- 1Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Thông tư liên tịch 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN về hướng dẫn định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Tài chính ban hành
- 1Quyết định 18/2023/QĐ-UBND quy định về mức chi nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp thành phố và cấp cơ sở có sử dụng ngân sách Nhà nước do Thành phố Cần Thơ ban hành
- 2Quyết định 118/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Thành phố Cần Thơ năm 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 36/2015/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 25 tháng 12 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH MỨC CHI QUẢN LÝ NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP THÀNH PHỐ VÀ CƠ SỞ CÓ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22 tháng 4 năm 2015 của liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Khoa học và Công nghệ về việc hướng dẫn định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 3033/TTr-STC ngày 02 tháng 11 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức chi quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp thành phố và cơ sở có sử dụng ngân sách nhà nước, cụ thể như sau:
Đơn vị: 1.000 đồng
Số TT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Mức chi | |
Đề tài/dự án cấp cơ sở | ||||
1 | Chi tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
|
|
|
a | Chi họp Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ KH&CN | Hội đồng |
|
|
| - Chủ tịch Hội đồng |
| 900 | 700 |
| - Phó Chủ tịch Hội đồng, thành viên Hội đồng |
| 720 | 560 |
| - Thư ký hành chính |
| 270 | 210 |
| - Đại biểu được mời tham dự |
| 180 | 140 |
b | Chi nhận xét đánh giá | 01 phiếu |
|
|
| - Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng |
| 270 | 210 |
| - Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội đồng |
| 450 | 350 |
2 | Chi về tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ KH&CN |
|
|
|
a | Chi họp Hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ KH&CN | Hội đồng |
|
|
| - Chủ tịch Hội đồng |
| 1.350 | 1.050 |
| - Phó Chủ tịch Hội đồng, thành viên Hội đồng |
| 900 | 700 |
| - Thư ký hành chính |
| 270 | 210 |
| - Đại biểu được mời tham dự |
| 180 | 140 |
b | Chi nhận xét đánh giá | 01 phiếu |
|
|
| - Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng |
| 450 | 350 |
| - Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội đồng |
| 630 | 490 |
3 | Chi thẩm định nội dung, tài chính nhiệm vụ KH&CN |
|
|
|
| - Tổ trưởng tổ thẩm định | Nhiệm vụ | 630 | 490 |
| - Thành viên tổ thẩm định |
| 450 | 350 |
| - Thư ký hành chính |
| 270 | 210 |
| - Đại biểu được mời tham dự |
| 180 | 140 |
4 | Chi kiểm tra đánh giá giữa kỳ |
|
|
|
a | Chi họp Hội đồng đánh giá giữa kỳ | Nhiệm vụ |
|
|
| - Chủ tịch Hội đồng |
| 675 | 525 |
| - Phó Chủ tịch Hội đồng, thành viên Hội đồng |
| 450 | 350 |
| - Thư ký hành chính |
| 135 | 105 |
| - Đại biểu được mời tham dự |
| 90 | 70 |
b | Chi nhận xét đánh giá | 01 phiếu |
|
|
| - Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng |
| 225 | 175 |
| - Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội đồng |
| 315 | 245 |
5 | Chi tư vấn đánh giá nghiệm thu chính thức nhiệm vụ KH&CN |
|
|
|
a | Chi họp Hội đồng nghiệm thu | Nhiệm vụ |
|
|
| - Chủ tịch Hội đồng |
| 1.350 | 1.050 |
| - Phó Chủ tịch Hội đồng, thành viên Hội đồng |
| 900 | 700 |
| - Thư ký hành chính |
| 270 | 210 |
| - Đại biểu được mời tham dự |
| 180 | 140 |
b | Chi nhận xét đánh giá | 01 phiếu |
|
|
| - Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng |
| 450 | 350 |
| - Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội đồng |
| 630 | 490 |
6 | Chi hội thảo khoa học |
|
|
|
| - Chủ trì | Buổi | 1.350 | 1.050 |
| - Thư ký hội thảo | Buổi | 450 | 350 |
| - Báo cáo viên trình bày tại hội thảo | Báo cáo | 1.800 | 1.400 |
| - Báo cáo khoa học được cơ quan tổ chức hội thảo đặt hàng nhưng không trình bày tại hội thảo | Báo cáo | 900 | 700 |
| - Thành viên tham gia hội thảo | Buổi | 180 | 140 |
7 | Hệ số tiền công ngày cho các chức danh thực hiện nhiệm vụ KH&CN |
|
|
|
| Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| 0.71 | 0.55 |
| Thành viên thực hiện chính; thư ký khoa học |
| 0.44 | 0.34 |
| Thành viên |
| 0.22 | 0.17 |
| Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ |
| 0.14 | 0.11 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 04 tháng 01 năm 2016, đăng báo Cần Thơ chậm nhất là ngày 30 tháng 12 năm 2015 và thay thế Quyết định số 43/2007/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc ban hành Quy định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc sở, Thủ trưởng cơ quan ban, ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Chỉ thị 02/2012/CT-UBND về huy động tiềm lực khoa học và công nghệ phục vụ công tác công an trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 2Quyết định 43/2007/QĐ-UBND quy định định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước do thành phố Cần Thơ ban hành
- 3Quyết định 11/2011/QĐ-UBND quy định về việc quản lý và triển khai đề tài, dự án khoa học và công nghệ cấp huyện do thành phố Cần Thơ ban hành
- 4Quyết định 07/2015/QĐ-UBND về Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp thành phố sử dụng ngân sách nhà nước do thành phố Cần Thơ ban hành
- 5Quyết định 50/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 38/2016/QĐ-UBND quy định mức chi quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ; nội dung liên quan đến lập dự toán, phân bổ và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 29/2017/QĐ-UBND quy định về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước do tỉnh Hòa Bình ban hành
- 7Quyết định 26/2017/QĐ-UBND về quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước của tỉnh Thái Bình
- 8Nghị quyết 88/2017/NQ-HĐND về quy định mức chi quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ; nội dung liên quan đến lập dự toán, phân bổ và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 83/2017/QĐ-UBND về Quy định mức chi quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ; các nội dung liên quan đến lập dự toán, phân bổ và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 10Nghị quyết 09/2021/NQ-HĐND quy định về nội dung, định mức xây dựng dự toán và định mức chi quản lý đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 11Quyết định 18/2023/QĐ-UBND quy định về mức chi nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp thành phố và cấp cơ sở có sử dụng ngân sách Nhà nước do Thành phố Cần Thơ ban hành
- 12Quyết định 118/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Thành phố Cần Thơ năm 2023
- 1Quyết định 43/2007/QĐ-UBND quy định định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước do thành phố Cần Thơ ban hành
- 2Quyết định 18/2023/QĐ-UBND quy định về mức chi nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp thành phố và cấp cơ sở có sử dụng ngân sách Nhà nước do Thành phố Cần Thơ ban hành
- 3Quyết định 118/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Thành phố Cần Thơ năm 2023
- 1Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Chỉ thị 02/2012/CT-UBND về huy động tiềm lực khoa học và công nghệ phục vụ công tác công an trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 4Quyết định 11/2011/QĐ-UBND quy định về việc quản lý và triển khai đề tài, dự án khoa học và công nghệ cấp huyện do thành phố Cần Thơ ban hành
- 5Quyết định 07/2015/QĐ-UBND về Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp thành phố sử dụng ngân sách nhà nước do thành phố Cần Thơ ban hành
- 6Thông tư liên tịch 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN về hướng dẫn định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Tài chính ban hành
- 7Quyết định 50/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 38/2016/QĐ-UBND quy định mức chi quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ; nội dung liên quan đến lập dự toán, phân bổ và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 29/2017/QĐ-UBND quy định về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước do tỉnh Hòa Bình ban hành
- 9Quyết định 26/2017/QĐ-UBND về quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước của tỉnh Thái Bình
- 10Nghị quyết 88/2017/NQ-HĐND về quy định mức chi quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ; nội dung liên quan đến lập dự toán, phân bổ và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 83/2017/QĐ-UBND về Quy định mức chi quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ; các nội dung liên quan đến lập dự toán, phân bổ và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 12Nghị quyết 09/2021/NQ-HĐND quy định về nội dung, định mức xây dựng dự toán và định mức chi quản lý đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La
Quyết định 36/2015/QĐ-UBND quy định mức chi quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp thành phố và cơ sở có sử dụng ngân sách nhà nước do thành phố Cần Thơ ban hành
- Số hiệu: 36/2015/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/12/2015
- Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
- Người ký: Võ Thành Thống
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/01/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực