Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 36/2023/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 21 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ BÁN LẺ NƯỚC SẠCH SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch; Nghị định số 124/2011/NĐ-CP ngày 28/12/2011 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013;
Căn cứ Thông tư số 44/2021/TT-BTC ngày 18/6/2021 của Bộ Tài chính quy định về khung giá, nguyên tắc, phương pháp xác định giá nước sinh hoạt;
Căn cứ Kết luận của Ban Cán sự Đảng UBND tỉnh tại Thông báo số 34-TB/BCSĐ ngày 18/12/2023;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 4248/TTr-STC ngày 10/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Trị do Công ty cổ phần Nước sạch Quảng Trị sản xuất, cung cấp.
2. Đối tượng áp dụng:
a) Công ty cổ phần Nước sạch Quảng Trị;
b) Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, hộ dân cư sử dụng nước sạch sinh hoạt;
c) Các đối tượng khác có liên quan.
Điều 2. Giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Trị:
STT | Nhóm khách hàng sử dụng nước sạch cho mục đích sinh hoạt | Lượng nước sạch sử dụng/tháng | Giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt |
Nhóm 1 | Hộ dân cư | Mức đến 10m3/đồng hồ/tháng | 8.715 |
Mức từ trên 10m3-20m3/đồng hồ/tháng | 10.395 | ||
Mức từ trên 20m3-30 m3/đồng hồ/tháng | 12.180 | ||
Mức trên 30 m3/đồng hồ/tháng | 12.600 | ||
Nhóm 2 | Cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp công lập; trường học, bệnh viện, cơ sở khám, chữa bệnh (công lập và tư nhân); phục vụ mục đích công cộng (phi lợi nhuận) | Theo thực tế sử dụng | 13.230 |
Nhóm 3 | Tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất | Theo thực tế sử dụng | 15.750 |
Nhóm 4 | Tổ chức, cá nhân kinh doanh, dịch vụ | Theo thực tế sử dụng | 18.060 |
Giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt quy định tại Quyết định này đã bao gồm thuế VAT, chưa bao gồm phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt.
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2024 và thay thế Quyết định số 31/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 của UBND tỉnh về việc quy định giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Hội đồng quản trị, Giám đốc Công ty cổ phần Nước sạch Quảng Trị và các tổ chức, đơn vị, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 31/2015/QĐ-UBND về Quy định giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 26/2023/QĐ-UBND về quy định giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt của Công ty trách nhiệm hữu hạn nước sạch Darco Ba Lai do tỉnh Bến Tre ban hành
- 3Quyết định 27/2023/QĐ-UBND về quy định giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt của Công ty Cổ phần Cấp nước sinh hoạt Châu Thành tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 10/2023/NQ-HĐND quy định về giá bán buôn, bán lẻ nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt khu vực nông thôn trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 5Quyết định 215/QĐ-UBND năm 2024 quy định về giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn Thành phố Cần Thơ
- 6Quyết định 226/QĐ-UBND phê duyệt giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Lai Châu năm 2024
- 7Quyết định 559/QĐ-UBND năm 2024 giá bán nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 8Quyết định 42/2024/QĐ-UBND về Biểu giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 1Nghị định 117/2007/NĐ-CP về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch
- 2Nghị định 124/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 117/2007/NĐ-CP về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch
- 3Luật giá 2012
- 4Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Thông tư 44/2021/TT-BTC quy định về khung giá, nguyên tắc, phương pháp xác định giá nước sạch sinh hoạt do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Quyết định 26/2023/QĐ-UBND về quy định giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt của Công ty trách nhiệm hữu hạn nước sạch Darco Ba Lai do tỉnh Bến Tre ban hành
- 10Quyết định 27/2023/QĐ-UBND về quy định giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt của Công ty Cổ phần Cấp nước sinh hoạt Châu Thành tỉnh Bến Tre
- 11Quyết định 10/2023/NQ-HĐND quy định về giá bán buôn, bán lẻ nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt khu vực nông thôn trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 12Quyết định 215/QĐ-UBND năm 2024 quy định về giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn Thành phố Cần Thơ
- 13Quyết định 226/QĐ-UBND phê duyệt giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Lai Châu năm 2024
- 14Quyết định 559/QĐ-UBND năm 2024 giá bán nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 15Quyết định 42/2024/QĐ-UBND về Biểu giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Quyết định 36/2023/QĐ-UBND quy định về giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 36/2023/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Võ Văn Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra