- 1Quyết định 09/2022/QĐ-UBND về Bảng giá xây dựng mới nhà ở, công trình và vật kiến trúc khác trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 05/2023/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá xây dựng mới nhà ở, công trình và vật kiến trúc khác trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long kèm theo Quyết định 09/2022/QĐ-UBND
- 3Quyết định 33/2024/QĐ-UBND về Đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 4Quyết định 46/2024/QĐ-UBND về Đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng để làm căn cứ tính bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 5Quyết định 29/2024/QĐ-UBND về Quy định đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình phục vụ đời sống và công trình xây dựng gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 1Quyết định 09/2022/QĐ-UBND về Bảng giá xây dựng mới nhà ở, công trình và vật kiến trúc khác trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 05/2023/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá xây dựng mới nhà ở, công trình và vật kiến trúc khác trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long kèm theo Quyết định 09/2022/QĐ-UBND
- 3Quyết định 33/2024/QĐ-UBND về Đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 4Quyết định 46/2024/QĐ-UBND về Đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng để làm căn cứ tính bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 5Quyết định 29/2024/QĐ-UBND về Quy định đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình phục vụ đời sống và công trình xây dựng gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 36/2024/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 04 tháng 10 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI THỰC TẾ VỀ NHÀ, NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG GẮN LIỀN VỚI ĐẤT KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ khoản 4 Điều 102 Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh Bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 88/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành định mức xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Cơ quan nhà nước thực hiện quyền hạn và trách nhiệm đại diện chủ sở hữu toàn dân về đất đai, thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước về đất đai và tổ chức thực hiện nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ, tái định cư.
2. Người có đất thu hồi và chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất thu hồi; công chức làm công tác địa chính ở cấp xã.
3. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất.
Điều 3. Đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất
Đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất được quy định tại Phụ lục kèm theo.
Điều 4. Quy định chuyển tiếp
1. Đối với trường hợp đã có quyết định thu hồi đất theo quy định của pháp luật về đất đai trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành nhưng chưa có quyết định phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì thực hiện việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư theo Quyết định này.
2. Đối với trường hợp đã có quyết định thu hồi đất và quyết định phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư theo quy định của pháp luật về đất đai trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành nhưng chưa thực hiện thì tiếp tục thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư đã phê duyệt.
Điều 5. Tổ chức thực hiện
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 10 năm 2024 và thay thế Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND ngày 07/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành bảng giá xây dựng mới nhà ở, công trình và vật kiến trúc khác trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long và Quyết định số 05/2023/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long sửa đổi Bảng giá xây dựng mới nhà ở, công trình và vật kiến trúc khác trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
2. Giao Sở Xây dựng có trách nhiệm theo dõi, cập nhật đề xuất của các sở, ngành và địa phương về các loại giá có liên quan đến đơn giá quy định tại Quyết định này, khi chỉ số giá xây dựng tăng quá 5% thì tham mưu đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành đơn giá điều chỉnh để tính bồi thường khi thu hồi đất.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này .
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI THỰC TẾ VỀ NHÀ, NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG GẮN LIỀN VỚI ĐẤT KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Quyết định số: 36/2024/QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
A. ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ, NHÀ Ở CÓ ĐỦ TIÊU CHUẨN, KỸ THUẬT
TT | LOẠI NHÀ | ĐƠN GIÁ |
I | Nhà liên kế trệt khung cột BTCT, tường xây gạch (nhà sử dụng vào mục đích cho thuê để ở) | Đồng/m2 |
1 | Nền lót gạch bông, mái tole, có trần | 2.650.489 |
2 | Nền lót gạch bông, mái tole, không trần | 2.510.683 |
3 | Nền lót gạch bông, mái ngói, có trần | 2.736.703 |
4 | Nền lót gạch bông, mái ngói, không trần | 2.596.897 |
5 | Nền láng vữa ximăng, mái tole, có trần | 2.500.197 |
6 | Nền láng vữa ximăng, mái tole, không trần | 2.360.392 |
7 | Nền láng vữa ximăng, mái ngói, có trần | 2.586.412 |
8 | Nền láng vữa ximăng, mái ngói, không trần | 2.446.606 |
9 | Nền lót gạch tàu, mái tole, có trần | 2.387.188 |
10 | Nền lót gạch tàu, mái tole, không trần | 2.247.382 |
11 | Nền lót gạch tàu, mái ngói, có trần | 2.468.742 |
12 | Nền lót gạch tàu, mái ngói, không trần | 2.328.935 |
13 | Nền lót gạch men, mái tole, có trần | 2.732.043 |
14 | Nền lót gạch men, mái tole, không trần | 2.592.237 |
15 | Nền lót gạch men, mái ngói, có trần | 2.818.257 |
16 | Nền lót gạch men, mái ngói, không trần | 2.678.450 |
II | Nhà trệt liên kế móng khung cột BTCT, tường xây gạch | Đồng/m2 |
1 | Nền gạch bông, mái tole, có trần | 3.313.112 |
2 | Nền gạch bông, mái tole, không trần. | 3.138.354 |
3 | Nền gạch bông, mái ngói, có trần. | 3.420.879 |
4 | Nền gạch bông, mái ngói, không trần. | 3.246.122 |
5 | Nền láng XM, mái tole, có trần. | 3.125.247 |
6 | Nền láng XM, mái tole, không trần. | 2.950.490 |
7 | Nền láng XM, mái ngói, có trần. | 3.233.015 |
8 | Nền láng XM, mái ngói, không trần. | 3.058.257 |
9 | Nền gạch tàu, mái tole, có trần. | 2.983.985 |
10 | Nền gạch tàu, mái tole, không trần. | 2.809.228 |
11 | Nền gạch tàu, mái ngói, có trần. | 3.085.927 |
12 | Nền gạch tàu, mái ngói, không trần. | 2.911.169 |
13 | Nền gạch men, mái tole, có trần. | 3.415.054 |
14 | Nền gạch men, mái tole, không trần. | 3.240.296 |
15 | Nền gạch men, mái ngói, có trần. | 3.522.821 |
16 | Nền gạch men, mái ngói, không trần. | 3.348.063 |
17 | Nền gạch granite, mái tole, có trần. | 3.515.844 |
18 | Nền gạch granite, mái ngói, có trần. | 3.623.611 |
19 | Nền gạch bóng kiếng, mái tole, có trần. | 3.598.097 |
20 | Nền gạch bóng kiếng, mái ngói, có trần. | 3.705.865 |
III | Nhà trệt độc lập móng khung cột BTCT, tường xây gạch | Đồng/m2 |
1 | Nền gạch bông, mái tole, có trần. | 3.789.326 |
2 | Nền gạch bông, mái tole, không trần. | 3.614.568 |
3 | Nền gạch bông, mái ngói, có trần. | 3.902.918 |
4 | Nền gạch bông, mái ngói, không trần. | 3.728.161 |
5 | Nền láng XM, mái tole, có trần. | 3.562.141 |
6 | Nền láng XM, mái tole, không trần. | 3.387.384 |
7 | Nền láng XM, mái ngói, có trần. | 3.697.578 |
8 | Nền láng XM, mái ngói, không trần. | 3.527.189 |
9 | Nền gạch tàu, mái tole, có trần. | 3.168.937 |
10 | Nền gạch tàu, mái tole, không trần. | 2.994.179 |
11 | Nền gạch tàu, mái ngói, có trần. | 3.282.530 |
12 | Nền gạch tàu, mái ngói, không trần. | 3.109.228 |
13 | Nền gạch men, mái tole, có trần. | 3.891.267 |
14 | Nền gạch men, mái tole, không trần. | 3.716.511 |
15 | Nền gạch men, mái ngói, có trần. | 4.004.860 |
16 | Nền gạch men, mái ngói, không trần. | 3.830.102 |
17 | Nền gạch granite, mái tole, không trần. | 3.992.059 |
18 | Nền gạch granite, mái ngói, có trần. | 4.105.650 |
19 | Nền gạch bóng kiếng, mái tole, có trần. | 4.074.311 |
20 | Nền gạch bóng kiếng, mái ngói, có trần. | 4.187.904 |
IV | Nhà trệt mái bằng hoặc nhà lầu có số tầng không lớn hơn 3 liên kế móng khung cột sàn BTCT, tường xây gạch | Đồng/m2 |
1 | Nền gạch bông, mái tole, có trần. | 4.193.562 |
2 | Nền gạch bông, mái tole, không trần. | 3.970.551 |
3 | Nền gạch bông, mái ngói, có trần. | 4.248.146 |
4 | Nền gạch bông, mái ngói, không trần. | 4.034.491 |
5 | Nền gạch bông, mái bằng BTCT. | 5.347.611 |
6 | Nền láng XM, mái tole, có trần. | 4.238.789 |
7 | Nền láng XM, mái tole, không trần. | 3.953.396 |
8 | Nền láng XM, mái ngói, có trần. | 4.230.991 |
9 | Nền láng XM, mái ngói, không trần. | 3.934.682 |
10 | Nền láng XM, mái bằng BTCT. | 5.330.457 |
11 | Nền gạch tàu, mái tole, có trần. | 4.106.229 |
12 | Nền gạch tàu, mái tole, không trần. | 3.900.372 |
13 | Nền gạch tàu, mái ngói, có trần. | 4.160.813 |
14 | Nền gạch tàu, mái ngói, không trần. | 3.953.396 |
15 | Nền gạch tàu, mái bằng BTCT. | 5.260.278 |
16 | Nền gạch men, mái tole, có trần. | 4.307.409 |
17 | Nền gạch men, mái tole, không trần. | 4.092.194 |
18 | Nền gạch men, mái ngói, có trần. | 4.361.991 |
19 | Nền gạch men, mái ngói, không trần. | 4.145.218 |
20 | Nền gạch men, mái bằng BTCT. | 5.461.457 |
21 | Nền gạch granite, mái tole, có trần. | 4.408.199 |
22 | Nền gạch granite, mái ngói, có trần. | 4.462.781 |
23 | Nền gạch granite, mái bằng BTCT. | 5.562.247 |
24 | Nền gạch bóng kiếng, mái tole, có trần. | 4.490.452 |
25 | Nền gạch bóng kiếng, mái ngói, có trần. | 4.545.035 |
26 | Nền gạch bóng kiếng, mái bằng BTCT. | 5.644.500 |
V | Nhà trệt mái bằng hoặc nhà lầu có số tầng không lớn hơn 3 độc lập móng khung cột sàn BTCT, tường xây gạch | Đồng/m2 |
1 | Nền gạch bông, mái tole, có trần. | 5.274.314 |
2 | Nền gạch bông, mái tole, không trần. | 5.009.194 |
3 | Nền gạch bông, mái ngói, có trần. | 5.360.087 |
4 | Nền gạch bông, mái ngói, không trần. | 5.091.849 |
5 | Nền gạch bông, mái bằng BTCT. | 6.013.528 |
6 | Nền láng XM, mái tole, có trần. | 5.257.159 |
7 | Nền láng XM, mái tole, không trần. | 4.995.159 |
8 | Nền láng XM, mái ngói, có trần. | 5.342.933 |
9 | Nền láng XM, mái ngói, không trần. | 5.074.695 |
10 | Nền láng XM, mái bằng BTCT. | 5.994.814 |
11 | Nền gạch tàu, mái tole, có trần. | 5.185.420 |
12 | Nền gạch tàu, mái tole, không trần. | 4.926.540 |
13 | Nền gạch tàu, mái ngói, có trần. | 5.271.195 |
14 | Nền gạch tàu, mái ngói, không trần. | 5.009.194 |
15 | Nền gạch tàu, mái bằng BTCT. | 5.924.636 |
16 | Nền gạch men, mái tole, có trần. | 5.388.159 |
17 | Nền gạch men, mái tole, không trần. | 5.118.362 |
18 | Nền gạch men, mái ngói, có trần. | 5.473.933 |
19 | Nền gạch men, mái ngói, không trần. | 5.199.457 |
20 | Nền gạch men, mái bằng BTCT. | 6.127.373 |
21 | Nền gạch granite, mái tole, có trần. | 5.488.949 |
22 | Nền gạch granite, mái ngói, có trần. | 5.574.723 |
23 | Nền gạch granite, mái bằng BTCT. | 6.228.164 |
24 | Nền gạch bóng kiếng, mái tole, có trần. | 5.571.203 |
25 | Nền gạch bóng kiếng, mái ngói, có trần. | 5.656.976 |
26 | Nền gạch bóng kiếng, mái bằng BTCT. | 6.310.417 |
VI | Nhà lầu có số tầng từ 4 - 8 tầng, nhà biệt thự độc lập móng khung cột sàn BTCT, tường xây gạch | Đồng/m2 |
1 | Nền gạch bông, mái tole, có trần. | 5.948.029 |
2 | Nền gạch bông, mái tole, không trần. | 5.754.648 |
3 | Nền gạch bông, mái ngói, có trần. | 6.780.815 |
4 | Nền gạch bông, mái ngói, không trần. | 6.484.505 |
5 | Nền gạch bông, mái bằng BTCT. | 6.841.636 |
6 | Nền gạch men, mái tole, có trần. | 6.061.874 |
7 | Nền gạch men, mái tole, không trần. | 5.868.493 |
8 | Nền gạch men, mái ngói, có trần. | 6.607.707 |
9 | Nền gạch men, mái ngói, không trần. | 6.442.398 |
10 | Nền gạch men, mái bằng BTCT. | 6.911.815 |
11 | Nền gạch granite, mái tole, có trần. | 6.162.664 |
12 | Nền gạch granite, mái ngói, có trần. | 6.708.497 |
13 | Nền gạch granite, mái bằng BTCT. | 7.012.605 |
14 | Nền gạch bóng kiếng, mái tole, có trần. | 6.244.918 |
15 | Nền gạch bóng kiếng, mái ngói, có trần. | 6.790.751 |
16 | Nền gạch bóng kiếng, mái bằng BTCT. | 7.094.859 |
B. ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ, NHÀ Ở KHÔNG ĐỦ TIÊU CHUẨN, KỸ THUẬT
TT | LOẠI NHÀ | ĐƠN GIÁ |
I | Nhà độc lập khung cột gỗ tạm | Đồng/m2 |
1 | Nền đất, vách lá, mái lá | 477.534 |
2 | Nền láng vữa ximăng, vách lá, mái lá | 698.268 |
3 | Nền gạch tàu, vách lá, mái lá | 617.477 |
4 | Nền đất, vách tole (hoặc vách ván), mái tole | 620.362 |
5 | Nền xi măng, vách tole (hoặc vách ván), mái tole | 907.460 |
6 | Nền gạch tàu, vách tole (hoặc vách ván), mái tole | 803.585 |
7 | Nền gạch bông, vách tole (hoặc vách ván), mái tole | 907.460 |
8 | Nền gạch men, vách tole (hoặc vách ván), mái tole | 944.970 |
II | Nhà liên kế khung cột gỗ tạm | Đồng/m2 |
1 | Nền đất, mái lá, vách lá | 450.123 |
2 | Nền láng xi măng, mái lá, vách lá | 656.429 |
3 | Nền lát gạch tàu, mái lá, vách lá | 581.409 |
4 | Nền đất, vách tole (hoặc vách ván), mái tole | 584.294 |
5 | Nền xi măng, vách tole (hoặc vách ván), mái tole | 852.638 |
6 | Nền gạch tàu, vách tole (hoặc vách ván), mái tole | 755.976 |
7 | Nền gạch bông, vách tole (hoặc vách ván), mái tole | 854.080 |
8 | Nền gạch men, vách tole (hoặc vách ván), mái tole | 878.605 |
III | Nhà liên kế khung cột gỗ, hoặc cột BTCT chôn chân, hoặc nhà tiền chế, tường xây gạch | Đồng/m2 |
1 | Nền lót gạch bông, mái tole, có trần | 1.203.213 |
2 | Nền lót gạch bông, mái tole, không trần | 1.030.090 |
3 | Nền lót gạch bông, mái ngói, có trần | 1.247.938 |
4 | Nền lót gạch bông, mái ngói, không trần | 1.076.256 |
5 | Nền láng vữa ximăng, mái tole, có trần | 1.125.308 |
6 | Nền láng vữa ximăng, mái tole, không trần | 952.183 |
7 | Nền láng vữa ximăng, mái ngói, có trần | 1.171.474 |
8 | Nền láng vữa ximăng, mái ngói, không trần | 998.350 |
9 | Nền lót gạch tàu, mái tole, có trần | 1.063.271 |
10 | Nền lót gạch tàu, mái tole, không trần | 890.148 |
11 | Nền lót gạch tàu, mái ngói, có trần | 1.107.996 |
12 | Nền lót gạch tàu, mái ngói, không trần | 936.314 |
13 | Nền lót gạch men, mái tole, có trần | 1.237.838 |
14 | Nền lót gạch men, mái tole, không trần | 1.060.386 |
15 | Nền lót gạch men, mái ngói, có trần | 1.294.104 |
16 | Nền lót gạch men, mái ngói, không trần | 1.115.209 |
IV | Nhà độc lập khung cột gỗ, hoặc cột BTCT chôn chân, hoặc nhà tiền chế, tường xây gạch | Đồng/m2 |
1 | Nền lót gạch bông, mái tole, có trần | 1.284.006 |
2 | Nền lót gạch bông, mái tole, không trần | 1.110.881 |
3 | Nền lót gạch bông, mái ngói, có trần | 1.331.614 |
4 | Nền lót gạch bông, mái ngói, không trần | 1.158.490 |
5 | Nền láng vữa ximăng, mái tole, có trần | 1.240.724 |
6 | Nền láng vữa ximăng, mái tole, không trần | 1.067.600 |
7 | Nền láng vữa ximăng, mái ngói, có trần | 1.273.906 |
8 | Nền láng vữa ximăng, mái ngói, không trần | 1.100.782 |
9 | Nền lót gạch tàu, mái tole, có trần | 1.123.865 |
10 | Nền lót gạch tàu, mái tole, không trần | 950.741 |
11 | Nền lót gạch tàu, mái ngói, có trần | 1.171.474 |
12 | Nền lót gạch tàu, mái ngói, không trần | 998.350 |
13 | Nền lót gạch men, mái tole, có trần | 1.331.614 |
14 | Nền lót gạch men, mái tole, không trần | 1.152.719 |
15 | Nền lót gạch men, mái ngói, có trần | 1.380.666 |
16 | Nền lót gạch men, mái ngói, không trần | 1.201.771 |
V | Nhà liên kế, khung cột gạch, tường xây gạch | Đồng/m2 |
1 | Nền lót gạch bông, mái tole, có trần | 2.084.351 |
2 | Nền lót gạch bông, mái tole, không trần | 1.907.961 |
3 | Nền lót gạch bông, mái ngói, có trần | 2.163.727 |
4 | Nền lót gạch bông, mái ngói, không trần | 1.988.806 |
5 | Nền láng vữa ximăng, mái tole, có trần | 1.827.115 |
6 | Nền láng vữa ximăng, mái tole, không trần | 1.652.193 |
7 | Nền láng vữa ximăng, mái ngói, có trần | 1.910.900 |
8 | Nền láng vữa ximăng, mái ngói, không trần | 1.735.979 |
9 | Nền lót gạch tàu, mái tole, có trần | 1.721.280 |
10 | Nền lót gạch tàu, mái tole, không trần | 1.546.359 |
11 | Nền lót gạch tàu, mái ngói, có trần | 1.796.246 |
12 | Nền lót gạch tàu, mái ngói, không trần | 1.621.325 |
13 | Nền lót gạch men, mái tole, có trần | 2.187.245 |
14 | Nền lót gạch men, mái tole, không trần | 2.012.325 |
15 | Nền lót gạch men, mái ngói, có trần | 2.266.621 |
16 | Nền lót gạch men, mái ngói, không trần | 2.091.701 |
VI | Nhà độc lập, khung cột gạch, tường xây gạch | Đồng/m2 |
1 | Nền lót gạch bông, mái tole, có trần | 2.415.084 |
2 | Nền lót gạch bông, mái tole, không trần | 2.238.694 |
3 | Nền lót gạch bông, mái ngói, có trần | 2.503.279 |
4 | Nền lót gạch bông, mái ngói, không trần | 2.328.358 |
5 | Nền láng vữa ximăng, mái tole, có trần | 2.090.231 |
6 | Nền láng vữa ximăng, mái tole, không trần | 1.913.840 |
7 | Nền láng vữa ximăng, mái ngói, có trần | 2.179.896 |
8 | Nền láng vữa ximăng, mái ngói, không trần | 2.003.505 |
9 | Nền lót gạch tàu, mái tole, có trần | 1.963.817 |
10 | Nền lót gạch tàu, mái tole, không trần | 1.788.896 |
11 | Nền lót gạch tàu, mái ngói, có trần | 2.053.483 |
12 | Nền lót gạch tàu, mái ngói, không trần | 1.878.562 |
13 | Nền lót gạch men, mái tole, có trần | 2.517.978 |
14 | Nền lót gạch men, mái tole, không trần | 2.341.588 |
15 | Nền lót gạch men, mái ngói, có trần | 2.607.643 |
16 | Nền lót gạch men, mái ngói, không trần | 2.431.253 |
VII | Nhà sàn độc lập khung cột gỗ (01 tầng) | Đồng/m2 |
1 | Trụ đà gỗ, sàn gỗ, vách lá, mái lá | 742.992 |
2 | Trụ đà gỗ, sàn gỗ, vách lá, mái tole | 885.820 |
3 | Trụ đà gỗ, sàn gỗ, vách tole (hoặc ván), mái lá | 988.251 |
4 | Trụ đà gỗ, sàn gỗ, vách tole (hoặc ván), mái tole | 1.131.078 |
5 | Trụ BTCT, đà gỗ, sàn lót ván, vách tole (hoặc ván), mái lá | 1.353.255 |
6 | Trụ BTCT, đà gỗ, sàn lót ván, vách tole (hoặc ván), mái tole | 1.496.082 |
7 | Trụ BTCT, đà gỗ, sàn lót ván, tường xây gạch, mái lá | 1.654.780 |
8 | Trụ BTCT, đà gỗ, sàn lót ván, tường xây gạch, mái tole | 1.797.607 |
9 | Trụ đà BTCT, sàn lót đan XM, vách tole (hoặc ván), mái lá | 1.621.598 |
10 | Trụ đà BTCT, sàn lót đan XM, vách tole (hoặc ván), mái tole | 1.764.425 |
11 | Trụ đà BTCT, sàn lót gạch men, tường xây gạch, mái tole, có trần | 1.929.200 |
12 | Trụ đà BTCT, sàn lót gạch men, tường xây gạch, mái tole, không trần | 1.802.000 |
VIII | Nhà sàn độc lập móng khung cột sàn BTCT (01 tầng) | Đồng/m2 |
1 | Nền gạch bông, tường xây gạch, mái tole, có trần. | 4.204.381 |
2 | Nền gạch bông, tường xây gạch, mái tole, không trần. | 4.010.481 |
3 | Nền láng XM, tường xây gạch, mái tole, có trần. | 3.952.312 |
4 | Nền láng XM, tường xây gạch, mái tole, không trần. | 3.758.413 |
5 | Nền gạch men, tường xây gạch, mái tole, có trần. | 4.317.489 |
6 | Nền gạch men, tường xây gạch, mái tole, không trần. | 4.123.590 |
7 | Nền gạch men, tường xây gạch, mái ngói, có trần. | 4.443.523 |
8 | Nền gạch men, tường xây gạch, mái ngói, không trần. | 4.249.624 |
9 | Nền gạch granite, tường xây gạch, mái tole, có trần. | 4.417.337 |
10 | Nền gạch granite, tường xây gạch, mái ngói, có trần. | 4.543.372 |
11 | Nền gạch bóng kiếng, tường xây gạch, mái tole, có trần. | 4.498.822 |
12 | Nền gạch bóng kiếng, tường xây gạch, mái ngói, có trần. | 4.624.856 |
C. ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG MỚI CÔNG TRÌNH KHÁC
TT | Quy cách và kết cấu cơ bản | Đơn giá |
1 | Đối với nhà có sàn lầu lót ván trên đà gỗ (hoặc thép hộp hoặc bê tông cốt thép) thì được áp dụng đơn giá chuẩn của tầng dưới liền kề nhân với hệ số giảm là 0,80 |
|
2 | Sàn gác lửng: Sàn, đà gỗ (hoặc thép hộp) lót ván (gỗ N4) có chiều cao thông thủy cạnh thấp nhất tính từ sàn đến trần hoặc mái □1,5m | (Đồng/m2) 637.675 |
3 | Nhà vệ sinh độc lập: Đơn giá tính theo kết cấu của phần đơn giá nhà ở xây dựng mới+giá trị hầm tự hoại | |
4 | Bể tự hoại: | (Đồng/m3) |
| - Xây tô tường 100 | 2.531.943 |
| - Xây tô tường 200 | 2.869.536 |
5 | Rãnh thoát nước, nắp đan BTCT: | (Đồng/m) |
| - Thành rãnh xây gạch thẻ D200 | 742.992 |
| - Thành rãnh xây gạch thẻ D100 | 422.712 |
| - Thành rãnh bê tông | 717.023 |
6 | Đơn giá sàn trên mặt nước: | (Đồng/m2) |
| - Trụ đà gỗ - sàn lót ván (gỗ tạp) | 265.457 |
| - Trụ đà gỗ - sàn lót ván (gỗ nhóm 4) | 510.717 |
| - Trụ BTCT, đà gỗ, sàn lót ván (gỗ nhóm 4) | 875.720 |
| - Trụ BTCT, đà BTCT, sàn lót đan ximăng | 1.144.063 |
| - Trụ, đà và mặt sàn bằng BTCT | 1.573.988 |
7 | Hàng rào các loại: | (Đồng/m2) |
| - Móng, trụ, đà BTCT, tường gạch D100 (hoặc gắn lam, ô hoa,...) | 784.830 |
| - Móng, trụ, đà BTCT, tường gạch D200 (hoặc gắn lam, ô hoa...) | 822.340 |
| - Móng, trụ đà BTCT, tường gạch dày □ 200 + rào lưới B40 | 760.304 |
| - Móng, trụ đà BTCT, tường gạch dày 100 + rào song sắt | 796.372 |
| - Móng, trụ đà bằng BTCT, rào song sắt. | 649.216 |
| - Trụ, đà BTCT, tường xây gạch | 574.196 |
| - Trụ gạch hoặc trụ BTCT hoặc trụ đá + rào kẽm gai | 337.592 |
| - Trụ gạch hoặc trụ BTCT hoặc trụ đá + rào lưới B40 | 388.087 |
| - Trụ gỗ hoặc trụ sắt + rào lưới B40 | 190.712 |
| - Trụ, đà BTCT, tường lững (cao trên 1m) + lưới B40 | 516.776 |
| - Các loại rào khác bằng gỗ (không kiên cố) tính bằng công tháo dỡ di dời, theo đơn giá ngày công thực tế tại thời điểm đền bù. |
|
8 | Chuồng trại chăn nuôi gia súc: | (Đồng/m2) |
| a. Cột đúc, xây tường lửng, mái lợp tole |
|
| - Nền lót gạch tàu | 920.444 |
| - Nền láng ximăng | 976.710 |
| b. Cột đúc, xây tường lửng, mái lợp lá |
|
| - Nền lót gạch tàu | 665.086 |
| - Nền láng ximăng | 719.908 |
| c. Cột gỗ, xây tường lửng, mái lợp tole |
|
| - Nền lót gạch tàu | 458.779 |
| - Nền láng ximăng | 512.159 |
| d. Cột gỗ, xây tường lửng, mái lợp lá |
|
| - Nền lót gạch tàu | 360.676 |
| - Nền láng ximăng | 415.498 |
| đ. Cột gỗ, rào chắn bằng lá, mái lợp lá |
|
| - Nền lót gạch tàu | 310.181 |
| - Nền láng ximăng | 366.446 |
9 | Sân phơi: | (Đồng/m2) |
| - Lót gạch tàu, đal ximăng | 158.352 |
| - Láng ximăng (có lót BT đá 40x60) | 199.691 |
| - Lót gạch bông | 325.548 |
| - Lót gạch men | 342.032 |
| - Tưới nhựa | 391.980 |
| - Bê tông nhựa nóng | 654.660 |
| - Lót gạch xi măng tự chèn (không bê tông lót) | 159.549 |
| - Lót gạch xi măng tự chèn (có bê tông lót) | 270.295 |
10 | Bờ kè và tường chắn: | (Đồng/m2) |
| a. Trụ, đà bằng BTCT, mặt kè xây gạch |
|
| - Tường 100 | 901.689 |
| - Tường 200 | 1.262.365 |
| - Ghép đal BTCT | 1.040.188 |
| b. Kè xây đá hộc | 499.175 |
| c. Kè đổ BTCT dầy 100 | 1.040.188 |
| d. Tường chắn BTCT | 559.769 |
| f. Tường chắn, cọc gỗ (cừ) các loại vật liệu tạm khác đóng chắn trước và sau nhà | 201.978 |
11 | Hồ chứa nước xây tô trên mặt đất, đà kiềng, đà giằng và mặt đáy hồ bằng BTCT: | (Đồng/m3) |
| - Xây tô tường 100 | 2.308.324 |
| - Xây tô tường 200 | 2.452.594 |
12 | Hầm, hồ xây âm dưới đất: | (Đồng/m3) |
| - Xây tô tường 100 | 1.947.648 |
| - Xây tô tường 200 | 2.164.054 |
13 | Giếng nước sạch các loại: | (Đồng/m) |
| - Giếng đào thủ công, ống BTCT 800 | 666.529 |
| - Giếng đào thủ công, ống BTCT 1000 | 832.439 |
| - Giếng đóng máy, ống thép 49 | 116.859 |
| - Giếng đóng máy, ống nhựa 49 | 60.594 |
14 | Các loại kết cấu không nằm trong các danh mục đã nêu trên, được quy về khối lượng thực tế để tính đơn giá như sau |
|
| - Khối bêtông không cốt thép M200 (đơn vị tính đồng/m3) | 2.353.215 |
| - Khối BTCT mác 200 (đơn vị tính đồng/m3) | 4.508.520 |
| - Khối xây tô gạch thẻ (đơn vị tính đồng/m3) | 2.949.407 |
| - Khối xây tô gạch ống (đơn vị tính đồng/m3) | 1.959.709 |
| - Khối xây đá hộc (đơn vị tính đồng/m3) | 1.694.467 |
| - Tường xây tô gạch ống dày 100 (đơn vị tính đồng/m2) | 296.281 |
| - Ốp gạch men (đơn vị tính đồng/m2) | 349.201 |
| - Ốp gạch granite (đơn vị tính đồng/m2) | 408.302 |
| - Tô tường (đơn vị tính đồng/m2) | 75.131 |
| - Sơn 3 nước có bả matít (đơn vị tính đồng/m2) | 52.783 |
| - Sơn 3 nước không bả matít (đơn vị tính đồng/m2) | 35.697 |
| - Quét vôi 3 nước (đơn vị tính đồng/m2) | 12.534 |
| - Sơn 3 nước sắt thép các loại (đơn vị tính đồng/m2) | 37.541 |
15 | Chi phí sửa chữa phần cắt xén |
|
| - Nhà tường (đơn vị tính đồng/m2) | 506.389 |
| - Các loại nhà còn lại (đơn vị tính đồng/m2) | 253.916 |
| (Diện tích hỗ trợ là diện tích phủ bì phần mặt đứng bị cắt xén) |
|
D. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG ĐƠN GIÁ
1. Hệ số giảm đối với nhà, nhà ở có quy cách không nằm trong đơn giá quy định tại mục A và B của Phụ lục này
Quy cách - kết cấu | Hệ số |
- Vách tường (vách chuẩn) - Vách tole - Vách ván - Vách lá - Không có vách - Mái lợp lá - Nền đất | 1,0 0,9 0,9 0,8 0,7 0,9 0,8 |
2. Đơn vị tính m2 đối với phần xây dựng mới nhà, nhà ở mục A và B của Phụ lục này: Nhà trệt (nhà 01 tầng) là 1m2 xây dựng; nhà có số tầng lớn hơn một là 1m2 sử dụng. Cách tính diện tích xây dựng hay diện tích sử dụng nhà theo quy định của Bộ Xây dựng.
3. Vách của các nhà nêu trên được xác định là vách tường xây tô hoàn chỉnh dày 100mm, sơn 3 nước có bả ma tít (trừ nhóm I, II mục B là nhóm nhà khung cột gỗ tạm).
4. Nhà liên kế được nêu trên là loại nhà ở, gồm các căn hộ xây dựng liền kề nhau, cùng sử dụng chung một hệ thống hạ tầng kỹ thuật của khu vực đô thị và có chung vách.
5. Đơn giá nhà tính trên m2 xây dựng đã bao gồm các bộ phận thuộc cấu tạo của căn nhà như: Vách ngăn, sê nô, ô văng, kệ tủ, đan bếp,….và phần ốp gạch men cao 1,5m của khu bếp, khu vệ sinh. (đối với khu bếp và vệ sinh không ốp gạch vẫn được tính nguyên giá không nhân hệ số giảm).
6. Trong trường hợp thực tế vách nhà có thay đổi hay các cấu tạo khác có thay đổi nhưng về cơ bản vẫn nằm trong đơn giá được quy định tại mục A và B của Phụ lục này thì tùy mức độ thay đổi mà xác định hệ số tăng hoặc giảm vào đơn giá 1m2 cho phù hợp với thực tế.
7. Đối với các loại nhà, nhà ở, công trình xây dựng không có đơn giá được quy định tại Quyết định này thì thực hiện lập dự toán để làm cơ sở xác định giá trị bồi thường./.
- 1Quyết định 09/2022/QĐ-UBND về Bảng giá xây dựng mới nhà ở, công trình và vật kiến trúc khác trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 05/2023/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá xây dựng mới nhà ở, công trình và vật kiến trúc khác trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long kèm theo Quyết định 09/2022/QĐ-UBND
- 3Quyết định 33/2024/QĐ-UBND về Đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 4Quyết định 46/2024/QĐ-UBND về Đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng để làm căn cứ tính bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 5Quyết định 29/2024/QĐ-UBND về Quy định đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình phục vụ đời sống và công trình xây dựng gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Quyết định 36/2024/QĐ-UBND quy định đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 36/2024/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/10/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Nguyễn Văn Liệt
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/10/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực