Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ KHOA HỌC VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3623/QĐ-BKHCN | Hà Nội, ngày 20 tháng 12 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
BỘ TRƯỞNG
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 95/2017/NĐ-CP ngày 16/8/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa Công nghệ;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố 13 Tiêu chuẩn quốc gia sau đây:
1. | TCVN 12045:2017 | Phân tích khí - Xác định điểm sương theo nước của khí thiên nhiên - Âm kế ngưng tụ bề mặt lạnh |
2. | TCVN 12046-3:2017 | Khí thiên nhiên - Xác định các hợp chất lưu huỳnh - Phần 3: Xác định hydro sulfua, lưu huỳnh mercaptan và cacbonyl sulfua bằng phép đo điện thế |
3. | TCVN 12047-1:2017 | Khí thiên nhiên - Xác định thành phần và độ không đảm bảo kèm theo bằng phương pháp sắc ký khí - Phần 1: Hướng dẫn chung và tính toán thành phần |
4. | TCVN 12047-2:2017 | Khí thiên nhiên - Xác định thành phần và độ không đảm bảo kèm theo bằng phương pháp sắc ký khí - Phần 2: Tính độ không đảm bảo |
5. | TCVN 12047-3:2017 | Khí thiên nhiên - Xác định thành phần và độ không đảm bảo kèm theo bằng phương pháp sắc ký khí - Phần 3: Xác định hydro, heli, oxy, nitơ, cacbon dioxit và các hydrocacbon lên đến C8 sử dụng hai cột nhồi |
6. | TCVN 12047-4:2017 | Khí thiên nhiên - Xác định thành phần và độ không đảm bảo kèm theo bằng phương pháp sắc ký khí - Phần 4: Xác định nitơ, cacbon dioxit và các hydrocacbon C1 đến C5 và C6+ đối với hệ thống đo phòng thử nghiệm và đo trực tuyến sử dụng hai cột |
7. | TCVN 12047-5:2017 | Khí thiên nhiên - Xác định thành phần và độ không đảm bảo kèm theo bằng phương pháp sắc ký khí - Phần 5: Phương pháp đẳng nhiệt đối với nitơ, cacbon dioxit, các hydrocacbon C1 đến C5 và các hydrocacbon C6+ |
8. | TCVN 12047-6:2017 | Khí thiên nhiên - Xác định thành phần và độ không đảm bảo kèm theo bằng phương pháp sắc ký khí - Phần 6: Xác định hydro, heli, oxy, nitơ, cacbon dioxit và các hydrocacbon C1 đến C8 sử dụng ba cột mao quản |
9. | TCVN 12048:2017 | Khí thiên nhiên - Điểm sương theo hydrocacbon và hàm lượng hydrocacbon |
10. | TCVN 12049:2017 | Khí thiên nhiên - Yêu cầu chung về chất lượng |
11. | TCVN 12050:2017 | Khí thiên nhiên - Xác định các tính chất - Nhiệt trị và chỉ số Wobbe |
12. | TCVN 12051-1:2017 | Khí thiên nhiên - Khí thiên nhiên nén sử dụng làm nhiên liệu cho phương tiện giao thông đường bộ - Phần 1: Yêu cầu chung về chất lượng |
13. | TCVN 12051-2:2017 | Khí thiên nhiên - Khí thiên nhiên nén sử dụng làm nhiên liệu cho phương tiện giao thông đường bộ - Phần 2: Quy định kỹ thuật |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
- 1Quyết định 2952/QĐ-BKHCN năm 2008 công bố tiêu chuẩn quốc gia về Hệ thống và bộ phận thủy lực/khí nén, Van công nghiệp, Xy lanh thủy lực và khí nén do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Quyết định 4244/QĐ-BKHCN năm 2013 công bố Tiêu chuẩn quốc gia về Chai chứa khí do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Quyết định 3912/QĐ-BKHCN năm 2017 Công bố Tiêu chuẩn quốc gia về Cửa hàng khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Quyết định 2251/QĐ-BKHCN năm 2019 công bố Tiêu chuẩn quốc gia về khí thiên nhiên do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5Quyết định 2784/QĐ-BKHCN năm 2020 hủy bỏ Tiêu chuẩn quốc gia về Khí thiên nhiên hóa lỏng do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 6Quyết định 100/QĐ-BKHCN năm 2024 công bố Tiêu chuẩn quốc gia về Khí thiên nhiên hóa lỏng do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 1Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
- 2Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
- 3Quyết định 2952/QĐ-BKHCN năm 2008 công bố tiêu chuẩn quốc gia về Hệ thống và bộ phận thủy lực/khí nén, Van công nghiệp, Xy lanh thủy lực và khí nén do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Quyết định 4244/QĐ-BKHCN năm 2013 công bố Tiêu chuẩn quốc gia về Chai chứa khí do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5Nghị định 95/2017/NĐ-CP về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 6Quyết định 3912/QĐ-BKHCN năm 2017 Công bố Tiêu chuẩn quốc gia về Cửa hàng khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 7Quyết định 2251/QĐ-BKHCN năm 2019 công bố Tiêu chuẩn quốc gia về khí thiên nhiên do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 8Quyết định 2784/QĐ-BKHCN năm 2020 hủy bỏ Tiêu chuẩn quốc gia về Khí thiên nhiên hóa lỏng do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 9Quyết định 100/QĐ-BKHCN năm 2024 công bố Tiêu chuẩn quốc gia về Khí thiên nhiên hóa lỏng do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12048:2017 (ISO/TR 11150:2007) về Khí thiên nhiên - Điểm sương theo hydrocacbon và hàm lượng hydrocacbon
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12045:2017 (ISO 6327:1981) về Phân tích khí – Xác định điểm sương theo nước của khí thiên nhiên – Âm kế ngưng tụ bề mặt lạnh
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12047-1:2017 (ISO 6974-1:2012 và đính chính kỹ thuật 1:2012) về Khí thiên nhiên - Xác định thành phần và độ không đảm bảo kèm theo bằng phương pháp sắc ký khí - Phần 1: Hướng dẫn chung và tính toán thành phần
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12047-2:2017 (ISO 6974-2:2012) về Khí thiên nhiên - Xác định thành phần và độ không đảm bảo kèm theo bằng phương pháp sắc ký khí - Phần 2: Tính độ không đảm bảo
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12047-3:2017 (ISO 6974-3:2000) về Khí thiên nhiên - Xác định thành phần với độ không đảm bảo kèm theo bằng phương pháp sắc ký khí - Phần 3: Xác định hydro, heli, oxy, nitơ, cacbon dioxit và các hydrocacbon lên đến C8 sử dụng hai cột nhồi
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12047-4:2017 (ISO 6974-4:2000) về Khí thiên nhiên - Xác định thành phần và độ không đảm bảo kèm theo bằng phương pháp sắc ký khí - Phần 4: Xác định nitơ, cacbon dioxit, các hydrocacbon C1 đến C5 và C6+ đối với hệ thống đo phòng thử nghiệm và đo trực tuyến sử dụng hai cột
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12047-5:2017 (ISO 6974-5:2014) về Khí thiên nhiên - Xác định thành phần và độ không đảm bảo kèm theo bằng phương pháp sắc ký khí - Phần 5: Phương pháp đẳng nhiệt đối với nitơ, cacbon dioxit, các hydrocacbon C1 đến C5 và các hydrocacbon C6+
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12047-6:2017 (ISO 6974-6:2000) về Khí thiên nhiên - Xác định thành phần và độ không đảm bảo kèm theo bằng phương pháp sắc ký khí - Phần 6: Xác định hydro, heli, oxy, nitơ, cacbon dioxit và các hydrocacbon C1 đến C8 sử dụng ba cột mao quản
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12049:2017 (ISO 13686:2013) về Khí thiên nhiên - Yêu cầu chung về chất lượng
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12046-3:2017 (ISO 6326-3:1989) về Khí thiên nhiên – Xác định các hợp chất lưu huỳnh – Phần 3: Xác định hydro sulfua, lưu huỳnh mercaptan và cacbonyl sulfua bằng phép đo điện thế
- 20Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12050:2017 (ISO 15971:2008) về Khí thiên nhiên - Xác định các tính chất - Nhiệt trị và chỉ số Wobbe
- 21Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12051-1:2017 (ISO 15403-1:2006) về Khí thiên nhiên - Khí thiên nhiên nén sử dụng làm nhiên liệu cho phương tiện giao thông đường bộ - Phần 1: Yêu cầu chung về chất lượng
- 22Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12051-2:2017 về Khí thiên nhiên - Khí thiên nhiên nén sử dụng làm nhiên liệu cho phương tiện giao thông đường bộ - Phần 2: Quy định kỹ thuật
Quyết định 3623/QĐ-BKHCN năm 2017 công bố Tiêu chuẩn quốc gia về Khí thiên nhiên do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- Số hiệu: 3623/QĐ-BKHCN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/12/2017
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
- Người ký: Trần Văn Tùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra