Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3595/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 16 tháng 9 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC THÔNG QUA PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA UBND TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 07/2014/TT-BTP ngày 24/2/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn việc đánh giá tác động của thủ tục hành chính và rà soát, đánh giá thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1256/QĐ-UBND ngày 11/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 3574/TTr-SGTVT ngày 29/8/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thông qua phương án đơn giản hóa nhóm thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của UBND tỉnh Thanh Hóa (có Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với các sở, ngành, đơn vị có liên quan:
- Dự thảo Báo cáo kết quả rà soát, đánh giá thủ tục hành chính của UBND tỉnh kèm theo Phương án đơn giản hóa, sáng kiến cải cách thủ tục hành chính đã được phê duyệt tại Quyết định này, trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt gửi Bộ, cơ quan ngang bộ quản lý ngành, lĩnh vực.
- Dự thảo văn bản thực thi phương án đơn giản hóa, sáng kiến cải cách thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
Điều 3. Giao Sở Tư pháp có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc các sở, ngành, đơn vị có liên quan thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA UBND TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3595/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Nhóm thủ tục hành chính: “Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương (đường đô thị, đường huyện, đường xã) đang khai thác trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (từ giai đoạn chấp thuận chủ trương xây dựng)”.
I. Nội dung đơn giản hóa
1. Thủ tục: “Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương (đường đô thị, đường huyện, đường xã) đang khai thác trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa”.
a) Về trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, hồ sơ, thời hạn giải quyết:
Bãi bỏ quy định về trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, hồ sơ, thời hạn giải quyết tại Điều 7 Quyết định số 909/QĐ-UBND ngày 18/3/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh. Lý do:
- Thứ nhất: Các nội dung trên hiện đang căn cứ vào Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT ngày 18/5/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải (Thông tư này hiện nay đã hết hiệu lực thi hành và được thay thế bởi Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải). Do đó, theo quy định tại Khoản 4 Điều 154 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015: “Văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thì văn bản quy phạm pháp luật quy định chi tiết thi hành văn bản đó cũng đồng thời hết hiệu lực”. Vì vậy, các nội dung trên hiện không còn phù hợp.
- Thứ hai: Theo quy định tại Khoản 4 Điều 14 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 thì UBND cấp tỉnh không được quy định thủ tục hành chính, trừ trường hợp được luật giao.
b) Đề nghị không quy định về thành phần hồ sơ “Cam kết di chuyển hoặc cải tạo công trình đúng tiến độ theo yêu cầu của cơ quan quản lý đường bộ có thẩm quyền; không được yêu cầu bồi thường và phải chịu hoàn toàn trách nhiệm kinh phí liên quan” trong thủ tục trên và gộp nội dung cam kết vào mẫu đơn đề nghị xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương.
Lý do: Nội dung của thành phần hồ sơ này thể hiện trách nhiệm của chủ đầu tư khi sử dụng, khai thác công trình, được quy định tại Khoản 8 Điều 28 Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ.
c) Về mẫu đơn, tờ khai: Cần bổ sung mẫu đơn đề nghị xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương.
Lý do: Nhằm tạo thuận lợi cho tổ chức, cá nhân khi thực hiện thủ tục hành chính và đảm bảo tính thống nhất, cung cấp đúng, đủ thông tin cần thiết trong thực hiện thủ tục chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương (đường đô thị, đường huyện, đường xã) đang khai thác.
d) Về kết quả thực hiện: Cần bổ sung thời hạn có hiệu lực của văn bản chấp thuận.
Lý do: Việc quy định thời hạn có hiệu lực của văn bản chấp thuận để tránh tình trạng chủ đầu tư kéo dài thời gian tổ chức thi công xây dựng công trình, gây khó khăn trong hoạt động quản lý của cơ quan nhà nước.
2. Thủ tục: “Cấp phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương (đường đô thị, đường huyện, đường xã) đang khai thác trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa”.
a) Về trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, hồ sơ, thời hạn giải quyết: Bãi bỏ quy định về trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, hồ sơ, thời hạn giải quyết tại Điều 8 Quyết định số 909/QĐ-UBND ngày 18/3/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh.
- Thứ nhất: Các nội dung trên hiện đang căn cứ vào Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT ngày 18/5/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải (Thông tư này hiện nay đã hết hiệu lực thi hành và được thay thế bởi Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải). Do đó, theo quy định tại Khoản 4 Điều 154 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015: “Văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thì văn bản quy phạm pháp luật quy định chi tiết thi hành văn bản đó cũng đồng thời hết hiệu lực”. Vì vậy, các nội dung trên hiện không còn phù hợp.
- Thứ hai: Theo quy định tại Khoản 4 Điều 14 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 thì UBND cấp tỉnh không được quy định thủ tục hành chính, trừ trường hợp được luật giao.
b) Đề nghị không quy định về thành phần hồ sơ “Văn bản chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu của cơ quan quản lý đường bộ có thẩm quyền (bản sao có xác nhận của Chủ đầu tư)” đối với thủ tục trên.
Lý do: Hiện nay theo phân cấp quản lý đối với đường địa phương (đường đô thị, đường huyện, đường xã) thì việc chấp thuận Văn bản trên thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (theo Quyết định số 909/QĐ-UBND) nên UBND cấp huyện đã có lưu trữ. Do đó, thành phần hồ sơ trên không cần thiết phải yêu cầu chủ đầu tư nộp khi thực hiện thủ tục cấp phép thi công công trình thiết yếu.
c) Về mẫu đơn, tờ khai: Cần bổ sung mẫu đơn đề nghị cấp phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương.
Lý do: Nhằm tạo thuận lợi cho tổ chức, cá nhân khi thực hiện thủ tục hành chính và đảm bảo tính thống nhất, cung cấp đúng, đủ thông tin cần thiết trong thực hiện thủ tục cấp phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương (đường đô thị, đường huyện, đường xã) đang khai thác.
d) Về kết quả thực hiện: Cần bổ sung thời hạn có hiệu lực của giấy phép thi công.
Lý do: Việc quy định thời hạn có hiệu lực của giấy phép thi công để tránh tình trạng chủ đầu tư kéo dài thời gian tổ chức thi công, gây khó khăn trong hoạt động quản lý của cơ quan nhà nước.
II. Kiến nghị thực thi
1. Bãi bỏ các nội dung quy định về trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, hồ sơ, thời hạn giải quyết tại Điều 7 và Điều 8 Quyết định số 909/QĐ-UBND ngày 18/3/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
2. Đề nghị Bộ Giao thông vận tải kiến nghị Chính phủ quy định bổ sung 02 thủ tục hành chính sau:
- Thủ tục: Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương (đường đô thị, đường huyện, đường xã) đang khai thác.
- Thủ tục: Cấp phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương (đường đô thị, đường huyện, đường xã) đang khai thác.
III. Lợi ích phương án đơn giản hóa
- Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính trước khi đơn giản hóa: 1.710.625 đồng/năm.
- Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính sau khi đơn giản hóa: 1.359.250 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 351.375 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm sau đơn giản hóa là: 21,605 %./.
- 1Quyết định 3979/QĐ-UBND năm 2016 về thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực công, viên chức thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 3860/QĐ-UBND năm 2016 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 3489/QĐ-UBND năm 2016 thông qua phương án đơn giản hóa nhóm thủ tục hành chính trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 3424/QĐ-UBND năm 2016 thông qua phương án đơn giản hóa nhóm thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa
- 5Quyết định 2665/QĐ-UBND năm 2016 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 6Quyết định 3229/QĐ-UBND năm 2016 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc
- 7Quyết định 2741/QĐ-UBND năm 2016 thông qua phương án đơn giản hóa nhóm thủ tục hành chính quy định liên quan đến hoạt động của cơ sở in thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Tây Ninh
- 8Quyết định 1112/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau
- 9Quyết định 2068/QĐ-UBND năm 2018 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Nam Định
- 10Quyết định 3747/QĐ-UBND năm 2020 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 1842/QĐ-UBND năm 2020 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn
- 1Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 39/2011/TT-BGTVT hướng dẫn thực hiện Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 4Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 07/2014/TT-BTP hướng dẫn việc đánh giá tác động của thủ tục hành chính và rà soát, đánh giá thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 6Quyết định 909/QĐ-UBND năm 2015 Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 9Thông tư 50/2015/TT-BGTVT hướng dẫn Nghị định 11/2010/NĐ-CP về quản lý và bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 10Quyết định 1256/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa
- 11Quyết định 3979/QĐ-UBND năm 2016 về thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực công, viên chức thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa
- 12Quyết định 3860/QĐ-UBND năm 2016 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa
- 13Quyết định 3489/QĐ-UBND năm 2016 thông qua phương án đơn giản hóa nhóm thủ tục hành chính trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa
- 14Quyết định 3424/QĐ-UBND năm 2016 thông qua phương án đơn giản hóa nhóm thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa
- 15Quyết định 2665/QĐ-UBND năm 2016 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 16Quyết định 3229/QĐ-UBND năm 2016 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc
- 17Quyết định 2741/QĐ-UBND năm 2016 thông qua phương án đơn giản hóa nhóm thủ tục hành chính quy định liên quan đến hoạt động của cơ sở in thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Tây Ninh
- 18Quyết định 1112/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau
- 19Quyết định 2068/QĐ-UBND năm 2018 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Nam Định
- 20Quyết định 3747/QĐ-UBND năm 2020 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 21Quyết định 1842/QĐ-UBND năm 2020 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 3595/QĐ-UBND năm 2016 thông qua phương án đơn giản hóa nhóm thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 3595/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/09/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Lê Thị Thìn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra