Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3572/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 24 tháng 12 năm 2008 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí:
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính Phủ; Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài Chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền Quyết định của HĐND tỉnh;
Căn cứ Nghị quyết số 140/NQ-HĐND, Nghị quyết 141/NQ-HĐND ngày 17/12/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XIV kỳ họp thứ 11 về việc ban hành bổ sung mức thu phí, lệ phí và điều chỉnh tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu tiền sử dụng đất, thuế tài nguyên giữa các cấp ngân sách ở địa phương;
Theo đề nghị của Sở Tài chính;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành bổ sung mức thu phí, lệ phí và điều chỉnh tỷ lệ (%) phân chia nguồn thu tiền sử dụng đất và thuế tài nguyên.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao cho Sở Tài chính phối hợp với Cục Thuế tỉnh, Kho bạc Nhà nước tỉnh và các Sở, ban, ngành, UBND huyện, thành phố hướng dẫn, triển khai tổ chức thực hiện, bảo đảo theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2009.
Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3572/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2008 của UBND Tỉnh )
A. Phí, lệ phí
TT | Danh mục | Mức thu (đồng) | Sử dụng | Trong đó tỷ lệ nộp NS (%) | ||||
|
| Để lại đơn vị thu (%) | Nộp NS (%) | NS Tỉnh | NS Huyện, T.Phố | NS Xã Ph. T.Tr | ||
I | Phí |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn | (biểu kèm theo) |
| 30 | 70 |
| 40 | 30 |
| Đối với chất thải rắn thông thường phát thải từ các hoạt động cơ quan, cơ sở KD, DV, cơ sở SX công nghiệp, làng nghề | 30.000 | tấn | 30 | 70 |
| 40 | 30 |
2 | Phí thẩm định kết quả đấu thầu - Tỉnh thu - Huyện, TP thu - Xã, phường, thị trấn thu | 0,02% | giá trị gói thầu | 50 | 50 |
50 |
50 |
50 |
3 | Phí bình tuyển, công nhận (BT, CN) cây mẹ cây đầu dòng vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống |
|
| 30 | 70 | 70 |
|
|
| Đối với bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng | 1.000.000 | 1 lần BT, CN |
|
|
|
|
|
| Đối với bình tuyển, công nhận vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống | 2.000.000 | 1 lần BT, CN |
|
|
|
|
|
4 | Phí xây dựng (thu tỉ lệ % trên chi phí xây dựng công trình (chi phí XDCT) không bao gồm chi phí thiết bị) - Tỉnh thu - Huyện, TP thu |
|
| 10 | 90 |
90 |
90 |
|
| - Đối với công trình nhóm A | 0,2%/ | Chi phí XD CT |
|
|
|
|
|
| - Đối với công trình nhóm B | 0,3%/ | Chi phí XD CT |
|
|
|
|
|
| - Đối với công trình nhóm C | 0,5%/ | Chi phí XD CT |
|
|
|
|
|
II | Lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Lệ phí đăng ký cư trú |
|
| 70 | 30 |
|
| 30 |
| - Đăng ký thường trú, tạm trú (không cấp hộ khẩu) cho cả hộ hoặc 1 người | 6.000 | lần đăng ký |
|
|
|
|
|
| - Cấp mới, cấp lại, đổi hộ khẩu, sổ tạm trú | 15.000 | lần |
|
|
|
|
|
| Riêng cấp đổi sổ hộ khẩu, số tạm trú theo yêu cầu do NN thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà | 5.000 | lần |
|
|
|
|
|
| - Đính chính lại các thay đổi trong hộ khẩu, sổ tạm trú (không thu với trường hợp đính chính lại địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà xóa tên trong sổ hộ khẩu, tạm trú) | 5.000 | lần |
|
|
|
|
|
2 | Lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực - Huyện, TP thu - Xã, phường, thị trấn thu |
|
| 70 | 30 |
|
30 |
30 |
| - Cấp bản sao từ sổ gốc | 2.000 | bản |
|
|
|
|
|
| - Chứng thực bản sao từ bản chính | 1.000 | trang |
|
|
|
|
|
| Từ trang thứ 3 trở lên thì mỗi trang Tối đa không quá 50.000đ/bản | 500 | trang |
|
|
|
|
|
| - Chứng thực chữ ký | 5.000 | trường hợp |
|
|
|
|
|
3 | Lệ phí trước bạ | 10% | giá trị xe |
|
|
|
|
|
| (Ô tô dưới 10 chỗ ngồi kể cả lái xe) |
|
|
|
|
|
|
|
B/ Tỷ lệ (%) phần trăm phân chia nguồn thu tiền sử dụng đất và thuế tài nguyên
TT | Danh mục | Tổng số (%) | NS tỉnh (%) | NS huyện (%) | NS thành phố (%) | NS xã (%) | NS thị trấn (%) |
1 | Tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
| - Trên địa bàn các xã trong huyện (có cả cơ quan, đơn vị thuộc huyện quản lý) | 100 |
| 30 |
| 70 |
|
| (NSX thực hiện đền bù GPMB) |
|
|
|
|
|
|
| - Trên địa bàn thị trấn thuộc huyện (có cả cơ quan, đơn vị thuộc huyện quản lý) | 100 |
| 40 |
|
| 60 |
| (NS thị trấn thực hiện đền bù GPMB) |
|
|
|
|
|
|
| - Riêng dự án khu dân cư tập trung do huyện quản lý (NS huyện thực hiện đền bù GPMB) | 100 |
| 70 |
| 30 | 30 |
| - Trên địa bàn thành phố (đất do Thành phố quản lý) giữ nguyên theo QĐ 3207/QĐ-UBND ngày 26/12/2007 của UBND tỉnh, NS TP thực hiện đền bù GPMB) | 100 |
|
| 100 |
|
|
| - Tiền SD đất của các cơ quan, đơn vị, DN thuộc trung ương, các cơ quan đơn vị, DN tỉnh quản lý, các dự án khu đô thị, khu dân cư tập trung quản lý. | 100 | 100 |
|
|
|
|
2 | Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
| - Đối với đơn vị tổ chức do huyện, thành phố thu | 100 |
| 30 |
| 70 |
|
| - Đối với đơn vị DN do Cục Thuế thu | 100 | 100 |
|
|
|
|
| UỶ BAN NHÂN DÂN TÌNH |
MỨC THU PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CHẤT THẢI RẮN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3572/QĐ-UBND ngày 24/12/2008 của UBND Tỉnh)
Mức thu phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn thông thường: 30.000đ/lần
Danh mục và mức thu đối với chất thải rắn nguy hại:
Mã CTNH | Tên chất thải | Mã EC | Mã Basel (A/B) | Mã Basel (Y) | Tính chất nguy hại chính | Trạng thái (thể) tồn tại thông thường | Ngưỡng nguy hại | Đơn vị tính | Mức thu (1000đ) | |
T.Phố, Thị trấn | Nông thôn | |||||||||
2 | Chất thải từ ngành SX hóa chất vô cơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
02 11 | Chất thải từ quá trình chế biến hóa chất vô cơ khác | 06 13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
02 11 01 | Hóa chất bảo vệ thực vật vô cơ, chất bảo quản gỗ và các loại bioxit khác được thải bỏ | 06 13 01 | A3070 A4030 A4040 | Y4 Y5 | Đ, ĐS | Rắn | ** | Tấn | 2000 | 1500 |
02 11 02 | Than hoạt tính đã qua sử dụng | 06 13 02 | A4160 | Y18 | Đ, C | Rắn | ** | Tấn | 2000 | 1500 |
02 11 03 | Chất thải từ quá trình chế biến amiăng | 06 13 04 | A2050 | Y36 | Đ, ĐS | Rắn | ** | Tấn | 2000 | 1500 |
02 11 04 | Bồ hóng | 06 13 05 |
|
| Đ, ĐS | Rắn | ** | Tấn | 2000 | 1500 |
3 | Chất thải từ ngành sản xuất hóa chất hữu cơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
03 02 | Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng nhựa, cao su tổng hợp và sợi nhân tạo | 07 02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
03 02 07 | Các loại chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc khác | 07 02 10 | A3070 A3160 | Y39 Y42 | Đ, ĐS | Rắn | ** | Tấn | 3000 | 2500 |
03 03 | Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng sử dụng phẩm màu hữu cơ và vô cơ | 07 03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
03 03 05 | Các loại cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất khác | 07 03 08 | A3070 A3160 A3190 | Y39 Y42 | Đ, ĐS | Rắn | ** | Tấn | 3000 | 2500 |
03 03 07 | Các loại chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc khác | 07 03 10 | A3070 A3160 | Y39 Y42 | Đ, ĐS | Rắn | ** | Tấn | 3000 | 2500 |
03 04 | Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng các loại sản phẩm thuộc bảo vệ thực vật, chất bảo quản gỗ và các loại bioxit hữu cơ khác | 07 04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
03 04 05 | Các loại cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất khác | 07 04 08 | A3070 A3160 A3190 | Y4 Y5 | Đ, ĐS | Rắn | ** | Tấn | 3000 | 2500 |
03 04 07 | Các loại chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc khác | 07 04 10 | A3070 A3160 | Y4 Y5 | Đ, ĐS | Rắn | ** | Tấn | 3000 | 2500 |
03 05 | Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng và sử dụng dược phẩm | 07 05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
03 05 05 | Các loại cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất khác | 07 05 08 | A3190 A4010 | Y3 | Đ, ĐS | Rắn | ** | Tấn | 4000 | 3500 |
03 05 07 | Các loại chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc khác | 07 05 10 | A4010 | Y3 | Đ, ĐS | Rắn | ** | Tấn | 4000 | 3500 |
03 06 | Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng chất béo, xà phòng, chất tẩy rửa, sát trùng và mỹ phẩm | 07 06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
03 06 05 | Các loại cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất khác | 07 06 08 | A3070 A3190 |
| Đ, ĐS | Rắn | ** | Tấn | 4000 | 3500 |
03 06 07 | Các loại chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc khác | 07 06 10 | A3070 |
| Đ, ĐS | Rắn | ** | Tấn | 4000 | 3500 |
03 07 | Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng hóa chất tinh khiết và các hóa phẩm khác | 07 07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
03 07 05 | Các loại cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất khác | 07 07 08 | A3070 A3190 | Y6 | Đ, ĐS | Rắn | ** | Tấn | 4000 | 3500 |
03 07 07 | Các loại chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc khác | 07 07 10 | A3070 |
| Đ, ĐS | Rắn | ** | Tấn | 4000 | 3500 |
05 | Chất thải từ ngành luyện kim |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
05 02 | Chất thải từ quá trình luyện nhôm | 10 03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
05 02 01 | Xỉ từ qus trình sản xuất sơ cấp | 10 03 04 | B2100 |
| Đ, ĐS | Rắn | ** | Tấn | 2000 | 1500 |
05 02 02 | Xỉ muối từ quá trình sản xuất thứ cấp | 10 03 08 | B2100 |
| Đ, ĐS | Rắn | ** | Tấn | 2000 | 1500 |
05 02 03 | Xỉ đen từ quá trình sản xuất thứ cấp | 10 03 09 | B2100 | Y32 Y33 | Đ, ĐS, C | Rắn | ** | Tấn | 2000 | 1500 |
05 11 | Bùn thải và chất thải rắn từ quá trình tôi luyện | 11 03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
05 11 01 | Chất thải có chứa xyanua | 11 03 01 | A4050 | Y7 | Đ, ĐS | Bùn/rắn | ** | Tấm/m3 | 2000 | 1500 |
05 11 02 | Các loại chất thải khác | 11 03 02 |
|
| Đ | Bùn/rắn | ** | Tấm/m3 | 2000 | 1500 |
7 | Chất thải từ quá trình xử lý, che phủ bề mặt, tạo hình kim loại và các vật liệu khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
07 01 | Chaats thải từ quá trình xử lý hóa học, che phủ bề mặt kim loại và các vật liệu khác (ví dụ quá trình mạ điện, tráng kẽm, tẩy axit/bazơ, khắc axit, photphat hóa, tẩy mỡ nhờn bằng kiềm, anot hóa) | 11 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
07 01 04 | Bùn thải của quá trình photphat hóa | 11 01 08 | A3130 | Y17 | Đ, AM | Bùn | ** | Tấn | 2000 | 1500 |
07 01 09 | Nhựa trao đổi ion đã qua sử dụng hoặc đã bão hòa | 11 01 16 |
| Y17 Y18 | Đ, ĐS | Rắn | ** | Tấn | 2000 | 1500 |
07 02 | Chất thải từ quá trình mạ điện | 11 05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
07 02 01 | Chất thải từ quá trình xử lý khí thải | 11 05 03 |
| Y18 | Đ, ĐS | Rắn/bùn | ** | Tấm/m3 | 2000 | 1500 |
07 02 02 | Chất thải từ quá trình tráng rửa, làm sạch bề mặt | 11 05 04 |
| Y21 Y23 | Đ, ĐS, AM | Bùn | ** | Tấm/m3 | 2000 | 1500 |
07 03 | Chất thải từ quá trình tạo hình và xử lý cơ lý bề mặt kim loại và nhựa | 12 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
07 03 06 | Sáp và mỡ đã qua sử dụng | 12 01 12 |
| Y17 | Đ, ĐS, C | Rắn | ** | Tấn | 2000 | 1500 |
8 | Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng các sản che phủ (sơn, véc ni, men thủy tinh), chất kết dính, chất bịt kín và mực in |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
08 03 | Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng chất kết dính và chất bịt kín (kể cả sản phẩn chống thấm) | 08 04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
08 03 04 | Các hợp chất isoxyanat thải | 08 05 01 |
|
| Đ, ĐS | Rắn | ** | Tấn | 2000 | 1500 |
11 | Chất thải xây dựng và phá dỡ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 03 | Hỗn hợp bitum, nhựa than đá và sản phẩm có hắc ín thải | 17 03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 03 02 | Nhựa than đá và các sản phẩm có hắc ín thải | 17 03 03 | A3070 A3190 | Y11 | Đ, AM, C | Rắn | ** | Tấn | 2000 | 1500 |
12 | Chất thải từ các cơ sở tái chế, xử lý, tiêu hủy chất thải, xử lý nước cấp sinh hoạt và công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 01 | Chất thải từ quá trình thiêu hủy hoặc nhiệt phân chất thải | 19 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 01 01 | Bã lọc từ quá trình xử lý khí thải | 19 01 05 | A4100 | Y18 | Đ | Rắn | ** | Tấn | 2000 | 1500 |
12 01 03 | Chất thải rắn từ quá trình xử lý khí thải | 19 01 07 | A4100 | Y18 | Đ | Rắn | ** | Tấn | 2000 | 1500 |
12 01 04 | Than hoạt tính đã qua sử dụng từ quá trình xử lý khí thải | 19 01 10 | A4160 | Y18 | Đ, ĐS | Rắn | ** | Tấn | 2000 | 1500 |
12 02 | Chất thải từ quá trình xử lý, hóa-lý chất thải (kể cả các quá trình xử lý crom, xử lý xyanua, trung hòa) | 19 02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 02 03 | Dầu và chất cô từ quá trình phân tách | 19 02 07 | A4060 | Y9 | Đ, ĐS, C | Rắn | ** | Tấn | 2000 | 1500 |
12 03 | Chất thải đã được ổn định hóa/hóa rắn | 19 03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 03 01 | Chất thải nguy hại đã được ổn định hóa một phần | 19 03 04 |
|
| Đ | Bùn | ** | m3 | 2000 | 1500 |
12 03 02 | Chất thải nguy hại đã được hóa rắn | 19 03 06 |
|
| Đ | Rắn | ** | Tấn | 2000 | 1500 |
12 04 | Chất thải được thủy tinh hóa và chất thải từ quá trình thủy tinh hóa | 19 04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 04 01 | Tro bay và các loại chất thải từ quá trình xử lý khí thải | 19 04 02 |
| Y18 | Đ, ĐS | Rắn | ** | Tấn | 2000 | 1500 |
12 04 01 | Chất thải rắn chưa được thủy tinh hóa | 19 04 03 |
| Y18 | Đ, ĐS | Rắn | ** | Tấn | 2000 | 1500 |
12 06 | Chất thải từ trạm xử lý nước thải | 19 08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 06 01 | Nhựa trao đổi ion đã bão hòa hay đã qua sử dụng | 19 08 06 |
|
| Đ, ĐS | Rắn | ** | Tấn | 2000 | 1500 |
12 06 02 | Dung dịch và bùn thải từ quá trình tái sinh cột trao đổi ion | 19 08 07 |
|
| Đ, ĐS | Bùn | ** | Tấn | 2000 | 1500 |
12 06 03 | Chất thải của hệ thống màng có chứa | 19 08 08 |
|
| Đ, ĐS | Rắn | ** | Tấn | 2000 | 1500 |
12 07 | Chất thải từ quá trình tái chế, thu hồi dầu | 19 11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 07 01 | Đất sét lọc đã qua sử dụng | 19 11 01 |
| Y8 | Đ, ĐS, C | Rắn | ** | Tấn | 2000 | 1500 |
12 07 02 | Hắc ín axit thải | 19 11 02 | A4090 | Y11 Y34 | AM, Đ, ĐS | Rắn | ** | Tấn | 3000 | 2500 |
12 07 06 | Chất thải từ quá trình làm sạch khí thải | 19 11 07 | A4100 | Y18 | Đ, ĐS | Rắn | ** | Tấn | 2000 | 1500 |
13 | Chất thải từ ngành y tế và thú y (Trừ chất thải sinh hoạt của ngành này) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 01 | Chất thải từ quá trình khám bệnh, điều trị và phòng bệnh ở người | 18 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 01 01 | Chất thải có chứa các tác nhân gây lây nhiễm | 18 01 03 | A4020 | Y1 | LN, Đ | Rắn | ** | Tấn | 5000 | 4500 |
13 01 03 | Các loại dược phẩm gây độc tế bào (cytotoxic và cytostatic) thải | 18 01 08 | A4010 | Y2 Y3 | Đ | Rắn | ** | Tấn | 5000 | 4500 |
13 01 04 | Chất hàn răng almagam thải | 18 01 10 |
|
| Đ | Rắn | ** | Tấn | 4500 | 4000 |
13 02 | Chất thải từ các hoạt động thú y | 18 02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 02 01 | Chất thải có chứa các tác nhân gây lây nhiễm | 18 02 02 | A4020 | Y1 | LN, Đ | Rắn | ** | Tấn | 5000 | 4500 |
13 02 03 | Các chế phẩm gây độc tế bào (cytotoxic và cytostatic) thải | 18 02 07 | A4020 | Y2 Y3 | Đ | Rắn | ** | Tấn | 5000 | 4500 |
14 | Chất thải từ ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 01 | Chất thải từ việc sử dụng các hóa chất bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 01 04 | Hóa chất bảo vệ thực vật tồn lưu hoặc quá hạn sử dụng | 02 01 08 | A4030 | Y4 | Đ, ĐS | Rắn | ** | Tấn | 5000 | 4500 |
14 02 | Chất thải từ chăn nuôi gia súc, gia cầm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 02 01 | Gia súc, gia cầm chết (do dịch bệnh) |
|
|
| LN, Đ | Rắn | ** | Tấn | 5000 | 4500 |
15 | Thiết bị, phương tiện giao thông vật tải đã hết hạn sử dụng và chất thải từ hoạt động phá dỡ, bảo dưỡng thiết bị phương tiện giao thông vận tải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 01 | Thiết bị, phương tiện giao thông vận tải đã hết hạn sử dụng và chất thải từ quá trình phá dỡ, bảo dưỡng phương tiện giao thông vận tải đường bộ, đường sắt, đường không |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 01 02 | Bộ lọc dầu đã qua sử dụng | 16 01 07 | A3020 | Y8 | Đ, ĐS | Rắn | ** | Tấn | 2000 | 1500 |
15 01 05 | Các thiết bị, bộ phận đã qua sử dụng có khả năng nổ (ví dụ túi khí) | 16 01 10 | A4080 | Y15 | N, Đ, ĐS | Rắn | ** | Tấn | 4000 | 3500 |
15 02 | Phương tiện giao thông vận tải đường thủy hết hạn sử dụng và chất thải từ quá trình phá dỡ, bảo dưỡng phương tiện giao thông vận tải đường thủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 02 02 | Bộ lọc dầu đã qua sử dụng | 16 01 07 | A3020 | Y8 | Đ, ĐS | Rắn | ** | Tấn | 2000 | 1500 |
15 02 14 | Các linh kiện, thiết bị điện, điện tử thải khác (có chứa tụ điện, công tắc thủy ngân, thủy tinh từ ống phóng catot và các loại thủy tinh hoạt tính khác...) | 20 01 35 | A1180 A2010 | Y26 Y29 Y31 | Đ, ĐS | Rắn | ** | Tấn | 2000 | 1500 |
16 | Chất thải hộ gia đình và chất thải sinh hoạt từ các nguồn khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 01 | Các thành phần thải đã được thu gom phân loại | 20 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 01 03 | Kiềm thải | 20 01 15 | A4090 | Y35 | AM, Đ, ĐS | Rắn | ** | Tấn | 1500 | 1000 |
16 01 04 | Chất quang hóa thải | 20 01 17 |
| Y16 | Đ, ĐS | Rắn | ** | Tấn | 1500 | 1000 |
16 01 05 | Thuốc diệt trừ các loại gây hại thải | 20 01 19 |
|
| Đ, ĐS | Rắn | ** | Tấn | 3000 | 2500 |
16 01 06 | Bóng đèn huỷnh quang thải và các loại chất thải khác có chứa thủy ngân | 20 01 21 |
|
| Đ, ĐS | Rắn | ** | Tấn | 3000 | 2500 |
16 01 07 | Các thiết bị thải bỏ có chứa CFC | 20 01 23 |
|
| Đ, ĐS | Rắn | ** | Tấn | 2000 | 1500 |
16 01 08 | Các loại dầu mỡ độc hại thải | 20 01 26 | A3020 | Y8 | Đ, ĐS, C | Rắn | ** | Tấn | 3000 | 2500 |
16 01 11 | Các loại dược phẩm gây độc tế bào (cytotoxic và cytostatic) thải | 20 01 31 | A4010 | Y3 | DD | Rắn | ** | Tấn | 4000 | 3500 |
16 01 12 | Pin, ắc quy thải |
|
|
|
|
|
| Tấn | 2000 | 1500 |
16 01 13 | Các linh kiện, thiết bị điện, điện tử thải khác (có chứa tụ điện, công tắc thủy ngân, thủy tinh từ ống phóng catot và các loại thủy tinh hoạt tính khác...) | 20 01 35 | A1180 A2010 | Y26 Y29 Y31 | Đ, ĐS | Rắn | ** | Tấn | 2000 | 1500 |
17 | Dầu thải, chất thải từ nhiên liệu lỏng, chất thải dung môi hữu cơ, môi chất lạnh và chất đẩy (propellant) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 05 | Chất thải từ thiết bị tách dầu/nước | 13 05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 05 01 | Chất thải rắn từ buồng lọc cát sỏi và các bộ phận khác của thiết bị tách dầu/nước | 13 05 01 | A4060 | Y9 | Đ, ĐS | Rắn | ** | Tấn | 2000 | 1500 |
17 05 02 | Bùn thải từ thiết bị tách dầu/nước | 13 05 02 | A4060 | Y9 | Đ, ĐS | Bùn | ** | Tấn | 2000 | 1500 |
17 05 03 | Bùn thải từ thiết bị chặn dầu | 13 05 03 | A4060 | Y9 | Đ, ĐS | Bùn | ** | m3 | 2000 | 1500 |
17 05 06 | Hỗn hợp chất thải từ buồng lọc cát sỏi và các bộ phận khác của thiết bị tách dầu/nước | 13 05 08 | A4060 | Y9 | Đ, ĐS | Rắn | ** | Tấn | 2000 | 1500 |
17 07 | Các loại dầu thải khác | 13 08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 07 01 | Bùn hoặc nhũ tương thải từ thiết bị khử muối | 13 08 01 | A4060 | Y9 | Đ, ĐS, C | Bùn | ** | m3 | 2000 | 1500 |
17 08 | Chất thải là dung môi hữu cơ, môi chất lạnh và chất đẩy (propellant) dạng bọt/sol khí | 14 06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 08 04 | Bùn thải hoặc chất thải rắn có chứa dung môi halogen | 14 06 04 | A3150 | Y41 | Đ, ĐS, C | Bùn/rắn | ** | Tấn/m3 | 2000 | 1500 |
17 08 05 | Bùn thải hoặc chất thải rắn có chứa các loại dung môi khác | 14 06 05 | A3140 | Y42 | Đ, ĐS, C | Bùn/rắn | ** | Tấn/m3 | 2000 | 1500 |
19 | Các loại chất thải khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 01 | Chất thải từ ngành phim ảnh | 09 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 01 07 | Máy ảnh dùng một lần đã qua sử dụng còn chứa pin | 09 01 11 | A1170 | Y26 Y29 | Đ, ĐS | Rắn | ** | Tấn | 2000 | 1500 |
19 02 | Chất thải từ các thiết bị điện và điện tử | 16 02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 02 06 | Các bộ phận nguy hại tháo dỡ từ các thiết bị thải | 16 02 15 | A1030 A2010 A3180 | Y10 Y29 Y31 | Đ, ĐS | Rắn | ** | Tấn | 2000 | 1500 |
19 04 | Chất nổ thải | 16 04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 04 01 | Đạn dược thải | 16 04 01 | A4080 | Y15 | N, Đ | Rắn | ** | Tấn | 6000 | 5500 |
19 04 02 | Pháo hoa thải | 16 04 02 | A4080 | Y15 | N, Đ | Rắn | ** | Tấn | 5000 | 4500 |
19 04 03 | Các loại chất nổ thải khác | 16 04 03 | A4080 | Y15 | N, Đ | Rắn | ** | Tấn | 5000 | 4500 |
19 06 | Pin và ắc quy thải | 16 06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 06 01 | Pin/ắc quy chì thải | 16 06 01 | A1160 A1010 | Y31 | Đ, ĐS | Rắn | ** | Tấn | 2000 | 1500 |
19 06 02 | Pin Ni-Cd thải | 16 06 02 | A1170 A1010 | Y26 | Đ, ĐS | Rắn | ** | Tấn | 2000 | 1500 |
19 06 03 | Pin/ắc quy thải có chứa thủy ngân | 16 06 03 | A1170 | Y29 | Đ, ĐS | Rắn | ** | Tấn | 2000 | 1500 |
19 06 04 | Chất điện phân tử pin và ắc quy thải | 16 06 06 | A1180 | Y31 Y34 | Đ, ĐS | Rắn | ** | Tấn | 2000 | 1500 |
19 09 | Các chất oxi hóa thải | 16 09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 09 01 | Pemanganat thải | 16 09 01 |
|
| OH, Đ, ĐS | Rắn | ** | Tấn | 2000 | 1500 |
19 09 02 | Cromat thải | 16 09 02 | A1040 | Y21 | OH, Đ, ĐS | Rắn | ** | Tấn | 2000 | 1500 |
19 09 03 | Các hợp chất peroxit thải | 16 09 03 | A4120 |
| OH, Đ | Rắn | ** | Tấn | 2000 | 1500 |
19 09 04 | Các loại chất oxi hóa thải khác | 16 09 04 |
|
| OH, Đ | Rắn | ** | Tấn | 2000 | 1500 |
- 1Quyết định 01/2008/QĐ-UBND về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất từ kết quả đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư dự án có sử dụng đất trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 2Nghị quyết 04/2005/NQ-HĐND điều chỉnh tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu tiền sử dụng đất giữa các cấp ngân sách do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 3Hướng dẫn 02/HD-STC năm 2015 về thu nộp kinh phí theo Quyết định 2458/QĐ-UBND do Sở Tài chính tỉnh Thái Bình ban hành
- 1Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 2Thông tư 97/2006/TT-BTC về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài chính ban hành
- 3Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 4Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 5Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 6Quyết định 01/2008/QĐ-UBND về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất từ kết quả đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư dự án có sử dụng đất trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 7Nghị quyết 04/2005/NQ-HĐND điều chỉnh tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu tiền sử dụng đất giữa các cấp ngân sách do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 8Hướng dẫn 02/HD-STC năm 2015 về thu nộp kinh phí theo Quyết định 2458/QĐ-UBND do Sở Tài chính tỉnh Thái Bình ban hành
- 9Nghị quyết 140/2008/NQ-HĐND về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ để lại cho đơn vị thu do tỉnh Thái Bình ban hành
Quyết định 3572/QĐ-UBND năm 2008 bổ sung mức thu phí, lệ phí và điều chỉnh quy định về phân cấp nguồn thu và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu tiền sử dụng đất và thuế tài nguyên giữa các cấp ngân sách ở địa phương do tỉnh Thái Bình ban hành
- Số hiệu: 3572/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/12/2008
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Nguyễn Hạnh Phúc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra