Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2893/QĐ-UBND

Kiên Giang, ngày 16 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tại Tờ trình số 100/TTr-SKHĐT ngày 17/11/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Cổng Dịch vụ công t
nh Kiên Giang;
- LĐVP, CVNC, TTPVHCC;
- Lưu: VT, phmanh.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Chín

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2893/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2020 cửa UBND tỉnh Kiên Giang)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI

STT

TÊN TTHC

THỜI GIAN GIẢI QUYẾT

ĐỊA ĐIỂM THỰC HIỆN

PHÍ, LỆ PHÍ

CĂN CỨ PHÁP LÝ

I. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU

1

Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất

30 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

- Luật Đấu thầu ngày 26 tháng 11 năm 2013;

- Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư;

- Thông tư số 06/2020/TT-BKHĐT ngày 18/9/2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện Nghị định số 25/2020/NĐ-CP.

II. LĨNH VỰC ODA

1

Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quản chủ quản

Theo quy định của Chính phủ

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

- Luật Đầu tư công năm 2019;

- Nghị định số 56/2020/NĐ-CP ngày 25/5/2020 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài

2

Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân sách chung do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh là cơ quan chủ quản.

45 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

- Luật Đầu tư công năm 2019;

- Nghị định số 56/2020/NĐ-CP.

3

Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân sách có mục tiêu

45 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

- Luật Đầu tư công năm 2019;

- Nghị định số 56/2020/NĐ-CP.

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

STT

TÊN TTHC

THỜI GIAN GIẢI QUYẾT

ĐỊA ĐIỂM THỰC HIỆN

PHÍ, LỆ PHÍ

CĂN CỨ PHÁP LÝ

I.

LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP

1

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

03 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công

50.000 đồng

- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị đnh s 78/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15/10/2020 của Chính phủ quy định về phối hợp, liên thông thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, khai trình việc sử dụng lao động, cấp mã số đơn vị tham gia bảo hiểm xã hội, đăng ký sử dụng hóa đơn của doanh nghiệp;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.

2

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

03 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công

50.000 đồng

- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;

- Nghị định số 122/2020/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC

3

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên

03 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công

50.000 đồng

- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;

- Nghị định số 122/2020/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC

4

Đăng ký thành lập công ty cổ phần

03 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công

50.000 đồng

- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;

- Nghị định số 122/2020/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC

5

Đăng ký thành lập công ty hợp danh

03 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công

50.000 đồng

- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;

- Nghị định số 122/2020/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC

6

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hp danh)

03 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công

50.000 đồng

- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 122/2020/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.;

- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC

7

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

03 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công

50.000 đồng

- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Nghị định số 122/2020/NĐ-CP;

- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC

8

Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phn, công ty hợp danh)

03 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công

50.000 đồng

- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 122/2020/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC

9

Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

03 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công

50.000 đồng

- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 122/2020/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC

II. LĨNH VỰC ODA

1

Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản.

Theo quy định của Chính phủ

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

- Luật Đầu tư công năm 2019;

- Nghị định số 56/2020/NĐ-CP ngày 25/5/2020 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài

2

Lập, thẩm đnh, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại.

45 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

- Luật Đầu tư công năm 2019;

- Nghị định số 56/2020/NĐ-CP.

3

Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng

45 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

- Luật Đầu tư công năm 2019;

- Nghị định số 56/2020/NĐ-CP.

4

Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm.

45 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

- Luật Đầu tư công năm 2019;

- Nghị định số 56/2020/NĐ-CP.