- 1Quyết định 06/2021/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 2Quyết định 14/2021/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 4Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 5Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Thông tư 16/2019/TT-BGDĐT hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 9Thông tư 27/2019/TT-BLĐTBXH về danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho một số nghề thuộc nhóm nghề công nghệ, kỹ thuật do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 10Thông tư 26/2019/TT-BLĐTBXH về danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho một số nghề thuộc nhóm nghề điện, điện tử; công nghệ thông tin; nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản; dịch vụ và chế biến do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 11Thông tư 15/2020/TT-BLĐTBXH về danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho 41 ngành, nghề do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 36/2022/QĐ-UBND | Hậu Giang, ngày 27 tháng 10 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông tư số 26/2019/TT-BLĐTBXH ngày 25 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu trình độ trung cấp, cao đẳng một số nghề thuộc nhóm nghề điện, điện tử; công nghệ thông tin; nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản; dịch vụ và chế biến;
Căn cứ Thông tư số 27/2019/TT-BLĐTBXH ngày 25 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu trình độ trung cấp, cao đẳng một số nghề thuộc nhóm nghề công nghệ, kỹ thuật;
Căn cứ Thông tư số 16/2019/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo;
Căn cứ Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho 41 ngành, nghề;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
a) Quyết định này quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.
b) Đối với tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực y tế không thuộc phạm vi điều chỉnh của Quyết định này.
2. Đối tượng áp dụng
a) Cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động, đơn vị sự nghiệp công lập, ban quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước (sau đây gọi là cơ quan, tổ chức, đơn vị);
b) Các cơ quan, đơn vị, tổ chức khác có liên đến việc quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc quy định tại Quyết định này.
Điều 2. Nguyên tắc áp dụng tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng
1. Việc ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng áp dụng đối với máy móc, thiết bị đủ tiêu chuẩn tài sản cố định theo quy định của chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị.
Máy móc, thiết bị chuyên dùng không đủ điều kiện tiêu chuẩn tài sản cố định, cơ quan, người có thẩm quyền quyết định giao, đầu tư, mua sắm, điều chuyển, thuê theo quy định của pháp luật quyết định việc trang bị phù hợp với chức năng, nhiệm vụ, tính chất công việc, nhu cầu sử dụng và khả năng nguồn kinh phí được phép sử dụng, bảo đảm tiết kiệm, hiệu quả.
2. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định này được sử dụng làm căn cứ để lập kế hoạch và dự toán ngân sách; giao, đầu tư, mua sắm, thuê, khoán kinh phí sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng.
3. Đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả, phù hợp với tính chất công việc, phù hợp với khả năng của ngân sách nhà nước và chịu trách nhiệm trước pháp luật về quyết định của mình.
Điều 3. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị
Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị được quy định theo từng lĩnh vực quản lý tại địa phương, bao gồm:
1. Máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phụ lục I);
2. Máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực Xây dựng (Phụ lục II);
3. Máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường (Phụ lục III);
4. Máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Phụ lục IV);
5. Máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực Khoa học và Công nghệ (Phụ lục V);
6. Máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực Giao thông vận tải (Phụ lục VI);
7. Máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực Phát thanh và Truyền hình (Phụ lục VII);
8. Máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực khác (Phụ lục VIII);
9. Máy móc, thiết bị chuyên dùng cấp huyện, thị xã và thành phố (Phụ lục IX);
10. Máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực giáo dục và đào tạo (Phụ lục X);
11. Máy móc, thiết bị chuyên dùng của Trường Cao đẳng cộng đồng Hậu Giang (Phụ lục XI).
Điều 4. Thẩm quyền quyết định mua sắm thiết bị chuyên dùng
Thẩm quyền quyết định mua sắm thiết bị chuyên dùng được thực hiện theo quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công hiện hành.
Điều 5. Trách nhiệm của Sở Tài chính
1. Giao Sở Tài chính hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc triển khai mua sắm máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh theo đúng tiêu chuẩn, định mức quy định.
2. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét điều chỉnh, bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh khi có phát sinh.
Điều 6. Trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức, đơn vị
1. Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị chịu trách nhiệm đối với việc mua sắm, trang bị và quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý theo quy định của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công, Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí và các quy định của pháp luật khác có liên quan.
2. Trường hợp có thay đổi về nhu cầu sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng cần phải điều chỉnh thì Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị báo cáo cấp có thẩm quyền quyết định điều chỉnh cho phù hợp.
Điều 7. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 07 tháng 11 năm 2022 và thay thế Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Hậu Giang, Quyết định số 14/2021/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Hậu Giang và Quyết định số 1875/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại Trường Cao đẳng cộng đồng Hậu Giang.
Điều 8. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc sở, Thủ trưởng cơ quan, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT | Chủng loại | ĐVT | Số lượng đối đa |
I | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | ||
1 | Kính hiển vi soi nổi | Cái | 2 |
2 | Cân kỹ thuật 02 số lẻ | Cái | 2 |
3 | Thiết bị đo mật độ diệp lục | Bộ | 10 |
4 | Máy đo pH cầm tay - để bàn | Cái | 10 |
5 | Bẫy đèn dự báo côn trùng thông minh | Bộ | 10 |
6 | Máy chiếu và màn chiếu (hoặc thiết bị tương đương) | Bộ | 9 |
7 | Máy đo ẩm độ nông sản | Cái | 9 |
II | Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản |
|
|
1 | Tủ đông | Cái | 2 |
2 | Kính hiển vi | Cái | 1 |
3 | Công cụ hỗ trợ (roi điện, súng bắn đạn cao su) | Bộ | 1 |
III | Chi cục Chăn nuôi, Thú y - Thủy sản |
|
|
1 | Máy đếm tinh trùng | Cái | 1 |
2 | Kho lạnh: Gồm 01 thùng lạnh có chiều rộng khoảng 3m, dài 4m và cao 2m. Bên trong có các kệ inox dùng chứa vắc xin, hóa chất và máy phát điện dự phòng 03 pha, máy lạnh 03 pha (đảm bảo nhiệt độ từ 2-8 độ C) | Bộ | 1 |
3 | Máy gây ngất heo (tiêu hủy) | Cái | 8 |
4 | Thùng lạnh trữ mẫu (xét nghiệm) | Cái | 20 |
5 | Tủ lạnh (bảo quản vắc xin) | Cái | 85 |
6 | Kính hiển vi quang học | Cái | 2 |
7 | Kính hiển vi soi tinh trùng (có màn hình kiểm tra hoạt lực tinh trùng) | Cái | 1 |
8 | Máy đo chất lượng nước đa chỉ tiêu (đo pH/Cond, TDS, độ mặn /DO cầm tay (HQ 40D) | Máy | 1 |
9 | Phương tiện đường thủy (Võ lãi và máy thủy) | Bộ | 1 |
IV | Chi cục Kiểm lâm |
|
|
1 | Thiết bị thu ảnh vệ tinh, ảnh viễn thám, phương tiện bay siêu nhẹ giám sát trên không (Flycam) | Bộ | 1 |
2 | Máy ảnh ghi hình | Cái | 1 |
3 | Phương tiện đường thủy (Vỏ lãi và máy thủy) | Bộ | 4 |
4 | Bộ máy cắt thực bì (gồm máy cắt cỏ hoặc máy cưa cây) | Bộ | 6 |
5 | Máy thổi gió | Cái | 3 |
6 | Bộ máy bơm nước chữa cháy (gồm máy bơm, ống dẫn nước) | Cái | 8 |
7 | Máy GPS định vị | Cái | 5 |
8 | Camera quan sát để theo dõi phòng cháy, chữa cháy và diễn biến rừng | Bộ | 2 |
9 | Tivi card màn hình kết nối với Camera quan sát | Bộ | 1 |
10 | Thước điện tử (đo khoảng cách, chiều cao, các thiết bị khác liên quan) | Cái | 3 |
V | Trung tâm Khuyến nông và Dịch vụ nông nghiệp tỉnh |
|
|
1 | Máy bay phun thuốc bảo vệ thực vật không người lái | Chiếc | 10 |
2 | Thiết bị hút chân không và đóng túi gạo | Cái | 1 |
3 | Máy cuốc đất | Cái | 1 |
4 | Máy hàn | Cái | 1 |
5 | Máy bay nông nghiệp gieo sạ hạt giống, rãi phân và phụ kiện kèm theo | Chiếc | 3 |
6 | Máy bay viễn thám và phụ kiện kèm theo | Máy | 1 |
7 | Thiết bị dẫn đường máy nông nghiệp và phụ kiện kèm theo | Thiết bị | 9 |
8 | Máy cày | Máy | 2 |
9 | Máy xới cải tiến và thiết bị chang đất | Máy | 5 |
10 | Thiết bị san phẳng mặt ruộng bằng tia laser | Thiết bị | 2 |
11 | Máy cấy lúa và khay mạ | Máy | 6 |
12 | Máy sạ lúa theo cụm | Máy | 6 |
13 | Máy cuộn rơm | Máy | 5 |
14 | Chẹt chuyên chở máy móc, thiết bị và máy chạy chẹt, dàn chassis (sắt xi), chân vịt, ống nước, các thiết bị khác liên quan, tủ vận hành phương tiện thủy | Bộ | 2 |
15 | Phương tiện đường thủy (võ lãi và máy thủy) | Bộ | 2 |
16 | Micro thu âm không dây | Cái | 12 |
17 | Flycam | Cái | 2 |
18 | Tivi phục vụ hội chợ | Cái | 1 |
19 | Máy chiếu và màn chiếu (hoặc thiết bị tương đương) | Bộ | 12 |
20 | Máy quay phim chuyên dụng | Cái | 2 |
21 | Tủ đựng hóa chất phòng thí nghiệm | Cái | 1 |
22 | Tủ đựng dụng cụ phòng thí nghiệm | Cái | 1 |
23 | Cân kỹ thuật kết nối với máy tính | Cái | 1 |
24 | Cân phân tích 4 số lẻ | Cái | 1 |
25 | Tủ hút khí độc | Cái | 1 |
26 | Cân sấy ẩm | Cái | 1 |
27 | Bể điều nhiệt | Cái | 1 |
28 | Máy cô quay chân không hiện số | Cái | 1 |
29 | Bể rửa siêu âm | Cái | 1 |
30 | Máy khuấy từ gia nhiệt | Cái | 1 |
31 | Máy lắc vòng | Cái | 1 |
32 | Máy đo pH | Cái | 1 |
33 | Tủ sấy đối lưu tự nhiên | Cái | 1 |
34 | Máy lọc nước siêu sạch (Sử dụng cho HPLC, IC, GC, GC/MS, TOC, ICP và ICP/MS | Cái | 1 |
35 | Máy ly tâm 12 ống | Cái | 1 |
36 | Bộ hút chân không lọc | Cái | 1 |
37 | Máy làm sạch hạt | Cái | 1 |
38 | Máy thổi hạt | Cái | 1 |
39 | Máy xát mẫu lúa | Cái | 1 |
40 | Máy sàn gạo | Cái | 1 |
41 | Máy chà trắng gạo | Cái | 1 |
42 | Máy nghiền mẫu (máy nghiền bột gạo khô) | Cái | 1 |
43 | Máy đếm hạt | Cái | 1 |
44 | Máy hút ẩm | Cái | 1 |
45 | Tủ sinh trưởng nuôi trồng cây | Cái | 1 |
46 | Tủ ấm (phá ngủ hạt giống) | Cái | 1 |
47 | Đầu típ Micropipette 2.000-10.000 µl | Bộ | 2 |
48 | Máy scan | Cái | 1 |
49 | Tháp xử lý hóa chất | Cái | 1 |
50 | Bộ trung hòa acid | Cái | 1 |
51 | Máy in màu | Cái | 1 |
52 | Cân kỹ thuật 3 số lẻ | Cái | 2 |
53 | Tủ hút (để bộ bếp phá mẫu) | Cái | 1 |
54 | Máy tách màu gạo | Cái | 1 |
PHỤ LỤC II
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT | Chủng loại | ĐVT | Số lượng đối đa |
I | Sở Xây dựng |
|
|
1 | Máy in bản đồ, bản vẽ | Máy | 3 |
2 | Máy photocopy đa năng chuyên dùng | Máy | 1 |
II | Trung tâm Kiểm định Chất lượng xây dựng |
|
|
1 | Máy đo toàn đạt | Máy | 1 |
2 | Máy cắt sắt 3t5 | Cái | 1 |
3 | Máy thủy Bình B20 | Cái | 1 |
4 | Máy phát điện | Cái | 1 |
5 | Máy nén Bê tông | Cái | 1 |
6 | Sang độ mịn xi măng | Bộ | 1 |
7 | Tủ dưỡng mẫu xi măng | Bộ | 1 |
8 | Dụng cụ đo độ sụt bê tông | Bộ | 1 |
9 | Máy nén bê tông 200 tấn, hiển thị bằng Led | Bộ | 1 |
10 | Máy lắc sàng | Bộ | 1 |
11 | Máy nén Marshall | Bộ | 1 |
12 | Máy quay ly tâm nhựa | Bộ | 1 |
13 | Máy kéo nén uống vạn năng 100 tấn, hiển thị số | Bộ | 1 |
14 | Máy khoan lấy mẫu chạy điện | Bộ | 1 |
15 | Súng bắn Bê tông | Bộ | 1 |
16 | Cân điện tử 30kg/1g | Bộ | 1 |
17 | Tủ sấy 300oC | Bộ | 1 |
18 | Bồn ổn định | Bộ | 1 |
19 | Máy thử độ thấm nước của bê tông | Cái | 1 |
20 | Máy đo mài mòn của bê tông | Cái | 1 |
21 | Máy kiểm tra hàm lượng bọt khí của bê tông | Cái | 1 |
22 | Hệ thống máy nén ba trục tự động | Cái | 1 |
23 | Máy cắt mẫu | Cái | 2 |
24 | Bộ thí nghiệm xác định co ngót bê tông | Bộ | 1 |
25 | Thí nghiệm CBR/Marshall trong phòng thí nghiệm với khung chịu tải | Cái | 1 |
26 | Máy khoan lấy mẫu bê tông chạy điện | Cái | 3 |
27 | Máy đầm mẫu CBR/proctor tự động | Cái | 1 |
28 | Máy siêu âm cốt thép | Cái | 1 |
29 | Máy siêu âm kiểm tra khuyết tật bê tông | Cái | 1 |
30 | Bộ thiết bị thí nghiệm xác định độ thấm của bê tông ngoài hiện trường bằng phương pháp không phá hủy | Bộ | 1 |
31 | Thiết bị kiểm tra sự không đồng nhất của cọc | Bộ | 1 |
32 | Bàn thí nghiệm ghế thí nghiệm | Bộ | 5 |
33 | Bộ thiết bị thí nghiệm biến dạng nhỏ | Bộ | 1 |
34 | Bộ thiết bị kiểm tra cơ lý ống cống bê tông | Bộ | 1 |
35 | Bộ thiết bị kiểm tra gạch men, gốm sứ, gạch lát nền, vỉa hè | Bộ | 1 |
36 | Máy kiểm tra độ bám dính theo phương pháp nhổ giật | Cái | 1 |
37 | Máy kéo (cho vật liệu á kim), nén hiển thị ra máy tính 100T | Cái | 1 |
38 | Bộ thiết bị kiểm tra độ ẩm và độ chặt đất ngoài hiện trường bằng phương pháp không sử dụng nguồn phóng xạ | Bộ | 1 |
39 | Máy nén bê tông 3000 KN | Cái | 1 |
40 | Khuôn đúc mẫu bê tông | Bộ | 30 |
41 | Bộ thiết bị thí nghiệm đầm chặt tiêu chuẩn của đất | Bộ | 1 |
42 | Bộ thiết bị thí nghiệm CBR trong phòng của đất | Bộ | 1 |
43 | Bộ thí nghiệm tỷ trọng | Bộ | 1 |
44 | Bộ thí nghiệm giới hạn chảy dẻo Atterberg | Bộ | 1 |
45 | Bộ thí nghiệm xác định thành phần hạt (bộ sàng 31 cái) | Bộ | 1 |
46 | Bộ thí nghiệm xác định tính chống cắt và mài mòn của đất | Bộ | 10 |
47 | Bộ thí nghiệm xác định dung trọng hiện trường | Bộ | 1 |
48 | Bộ thí nghiệm xác định độ ẩm của hiện trường | Bộ | 1 |
49 | Bộ thí nghiệm cơ lý xi măng | Bộ | 1 |
50 | Bộ thí nghiệm cơ lý cát xây dựng | Bộ | 1 |
51 | Bộ thí nghiệm cơ lý đá dăm, sỏi xây dựng | Bộ | 1 |
52 | Bộ thí nghiệm độ mài mòn Los Angele | Bộ | 1 |
53 | Bộ thí nghiệm cơ lý bê tông và hỗn hợp bê tông | Bộ | 1 |
54 | Bộ thí nghiệm độ sụt | Bộ | 2 |
55 | Bộ thí nghiệm độ kim lún của nhựa | Bộ | 1 |
56 | Bộ thí nghiệm trọng lượng riêng của cát liệu thô | Bộ | 1 |
57 | Bộ thí nghiệm trọng lượng cốt liệu mịn | Bộ | 1 |
58 | Bộ thí nghiệm lượng khí trong hỗn hợp | Cái | 1 |
59 | Nhiệt kế kim loại | Cái | 1 |
60 | Bộ thiết bị thí nghiệm Marshall | Bộ | 1 |
61 | Máy nén điện tử 50T | Cái | 1 |
62 | Bộ thiết bị kiểm tra bê tông nhẹ | Bộ | 1 |
63 | Bộ máy kiểm tra định vị cốt thép và các phụ kiện | Bộ | 1 |
64 | Cân điện tử 3kg, 15kg, 30kg, 250kg | Cái | 8 |
65 | Bộ thí nghiệm và kiểm tra Xi măng (Bàn dằn, bay, chảo, Vica, nồi hấp điện) | Bộ | 1 |
66 | Bộ ép tĩnh kiểm tra đường | Bộ | 1 |
67 | Máy ép bêtông điện tử 200T | Cái | 2 |
68 | Máy phát điện | Cái | 1 |
69 | Tủ sấy mẫu chạy điện | Cái | 2 |
70 | Bể ổn nhiệt | Bộ | 1 |
71 | Bộ thí nghiệm nén tĩnh cọc (kích, đồng hồ, phụ kiện) | Bộ | 2 |
72 | Bộ máy nén cô kết 1 trục | Bộ | 1 |
73 | Máy thí nghiệm cơ lý vải địa | Cái | 1 |
74 | Máy ly tâm nhựa | Cái | 1 |
75 | Bộ thí nghiệm uốn gạch lát nền | Bộ | 1 |
76 | Máy khoan cầm tay | Cái | 2 |
77 | Máy đo độ mặn nước | Cái | 2 |
78 | Máy đo độ pH nước | Cái | 2 |
79 | Máy bộ đàm cầm tay | Cái | 4 |
80 | Máy vi tính cấu hình cao, chạy ứng dụng phần mềm chuyên ngành xây dựng | Bộ | 10 |
81 | Máy in màu A3 | Cái | 2 |
82 | Máy photocopy đa năng chuyên dùng | Cái | 1 |
83 | Máy scan màu A4 hai mặt tự động | Cái | 2 |
PHỤ LỤC III
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT | Chủng loại | ĐVT | Số lượng tối đa |
I | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
1 | Thiết bị đo khoảng cách trên sông | Cái | 1 |
2 | Thiết bị đo độ sâu đáy sông | Cái | 1 |
II | Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường |
|
|
1 | Hệ thống quan trắc không khí xung quanh tự động, liên tục, cố định | Hệ thống | 4 |
1.1 | Các cảm biến đo (đo gió, nhiệt độ và độ ẩm, bức xạ mặt trời, bức xạ cực tím, áp suất không khí, lượng mưa) | Chiếc | 4 |
1.2 | Bộ tấm pin năng lượng mặt trời | Bộ | 4 |
1.3 | Bộ ắc quy lưu điện năng lượng mặt trời | Bộ | 4 |
1.4 | Lưu điện (5 - 10 KVA) | Chiếc | 4 |
1.5 | Ổn áp | Chiếc | 4 |
1.6 | Chống sét lan truyền theo đường điện cấp cho trạm | Chiếc | 4 |
1.7 | Thiết bị báo cháy, báo khói | Bộ | 4 |
1.8 | Cột gá lắp các sensor đo các yếu tố khí tượng | Chiếc | 4 |
1.9 | Modem truyền số liệu | Chiếc | 4 |
1.10 | Bộ thu thập xử lý số liệu | Bộ | 4 |
1.11 | Các thiết bị phân tích (SO2, NOx, CO, O3, TSP/PM10/PM2.5, giám sát lắng đọng axit …) | Bộ | 4 |
1.12 | Đèn UV | Cái | 4 |
1.13 | Đầu phát, đầu thu ánh sáng (bao gồm bộ nguồn) | Cái | 4 |
1.14 | Contianer chuyên dụng để thiết bị | Cái | 4 |
1.15 | Bộ giá đỡ - tủ rack | Bộ | 4 |
2 | Hệ thống quan trắc nước mặt tự động, liên tục, cố định | Hệ thống | 5 |
2.1 | Thiết bị/đầu đo các thông số cơ bản (nhiệt độ, pH, DO, độ đục, độ dẫn điện, thể oxy hóa khử, độ muối, độ sâu) | Bộ | 5 |
2.2 | Thiết bị/đầu đo các thông số đặc trưng (NH4 , NO3-, TSS, Clo dư, TOC, COD, TN, TP) | Bộ | 5 |
2.3 | Bộ thu nhập, lưu giữ và xử lý số liệu (Datalogger) | Bộ | 5 |
2.4 | Máy bơm hút mẫu nước (02 máy chạy luân phiên) | Chiếc | 10 |
2.5 | Biển cảnh báo đường sông | Bộ | 5 |
2.6 | Hệ thống ống dẫn nước vào trạm | Bộ | 5 |
2.7 | Chống sét lan truyền theo đường truyền số liệu | Chiếc | 5 |
2.8 | Chống sét lan truyền theo đường điện cấp cho trạm | Chiếc | 5 |
2.9 | Hệ thống bảo vệ thiết bị ngoài sông | Bộ | 5 |
2.10 | Bộ tấm pin năng lượng mặt trời | Bộ | 5 |
2.11 | Bộ ắc quy lưu điện năng lượng mặt trời | Bộ | 5 |
2.12 | Đường ống dẫn lấy mẫu nước | Bộ | 5 |
2.13 | Hệ thống báo cháy, báo khói | Bộ | 5 |
2.14 | Bộ lưu điện (UPS) | Chiếc | 5 |
2.15 | Bộ ổn áp (5 -10 KVA) dùng cho cả trạm | Chiếc | 5 |
2.16 | Linh kiện thay thế cho thiết bị khi bị hỏng đột xuất | Bộ | 5 |
2.17 | Contianer chuyên dụng để thiết bị | Cái | 5 |
2.18 | Tủ điện và phụ kiện | Cái | 5 |
3 | Máy chủ (Sever) phục vụ tiếp nhận dữ liệu quan trắc tự động | Bộ | 2 |
4 | Màn hình hiển thị (40 inch) theo dõi và giám sát dữ liệu quan trắc tự động liên tục | Cái | 10 |
5 | Thiết bị thu mẫu phiêu sinh động vật | Cái | 2 |
6 | Thiết bị thu mẫu phiêu sinh thực vật | Cái | 2 |
7 | Thiết bị đo mặt cắt sông | Cái | 1 |
8 | Máy phát điện 1,5kW | Cái | 2 |
9 | Máy ảnh kỹ thuật số | Cái | 1 |
10 | Bộ thiết bị đo chất lượng nước đa chỉ tiêu cầm tay | Bộ | 1 |
11 | Thiết bị đo nhiệt độ, áp suất, lưu tốc khí thải ống khói | Cái | 2 |
12 | Mấy trộn mẫu | Cái | 1 |
13 | Thiết bị thanh trùng ướt | Cái | 1 |
14 | Máy phân tích TOC (điều khiển bằng PC) | Cái | 1 |
15 | Hệ thống máy phân tích sắc ký ion | Bộ | 1 |
16 | Bộ cất phenol | Cái | 1 |
17 | Bộ cất Cyanua | Cái | 1 |
18 | Bể điều nhiệt | Cái | 1 |
19 | Bộ đếm khuẩn lạc | Bộ | 1 |
20 | Máy quang phổ UV-VIS | Bộ | 1 |
21 | Máy sắc ký GC | Bộ | 1 |
22 | Thiết bị lọc nước siêu sạch | Bộ | 1 |
23 | Thiết bị hấp tiệt trùng | Bộ | 2 |
24 | Tủ cấy Vi sinh | Cái | 2 |
25 | Cân phân tích 4 số lẻ | Cái | 3 |
26 | Máy lắc mẫu | Máy | 2 |
27 | Tủ ấm vi sinh | Cái | 2 |
28 | Thiết bị lấy mẫu nước | Bộ | 4 |
29 | Máy cất cô quay chân không | Bộ | 2 |
30 | Thiết bị đo ồn tích phân | Bộ | 2 |
31 | Thiết bị đo độ rung | Bộ | 2 |
32 | Thiết bị đo DO cầm tay | Bộ | 3 |
33 | Thiết bị đo pH cầm tay | Bộ | 3 |
34 | Thiết bị đo EC, độ mặn, TDS cầm tay | Bộ | 3 |
35 | Thiết bị thu mẫu khí lưu lượng thấp (0,5 - 2 lít/phút) | Bộ | 5 |
36 | Thiết bị lấy mẫu đất | Bộ | 2 |
37 | Thiết bị lấy mẫu bùn, trầm tích | Bộ | 2 |
38 | Máy định vị GPS | Cái | 2 |
39 | Thiết bị đo bụi lưu lượng lớn | Bộ | 5 |
40 | Bể siêu âm | Cái | 1 |
41 | Bể ổn định nhiệt 6 vị trí | Cái | 2 |
42 | Bộ Soxlet 06 vị trí | Bộ | 1 |
43 | Hệ thống ICP | Bộ | 1 |
44 | Cân kỹ thuật 2 số lẻ | Cái | 2 |
45 | Hệ thống nạp mẫu khí | Bộ | 1 |
46 | Máy khuấy từ | Chiếc | 3 |
47 | Tủ hút khí độc | Cái | 3 |
48 | Tủ ủ BOD5 | Cái | 3 |
49 | Tủ sấy | Cái | 3 |
50 | Bộ phân tích thủy ngân và Asen | Bộ | 1 |
51 | Ẩm kế | Bộ | 1 |
52 | Nhiệt ẩm kế Asman | Bộ | 1 |
53 | Áp kế | Bộ | 1 |
54 | Thiết bị đo chênh áp | Bộ | 1 |
55 | Thiết bị đo lưu lượng khí | Bộ | 1 |
56 | Thiết bị hiệu chuẩn lưu lượng | Bộ | 1 |
57 | Đầu đo nhiệt độ khí thải | Bộ | 1 |
58 | Máy đếm Coliforms | Cái | 1 |
59 | Thiết bị phá mẫu (KLN) | Bộ | 1 |
60 | Thiết bị phá mẫu | Bộ | 3 |
61 | Bộ lọc hút chân không | Bộ | 2 |
62 | Tủ bảo quản mẫu | Cái | 5 |
63 | Tủ lưu hóa chất | Cái | 2 |
64 | Máy quang phổ | Bộ | 1 |
65 | Thiết bị đo độ đục cầm tay | Bộ | 2 |
66 | Thiết bị đo lưu tốc dòng chảy (kênh hở) | Chiếc | 2 |
67 | Thiết bị lấy mẫu khí thải và mẫu bụi ống khói theo Isokinetic | Bộ | 2 |
68 | Thiết bị đo khí thải ống khói (Testo) | Bộ | 2 |
69 | Bộ chưng cất đạm | Bộ | 1 |
70 | Máy cất nước 02 lần | Bộ | 1 |
71 | Máy ly tâm | Bộ | 2 |
72 | Máy đo các chỉ tiêu vi khí hậu | Bộ | 4 |
73 | Lò phá mẫu vi sóng | Bộ | 1 |
74 | Máy nghiền mẫu | Bộ | 1 |
75 | Bơm chân không | Bộ | 2 |
76 | Máy đo DO để bàn | Bộ | 2 |
77 | Bộ Pipet đơn kênh 2-20ml | Bộ | 4 |
78 | Bếp cách thủy | Cái | 2 |
79 | Bộ Micropipet | Bộ | 3 |
80 | Bộ chiết pha rắn | Bộ | 1 |
81 | Lò nung nhiệt độ cao | Cái | 1 |
82 | Thiết bị tự ghi mực nước và nhiệt độ | Bộ | 25 |
83 | Bộ điều khiển hiển thị kết nối các cảm biến đo (pH, DO, TOC, Độ mặn, NO3, COD, NH4 , TSS) | Bộ | 5 |
III | Trung tâm Phát triển quỹ đất |
|
|
1 | Máy toàn đạt điện tử | Máy | 1 |
2 | Máy định vị GPS | Máy | 2 |
3 | Máy scan A0 | Máy | 1 |
4 | Máy scan A3 | Máy | 1 |
5 | Máy in A3 | Máy | 1 |
6 | Máy in màu A3 | Máy | 1 |
7 | Máy photocopy khổ A0 | Máy | 1 |
8 | Máy vi tính xách tay chuyên dụng hoặc thiết bị tương đương | Máy | 4 |
IV | Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
|
1 | Máy toàn đạt điện tử | Máy | 9 |
2 | Máy scan A3 | Máy | 12 |
3 | Máy in A0 | Máy | 1 |
4 | Máy in A3 (mỗi đơn vị cấp huyện 02 cái, tỉnh 07 cái) | Máy | 23 |
5 | Máy định vị GPS | Máy | 9 |
6 | Ổ Cứng Để Bàn Seagate Backup Plus Hub 6- 10TB USB 3.0 STEL10000400c | Cái | 1 |
V | Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường |
|
|
1 | Máy in A0 | Máy | 1 |
2 | Máy in A3 | Máy | 3 |
3 | Máy Photocopy chuyên dụng | Máy | 1 |
4 | Máy Scan A3 | Máy | 1 |
5 | Hệ thống hạ tầng công nghệ thông tin phục vụ ngành tài nguyên và môi trường | Hệ thống | 1 |
5.1 | Hệ thống Máy chủ |
|
|
5.1.1 | Server 2022 | Bộ | 6 |
5.1.2 | WinSvrDataCtr 2022 SNGL OLP NL 2Proc Qlfd | Bộ | 6 |
5.1.3 | ArcGIS Standard ArcGIS Engine Runtime 10.x | Bộ | 6 |
5.1.4 | SQL server Standard 2022 | Bộ | 6 |
5.1.5 | WinSvrStd 2022R2 SNGL OLP NL 2Proc | Bộ | 6 |
5.1.6 | SQLSvrEntCore 2022SNGL OLP 2Lic NL CoreLic Qlfd | Bộ | 6 |
5.1.7 | ArcGIS Server 10.x - Workgroup Standard | Bộ | 6 |
5.2 | Hệ thống lưu trữ |
|
|
5.2.1 | Storage | Cái | 2 |
5.2.2 | Backup Software | Bộ | 2 |
5.3 | Màn hình điện tử | Cái | 4 |
5.4 | Tape Backup | Cái | 2 |
5.5 | SAN Switch | Cái | 2 |
5.6 | WAN Router | Cái | 2 |
5.7 | Core Switch | Cái | 2 |
5.8 | External FW/IPS | Cái | 2 |
5.9 | Internet Load-Balancing | Cái | 2 |
5.10 | Rack APC 42U | Cái | 2 |
5.11 | APC Smart-UPS RT 192V Battery Pack | Bộ | 6 |
5.12 | Patch panel 24 ports | Bộ | 4 |
5.13 | Hệ thống ESB | Bộ | 1 |
VI | Chi cục Quản lý đất đai |
|
|
1 | Máy vi tính chuyên dùng hoặc thiết bị tương đương | Máy | 3 |
2 | Máy định vị GPS | Máy | 1 |
3 | Máy in mày A4 | Máy | 1 |
PHỤ LỤC IV
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT | Chủng loại | ĐVT | Số lượng tối đa |
I | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
1 | Thiết bị đo cường độ âm thanh | Cái | 1 |
2 | Thiết bị đo ánh sáng | Cái | 1 |
3 | Máy quay phim | Cái | 1 |
4 | Máy ảnh | Cái | 4 |
II | Bảo Tàng tỉnh |
|
|
1 | Máy ảnh chuyên dùng | Cái | 1 |
2 | Máy quay phim chuyên dụng | Cái | 1 |
III | Thư viện tỉnh |
|
|
1 | Máy chủ lưu trữ cơ sở dữ liệu sách báo và tài liệu số hóa | Cái | 1 |
2 | Thiết bị lưu trữ dự phòng (ổ cứng) | Cái | 1 |
3 | Hệ thống tường lửa Sophos SG 210 để ngăn chặn hạn chế virus tấn công máy chủ | Cái | 1 |
4 | Máy scan A3 | Cái | 1 |
5 | Máy kiểm kho mã vạch | Cái | 1 |
6 | Cổng từ an ninh dùng cho kho sách tự chọn | Cái | 2 |
7 | Máy in thẻ thư viện nhựa | Cái | 1 |
8 | Máy scan tự động số hóa tài liệu sách | Cái | 1 |
9 | Máy quét mã vạch | Cái | 5 |
10 | Âm thanh phục vụ lưu động (1 thùng loa, 2 micro, 1 Ampli, 1 đầu đĩa) | Bộ | 1 |
11 | Máy vi tính tra cứu dữ liệu về sách | Bộ | 3 |
12 | Máy tra cứu thông tin Kiosk | Bộ | 2 |
13 | Máy tính bảng phục vụ bàn đọc sách online | Bộ | 10 |
14 | Máy tính chuyên dùng phục vụ công tác số hóa tài liệu | Bộ | 2 |
IV | Trung tâm Văn hóa Nghệ thuật tỉnh Hậu Giang |
|
|
1 | Sân khấu sắt lắp ráp di động | Bộ | 1 |
2 | Màn hình led 50 m2 | Bộ | 1 |
3 | Đàn ghi ta điện | Cây | 2 |
4 | Laptop xử lý âm thanh, ánh sáng | Bộ | 2 |
5 | Bộ đàn cổ nhạc | Bộ | 1 |
6 | Thùng loa di động cho hoạt động các câu lạc bộ | Cái | 4 |
7 | Đàn organ chuyên nghiệp | Cây | 1 |
8 | Mixer digital soundcraff im pact 32 | Cái | 1 |
9 | Line array speaker | Cái | 16 |
10 | Subwoofer speaker | Cái | 8 |
11 | Loa center sân khấu | Cái | 4 |
12 | Monitor speaker - loa kiểm âm sân khấu | Cái | 4 |
13 | Amplifier stereo 2 channel dùng cho hi - driver line array | Cái | 4 |
14 | Amplifier stereo 2 Channel Dùng cho loa Monitor và loa Center | Cái | 3 |
15 | Amplifier stereo 2 Channel Dùng cho Loa SUB | Cái | 4 |
16 | Digital speaker processor 4 in 8 out | Cái | 4 |
17 | Dual effectt - bộ tạo hiệu ứng tiếng ca chuyên nghiệp | Cái | 2 |
18 | Micro không dây | Bộ | 10 |
19 | Micro cài đầu | Bộ | 8 |
20 | Bộ tạo effect phá tiếng cho guitar solo | Bộ | 1 |
21 | Moving head beam | Cái | 24 |
22 | Par led pha màu công suất 3W/bóng, loại 54 bóng sử dụng ngoài trời, công nghệ chống thấm nước | Cái | 60 |
23 | Bàn điều khiển kỹ thuật số | Cái | 2 |
24 | Đèn pha dạng projector | Cái | 4 |
25 | Đèn pha Follow | Cái | 2 |
26 | Đèn Par 64 | Cái | 24 |
27 | Khung treo đèn 4D | Bộ | 2 |
28 | Bộ cagion | Cái | 2 |
29 | Bộ loa chuyên dùng cho xe phóng thanh | Bộ | 1 |
30 | Nhà bạt phục vụ các sự kiện chính trị | Mét | 300 |
31 | Máy Scan | Cái | 1 |
32 | Máy in màu | Cái | 1 |
33 | Máy vi tính sử dụng đồ họa | Bộ | 1 |
34 | Máy quay phim, chụp ảnh | Cái | 1 |
35 | Máy phát điện | Cái | 1 |
36 | Loa line array | Cái | 16 |
37 | Loa subwoofer | Cái | 8 |
38 | Loa monitor - loa kiểm âm sân khấu | Cái | 4 |
39 | Mixer kỹ thuật số 48 kênh | Bộ | 2 |
40 | Microphone đeo | Bộ | 10 |
41 | Micro cầm tay | Bộ | 10 |
42 | Bộ micro dành cho trống jazz | Bộ | 2 |
43 | Bộ tạo effect phá tiếng cho guitar solo | Bộ | 2 |
44 | Bộ tạo effect phá tiếng cho guitar Bass | Bộ | 1 |
45 | Đàn Organ chuyên nghiệp 71 phím | Cây | 2 |
46 | Đàn Organ chuyên nghiệp 61 phím | Cây | 2 |
47 | Đàn Piano | Cây | 2 |
48 | Tủ máy 16U - Tủ chứa thiết bị điều khiển | Cái | 1 |
49 | Cáp line 24 in /4 out | Bộ | 02 |
50 | Hệ thống sân khấu, thiết bị âm thanh ánh sáng phục vụ biểu diễn ngoài trời | Hệ thống |
|
50.1 | Tủ đựng (loa Line Array, loa Sub, loa Monitor, loa Center) | Cái | 29 |
50.2 | Chân trụ 4D treo loa array | Bộ | 2 |
50.3 | Ổn áp 15KVA | Cái | 2 |
50.4 | Moving head beam | Cái | 48 |
50.5 | Par Led pha màu công suất 3W/bóng, loại 54 bóng sử dụng ngoài trời, công nghệ chống thấm nước | Cái | 50 |
50.6 | Bàn điều khiển kỹ thuật số | Cái | 2 |
50.7 | Đèn (pha dạng projector, pha Follow, Par) | Cái | 30 |
50.8 | Khung treo đèn 4D | Bộ | 2 |
50.9 | Bộ trống jazz 7 trống | Bộ | 2 |
50.10 | Đàn guitar bass chuyên nghiệp loại 5 dây | Cây | 2 |
50.11 | Đàn guitar solo chuyên nghiệp | Cây | 2 |
50.12 | Sân khấu Màn sao: Ngang 16m, sâu 12m | Bộ | 1 |
50.13 | Bộ bongo - conga | Cái | 2 |
50.14 | Bộ cagion | Cái | 2 |
50.15 | Máy chiếu phim chuyên dùng | Bộ | 3 |
50.16 | Đàn Piano | Cây | 1 |
50.17 | Line array speaker (STA-4888) | Bộ | 16 |
50.18 | Subwoofer speaker (ST-218S) | Bộ | 8 |
50.19 | Loa center sân khấu -Loa Full đôi toàn dãy (ST-215S) | Bộ | 4 |
50.20 | Monitor speaker- loa kiểm âm sân khấu (STA Turbo 115) | Bộ | 4 |
50.21 | Amplifier stereo 2channel -Dùng cho HI - Driver Line Array (D.PRO 2) | Bộ | 15 |
50.22 | Amplifier stereo 2channel - Dùng cho Low-Mid Array (D.PRO 1) | Bộ | 4 |
50.23 | Bàn trộn âm thanh 48 kênh (GL 2800-848) | Cái | 1 |
50.24 | Bộ cấp nguồn cho bàn trộn âm thanh 48 kênh (RPS11) | Bộ | 1 |
50.25 | Digital speaker processor 4 in 8 out (DP-480) | Cái | 2 |
50.26 | Dual effectt-bộ tạo hiệu ứng tiếng ca chuyên nghiệp với 17 bộ reverb huyền thoại (MX-400) | Bộ | 1 |
50.27 | Micro cài áo (EW-112G3) | Cái | 6 |
50.28 | Bộ micro dành cho trống jazz gồm micro cho Kick, Tom 1,2,3-snare, hi hat, symbal (PGA DRUM KIT 7) | Bộ | 1 |
50.29 | Đàn organ chuyên nghiệp 88 phím (Kronos ) | Cái | 1 |
50.30 | Đàn organ chuyên nghiệp 76 phím (Montage 7) | Cái | 1 |
50.31 | Dây loa-cáp chuyên dùng 2 lõi (Speaker Cable) (500m) | Dây | 1 |
50.32 | Jack kết nối âm thanh | Cái | 1 |
50.33 | Cáp line 24 in / 4 out, 30m (Audiolink 28.4) | Cái | 1 |
50.34 | Chân trụ 4D treo loa array | Cái | 2 |
50.35 | Phụ kiện lắp đặt cho loa array | Cái | 1 |
50.36 | Bao da bảo vệ cho bộ hệ thống loa | Cái | 1 |
50.37 | Ổn áp 15KVA | Cái | 1 |
50.38 | Moving head beam (Beam 230) | Cái | 24 |
50.39 | Bàn điều khiển (Tiger Touch) | Cái | 1 |
50.40 | Đèn pha follow (17R) | Cái | 1 |
50.41 | Công suất ánh sáng 4 chanel/16A (D-1220) | Cái | 3 |
50.42 | Bàn điều khiển đèn Par 64, 1000W (K-8048) | Cái | 1 |
50.43 | Máy khói công suất 3000W (F-3000) | Cái | 1 |
50.44 | Dây tín hiệu dùng cho ánh sáng (dây DMX) Microphone Cable (400m) | Cái | 1 |
50.45 | Khung treo đèn | Cái | 1 |
50.46 | Hộp Box 32 line | Cái | 1 |
50.47 | Máy vi tính xách tay xử lý màn hình Led | Mét | 1 |
50.48 | Dây tín hiệu | Bộ | 1 |
50.49 | Bộ đầu nối canon | Cái | 1 |
50.50 | Đầu jack 6 ly | Bộ | 1 |
V | Trung tâm Huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao |
|
|
1 | Cung tên: Tên, Kính xem điểm trạm, Dây cung, đầu tên, đuôi tên, cánh tên, kìm bắn cho cung 3 dây | Bộ | 5 |
2 | Bàn billiards | Cái | 5 |
3 | Bàn bóng bàn | Cái | 5 |
4 | Trụ bóng chuyền | Bộ | 2 |
5 | Bộ cột bóng rổ | Bộ | 2 |
6 | Trụ cầu lông | Bộ | 5 |
7 | Trụ đá cầu | Bộ | 5 |
8 | Máy lau sàn | Chiếc | 2 |
9 | Khung thành bóng ném | Bộ | 3 |
10 | Khung thành bóng đá | Bộ | 5 |
11 | Xe cắt cỏ | Chiếc | 2 |
12 | Đài thi đấu các môn thể thao: Sàn, khung, dây, cầu thang | Bộ | 1 |
13 | Thuyền đơn (Kayak1) | Chiếc | 5 |
14 | Thuyền đơn (Canoeing1) | Chiếc | 5 |
15 | Thuyền đôi (Kayak2) | Chiếc | 5 |
16 | Thuyền đôi (Canoeing2) | Chiếc | 5 |
17 | Thuyền bốn (Kayak4) | Chiếc | 3 |
18 | Thuyền bốn (Canoeing4) | Chiếc | 3 |
19 | Thuyền đơn (Rowing1X) | Chiếc | 5 |
20 | Thuyền đôi (Rowing2X) | Chiếc | 5 |
21 | Thuyền đôi (Rowing2-) | Chiếc | 5 |
22 | Thuyền bốn (Rowing4x) | Chiếc | 3 |
23 | Thuyền bốn (Rowing4x) | Chiếc | 3 |
24 | Thuyền bốn (Rowing8-) | Chiếc | 3 |
25 | Bộ Đàm | Chiếc | 10 |
26 | Màn hình (dạy các môn cờ) | Cái | 2 |
27 | Laptop (dạy các môn cờ) | Cái | 2 |
28 | Bộ tạ | Bộ | 4 |
29 | Bộ nệm nhảy cao | Bộ | 2 |
30 | Bộ thảm Judo | Bộ | 2 |
31 | Bộ thảm Karate | Bộ | 2 |
32 | Bộ thảm Taekwondo | Bộ | 2 |
33 | Bộ thảm Vovinam | Bộ | 2 |
34 | Bộ thảm Võ Cổ truyền | Bộ | 2 |
35 | Xe đạp đường trường | Chiếc | 10 |
36 | Lốp liền săm | Cặp | 10 |
37 | Cặp bánh sơ cua | Cặp | 5 |
38 | Dụng cụ tập thể thao ngoài trời | Bộ | 5 |
39 | Bộ tạ tập thể lực liên hoàn | Bộ | 5 |
VI | Trung tâm Thông tin Xúc tiến du lịch |
|
|
1 | Máy ảnh | Cái | 1 |
2 | Máy quay phim | Cái | 1 |
3 | Tàu du lịch | Tàu | 1 |
PHỤ LỤC V
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT | Chủng loại | ĐVT | Số lượng tối đa |
I | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
1 | Máy đo chỉ số Octane và Cetane trong xăng và dầu DO | Máy | 1 |
2 | Máy đo tia phóng xạ của các thiết bị X-quang y tế | Máy | 1 |
II | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
|
|
1 | Thiết bị kiểm Công tơ điện 1 pha | Bộ | 3 |
2 | Thiết bị kiểm tra điện 3 pha cầm tay | Bộ | 1 |
3 | Thiết bị kiểm định huyết áp kế | Bộ | 1 |
4 | Thiết bị kiểm định đồng hồ đo nước lạnh | Bộ | 2 |
5 | Thiết bị kiểm định Taximet | Bộ | 1 |
6 | Bình chuẩn hạng 2 | Bộ | 15 |
7 | Thiết bị kiểm định máy đo điện tim | Bộ | 1 |
8 | Máy đo điện trở cách điện | Máy | 2 |
9 | Máy đo điện trở tiếp địa | Máy | 2 |
10 | Thiết bị kiểm định áp kế | Máy | 1 |
11 | Cân phân tích hiện số | Cái | 1 |
12 | Cân kỹ thuật hiện số | Cái | 4 |
13 | Thiết bị lập bảng barem bồn bể | Bộ | 1 |
14 | Quả chuẩn F2 | Bộ | 1 |
15 | Quả chuẩn F1 | Bộ | 10 |
16 | Quả chuẩn M1 | Quả | 890 |
17 | Thiết bị phân tích chỉ số Octane trong xăng | Bộ | 1 |
18 | Quả cân E2 | Bộ | 2 |
19 | Cân phân tích 5 số lẻ | Bộ | 1 |
20 | Bể điều nhiệt | Bộ | 1 |
21 | Nhiệt kế chuẩn | Bộ | 1 |
22 | Thiết bị kiểm tra hàng đóng gói sẵn | Bộ | 1 |
22.1 | Cân kiểm tra | Cái | 1 |
22.2 | Máy tính xách tay | Cái | 1 |
22.3 | Máy in | Cái | 1 |
22.4 | Bộ đo khối lượng riêng | Cái | 1 |
22.5 | Bình tỷ trọng kế bằng nhôm thể tích chứa danh định 100ml ở nhiệt độ 20 độ C | Cái | 1 |
22.6 | Bầu đo khối lượng riêng | Cái | 1 |
22.7 | Bình định mức class A | Cái | 1 |
22.8 | Rây thí nghiệm | Cái | 1 |
III | Trung tâm Thông tin và Ứng dụng Khoa học và Công nghệ |
|
|
1 | Máy đo đa năng | Hệ | 1 |
2 | Bộ dụng cụ kiểm tra chất lượng hình ảnh máy X-quang thường quy {Phantom kiểm tra độ chuẩn trực, trường sáng trường xạ (Pro-Digi) và Tấm lọc Nhôm (Pro- HVL)} | Bộ | 1 |
3 | Dụng cụ kiểm chất lượng hình ảnh máy X-quang tăng sáng truyền hình (Pro Fluo) | Cái | 1 |
4 | Phantom chuẩn kiểm tra chất lượng hình ảnh máy CT (Pro CT) | Cái | 1 |
5 | Thiết bị kiểm tra an toàn bức xạ phòng máy X-quang (AT1121) | Máy | 1 |
6 | Máy đo Tổng hàm lượng carbon hữu cơ (TOC) | Bộ | 1 |
7 | Hệ thống sắc ký khí khối phổ ba tứ cực(GC/MS/MS) | Bộ | 1 |
8 | Tủ cấy vi sinh | Bộ | 1 |
9 | Nồi hấp tiệt trùng | Bộ | 1 |
10 | Máy nghiền bột vi sinh | Bộ | 1 |
11 | Máy trộn bột vi sinh | Bộ | 1 |
12 | Sấy chân không | Bộ | 1 |
13 | Bể điều nhiệt | Bộ | 5 |
14 | Bể lắc ổn nhiệt | Bộ | 2 |
15 | Bể rửa siêu âm | Bộ | 1 |
16 | Bếp cách thủy | Bộ | 1 |
17 | Bếp gia nhiệt 02 vị trí | Bộ | 5 |
18 | Bình đựng nitơ lỏng | Bộ | 2 |
19 | Bình giải đông dùng điện | Bộ | 5 |
20 | Bình lên men rượu vang có điều chỉnh nhiệt độ | Bộ | 1 |
21 | Buồng đếm mật số bào tử | Bộ | 2 |
22 | Cân phân tích 4 số lẻ | Bộ | 3 |
23 | Hệ thống chiên chân không (gồm: Thùng chứa dầu chiên; Bồn hút chân không; Máy ly tâm; Bộ điều khiển) | Hệ thống | 1 |
24 | Hệ thống chiết rót chai tự động (gồm: Bơm chiết gót; Motor siết nắp chai; Máy sấy co màng,…) | Hệ thống | 1 |
25 | Máy phân tích protein bằng kỹ thuật điện di hai chiều: | Bộ | 1 |
26 | Hệ thống sấy lạnh thực phẩm (gồm: Buồng sấy 500l; Khây sấy; Bảng điều khiển) | Hệ thống | 1 |
27 | Thiết bị tiệt trùng | Bộ | 1 |
28 | Thiết bị khuấy đảo, lọc | Bộ | 2 |
29 | Hệ thống trích ly CO2 siêu tới hạn (gồm: Bể làm lạnh tuần hoàn; Bơm CO2, trích, bình chiết; Bơm chất lỏng; Bơm bổ sung dung môi; Bảng điều khiển nhiệt độ) | Hệ thống | 2 |
30 | Hệ thống xét nghiệm bằng PP PCR (gồm: Tủ thao tác PCR; Tủ block nhiệt; Máy ly tâm; Máy trộn vontest; Micropipet các loại; Máy realtime PCR) | Hệ thống | 1 |
31 | Máy khử trùng dụng cụ cấy | Cái | 1 |
32 | Kính hiển vi có gắn camera | Bộ | 2 |
33 | Kính hiển vi huỳnh quang | Bộ | 1 |
34 | Kính hiển vi soi nổi | Bộ | 20 |
35 | Lò lai phân tử (Hybridizer Hybridization Oven) | Bộ | 1 |
36 | Lò nung nhiệt độ cao | Bộ | 1 |
37 | Lò vi sóng | Bộ | 1 |
38 | Máy bao viên | Bộ | 2 |
39 | Máy biến nạp bằng xung điện | Bộ | 1 |
40 | Máy cất nước 2 lần (4lít/h) | Bộ | 1 |
41 | Máy cô quay chân không | Bộ | 1 |
42 | Máy chụp ảnh và phân tích gel DNA, RNA | Bộ | 1 |
43 | Máy đếm chắc, lép | Bộ | 1 |
44 | Máy đếm khuẩn lạc | Bộ | 1 |
45 | Máy định lượng acid nucleic thể tích cực nhỏ | Bộ | 1 |
46 | Máy đo độ nhớt | Bộ | 1 |
47 | Máy đo màu thực phẩm cầm tay | Bộ | 1 |
48 | Máy đo nồng độ VOC và Formaldehyde | Bộ | 3 |
49 | Máy đo nhiệt độ và độ ẩm | Bộ | 1 |
50 | Máy đo pH để bàn | Bộ | 1 |
51 | Máy đo TOC | Bộ | 1 |
52 | Máy đo UV 1900 | Bộ | 1 |
53 | Máy đóng gói chân không | Bộ | 1 |
54 | Máy đóng viên nang tự động | Bộ | 1 |
55 | Máy ép khuôn bánh dinh dưỡng | Bộ | 1 |
56 | Máy ép túi, hút chân không | Bộ | 1 |
57 | Máy lắc ngang hiển thị số | Bộ | 1 |
58 | Máy lắc tròn hiển thị số | Bộ | 1 |
59 | Máy li tâm lạnh đa dụng | Bộ | 1 |
60 | Máy ly tâm chân không cô đặc DNA | Bộ | 1 |
61 | Máy nghiền khô mẫu | Bộ | 1 |
62 | Máy nghiền nguyên liệu | Bộ | 1 |
63 | Máy sấy phun | Bộ | 1 |
64 | Máy soi UV | Bộ | 1 |
65 | Máy sửa hạt | Bộ | 1 |
66 | Máy thái cỏ dạng đĩa băng tải | Bộ | 1 |
67 | Máy trộn bột | Bộ | 1 |
68 | Máy trộn đa chiều | Bộ | 1 |
69 | Máy trộn đồng hóa | Bộ | 1 |
70 | Máy trộn nguyên liệu | Bộ | 1 |
71 | Máy xát cốm phòng thí nghiệm | Bộ | 5 |
72 | Nâng cấp Hệ thống sắc kí khí GCMS 2020NX | Bộ | 1 |
73 | Nồi cô đặc chân không | Bộ | 5 |
74 | Nồi hấp tiệt trùng | Bộ | 5 |
75 | Nồi hấp thanh trùng | Bộ | 5 |
76 | Nồi nấu 2 vỏ | Bộ | 2 |
77 | Phần mềm truy xuất nguồn gốc nông sản bằng công nghệ Blockchain | Bộ | 1 |
78 | Tủ ấm | Bộ | 1 |
79 | Tủ bảo quản mẫu | Bộ | 1 |
80 | Tủ cấy vô trùng | cái | 2 |
81 | Tủ đựng hóa chất (inox không điều chỉnh nhiệt độ) | Bộ | 1 |
82 | Tủ âm sâu -40 độ C | cái | 2 |
83 | Tủ lạnh trữ hóa chất (có điều chỉnh nhiệt độ) | cái | 2 |
84 | Thiết bị cô đặc chân không | Bộ | 1 |
85 | Thiết bị chưng cất áp suất thấp | Bộ | 1 |
86 | Thiết bị đo độ ẩm lương thực, thực phẩm | Bộ | 1 |
87 | Thiết bị hâm nóng sữa | Bộ | 1 |
88 | Thiết bị ly tâm lạnh | Bộ | 1 |
89 | Thiết bị sấy phun | Bộ | 2 |
PHỤ LỤC VI
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT | Chủng loại | ĐVT | Số lượng tối đa |
I | Sở Giao thông vận tải |
|
|
1 | Máy in chuyên dùng | Bộ | 4 |
2 | Máy chủ Server chuyên dùng | Cái | 2 |
II | Thanh tra Giao thông vận tải |
|
|
1 | Cân ô tô xách tay 10 tấn/bánh | Bộ | 5 |
2 | Cân ô tô xách tay 20 tấn/bánh | Bộ | 5 |
3 | Bộ cân xe lưu động | Bộ | 2 |
4 | Máy bộ đàm và thiết bị tiếp sóng | Bộ | 25 |
III | Đoạn Quản lý Giao thông thủy bộ |
|
|
1 | Máy lu | Cái | 1 |
2 | Máy đào bánh lốp | Cái | 1 |
3 | Ca nô | Chiếc | 1 |
PHỤ LỤC VII
MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT | Chủng loại | ĐVT | Số lượng tối đa |
A | Thiết bị phim trường |
|
|
1 | Hệ thống Camera cho phim trường và các thiết bị kèm theo (gồm: Ống kính cho Camera; Micro cho camera; Bộ điều khiển ống kính; Thẻ nhớ; Đầu đọc thẻ nhớ; Pin cho camera; Bộ chân cho camera, dolly, tay pan, Cáp điều khiển; Vali/Túi mềm đựng camera) | Hệ thống | 20 |
2 | Phần Cam treo sân khấu | Bộ | 4 |
3 | Bộ truyền không dây cho Camera, truyền Video và Audio | Bộ | 4 |
4 | Bộ đeo ổn định Camera | Bộ | 4 |
5 | Bộ Promter chạy chữ nhắc lời cho phát thanh viên | Bộ | 12 |
6 | Hệ thống bàn trộn hình video | Hệ thống | 6 |
7 | Bộ máy chạy chữ đồ họa | Bộ | 20 |
8 | Bộ máy lập list và phát file trực tiếp | Bộ | 20 |
9 | Bộ máy ghi chương trình, đa định dạng | Bộ | 8 |
10 | Thiết bị xử lý, phân chia, truyền dẫn tín hiệu, hỗ trợ các chuẩn giao tiếp 3G-SDI/12G/SD/HD/4K/8K và Fiber | Hệ thống | 8 |
10.1 | Module chia 3G-SDI/12G/SD/HD/4K/8K Dual 1x4/Single 1x8 | Cái | 24 |
10.2 | Module 3G-SDI/12G/SD/HD/4K/8K Analog Audio Embedder hoặc De-embedder (selectable) | Cái | 16 |
10.3 | Module 3G-SDI/12G/SD/HD/4K/8K AES Embedder hoặc De-embedder (selectable) | Cái | 8 |
10.4 | Module Dual 1x4/Single 1x8 AES Distribution amplifier | Cái | 8 |
10.5 | Module Dual 1x4/Single1x8 Analog Audio Distribution amplifier | Cái | 8 |
10.6 | Module 3G-SDI/12G/SD/HD/4K/8K Frame Sync, Embedded Audio Processing, HQ UP/CROSS/DOWN Conversion, Fiber I/O | Cái | 20 |
10.7 | Khung Frame gắn Module xử lý card khiển 2 nguồn | Hệ thống | 8 |
11 | Hệ thống đồng bộ, kiểm tra tín hiệu chương trình, gồm: | Hệ thống | 8 |
11.1 | Box phát xung đồng bộ SD/HD/4K | Cái | 8 |
11.2 | Box chia SDI 1x7 | Cái | 8 |
11.3 | Box chuyển đổi tín hiệu SDI qua HDMI | Cái | 16 |
11.4 | Box Multiview 4 Input | Cái | 16 |
11.5 | Khung Frame gắn Box xử lý 2 bộ nguồn | Hệ thống | 8 |
12 | Bộ xử lý hiển thị Multiview | Bộ | 8 |
13 | Bộ giao tiếp xử lý tín hiệu đa năng, hỗ trợ 2 kênh chuẩn 12G/3G/HD/SD/Nhúng, down, up, frame sync cho tín tín hiệu chuẩn 4K/HDR | Bộ | 16 |
14 | Bàn trộn âm thanh kỹ thuật số/Mixer âm thanh kỹ thuật số | Bộ | 6 |
15 | Loa kiểm tra âm thanh cho phòng máy | Cái | 25 |
16 | Hệ thống Intercom liên lạc | Hệ thống | 16 |
17 | Hệ thống màn hình hiển thị kiểm tra âm thanh và hình ảnh | Hệ thống | 20 |
18 | Màn hình kiểm tra sóng | Bộ | 8 |
19 | Hệ thống giao lưu trực tuyến mạng IP/Internet (gồm: Bộ Transceiver, quản lý Skype call và SDI output; Bộ Playout Server với SDI/HDMI output; Bộ Talkback Server 12 channel; Thiết bị phụ trợ cho hệ thống giao lưu trực tuyến (gồm: Balanced XLR 8 channel audio hardware via USB 3; Gói phần mềm; Ipad khiển từ xa; Gói 250GB - cloud media storage with uploader, unlimited sharing, transcode to BP format and show backup. 3 users;Wireless Gigabit Access Point) | Hệ thống | 4 |
20 | Hệ thống dựng làm kỹ xảo, đồ họa phim trường ảo, hệ thống thiết bị phim trường ảo | Hệ thống | 4 |
21 | Micro không dây cài áo/cầm tay | Cái | 40 |
22 | Micro để bàn (con cóc) | Cái | 20 |
23 | Vật tư thiết bị phụ trợ khác cho hệ thống âm thanh (chân mic, cáp tín hiệu, nguồn, phụ kiện khác có liên quan) | Lô | 8 |
24 | Đèn trường quay các loại (LED Fresnel, Super Panel Soft LED, phụ kiện khác có liên quan kèm theo) | Cái | 500 |
25 | Bộ chia DMX Spiltter | Bộ | 10 |
26 | Bàn điều khiển đèn | Cái | 8 |
27 | Hệ thống khung giàn treo đèn và phụ kiện gá lắp | Hệ thống | 8 |
28 | Vật tư thiết bị phụ trợ khác cho hệ thống đèn (cáp, đầu nối, tủ điện, phụ kiện khác kèm theo) | Lô | 8 |
29 | Hệ thống màn hình hiển thị Backdrop, màn hình Led cho các phim trường, phòng thu, trực tuyến | Hệ thống | 16 |
30 | Màn hình LCD 4K, 8K 65 inch - 100 inch hoặc lớn hơn | Cái | 10 |
31 | Màn hình ghép, Bộ xử lý giao tiếp hiển thị cho màn hình ghép | Bộ | 10 |
32 | Máy phát file hiển thị cho màn hình ghép | Máy | 10 |
33 | Box chuyển đổi tín hiệu SDI qua HDMI | Bộ | 16 |
34 | Màn hình kiểm tra hình HD/4K | Cái | 30 |
35 | Máy hút ẩm | Máy | 30 |
36 | Hệ thống dolly phim trường | Bộ | 2 |
37 | Hệ thống cẩu phim trường | Bộ | 2 |
38 | Robot điều khiển Camera | Bộ | 4 |
B | Hệ thống thiết bị mạng và lưu trữ trung tâm |
|
|
1 | Hệ thống mạng trục, gồm: | Hệ thống |
|
1.1 | Mạng trục trung tâm (Core swicth, Swicth, Fire Wall) 10/40Gb/s | Bộ | 30 |
1.2 | SFP Slot 1/10/40GbE, kèm theo Module SPF 10/40G SFP LC SR Transceiver, cáp quang, cáp mạng | Bộ | 10 |
2 | Hệ thống quản lý và lưu trữ trung tâm, gồm: Bộ lưu trữ trung tâm SAN kết nối MAM: 6 bộ; Bộ SAN Switch Module quang kết Server và Storage: 6 bộ; Bộ Server quản lý hệ thống lưu trữ SAN, Web/FTP15 bộ | Hệ thống |
|
3 | Hệ thống lưu trữ LTO 24 tape 2 đầu đọc và Module phần mềm giao tiếp MAM, gồm: Đầu đọc LTO-7, LTO- 8, hoặc cao hơn: 08 cái; Tape LTO-7 ,LTO-8, cao hơn RW Data Cartridge: 200 cái; Ultrium Universal Cleaning Cartridge: 08 cái; LTO-7 ,LTO-8, cao hơn Ultrium RW Bar Code Label Pack: 08 cái; Dịch vụ và phần mềm quản lý tư liệu phát thanh - truyền hình Online, Nearline/Off: 04 gói | Bộ | 4 |
4 | Hệ thống quản lý và chia sẻ dữ liệu trung tâm, gồm: Phần mềm quản lý và chia sẻ dữ liệu dựa Cloud-Base: 01 bản quyền; Máy Laptop Workstation quản lý dữ liệu Cloud-Base: 05 bộ | Hệ thống | 1 |
5 | Vật tư và chi phí khác, gồm: Rack gắn thiết bị 42U: 20 bộ; Vật tư và thi công mạng CAT.6, (cáp, đầu nối, ổ cắm): 20 lô; Vật tư và thi công mạng trục quang (cáp quang, cáp nhảy, ODF quang, module quang): 20 lô; Vật tư và thi công phần hệ thống điện cho phòng máy Server (tủ điện, cáp nguồn, CB, tiếp địa): 20 lô; Sàn kỹ thuật và nhôm kính cho phòng Server: 06 hệ thống | Bộ | 1 |
C | Thiết bị sản xuất chương trình |
|
|
1 | Camera cho phóng viên và các thiết bị đi kèm, gồm: | Bộ | 50 |
1.1 | Thẻ nhớ | Cái | 100 |
1.2 | Đầu đọc thẻ nhớ | Cái | 50 |
1.3 | Pin cho Camera | Cái | 100 |
1.4 | Vali/Túi mềm đựng Camera | Cái | 50 |
1.5 | Micro cho Camera | Cái | 50 |
1.6 | Micro không dây cài áo/cầm tay | Cái | 50 |
1.7 | Shoe Mount Adaptor cho kết nối micro | Cái | 50 |
1.8 | Bộ chân cho Camera | Bộ | 50 |
2 | Camera vác vai | Bộ | 15 |
2.1 | Thẻ nhớ | Cái | 30 |
2.2 | Đầu đọc thẻ nhớ | Cái | 8 |
2.3 | Pin cho Camera | Cái | 30 |
2.4 | Vali/Túi đựng, áo mưa bảo vệ Camera, đèn chiếu sáng Camera | Lô | 15 |
2.5 | Micro cho Camera | Cái | 15 |
2.6 | Micro không dây cài áo/cầm tay | Cái | 15 |
2.7 | Shoe Mount Adaptor cho kết nối micro | Cái | 15 |
2.8 | Bộ chân cho Camera | Bộ | 15 |
3 | Thiết bị thu ghi, Streaming trực tiếp lưu động | Hệ thống |
|
3.1 | Live streaming production, 4 Input | Bộ | 4 |
3.2 | Màn hình LCD | Bộ | 8 |
3.3 | Đầu thu ghi chương trình HD, 4K,8K | Bộ | 4 |
3.4 | Rack/thùng lưu động cho hệ thống | Cái | 4 |
3.5 | Bàn trộn hình lưu động | Bộ | 4 |
3.6 | Đầu ghi thu chương trình, kèm theo 2 ổ cứng | Bộ | 4 |
3.7 | Thiết bị xử lý phân chia tín hiệu và Streaming trực tiếp | Hệ thống | 4 |
3.8 | Bộ loa kiểm tra âm thanh dạng gắn Rack | Bộ | 4 |
3.9 | Màn hình hiển thị | Bộ | 4 |
3.10 | Hệ thống Intercom không dây, Tally không dây | Hệ thống | 4 |
3.11 | Vật tư đấu nối tín hiệu Video/Audio cho hệ thống lưu động | Lô | 4 |
3.12 | Bộ lưu điện UPS | Bộ | 4 |
3.13 | Gimbal cân bằng điện tử/ cầm tay chống rung Camera | Bộ | 5 |
3.14 | Tủ Rack lưu động gắn thiết bị | Bộ | 4 |
4 | Thiết bị dựng chương trình | Hệ thống |
|
4.1 | Phần cứng và phần mềm cho máy chạy chữ làm đồ họa (CG) chuẩn HD/4K và phim trường ảo | Bộ | 4 |
4.2 | Bộ dựng hình phi tuyến, giao tiếp hệ thống MAM | Bộ | 40 |
4.3 | Bộ lưu điện UPS On-Line | Bộ | 20 |
4.4 | Tai nghe headphone | Bộ | 30 |
4.5 | Bàn đặt bộ dựng và ghế ngồi | Bộ | 30 |
5 | Hệ thống quản lý và kiểm duyệt chương trình: | Hệ thống |
|
5.1 | Hệ thống Server kiểm duyệt và quản lý nội dung chương trình truyền hình | Hệ thống | 12 |
5.2 | Máy biên tập nội dung chương trình truyền hình | Bộ | 60 |
5.3 | Máy kiểm duyệt nội dung chương trình truyền hình | Bộ | 20 |
5.4 | Đầu máy | Bộ | 20 |
D | Thiết bị ghi hình xe màu |
|
|
1 | Hệ thống camera | Hệ thống | 15 |
1.1 | Camera hệ thống loại 3-chip, 2/3-inch, giao tiếp kết nối qua Fiber Camera SMPTE | Bộ | 15 |
1.2 | Ống kính Tele cho Camera, loại 2/3inch | Bộ | 10 |
1.3 | Ống kính tiêu chuẩn cho Camera, loại 2/3inch | Bộ | 15 |
1.4 | Ống kính góc rộng cho Camera, loại 2/3inch | Bộ | 5 |
1.5 | Bộ điều khiển ống kính | Bộ | 15 |
1.6 | Bộ giao tiếp điều khiển Camera, với chuẩn giao tiếp Fiber Camera SMPTE | Bộ | 15 |
1.7 | Bộ điều khiển Camera | Bộ | 15 |
1.8 | Cáp điều khiển | Sợi | 15 |
1.9 | Màn hình ngắm ViewFinder loại 7 inch hoặc cao hơn, kèm theo các phụ kiện | Cái | 15 |
1.10 | Miếng gá chân Tripod Adaptor | Cái | 15 |
1.11 | Tai nghe Headset cho Camera | Bộ | 15 |
1.12 | Thùng, túi đựng cho Camera | Cái | 15 |
1.13 | Bộ chân cho Camera, kèm theo tay Pan Dolly | Bộ | 15 |
1.14 | Cáp Fiber chuẩn SMPTE, dài 10m, gắn sẵn đầu nối Lemo | Sợi | 15 |
1.15 | Cáp Fiber chuẩn SMPTE, dài 100m, gắn sẵn đầu nối Lemo | Sợi | 15 |
1.16 | Cáp Fiber chuẩn SMPTE, dài 200m, gắn sẵn đầu nối Lemo | Sợi | 15 |
2 | Hệ thống video, Monitor, A/D, D/A | Hệ thống | 3 |
2.1 | Bộ CG tạo chữ, Insert Logo, ghi chương trình, trích phát file trực tiếp, chuẩn HD/4K/8K | Lô | 3 |
2.2 | Sync generator | Bộ | 3 |
2.3 | SD/HD/4K/8K Waveform và vectorscope monitor | Bộ | 3 |
2.4 | Downconverter with SD/HD/4K/8K - SDI Input, HD/SD-SDI Reclocking, SD-SDI và Analog Video/Audio Outputs | Bo | 3 |
2.5 | SD/HD/4K/8K reclocking distribution amplifier | Bo | 3 |
2.6 | Analog Audio Distribution Amplifier, 1 X 8 Mono or 1 X 4 Stereo, with Summing Control | Bo | 3 |
2.7 | 1 X 8 AES/EBU Reclocking Distribution Amplifer, 75 Ohm, Unbalanced, BNC I/O | Bo | 3 |
2.8 | 20-slot openGear™ Frame - 2 Rack Units | Bộ | 3 |
2.9 | Additional power supply for 8321-C frame | Bộ | 3 |
2.10 | Bộ chuyển đổi và truyền dẫn quang | Bộ | 8 |
2.11 | Bộ xử lý hiển thị Multiview | Bộ | 3 |
2.12 | Thiết bị chuyển mạch, phân đường tín hiệu (12G/3G/HD/4K/SDI Video Router) | Bộ | 3 |
2.13 | Control panel for router | Bộ | 3 |
2.14 | Bộ chuyển đổi tự động 2x1 SD/HD/4K | Bộ | 3 |
2.15 | Dual SD/HD/4K/8K LCD Monitor | Bộ | 12 |
2.16 | SD/HD/4K/8K LCD Monitor | Bộ | 6 |
2.17 | Kiểm tra On-Air/Setupbox | Bộ | 3 |
3 | Hệ thống Audio | Hệ thống | 3 |
3.1 | Mixer âm thanh kỹ thuật số, loại 16 channel hoặc hơn | Bộ | 3 |
3.2 | Bộ micro không dây gắn trên camera loại cài áo | Bộ | 8 |
3.3 | Microphone phỏng vấn cầm tay | Cái | 8 |
3.4 | Bộ kiểm tra Audio/Video Monitoring với HD/4K/8K- SDI, Composite, AES, Balanced Input và Built in Speaker và Level Meter | Bộ | 3 |
3.5 | Biamplified active studio reference monitor | Bộ | 3 |
3.6 | Professional CD player, rackmountable | Bộ | 3 |
3.7 | Bộ tai nghe headphone stereo | Bộ | 4 |
4 | Hệ thống Intercom liên lạc | Hệ thống | 3 |
5 | Under Monitor Display system | Hệ thống | 2 |
6 | Hệ thống cẩu | Hệ thống | 2 |
7 | Hệ thống Dolly | Hệ thống | 2 |
8 | Phụ kiện lắp đặt cho thiết bị xe màu | Hệ thống | 2 |
9 | Thùng xe màu và phụ kiện | Hệ thống | 2 |
Đ | Hệ thống tổng khống chế và phát chương trình tự động |
|
|
1 | Thiết bị khống chế phân đường tín hiệu, chuẩn HD/4K/8K | Hệ thống | 4 |
1.1 | Bo xử lý UP/CROSS/DOWN Converter với chức năng Frame Sync, hỗ trợ xử lý 2 kênh | Bo | 4 |
1.2 | Option cho kênh vào thứ 2 bo Up Converter | Code | 4 |
1.3 | Option xử lý HQ UP/CROSS/DOWN kênh 2 cho bo Up Converter | Code | 4 |
1.4 | Bo khuyếch đại phân chia tín hiệu Video SD/HD/4K/8K-SDI loại Dual 1x4 | Bo | 8 |
1.5 | Bo khuyếch đại phân chia tín hiệu Video SD/HD/4K- SDI loại Dual 1x4, hỗ trợ Fiber I/O | Bo | 8 |
1.6 | Option module thu quang (Rx), bước sóng 1260 - 1620nm | Bộ | 16 |
1.7 | Option module phát quang (Tx), hỗ trợ 10km hoặc cao hơn, bước sóng 1310nm | Bộ | 4 |
1.8 | Bo xử lý Down converter với Analog và Digital Audio/ideo Output | Bo | 4 |
1.9 | Khung Rack gắn các bo xử lý tín hiệu | Khung | 4 |
1.10 | Bộ nguồn dự phòng cho khung Rack | Bộ | 4 |
1.11 | Bo giao tiếp điều khiển qua mạng LAN và USB | Bo | 4 |
1.12 | Option Master Controller cho bo điều khiển | Cái | 4 |
1.13 | Kèm theo phần mềm giao tiếp cho các bo xử lý và thiết bị khiển từ xa | Bộ | 4 |
1.14 | Module phần mềm cho phép thiết lập giao diện các chức năng điều khiển theo ý người dùng (Custom Control Editor for one Server) | Cái | 4 |
1.15 | Bản quyền module chức năng tự động bên trong (Internal Automation Function) | Bản quyền | 4 |
1.16 | Bản quyền module phần mềm chức năng User Access Control Backup & Restore Virtual Control Panel | Bản quyền | 4 |
1.17 | Thiết bị thao tác điều khiển từ xa | Bộ | 4 |
1.18 | Box chuyển đổi tín hiệu SDI qua HDMI, chuẩn HD/4K/8K | Bộ | 8 |
1.19 | Đầu thu vệ tinh chuyên dụng | Bộ | 8 |
2 | Thiết bị lập lịch và phát chương trình tự động chuẩn HD/4K/8K: | Hệ thống |
|
2.1 | Bộ máy phát chương trình truyền hình tự động chuẩn HD/4K/8K | Bộ | 6 |
2.2 | Bộ máy Insert Logo và đồ họa chuẩn HD/4K/8K | Bộ | 6 |
2.3 | Bộ xử lý Multiview loại 16 Input, tự động nhận dạng tín hiệu SD-SDI/HD/4K/8K | Bộ | 2 |
2.4 | Tủ Rack 42U | Bộ | 4 |
2.5 | Bộ bàn đặt thiết bị điều khiển vận hành hệ thống phát chương trình | Bộ | 4 |
2.6 | Hệ thống gá lắp và treo hệ thống màn hình điều khiển thiết bị và theo dõi tín hiệu Video/Audio | Bộ | 4 |
3 | Thiết bị truyền dẫn chuẩn HD/4K/8K | Hệ thống |
|
3.1 | Bộ truyền dẫn tín hiệu qua IP chuẩn HD/4K/8K (Encoder/Decoder) | Bộ | 6 |
3.2 | Hệ thống Streaming Video chuẩn HD/4K/8K | Bộ | 6 |
4 | Vật tư thiết bị phụ trợ | Bộ |
|
4.1 | Bộ lưu điện UPS, nguồn 220V, khung loại Rackmount | Bộ | 3 |
4.2 | Bộ bàn đặt thiết bị ngồi điều khiển, mặt khung chuẩn Rackmount | Bộ | 2 |
4.3 | Khung vách gắn hệ thống màn hình hiển thị Multiview | Bộ | 2 |
4.4 | Sàn nâng cho phòng máy đặt thiết bị và điều khiển phòng tổng khống chế | Bộ | 3 |
4.5 | Tủ Rack 42 gắn thiết bị chuẩn 19inch kèm theo đầy đủ phụ kiện gá lắp thiết bị | Bộ | 12 |
4.6 | Vật tư đấu nối tín hiệu Video/Audio (cáp đầu nối) | Lô | 1 |
4.7 | Vật tư đấu nối thiết bị mạng Network (cáp đầu nối) | Lô | 1 |
4.8 | Vật tư thiết bị điện cho đấu nối (cáp điện, ổ điện) | Lô | 1 |
E | Thiết bị phát thanh |
|
|
1 | Thiết bị phòng thu | Lô | 20 |
1.1 | Micro phòng thu, kèm theo đầy đủ phụ kiện | Bộ | 20 |
1.2 | Tai nghe headphone | Bộ | 20 |
1.3 | Loa kiểm tra âm thanh phòng thu | Bộ | 10 |
1.4 | Bộ chia tín hiệu âm thanh Headphone | Bộ | 20 |
2 | Thiết bị phòng máy điều khiển thu và trực tiếp phát thanh | Thiết bị |
|
2.1 | Bàn Broadcast Console chuyên dùng cho phòng thu và trực tiếp phát thanh | Bộ | 3 |
2.2 | Thiết bị xử lý phân chia tín hiệu âm thanh Analog/Digital | Lô | 3 |
2.3 | Thiết bị giao tiếp truyền dẫn âm thanh qua điện thoại (cố định, di động, IP, Internet) | Lô | 3 |
2.4 | Bộ đèn báo hiệu tín hiệu thu (Record) cho phòng/thu trực tiếp | Bộ | 3 |
2.5 | Bộ đèn báo hiệu tín hiệu On-Air cho phòng/thu trực tiếp | Bộ | 3 |
2.6 | Loa kiểm tra âm thanh cho phòng máy kỹ thuật, tích hợp sẵn amplifier | Cái | 6 |
2.7 | Bộ tọa đàm, giao tiếp âm thanh giữa phòng thu trực tiếp với bên ngoài qua mạng IP, hỗ trợ 6 kết nối âm thanh Mono 2 x Stereo IFB. | Bộ | 3 |
3 | Thiết bị lưu động trực tiếp phát thanh từ hiện trường | Hệ thống |
|
3.1 | Bộ giao tiếp âm thanh qua điện thoại di động (GSM), hỗ trợ âm thanh vào/ra AES/EBU và Analogue | Bộ | 4 |
3.2 | Bộ giao tiếp truyền dẫn âm thanh từ hiện trường về phòng phát thanh trực tiếp qua mạng 3G/Wi-Fi/IP với 3 đường vào Mic/Line, kèm theo Pin sạc bên trong | Bộ | 4 |
3.3 | Thiết bị phần cứng, phần mềm, các máy thu ghi dựng, lập lịch và phát chương trình phát thanh | Gói | 30 |
4 | Thiết bị kết nối điện thoại | Bộ | 15 |
5 | Thiết bị phụ trợ và dịch vụ khác: | Hệ thống |
|
5.1 | Bàn đặt mixer âm thanh cho phòng thu và các thiết bị ghế | Bộ | 4 |
5.2 | Bàn ngồi cho phát thanh viên ghế | Bộ | 10 |
5.3 | Vật tư lắp đặt hoàn chỉnh hệ thống tín hiệu Audio (cáp, đầu nối các loại) | Lô | 4 |
G | Hệ thống trường quay |
|
|
I | Thiết bị phòng điều khiển thu ghi và trực tiếp chương trình |
|
|
1 | Bộ giao tiếp xử lý tín hiệu đa năng, hỗ trợ tracking Camera cho hệ thống phim trường ảo | Bộ | 4 |
2 | Hệ thống Intercom liên lạc (gồm: Main station 4 channel; Remote station 2 channel; 18" plug-in gooseneck microphone và 4-wire Interface 4 channel | Hệ thống | 4 |
3 | Màn hình Ultra HD/Full HD/4K/8K với HDMI Input | Bộ | 8 |
4 | Màn hình LCD, LED, Full HD/4K/8K với HDMI/DVI Input | Bộ | 8 |
5 | Hệ thống bàn trộn hình video (gồm: Bàn khiển External Chroma Key; Card Video mix formats for up to 8 SD/HD/4K/8K channel và Card Graphic chuyên dựng đồ họa và phim trường ảo | Bộ | 4 |
6 | Bộ máy làm chữ đồ họa (CG) với chức năng 3D phim trường ảo | Bộ | 4 |
7 | Bộ máy lập list và phát file trực tiếp chuẩn HD/4K/8K, tích hợp đồ họa 3D và phim trường ảo (gồm: Card Video xuất hình với 8K/12G/3G/HD SDI; Phần mềm chạy đồ họa 3D và phim trường ảo; Máy Engine xử lý chạy đồ họa và phim trường ảo) | Bộ | 4 |
8 | Bộ máy chạy chữ đồ họa CG và 2D/3D graphics | Bộ | 4 |
8.1 | Phần mềm chạy chữ đồ họa | Bản quyền | 4 |
8.2 | Card video in/out với 12G/3G/HD/4K/8K-SDI | Cái | 4 |
8.3 | Máy workstation | Máy | 4 |
9 | Bộ máy phát file trực tiếp chuẩn HD/4K/8K (gồm: Phần mềm, phần cứng video, máy workstation) | Bộ | 4 |
10 | Đầu ghi chương trình chuẩn HD/4K/8K | Bộ | 2 |
11 | Bộ Router chuyển mạch ≥ 16x16 in/out panel khiển nguồn dự phòng | Hệ thống | 4 |
II | Hệ thống âm thanh trường quay |
|
|
1 | Loa treo sân khấu loại Two-way, Powered Line Array Loudspeaker | Bộ | 24 |
2 | Loa treo sân khấu loại Bass Powered Subwoofer | Bộ | 8 |
3 | Khung gắn treo loa - Array Frame | Bộ | 8 |
4 | Loa Monitor cho sân khấu loại Two-way powered loudspeaker | Bộ | 12 |
5 | Loa kiểm tra âm thanh cho phòng máy điều khiển | Cái | 16 |
6 | Mixer âm thanh kỹ thuật số loại 32 16 Digital | Bộ | 6 |
7 | Card giao tiếp 64 channel Dante | Cái | 6 |
8 | Bộ xử lý tín hiệu với BLU link | Bộ | 6 |
9 | Bộ chuyển đổi Dante - Blu link | Bộ | 6 |
10 | Bộ giao tiếp Stage box | Bộ | 6 |
11 | Micro không dây cầm tay | Bộ | 32 |
12 | Micro không dây cài áo | Bộ | 32 |
13 | Micro cầm tay có dây | Bộ | 24 |
14 | Micro đeo tai không dây | Bộ | 40 |
15 | Bộ máy khiển, thu/phát âm thanh | Bộ | 10 |
16 | Loa monitor sân khấu cho ca sĩ nghe | Bộ | 6 |
17 | Vật tư thiết bị phụ trợ khác cho hệ thống âm thanh sân khấu (chân micro, cáp tín hiệu, tủ rack, nguồn) | Lô | 6 |
III | Hệ thống đèn sân khấu trường quay |
|
|
1 | Đèn Moving Head, 3 trong 1 (Beam, Spot, Wash), 350W hoặc cao hơn | Bộ | 300 |
2 | Đèn LED Par, công suất 165W hoặc cao hơn | Bộ | 252 |
3 | Đèn LED COB Par, 200W hoặc cao hơn | Bộ | 150 |
4 | Đèn Follow Spot, 350W hoặc cao hơn | Bộ | 90 |
5 | Máy phun bọt (Bubble Machine) | Bộ | 15 |
6 | Máy phun khói sương (Haze Machine) | Bộ | 15 |
7 | Bàn điều khiển ánh sáng đèn sân khấu | Bộ | 6 |
8 | Hệ thống dàn khung treo đèn và tay treo đèn | Hệ thống | 6 |
9 | Vật tư phụ trợ lắp đặt hệ thống đèn (chia DMX, cáp DMX, cáp nguồn, tủ điện, đầu nối các loại) | Bộ | 6 |
10 | Đèn LED Fresnel, nhiệt độ màu 5600K, 3200k khiển DMX | Bộ | 50 |
11 | Đèn Fluorescent / Super Panel Soft LED, nhiệt độ màu 5600K, 3200k khiển DMX | Bộ | 50 |
12 | Bộ chia DMX Spiltter | Bộ | 8 |
13 | Bàn điều điều khiển đèn | Bộ | 4 |
14 | Hệ thống khung giàn treo đèn và phụ kiện gá lắp | Hệ thống | 4 |
15 | Máy bắn pháo | Bộ | 50 |
16 | Máy bắn lửa | Bộ | 50 |
17 | Vật tư thiết bị phụ trợ khác cho hệ thống đèn (gồm: Cáp tín hiệu DMX; Đầu nối DMX; Cáp nguồn AC đầu nối công nghiệp và CB, tủ điện cho hệ thống đèn | Hệ thống | 4 |
IV | Thiết bị thể hiện cho sân khấu trường quay |
|
|
1 | Màn hình LED đặt giữa sân khấu | Hệ thống | 3 |
2 | Màn hình LED đặt hai bên cánh sân khấu | Hệ thống | 12 |
3 | Máy phát file hiển thị cho màn hình LED | Bộ | 12 |
4 | Thiết kế deco sân khấu và thi công sân khấu trường quay 250 chỗ | Bộ | 3 |
5 | Vật tư thiết bị phụ trợ cho hệ thống màn hình hiển thị | Bộ | 3 |
6 | Hệ thống điều khiển và phân chia tín hiệu vào/ra video cho các màn hình hiển thị, với các module kèm theo: HDMI Input module; HDMI out module và Hot swap PSU | Hệ thống | 4 |
7 | Màn hình ghép không viền | Hệ thống | 10 |
8 | Màn hình LCD 4K/8K 86inch (hoặc lớn hơn), loại cảm ứng | Cái | 8 |
9 | Màn hình LCD 4K/8K 86inch (hoặc lớn hơn) | Cái | 8 |
10 | Bộ xử lý giao tiếp hiển thị cho bản LED | Hệ thống | 4 |
10.1 | HDMI Input Module | Cái | 12 |
10.2 | HDMI Output Module | Cái | 12 |
11 | Máy phát file hiển thị cho màn hình LED, gồm: Phần mềm phát file Background; Card xuất Video và Máy Laptop Workstation xử lý kèm theo | Bộ | 12 |
12 | Box chuyển đổi tín hiệu SDI qua HDMI | Bộ | 12 |
13 | Màn hình LCD 40inch, Full HD/Ultra HD/4K/8K với HDMI Input | Bộ | 12 |
14 | Vật tư thiết bị phụ trợ khác cho hệ thống màn hình hiển thị | Bộ | 4 |
V | Vật tư |
|
|
1 | Rack gắn thiết bị 42U và phụ kiện gá lắp | Bộ | 12 |
2 | Bàn đặt thiết bị cho phòng máy điều khiển | Bộ | 6 |
3 | Vật tư lắp đặt hệ thống | Lô | 6 |
4 | Máy đo sáng cầm tay | Cái | 4 |
5 | Bộ UPS Online | Bộ | 4 |
6 | Màn hình kiểm tra tín hiệu chuẩn HD/4K/8K với ngõ vào SDI-HD và HDMI | Cái | 20 |
7 | Máy hút ẩm, cho phòng máy thiết bị | Cái | 10 |
VI | Hệ thống ghế sếp lưu động cho trường quay | Hệ thống | 2 |
H | Hệ thống máy phát sóng phát thanh | Hệ thống | 2 |
1 | Khung máy phát khối điều khiển trung tâm | Máy | 2 |
2 | Bộ Exciter FM kỹ thuật số | Bộ | 4 |
3 | Khối công suất RF | Khối | 10 |
4 | Khối nguồn Switching | Khối | 20 |
5 | Bộ xử lý âm thanh loại 5-band | Bộ | 2 |
6 | Thiết bị bảo vệ xung nguồn | Cái | 2 |
7 | Cáp dẫn sóng, kèm theo máy nén khí cho cáp, phụ kiện lắp đặt | Lô | 2 |
8 | Hệ thống Anten FM công suất vào 10KW | Hệ thống | 2 |
9 | Hệ thống ống cứng dẫn sóng kết nối chuyển đổi máy phát đến anten và tải giả | Hệ thống | 2 |
10 | Thiết bị phụ trợ cho hệ thống FM | Lô | 2 |
I | Cột Anten |
|
|
1 | Cột Anten dây neo | Cột | 1 |
2 | Cột Anten tự đứng | Cột | 1 |
K | Trạm biến áp |
|
|
1 | Trạm biến áp 250KVA | Trạm | 2 |
2 | Trạm biến áp 1000KVA | Trạm | 2 |
L | Hệ thống chống sét lan truyền trên đường nguồn, đường tín hiệu, thiết bị | Hệ thống | 15 |
M | Bộ thiết bị chống nhiễu | Bộ | 6 |
N | Máy móc, thiết bị chuyên dùng khác |
|
|
1 | Máy phát điện | Máy |
|
1.1 | Máy phát điện 750KVA | Máy | 1 |
1.2 | Máy phát điện 200KVA | Máy | 2 |
1.3 | Máy phát điện 20KVA | Máy | 2 |
1.4 | Máy phát điện 10KVA | Máy | 1 |
1.5 | Máy phát điện 5KVA | Máy | 1 |
2 | Máy lạnh trung tâm kỹ thuật phát thanh truyền hình Hậu Giang | Hệ thống | 2 |
3 | Các Máy móc thiết bị khác |
|
|
3.1 | Bàn phát thanh viên | Cái | 10 |
3.2 | Ghế phát thanh viên | Cái | 20 |
3.3 | Ghế ngồi trường quay | Bộ | 500 |
3.4 | Tivi | Cái | 40 |
3.5 | Flycam | Cái | 2 |
3.6 | Camera quan sát | Cái | 40 |
3.7 | Ổ cứng | Cái | 150 |
3.8 | Bộ lưu điện UPS Online | Bộ | 15 |
3.9 | Máy ảnh | Cái | 10 |
3.10 | Máy chiếu | Cái | 10 |
3.11 | Máy bắn kim tuyến | Bộ | 10 |
3.12 | Bộ 3G/4G truyền hình trực tiếp | Bộ | 10 |
4 | Máy ghi âm kỹ thuật số | Máy | 10 |
PHỤ LỤC VIII
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC KHÁC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT | Chủng loại | ĐVT | Số lượng tối đa |
I | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
1 | Máy ghi âm siêu nhỏ | Cái | 1 |
2 | Máy đo khoảng cách laser | Cái | 2 |
3 | Thước lăn đường | Cái | 1 |
4 | Máy chụp ảnh | Cái | 2 |
5 | Bộ máy thu Icom IC - R20 | Cái | 2 |
6 | Máy đo tín hiệu đường truyền Internet | Máy | 1 |
7 | Máy quay chuyên dụng | Máy | 1 |
8 | Máy đo phơi nhiễm điện từ trường | Máy | 1 |
9 | Máy tính xách tay chuyên dùng | Bộ | 4 |
10 | Thiết bị phòng chống và phát hiện xâm nhập (IPS) | Bộ | 2 |
11 | Thiết bị điều khiển lưu trữ (Controller) | Bộ | 2 |
12 | Thiết bị lưu trữ ngoài (Tape 2 Driver FC) | Bộ | 2 |
13 | Thiết bị cắt lọc sét 3 pha 630A | Bộ | 1 |
14 | Thiết bị tiếp đất < 1 (ôm) | Bộ | 1 |
15 | Máy kiểm soát cửa ra vào | Bộ | 1 |
16 | Máy phát hiện khói sớm siêu nhạy | Bộ | 1 |
17 | Site scan: Giám sát môi trường, thiết bị hạ tầng của Emerson | Bộ | 1 |
18 | Máy đo kiểm tín hiệu mạng | Bộ | 2 |
19 | Internal Firewall Primary | Bộ | 2 |
20 | External Firewall Primary | Bộ | 2 |
21 | Thiết bị bảo mật hợp nhất cho hệ thống | Bộ | 3 |
22 | Thiết bị chuyển mạch trung tâm | Bộ | 2 |
23 | Thiết bị chuyển mạch quản trị | Bộ | 2 |
24 | Thiết bị cân bằng tải đường truyền | Bộ | 3 |
25 | Hệ thống máy lạnh chuyên dùng phòng máy chủ | Bộ | 2 |
26 | Hệ thống tủ thiết bị | Bộ | 2 |
27 | Thiết bị lưu trữ mạng (SAN) | Bộ | 2 |
28 | Thiết bị kết nối SAN chuẩn FC | Bộ | 2 |
29 | Máy chủ | Bộ | 8 |
30 | Switch server | Bộ | 2 |
II | Trung tâm Giám sát, điều hành đô thị thông minh tỉnh Hậu Giang (thuộc Sở Thông tin và Truyền thông) |
|
|
1 | Hệ thống màn hình ghép phục vụ giám sát, quản lý tập trung | Hệ thống | 2 |
1.1 | Màn hình ghép | Bộ | 24 |
1.2 | Bộ điều khiển (Bộ khung xử lý ma trận tập trung cho hệ thống màn hình ghép) | Bộ | 2 |
1.3 | Bộ khung và giá đỡ màn hình | Bộ | 4 |
1.4 | Card tín hiệu đầu vào, đầu ra (4 ngõ HDMI (2 ngõ 4K)) | Bộ | 6 |
1.5 | Vật tư, thiết bị phụ trợ khác (cáp, đầu nối, tủ điện) | Lô | 4 |
2 | Máy chủ hiệu năng cao (Hệ thống máy chủ (Server) có RAM, CPU, HDD, Network, công suất hoặc cao hơn các thiết bị có trên thị trường) | Bộ | 40 |
3 | Thiết bị lưu trữ dữ liệu (thiết bị SAN, NAS, các loại ổ cứng, USB, thiết bị lưu trữ quang) | Bộ | 10 |
4 | Hệ thống thiết bị an toàn thông tin | Hệ thống | 1 |
4.1 | Thiết bị tường lửa cơ bản/tích hợp/web/cơ sở dữ liệu | Bộ | 40 |
4.2 | Thiết bị phòng chống mối nguy hại thường trực (APT) | Bộ | 10 |
4.3 | Thiết bị phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DoS/DDoS) | Bộ | 10 |
4.4 | Thiết bị quản lý truy cập thiết bị đầu cuối (NAC) | Bộ | 10 |
4.5 | Thiết bị kết nối mạng riêng ảo (VPN Gateway) | Bộ | 120 |
4.6 | Thiết bị giám sát an toàn thông tin | Bộ | 120 |
4.7 | Thiết bị kiểm tra, đánh giá an toàn thông tin | Bộ | 10 |
4.8 | Thiết bị hỗ trợ điều tra, phân tích sự cố an toàn thông tin | Bộ | 10 |
4.9 | Vật tư, thiết bị phụ trợ khác (cáp, đầu nối, tủ điện) | Lô | 10 |
5 | Hệ thống, thiết bị phụ trợ phòng máy chủ | Hệ thống | 1 |
5.1 | Tủ rack | Bộ | 10 |
5.2 | Hệ thống phòng cháy, chữa cháy và bình chữa cháy | Hệ thống | 2 |
5.3 | Điều hòa (máy lạnh chuyên dùng, công nghiệp) | Bộ | 2 |
5.4 | Thiết bị giám sát an ninh vào ra phòng máy chủ | Bộ | 2 |
5.5 | Thiết bị giám sát độ ẩm và nhiệt độ phòng máy chủ | Bộ | 2 |
5.6 | Thiết bị chống sét | Bộ | 2 |
5.7 | Vật tư, thiết bị phụ trợ khác (cáp tín hiệu, cáp điện) | Lô | 1 |
6 | Hệ thống thiết bị mạng | Hệ thống | 1 |
6.1 | Router | Bộ | 40 |
6.2 | Switch | Bộ | 40 |
6.3 | Hub | Bộ | 40 |
6.4 | Repeater | Bộ | 40 |
6.5 | Access Point/ Access Switch | Bộ | 40 |
6.6 | Controller | Bộ | 40 |
6.7 | Các loại cáp đồng, cáp quang, cáp xoắn đôi | Lô | 4 |
6.8 | Thiết bị tường lửa | Bộ | 120 |
6.9 | Thiết bị chuyển mạch cổng | Bộ | 120 |
6.10 | Thiết bị cân bằng tải | Bộ | 12 |
6.11 | Các hệ thống chuyển mạch cho NAS | Bộ | 12 |
6.12 | Các module quang 1G/10G | Bộ | 120 |
6.13 | Các thiết bị mạng truyền dẫn khác | Lô | 2 |
6.14 | Vật tư, thiết bị phụ trợ khác (cáp tín hiệu, cáp điện) | Lô | 2 |
7 | Bộ lưu điện thông minh | Bộ | 12 |
8 | Máy trạm (Workstation): Có cấu hình cao hơn thiết bị văn phòng phổ biến | Bộ | 40 |
9 | Máy tính xách tay chuyên dùng (Workstation Laptop): Có cấu hình cao hơn thiết bị văn phòng phổ biến | Bộ | 40 |
10 | Điện thoại qua Internet (IP phone) | Chiếc | 40 |
11 | Thiết bị di động cầm tay chuyên dụng tiếp nhận thông tin, dữ liệu | Bộ | 40 |
12 | Máy chiếu (Projector) và màn chiếu chuyên dụng | Bộ | 4 |
13 | Màn hình cảm ứng tương tác | Cái | 40 |
14 | Tổng đài nội bộ | Bộ | 12 |
15 | Khóa cửa thông minh: Mở bằng vân tay, mật mã, thẻ từ và chìa khóa cơ chống sao chép | Bộ | 3 |
16 | Ổ cứng SSD: Ổ cứng đọc/ghi dữ liệu tốc độ cao hơn ổ cứng thông thường HDD | Chiếc | 40 |
III | Khu Bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng |
|
|
1 | Vỏ và máy chạy vỏ | Bộ | 10 |
2 | Cưa máy cầm tay | Cái | 4 |
3 | Máy bẩy ảnh | Cái | 3 |
4 | Máy in màu A3 | Cái | 2 |
5 | Súng bắn đạn cao su | Khẩu | 2 |
6 | Đạn cao su | Viên | 50 |
7 | Dùi cui kim loại | Cây | 2 |
8 | Camera ghi hình kiểm soát cháy rừng | Cái | 5 |
9 | Camera kiểm soát cháy rừng | Hệ thống | 4 |
10 | Thuyền bơm | Hệ thống | 3 |
IV | Trung tâm Công tác xã hội tỉnh Hậu Giang (thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội) |
|
|
1 | Máy bơm honda 5,5HP | Cái | 1 |
2 | Tủ cơm (100kg/ lần) | Tủ | 4 |
3 | Tivi 49 inch | Cái | 60 |
4 | Hệ thống âm thanh | Bộ | 4 |
5 | Tivi 75 inch | Cái | 5 |
6 | Tủ đông | Cái | 6 |
7 | Máy giặt (30kg/lần giặt) | Cái | 6 |
8 | Máy sấy (30kg/lần) | Cái | 4 |
9 | Xe đạp tập tựa lưng | Cái | 7 |
10 | Cầu thang tập đi | Cái | 2 |
11 | Máy tập tay vai đôi | Cái | 5 |
12 | Xe đạp tập thể dục | Cái | 5 |
13 | Ghế tập đa năng | Cái | 5 |
14 | Máy tập đa chức năng | Cái | 5 |
15 | Máy siêu âm trị liệu | Cái | 2 |
16 | Máy xung điện trị liệu | Cái | 2 |
17 | Giường kéo dãn cột sống | Cái | 2 |
18 | Máy hấp tiệt trùng styrdy | Cái | 2 |
19 | Giường 2 chức năng có lỗ vệ sinh | Cái | 15 |
20 | Máy lưu huyết não | Cái | 1 |
21 | Máy điện não | Cái | 1 |
22 | Máy điện tim | Cái | 1 |
23 | Máy siêu âm | Bộ | 1 |
24 | Máy X quang | Bộ | 1 |
25 | Nồi hấp dụng cụ y tế | Cái | 1 |
26 | Máy tập cơ đùi | Cái | 4 |
27 | Giường y tế 02 tay quay có lỗ vệ sinh | Cái | 10 |
28 | Máy chuẩn đoán mạch | Cái | 1 |
29 | Máy phát điện | Cái | 1 |
30 | Giường tập đứng, tập phục hồi chức năng Trẻ em | Bộ | 4 |
31 | Khung tập đi bằng điện | Bộ | 4 |
32 | Thiết bị tập đứng cho trẻ bại não | Bộ | 4 |
33 | Xe tập phục hồi chức năng chi dưới cho trẻ em có ghế ngồi | Cái | 8 |
34 | Bộ dụng cụ chỉnh dáng ngồi; dáng đứng | Bộ | 4 |
35 | Cầu thang tập phối hợp giác quan, trượt thăng bằng cho trẻ em | Bộ | 4 |
36 | Máy trị liệu cao tần không cần kim | Bộ | 2 |
37 | Máy tạo Oxy y tế (10 lít) | Bộ | 4 |
38 | Máy Monitor theo dõi bệnh nhân | Cái | 2 |
39 | Máy xét nghiệm huyết học 20 thông số | Bộ | 1 |
40 | Máy xét nghiệm sinh hóa tự động 300 tes/h | Bộ | 1 |
41 | Ghế nha khoa | Bộ | 1 |
V | Trung tâm Dịch vụ việc làm (thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội) |
|
|
1 | Máy quay chuyên dụng | Cái | 1 |
2 | Máy ghi âm chuyên dụng | Cái | 1 |
3 | Máy vi tính (hoặc tương đương) Webcam tích hợp micro | Bộ | 5 |
4 | Màn hình hiển thị thông tin về việc làm | Cái | 1 |
5 | Máy vi tính cấu hình cao để kết nối, vận hành, điều khiển các thiết bị sàn giao dịch trực tuyến | Cái | 1 |
6 | Máy in màu | Cái | 1 |
VI | Ban Quản trang tỉnh Hậu Giang |
|
|
1 | Máy cắt cỏ (Để cắt cỏ kiểng) | Cái | 3 |
2 | Tủ trưng bày hiện vật | Cái | 16 |
3 | Sa bàn điện tử phần mộ liệt sĩ | Bộ | 1 |
4 | Tủ bảo quản hồ sơ, tư liệu, phim ảnh | Bộ | 1 |
5 | Bộ tranh câu đối thờ trong đền thờ liệt sĩ | Bộ | 1 |
6 | Bàn thờ trong nhà đền thờ liệt sĩ (Bác) | Bộ | 1 |
7 | Bình bông bác tràng | Cái | 2 |
8 | Lư đồng lớn chạm rồng trong nhà (Đền thờ) | Bộ | 1 |
9 | Bức hoành phi gỗ sau tượng Bác (Đền thờ) | Bộ | 1 |
10 | Bức hoành phi gỗ trước tượng Bác (Đền thờ) | Bộ | 2 |
11 | Hạc đền thờ liệt sĩ | Cái | 2 |
12 | Bình bông bác hương (Đền thờ) | Cái | 2 |
13 | Màn hình Led phục vụ lễ trong đền thờ liệt sĩ | Cái | 1 |
14 | Máy tra cứu thông tin dữ liệu Quốc gia (Tìm mộ liệt sĩ) | Cái | 1 |
VII | Sở Nội vụ |
|
|
1 | Máy in thẻ nhựa | Cái | 1 |
2 | Máy chụp hình chuyên dụng | Cái | 1 |
VIII | Ban Thi đua khen thưởng (thuộc sở Nội vụ) |
|
|
1 | Máy in A3 | Cái | 1 |
IX | Sở Công Thương |
|
|
1 | Máy định vị | Cái | 1 |
2 | Máy đo khoảng cách | Cái | 1 |
X | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang |
|
|
1 | Thiết bị giám sát môi trường nước | Bộ | 1 |
2 | Thiết bị khí tượng nông nghiệp | Bộ | 1 |
XI | Trung tâm Phục vụ hành chính công (thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh) |
|
|
1 | Máy scan (phục vụ cho cán bộ biệt phái) | Cái | 10 |
2 | Máy tra cứu thông tin và hướng dẫn | Bộ | 2 |
3 | Máy tính để bàn (phục vụ cho cán bộ biệt phái) | Bộ | 19 |
4 | Hệ thống camera giám sát | Hệ thống | 1 |
5 | Hệ thống bắt số | Hệ thống | 1 |
6 | Màn hình (hiển thị thủ tục hành chính đã hoàn chỉnh và hiển thị số thứ tự) | Cái | 2 |
XII | Trung tâm Dịch vụ tài chính (thuộc Sở Tài chính) |
|
|
1 | Hệ thống camera quan sát kho chuyên dùng | Hệ thống | 1 |
2 | Máy phát điện phục vụ kho chuyên dùng | Cái | 1 |
3 | Hệ thống phòng cháy, chữa cháy kho chuyên dùng | Hệ thống | 1 |
4 | Hệ thống tưới nước tự động phục vụ kho chuyên dùng | Hệ thống | 1 |
XIII | Báo Hậu Giang |
|
|
1 | Máy vi tính dàn trang (gồm card màn hình) | Bộ | 3 |
2 | Máy chủ server | Cái | 2 |
3 | Máy dựng phim phi tuyến | Bộ | 1 |
4 | Máy vi tính (máy bàn hoặc máy xách tay chuyên dùng) | Cái | 6 |
5 | Camera ghi hình phòng thu | Cái | 2 |
6 | Máy in A3 | Cái | 2 |
7 | Máy scan A3 | Cái | 2 |
8 | Máy quay phim chuyên dụng (bao gồm: Phụ kiện kèm theo) | Bộ | 6 |
9 | Máy chụp hình chuyên dụng | Cái | 4 |
10 | Thiết bị micxer thu hình | Bộ | 1 |
11 | Máy ghi âm | Bộ | 6 |
12 | Máy quét ảnh | Bộ | 2 |
13 | Dây mạng | Thùng | 2 |
14 | Switch | Bộ | 2 |
15 | Flycam | Bộ | 2 |
16 | Bàn trộn hình | Bộ | 2 |
17 | Gimbal Zhiyun Crane 3S Pro | Bộ | 2 |
18 | Bộ nhắc lời cho phóng viên | Bộ | 2 |
19 | Máy tính bảng | Bộ | 11 |
20 | Router | Bộ | 2 |
21 | Thiết bị lưu trữ Nas | Bộ | 1 |
22 | Ổ Cứng Nas (để lưu trữ back up dữ liệu trang web điện tử và Máy Server nội bộ cơ quan) | Cái | 4 |
XIV | Ban quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Hậu Giang |
|
|
1 | Nồi hấp tiệt trùng | Bộ | 1 |
2 | Cân bán phân tích điện tử hiện số 4 số lẻ | Cái | 1 |
3 | Tủ cấy vi sinh | Bộ | 1 |
4 | Bàn thí nghiệm chuyên dùng | Cái | 1 |
5 | Tủ ấm để nuôi cấy vi sinh vật | Bộ | 2 |
6 | Bể điều nhiệt | Bộ | 1 |
7 | Máy Lắc Vortex-Lắc ống nghiệm | Bộ | 1 |
8 | Tủ sấy | Bộ | 1 |
9 | Máy nước cất 1 lần | Bộ | 1 |
10 | Máy khuấy từ gia nhiệt | Bộ | 1 |
11 | Máy lắc ngang | Bộ | 1 |
12 | Bộ cảm biến đo thông số môi trường - ứng dụng công nghệ số | Bộ | 1 |
13 | Máy đo độ mặn | Bộ | 1 |
14 | Máy đo PH, EC | Bộ | 1 |
15 | Bộ cảm biến đo thông số môi trường nước ứng dụng công nghệ số | Bộ | 2 |
16 | Buồng đếm mật số bào tử | Bộ | 1 |
17 | Máy khử trùng dụng cụ cấy | Cái | 1 |
18 | Kính hiển vi có gắn camera | Bộ | 1 |
19 | Kính hiển vi huỳnh quang | Bộ | 1 |
20 | Kính hiển vi soi nổi | Bộ | 1 |
21 | Máy đếm chắc, lép | Bộ | 1 |
22 | Máy đếm khuẩn lạc | Bộ | 1 |
23 | Máy đo màu sắc | Cái | 1 |
24 | Máy đo hàm lượng diệp lục tố | Cái | 1 |
25 | Đồng hồ đo độ ẩm và nhiệt độ | Cái | 2 |
26 | Micropipet 10 - 100 ul | Cái | 1 |
27 | Micropipet 1 kênh 100-1000 ul | Cái | 1 |
28 | Máy Đo pH/Nhiệt Độ | Cái | 1 |
XV | Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân nhân tỉnh |
|
|
1 | Thiết bị điện tử cho Đại biểu Hội đồng nhân dân cấp tỉnh | Bộ | 50 |
2 | Máy vi tính cấu hình cao | Cái | 1 |
3 | Máy ghi âm | Cái | 8 |
4 | Máy chụp hình | Cái | 1 |
5 | Máy ghi âm giọng nói chuyển sang văn bản | Cái | 1 |
XVI | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
1 | Máy in A3 | Cái | 3 |
2 | Máy in màu A3 | Cái | 2 |
PHỤ LỤC IX
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CẤP HUYỆN, THỊ XÃ VÀ THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT | Chủng loại | ĐVT | Số lượng tối đa |
I | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
1 | Máy đo độ ồn | Máy | 1 |
2 | Máy định vị GPS map | Máy | 1 |
3 | Máy toàn đạt điện tử | Máy | 1 |
4 | Máy đo độ pH | Máy | 1 |
5 | Máy đo độ DO | Máy | 1 |
6 | Máy đo khí độc | Máy | 1 |
II | Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
|
|
1 | Thiết bị đo lường cân đối chứng | Cái | 7 |
2 | Máy thủy bình | Máy | 1 |
3 | Máy đo khoảng cách | Máy | 1 |
4 | Thước kẹp điện tử | Cái | 1 |
5 | Máy kiểm tra cường độ bê tông | Máy | 1 |
6 | Thước đẩy | Cái | 1 |
7 | Súng bắn bê tông (Búa bật nảy) | Cây | 1 |
8 | Máy khoang bê tông | Máy | 1 |
9 | Máy đo mặt phẳng sàn | Máy | 1 |
10 | Máy định vị cầm tay | Máy | 1 |
11 | Máy quét tia laser | Máy | 1 |
12 | Máy in chuyên dùng khổ giấy A3 | Cái | 1 |
III | Phòng Kinh tế |
|
|
1 | Thiết bị đo lường cân đối chứng | Bộ | 1 |
2 | Máy đo độ pH | Máy | 1 |
3 | Máy đo độ mặn | Máy | 1 |
5 | Máy thủy bình | Máy | 1 |
6 | Máy đo độ ẩm | Máy | 1 |
7 | Máy đo độ mặn | Máy | 1 |
8 | Máy đo độ sâu | Máy | 1 |
IV | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
1 | Máy thủy bình | Máy | 1 |
2 | Máy đo độ sâu | Máy | 1 |
3 | Thước đo độ sâu điện tử chống nước | Cái | 1 |
4 | Máy đo nồng độ pH | Máy | 1 |
5 | Máy đo độ ẩm | Máy | 1 |
6 | Máy đo độ mặn | Máy | 1 |
7 | Bình chứa ni tơ | Cái | 1 |
V | Phòng Văn hóa và Thông tin |
|
|
1 | Máy đo ánh sáng | Máy | 1 |
2 | Máy đo độ ồn | Máy | 1 |
3 | Máy ảnh chuyên dùng | Máy | 1 |
VI | Phòng Quản lý đô thị |
|
|
1 | Máy ảnh chuyên dụng | Máy | 1 |
2 | Máy thủy bình (điện tử) | Máy | 1 |
VII | Đài Truyền thanh |
|
|
1 | Đầu đọc Mi DVCamJVC | Cái | 1 |
2 | Camera chuyên dùng Chân máy | Bộ | 2 |
3 | Máy phát hình | Bộ | 1 |
4 | Máy phát thanh FM 500W | Bộ | 1 |
5 | Máy vi tính dựng chương trình phát thanh | Bộ | 1 |
6 | Bàn Swich video | Cái | 1 |
7 | Máy chạy Logo truyền hình | Máy | 1 |
8 | Mixer hình | Cái | 1 |
9 | Máy tăng âm | Máy | 1 |
10 | Đầu thu phát 2 hộc | Cái | 1 |
11 | Thiết bị captune chỉnh sửa máy video | Cái | 1 |
12 | Bộ tạo hiệu ứng âm thanh chuyên nghiệp | Bộ | 1 |
13 | Bộ lọc âm thanh chuyên nghiệp | Bộ | 1 |
VIII | Trung tâm Văn hóa |
|
|
1 | Camera chuyên dùng | Cái | 1 |
2 | Bộ Amply Loa | Bộ | 1 |
3 | Bộ điều khiển âm thanh | Bộ | 1 |
4 | Loa Surround | Cái | 2 |
5 | Hệ thống âm thanh sân khấu | Hệ thống | 1 |
6 | Đàn Organ | Cái | 1 |
7 | Loa trung tâm, loa trái, Loa phải | Bộ | 1 |
8 | Micro chuyên dùng có dây | Cái | 1 |
9 | Micro không dây | Cái | 4 |
10 | Miser 12 ngõ | Cái | 2 |
11 | Đầu ghi băng đĩa | Cái | 1 |
12 | Ampli chuyên dùng | Cái | 2 |
13 | Công suất (âm thanh) | Cái | 1 |
14 | Đàn Guita bass | Cây | 1 |
15 | Đàn kìm | Cây | 1 |
16 | Bộ trống điện tử SPD | Bộ | 1 |
17 | Echo Midiverb4 | Bộ | 1 |
18 | Mixer LX7/32, 32 đường | Cái | 1 |
19 | Đèn chóp lay | Bộ | 1 |
20 | Đèn kỷ xảo | Bộ | 1 |
21 | Đèn pha | Bộ | 1 |
22 | Đèn phong | Bộ | 1 |
23 | Đèn Polo | Bộ | 1 |
24 | Đèn quay | Bộ | 1 |
IX | Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn |
|
|
1 | Hệ thống thu, phát truyền thanh, bao gồm: Bộ thu truyền thanh không dây kỹ thuật số; Máy phát thanh; Máy tăng âm; Thùng loa Bluetooth Micro; Mixer | Hệ thống | 1 |
PHỤ LỤC X
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT | Chủng loại | ĐVT | Số lượng tối đa |
I | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
1 | Máy móc, thiết bị chuyên dùng cho công tác tổ chức các Kỳ thi cấp tỉnh, cấp quốc gia và Kỳ thi tốt nghiệp THPT (theo quy định của Quy chế thi) | Bộ |
|
1.1 | Máy chủ | Bộ | 2 |
1.2 | Thiết bị Firewall | Bộ | 1 |
1.3 | Máy scanner sử dụng chấm trắc nghiệm | Cái | 2 |
1.4 | Máy photocopy siêu tốc | Cái | 2 |
1.5 | Máy vi tính cấu hình cao | Bộ | 6 |
1.6 | Máy phối trang | Cái | 1 |
1.7 | Máy in kim in bằng tốt nghiệp | Cái | 2 |
1.8 | Máy in màu | Cái | 2 |
1.9 | Đầu ghi hình và 2 camera giám sát phòng lưu đề thi, bài thi | Bộ | 66 |
1.10 | Máy vi tính xách tay | Cái | 5 |
1.11 | Thiết bị cân bằng tải | Cái | 1 |
II | Trường Trung học phổ thông, Phổ thông Dân tộc nội trú và Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh |
|
|
1 | Thiết bị phục vụ cho công tác thi và tuyển sinh, đánh giá, kiểm định chất lượng | Bộ |
|
1.1 | Máy chấm trắc nghiệm | Cái | 1 |
1.2 | Máy Scaner | Cái | 1 |
1.3 | Máy photocopy in, sao đề | Cái | 1 |
2 | Thiết bị phục vụ cho công tác quản lý chung và đáp ứng định hướng giảng dạy theo công nghệ mới | Bộ |
|
2.1 | Tivi phòng học | Cái/ phòng | 1 |
2.2 | Máy tính cho thư viện điện tử | Bộ | 2 |
3 | Thiết bị lắp đặt trong phòng dạy các môn tin học, Tiếng Anh | Bộ |
|
3.1 | Máy vi tính giảng dạy tin học cho học sinh | Bộ | 25 |
3.2 | Thiết bị phòng lab Tiếng Anh | Bộ | 1 |
3.3 | Màn hình tương tác phòng dạy môn Tin học | Cái | 1 |
3.4 | Phần mềm phục vụ dạy và học | Bộ | 1 |
III | Trường Trung học cơ sở, trường Dân tộc Nội trú Him Lam |
|
|
1 | Thiết bị phục vụ cho công tác thi và tuyển sinh, đánh giá kiểm định chất lượng | Bộ |
|
1.1 | Máy photocopy in, sao đề | Cái | 1 |
1.2 | Máy chấm trắc nghiệm | Cái | 1 |
1.3 | Máy Scaner | Cái | 1 |
2 | Thiết bị phục vụ cho công tác quản lý chung và đáp ứng định hướng giảng dạy theo công nghệ mới | Bộ |
|
2.1 | Tivi phòng học | Cái/ phòng | 1 |
2.2 | Máy tính cho thư viện điện tử | Bộ | 2 |
3 | Thiết bị lắp đặt trong phòng dạy các môn Tin học, Tiếng Anh và Âm nhạc | Bộ |
|
1.1 | Máy vi tính giảng dạy tin học cho học sinh | Bộ | 25 |
1.2 | Thiết bị phòng lab Tiếng Anh | Bộ | 1 |
1.3 | Đàn Ogran dạy môn âm nhạc (đối với trường loại I và loại II) | Cây | 2 |
1.4 | Đàn Ogran dạy môn âm nhạc (đối với trường loại III) | Cây | 1 |
4 | Thiết bị, máy móc, đồ dùng dân tộc Khơmer cho học sinh Nội trú, học sinh Dân tộc dùng cho trường Dân tộc nội trú Him Lam | Bộ |
|
1.1 | Máy giặt | Cái | 1 |
1.2 | Máy nóng lạnh | Cái | 2 |
1.3 | Bồn nước inox 5.000 lít khu nội trú học sinh | Cái | 2 |
1.4 | Dàn âm thanh | Cái | 1 |
1.5 | Vòng cồng lớn | Cái | 1 |
1.6 | Vòng cồng nhỏ | Cái | 1 |
1.7 | Ronet Dek | Cái | 1 |
1.8 | Màn hình tương tác phòng dạy môn Tin học | Cái | 1 |
1.9 | Phần mềm phục vụ dạy và học | Bộ | 1 |
IV | Trường Tiểu học, trường Dạy trẻ khuyết tật |
|
|
1 | Thiết bị, đồ dùng nhà ăn, nhà bếp, khu ở nội trú phục vụ cho việc nuôi dưỡng, chăm sóc trẻ và học sinh (dành cho các điểm Trường có tổ chức bán trú) | Bộ |
|
1.1 | Tủ nấu cơm | Cái | 1 |
1.2 | Máy xay thịt | Cái | 1 |
2 | Máy photocopy in, sao đề phục vụ cho công tác thi và tuyển sinh, đánh giá kiểm định chất lượng | Máy | 1 |
3 | Tivi phòng học phục vụ cho công tác quản lý chung và đáp ứng định hướng giảng dạy theo công nghệ mới | Cái/ph òng | 1 |
4 | Thiết bị lắp đặt trong phòng dạy các môn Tin học, Tiếng Anh và Âm nhạc | Hệ thống | 1 |
4.1 | Máy vi tính giảng dạy tin học cho học sinh | Bộ | 25 |
4.2 | Thiết bị phòng lab Tiếng Anh | Bộ | 1 |
4.3 | Đàn Ogran dạy môn âm nhạc | Cây | 2 |
5 | Máy đo thính lực (dùng cho trường Khuyết tật) | Máy | 1 |
6 | Phòng Tâm vận động dùng cho trường Khuyết tật | Bộ | 1 |
6.1 | Bộ vận động liên hoàn Ống Kt: 2m5 1m5 cao 1m4 Gồm 08 khối | Bộ | 1 |
6.2 | Màn hình tương tác phòng dạy môn Tin học | Cái | 1 |
6.3 | Phần mềm phục vụ dạy và học | Bộ | 1 |
V | Trường Mẫu giáo - Mầm non |
|
|
1 | Thiết bị, đồ dùng nhà ăn, nhà bếp, khu ở nội trú phục vụ cho việc nuôi dưỡng, chăm sóc trẻ và học sinh | Bộ |
|
1.1 | Tủ nấu cơm | Cái | 1 |
1.2 | Máy xay thịt | Cái | 1 |
2 | Đồ chơi ngoài trời | Bộ | 6 |
VI | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên các huyện, thị, thành |
|
|
1 | Thiết bị phục vụ cho công tác thi và tuyển sinh, đánh giá, kiểm định chất lượng | Bộ |
|
1.1 | Máy chấm trắc nghiệm | Cái | 1 |
1.2 | Máy Scaner | Cái | 1 |
2 | Thiết bị phục vụ cho công tác quản lý chung và đáp ứng định hướng giảng dạy theo công nghệ mới | Thiết bị |
|
2.1 | Tivi phòng học | Cái/phòng | 1 |
2.2 | Máy vi tính cho thư viện điện tử | Bộ | 2 |
PHỤ LỤC XI
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG HẬU GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT | Chủng loại | ĐVT | Số lượng tối đa |
I | Bộ môn Thú y |
|
|
1 | Bể ổn nhiệt | Chiếc | 3 |
2 | Bếp đun cách thủy | Chiếc | 3 |
3 | Cân điện tử | Chiếc | 3 |
4 | Bộ dụng cụ sản khoa | Bộ | 3 |
5 | Bộ gieo tinh nhân tạo trâu, bò | Bộ | 3 |
6 | Buồng cấy sinh học cấp 2 | Bộ | 6 |
7 | Kính hiển vi | Chiếc | 12 |
8 | Kính hiển vi kết nối camera | Bộ | 6 |
9 | Máy ấp trứng gà, vịt | Chiếc | 3 |
10 | Máy băm nghiền thực liệu | Chiếc | 3 |
11 | Máy cất nước | Chiếc | 3 |
12 | Máy dập mẫu | Bộ | 3 |
13 | Máy đếm khuẩn lạc | Bộ | 3 |
14 | Máy đếm tế bào huyết học | Bộ | 3 |
15 | Máy đo ẩm độ | Bộ | 3 |
16 | Máy đo BOD | Bộ | 3 |
17 | Máy đo chất rắn lơ lửng | Bộ | 3 |
18 | Máy đo COD | Bộ | 3 |
19 | Máy đo điện tâm đồ | Bộ | 3 |
20 | Máy đo độ dày mỡ lưng | Chiếc | 3 |
21 | Máy đo độ đục | Bộ | 3 |
22 | Máy đo khí H2S trong không khí | Bộ | 3 |
23 | Máy đo khí NH3 trong không khí | Bộ | 3 |
24 | Máy đo mật độ tinh trùng | Bộ | 3 |
25 | Máy đo pH | Bộ | 3 |
26 | Máy đo tổng số chất rắn hòa tan | Bộ | 3 |
27 | Máy khuấy từ gia nhiệt | Chiếc | 3 |
28 | Máy lắc ống nghiệm | Chiếc | 3 |
29 | Máy ly tâm | Bộ | 3 |
30 | Máy phân tích nước tiểu | Bộ | 3 |
31 | Máy phun thuốc sát trùng | Bộ | 3 |
32 | Máy siêu âm | Bộ | 3 |
33 | Máy trộn thức ăn | Chiếc | 3 |
34 | Máy xay thịt công nghiệp | Bộ | 3 |
35 | Mô hình bộ xương chó (hoặc mèo) | Bộ | 3 |
36 | Mô hình bộ xương gà (hoặc vịt) | Bộ | 3 |
37 | Mô hình bộ xương trâu (hoặc bò) | Bộ | 3 |
38 | Mô hình bảo quản thịt sau khi giết mổ | Bộ | 3 |
39 | Mô hình bộ xương lợn | Bộ | 3 |
40 | Mô hình cắt bổ hầm ủ biogas | Chiếc | 3 |
41 | Mô hình chế biến sữa đóng hộp | Chiếc | 3 |
42 | Mô hình chuồng nuôi lợn khép kín | Bộ | 3 |
43 | Mô hình chuồng ép dê, cừu | Chiếc | 3 |
44 | Mô hình chuồng ép trâu (hoặc bò) | Chiếc | 3 |
45 | Mô hình chuồng lợn con sau cai sữa | Chiếc | 3 |
46 | Mô hình chuồng lợn đực giống | Chiếc | 3 |
47 | Mô hình chuồng nái nuôi con | Chiếc | 3 |
48 | Mô hình chuồng nhốt tiểu gia súc (chó, mèo) | Chiếc | 3 |
49 | Mô hình cơ quan nội tạng chó (hoặc mèo) | Bộ | 3 |
50 | Mô hình cơ quan nội tạng gà (hoặc vịt) | Bộ | 3 |
51 | Mô hình cơ quan nội tạng lợn | Bộ | 3 |
52 | Mô hình cơ quan nội tạng trâu (hoặc bò) | Bộ | 3 |
53 | Mô hình đóng gói các sản phẩm | Chiếc | 3 |
54 | Mô hình túi ủ Biogas | Chiếc | 3 |
55 | Mô hình xử lý chất thải chăn nuôi | Chiếc | 3 |
56 | Nồi hấp tiệt trùng (autoclave) | Bộ | 3 |
57 | Quang phổ kế | Bộ | 3 |
58 | Tủ ấm | Chiếc | 3 |
59 | Tủ ấm CO2 | Chiếc | 3 |
60 | Tủ bảo ôn | Chiếc | 3 |
61 | Tủ bảo quản môi trường nuôi cấy | Chiếc | 3 |
62 | Tủ đông | Chiếc | 3 |
63 | Tủ hút khí độc | Bộ | 3 |
64 | Tủ lạnh | Chiếc | 3 |
65 | Tủ lạnh âm sâu | Chiếc | 3 |
66 | Tủ sấy | Chiếc | 3 |
67 | Tủ ủ BOD | Chiếc | 3 |
68 | Máy vi tính để bàn giảng dạy thực hành | Bộ | 24 |
69 | Máy chiếu (projector) | Bộ | 6 |
II | Bộ môn Công nghệ thực phẩm và Dược phẩm |
|
|
1 | Cân kỹ thuật | Cái | 10 |
2 | Cân phân tích 4 số Kern | Cái | 10 |
3 | Máy đo pH | Cái | 18 |
4 | Máy khuấy gia nhiệt | Cái | 18 |
5 | Tủ hút khử độc | Cái | 9 |
6 | Máy quang phổ UV/VIS | Bộ | 6 |
7 | Máy đo điểm nóng chảy | Cái | 12 |
8 | Đèn khí gas an toàn | Cái | 24 |
9 | Bể rửa siêu âm | Cái | 3 |
10 | Máy bơm chân không | Cái | 6 |
11 | Sắc ký khí (GC) | Bộ | 1 |
12 | Sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) | Bộ | 1 |
13 | Máy cất nước hai lần | Cái | 3 |
14 | Hydropalm | Cái | 3 |
15 | Tủ sấy chân không mini 49 lít | Cái | 3 |
16 | Máy đo độ tan rã 8 vị trí | Cái | 3 |
17 | Máy đo độ cứng viên thuốc | Cái | 6 |
18 | Tủ sấy 108 lít | Cái | 6 |
19 | Hệ thống phân tích Nitơ tổng bằng phương pháp KJENDAHL | Bộ | 1 |
20 | Máy quang phổ hồng ngoại biến đổi FOURIER | Bộ | 1 |
21 | Máy sấy phun kiểm soát tự động | Bộ | 3 |
22 | Máy sấy thực phẩm | Cái | 6 |
23 | Huỳnh quang kế | Cái | 6 |
24 | Tủ vi khí hậu 108 lít | Cái | 9 |
25 | Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử cấu hình ngọn lửa, lò Graphite và bộ hóa hơi lạnh, phân tích Hg | Bộ | 1 |
26 | Máy đo màu thực phẩm | Cái | 18 |
27 | Tủ lạnh âm sâu | Cái | 6 |
28 | Máy đóng gói chân không 2 buồng | Cái | 12 |
29 | Máy phân tích cấu trúc thực phẩm | Cái | 6 |
30 | Máy chuẩn độ tự động Karl Fisher | Cái | 6 |
31 | Cân điện tử Electronic Kitchen Scale | Cái | 6 |
32 | Tủ sấy thực phẩm 10 khay | Cái | 12 |
33 | Tủ an toàn sinh học | Cái | 3 |
34 | Máy vi tính để bàn giảng dạy thực hành | Bộ | 24 |
35 | Máy chiếu (projector) | Bộ | 6 |
III | Bộ môn Ngoại ngữ (phòng Lab) |
|
|
1 | Máy vi tính (máy chủ) | Bộ | 2 |
2 | Máy vi tính để bàn (máy trạm) | Bộ | 48 |
3 | Router wireless | Cái | 4 |
4 | Bàn học sinh nhóm 6 học sinh | Bộ | 8 |
5 | Tai nghe phòng Lab | Cái | 48 |
6 | Máy chiếu (projector) | Bộ | 2 |
IV | Bộ môn Giáo dục quốc phòng |
|
|
1 | Mô hình súng AK-47, CKC cắt bổ (bằng kim loại) | Bộ/lớp | 1 |
2 | Mô hình súng tiểu liên AK-47 luyện tập (bằng kim loại) | Khẩu/ | 5 |
lớp | |||
3 | Mô hình súng tiểu liên AK-47 luyện tập (bằng kim loại) | Khẩu/ học sinh | 1 |
4 | Máy bắn MBT-03 | Cái/lớp | 1 |
5 | Thiết bị theo dõi đường ngắm | Cái/lớp | 1 |
6 | Tủ đựng súng và thiết bị, giá súng và bàn thao tác | Bộ | 5 |
7 | Thiết bị tạo tiếng súng và tiếng nổ giả | Cái/lớp | 1 |
V | Bộ môn Điều dưỡng |
|
|
1 | Giường bệnh nhân (đa năng) | Cái | 12 |
2 | Xe lăn | Cái | 6 |
3 | Nồi luộc dụng cụ | Cái | 6 |
4 | Tủ sấy | Cái | 6 |
5 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 6 |
6 | Tủ lạnh âm sâu | Cái | 15 |
7 | Mô hình tiêm | Cái | 15 |
8 | Mô hình đặt ống thông | Cái | 15 |
9 | Tủ giữ lạnh bảo quản vacxin | Bộ | 6 |
10 | Máy truyền dịch | Bộ | 6 |
11 | Máy điện tim | Bộ | 6 |
12 | Máy monitoring theo dõi dấu hiệu sinh tồn | Bộ | 6 |
13 | Máy thở | Bộ | 6 |
14 | Máy phá rung | Bộ | 3 |
15 | Phế dung kế | Bộ | 6 |
16 | Máy nhỏ giọt thức ăn vào dạ dày | Cái | 6 |
17 | Máy tiêm tĩnh mạch | Cái | 6 |
18 | Lồng ấp trẻ sơ sinh | Cái | 2 |
19 | Máy điện châm | Cái | 6 |
20 | Máy xoa bóp | Cái | 6 |
21 | Máy kéo cột sống | Cái | 3 |
22 | Máy sóng ngắn | Cái | 3 |
23 | Máy điện phân | Cái | 6 |
24 | Máy tập đi bộ | Cái | 3 |
25 | Xe đạp tập chân | Cái | 3 |
26 | Máy vi tính để bàn giảng dạy thực hành | Bộ | 24 |
27 | Máy chiếu (projector) | Bộ | 6 |
VI | Bộ môn Dược |
|
|
1 | Đèn tử ngoại soi bản mỏng | Cái | 12 |
2 | Máy đo điểm chảy | Cái | 12 |
3 | Máy đo pH | Cái | 12 |
4 | Máy đo quang UV -VIS | Bộ | 3 |
5 | Máy khuấy từ gia nhiệt | Cái | 12 |
6 | Máy lắc | Cái | 12 |
7 | Máy ly tâm điện | Cái | 12 |
8 | Thiết bị thử độ hòa tan | Bộ | 6 |
9 | Thiết bị thử độ rã | Bộ | 6 |
10 | Tủ ấm | Cái | 6 |
11 | Tủ âm sâu | Cái | 6 |
12 | Tủ hút khí độc phòng thí nghiệm | Cái | 15 |
13 | Tủ làm mát và làm ấm | Cái | 6 |
14 | Máy dập viên 1 chày | Cái | 3 |
15 | Máy đo độ cứng viên nén | Cái | 3 |
16 | Máy đo độ rã | Cái | 3 |
17 | Máy hàn túi PE | Cái | 12 |
18 | Máy hút chân không | Cái | 12 |
19 | Tủ sấy lớn | Cái | 3 |
20 | Bộ chiết xuất ngấm kiệt | Cái | 12 |
21 | Cân xác định hàm ẩm | Cái | 12 |
22 | Tủ lạnh | Cái | 6 |
23 | Hệ thống khí nén | HT | 3 |
24 | Hệ thống nước RO 2 cấp | HT | 6 |
25 | Máy bao phim và bao đường tự động | Cái | 3 |
26 | Máy đo cường độ ánh sáng | Cái | 3 |
27 | Máy đo độ ồn | Cái | 3 |
28 | Máy đo tốc độ gió | Cái | 3 |
29 | Máy đóng túi | Cái | 3 |
30 | Máy đóng nang tự động | Cái | 3 |
31 | Máy dập viên | Cái | 3 |
32 | Máy ép vỉ | Cái | 3 |
33 | Máy in nhãn mác | Cái | 3 |
34 | Máy lau nang | Cái | 3 |
35 | Máy lau viên | Cái | 3 |
36 | Máy sấy tầng sôi | Cái | 3 |
37 | Máy sấy tay | Cái | 12 |
38 | Máy tạo khói | Cái | 3 |
39 | Máy trộn lập phương | Cái | 3 |
40 | Máy trộn tạo hạt cao tốc | Cái | 3 |
41 | Máy xịt cồn | Cái | 3 |
42 | Máy xát hạt siêu tốc | Cái | 3 |
43 | Tủ sấy tĩnh | Cái | 6 |
44 | Máy kiểm tra độ dẻo của bột | Cái | 3 |
45 | Máy rây rung 2 cửa | Cái | 3 |
46 | Máy đóng tuýp thuốc mỡ | Cái | 3 |
47 | Hệ thống trộn đùn vo, tạo cầu | Cái | 3 |
48 | Máy kiểm tra rò rỉ viên thuốc | Cái | 3 |
49 | Máy chuẩn độ Karl - Fischer | Cái | 6 |
50 | Bể điều nhiệt | Cái | 3 |
51 | Bình đựng dung môi chạy sắc ký | Cái | 3 |
52 | Máy cất nước | Cái | 3 |
53 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 3 |
54 | Phân cực kế | Cái | 3 |
55 | Máy đo đường huyết | Cái | 18 |
56 | Nồi hấp tiệt trùng loại dùng điện | Cái | 6 |
57 | Tủ đựng thuốc | Cái | 15 |
58 | Tủ lạnh để bảo quản thuốc | Bộ | 6 |
59 | Kính hiển vi (có vật kính dầu) | Cái | 45 |
60 | Cân phân tích cơ ± 0,1 (mg). | Bộ | 6 |
61 | Cân điện ± 1 (mg). | Cái | 6 |
62 | Cân kỹ thuật 200g. | Cái | 6 |
63 | Máy nghiền dược liệu | Cái | 6 |
64 | Máy in date | Cái | 6 |
65 | Máy đo độ ẩm tự ghi | Cái | 2 |
66 | Máy điều hòa không khí | Cái | 12 |
67 | Máy chiết và đóng nắp | Cái | 6 |
68 | Máy vi tính để bàn giảng dạy thực hành | Bộ | 24 |
69 | Máy chiếu (projector) | Bộ | 6 |
VII | Bộ môn Y |
|
|
1 | Giường bệnh nhân (đa năng) | Cái | 12 |
2 | Các loại dụng cụ tử cung | Cái | 30 |
3 | Mô hình khung chậu nữ và bộ phận sinh dục nữ | Cái | 15 |
4 | Mô hình tử cung, vòi trứng | Cái | 15 |
5 | Mô hình phát triển của trứng và bào thai | Cái | 15 |
6 | Mô hình phôi thai từ tháng 1 đến tháng 9 | Cái | 15 |
7 | Mô hình khám phụ khoa | Cái | 30 |
8 | Nồi luộc dụng cụ điện | Cái | 6 |
9 | Tủ sấy tiệt trùng loại dùng điện | Cái | 6 |
10 | Nồi hấp tiệt trùng loại dùng điện | Cái | 6 |
11 | Bộ dụng cụ Forceps | Bộ | 6 |
12 | Bộ dụng cụ mổ lấy thai | Bộ | 6 |
13 | Mô hình giải phẫu toàn thân (có các phủ tạng tháo rời bên trong) | Bộ | 15 |
14 | Mô hình bộ xương người gắn kết | Bộ | 6 |
15 | Mô hình bộ xương người rời | Bộ | 6 |
16 | Mô hình giải phẫu hệ cơ, xương, khớp chi trên | Bộ | 15 |
17 | Mô hình giải phẫu hệ cơ, xương, khớp chi dưới | Bộ | 15 |
18 | Mô hình giải phẫu hệ cơ, xương đầu - mặt - cổ | Bộ | 15 |
19 | Mô hình giải phẫu hệ tuần hoàn | Bộ | 15 |
20 | Mô hình giải phẫu hệ hô hấp | Bộ | 15 |
21 | Mô hình giải phẫu hệ tiêu hóa | Bộ | 15 |
22 | Mô hình giải phẫu hệ tiết niệu | Bộ | 15 |
23 | Mô hình giải phẫu hệ thần kinh | Bộ | 15 |
24 | Mô hình giải phẫu hệ sinh dục nam | Bộ | 15 |
25 | Mô hình giải phẫu hệ sinh dục nữ | Bộ | 15 |
26 | Mô hình giải phẫu tai mũi họng | Bộ | 15 |
27 | Mô hình giải phẫu mắt | Bộ | 15 |
28 | Mô hình giải phẫu một số phủ tạng tháo rời | Cái | 15 |
29 | Mô hình các giai đoạn phát triển của thai nhi | Cái | 15 |
30 | Kính hiển vi | Cái | 15 |
31 | Máy vi tính để bàn giảng dạy thực hành | Bộ | 24 |
32 | Máy chiếu (projector) | Bộ | 6 |
VIII | Bộ môn Điện công nghiệp |
|
|
1 | Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều | Bộ | 9 |
2 | Bộ thí nghiệm mạch điện 1 chiều | Bộ | 9 |
3 | Bộ thực hành cơ điện 18 vị trí | Bộ | 9 |
4 | Máy biến áp 1 pha tự ngẫu | Cái | 18 |
5 | Máy biến áp 3 pha | Cái | 18 |
6 | Mô hình cắt bộ động cơ 3 pha | Cái | 9 |
7 | Mô hình dàn trải bộ dây quấn Stato động cơ điện xoay chiều không đồng bộ ba pha | Bộ | 9 |
8 | Động cơ điện không đồng bộ 1 pha | Cái | 36 |
9 | Động cơ 1 chiều | Cái | 18 |
10 | Máy quấn dây động cơ điện | Cái | 18 |
11 | Máy khoan bàn | Cái | 9 |
12 | Bộ thực hành điện tử 18 vị trí | Bộ | 18 |
13 | Máy hiện sóng (Oscilloscope) | Cái | 18 |
14 | Máy phát xung | Cái | 18 |
15 | Động cơ 3 pha | Cái | 36 |
16 | Bộ thực hành khí cụ điện | Bộ | 18 |
17 | Mô hình mạch điện máy cắt gọt kim loại | Bộ | 9 |
18 | Mô hình mạch điện hệ thống băng tải | Bộ | 9 |
19 | Mô hình mạch điện thang máy | Bộ | 9 |
20 | Bộ thực hành điện tử cơ bản | Bộ | 18 |
21 | Bộ thực hành vi mạch tương tự | Bộ | 18 |
22 | Bộ thực hành kỹ thuật xung số | Bộ | 18 |
23 | Bộ thực hành điện tử nâng cao | Bộ | 18 |
24 | Bộ thực hành công tắc điện tử (Van bán dẫn công suất) | Bộ | 18 |
25 | Bộ thực hành chỉnh lưu 1 pha không điều khiển | Bộ | 18 |
26 | Bộ thực hành chỉnh lưu có điều khiển | Bộ | 18 |
27 | Bộ thực hành nghịch lưu điều khiển | Bộ | 18 |
28 | Bộ thực hành điều chỉnh điện áp xoay chiều | Bộ | 18 |
29 | Bộ thực hành kỹ thuật vi xử lý | Bộ | 18 |
30 | Bộ mạch nạp | Bộ | 9 |
31 | Bộ thực hành vi điều khiển | Bộ | 18 |
32 | Bộ thực hành PLC cơ bản | Bộ | 18 |
33 | Bộ thực hành cảm biến | Bộ | 18 |
34 | Bộ thực hành điện khí nén | Bộ | 18 |
35 | Mô hình Rô bốt công nghiệp | Bộ | 9 |
36 | Mô hình truyền dẫn động điện cơ | Bộ | 18 |
37 | Máy bơm thủy lực | Cái | 6 |
38 | Động cơ không đồng bộ 3 pha rôto lồng sóc | Cái | 36 |
39 | Động cơ không đồng bộ 3 pha rôto dây quấn | Cái | 18 |
40 | Bộ thí nghiệm máy biến áp 1 pha | Bộ | 9 |
41 | Bộ thí nghiệm máy biến áp 3 pha | Bộ | 9 |
42 | Bộ thí nghiệm động cơ 1 pha | Bộ | 9 |
43 | Bộ thí nghiệm động cơ 3 pha | Bộ | 9 |
44 | Bộ thí nghiệm máy phát điện xoay chiều 1 pha | Bộ | 9 |
45 | Bộ thí nghiệm máy phát điện xoay chiều 3 pha | Bộ | 9 |
46 | Bộ thí nghiệm máy phát điện 1 chiều | Bộ | 9 |
47 | Bộ thí nghiệm tính thuận nghịch máy điện. | Bộ | 9 |
48 | Bộ thí nghiệm động cơ 3 pha rô to dây quấn | Bộ | 9 |
49 | Bộ thí nghiệm bảo vệ rơ le | Bộ | 9 |
50 | Bộ thực hành điều khiển động cơ | Bộ | 9 |
51 | Bộ thực hành kỹ thuật số | Bộ | 9 |
52 | Bộ Kít thực tập | Bộ | 18 |
53 | Bộ điều khiển tốc độ động cơ | Bộ | 9 |
54 | Bộ thực hành điện tử công suất | Bộ | 9 |
55 | Mô hình thực hành khí nén | Bộ | 9 |
56 | Mô hình máy phát điện một chiều | Bộ | 9 |
57 | Mô hình mạch điện các máy công cụ | Bộ | 18 |
58 | Mô hình mạch khống chế các lò điện | Bộ | 9 |
59 | Mô hình mạch khống chế các máy sản xuất | Bộ | 9 |
60 | Mô hình điều khiển động cơ Servo | Bộ | 9 |
61 | Mô hình máy phát động cơ | Bộ | 9 |
62 | Mô hình điều khiển băng tải | Bộ | 9 |
63 | Mô hình điều khiển thang máy | Bộ | 9 |
64 | Mô hình lò nhiệt | Bộ | 9 |
65 | Mô hình bình trộn | Bộ | 9 |
66 | Mô hình điều khiển đèn giao thông | Bộ | 9 |
67 | Máy điều hòa nhiệt độ 2 phần tử | Cái | 9 |
68 | Tủ lạnh | Cái | 9 |
69 | Mô hình hệ thống điều hòa không khí VRF | Bộ | 6 |
70 | Bộ dụng cụ lắp đặt đường dây, cáp | Bộ | 9 |
71 | Máy tính xách tay | Cái | 6 |
72 | Cabin thực hành điện dân dụng | Bộ | 18 |
73 | Mô hình thực hành hệ thống cung cấp điện | Bộ | 9 |
74 | Máy vi tính để bàn giảng dạy thực hành | Bộ | 24 |
75 | Máy chiếu (projector) | Bộ | 6 |
76 | Bộ thực hành truyền động điện | Bộ | 9 |
77 | Mô hình thực hành hệ thống cung cấp điện | Bộ | 9 |
IX | Bộ môn Công nghệ ô tô |
|
|
1 | Mô hình cơ cấu biến đổi chuyển động | Bộ | 3 |
2 | Mô hình trục, ổ trục và khớp nối | Bộ | 3 |
3 | Mô hình mối ghép cơ khí | Bộ | 3 |
4 | Mô hình cơ cấu truyền chuyển động quay | Bộ | 3 |
5 | Mô hình hệ thống truyền động bằng khí nén | Bộ | 3 |
6 | Mô hình hệ thống truyền động bằng thủy lực | Bộ | 3 |
7 | Mô hình bơm thủy lực | Cái | 3 |
8 | Mô hình máy nén khí | Cái | 3 |
9 | Mô hình các van dùng trong hệ thống khí nén | Bộ | 3 |
10 | Mô hình các van dùng trong hệ thống thủy lực | Bộ | 3 |
11 | Pa nen mạch điện cơ bản: Mạch điện chiếu sáng, mạch điện bảo vệ | Bộ | 3 |
12 | Bộ khí cụ điện | Bộ | 3 |
13 | Máy biến áp 1 pha | Bộ | 3 |
14 | Máy biến áp 3 pha | Bộ | 3 |
15 | Mô hình cắt bổ động cơ điện không đồng bộ 1 pha | Bộ | 3 |
16 | Động cơ điện không đồng bộ 3 pha | Bộ | 3 |
17 | Pa nen điều khiển hệ thống điện ô tô: Hệ thống chiếu sáng, đánh lửa, tín hiệu, khởi động | Bộ | 9 |
18 | Mô hình cắt bổ một số cụm chi tiết của ô tô | Bộ | 3 |
19 | Mô hình ô tô cắt bổ sử dụng động cơ xăng truyền động cầu trước | Bộ | 3 |
20 | Mô hình ôtô cắt bổ sử dụng động cơ diesel truyền động cầu sau | Bộ | 3 |
21 | Mô hình cắt bổ động cơ sử dụng hệ thống phun xăng điện tử gián tiếp | Cái | 3 |
22 | Mô hình cắt bổ động cơ sử dụng hệ thống phun dầu điện tử | Cái | 3 |
23 | Mô hình cắt bổ động cơ Hybrid hoặc động cơ truyền lực Hybrid | Cái | 3 |
24 | Mô hình cắt bổ động cơ xăng 4 kỳ | Cái | 3 |
25 | Mô hình cắt bổ động cơ diesel 4 kỳ | Cái | 3 |
26 | Mô hình hệ thống nhiên liệu động cơ diesel sử dụng bơm cao áp VE | Bộ | 3 |
27 | Mô hình hệ thống nhiên liệu động cơ diesel sử dụng bơm cao áp PE | Bộ | 3 |
28 | Pa nen điều khiển hệ thống điện đánh lửa: Hệ thống đánh lửa thường, đánh lửa bán dẫn, đánh lửa điều khiển điện tử. | Bộ | 9 |
29 | Mô hình hệ thống truyền lực | Bộ | 3 |
30 | Mô hình hệ thống treo độc lập | Bộ | 3 |
31 | Mô hình hệ thống treo phụ thuộc | Bộ | 3 |
32 | Mô hình hệ thống lái cơ khí tổng hợp | Bộ | 3 |
33 | Mô hình hệ thống lái trợ lực thủy lực | Bộ | 3 |
34 | Mô hình hệ thống lái trợ lực điện | Bộ | 6 |
35 | Mô hình hệ thống phanh dầu | Bộ | 3 |
36 | Mô hình hệ thống phanh khí nén | Bộ | 3 |
37 | Mô hình hệ thống phanh ABS | Bộ | 6 |
38 | Mô hình hệ thống điều hòa tự động | Bộ | 6 |
39 | Mô hình hệ thống điều hòa thông thường | Bộ | 6 |
40 | Mô hình hệ thống phun xăng điện tử | Bộ | 10 |
41 | Mô hình hệ thống nhiên liệu động cơ diesel điều khiển điện tử | Bộ | 10 |
42 | Mô hình hộp số tự động | Cái | 3 |
43 | Động cơ 4 kỳ | Cái | 20 |
44 | Thiết bị đo áp suất dầu hộp số tự động | Cái | 3 |
45 | Các bộ phận tháo rời của động cơ | Bộ | 18 |
46 | Động cơ xăng dùng chế hòa khí | Cái | 9 |
47 | Động cơ diesel dùng bơm cao áp VE | Cái | 9 |
48 | Động cơ diesel dùng bơm cao áp PE | Cái | 9 |
49 | Hộp số tự động các loại | Cái | 18 |
50 | Các cụm tháo rời của hệ thống bôi trơn | Bộ | 6 |
51 | Các cụm tháo rời của hệ thống làm mát | Bộ | 6 |
52 | Các bộ phận tháo rời của hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ xăng dùng chế hòa khí | Bộ | 9 |
53 | Chi tiết tháo rời của hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ diesel | Bộ | 9 |
54 | Các bộ phận tháo rời của hệ thống khởi động, cung cấp điện và đánh lửa | Bộ | 9 |
55 | Hệ thống truyền lực | Bộ | 9 |
56 | Các bộ phận tháo rời của hệ thống lái | Bộ | 9 |
57 | Cơ cấu phanh tay | Bộ | 3 |
58 | Các cụm tháo rời của hệ thống phanh dầu | Bộ | 9 |
59 | Các cụm tháo rời của hệ thống phanh khí nén | Bộ | 9 |
60 | Các bộ phận tháo rời của hệ thống điều hòa | Bộ | 9 |
61 | Bộ tóp ống điều hòa thủy lực | Bộ | 3 |
62 | Dụng cụ cắt, loe đầu ống điều hòa | Bộ | 3 |
63 | Thiết bị nạp gas điều hòa | Bộ | 6 |
64 | Máy nén điều hòa | Cái | 18 |
65 | Động cơ phun xăng điện tử (các loại) | Cái | 18 |
66 | Các bộ phận tháo rời của hệ thống phun xăng điện tử | Bộ | 18 |
67 | Các bộ phận tháo rời hệ thống phun dầu điện tử | Bộ | 18 |
68 | Bộ dụng cụ đo | Bộ | 18 |
69 | Bộ van tháo lắp chuyên dùng | Bộ | 18 |
70 | Dụng cụ kiểm tra độ dơ vô lăng lái | Cái | 6 |
71 | Cầu nâng 2 trụ | Bộ | 4 |
72 | Cầu nâng 4 trụ | Bộ | 4 |
73 | Kích cá sấu | Cái | 6 |
74 | Kích con đội thủy lực | Cái | 6 |
75 | Cẩu móc động cơ | Cái | 6 |
76 | Máy ép thủy lực | Cái | 6 |
77 | Bơm cao áp VE | Cái | 18 |
78 | Bơm cao áp PE | Cái | 18 |
79 | Giá xoay (cho tháo, lắp động cơ) | Cái | 10 |
80 | Thiết bị đo góc đánh lửa sớm của động cơ xăng và góc phun sớm của động cơ Diesel tích hợp | Bộ | 3 |
81 | Máy kéo nắn và kiểm tra tay biên | Cái | 6 |
82 | Máy kiểm tra ắc quy | Cái | 3 |
83 | Máy mài xupáp | Cái | 3 |
84 | Thiết bị nạp ắc quy | Cái | 6 |
85 | Tai nghe tiếng gõ động cơ 4 kênh đo | Cái | 6 |
86 | Thiết bị kiểm tra hộp điều khiển (ECU) | Cái | 6 |
87 | Thiết bị láng, sửa chữa phanh đĩa trên xe | Bộ | 3 |
88 | Máy mài guốc phanh, má phanh | Cái | 3 |
89 | Thiết bị xả khí hệ thống phanh dầu | Cái | 3 |
90 | Thiết bị nạp gas điều hòa tự động | Cái | 3 |
91 | Thiết bị kiểm tra góc đặt bánh xe bằng máy tính cầu nâng cắt kéo | Bộ | 2 |
92 | Xe ô tô (dùng để giảng dạy không dùng làm phương tiện lưu hành) | Chiếc | 10 |
93 | Động cơ phun dầu điều khiển điện tử common rail | Cái | 6 |
94 | Động cơ Hybrid | Cái | 3 |
95 | Giá đỡ hộp số | Cái | 6 |
96 | Hộp số cơ khí | Cái | 18 |
97 | Thiết bị kiểm tra xì hở hệ thống lạnh | Cái | 6 |
98 | Thiết bị kiểm định tổng hợp ôtô kiểu châu âu | Bộ | 2 |
99 | Thiết bị kiểm tra rung lắc 3 chiều | Cái | 3 |
100 | Thiết bị đo tiêu hao nhiên liệu | Cái | 3 |
101 | Thiết bị kiểm tra và quan sát chùm tia phun nhiên liệu | Bộ | 6 |
102 | Thiết bị kiểm tra và làm sạch bugi | Cái | 6 |
103 | Thiết bị soi quan sát bên trong động cơ | Cái | 6 |
104 | Bộ thiết bị đào tạo chẩn đoán, đo kiểm, đấu nối hệ thống đánh lửa tổng hợp. | Bộ | 6 |
105 | Thiết bị sút rửa vòi phun xăng điện tử | Cái | 6 |
106 | Bộ dụng cụ tháo lắp | Bộ | 6 |
107 | Thiết bị kiểm tra khí xả xăng và diesel | Bộ | 6 |
108 | Dụng cụ đo áp suất nén động cơ diesel | Bộ | 6 |
109 | Dụng cụ đo áp suất nén động cơ xăng | Bộ | 6 |
110 | Thiết bị khảo nghiệm nhiên liệu động cơ diesel | Bộ | 3 |
111 | Máy hàn điện hồ quang | Cái | 9 |
112 | Máy hàn khí | Bộ | 9 |
113 | Máy hàn xung | Cái | 6 |
114 | Thiết bị kiểm tra rung lắc 3 chiều | Cái | 6 |
115 | Hệ thống khí nén | Bộ | 6 |
116 | Máy rửa nước áp lực cao | Bộ | 6 |
117 | Máy rửa siêu âm | Bộ | 6 |
118 | Máy ép tuy ô thủy lực | Bộ | 6 |
119 | Máy vi tính để bàn giảng dạy thực hành | Bộ | 24 |
120 | Máy chiếu (projector) | Bộ | 6 |
121 | Mễ kê ô tô | Cái | 18 |
122 | Dụng cụ kiểm tra sức căng đai | Bộ | 6 |
123 | Dụng cụ đo áp suất dầu bôi trơn | Bộ | 6 |
124 | Dụng cụ kiểm tra áp suất bơm xăng | Bộ | 6 |
125 | Dụng cụ kiểm tra vòi phun nhiên liệu | Bộ | 6 |
126 | Đồng hồ vạn năng (VOM) | Bộ | 18 |
127 | Dụng cụ kiểm tra áp suất dầu trợ lực lái | Bộ | 6 |
128 | Thiết bị kiểm tra độ ồn | Bộ | 6 |
129 | Thiết bị kiểm tra hiệu chỉnh trợ lực lái | Bộ | 6 |
X | Bộ môn Kỹ thuật xây dựng |
|
|
1 | Máy toàn đạc điện tử | Bộ | 3 |
2 | Máy kinh vỹ bán điện tử | Bộ | 3 |
3 | Máy thủy chuẩn | Bộ | 3 |
4 | Máy ép cọc bê tông | Cái | 3 |
5 | Máy đào gầu nghịch | Cái | 3 |
6 | Máy đầm cóc | Cái | 6 |
7 | Máy trộn vữa | Cái | 6 |
8 | Máy phun vữa | Cái | 6 |
9 | Khoan bê tông cầm tay | Cái | 9 |
10 | Cẩu tự hành | Cái | 3 |
11 | Tời máy | Cái | 3 |
12 | Máy nắn thẳng cốt thép | Cái | 3 |
13 | Máy cắt uốn cốt thép liên hợp | Cái | 3 |
14 | Máy trộn bê tông | Cái | 6 |
15 | Máy đầm mặt | Cái | 9 |
16 | Máy đầm dùi | Cái | 9 |
17 | Máy đầm cạnh | Cái | 6 |
18 | Máy hàn ống PP-R | Cái | 9 |
19 | Máy hàn ống PPE | Cái | 9 |
20 | Máy thử áp lực đường ống | Cái | 9 |
21 | Mô hình máy trộn và vận chuyển bê tông tươi | Bộ | 3 |
22 | Mô hình máy bơm bê tông | Bộ | 6 |
23 | Mô hình trạm trộn bê tông | Bộ | 6 |
24 | Máy vi tính để bàn giảng dạy thực hành | Bộ | 24 |
25 | Máy chiếu (projector) | Bộ | 6 |
26 | Máy in A3 | Bộ | 2 |
27 | Máy quét (Scanner) A3 | Bộ | 2 |
28 | Máy hàn điện hồ quang | Bộ | 2 |
29 | Máy ren ống đa năng | Bộ | 2 |
30 | Máy uốn ống đa năng chạy điện | Bộ | 1 |
31 | Máy bào cầm tay chạy điện | Chiếc | 2 |
32 | Máy cán nền laser | Bộ | 2 |
33 | Máy phun sơn | Bộ | 2 |
34 | Thiết bị đo lường cường độ bê tông | Bộ | 2 |
35 | Máy siêu âm bê tông | Bộ | 2 |
36 | Máy thử kéo, nén vạn năng | Bộ | 2 |
37 | Thiết bị đo thử tải trọng tĩnh công trình | Bộ | 2 |
XI | Bộ môn Cơ khí |
|
|
1 | Máy thử kéo, nén vạn năng | Bộ | 3 |
2 | Máy thử xoắn thuần túy thanh tròn | Bộ | 3 |
3 | Máy đo biên dạng | Bộ | 3 |
4 | Máy đo độ nhám cầm tay | Bộ | 3 |
5 | Máy đo 3 chiều | Bộ | 3 |
6 | Máy đo độ cứng cầm tay | Bộ | 3 |
7 | Máy soi tổ chức kim loại | Bộ | 3 |
8 | Máy tiện CNC | Bộ | 6 |
9 | Máy phay CNC | Bộ | 6 |
10 | Máy phay vạn năng (cả đầu đứng, đầu ngang: kèm theo đầu phân độ và các phụ kiện tiêu chuẩn) | Bộ | 9 |
11 | Máy bào ngang | Bộ | 6 |
12 | Máy tiện vạn năng (kèm theo mâm cặp 3 vấu, 4 vấu và các phụ kiện tiêu chuẩn) | Bộ | 9 |
13 | Máy mài tròn ngoài | Bộ | 6 |
14 | Máy mài phẳng | Bộ | 6 |
15 | Máy doa vạn năng | Bộ | 6 |
16 | Máy mài sửa dao tiện | Bộ | 6 |
17 | Máy mài sửa dao phay | Bộ | 6 |
18 | Mô hình các cơ cấu truyền chuyển động quay | Bộ | 6 |
19 | Mô hình các cơ cấu biến đổi chuyển động | Bộ | 6 |
20 | Mô hình các trục, ổ trục và khớp nối | Bộ | 6 |
21 | Mô hình thanh, dầm chịu lực | Bộ | 6 |
22 | Mô hình bộ điều chỉnh tốc độ | Bộ | 6 |
23 | Mô hình mạch mở máy động cơ không đồng bộ | Bộ | 6 |
24 | Mô hình hộp tốc độ máy tiện | Bộ | 6 |
25 | Mô hình hộp tốc độ máy phay | Bộ | 6 |
26 | Lò nhiệt luyện điện trở | Cái | 6 |
27 | Máy hàn hồ quang xoay chiều | Bộ | 18 |
28 | Máy hàn hồ quang một chiều | Bộ | 18 |
29 | Máy hàn MAG | Bộ | 18 |
30 | Máy hàn TIG | Bộ | 18 |
31 | Máy hàn tự động dưới lớp thuốc | Bộ | 6 |
32 | Máy hàn laser | Bộ | 6 |
33 | Máy hàn ma sát | Bộ | 6 |
34 | Máy hàn plasma | Bộ | 6 |
35 | Máy cắt ô xy khí cháy | Bộ | 6 |
36 | Máy hàn khí | Bộ | 18 |
37 | Máy hàn điểm | Bộ | 6 |
38 | Máy hàn điểm cầm tay | Bộ | 9 |
39 | Máy hàn tiếp xúc đường | Bộ | 6 |
40 | Máy cắt khí con rùa | Bộ | 6 |
41 | Máy cắt khí chuyên dùng | Bộ | 6 |
42 | Máy cắt CNC | Bộ | 6 |
43 | Máy cắt plasma | Bộ | 6 |
44 | Máy thử độ cứng vật liệu | Bộ | 6 |
45 | Máy cắt mẫu kim loại | Bộ | 6 |
46 | Máy mài mẫu | Bộ | 6 |
47 | Máy kiểm tra Xquang | Bộ | 6 |
48 | Máy thử độ dai va đập | Cái | 6 |
49 | Mô hình các chi tiết lắp ghép cơ bản | Bộ | 18 |
50 | Bàn hàn đa năng | Cái | 34 |
51 | Ca bin hàn | Bộ | 6 |
52 | Mô hình máy biến áp | Bộ | 6 |
53 | Mô hình động cơ | Bộ | 6 |
54 | Cơ cấu truyền chuyển động quay | Bộ | 6 |
55 | Cơ cấu biến đổi chuyển động | Bộ | 6 |
56 | Trục, ổ trục và khớp nối | Bộ | 6 |
57 | Mô hình dầm chịu lực | Bộ | 6 |
58 | Máy xọc | Cái | 3 |
59 | Máy vi tính để bàn giảng dạy thực hành | Bộ | 24 |
60 | Máy chiếu (projector) | Bộ | 6 |
61 | Pan me đo ngoài ( 0 - 25; 25 - 50; 50 - 75) | Bộ | 5 |
62 | Pan me đo trong ( 5 - 30; 25 - 50; 50 - 75) | Bộ | 5 |
63 | Thước cặp cơ 150 Mitutoyo | Cây | 20 |
XII | Bộ môn Kỹ thuật lạnh |
|
|
1 | Máy cắt, đột, dập liên hợp | Chiếc | 3 |
2 | Máy nén píttông kín | Chiếc | 9 |
3 | Máy nén píttông nửa kín | Chiếc | 9 |
4 | Máy nén píttông hở | Chiếc | 9 |
5 | Máy nén rôto lăn | Chiếc | 9 |
6 | Máy nén xoắn ốc | Chiếc | 9 |
7 | Máy nén trục vít | Chiếc | 9 |
8 | Máy hút chân không | Chiếc | 9 |
9 | Máy thu hồi môi chất lạnh | Chiếc | 6 |
10 | Thiết bị dò môi chất lạnh | Bộ | 9 |
11 | Tủ lạnh làm lạnh trực tiếp | Chiếc | 18 |
12 | Tủ lạnh làm lạnh gián tiếp | Chiếc | 18 |
13 | Tủ lạnh thương nghiệp | Chiếc | 9 |
14 | Tủ lạnh Side by side | Chiếc | 9 |
15 | Máy điều hòa không khí hai cụm (treo tường) | Bộ | 18 |
16 | Máy điều hòa không khí hai cụm Inverter (treo tường) | Bộ | 18 |
17 | Máy điều hòa không khí hai cụm (áp trần) | Bộ | 18 |
18 | Máy điều hòa không khí hai cụm (dấu trần) | Bộ | 18 |
19 | Máy điều hòa không khí hai cụm (âm trần) | Bộ | 18 |
20 | Máy lạnh hấp thụ | Bộ | 18 |
21 | Máy lạnh hấp phụ rắn dùng năng lượng mặt trời | Bộ | 9 |
22 | Máy hàn hồ quang điện | Chiếc | 18 |
23 | Máy mài hai đá | Chiếc | 6 |
24 | Máy khoan bàn | Chiếc | 6 |
25 | Máy khoan cầm tay | Chiếc | 18 |
26 | Khoan bê tông cầm tay | Chiếc | 18 |
27 | Bơm cao áp phun nước | Chiếc | 9 |
28 | Bộ thử kín | Bộ | 6 |
29 | Máy quấn dây | Chiếc | 18 |
30 | Động cơ điện không đồng bộ 1 pha | Chiếc | 6 |
31 | Động cơ điện không đồng bộ 3 pha | Chiếc | 6 |
32 | Lõi thép máy biến áp | Bộ | 18 |
33 | Bộ mẫu đường ống dẫn nước | Bộ | 6 |
34 | Bộ mẫu đường ống dẫn khí | Bộ | 6 |
35 | Máy bơm | Bộ | 6 |
36 | Máy đo hiện sóng | Chiếc | 6 |
37 | Thiết bị trao đổi nhiệt | Bộ | 6 |
38 | Tủ điện điều khiển hệ thống điều hòa không khí trung tâm | Bộ | 18 |
39 | Mô hình máy nén | Bộ | 3 |
40 | Mô hình dàn trải hệ thống lạnh | Bộ | 9 |
41 | Mô hình dàn trải trang bị điện hệ thống lạnh | Bộ | 18 |
42 | Mô hình dàn trải tủ lạnh làm lạnh trực tiếp | Bộ | 9 |
43 | Mô hình dàn trải tủ lạnh làm lạnh gián tiếp | Bộ | 9 |
44 | Mô hình kho lạnh | Chiếc | 6 |
45 | Mô hình sản xuất đá cây, đá viên | Chiếc | 6 |
46 | Mô hình tủ đông tiếp xúc | Chiếc | 9 |
47 | Mô hình hệ thống điều hòa không khí trung tâm AHU gas | Chiếc | 9 |
48 | Mô hình hệ thống điều hòa không khí trung tâm Water Chiller | Chiếc | 9 |
49 | Mô hình hệ thống điều hòa không khí VRF | Chiếc | 9 |
50 | Mô hình điều hòa nhiệt độ ôtô | Bộ | 6 |
51 | Máy vi tính để bàn giảng dạy thực hành | Bộ | 24 |
52 | Máy chiếu (projector) | Bộ | 6 |
53 | Máy chiếu vật thể | Bộ | 3 |
54 | Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều | Bộ | 6 |
55 | Bộ thí nghiệm mạch điện 1 chiều | Bộ | 6 |
56 | Thiết bị bảo hộ lao động | Bộ | 18 |
57 | Bộ trang bị cứu thương an toàn lao động điện lạnh | Bộ | 6 |
58 | Bộ hàn hơi | Bộ | 6 |
59 | Bàn hàn đa năng | Chiếc | 18 |
60 | Tháp ngưng tụ | Chiếc | 6 |
61 | Bình ngưng | Chiếc | 6 |
62 | Bình bay hơi | Chiếc | 6 |
63 | Bình chứa cao áp | Chiếc | 6 |
64 | Bình chứa thấp áp | Chiếc | 6 |
65 | Bình trung gian | Chiếc | 6 |
66 | Bình trung gian ống xoắn | Chiếc | 6 |
67 | Bình tách dầu | Chiếc | 6 |
68 | Bình tách lỏng | Chiếc | 6 |
69 | Bình gom dầu | Chiếc | 6 |
70 | Tháp giải nhiệt nước | Chiếc | 6 |
71 | Mô hình tủ đông gió | Chiếc | 9 |
72 | Tủ điện điều khiển hệ thống lạnh công nghiệp | Chiếc | 9 |
XIII | Bộ môn May thời trang |
|
|
1 | Máy may một kim (tốc độ: ≥ 4000 vòng/phút) | Bộ | 50 |
2 | Máy may hai kim (tốc độ: ≥ 4000 vòng/phút) | Bộ | 6 |
3 | Máy vắt sổ (tốc độ: ≥ 5000 vòng/phút) | Bộ | 6 |
4 | Máy cuốn ống (tốc độ: ≥ 2800 vòng/phút) | Bộ | 6 |
5 | Máy thùa khuyết đầu bằng (tốc độ: ≥ 2500 vòng/phút) | Bộ | 3 |
6 | Máy thùa khuyết đầu tròn (tốc độ: ≥ 2200 vòng/phút) | Bộ | 3 |
7 | Máy dập cúc (tốc độ: ≥ 3600 vòng/phút) | Bộ | 3 |
8 | Máy đính bọ (Tốc độ: ≥ 2500 vòng/phút) | Bộ | 3 |
9 | Máy đột (Tốc độ: ≥ 3600 vòng/phút) | Bộ | 3 |
10 | Máy lộn cổ (Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm) | Bộ | 3 |
11 | Máy vắt gấu (Tốc độ: ≥ 1500 vòng/phút) | Bộ | 3 |
12 | Máy trần chun (Tốc độ: ≥ 2800 vòng/phút) | Bộ | 3 |
13 | Máy ép mex (Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. Phù hợp với yêu cầu giảng dạy) | Bộ | 3 |
14 | Máy cắt vòng (Tốc độ: ≥ 1500 vòng/ phút) | Bộ | 3 |
15 | Máy xác định độ bền vải (Thiết bị chuyên dùng trong phòng thí nghiệm) | Bộ | 3 |
16 | Máy cắt vải đẩy tay (Tốc độ: (3000 ÷ 3600) vòng/phút) | Chiếc | 6 |
17 | Máy cắt xén đầu bàn (Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm) | Bộ | 3 |
18 | Máy khoan dấu (Công suất: ≥ 750 W) | Chiếc | 3 |
19 | Bàn hút, cầu là, bàn là hơi (Đồng bộ, loại phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm) | Bộ | 6 |
20 | Bàn là nhiệt (Công suất: ≥ 1500W) | Bộ | 9 |
21 | Máy đính cúc (Tốc độ ≥ 1500 mũi/ phút) | Bộ | 6 |
22 | Máy vi tính để bàn giảng dạy thực hành | Bộ | 24 |
23 | Máy chiếu (projector) | Bộ | 6 |
XIV | Công tác khảo thí |
|
|
1 | Máy in màu chuyên dụng in phôi bằng | Cái | 1 |
2 | Máy photocopy chuyên dụng photo đề thi | Cái | 2 |
3 | Máy in bằng tốt nghiệp chuyên dụng | Cái | 2 |
4 | Máy chấm thi trắc nghiệm | Bộ | 1 |
XV | Bộ môn Công nghệ thông tin |
|
|
1 | Máy vi tính (thông thường) giảng dạy thực hành | Bộ | 50 |
2 | Máy vi tính (Server) giảng dạy thực hành | Bộ | 5 |
3 | Bộ thi công cáp quang | Bộ | 5 |
4 | Laptop cấu hình cao giảng dạy thực hành | Bộ | 30 |
5 | Máy vi tính cấu hình cao giảng dạy thực hành | Bộ | 30 |
6 | Bộ đào tạo switch cho mạng LAN | Bộ | 10 |
7 | Bộ sửa chữa bảo trì và khắc phục sự cố màn hình | Bộ | 10 |
8 | Mô hình sửa chữa Laptop assorted for assembly skills | Bộ | 10 |
9 | Bộ thiết bị đào tạo khắc phục sự cố ổ đĩa cứng | Bộ | 10 |
10 | Bộ thí nghiệm analog MCP - 7000-ANALOG | Bộ | 10 |
11 | Máy khò hàn KAWh 6586 | Bộ | 18 |
12 | Máy in HP | Bộ | 5 |
13 | Máy chiếu (Projector) | Bộ | 5 |
14 | Máy in màu Epson T60 | Cái | 5 |
15 | Máy phát xung | Cái | 6 |
16 | Máy chiếu vật thể | Cái | 2 |
17 | Máy cấp nguồn Laptop đa năng 30V (đầy đủ đầu các dòng Laptop) | Cái | 20 |
18 | Máy nạp Bios TL866CS bộ đầy đủ đế nạp IC | Cái | 20 |
19 | Tivi 60 inch trở lên | Cái | 5 |
20 | Máy quay phim | Cái | 3 |
21 | Máy ảnh kỹ thuật số | Cái | 3 |
22 | Máy photocopy chuyên dụng | Cái | 3 |
23 | Máy chiếu phi vật thể (3D) | Bộ | 3 |
24 | Máy chiếu (projector) | Bộ | 2 |
25 | Máy hàn chipset | Bộ | 3 |
26 | Máy đóng chipset | Bộ | 3 |
27 | Bộ thi công mạng | Bộ | 5 |
XVI | Các ngành khối sư phạm |
|
|
1 | Máy vi tính để bàn giảng dạy thực hành | Bộ | 48 |
2 | Máy chiếu (projector) | Bộ | 6 |
3 | Máy quay phim | Cái | 1 |
4 | Máy ảnh kỹ thuật số | Cái | 1 |
5 | Đàn organ lớn | Cây | 2 |
6 | Kính hiển vi | Bộ | 10 |
7 | Đàn organ nhỏ cho sinh viên thực hành | Cây | 18 |
8 | Đàn guitar thùng | Cây | 6 |
XVII | Bộ môn Chế biến và bảo quản thủy sản |
|
|
1 | Cân phân tích | Chiếc | 3 |
2 | Cân điện tử | Chiếc | 3 |
3 | Dụng cụ đo độ mặn (Bôme kế) | Chiếc | 18 |
4 | Hệ thống cất đạm tự động (Kjeldahl) | Bộ | 3 |
5 | Hệ thống nồi hơi | Hệ thống | 3 |
6 | Máy cấp đông rời | Chiếc | 3 |
7 | Máy chưng cất nước | Chiếc | 3 |
8 | Máy dán nhãn | Chiếc | 3 |
9 | Máy đếm khuẩn lạc | Chiếc | 3 |
10 | Máy đo độ ẩm | Chiếc | 9 |
11 | Máy đo độ muối cầm tay | Chiếc | 18 |
12 | Máy dò kim loại | Chiếc | 3 |
13 | Máy đo nồng độ Clorin | Chiếc | 9 |
14 | Máy đo pH để bàn | Chiếc | 3 |
15 | Máy đo sức đông agar | Chiếc | 3 |
16 | Máy đóng gói chân không | Chiếc | 3 |
17 | Máy đồng hóa | Chiếc | 3 |
18 | Máy ép tách nước | Chiếc | 3 |
19 | Máy ghép mí | Chiếc | 3 |
20 | Máy hấp và làm nguội | Chiếc | 3 |
21 | Máy in bao bì | Chiếc | 3 |
22 | Máy in mã vạch | Chiếc | 3 |
23 | Máy in ngày tháng | Chiếc | 3 |
24 | Máy khuấy từ | Chiếc | 3 |
25 | Máy lắc ống nghiệm | Chiếc | 3 |
26 | Máy li tâm | Chiếc | 3 |
27 | Máy lọc | Chiếc | 3 |
28 | Máy phân cỡ tôm | Chiếc | 3 |
29 | Máy philê cá | Chiếc | 3 |
30 | Máy quết | Chiếc | 3 |
31 | Máy rót nước sốt | Chiếc | 3 |
32 | Máy rửa dụng cụ thủy tinh | Chiếc | 3 |
33 | Máy rửa nguyên liệu | Chiếc | 3 |
34 | Máy rửa vỏ hộp | Chiếc | 3 |
35 | Máy sấy | Chiếc | 3 |
36 | Máy so màu | Chiếc | 3 |
37 | Máy sục khí | Bộ | 3 |
38 | Máy tách thịt cá | Chiếc | 3 |
39 | Máy trộn | Chiếc | 3 |
40 | Máy xiết đai thùng | Chiếc | 3 |
41 | Mô hình bình trung gian | Chiếc | 3 |
42 | Nồi cô đặc | Bộ | 3 |
43 | Nồi đun cách thủy | Chiếc | 6 |
44 | Nồi tiệt trùng | Chiếc | 3 |
45 | Thiết bị chần | Chiếc | 3 |
46 | Thiết bị chuẩn độ | Bộ | 3 |
47 | Thiết bị kiểm tra độ chân không | Chiếc | 6 |
48 | Thiết bị làm đông | Chiếc | 3 |
49 | Tủ bảo quản đông | Chiếc | 3 |
50 | Tủ cấp đông | Chiếc | 3 |
51 | Tủ hút khí độc | Chiếc | 3 |
52 | Tủ lạnh | Chiếc | 3 |
53 | Tủ sấy | Chiếc | 12 |
54 | Xe bảo ôn | Chiếc | 3 |
55 | Máy vi tính để bàn giảng dạy thực hành | Bộ | 24 |
56 | Máy chiếu (projector) | Bộ | 6 |
XVIII | Các khối ngành Kinh tế |
|
|
1 | Máy vi tính để bàn giảng dạy thực hành kế toán ảo | Bộ | 48 |
2 | Máy chiếu (projector) | Bộ | 6 |
3 | Máy photocopy | Cái | 1 |
4 | Máy in A3 | Bộ | 2 |
5 | Máy Scan A3 chuyên dụng | Cái | 2 |
XIX | Trường Mầm non Thực hành |
|
|
1 | Máy chiếu (projector) | Bộ | 2 |
2 | Ti vi 65 inchs | Cái/lớp | 1 |
3 | Hệ thống âm thanh phục vụ sinh hoạt ngoài trời | Hệ thống | 1 |
4 | Hệ thống đồ dùng đồ chơi ngoài trời (cầu trượt, hệ thống vận động liên hoàn, nhà banh, đu quay, thú nhún các loại, hầm chui, cung chui) | Hệ thống | 1 |
5 | Bàn chia thức ăn (có hộc để cân) | Cái | 2 |
6 | Xe đẩy thực phẩm đã chế biến (có thùng kín) | Cái | 3 |
7 | Xe đẩy cơm có khay kéo | Cái | 1 |
8 | Hệ thống máy hút khử mùi | Hệ thống | 1 |
9 | Tủ lạnh 2 ngăn đông - mát | Cái | 2 |
10 | Đàn organ lớn cho cô | Cây | 2 |
11 | Đàn organ nhỏ cho bé | Cây | 10 |
12 | Tủ sấy tô, chén, muỗng | Cái | 2 |
13 | Máy vi tính để bàn | Bộ/lớp | 6 |
14 | Nồi cơm điện loại lớn | Cái | 2 |
15 | Hệ thống camera an ninh, giám sát | Hệ thống | 1 |
XX | Thư viện trường |
|
|
1 | Máy chủ: lưu trữ cơ sở dữ liệu sách báo và tài liệu số hoá | Bộ | 1 |
2 | Hệ thống tường lửa Sophos SG 210 để ngăn chặn hạn chế virus tấn công máy chủ | Cái | 1 |
3 | Máy scan A3 | Cái | 2 |
4 | Máy kiểm kho mã vạch | Cái | 1 |
5 | Cổng từ an ninh dùng cho kho sách tự chọn | Cái | 2 |
6 | Máy in thẻ thư viện nhựa | Cái | 2 |
7 | Máy scan tự động số hoá tài liệu sách | Cái | 2 |
8 | Máy quét mã vạch | Cái | 5 |
9 | Máy vi tính tra cứu dữ liệu về sách | Bộ | 5 |
10 | Máy vi tính phòng đọc điện tử | Bộ | 36 |
11 | Máy chiếu (projector) cường độ sáng >= 6000lumen | Bộ | 2 |
XXI | Hoạt động văn hoá, văn nghệ |
|
|
1 | Sân khấu sắt lắp ráp di động 72m2 | Bộ | 1 |
2 | Màn hình led 30m2 | Bộ | 1 |
3 | Laptop xử lý âm thanh, ánh sáng | Bộ | 1 |
4 | Đàn organ chuyên nghiệp | Cây | 1 |
5 | Mixer digital soundcraff im pact 32 | Cái | 1 |
6 | Line array speaker | Cái | 8 |
7 | Subwoofer speaker | Cái | 4 |
8 | Loa center sân khấu | Cái | 2 |
9 | Monitor speaker - loa kiểm âm sân khấu | Cái | 2 |
10 | Amplifier stereo 2 channel dùng cho hi - driver line array | Cái | 4 |
11 | Amplifier stereo 2 Channel Dùng cho loa Monitor và loa Center | Cái | 3 |
12 | Amplifier stereo 2 Channel Dùng cho Loa SUB | Cái | 4 |
13 | Digital speaker processor 4 in 8 out | Cái | 4 |
14 | Dual effectt - bộ tạo hiệu ứng tiếng ca chuyên nghiệp | Cái | 2 |
15 | Micro không dây | Bộ | 6 |
16 | Micro cài đầu | Bộ | 4 |
17 | Moving head beam | Cái | 12 |
18 | Bàn điều khiển kỹ thuật số | Cái | 2 |
XXII | Trung tâm Liên kết đào tạo và Bồi dưỡng thường xuyên |
|
|
1 | Máy vi tính để bàn giảng dạy thực hành | Bộ | 48 |
2 | Máy chiếu (projector) | Bộ | 20 |
3 | Máy photocopy chuyên dụng photo đề thi | Cái | 1 |
4 | Máy in A3 | Bộ | 3 |
5 | Máy Scan A3 chuyên dụng | Cái | 3 |
XXIII | Phục vụ công tác hành chính |
|
|
1 | Máy chiếu (projector) cường độ sáng >= 6000lumen | Bộ | 2 |
2 | Máy photocopy chuyên dụng | Cái | 1 |
3 | Hệ thống camera an ninh, giám sát | Hệ thống | 2 |
4 | Máy quay phim chuyên dụng | Cái | 2 |
5 | Máy chụp ảnh kỹ thuật số chuyên dụng | Cái | 2 |
- 1Quyết định 06/2021/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 2Quyết định 14/2021/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 3Quyết định 31/2022/QĐ-UBND bổ sung định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định 09/2019/QĐ-UBND, 06/2020/QĐ-UBND và 42/2020/QĐ-UBND do tỉnh Kon Tum ban hành
- 4Quyết định 25/2022/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng vật tư, phương tiện, trang thiết bị chuyên dùng phòng, chống thiên tai trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 5Quyết định 20/2022/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Phước
- 6Quyết định 41/2022/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý tỉnh Ninh Bình
- 7Quyết định 51/2022/QĐ-UBND về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình
- 8Quyết định 58/2022/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại một số cơ quan, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình
- 9Quyết định 30/2023/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 1Quyết định 06/2021/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 2Quyết định 14/2021/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 3Quyết định 30/2023/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 1Luật thực hành tiết kiệm, chống lãng phí 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 5Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 6Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Thông tư 16/2019/TT-BGDĐT hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 10Thông tư 27/2019/TT-BLĐTBXH về danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho một số nghề thuộc nhóm nghề công nghệ, kỹ thuật do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 11Thông tư 26/2019/TT-BLĐTBXH về danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho một số nghề thuộc nhóm nghề điện, điện tử; công nghệ thông tin; nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản; dịch vụ và chế biến do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 12Thông tư 15/2020/TT-BLĐTBXH về danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho 41 ngành, nghề do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 13Quyết định 31/2022/QĐ-UBND bổ sung định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định 09/2019/QĐ-UBND, 06/2020/QĐ-UBND và 42/2020/QĐ-UBND do tỉnh Kon Tum ban hành
- 14Quyết định 25/2022/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng vật tư, phương tiện, trang thiết bị chuyên dùng phòng, chống thiên tai trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 15Quyết định 20/2022/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Phước
- 16Quyết định 41/2022/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý tỉnh Ninh Bình
- 17Quyết định 51/2022/QĐ-UBND về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình
- 18Quyết định 58/2022/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại một số cơ quan, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình
Quyết định 36/2022/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- Số hiệu: 36/2022/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/10/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Hậu Giang
- Người ký: Trương Cảnh Tuyên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/11/2022
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết