Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 24/2024/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 22 tháng 7 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC (CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG) XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG TRANG BỊ CHO CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 7 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình văn số 476/TTr-STC ngày 21 tháng 6 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định về tiêu chuẩn, định mức (chủng loại, số lượng) xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, bao gồm:

a) Xe ô tô có kết cấu đặc biệt (xe chở tiền, vàng bạc, đá quý; xe trang bị phòng thí nghiệm, xe cần cẩu, xe thu gom, ép rác, xe chở rác, chất thải…).

b) Xe ô tô gắn thiết bị chuyên dùng (thiết bị chuyên dùng được gắn cố định với xe) hoặc xe ô tô được gắn biển hiệu nhận biết theo quy định của pháp luật (xe gắn thiết bị thu, phát vệ tinh; xe phát thanh truyền hình lưu động; xe thanh tra giao thông; xe phục vụ tang lễ; xe giám sát hải quan; xe đào tạo, tập lái, sát hạch xe ô tô, xe hộ tống tiền,…).

c) Xe ô tô tải.

d) Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi.

2. Đối tượng áp dụng: Cơ quan nhà nước, cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, tổ chức chính trị - xã hội, đơn vị sự nghiệp công lập, ban quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước (sau đây gọi đây là cơ quan, tổ chức, đơn vị) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh.

Điều 2. Tiêu chuẩn, định mức (chủng loại, số lượng) trang bị xe ô tô chuyên dùng

Tiêu chuẩn, định mức (chủng loại, số lượng) trang bị xe ô tô chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thực hiện theo Phụ lục được ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Nguyên tắc áp dụng tiêu chuẩn, định mức (chủng loại, số lượng) trang bị xe ô tô chuyên dùng

1. Cơ quan nhà nước, cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, tổ chức chính trị - xã hội, đơn vị sự nghiệp công lập, ban quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh căn cứ vào tiêu chuẩn, định mức (chủng loại, số lượng) quy định tại Quyết định này và nhu cầu thực tế sử dụng xe ô tô chuyên dùng thực hiện nhiệm vụ được giao để lập kế hoạch và dự toán ngân sách mua sắm, tiếp nhận, giao, điều chuyển xe ô tô chuyên dùng đảm bảo cơ cấu hợp lý, tiết kiệm, hiệu quả.

2. Xe ô tô chuyên dùng phải được sử dụng theo đúng mục đích được xác định cụ thể theo chức năng, nhiệm vụ được giao của các cơ quan, tổ chức, đơn vị.

Điều 4. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 05 tháng 8 năm 2024 và thay thế Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh.

Điều 5. Tổ chức thực hiện

1. Trên cơ sở đề nghị của các cơ quan, tổ chức, đơn vị, giao Sở Tài chính tổng hợp, cân đối kinh phí phù hợp với khả năng cân đối ngân sách địa phương tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh bố trí dự toán ngân sách hàng năm để trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị khi có yêu cầu thực hiện nhiệm vụ.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Bình Thuận; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị; Chủ tịch ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh uỷ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch và Ủy viên UBND tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- UBND cac huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu: VT, NCKSTTHC, TH. Sang

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Văn Đăng

 


PHỤ LỤC

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC (CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG) XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG TRANG BỊ CHO CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 24/2024/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Số TT

Tên đơn vị

Mục đích sử dụng

Chủng loại

Số lượng tối đa

Giá tối đa (đồng/chiếc)

I

Khối cơ quan, đơn vị

 

 

49

 

1

Trung tâm Văn hóa tỉnh

Chiếu phim thiếu nhi miền núi

Xe ô tô tải chiếu phim lưu động

5

530.000.000

Đưa đón diễn viên đi biểu diễn lưu động

Xe ô tô 29 chỗ ngồi

1

1.590.000.000

2

Thư viện tỉnh

Luân chuyển sách đi cơ sở

Xe ô tô tải (500 kg), một cầu

1

500.000.000

Xe thư viện lưu động đa phương tiện đi phục vụ đọc sách lưu động

Xe ô tô tải (990 kg)

1

512.000.000

3

Nhà hát ca múa nhạc Biển Xanh

Phục vụ lưu động

Xe sân khấu lưu động

1

4.035.000.000

Chở diễn viên đi biểu diễn nghệ thuật

Xe ô tô 29 chỗ ngồi

1

1.590.000.000

Chở diễn viên đi biểu diễn nghệ thuật

Xe ô tô 46 chỗ ngồi

1

3.035.000.000

4

Trung tâm Đào tạo, Huấn luyện và Thi đấu Thể dục Thể thao tỉnh

Chở vận động viên đi tập huấn và thi đấu ngoài tỉnh

Xe ô tô 29 chỗ ngồi

1

1.590.000.000

Chở vận động viên đi tập huấn và thi đấu ngoài tỉnh

Xe ô tô 34 chỗ ngồi

1

1.590.000.000

5

Thanh tra Sở Giao thông vận tải

Chở thiết bị kiểm tra, kiểm soát tải trọng xe

Xe từ 12-16 chỗ (có biển hiệu nhận biết)

1

2.465.535.000

Thanh tra giao thông

Xe từ 4-<12 chỗ ngồi (có biển hiệu nhận biết)

5

950.000.000

Thanh tra giao thông

Xe từ 4-<12 chỗ hai cầu (có biển hiệu nhận biết)

1

1.600.000.000

6

Ban Chỉ huy PCTT và TKCN tỉnh

Kiểm tra, chỉ đạo điều hành phòng chống thiên tài và tìm kiếm cứu nạn

Xe từ 4-<12 chỗ ngồi hai cầu (gắn thiết bị chuyên dùng)

1

1.600.000.000

7

Đội Kiểm lâm cơ động và PCCCR tỉnh

Chuyên chở trang thiết bị PCCCR, tang vật phương tiện

Xe ô tô tải 2-3 tấn

1

800.000.000

8

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn

Chuyên chở vật tư, hoá chất xử lý nước

Xe ô tô tải 2-3 tấn

1

800.000.000

9

Trung tâm Giống Nông nghiệp tỉnh

Chuyên chở vật tư, hàng hoá, lúa giống

Xe ô tô tải 2-3,5 tấn

1

800.000.000

10

Trung tâm Khuyến nông tỉnh

Chở giống, vật tư, phân bón hỗ trợ cho các mô hình

Xe ô tô tải 2,5 tấn

1

750.000.000

11

Ban Quản lý các cảng cá tỉnh

Phục vụ phòng chống thiên tai, xử lý, khắc phục các sự cố, thiệt hại sau bão, lũ, lụt, thực hiện vệ sinh môi trường

Xe ô tô có kết cấu đặc biệt (xe ô tô tải cẩu)

1

1.171.000.000

Phục vụ khắc phục thiệt hại sau bão, áp thấp nhiệt đới, lũ, lụt; thực hiện vệ sinh môi trường

Xe ô tô gắn thiết bị chuyên dùng (xe ô tô nâng)

5

1.740.000.000

12

Trung tâm Dịch vụ miền núi tỉnh

Chở vật tư phục vụ miền núi

Xe ô tô tải

2

1.120.000.000

13

Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh

Truyền hình lưu động, phục vụ truyền hình trực tiếp

Xe gắn thiết bị truyền hình lưu động

2

3.200.000.000

Thu phát truyền hình lưu động

Xe gắn thiết bị thu phát truyền hình lưu động

1

1.100.000.000

14

Trường Cao đẳng Bình Thuận

Phục vụ công tác đào tạo nghề công nghệ ô tô

Xe ô tô tải

4

750.000.000

Phục vụ công tác đào tạo nghề công nghệ ô tô

Xe từ 4-<12 chỗ ngồi (có biển hiệu nhận biết)

8

950.000.000

15

Ban An toàn giao thông tỉnh

Phục vụ công tác tuần tra, kiểm tra liên ngành về đảm bảo trật tự an toàn giao thông

Xe từ 4-<12 chỗ ngồi (có biển hiệu nhận biết)

1

950.000.000

II

Khối huyện, thị xã, thành phố

 

 

88

 

1

Huyện Hàm Thuận Bắc

Phục vụ sân khấu lưu động

Xe ô tô có kết cấu đặc biệt

1

800.000.000

Ủi, san lắp bãi rác

Xe ô tô có kết cấu đặc biệt

1

950.000.000

Thu gom và vận chuyển rác thải

Xe ô tô có kết cấu đặc biệt

10

1.810.000.000

Thay, sữa chữa hệ thống chiếu sáng

Xe ô tô có kết cấu đặc biệt

1

2.500.000.000

Tưới cây xanh, tưới công viên, tưới ướt đường

Xe ô tô có kết cấu đặc biệt

1

1.810.000.000

Hút bùn, vệ sinh cống rãnh

Xe ô tô có kết cấu đặc biệt

1

2.250.000.000

Chở đất lắp bãi rác, vận chuyển bùn

Xe ô tô có kết cấu đặc biệt

1

770.000.000

Múc rác, chôn lắp rác

Xe ô tô có kết cấu đặc biệt

1

2.500.000.000

2

Thị xã La Gi

Thu gom và vận chuyển rác thải

Xe ô tô có kết cấu đặc biệt

10

1.810.000.000

Tưới cây xanh, tưới công viên, tưới ướt đường

Xe ô tô có kết cấu đặc biệt

1

1.810.000.000

Thay, sữa chữa hệ thống chiếu sáng

Xe ô tô có kết cấu đặc biệt

1

2.500.000.000

Phục vụ sân khấu lưu động

Xe ô tô có kết cấu đặc biệt

1

800.000.000

Phát thanh tuyên truyền lưu động

Xe tuyên truyền lưu động (xe có gắn thiết bị tuyên truyền)

1

950.000.000

3

Huyện Tánh Linh

Phát thanh tuyên truyền lưu động

Xe tuyên truyền lưu động (xe có gắn thiết bị tuyên truyền)

1

950.000.000

4

Huyện Hàm Tân

Phát thanh tuyên truyền lưu động

Xe tuyên truyền lưu động (xe có gắn thiết bị tuyên truyền)

1

950.000.000

Thu gom và vận chuyển rác thải

Xe ô tô có kết cấu đặc biệt

3

1.810.000.000

5

Thành phố Phan Thiết

Phát thanh tuyên truyền lưu động

Xe tuyên truyền lưu động (xe có gắn thiết bị tuyên truyền)

1

950.000.000

6

Huyện Bắc Bình

Thay, sữa chữa hệ thống chiếu sáng

Xe ô tô có kết cấu đặc biệt

1

2.500.000.000

Thu gom và vận chuyển rác thải

Xe ô tô có kết cấu đặc biệt

8

1.810.000.000

Ủi, san lắp bãi rác

Xe ô tô có kết cấu đặc biệt

1

950.000.000

Hút bùn, vệ sinh cống rãnh

Xe ô tô có kết cấu đặc biệt

1

2.250.000.000

Múc rác, chôn lắp rác

Xe ô tô có kết cấu đặc biệt

1

2.500.000.000

Phục vụ sân khấu lưu động

Xe ô tô có kết cấu đặc biệt

1

800.000.000

Tuyên truyền lưu động

Xe tuyên truyền lưu động (xe có gắn thiết bị tuyên truyền)

1

950.000.000

7

Huyện Phú Quý

Phục vụ sân khấu lưu động

Xe ô tô có kết cấu đặc biệt

1

950.000.000

Xe tuyên truyền lưu động

Xe tuyên truyền lưu động (xe có gắn thiết bị tuyên truyền)

1

950.000.000

Thu gom và vận chuyển rác thải

Xe ô tô có kết cấu đặc biệt

3

1.810.000.000

8

Huyện Đức Linh

Phục vụ chăm sóc cây xanh, bảo trì hệ thống điện công lộ

Xe ô tô có kết cấu đặc biệt

1

2.500.000.000

Phục vụ sân khấu lưu động

Xe ô tô có kết cấu đặc biệt

1

700.000.000

Tuyên truyền lưu động

Xe tuyên truyền lưu động (xe có gắn thiết bị tuyên truyền)

1

950.000.000

9

Huyện Hàm Thuận Nam

Thu gom và vận chuyển rác thải

Xe ô tô có kết cấu đặc biệt

7

1.810.000.000

Thay, sữa chữa hệ thống chiếu sáng

Xe ô tô có kết cấu đặc biệt

1

2.500.000.000

Ủi, san lắp bãi rác

Xe ô tô có kết cấu đặc biệt

1

950.000.000

Tưới cây xanh, tưới công viên, tưới ướt đường

Xe ô tô có kết cấu đặc biệt

1

1.810.000.000

Hút bùn, vệ sinh cống rãnh

Xe ô tô có kết cấu đặc biệt

1

2.250.000.000

Chở đất

Xe ô tô có kết cấu đặc biệt

1

770.000.000

Múc rác, chôn lắp rác

Xe ô tô có kết cấu đặc biệt

1

2.500.000.000

Tuyên truyền lưu động

Xe tuyên truyền lưu động (xe có gắn thiết bị tuyên truyền)

1

950.000.000

Phục vụ sân khấu lưu động

Xe ô tô có kết cấu đặc biệt

1

800.000.000

10

Huyện Tuy Phong

Thu gom và vận chuyển rác thải

Xe ô tô có kết cấu đặc biệt

8

1.810.000.000

Thay, sữa chữa hệ thống chiếu sáng

Xe ô tô có kết cấu đặc biệt

1

2.500.000.000

Hút bùn, vệ sinh cống rãnh

Xe ô tô có kết cấu đặc biệt

1

2.250.000.000

Ủi, san lắp bãi rác

Xe ô tô có kết cấu đặc biệt

1

950.000.000

Vận chuyển rác

Xe ô tô có kết cấu đặc biệt

2

1.810.000.000

Tuyên truyền lưu động

Xe tuyên truyền lưu động (xe có gắn thiết bị tuyên truyền)

1

950.000.000

 

Tổng cộng

 

 

137

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 24/2024/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức (chủng loại, số lượng) xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Thuận

  • Số hiệu: 24/2024/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 22/07/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
  • Người ký: Phan Văn Đăng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 05/08/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Không xác định
Tải văn bản