Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3670/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 18 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH QUẢNG TRỊ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định s63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát TTHC; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 5 năm 2013 của Chính phvề sửa đi, bsung một số điu của nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đi, bsung một số điu của các nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 tháng 2017 của Văn phòng Chính ph vviệc hướng dn nghiệp vụ kiểm soát thtục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1523/QĐ-BKHĐT ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính sửa đi, bsung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Theo đề nghị của Giám đc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình s144/TTr-SKH ngày 30/11/2020 và của Chánh Văn phòng UBND tnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tnh Quảng Trị.

Điều 2. Giao S Kế hoạch và Đầu tư xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 79/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh trái với Quyết định này đều bị thay thế, bãi bỏ.

Chánh Văn phòng UBND tnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các PVP UBND tỉnh;

- Lưu: VT, KSTTHC(2b).

CHỦ TỊCH




Võ Văn Hưng

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3670/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tnh Quảng Trị)

STT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thc hiện

Lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

1

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

2.001610.000.00.00.H50

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, ktừ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tnh Quảng Trị

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích - Qua mạng điện tử

- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp;

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh

- Luật Doanh nghiệp s 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;

- Nghị định số 122/2020/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC

- Sửa đi biểu mu Giấy đ ngh đăng ký doanh nghiệp theo quy đnh ti Ngh đnh số 122/2020/NĐ-CP

2

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

2.001583.000.00.00.H50

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tnh Quảng Trị

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích - Qua mạng điện tử

- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp;

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh

- Luật Doanh nghiệp s 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;

- Nghị định số 122/2020/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC

- Sửa đi biểu mu Giấy đ ngh đăng ký doanh nghiệp theo quy đnh ti Ngh đnh số 122/2020/NĐ-CP

3

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên

2.001199.000.00.00.H50

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tnh Quảng Trị

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích - Qua mạng điện từ

- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp;

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh

- Luật Doanh nghiệp s 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;

- Nghị định số 122/2020/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC

- Sửa đi biểu mu Giấy đ ngh đăng ký doanh nghiệp theo quy đnh ti Ngh đnh số 122/2020/NĐ-CP

4

Đăng ký thành lập công ty cổ phần

2.002043.000.00.00.H50

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hp lệ

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tnh Quảng Trị

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích - Qua mạng điện từ

- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp;

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh

- Luật Doanh nghiệp s 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;

- Nghị định số 122/2020/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC

- Sửa đi biểu mu Giấy đ nghđăng ký doanh nghiệp theo quy đnh ti Ngh đnh số 122/2020/NĐ-CP

5

Đăng ký thành lập công ty hp danh

2.002042.000.00.00.H50

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hp lệ

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tnh Quảng Trị

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích - Qua mạng điện từ

- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp;

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh

- Luật Doanh nghiệp s 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;

- Nghị định số 122/2020/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC

- Sửa đi biểu mu Giấy đ ngh đăng ký doanh nghiệp theo quy đnh ti Ngh đnh số 122/2020/NĐ-CP

6

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đi với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

2.002069.000.00.00.H50

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đhồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Trị

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích - Qua mạng điện tử

- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp;

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện t

- Luật Doanh nghiệp s 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 122/2020/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC

- Sửa đi biểu mu Thông báo về việc đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh theo quy đnh ti Ngh đnh số 122/2020/NĐ-CP

7

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

2.002045.000.00.00.H50

Trong thi hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tnh Qung Trị

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích - Qua mạng điện t

- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp;

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện t

- Luật Doanh nghiệp s 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 122/2020/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC

- Sửa đi biểu mu Thông báo về việc đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh theo quy đnh ti Ngh đnh số 122/2020/NĐ-CP

8

Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

2.002072.000.00.00.H50

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Qung Trị

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích - Qua mạng điện t

- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp;

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện t

- Luật Doanh nghiệp s 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 122/2020/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC

- Sửa đi biểu mu Thông báo về việc đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh theo quy đnh ti Ngh đnh số 122/2020/NĐ-CP

9

Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đi với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

2.002084.000.00.00.H50

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, ktừ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tnh Quảng Trị

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích - Qua mạng điện tử

- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp;

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện t

- Luật Doanh nghiệp s 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 122/2020/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC

- Sửa đi biểu mu Thông báo về việc đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh theo quy đnh ti Ngh đnh số 122/2020/NĐ-CP

Tng cộng: 09 TTHC