Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 36/2019/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 04 tháng 12 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn định mức sử dụng xe ô tô;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 846/TTr-STC ngày 29 tháng 8 năm 2019; ý kiến của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại Công văn số 930-KL/TU ngày 20 tháng 11 năm 2019 của Tỉnh ủy và ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Công văn số Công văn số 1024/HĐND-TH ngày 27 tháng 11 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Đối tượng áp dụng:
Các cơ quan nhà nước, cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, tổ chức chính trị xã hội được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động, đơn vị sự nghiệp công lập, ban quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh.
2. Phạm vi điều chỉnh: Xe ô tô thuộc phạm vi điều chỉnh tại Quyết định này là xe ô tô chuyên dùng bao gồm:
a) Xe ô tô có kết cấu đặc biệt (xe chở tiền, xe trang bị phòng thí nghiệm, xe cần cẩu,...).
b) Xe ô tô gắn thiết bị chuyên dùng hoặc xe ô tô được gắn biển hiệu nhận biết theo quy định của pháp luật (xe gắn thiết bị thu, phát vệ tinh, xe phát thanh truyền hình lưu động, xe thanh tra giao thông, xe phục vụ tang lễ,...).
c) Xe ô tô tải.
d) Xe ô tô bán tải.
đ) Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi.
3. Định mức trang bị xe chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh:
a) Tiêu chuẩn, định mức trang bị xe ô tô chuyên dùng: Thực hiện quy định tại Phụ lục Tiêu chuẩn, định mức xe chuyên dùng trang bị cho các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp, ban quản lý dự án thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Thuận đính kèm.
b) Nguyên tắc trang bị, quản lý sử dụng xe ô tô chuyên dùng:
- Các cơ quan nhà nước, cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, tổ chức chính trị xã hội được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động, đơn vị sự nghiệp công lập, Ban Quản lý dự án sử dụng ngân sách tỉnh căn cứ vào tiêu chuẩn, định mức quy định để xây dựng kế hoạch trang bị, mua sắm, điều chuyển và bố trí xe ô tô chuyên dùng phục vụ công tác.
- Nghiêm cấm việc sử dụng xe ô tô chuyên dùng không đúng mục đích, sử dụng vào việc riêng, bán, trao đổi, tặng cho, cho mượn, thế chấp, cầm cố, hoặc điều chuyển cho bất cứ tổ chức cá nhân nào nếu không được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
c) Điều chỉnh giá mua xe ô tô: Thực hiện theo quy định tại Điều 21 Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11/01/2019 của Chính phủ.
1. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 16 tháng 12 năm 2019.
2. Bãi bỏ Quyết định số 1690/QĐ-UBND ngày 05/6/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành tiêu chuẩn định mức xe ô tô chuyên dùng cho các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận và Quyết định số 1708/QĐ-UBND ngày 23/6/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 1690/QĐ-UBND ngày 05/6/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành tiêu chuẩn định mức xe ô tô chuyên dùng cho các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
1. Giao trách nhiệm Sở Tài chính: Căn cứ tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng, nhu cầu cần thiết theo điều kiện thực tế của các cơ quan, đơn vị và khả năng cân đối ngân sách địa phương tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh bố trí dự toán ngân sách tỉnh hàng năm để trang bị xe cho các cơ quan, đơn vị.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC XE XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG TRANG BỊ CHO CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Cơ quan, đơn vị | Loại xe | Định mức sử dụng xe chuyên dùng (Xe/đơn vị) | Mức giá/xe (triệu đồng) | Mục đích sử dụng |
|
|
|
| ||
1 | Xe vận chuyển rác phục vụ vệ sinh môi trường: Định mức xe chở rác là số tối đa để triển khai công tác thu gom rác trên toàn địa bàn các xã, phường của huyện. Việc mua sắm, trang bị xe của các huyện căn cứ lộ trình triển khai công tác thu gom rác của huyện từng thời kỳ và khả năng cân đối ngân sách. Trường hợp các huyện mua xe 10 tấn sẽ tương đương định mức của 02 xe 5 tấn | Xe vận chuyển rác 5 tấn tương đương xe 9m3 |
| 1.810 | Vận chuyển rác thải |
1.1 | Huyện Tuy Phong | -nt- | 9 xe |
| -nt- |
1.2 | Huyện Bắc Bình | -nt- | 8 xe |
| -nt- |
1.3 | Huyện Hàm Thuận Bắc | -nt- | 10 xe |
| -nt- |
1.4 | Huyện Hàm Thuận Nam | -nt- | 7 xe |
| -nt- |
1.5 | Huyện Hàm Tân | -nt- | 5 xe |
| -nt- |
1.6 | Thị xã La Gi | -nt- | 8 xe |
| -nt- |
1.7 | Huyện Đức Linh | -nt- | 8 xe |
| -nt- |
1.8 | Huyện Tánh Linh | -nt- | 7 xe |
| -nt- |
1.9 | Huyện Phú Quý | -nt- | 3 xe |
| -nt- |
2 | Xe chuyên dùng phục vụ công tác vệ sinh môi trường và công trình công cộng khác |
|
|
|
|
2.1 | Xe cẩu hoặc xe thang sửa điện: Các huyện: Tuy Phong, Bắc Bình, Hàm Thuận Bắc, Hàm Thuận Nam, Hàm Tân, La Gi, Đức Linh, Tánh Linh, Phú Quý | Xe cẩu hoặc xe thang sửa điện | 1 xe | 2.500 | Thay, sửa hệ thống chiếu sáng |
2.2 | Xe ủi: Các huyện: Tuy Phong, Bắc Bình, Hàm Thuận Bắc, Hàm Thuận Nam, Hàm Tân, La Gi, Đức Linh, Tánh Linh, Phú Quý | Xe ủi | 1 xe | 950 | Ủi, san lấp bãi rác |
2.3 | Xe bồn tưới: Các huyện: Tuy Phong, Bắc Bình, Hàm Thuận Bắc, Hàm Thuận Nam, Hàm Tân, La Gi, Đức Linh, Tánh Linh, Phú Quý | Xe bồn tưới | 1 xe | 1.810 | Tưới cây xanh, công viên, tưới ướt đường |
2.4 | Xe hút bùn: Các huyện: Tuy Phong, Bắc Bình, Hàm Thuận Bắc, Hàm Thuận Nam, Hàm Tân, La Gi, Đức Linh, Tánh Linh, Phú Quý | Xe hút bùn | 1 xe | 2.250 | Hút bùn vệ sinh cống rãnh |
2.5 | Xe ben chở đất: Các huyện: Tuy Phong, Bắc Bình, Hàm Thuận Bắc, Hàm Thuận Nam, Hàm Tân, La Gi, Đức Linh, Tánh Linh, Phú Quý | Xe ben | 1 xe | 770 | Chở đất lấp bãi rác, vận chuyển bùn |
2.6 | Xe múc rác: Các huyện: Tuy Phong, Bắc Bình, Hàm Thuận Bắc, Hàm Thuận Nam, Hàm Tân, La Gi, Đức Linh, Tánh Linh, Phú Quý | Xe múc rác | 1 xe | 2.500 | Múc rác, chôn lấp rác |
3 | Xe phục vụ thông tin lưu động của Trung tâm Văn hóa thông tin: Các huyện, thị xã, thành phố: Phan Thiết, Tuy Phong, Bắc Bình, Hàm Thuận Bắc, Hàm Thuận Nam, Hàm Tân, La Gi, Đức Linh, Tánh Linh, Phú Quý | Xe bán tải | 1 xe | 720 | Tổ chức các hoạt động văn hóa, thể dục thể thao, thông tin tuyên truyền |
Xe sân khấu lưu động | 1 xe | 800 | Xe phát thanh truyền hình, sân khấu lưu động | ||
4 | Xe phục vụ công tác phòng chống cháy rừng: Trung tâm Kỹ thuật và dịch vụ nông nghiệp huyện Phú Quý | Xe bán tải | 1 xe | 720 | Phục vụ công tác phòng chống cháy rừng |
|
|
|
| ||
1 | Trung tâm Phát hành phim và chiếu bóng | Xe bán tải | 1 xe | 720 | Phục vụ chiếu bóng lưu động liên huyện |
Xe tải 2-3 tấn | 4 xe | 530 | Phục vụ chiếu bóng lưu động liên huyện | ||
2 | Nhà hát ca múa nhạc Biển Xanh | Xe ca 29-46 chỗ | 2 xe | 2.690 | Xe ca chở diễn viên biểu diễn nghệ thuật |
Xe tải sân khấu lưu động | 1 xe | 4.035 | Xe sân khấu lưu động | ||
3 | Trung tâm Văn hóa tỉnh | Xe bán tải | 1 xe | 720 | Xe phục vụ thông tin lưu động |
Xe 29 chỗ | 1 xe | 1.580 | Xe phục vụ thông tin lưu động | ||
4 | Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao | Xe ca 29-34 chỗ | 2 xe | 1.590 | Xe ca chở vận động viên tham gia thi đấu |
5 | Thư viện tỉnh | Xe bán tải | 1 xe | 720 | Luân chuyển sách đi cơ sở |
6 | Bảo tàng tỉnh Bình Thuận | Xe bán tải | 1 xe | 720 | Chở dụng cụ tác nghiệp phục vụ khảo sát, sưu tầm |
Xe tải gắn thiết bị truyền hình lưu động | 2 xe | 3.200 | Xe gắn thiết bị truyền hình lưu động | ||
Xe 7 chỗ gắn thiết bị thu phát truyền hình lưu động | 1 xe | 1.100 | Xe gắn thiết bị thu phát truyền hình lưu động | ||
|
|
|
| ||
1 | Chi cục Kiểm lâm |
|
|
|
|
1.1 | Văn phòng Chi cục Kiểm lâm | Xe bán tải | 1 xe | 720 | Bảo vệ chống phá rừng |
1.2 | Đội kiểm lâm cơ động và PCCR | Xe tải 3- 4 tấn | 1 xe | 710 | Bảo vệ chống phá rừng |
Xe bán tải | 1 xe | 720 | Bảo vệ chống phá rừng | ||
1.3 | Hạt Kiểm lâm các huyện, thị xã, thành phố | Xe bán tải | 1 xe | 720 | Bảo vệ chống phá rừng |
1.4 | Ban quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên | Xe bán tải | 1 xe | 720 | Bảo vệ chống phá rừng |
1.5 | Các Ban quản lý rừng phòng hộ | Xe bán tải | 1 xe | 720 | Bảo vệ chống phá rừng |
2 | Chi Cục Chăn nuôi và Thú y Bình Thuận | Xe bán tải | 1 xe | 720 | Chống dịch bệnh gia cầm gia súc |
3 | Trung tâm Giống nông nghiệp Bình Thuận | Xe 2,5 tấn | 1 xe | 530 | Phục vụ chở giống cây trồng |
Xe bán tải | 1 xe | 720 | Phục vụ chở giống cây trồng | ||
4 | Trung tâm Khuyến nông Bình Thuận | Xe 2,5 tấn | 1 xe | 530 | Chuyên chở giồng, vật tư, phục vụ nhiệm vụ khuyến nông |
Xe bán tải | 1 xe | 720 | Chuyên chở giồng, vật tư, phục vụ nhiệm vụ khuyến nông | ||
5 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Xe bán tải | 1 xe | 720 | Phục vụ chống dịch bệnh cây trồng |
6 | Trung tâm Nước sạch và VSMT nông thôn | Xe bán tải | 1 xe | 720 | Chuyên chở vật tư thiết bị hóa chất |
Xe tải 2- 3 tấn | 1 xe | 550 | Chuyên chở vật tư thiết bị hóa chất | ||
8 | Ban QLDA Đầu tư xây dựng công trình NNPTNT | Xe bán tải | 1 xe | 720 | Phục vụ Dự án phát triển nông thôn |
|
|
|
| ||
1 | Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Xe bán tải | 1 xe | 720 | Chuyên chở các thiết bị, phương tiện đo chuẩn, các dụng cụ lấy mẫu và mẫu vật phục vụ công tác kiểm mẫu thanh tra, kiểm tra, giám sát về tiêu chuẩn đo lường, chất lượng sản phẩm hàng hóa |
2 | Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Xe bán tải | 1 xe | 720 | Kiểm định phương tiện, đo lường, lấy mẫu phân tích |
3 | Trung tâm Thông tin và Ứng dụng khoa học Công nghệ | Xe bán tải | 1 xe | 720 | Chuyên chở các thiết bị phục vụ công tác tập huấn, chuyển giao ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ |
|
|
|
| ||
| Trung tâm Dịch vụ miền núi | Xe tải 9 tấn | 2 xe | 1.120 | Chở vật tư phục vụ miền núi |
Xe bán tải | 1 xe | 720 | Chở vật tư phục vụ miền núi | ||
|
|
|
| ||
| Nhà Văn hóa thiếu nhi tỉnh | Xe 30 chỗ | 1 xe | 1.590 | Chở các em thiếu niên tham gia biểu diễn thể thao văn nghệ |
Xe tải 2- 3 tấn | 1 xe | 550 | Chở thiết bị biểu diễn thể thao văn nghệ | ||
|
|
|
| ||
| Cơ sở điều trị nghiện ma túy tỉnh | Xe bán tải | 1 xe | 720 | Phục vụ chở đối tượng xã hội |
|
|
|
| ||
1 | Viện Quy hoạch xây dựng | Xe bán tải | 1 xe | 720 | Phục vụ khảo sát, đo đạc |
2 | Trung tâm Kiểm định Xây dựng | Xe bán tải | 1 xe | 720 | Vận chuyển máy móc thiết bị phục vụ công tác giám định, kiểm định chất lượng công trình xây dựng |
|
|
|
| ||
1 | Thanh tra Sở Giao thông Vận tải | Xe bán tải | 5 xe | 720 | Tuần tra kiểm soát, bảo vệ công trình giao thông |
2 | Ban Quản lý Bảo trì đường bộ | Xe bán tải | 1 xe | 720 | Phục vụ tuần tra, trực bão lụt, xử lý sự cố trên các tuyến đường giao thông |
Xe bán tải | 1 xe | 720 | Phục vụ công tác đảm bảo trật tự an toàn giao thông | ||
Xe bán tải | 1 xe | 720 | Kiểm tra các dự án chuyên ngành dân dụng, công nghiệp sử dụng vốn ngân sách và vốn ngoài ngân sách được UBND tỉnh giao | ||
|
|
|
| ||
1 | Trung tâm Công nghệ Thông tin | Xe bán tải | 1 xe | 720 | Vận chuyển máy móc thiết bị phục vụ công tác đo đạc lập bản đồ địa chính các dự án hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu đất đai |
2 | Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường | Xe bán tải | 1 xe | 720 | Theo dõi hiện trạng môi trường môi trường trên địa bàn tỉnh, vận chuyển máy móc thiết bị phục vụ công tác khảo sát và lấy mẫu |
|
|
|
| ||
| Trung tâm Công nghệ và Thông tin truyền thông | Xe bán tải | 1 xe | 720 | Phục vụ công tác ứng cứu và xử lý hệ thống thông tin truyền thông của tỉnh |
|
|
|
| ||
1 | Bệnh viện Da liễu | Xe bán tải | 1 xe | 720 | Phục vụ công tác phòng chống bệnh phong trên toàn tỉnh |
2 | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật | Xe bán tải | 1 xe | 720 | Phục vụ công tác phòng chống dịch bệnh |
3 | Trung tâm Pháp y | Xe bán tải | 1 xe | 720 | Phục vụ công tác khám nghiệm tử thi |
4 | Trung tâm Giám định y khoa | Xe bán tải | 1 xe | 720 | Chuyên chở thiết bị, dụng cụ phục vụ công tác khám, chữa bệnh tại nhà cho đối tượng chính sách sức khỏe yếu |
- 1Quyết định 30/2019/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng (đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng, mức giá) và bổ sung định mức sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 19/2019/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 3575/QĐ-UBND năm 2019 về định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng (trừ lĩnh vực y tế) đối với cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Nam
- 4Quyết định 31/2019/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Giang
- 5Quyết định 55/2019/QĐ-UBND quy định về định mức sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung và tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi tỉnh Hòa Bình quản lý
- 6Quyết định 42/2019/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng thuộc địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 7Quyết định 24/2024/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức (chủng loại, số lượng) xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Thuận
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 4Nghị định 04/2019/NĐ-CP quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô
- 5Quyết định 30/2019/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng (đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng, mức giá) và bổ sung định mức sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 6Quyết định 19/2019/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum
- 7Quyết định 3575/QĐ-UBND năm 2019 về định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng (trừ lĩnh vực y tế) đối với cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Nam
- 8Quyết định 31/2019/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Giang
- 9Quyết định 55/2019/QĐ-UBND quy định về định mức sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung và tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi tỉnh Hòa Bình quản lý
- 10Quyết định 42/2019/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng thuộc địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Quyết định 36/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Thuận
- Số hiệu: 36/2019/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/12/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Nguyễn Ngọc Hai
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra