Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 366/QĐ-UBND

Đắk Nông, ngày 18 tháng 3 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VÀ CÔNG BỐ KẾT QUẢ XẾP HẠNG MỨC ĐỘ CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG NĂM 2020

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;

Căn cứ Quyết định số 2392/QĐ-BTTTT ngày 25 tháng 12 năm 2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành Bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá mức độ Chính quyền điện tử từ cấp xã và cấp huyện;

Căn cứ Quyết định số 1775/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông về việc phê duyệt Kiến trúc Chính quyền điện tử tỉnh Đắk Nông, phiên bản 2.0;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt và công bố kết quả đánh giá mức độ Chính quyền điện tử cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2020 (kèm theo Báo cáo kết quả tổ chức đánh giá mức độ Chính quyền điện tử cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2020).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TTĐT

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Tôn Thị Ngọc Hạnh

 

BÁO CÁO KẾT QUẢ TỔ CHỨC ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ TẠI CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 366/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)

 

BÁO CÁO KẾT QUẢ TỔ CHỨC ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ TẠI CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG NĂM 2020

Mục lục

KẾT QUẢ XẾP HẠNG MỨC ĐỘ CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ TẠI CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG 2020

1. Hiện trạng điều kiện sẵn sàng chính quyền điện tử

a. Huyện, thành

b. Xã, phường, Thị trấn

2. Hiện trạng kết quả xây dựng chính quyền điện tử

a. Huyện, thành

b. Xã, phường, Thị trấn

 

LỜI NÓI ĐẦU

Năm 2020 là năm thứ 3 Báo cáo kết quả tổ chức đánh giá mức độ xây dựng chính quyền điện tử tại cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Nông được thực hiện bởi Sở Thông tin và Truyền thông Đắk Nông.

Tiếp tục thực hiện chủ trương giữ nguyên hệ thống chỉ tiêu trong thời gian ít nhất 03 năm để tạo điều kiện thuận lợi hơn cho các đối tượng điều tra trong việc chuẩn bị số liệu và so sánh kết quả xếp hạng của các năm, hệ thống chỉ tiêu của năm 2020 được giữ nguyên như của năm 2019.

Tính đến cuối tháng 12/2020, chúng tôi đã thu thập được số liệu của cả 2 nhóm đối tượng: cấp huyện, thành phố và cấp xã/phường/thị trấn.

 

KẾT QUẢ XẾP HẠNG MỨC ĐỘ CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ TẠI CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG 2020

Dựa trên các số liệu thu thập được từ các đối tượng điều tra, sau khi kiểm tra, cập nhật, đối chiếu, điều chỉnh,... Nhóm nghiên cứu đã tiến hành tính toán các chỉ số thành phần và sau đó là chỉ số phát triển chính quyền điện tử của từng nhóm đối tượng. Các kết quả tính toán này hoàn toàn dựa trên số liệu thực từ báo cáo của các đối tượng điều tra. Về cơ bản chỉ có thể kiểm tra được tính đúng đắn về mặt logic của dữ liệu. Trong một số trường hợp khác, nếu kết quả chuẩn hóa dữ liệu cho thấy có sự phi logic của dữ liệu (ví dụ: tỷ lệ máy tính có kết nối Internet lớn hơn 100%) thì Nhóm nghiên cứu thay thế bằng giá trị lớn nhất có thể chấp nhận được (ví dụ: tỷ lệ máy tính có kết nối Internet bằng 100%). Ngoài ra, đối với các trường hợp có sự đột biến tăng hoặc giảm của số liệu, mà không có cơ sở logic để khẳng định tính đúng đắn của sự tăng giảm đó, thì chúng tôi sẽ sử dụng số liệu trung bình của tất cả các đơn vị còn lại trong nhóm để hiệu chỉnh. Nếu không hiệu chỉnh được thì dùng chính số liệu của các năm đó để thay thế cho số liệu bị đột biến.

Sau đây là kết quả tổ chức đánh giá mức độ xây dựng chính quyền điện tử tại cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2020.

1. Hiện trạng điều kiện sẵn sàng chính quyền điện tử.

a. Huyện, thành phố

STT

ĐƠN VỊ

CÁC TIÊU CHÍ VỀ CƠ SỞ HẠ TẦNG THÔNG TIN

CÁC TIÊU CHÍ VỀ NHÂN LỰC CNTT

CÁC TIÊU CHÍ VỀ MÔI TRƯỜNG CHÍNH SÁCH

TỔNG HỢP

MỨC ĐẠT SO VỚI KHUNG ĐÁNH GIÁ

XẾP HẠNG

1

THÀNH PHỐ GIA NGHĨA

26.30

12.00

5.50

43.80

Mức II

1

2

HUYỆN CƯ JÚT

22.83

11.00

8.00

41.83

Mức II

2

3

HUYỆN ĐẮK GLONG

21.85

10.95

8.00

40.80

Mức II

3

4

HUYỆN ĐẮK RLẤP

22.04

11.62

6.00

39.66

Mức III

4

5

HUYỆN KRÔNG NÔ

21.20

9.40

5.50

36.10

Mức IV

5

6

HUYỆN ĐẮK MIL

20.23

7.75

7.50

35.48

Mức IV

6

7

HUYỆN ĐẮK SONG

22.70

6.17

6.00

34.87

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

8

HUYỆN TUY ĐỨC

23.47

6.99

4.00

34.46

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

b. Xã, phường, Thị trấn

STT

ĐƠN VỊ

CÁC TIÊU CHÍ VỀ CƠ SỞ HẠ TẦNG THÔNG TIN

CÁC TIÊU CHÍ VỀ NHÂN LỰC CNTT

CÁC TIÊU CHÍ VỀ MÔI TRƯỜNG CHÍNH SÁCH

TỔNG ĐIỂM

MỨC ĐẠT SO VỚI KHUNG ĐÁNH GIÁ

XẾP HẠNG

1

UBND xã Đắk Ru

17.00

5.00

3.00

25.00

Mức II

1

2

UBND Xã Buôn Choah

14.00

5.00

4.00

23.00

Mức III

2

3

UBND xã Tâm Thắng

13.60

4.80

4.00

22.40

Mức IV

3

4

UBND xã Nam Dong

12.00

5.00

5.00

22.00

Mức IV

4

5

UBND xã Đắk RMoan

12.00

5.00

3.00

20.00

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

6

UBND Thị trấn Đắk Mil

11.55

4.95

3.00

19.50

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

7

UBND xã Đắk Wil

12.00

3.00

4.00

19.00

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

8

UBND xã Đắk Ha

12.55

3.00

3.00

18.55

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

9

UBND Thị trấn Ea TLing

12.17

2.00

4.00

18.17

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

10

UBND xã Đắk Gằn

14.10

3.00

1.00

18.10

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

11

UBND xã Trúc Sơn

13.00

2.00

3.00

18.00

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

12

UBND xã Đức Minh

12.00

2.86

3.00

17.86

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

13

UBND Phường Nghĩa Phú

12.60

2.00

3.00

17.60

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

14

UBND Phường Nghĩa Đức

11.50

3.00

3.00

17.50

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

15

UBND Phường Nghĩa Tân

11.50

3.00

3.00

17.50

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

16

UBND Phường Nghĩa Thành

10.40

5.00

2.00

17.40

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

17

UBND xã Nam Bình

11.80

3.50

2.00

17.30

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

18

UBND xã Đắk PLao

10.08

4.00

3.00

17.08

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

19

UBND Xã Quảng Phú

12.00

2.50

2.50

17.00

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

20

UBND Xã Đắk Sôr

14.00

2.00

1.00

17.00

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

21

UBND xã Cư Knia

13.00

1.00

3.00

17.00

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

22

UBND xã Đắk Sin

10.90

2.90

3.00

16.80

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

23

UBND xã Đạo Nghĩa

11.40

2.00

3.00

16.40

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

24

UBND Thị trấn Đắk Mâm

14.00

1.00

1.00

16.00

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

25

UBND xã Đắk NRot

12.00

2.00

2.00

16.00

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

26

UBND xã Đắk Buk So

11.00

2.00

3.00

16.00

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

27

UBND xã Đắk Sắk

12.37

1.95

1.00

15.32

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

28

UBND xã Đắk Nia

10.38

2.89

2.00

15.27

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

29

UBND xã Trường Xuân

12.05

1.78

1.00

14.83

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

30

UBND xã Đắk Lao

9.95

4.80

0.00

14.75

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

31

UBND xã Nhân Cơ

12.62

0.95

1.00

14.57

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

32

UBND xã Đắk Drô

8.54

3.00

3.00

14.54

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

33

UBND xã Quảng Tín

9.80

1.50

3.00

14.30

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

34

UBND xã Quảng Hòa

8.00

3.00

3.00

14.00

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

35

UBND xã Thuận Hạnh

10.80

1.00

2.00

13.80

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

36

UBND Xã Nam Xuân

9.60

1.00

3.00

13.60

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

37

UBND xã Ea Pô

7.25

2.00

4.00

13.25

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

38

UBND xã Quảng Tâm

8.10

4.00

1.00

13.10

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

39

UBND xã Nghĩa Thắng

10.00

1.00

2.00

13.00

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

40

UBND xã Đắk R'La

11.00

1.00

1.00

13.00

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

41

UBND xã Nâm NJang

8.00

3.00

2.00

13.00

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

42

UBND xã Quảng Khê

7.90

2.00

3.00

12.90

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

43

UBND Xã Nâm Nung

8.80

2.00

2.00

12.80

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

44

UBND xã Đắk Hòa

9.00

1.50

2.00

12.50

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

45

UBND Phường Nghĩa Trung

9.50

1.00

2.00

12.50

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

46

UBND xã Quảng Sơn

8.45

2.88

1.00

12.33

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

47

UBND xã Đức Mạnh

9.30

3.00

0.00

12.30

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

48

UBND Xã Nam Đà

10.30

0.90

1.00

12.20

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

49

UBND Xã Đức Xuyên

10.90

1.30

0.00

12.20

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

50

UBND Thị trấn Kiến Đức

8.00

3.00

1.00

12.00

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

51

UBND xã Đắk Wer

8.00

3.00

1.00

12.00

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

52

UBND Thị trấn Đức An

9.00

1.00

2.00

12.00

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

53

UBND xã Thuận Hà

9.00

2.00

1.00

12.00

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

54

UBND xã Thuận An

8.75

3.00

0.00

11.75

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

55

UBND xã Kiến Thành

7.41

3.00

1.00

11.41

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

56

UBND Xã Nâm Ndir

9.30

1.00

1.00

11.30

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

57

UBND Phường Quảng Thành

9.03

1.00

1.00

11.03

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

58

UBND xã Long Sơn

8.00

2.00

1.00

11.00

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

59

UBND xã Đắk Som

6.70

3.00

1.00

10.70

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

60

UBND xã Đắk Môl

9.31

1.00

0.00

10.31

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

61

UBND xã Đắk D'Rông

7.25

3.00

0.00

10.25

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

62

UBND xã Quảng Tân

7.70

0.80

1.00

9.50

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

63

UBND Xã Đắk Nang

7.00

2.00

0.00

9.00

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

64

UBND xã Đắk R'Măng

7.00

2.00

0.00

9.00

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

65

UBND xã Đắk R'Tih

6.25

0.90

1.00

8.15

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

66

UBND xã Quảng Trực

6.25

0.90

1.00

8.15

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

67

UBND xã Đắk Ngo

5.11

1.00

1.00

7.11

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

68

UBND xã Nhân Đạo

6.25

0.85

0.00

7.10

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

69

UBND xã Hưng Bình

4.50

1.00

1.00

6.50

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

70

UBND Xã Tân Thành

0.00

0.00

0.00

0.00

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

71

UBND xã Đắk N'DRung

0.00

0.00

0.00

0.00

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

2. Hiện trạng kết quả xây dựng chính quyền điện tử

a. Huyện, thành phố

STT

TIÊU CHÍ

ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HIỆN DIỆN (tính minh bạch)

ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ TƯƠNG TÁC

ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ GIAO DỊCH

ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ CHUYỂN ĐỔI

TỔNG ĐIỂM

MỨC ĐỘ ĐẠT SO VỚI KHUNG ĐÁNH GIÁ

XẾP HẠNG

1

THÀNH PHỐ GIA NGHĨA

36.50

30.50

10.95

2.00

79.95

Mức III

1

2

HUYỆN KRÔNG NÔ

30.17

29.30

11.70

0.00

71.17

Mức IV

2

3

HUYỆN CƯ JÚT

27.75

32.80

8.20

0.00

68.75

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

4

HUYỆN ĐẮK RLẤP

26.10

26.70

10.31

4.00

67.11

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

5

HUYỆN ĐẮK GLONG

24.00

23.69

7.07

4.00

58.76

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

6

HUYỆN ĐẮK SONG

27.50

22.43

6.92

0.00

56.85

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

7

HUYỆN ĐẮK MIL

23.00

25.59

2.62

1.00

52.21

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

8

HUYỆN TUY ĐỨC

23.00

22.86

4.44

1.00

51.30

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

b. Xã, phường, thị trấn

STT

ĐƠN VỊ

ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HIỆN DIỆN (tính minh bạch) trên Cổng/Trang TTĐT

ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ TƯƠNG TÁC

ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ GIAO DỊCH

ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ CHUYỂN ĐỔI

TỔNG ĐIỂM

MỨC ĐẠT SO VỚI KHUNG ĐÁNH GIÁ

XẾP HẠNG

1

UBND xã Nam Dong

22.00

10.50

5.00

4.00

41.50

Mức IV

1

2

UBND xã Đắk Wil

27.00

11.00

1.00

1.00

40.00

Mức IV

2

3

UBND xã Tâm Thắng

22.00

16.20

0.00

0.00

38.20

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

4

UBND xã Ea Pô

19.50

9.25

4.25

3.00

36.00

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

5

UBND Thị trấn Ea TLing

13.00

12.70

2.00

4.00

31.70

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

6

UBND xã Đắk Gằn

0.00

18.00

5.60

4.10

27.70

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

7

UBND xã Đắk Ha

0.00

16.49

4.03

5.00

25.52

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

8

UBND Xã Quảng Phú

0.00

18.00

4.00

3.50

25.50

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

9

UBND xã Nghĩa Thắng

0.00

16.00

5.30

4.00

25.30

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

10

UBND xã Đắk N'DRung

0.00

17.00

4.50

2.00

23.50

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

11

UBND Phường Nghĩa Đức

0.00

14.00

6.00

3.00

23.00

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

12

UBND xã Đắk Nia

0.00

14.00

6.00

3.00

23.00

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

13

UBND Xã Buôn Choah

0.00

15.00

4.00

3.00

22.00

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

14

UBND Phường Nghĩa Phú

0.00

17.00

3.00

2.00

22.00

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

15

UBND xã Trường Xuân

0.00

13.92

3.50

4.00

21.42

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

16

UBND Thị trấn Đắk Mâm

0.00

13.00

4.00

4.00

21.00

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

17

UBND xã Đắk Drô

0.00

13.00

4.00

4.00

21.00

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

18

UBND xã Quảng Hòa

0.00

13.00

6.00

2.00

21.00

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

19

UBND Phường Nghĩa Tân

0.00

14.00

4.00

3.00

21.00

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

20

UBND xã Đắk Sin

0.00

11.70

5.00

4.00

20.70

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

21

UBND Xã Đắk Sôr

0.00

12.00

4.00

4.00

20.00

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

22

UBND xã Đắk Ru

0.00

13.57

4.11

1.65

19.33

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

23

UBND xã Đức Minh

0.00

12.12

2.00

5.00

19.12

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

24

UBND xã Cư Knia

0.00

13.00

1.00

5.00

19.00

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

25

UBND Phường Nghĩa Thành

0.00

13.75

0.80

4.00

18.55

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

26

UBND xã Đắk R'Măng

0.00

11.00

5.00

2.00

18.00

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

27

UBND Thị trấn Đức An

0.00

15.00

2.00

1.00

18.00

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

28

UBND xã Đức Mạnh

0.00

11.70

3.20

2.50

17.40

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

29

UBND xã Đạo Nghĩa

0.00

14.40

0.92

2.00

17.32

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

30

UBND xã Đắk PLao

0.00

13.30

2.00

2.00

17.30

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

31

UBND Xã Nam Xuân

0.00

12.30

4.40

0.20

16.90

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

32

UBND Thị trấn Kiến Đức

0.00

16.00

0.80

0.00

16.80

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

33

UBND xã Đắk D’Rông

0.00

10.25

3.50

3.00

16.75

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

34

UBND xã Nhân Đạo

0.00

13.65

0.90

2.00

16.55

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

35

UBND xã Đắk Hòa

0.00

15.50

0.00

1.00

16.50

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

36

UBND xã Long Sơn

0.00

14.00

1.00

1.00

16.00

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

37

UBND xã Đắk NRot

0.00

14.00

2.00

0.00

16.00

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

38

UBND xã Nâm NJang

0.00

13.00

2.00

1.00

16.00

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

39

UBND Xã Nâm Nung

0.00

9.45

3.86

2.60

15.91

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

40

UBND Thị trấn Đắk Mil

0.00

11.88

2.02

2.00

15.90

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

41

UBND xã Kiến Thành

0.00

10.77

2.01

3.00

15.78

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

42

UBND xã Hưng Bình

0.00

14.00

1.00

0.00

15.00

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

43

UBND xã Đắk Buk So

0.00

12.98

0.00

2.00

14.98

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

44

UBND xã Đắk RMoan

0.00

14.00

0.90

0.00

14.90

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

45

UBND xã Đắk Som

0.00

12.00

0.60

2.00

14.60

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

46

UBND xã Đắk Ngo

0.00

13.49

1.00

0.00

14.49

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

47

UBND Xã Nâm Ndir

0.00

11.50

1.50

1.00

14.00

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

48

UBND xã Trúc Sơn

0.00

13.00

1.00

0.00

14.00

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

49

UBND xã Đắk Môl

0.00

13.16

0.80

0.00

13.96

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

50

UBND Xã Đức Xuyên

0.00

10.90

1.00

2.00

13.90

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

51

UBND Phường Quảng Thành

0.00

10.90

0.98

2.00

13.88

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

52

UBND xã Nhân Cơ

0.00

12.96

0.41

0.00

13.37

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

53

UBND xã Thuận Hà

0.00

13.30

0.00

0.00

13.30

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

54

UBND xã Đắk R'La

0.00

12.00

1.00

0.00

13.00

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

55

UBND xã Đắk Lao

0.00

11.90

1.00

0.00

12.90

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

56

UBND Xã Đắk Nang

0.00

9.30

1.97

1.50

12.77

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

57

UBND xã Thuận Hạnh

0.00

10.97

1.00

0.00

11.97

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

58

UBND xã Quảng Khê

0.00

10.58

1.00

0.00

11.58

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

59

UBND xã Quảng Sơn

0.00

10.18

0.97

0.00

11.15

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

60

UBND Xã Nam Đà

0.00

8.10

0.98

2.00

11.08

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

61

UBND xã Đắk Sắk

0.00

9.47

0.00

1.00

10.47

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

62

UBND xã Quảng Tân

0.00

9.40

0.90

0.00

10.30

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

63

UBND xã Quảng Tín

0.00

8.10

0.98

1.00

10.08

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

64

UBND xã Thuận An

0.00

9.80

0.00

0.00

9.80

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

65

UBND Phường Nghĩa Trung

0.00

8.96

0.50

0.00

9.46

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

66

UBND xã Đắk R’Tih

0.00

8.40

0.90

0.00

9.30

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

67

UBND xã Quảng Trực

0.00

8.40

0.90

0.00

9.30

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

68

UBND xã Quảng Tâm

0.00

8.90

0.00

0.00

8.90

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

69

UBND Xã Tân Thành

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

70

UBND xã Đắk Wer

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

Dưới Mức IV

Không xếp hạng

71

UBND xã Nam Bình

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

Dưới Mức IV

Không xếp hạng