁ (1.000 đồng) | KHỐI LƯỢNG | THÀNH TIỀN (1.000 đồng) |
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 2 250 000,0 |
1 | Xây dựng Phương án điều tra và Phiếu điều tra | Phương án, Phiếu |
|
| 30 000,0 |
2 | Xây dựng sổ tay nghiệp vụ hướng dẫn điều tra | Trang | 45,0 | 120,0 | 5 400,0 |
3 | Xuất bản ấn phẩm sổ tay hướng dẫn điều tra (3 quyển/tỉnh; 10 TĐ, TCT) | Quyển | 90,0 | 240,0 | 21 600,0 |
4 | Sửa đổi phần mềm điều tra và duy trì website |
|
|
| 190 000,0 |
5 | Tập huấn điều tra viên |
|
|
| 152 400,0 |
5.1 | Miền Bắc |
|
|
| 35 600,0 |
5.2 | Miền Trung |
|
|
| 55 000,0 |
5.3 | Miền Nam |
|
|
| 61 800,0 |
6 | Triển khai điều tra |
|
|
| 1 403 745,5 |
6.1 | In phiếu điều tra (dự kiến) | Phiếu | 20,0 | 13 000,0 | 260 000,0 |
6.2 | In danh sách đơn vị điều tra (63 tỉnh) |
|
|
| 3 000,0 |
6.3 | Dự kiến vận chuyển phiếu điều tra (2 chiều, 63 tỉnh) và ấn phẩm kết quả điều tra (1 chiều, 63 tỉnh) | Theo thực tế |
|
| 50 000,0 |
6.4 | Thực hiện điều tra |
|
|
| 718 345.5 |
6.5 | Giám sát điều tra |
|
|
| 168 400,0 |
6.6 | Nhập dữ liệu điều tra | Phiếu điều tra | 21,0 | 4 000,0 | 84 000,0 |
6.7 | Xử lý dữ liệu, tổng hợp số liệu | Công | 10 000,0 | 9,0 | 90 000,0 |
6.8 | Phân tích, báo cáo kết quả điều tra | Hợp đồng | 30 000,0 | 1,0 | 30 000,0 |
7 | Cập nhật kết quả điều tra Năng lực sản xuất của một số sản phẩm công nghiệp từ năm 2018 đến 2020 vào Cơ sở dữ liệu thống kê ngành Công Thương |
|
|
| 170 000,0 |
8 | Công bố kết quả điều tra |
|
|
| 172 360,0 |
8.1 | Xuất bản ẩn phẩm Kẻt quả điều tra thống kê quốc gia Năng lực sản xuất của một sổ sản phẩm công nghiệp giai đoạn 20ỉ8 - 2020 | Ấn phẩm |
|
| 131 560,0 |
8.2 | Hội nghị công bố kết quả điều tra |
|
|
| 40 800,0 |
9 | Chi phí khác |
|
|
| 104 494,5 |
|
|
|
|
|
|
Bằng chữ: Hai tỷ hai trăm năm mươi triệu đồng chẵn./.
ĐIỀU TRA THỐNG KÊ QUỐC GIA NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP
(Ban hành theo Quyết định số 368/QĐ-BCT ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Thu thập những thông tin cơ bản về năng lực sản xuất của một số sản phẩm công nghiệp nhằm:
- Đánh giá khả năng sản xuất một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu trong cả nước, từng địa phương, các nhà đầu tư và doanh nghiệp.
- Phục vụ công tác quản lý, hoạch định chính sách, xây dựng quy hoạch, kế hoạch phát triển sản xuất kinh doanh ngắn hạn và dài hạn của một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu.
- Tổng hợp chỉ tiêu “Năng lực sản xuất của một số sản phẩm công nghiệp” trong Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia và Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Công Thương.
2. Phạm vi, đối tượng, đơn vị điều tra
2.1. Phạm vi điều tra
Cuộc điều tra được thực hiện trên phạm vi toàn quốc ở 63 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương với các đối tượng điều tra có hoạt động sản xuất công nghiệp và trực tiếp sản xuất ra các sản phẩm công nghiệp thuộc Danh mục sản phẩm điều tra (Danh mục sản phẩm điều tra kèm theo).
2.2. Đối tượng, đơn vị điều tra
Đối tượng điều tra là các doanh nghiệp hạch toán kinh tế độc lập, các cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được thành lập và chịu sự điều tiết của Luật Doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất công nghiệp và trực tiêp sản xuất ra các sản phẩm công nghiệp thuộc Danh mục sản phẩm điều tra.
Doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp thuộc đối tượng, điều tra phải đảm bảo các điều kiện sau:
- Có địa điểm sản xuất được xác định trên lãnh thổ Việt Nam;
- Có hoạt động sản xuất công nghiệp;
- Đang trực tiếp sản xuất ra sản phẩm được quy định trong Danh mục sản phẩm điều tra;
Cụ thể:
(1) . Khu vực doanh nghiệp nhà nước bao gồm:
- Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên 100% vốn nhà nước;
- Công ty cổ phần; công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên có vốn nhà nước chiếm giữ trên 50% vốn điều lệ.
- Công ty nhà nước.
(2). Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước bao gồm:
- Công ty cổ phần; công ty TNHH có vốn nhà nước dưới hoặc bằng 50%.
- Doanh nghiệp tư nhân.
- Công ty hợp danh.
- Công ty TNHH tư nhân.
- Công ty cổ phần không có vốn nhà nước.
(3). Khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài bao gồm:
- Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài.
- Doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài.
Lưu ý: Trường hợp doanh nghiệp có nhiều cơ sở kinh tế trực thuộc mà các cơ sở kinh tế đó có địa điểm khác tỉnh, thành phố với địa điểm của trụ sở doanh nghiệp thì cơ sở kinh tế ở tỉnh, thành phố nào sẽ kê khai tại địa phương đó (Khi kê khai số liệu tại trụ sở chính, doanh nghiệp phải loại trừ cơ sở, chi nhánh đóng tại tỉnh, thành phố khác).
Cuộc điều tra thống kê quốc gia Năng lực sản xuất của một số sản phẩm công nghiệp được tiến hành theo phương pháp điều tra toàn bộ các doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp (Theo Danh mục sản phẩm điều tra kèm theo).
4. Thời điểm, thời kỳ và phương pháp điều tra
4.1. Thời điểm, thời gian điều tra
Bắt đầu từ ngày 01 tháng 6 năm 2020 và kết thúc vào ngày 30 tháng 7 năm 2020.
4.2. Thời kỳ điều tra
Thông tin năm 2018 và 2019 sẽ thu thập tính đến thời điểm 31 tháng 12 hàng năm. Đối với thông tin dự kiến năm 2020, doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp ước tính cho thời kỳ từ ngày 01 tháng 01 đến ngày 31 tháng 12 của năm 2020.
4.3. Phương pháp điều tra
Sử dụng các phương pháp điều tra sau:
- Điều tra trực tiếp: Điều tra viên trực tiếp phỏng vấn đơn vị điều tra để ghi vào phiếu thu thập thông tin.
- Điều tra gián tiếp:
+ Điều tra viên hướng dẫn các doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp phương pháp ghi phiếu thu thập thông tin để các đơn vị tự ghi Phiếu thu thập thông tin gửi cho Sở Công Thương.
+ Doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp có điều kiện về công nghệ thông tin (máy tính, kết nối internet,...): Doanh nghiệp vào Cổng thông tin điện tử của Bộ Công Thương, vào link liên kết “Điều tra năng lực sản xuất sản phẩm công nghiệp”, tải mẫu Phiếu thu thập thông tin, ghi thông tin trực tiếp vào Phiếu thu thập thông tin và gửi cho Sở Công Thương.
5.1. Nội dung điều tra
5.1.1. Thông tin nhận dạng đơn vị điều tra
- Tên doanh nghiệp/Cơ sở kinh tế;
- Địa chỉ; điện thoại; fax; email;
- Loại hình doanh nghiệp;
- Ngành hoạt động SXKD.
5.1.2 Chỉ tiêu Giá trị đầu tư
Giá trị đầu tư được ghi theo nguyên giá.
Giá trị đầu tư được ghi khi máy móc, thiết bị, dây chuyền sản xuất đã hoàn thành đầu tư và đưa vào sản xuất hiện có trong năm 2018, 2019, dự kiến sẽ hoàn thành đầu tư và đưa vào sản xuất trong năm 2020.
(Không tính giá trị đầu tư nhà xưởng, vật kiến trúc, cơ sở hạ tầng phục vụ gián tiếp cho sản xuất và giá trị đầu tư cho việc sửa chữa hoặc nâng câp máy móc, thiết bị, dây chuyền sản xuất nhưng không làm tăng năng lực sản xuất).
5.1.3. Chỉ tiêu Năng lực sản xuất theo thiết kế
- Năng lực sản xuất theo thiết kế của máy móc, dây chuyền sản xuất hiện có đến ngày 31 tháng 12 năm 2018.
- Năng lực sản xuất theo thiết kế của máy móc, dây chuyền sản xuất hiện có đến ngày 31 tháng 12 năm 2019.
- Năng lực sản xuất theo thiết kế của máy móc, dây chuyền sản xuất dự kiến sẽ đưa vào sản xuất đến ngày 31 tháng 12 năm 2020.
5.1.4. Chỉ tiêu Sản lượng sản xuất thực tế
- Sản lượng sản xuất thực tế của máy móc, dây chuyền sản xuất trong năm 2018.
- Sản lượng sản xuất thực tế của máy móc, dây chuyền sản xuất trong năm 2019.
- Dự kiến sản lượng sản xuất thực tế của máy móc, dây chuyền sản xuất trong năm 2020 (tương ứng với năng lực sản xuất theo thiết kế của máy móc, dây chuyền sản xuất dự kiến sẽ đưa vào sản xuất).
5.2. Phiếu điều tra
Có 1 loại phiếu điều tra.
Tên phiếu: Phiếu thu thập thông tin về năng lực sản xuất của một số sản phẩm công nghiệp (Phiếu thu thập thông tin kèm theo).
6. Phân loại thống kê sử dụng trong điều tra
- Bảng phân ngành kinh tế: Áp dụng theo Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam năm 2018 ban hành theo Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg ngày 06 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ.
- Bảng phân ngành sản phẩm: Áp dụng theo Hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam ban hành theo Quyết định 43/2018/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ.
- Danh mục đơn vị hành chính: Áp dụng theo Danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam ban hành theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08 tháng 7 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ và cập nhật đến 31 tháng 12 năm 2018
7. Quy trình xử lý và biểu đầu ra của điều tra
7.1. Quy trình xử lý điều tra
Điều tra năng lực sản xuất của một số sản phẩm công nghiệp để tổng hợp chỉ tiêu thống kê quốc gia Năng lực sản xuất của sản phẩm công nghiệp và đáp ứng yêu cầu quản lý, điều hành ngành công nghiệp của Bộ Công Thương.
Quy trình xử lý điều tra được thực hiện như sau:
7.1.1. Phương pháp xử lý thông tin
- Xác định phương pháp nhập tin kết quả điều tra bằng bàn phím.
- Sửa đổi phần mềm hỗ trợ điều tra theo phương án được phê duyệt.
- Xử lý dữ liệu điều tra bằng phần mềm điều tra.
7.1.2. Quy trình tổng hợp thông tin
- Tiếp nhận và làm sạch thông tin.
- Đánh mã, nhập tin kết quả điều tra.
- Tổng hợp kết quả điều tra.
- Kết xuất thông tin theo các biểu đầu ra.
- Đánh giá, bình luận, diễn giải số liệu.
7.2 Biểu đầu ra của điều tra
Biểu đầu ra của điều tra được thiết kế theo các phận tổ chủ yếu và theo yêu cầu quản lý, điều hành của Bộ Công Thương (Biểu tổng hợp kết quả điều tra kèm theo).
8. Kế hoạch và tiến độ điều tra
8.1. Chuẩn bị Phương án điều tra (Từ tháng 12 năm 2019)
- Ban hành Quyết định điều tra.
- Xây dựng Phương án điều tra.
8.2. Chuẩn bị điều tra (Từ tháng 2 năm 2020)
- Lập Danh sách các doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp thuộc đối tượng điều tra trên cơ sở Danh sách các doanh nghiệp điều tra của Sở Công Thương tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương gửi.
- Sửa đổi phần mềm điều tra.
- In tài liệu hướng dẫn.
- Tập huấn nghiệp vụ cho điều tra viên ở cấp tỉnh, thành phố.
8.3. Triển khai thu thập thông tin, xử lý, tổng hợp và công bố kết quả điều tra (Từ tháng 6 năm 2020)
- Hướng dẫn các doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp về nội dung và phương pháp ghi Phiếu thu thập thông tin trên cơ sở Phương án điều tra do Bộ Công Thương quy định.
- Triển khai thu thập thông tin tại các doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp thuộc đối tượng điều tra trên địa bàn.
- Đánh mã Phiếu thu thập thông tin.
- Kiểm tra tính hợp lý của số liệu, nhập thông tin.
- Xử lý và tổng hợp kết quả điều tra.
- Lập Báo cáo đầu ra theo các phân tổ được quy định tại Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia gửi các cơ quan liên quan.
- Lưu toàn bộ dữ liệu cuộc điều tra.
- Công bố kết quả điều tra.
9.1. Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- Lập và rà soát Danh sách các doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp: Căn cứ vào Danh mục sản phẩm điều tra, Sở Công Thương lập danh sách các doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp thuộc đối tượng điều tra trên địa bàn đang sản xuất ra các sản phẩm trong Danh mục sản phẩm điều tra.
- Hướng dẫn các doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp về nội dung và phương pháp ghi Phiếu thu thập thông tin trên cơ sở Phương án điều tra do Bộ Công Thương quy định.
- Triển khai thu thập thông tin tại các doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp thuộc đối tượng điều tra trên địa bàn.
- Đánh mã Phiếu thu thập thông tin.
- Gửi toàn bộ Phiếu thu thập thông tin gốc và các chứng từ liên quan về Bộ Công Thương.
9.2. Bộ Công Thương
- In và gửi tài liệu hướng dẫn cho Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Tổng hợp Danh sách các doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp thuộc đối tượng điều tra trong cả nước trên cơ sở Danh sách các đơn vị điều tra của Sở Công Thương tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương gửi.
- Sửa đổi phần mềm nhập thông tin; kết nối Kết quả điều tra Năng lực sản xuất của một số sản phẩm công nghiệp vào Niên giám thống kê ngành Công Thương giai đoạn 2015 - 2020 của Cơ sở dữ liệu thống kê ngành Công Thương.
- Kiểm tra, giám sát việc thực hiện điều tra tại một số tỉnh, thành phố.
- Kiểm tra tính hợp lý của số liệu, làm sạch và nhập thông tin.
- Xử lý và tổng hợp kết quả điều tra.
- Lập Báo cáo đầu ra theo các phân tổ được quy định tại Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia gửi các cơ quan liên quan.
- Lưu toàn bộ dữ liệu cuộc điều tra.
- Công bố kết quả điều tra; Xuất bản ấn phẩm Kết quả điều tra thống kê quốc gia Năng lực sản xuất của một số sản phẩm công nghiệp.
- Gửi ấn phẩm Kết quả điều tra thống kê quốc gia Năng lực sản xuất của một số sản phẩm công nghiệp cho Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các cơ quan có liên quan.
Bộ Công Thương chủ trì, phối hợp với Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê), Bộ Tài chính, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo triển khai thực hiện. Cụ thể như sau:
- Theo Thỏa thuận cơ chế phối hợp thực hiện công tác thống kê giữa Bộ Công Thương với Tổng cục Thống kê: Tổng cục Thống kê có văn bản chỉ đạo các Cục Thống kê địa phương phối hợp, hỗ trợ các Sở Công Thương địa phương triển khai thực hiện cuộc điều tra Năng lực sản xuất của một số sản phẩm công nghiệp.
- Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ban hành văn bản chỉ đạo các đơn vị có liên quan, các doanh nghiệp trên địa bàn nghiêm túc thực hiện cuộc điều tra Năng lực sản xuất của một số sản phẩm công nghiệp.
- Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thực hiện các nhiệm vụ được giao (tại Mục 9.1) và gửi toàn bộ Phiếu thu thập thông tin gốc về Vụ Kế hoạch - Bộ Công Thương trước ngày 30 tháng 8 năm 2020.
- Các Tổng công ty thuộc Bộ chỉ đạo các đơn vị thành viên đang sản xuất các sản phẩm trong Danh mục sản phẩm điều tra báo cáo đầy đủ, chính xác, kịp thời những thông tin trong Phiếu thu thập thông tin và gửi cho Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trên địa bàn.
- Trong thời gian triển khai điều tra, giao Vụ Kế hoạch - Bộ Công Thương chủ trì tổ chức kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện điều tra.
- Kinh phí điều tra từ nguồn ngân sách nhà nưóc cho Chương trình điều tra thống kê quốc gia của Bộ Công Thương; kinh phí của các địa phương; kinh phí ODA (nếu có)...
- Trong trường hợp các địa phương cần mở rộng điều tra để đáp ứng yêu cầu của địa phương như: Bổ sung các sản phẩm công nghiệp điều tra, các đối tượng điều tra, các chỉ tiêu điều tra,... thì kinh phí điều tra mở rộng do địa phương chịu trách nhiệm.
- Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Vụ trưởng Vụ Tài chính và Đổi mới doanh nghiệp, Chánh Văn phòng Bộ, Giám đốc Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm quản lý và sử dụng nguồn kinh phí được cấp theo đúng quy định, bảo đảm điều kiện để thực hiện hiệu quả cuộc điều tra thống kê quốc gia./.
BỘ CÔNG THƯƠNG | Phiếu điều tra số: Mã DN: |
NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP
Thực hiện Quyết định số 368/QĐ-BCT ngày 05 tháng 2 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc Điều tra thống kê quốc gia Năng lực sản xuất của một số sản phẩm công nghiệp | Nghĩa vụ cung cấp thông tin được quy định theo Luật thống kê |
Các thông tin cung cấp trong phiếu này chỉ nhằm phục vụ công tác thống kê và được bảo mật theo Luật định |
1 Tên doanh nghiệp/cơ sở kinh tế: .............................................................................
(Viết đầy đủ bằng chữ in hoa, có dấu) ............................................................................
Mã số thuế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 Địa chỉ doanh nghiệp/cơ sở kinh tế: Sở Công Thương ghi
- Tỉnh/thành phố: | ………………………………………………………….. |
|
| |||||
- Huyện/quận (thị xã, TP thuộc tỉnh): | …………………………………………………. |
|
|
| ||||
- Xã/phường/thị trấn: | ……………………………………………… |
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thôn, ấp (số nhà, đường phố): …………………………………………………………………….
| Mã khu vực | Số máy | |||||||||||||
- Số điện thoại: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- Số fax: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Địa chỉ email:…………………………………………………………………………………………..
3 Loại hình doanh nghiệp:
Khu vực doanh nghiệp nhà nước bao gồm: 01 Công ty TNHH MTV 100% vốn nhà nước 02 Công ty cổ phần, Công ty TNHH hai thành viên trở lên có vốn nhà nước > 50% 03 Công ty nhà nước | Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước bao gồm: 04 Công ty cổ phần, Công ty TNHH có vốn nhà nước ≤ 50% 05 Doanh nghiệp tư nhân 06 Công ty hợp danh 07 Công ty TNHH tư nhân 08 Công ty cổ phần không có vốn nhà nước Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài bao gồm: 09 DN 100% vốn nước ngoài 10 DN liên doanh với nước ngoài |
4 Ngành hoạt động sản xuất kinh doanh chính: | Sở Công Thương ghi | ||||||
……………………………………………………………………………… |
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
5. Năng lực sản xuất của một số sản phẩm công nghiệp
Tên sản phẩm | Mã sản phẩm | Đơn vị tính sản phẩm | Năng lực sản xuất hiện có đến 31 tháng 12 năm 2018 | Năng lực sản xuất hiện có đến 31 tháng 12 năm 2019 | Năng lực sản xuất hiện có đến 31 tháng 12 năm 2020 | ||||||
Giá trị đầu tư (Tỷ đồng) | Năng lực sản xuất theo thiết kế (Sản phẩm) | Sản lượng sản xuất thực tế (Sản phẩm) | Giá trị đầu tư (Tỷ đồng) | Năng lực sản xuất theo thiết kế (Sản phẩm) | Sản lượng sản xuất thực tế (Sản phẩm) | Giá trị đầu tư (Tỷ đồng) | Năng lực sản xuất theo thiết kế (Sản phẩm) | Sản lượng sản xuất thực tế (Sản phẩm) | |||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú:................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Cán bộ điều tra | Người trả Iời phiếu | ….., ngày …..tháng……năm 2020 |
HỆ THỐNG NGÀNH KINH TẾ VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg ngày 06 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ)
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Tên ngành |
|
|
|
| ||
| 1 |
|
|
| Nông nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan |
|
| 11 |
|
| Trồng cây hàng năm |
|
|
| 111 | 1110 | Trồng lúa |
|
|
| 112 | 1120 | Trồng ngô và cây lương thực có hạt khác |
|
|
| 113 | 1130 | Trồng cây lấy củ có chất bột |
|
|
| 114 | 1140 | Trồng cây mía |
|
|
| 115 | 1150 | Trồng cây thuốc lá, thuốc lào |
|
|
| 116 | 1160 | Trồng cây lấy sợi |
|
|
| 117 | 1170 | Trồng cây có hạt chứa dầu |
|
|
| 118 |
| Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa |
|
|
|
| 1181 | Trồng rau các loại |
|
|
|
| 1182 | Trồng đậu các loại |
|
|
|
| 1183 | Trồng hoa hàng năm |
|
|
| 119 |
| Trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
| 1191 | Trồng cây gia vị hàng năm |
|
|
|
| 1192 | Trồng cây dược liệu, hương liệu hàng năm |
|
|
|
| 1199 | Trồng cây hàng năm khác còn lại |
|
| 12 |
|
| Trồng cây lâu năm |
|
|
| 121 |
| Trồng cây ăn quả |
|
|
|
| 1211 | Trồng nho |
|
|
|
| 1212 | Trồng cây ăn quả vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới |
|
|
|
| 1213 | Trồng cam, quýt và các loại quả có múi khác |
|
|
|
| 1214 | Trồng táo, mận và các loại quả có hạt như táo |
|
|
|
| 1215 | Trồng nhãn, vải, chôm chôm |
|
|
|
| 1219 | Trồng cây ăn quả khác |
|
|
| 122 | 1220 | Trồng cây lấy quả chứa dầu |
|
|
| 123 | 1230 | Trồng cây điều |
|
|
| 124 | 1240 | Trồng cây họ tiêu |
|
|
| 125 | 1250 | Trồng cây cao su |
|
|
| 126 | 1260 | Trồng cây cà phê |
|
|
| 127 | 1270 | Trồng cây chè |
|
|
| 128 |
| Trồng cây gia vị, cây dược liệu, cây hương liệu lâu năm |
|
|
|
| 1281 | Trồng cây gia vị lâu năm |
|
|
|
| 1282 | Trồng cây dược liệu, hương liệu lâu năm |
|
|
| 129 |
| Trồng cây lâu năm khác |
|
|
|
| 1291 | Trồng cây cành lâu năm |
|
|
|
| 1299 | Trồng cây lâu năm khác còn lại |
|
| 13 |
|
| Nhân và chăm sóc cây giống nông nghiệp |
|
|
| 131 | 1310 | Nhân và chăm sóc cây giống hàng năm |
|
|
| 132 | 1320 | Nhân và chăm sóc cây giống lâu năm |
|
| 14 |
|
| Chăn nuôi |
|
|
| 141 |
| Chăn nuôi trâu, bò và sản xuất giống trâu, bò |
|
|
|
| 1411 | Sản xuất giống trâu, bò |
|
|
|
| 1412 | Chăn nuôi trâu, bò |
|
|
| 142 |
| Chăn nuôi ngựa, lừa, la và sản xuất giống ngựa, lừa |
|
|
|
| 1421 | Sản xuất giống ngựa, lừa |
|
|
|
| 1422 | Chăn nuôi ngựa, lừa, la |
|
|
| 144 |
| Chăn nuôi dê, cừu và sản xuất giống dê, cừu, hươu, nai |
|
|
|
| 1441 | Sản xuất giống dê, cừu, hươu, nai |
|
|
|
| 1442 | Chăn nuôi dê, cừu, hươu, nai |
|
|
| 145 |
| Chăn nuôi lợn và sản xuất giống lợn |
|
|
|
| 1451 | Sản xuất giống lợn |
|
|
|
| 1452 | Chăn nuôi lợn |
|
|
| 146 |
| Chăn nuôi gia cầm |
|
|
|
| 1461 | Hoạt động ấp trứng và sản xuất giống gia cầm |
|
|
|
| 1462 | Chăn nuôi gà |
|
|
|
| 1463 | Chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng |
|
|
|
| 1469 | Chăn nuôi gia cầm khác |
|
|
| 149 | 1490 | Chăn nuôi khác |
|
| 15 | 150 | 1500 | Trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp |
|
| 16 |
|
| Hoạt động dịch vụ nông nghiệp |
|
|
| 161 | 1610 | Hoạt động dịch vụ trồng trọt |
|
|
| 162 | 1620 | Hoạt động dịch vụ chăn nuôi |
|
|
| 163 | 1630 | Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch |
|
|
| 164 | 1640 | Xử lý hạt giống để nhân giống |
|
| 17 | 170 | 1700 | Săn bắt, đánh bẫy và hoạt động dịch vụ có liên quan |
| 2 |
|
|
| Lâm nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan |
|
| 21 | 210 |
| Trồng rừng, chăm sóc rừng và ươm giống cây lâm nghiệp |
|
|
|
| 2101 | Trồng rừng và chăm sóc rừng cây thân gỗ |
|
|
|
| 2102 | Trồng rừng và chăm sóc rừng họ tre |
|
|
|
| 2103 | Trồng rừng và chăm sóc rừng khác |
|
|
|
| 2104 | ươm giống cây lâm nghiệp |
|
| 22 | 220 | 2200 | Khai thác gỗ |
|
| 23 |
|
| Khai thác, thu nhặt lâm sản khác trừ gỗ |
|
|
| 231 | 2310 | Khai thác lâm sản khác trừ gỗ |
|
|
| 232 | 2320 | Thu nhặt lâm sản khác trừ gỗ |
|
| 24 | 240 | 2400 | Hoạt động địch vụ lâm nghiệp |
| 3 |
|
|
| Khai thác, nuôi trồng thủy sản |
|
| 31 |
|
| Khai thác thủy sản |
|
|
| 311 | 3110 | Khai thác thủy sản biển |
|
|
| 312 | 3120 | Khai thác thủy sản nội địa |
|
| 32 |
|
| Nuôi trồng thủy sản |
|
|
| 321 |
| Nuôi trồng thủy sản biển |
|
|
|
| 3211 | Nuôi cá |
|
|
|
| 3212 | Nuôi tôm |
|
|
|
| 3213 | Nuôi thủy sản khác |
|
|
|
| 3214 | Sản xuất giống thủy sản biển |
|
|
| 322 |
| Nuôi trồng thủy sản nội địa |
|
|
|
| 3221 | Nuôi cá |
|
|
|
| 3222 | Nuôi tôm |
|
|
|
| 3223 | Nuôi thủy sản khác |
|
|
|
| 3224 | Sản xuất giống thủy sản nội địa |
|
|
|
| ||
| 5 |
|
|
| Khai thác than cứng và than non |
|
| 51 | 510 | 5100 | Khai thác và thu gom than cứng |
|
| 52 | 520 | 5200 | Khai thác và thu gom than non |
| 6 |
|
|
| Khai thác dầu thô và khí đốt tự nhiên |
|
| 61 | 610 | 6100 | Khai thác dầu thô |
|
| 62 | 620 | 6200 | Khai thác khí đốt tự nhiên |
| 7 |
|
|
| Khai thác quặng kim loại |
|
| 71 | 710 | 7100 | Khai thác quặng sắt |
|
| 72 |
|
| Khai thác quặng không chứa sắt (trừ quặng kim loại quý hiếm) |
|
|
| 721 | 7210 | Khai thác quặng uranium và quặng thorium |
|
|
| 722 |
| Khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt |
|
|
|
| 7221 | Khai thác quặng bôxít |
|
|
|
| 7229 | Khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt chưa được phân vào đâu |
|
| 73 | 730 | 7300 | Khai thác quặng kim loại quý hiếm |
| 8 |
|
|
| Khai khoáng khác |
|
| 81 | 810 |
| Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét |
|
|
|
| 8101 | Khai thác đá |
|
|
|
| 8102 | Khai thác cát, sỏi |
|
|
|
| 8103 | Khai thác đất sét |
|
| 89 |
|
| Khai khoáng chưa được phân vào đâu |
|
|
| 891 | 8910 | Khai thác khoáng hóa chất và khoáng phân bón |
|
|
| 892 | 8920 | Khai thác và thu gom than bùn |
|
|
| 893 | 8930 | Khai thác muối |
|
|
| 899 | 8990 | Khai khoáng khác chưa được phân vào đâu |
| 9 |
|
|
| Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai khoáng |
|
| 91 | 910 | 9100 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác dầu thô và khí tự nhiên |
|
| 99 | 990 | 9900 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai khoáng khác |
|
|
|
| ||
| 10 |
|
|
| Sản xuất, chế biến thực phẩm |
|
| 101 | 1010 |
| Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt |
|
|
|
| 10101 | Giết mổ gia súc, gia cầm |
|
|
|
| 10102 | Chế biến và bảo quản thịt |
|
|
|
| 10109 | Chế biến và bảo quản các sản phẩm từ thịt |
|
| 102 | 1020 |
| Chế biến, bảo quản thủy sản và các sản phẩm từ thủy sản |
|
|
|
| 10201 | Chế biến và bảo quản thủy sản động lạnh |
|
|
|
| 10202 | Chế biến và bảo quản thủy sản khô |
|
|
|
| 10203 | Chế biến và bảo quản nước mắm |
|
|
|
| 10209 | Chế biến và bảo quản các sản phẩm khác từ thủy sản |
|
| 103 | 1030 |
| Chế biến và bảo quản rau quả |
|
|
|
| 10301 | Sản xuất nước ép từ rau quả |
|
|
|
| 10309 | Chế biến và bảo quản rau quả khác |
|
| 104 | 1040 |
| Sản xuất dầu, mỡ động, thực vật |
|
|
|
| 10401 | Sản xuất dầu, mỡ động vật |
|
|
|
| 10402 | Sản xuất dầu, bơ thực vật |
|
| 105 | 1050 | 10500 | Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa |
|
| 106 |
|
| Xay xát và sản xuất bột |
|
|
| 1061 |
| Xay xát và sản xuất bột thô |
|
|
|
| 10611 | Xay xát |
|
|
|
| 10612 | Sản xuất bột thô |
|
|
| 1062 | 10620 | Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột |
|
| 107 |
|
| Sản xuất thực phẩm khác |
|
|
| 1071 | 10710 | Sản xuất các loại bánh từ bột |
|
|
| 1072 | 10720 | Sản xuất đường |
|
|
| 1073 | 10730 | Sản xuất ca cao, sôcôla và bánh kẹo |
|
|
| 1074 | 10740 | Sản xuất mì ống, mỳ sợi và sản phẩm tương tự |
|
|
| 1075 |
| Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn |
|
|
|
| 10751 | Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn từ thịt |
|
|
|
| 10752 | Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn từ thủy sản |
|
|
|
| 10759 | Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn khác |
|
|
| 1076 | 10760 | Sản xuất chè |
|
|
| 1077 | 10770 | Sản xuất cà phê |
|
|
| 1079 | 10790 | Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu |
|
| 108 | 1080 | 10800 | Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thủy sản |
| 11 | 110 |
|
| Sản xuất đồ uống |
|
|
| 1101 | 11010 | Chưng, tinh cất và pha chế các loại rượu mạnh |
|
|
| 1102 | 11020 | Sản xuất rượu vang |
|
|
| 1103 | 11030 | Sản xuất bia và mạch nha ủ men bia |
|
|
| 1104 |
| Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng |
|
|
|
| 11041 | Sản xuất nước khoáng, nước tinh khiết đóng chai |
|
|
|
| 11042 | Sản xuất đồ uống không cồn |
| 12 | 120 | 1200 |
| Sản xuất sản phẩm thuốc lá |
|
|
|
| 12001 | Sản xuất thuốc lá |
|
|
|
| 12009 | Sản xuất thuốc hút khác |
| 13 |
|
|
| Dệt |
|
| 131 |
|
| Sản xuất sợi, vải dệt thoi và hoàn thiện sản phẩm dệt |
|
|
| 1311 | 13110 | Sản xuất sợi |
|
|
| 1312 | 13120 | Sản xuất vải dệt thoi |
|
|
| 1313 | 13130 | Hoàn thiện sản phẩm dệt |
|
| 139 |
|
| Sản xuất hàng dệt khác |
|
|
| 1391 | 13910 | Sản xuất vải dệt kim, vải đan móc và vải không dệt khác |
|
|
| 1392 | 13920 | Sản xuất hàng dệt sẵn (trừ trang phục) |
|
|
| 1393 | 13930 | Sản xuất thảm, chăn, đệm |
|
|
| 1394 | 13940 | Sản xuất các loại dây bện và lưới |
|
|
| 1399 | 13990 | Sản xuất các loại hàng dệt khác chưa được phân vào đâu |
| 14 |
|
|
| Sản xuất trang phục |
|
| 141 | 1410 | 14100 | May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú) |
|
| 142 | 1420 | 14200 | Sản xuất sản phẩm từ da lông thú |
|
| 143 | 1430 | 14300 | Sản xuất trang phục dệt kim, đan móc |
| 15 |
|
|
| Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan |
|
| 151 |
|
| Thuộc, sơ chế da; sản xuất va li, túi xách, yên đệm; sơ chế và nhuộm da lông thú |
|
|
| 1511 | 15110 | Thuộc, sơ chế đa; sơ chế và nhuộm da lông thú |
|
|
| 1512 | 15120 | Sản xuất vali, túi xách và các loại tương tự, sản xuất yên đệm |
|
| 152 | 1520 | 15200 | Sản xuất giày, dép |
| 16 |
|
|
| Chế biến gỗ vả sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện |
|
| 161 | 1610 |
| Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ |
|
|
|
| 16101 | Cưa, xẻ và bào gỗ |
|
|
|
| 16102 | Bảo quản gỗ |
|
| 162 |
|
| Sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện |
|
|
| 1621 | 16210 | Sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván ép và ván mỏng khác |
|
|
| 1622 | 16220 | Sản xuất đồ gỗ xây dựng |
|
|
| 1623 | 16230 | Sản xuất bao bì bằng gỗ |
|
|
| 1629 |
| Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, ra và vật liệu tết bện |
|
|
|
| 16291 | Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ |
|
|
|
| 16292 | Sản xuất sản phẩm từ lâm sản (trừ gỗ), cói và vật liệu tết bện |
| 17 | 170 |
|
| Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy |
|
|
| 1701 | 17010 | Sản xuất bột giấy, giấy và bìa |
|
|
| 1702 |
| Sản xuất giấy nhăn, bìa nhăn, bao bì từ giấy và bìa |
|
|
|
| 17021 | Sản xuất bao bì bằng giấy, bìa |
|
|
|
| 17022 | Sản xuất giấy nhăn và bìa nhãn |
|
|
| 1709 | 17090 | Sản xuất các sản phẩm khác từ giấy và bìa chưa được phân vào đâu |
| 18 |
|
|
| In, sao chép bản ghi các loại |
|
| 181 |
|
| In ấn và dịch vụ liên quan đến in |
|
|
| 1811 | 18110 | In ấn |
|
|
| 1812 | 18120 | Dịch vụ liên quan đến in |
|
| 182 | 1820 | 18200 | Sao chép bản ghi các loại |
| 19 |
|
|
| Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế |
|
| 191 | 1910 | 19100 | Sản xuất than cốc |
|
| 192 | 1920 | 19200 | Sản xuất sản phẩm dầu mỏ tinh chế |
| 20 |
|
|
| Sản xuất hóa chất và sản phẩm hóa chất |
|
| 201 |
|
| Sản xuất hóa chất cơ bản, phân bón và hợp chất ni tơ; sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh |
|
|
| 2011 |
| Sản xuất hóa chất cơ bản |
|
|
|
| 20111 | Sản xuất khí công nghiệp |
|
|
|
| 20112 | Sản xuất chất nhuộm và chất màu |
|
|
|
| 20113 | Sản xuất hóa chất vô cơ cơ bản khác |
|
|
|
| 20114 | Sản xuất hóa chất hữu cơ cơ bản khác |
|
|
|
| 20119 | Sản xuất hóa chất cơ bản khác |
|
|
| 2012 | 20120 | Sản xuất phân bón và hợp chất ni tơ |
|
|
| 2013 |
| Sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh |
|
|
|
| 20131 | Sản xuất plastic nguyên sinh |
|
|
|
| 20132 | Sản xuất cao su tổng hợp dạng nguyên sinh |
|
| 202 |
|
| Sản xuất sản phẩm hóa chất khác |
|
|
| 2021 | 20210 | Sản xuất thuốc trừ sâu và sản phẩm hóa chất khác dùng trong nông nghiệp |
|
|
| 2022 |
| Sản xuất sơn, véc ni và các chất sơn, quét tương tự; sản xuất mực in và ma tít |
|
|
|
| 20221 | Sản xuất sơn, véc ni và các chất sơn, quét tương tự, ma tít |
|
|
|
| 20222 | Sản xuất mực in |
|
|
| 2023 |
| Sản xuất mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh |
|
|
|
| 20231 | Sản xuất mỹ phẩm |
|
|
|
| 20232 | Sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh |
|
|
| 2029 | 20290 | Sản xuất sản phẩm hóa chất khác chưa được phân vào đâu |
|
| 203 | 2030 | 20300 | Sản xuất sợi nhân tạo |
| 21 |
|
|
| Sản xuất thuốc, hóa dược và dược liệu |
|
| 210 | 2100 |
| Sản xuất thuốc, hóa dược và dược liệu |
|
|
|
| 21001 | Sản xuất thuốc các loại |
|
|
|
| 21002 | Sản xuất hóa dược và dược liệu |
| 22 |
|
|
| Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic |
|
| 221 |
|
| Sản xuất sản phẩm từ cao su |
|
|
| 2211 | 22110 | Sản xuất săm, lốp cao su; đắp và tái chế lốp cao su |
|
|
| 2219 | 22190 | Sản xuất sản phẩm khác từ cao su |
|
| 222 | 2220 |
| Sản xuất sản phẩm từ plastic |
|
|
|
| 22201 | Sản xuất bao bì từ plastic |
|
|
|
| 22209 | Sản xuất sản phẩm khác từ plastic |
| 23 |
|
|
| Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác |
|
| 231 | 2310 |
| Sản xuất thủy tinh và sản phẩm từ thủy tinh |
|
|
|
| 23101 | Sản xuất thủy tinh phăng và sản phẩm từ thủy tinh phăng |
|
|
|
| 23102 | Sản xuất thủy tinh rỗng và sản phẩm từ thủy tinh rỗng |
|
|
|
| 23103 | Sản xuất sợi thủy tinh và sản phẩm từ sợi thủy tinh |
|
|
|
| 23109 | Sản xuất thủy tinh khác và các sản phẩm từ thủy tinh |
|
| 239 |
|
| Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại chưa được phân vào đâu |
|
|
| 2391 | 23910 | Sản xuất sản phẩm chịu lửa |
|
|
| 2392 | 23920 | Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét |
|
|
| 2393 | 23930 | Sản xuất sản phẩm gốm sứ khác |
|
|
| 2394 |
| Sản xuất xi măng, vôi và thạch cao |
|
|
|
| 23941 | Sản xuất xi măng |
|
|
|
| 23942 | Sản xuất vôi |
|
|
|
| 23943 | Sản xuất thạch cao |
|
|
| 2395 | 23950 | Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ bê tông, xi măng và thạch cao |
|
|
| 2396 | 23960 | Cắt tạo dáng và hoàn thiện đá |
|
|
| 2399 | 23990 | Sản xuất sản phẩm từ chất khoáng phi kim loại khác chưa được phân vào đâu |
| 24 |
|
|
| Sản xuất kim loại |
|
| 241 | 2410 | 24100 | Sản xuất sắt, thép, gang |
|
| 242 | 2420 |
| Sản xuất kim loại quý và kim loại màu |
|
|
|
| 24201 | Sản xuất kim loại quý |
|
|
|
| 24202 | Sản xuất kim loại màu |
|
| 243 |
|
| Đúc kim loại |
|
|
| 2431 | 24310 | Đúc sắt, thép |
|
|
| 2432 | 24320 | Đúc kim loại màu |
| 25 |
|
|
| Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị) |
|
| 251 |
|
| Sản xuất các cấu kiện kim loại, thùng, bể chứa và nồi hơi |
|
|
| 2511 | 25110 | Sản xuất các cấu kiện kim loại |
|
|
| 2512 | 25120 | Sản xuất thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại |
|
|
| 2513 | 25130 | Sản xuất nồi hơi (trừ nồi hơi trung tâm) |
|
| 252 | 2520 | 25200 | Sản xuất vũ khí và đạn dược |
|
| 259 |
|
| Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại; các dịch vụ xử lý, gia công kim loại |
|
|
| 2591 | 25910 | Rèn, dập, ép và cán kim loại; luyện bột kim loại |
|
|
| 2592 | 25920 | Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại |
|
|
| 2593 | 25930 | Sản xuất dao kéo, dụng cụ cầm tay và đồ kim loại thông dụng |
|
|
| 2599 |
| Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu |
|
|
|
| 25991 | Sản xuất đồ dùng bằng kim loại cho nhà bếp, nhà vệ sinh và nhà ăn |
|
|
|
| 25999 | Sản xuất sản phẩm khác còn lại bằng kim loại chưa được phân vào đâu |
| 26 |
|
|
| Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học |
|
| 261 | 2610 | 26100 | Sản xuất linh kiện điện tử |
|
| 262 | 2620 | 26200 | Sản xuất máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính |
|
| 263 | 2630 | 26300 | Sản xuất thiết bị truyền thông |
|
| 264 | 2640 | 26400 | Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng |
|
| 265 |
|
| Sản xuất thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển; sản xuất đồng hồ |
|
|
| 2651 | 26510 | Sản xuất thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển |
|
|
| 2652 | 26520 | Sản xuất đồng hồ |
|
| 266 | 2660 | 26600 | Sản xuất thiết bị bức xạ, thiết bị điện tử trong y học, điện liệu pháp |
|
| 267 | 2670 | 26700 | Sản xuất thiết bị và dụng cụ quang học |
|
| 268 | 2680 | 26800 | Sản xuất băng, đĩa từ tính và quang học |
| 27 |
|
|
| Sản xuất thiết bị điện |
|
| 271 | 2710 |
| Sản xuất mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện |
|
|
|
| 27101 | Sản xuất mô tơ, máy phát |
|
|
|
| 27102 | Sản xuất biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện |
|
| 272 | 2720 | 27200 | Sản xuất pin và ắc quy |
|
| 273 |
|
| Sản xuất dây và thiết bị dây dẫn |
|
|
| 2731 | 27310 | Sản xuất dây cáp, sợi cáp quang học |
|
|
| 2732 | 27320 | Sản xuất dây, cáp điện và điện tử khác |
|
|
| 2733 | 27330 | Sản xuất thiết bị dây dẫn điện các loại |
|
| 274 | 2740 | 27400 | Sản xuất thiết bị điện chiếu sáng |
|
| 275 | 2750 | 27500 | Sản xuất đồ điện dân dụng |
|
| 279 | 2790 | 27900 | Sản xuất thiết bị điện khác |
| 28 |
|
|
| Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu |
|
| 281 |
|
| Sản xuất máy thông dụng |
|
|
| 2811 | 28110 | Sản xuất động cơ, tua bin (trừ động cơ máy bay, ô tô, mô tô và xe máy) |
|
|
| 2812 | 28120 | Sản xuất thiết bị sử dụng năng lượng chiết lưu |
|
|
| 2813 | 28130 | Sản xuất máy bơm, máy nén, vòi và van khác |
|
|
| 2814 | 28140 | Sản xuất bi, bánh răng, hộp số, các bộ phận điều khiển và truyền chuyển động |
|
|
| 2815 | 28150 | Sản xuất lò nướng, lò luyện và lò nung |
|
|
| 2816 | 28160 | Sản xuất các thiết bị nâng, hạ và bốc xếp |
|
|
| 2817 | 28170 | Sản xuất máy móc và thiết bị văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính) |
|
|
| 281$ | 28180 | Sản xuất dụng cụ cầm tay chạy bằng mô tơ hoặc khí nén |
|
|
| 2819 | 28190 | Sản xuất máy thông dụng khác |
|
| 282 |
|
| Sản xuất máy chuyên dụng |
|
|
| 2821 | 28210 | Sản xuất máy nông nghiệp và lâm nghiệp |
|
|
| 2822 | 28220 | Sản xuất máy công cụ và máy tạo hình kim loại |
|
|
| 2823 | 28230 | Sản xuất máy luyện kim |
|
|
| 2824 | 28240 | Sản xuất máy khai thác mỏ và xây dựng |
|
|
| 2825 | 28250 | Sản xuất máy chế biến thực phẩm, đồ uống và thuốc lá |
|
|
| 2826 | 28260 | Sản xuất máy cho ngành dệt, may và da |
|
|
| 2829 |
| Sản xuất máy chuyên dụng khác |
|
|
|
| 28291 | Sản xuất máy sản xuất vật liệu xây dựng |
|
|
|
| 28299 | Sản xuất máy chuyên dụng khác chưa được phân vào đâu |
| 29 |
|
|
| Sản xuất ô tô và xe có động cơ khác |
|
| 291 | 2910 | 29100 | Sản xuất ô tô và xe có động cơ khác |
|
| 292 | 2920 | 29200 | Sản xuất thân xe ô tô và xe có động cơ khác, rơ moóc và bán rơ moóc |
|
| 293 | 2930 | 29300 | Sản xuất phụ tùng và bộ phận phụ trợ cho xe ô tô và xe có động cơ khác |
| 30 |
|
|
| Sản xuất phương tiện vận tải khác |
|
| 301 |
|
| Đóng tàu và thuyền |
|
|
| 3011 | 30110 | Đóng tàu và cấu kiện nổi |
|
|
| 3012 | 30120 | Đóng thuyền, xuồng thể thao và giải trí |
|
| 302 | 3020 | 30200 | Sản xuất đầu máy xe lửa, xe điện và toa xe |
|
| 303 | 3030 | 30300 | Sản xuất máy bay, tàu vũ trụ và máy móc liên quan |
|
| 304 | 3040 | 30400 | Sản xuất xe cơ giới chiến đấu dùng trong quân đội |
|
| 309 |
|
| Sản xuất phương tiện và thiết bị vận tải chưa được phân vào đâu |
|
|
| 3091 | 30910 | Sản xuất mô tô, xe máy |
|
|
| 3092 | 30920 | Sản xuất xe đạp và xe cho người khuyết tật |
|
|
| 3099 | 30990 | Sản xuất phương tiện và thiết bị vận tải khác chưa được phân vào đâu |
| 31 | 310 | 3100 |
| Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế |
|
|
|
| 31001 | Sản xuất giường, tủ, bàn, ghể bằng gỗ |
|
|
|
| 31002 | Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế bằng kim loại |
|
|
|
| 31009 | Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế bằng vật liệu khác |
| 32 |
|
|
| Công nghiệp chế biến, chế tạo khác |
|
| 321 |
|
| Sản xuất đồ kim hoàn, đồ giả kim hoàn và các chi tiết liên quan |
|
|
| 3211 | 32110 | Sản xuất đồ kim hoàn và chi tiết liên quan |
|
|
| 3212 | 32120 | Sản xuất đồ giả kim hoàn và chi tiết liên quan |
|
| 322 | 3220 | 32200 | Sản xuất nhạc cụ |
|
| 323 | 3230 | 32300 | Sản xuất dụng cụ thể dục, thể thao |
|
| 324 | 3240 | 32400 | Sản xuất đồ chơi, trò chơi |
|
| 325 | 3250 |
| Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa, chỉnh hình và phục hồi chức năng |
|
|
|
| 32501 | Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa |
|
|
|
| 32502 | Sản xuất dụng cụ chỉnh hình, phục hồi chức năng |
|
| 329 | 3290 | 32900 | Sản xuất khác chưa được phân vào đâu |
| 33 |
|
|
| Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc và thiết bị |
|
| 331 |
|
| Sửa chữa và bảo dưỡng máy móc, thiết bị và sản phẩm kim loại đúc sẵn |
|
|
| 3311 | 33110 | Sửa chữa các sản phẩm kim loại đúc sẵn |
|
|
| 3312 | 33120 | Sửa chữa máy móc, thiết bị |
|
|
| 3313 | 33130 | Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học |
|
|
| 3314 | 33140 | Sửa chữa thiết bị điện |
|
|
| 3315 | 33150 | Sửa chữa và bảo dưỡng phương tiện vận tải (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác) |
|
|
| 3319 | 33190 | Sửa chữa thiết bị khác |
|
| 332 | 3320 | 33200 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp |
|
|
|
| SẢN XUẤT VÀ PHÂN PHỐI ĐIỆN, KHÍ ĐỐT, NƯỚC NÓNG, HƠI NƯỚC VÀ ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ | |
| 35 |
|
|
| Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và Điều hoà không khí |
|
| 351 |
|
| Sản xuất, truyền tải và phân phối điện |
|
|
| 3511 |
| Sản xuất điện |
|
|
|
| 35111 | Thủy điện |
|
|
|
| 35112 | Nhiệt điện than |
|
|
|
| 35113 | Nhiệt điện khí |
|
|
|
| 35114 | Điện hạt nhân |
|
|
|
| 35115 | Điện gió |
|
|
|
| 35116 | Điện mặt trời |
|
|
|
| 35119 | Điện khác |
|
|
| 3512 |
| Truyền tải và phân phối điện |
|
|
|
| 35121 | Truyền tải điện |
|
|
|
| 35122 | Phân phối điện |
|
| 352 | 3520 |
| Sản xuất khí đốt, phân phối nhiên liệu khí bằng đường ống |
|
|
|
| 35201 | Sản xuất khí đốt |
|
|
|
| 35202 | Phân phối nhiên liệu khí bằng đường ống |
|
| 353 | 3530 |
| Sản xuất, phân phối hơi nước, nước nóng, điều hoà không khí và sản xuất nước đá |
|
|
|
| 35301 | Sản xuất, phân phối hơi nước, nước nóng và điều hoà không khí |
|
|
|
| 35302 | Sản xuất nước đá |
|
|
|
| CUNG CẤP NƯỚC; HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ VÀ XỬ LÝ RÁC THẢI, NƯỚC THẢI | |
| 36 | 360 | 3600 | 36000 | Khai thác, xử lý và cung cấp nước |
| 37 | 370 | 3700 |
| Thoát nước và xử lý nưởc thải |
|
|
|
| 37001 | Thoát nước |
|
|
|
| 37002 | Xử lý nước thải |
| 38 |
|
|
| Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu hủy rác thải; tái chế phế liệu |
|
| 381 |
|
| Thu gom rác thải |
|
|
| 3811 | 38110 | Thu gom rác thải không độc hại |
|
|
| 3812 |
| Thu gom rác thải độc hại |
|
|
|
| 38121 | Thu gom rác thải y tế |
|
|
|
| 38129 | Thu gom rác thải độc hại khác |
|
| 382 |
|
| Xử lý và tiêu hủy rác thải |
|
|
| 3821 | 38210 | Xử lý và tiêu hủy rác thải không độc hại |
|
|
| 3822 |
| Xử lý và tiêu hủy rác thải độc hại |
|
|
|
| 38221 | Xử lý và tiêu hủy rác thải y tế |
|
|
|
| 38229 | Xử lý và tiêu hủy rác thải độc hại khác |
|
| 383 | 3830 |
| Tái chế phế liệu |
|
|
|
| 38301 | Tái chế phế liệu kim loại |
|
|
|
| 38302 | Tái chế phế liệu phi kim loại |
| 39 | 390 | 3900 | 39000 | Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác |
|
|
|
| ||
| 41 | 410 |
|
| Xây dựng nhà các loại |
|
|
| 4101 | 41010 | Xây dựng nhà để ở |
|
|
| 4102 | 41020 | Xây dựng nhà không để ở |
| 42 |
|
|
| Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng |
|
| 421 |
|
| Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ |
|
|
| 4211 | 42110 | Xây dựng công trình đường sắt |
|
|
| 4212 | 42120 | Xây dựng công trình đường bộ |
|
| 422 |
|
| Xây dựng công trình công ích |
|
|
| 4221 | 42210 | Xây dựng công trình điện |
|
|
| 4222 | 42220 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
|
|
| 4223 | 42230 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
|
|
| 4229 | 42290 | Xây dựng công trình công ích khác |
|
| 429 |
|
| Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
|
|
| 4291 | 42910 | Xây dựng công trình thủy |
|
|
| 4292 | 42920 | Xây dựng công trình khai khoáng |
|
|
| 4293 | 42930 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
|
|
| 4299 | 42990 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
| 43 |
|
|
| Hoạt dộng xây dựng chuyên dụng |
|
| 431 |
|
| Phá dỡ và chuẩn bị mặt bằng |
|
|
| 4311 | 43110 | Phá dỡ |
|
|
| 4312 | 43120 | Chuẩn bị mặt bằng |
|
| 432 |
|
| Lắp đặt hệ thống điện, hệ thống cấp thoát nước và lắp đặt xây dựng khác |
|
|
| 4321 | 43210 | Lắp đặt hệ thống điện |
|
|
| 4322 |
| Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, hệ thống sưởi và điều hoà không khí |
|
|
|
| 43221 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước |
|
|
|
| 43222 | Lắp đặt hệ thống sưởi và điều hoà không khí |
|
|
| 4329 | 43290 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
|
| 433 | 4330 | 43300 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
|
| 439 | 4390 | 43900 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
|
|
|
| BÁN BUÔN VÀ BÁN LẺ; SỬA CHỮA Ô TÔ, MÔ TÔ, XE MÁY VÀ XE CÓ ĐỘNG CƠ KHÁC | |
| 45 |
|
|
| Bán, sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác |
|
| 451 |
|
| Bán ô tô và xe có động cơ khác |
|
|
| 4511 |
| Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác |
|
|
|
| 45111 | Bán buôn ôtô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống) |
|
|
|
| 45119 | Bán buôn xe có động cơ khác |
|
|
| 4512 | 45120 | Bán lẻ ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống) |
|
|
| 4513 |
| Đại lý ô tô và xe có động cơ khác |
|
|
|
| 45131 | Đại lý ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống) |
|
|
|
| 45139 | Đại lý xe có động cơ khác |
|
| 452 | 4520 | 45200 | Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác |
|
| 453 | 4530 |
| Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác |
|
|
|
| 45301 | Bán buôn phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác |
|
|
|
| 45302 | Bán lẻ phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống) |
|
|
|
| 45303 | Đại lý phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác |
|
| 454 |
|
| Bán, bảo dưỡng và sửa chữa mô tô, xe máy, phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy |
|
|
| 4541 |
| Bán mô tô, xe máy |
|
|
|
| 45411 | Bán buôn mô tô, xe máy |
|
|
|
| 45412 | Bán lẻ mô tô, xe máy |
|
|
|
| 45413 | Đại lý mô tô, xe máy |
|
|
| 4542 | 45420 | Bảo dưỡng và sửa chữa mô tô, xe máy |
|
|
| 4543 |
| Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy |
|
|
|
| 45431 | Bán buôn phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy |
|
|
|
| 45432 | Bán lẻ phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy |
|
|
|
| 45433 | Đại lý phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy |
| 46 |
|
|
| Bán buôn (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác) |
|
| 461 | 4610 |
| Đại lý, môi giới, đấu giá hàng hóa |
|
|
|
| 46101 | Đại lý bán hàng hóa |
|
|
|
| 46102 | Môi giới mua bán hàng hóa |
|
|
|
| 46103 | Đấu giá hàng hóa |
|
| 462 | 4620 |
| Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống |
|
|
|
| 46201 | Bán buôn thóc, ngô và các loại hạt ngũ cốc khác |
|
|
|
| 46202 | Bán buôn hoa và cây |
|
|
|
| 46203 | Bán buôn động vật sống |
|
|
|
| 46204 | Bán buôn thức ăn và nguyên liệu làm thức ăn cho gia súc, gia cầm và thủy sản |
|
|
|
| 46209 | Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu khác (trừ gỗ, tre, nứa) |
|
| 463 |
|
| Bán buôn lương thực, thực phẩm, đồ uống và sản phẩm thuốc lá, thuốc lào |
|
|
| 4631 | 46310 | Bán buôn gạo, lúa mỳ, hạt ngũ cốc khác, bột mỳ |
|
|
| 4632 |
| Bán buôn thực phẩm |
|
|
|
| 46321 | Bán buôn thịt và các sản phẩm từ thịt |
|
|
|
| 46322 | Bán buôn thủy sản |
|
|
|
| 46323 | Bán buôn rau, quả |
|
|
|
| 46324 | Bán buôn cà phê |
|
|
|
| 46325 | Bán buôn chè |
|
|
|
| 46326 | Bán buôn đường, sữa và các sản phẩm sữa, bánh kẹo và các sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột |
|
|
|
| 46329 | Bán buôn thực phẩm khác |
|
|
| 4633 |
| Bán buôn đồ uống |
|
|
|
| 46331 | Bán buôn đồ uống có cồn |
|
|
|
| 46332 | Bán buôn đồ uống không có cồn |
|
|
| 4634 | 46340 | Bán buôn sản phẩm thuốc lá, thuốc lào |
|
| 464 |
|
| Bán buôn đồ dùng gia đình |
|
|
| 4641 |
| Bán buôn vải, hàng may mặc, giày dép |
|
|
|
| 46411 | Bán buôn vải |
|
|
|
| 46412 | Bán buôn thảm, đệm, chăn, màn, rèm, ga trải giường, gối và hàng dệt khác |
|
|
|
| 46413 | Bán buôn hàng may mặc |
|
|
|
| 46414 | Bán buôn giày dép |
|
|
| 4649 |
| Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình |
|
|
|
| 46491 | Bán buôn vali, cặp, túi, ví, hàng da và giả da khác |
|
|
|
| 46492 | Bán buôn dược phẩm và dụng cụ y tế |
|
|
|
| 46493 | Bán buôn nước hoa, hàng mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh |
|
|
|
| 46494 | Bán buôn hàng gốm, sứ, thủy tinh |
|
|
|
| 46495 | Bán buôn đồ điện gia đụng, đèn và bộ đèn điện |
|
|
|
| 46496 | Bán buôn giường, tủ, bàn ghế và đồ dùng nội thất tương tự |
|
|
|
| 46497 | Bán buôn sách, báo, tạp chí, văn phòng phẩm |
|
|
|
| 46498 | Bán buôn dụng cụ thể dục, thể thao |
|
|
|
| 46499 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình chưa được phân vào đâu |
|
| 465 |
|
| Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy |
|
|
| 4651 | 46510 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm |
|
|
| 4652 | 46520 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông |
|
|
| 4653 | 46530 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp |
|
|
| 4659 |
| Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác |
|
|
|
| 46591 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng |
|
|
|
| 46592 | Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị khác dùng trong mạch điện) |
|
|
|
| 46593 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy dệt, may, da giày |
|
|
|
| 46594 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi) |
|
|
|
| 46595 | Bán buôn máy móc, thiết bị y tế |
|
|
|
| 46599 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác chưa được phân vào đâu |
|
| 466 |
|
| Bán buôn chuyên doanh khác |
|
|
| 4661 |
| Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan |
|
|
|
| 46611 | Bán buôn than đá và nhiên liệu rắn khác |
|
|
|
| 46612 | Bán buôn dầu thô |
|
|
|
| 46613 | Bán buôn xăng dầu và các sản phẩm liên quan |
|
|
|
| 46614 | Bán buôn khí đốt và các sản phẩm liên quan |
|
|
| 4662 |
| Bán buôn kim loại và quặng kim loại |
|
|
|
| 46621 | Bán buôn quặng kim loại |
|
|
|
| 46622 | Bán buôn sắt, thép |
|
|
|
| 46623 | Bán buôn kim loại khác |
|
|
|
| 46624 | Bán buôn vàng, bạc và kim loại quý khác |
|
|
| 4663 |
| Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
|
|
|
| 46631 | Bán buôn tre, nứa, gỗ cây và gỗ chế biến |
|
|
|
| 46632 | Bán buôn xi măng |
|
|
|
| 46633 | Bán buôn gạch xây, ngói, đá, cát, sỏi |
|
|
|
| 46634 | Bán buôn kính xây dựng |
|
|
|
| 46635 | Bán buôn sơn, vécni |
|
|
|
| 46636 | Bán buôn gạch ốp lát và thiết bị vệ sinh |
|
|
|
| 46637 | Bán buôn đồ ngũ kim |
|
|
|
| 46639 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
|
|
| 4669 |
| Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu |
|
|
|
| 46691 | Bán buôn phân bón, thuốc trừ sâu và hóa chất khác sử dụng trong nông nghiệp |
|
|
|
| 46692 | Bán buôn hóa chất khác (trừ loại sử dụng trong nông nghiệp) |
|
|
|
| 46693 | Bán buôn chất dẻo dạng nguyên sinh |
|
|
|
| 46694 | Bán buôn cao su |
|
|
|
| 46695 | Bán buôn tơ, xơ, sợi dệt |
|
|
|
| 46696 | Bán buôn phụ liệu may mặc và giày dép |
|
|
|
| 46697 | Bán buôn phế liệu, phế thải kim loại, phi kim loại |
|
|
|
| 46699 | Bán buôn chuyên doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu |
|
| 469 | 4690 | 46900 | Bán buôn tổng hợp |
| 47 |
|
|
| Bán lẻ (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác) |
|
| 471 |
|
| Bán lẻ trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp |
|
|
| 4711 |
| Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào chiếm tỷ trọng lớn trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp |
|
|
|
| 47111 | Bán lẻ trong siêu thị (Supermarket) |
|
|
|
| 47112 | Bán lẻ trong cửa hàng tiện lợi (Minimarket) |
|
|
|
| 47119 | Bán lẻ trong cửa hàng kinh doanh tổng hợp khác |
|
|
| 4719 |
| Bán lẻ khác trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp |
|
|
|
| 47191 | Bán lẻ trong siêu thị (Supermarket) |
|
|
|
| 47192 | Bán lẻ trong cửa hàng tiện lợi (Minimarket) |
|
|
|
| 47199 | Bán lẻ trong cửa hàng kinh doanh tổng hợp khác |
|
| 472 |
|
| Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống hoặc thuốc lá, thuốc lào trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
| 4721 | 47210 | Bán lẻ lương thực trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
| 4722 |
| Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
| 47221 | Bán lẻ thịt và các sản phầm thịt trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
| 47222 | Bán lẻ thủy sản trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
| 47223 | Bán lẻ rau, quả trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
| 47224 | Bán lẻ đường, sữa và các sản phẩm sữa, bánh, mứt, kẹo và các sản phẩm chế biến từ ngữ cốc, bột, tinh bột trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
| 47229 | Bán lẻ thực phẩm khác trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
| 4723 | 47230 | Bán lẻ đồ uống trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
| 4724 | 47240 | Bán lẻ sản phẩm thuốc lá, thuốc lào trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
| 473 | 4730 | 47300 | Bán lẻ nhiên liệu động cơ trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
| 474 |
|
| Bán lẻ thiết bị công nghệ thông tin liên lạc trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
| 4741 |
| Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
| 47411 | Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
| 47412 |