Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 357/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 07 tháng 03 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
GIAO KẾ HOẠCH VỐN VAY TÍN DỤNG ƯU ĐÃI ĐỂ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG, ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN, TRẠM BƠM ĐIỆN PHỤC VỤ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP, CƠ SỞ HẠ TẦNG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN, CƠ SỞ HẠ TẦNG LÀNG NGHỀ Ở NÔNG THÔN NĂM 2013
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 48/QĐ-BTC ngày 08/01/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về phân bổ mức vốn vay tín dụng ưu đãi để thực hiện chương trình kiên cố hóa kênh mương, đầu tư các dự án đường giao thông nông thôn, trạm bơm điện phục vụ sản xuất nông nghiệp, cơ sở hạ tầng nuôi trồng thủy sản và cơ sở hạ tầng làng nghề ở nông thôn năm 2013;
Căn cứ công văn số 50/HĐND ngày 27/02/2013 của Thường trực HĐND tỉnh về việc thỏa thuận phân bổ vốn vay tín dụng ưu đãi năm 2013;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 150/TTr-SKHĐT ngày 04/02/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao kế hoạch vốn vay tín dụng ưu đãi để thực hiện chương trình kiên cố hóa kênh mương, đầu tư các dự án đường giao thông nông thôn, trạm bơm điện phục vụ sản xuất nông nghiệp, cơ sở hạ tầng nuôi trồng thủy sản và cơ sở hạ tầng làng nghề ở nông thôn năm 2013 với tổng số vốn là 75 tỷ đồng cho các Sở, ngành, UBND các huyện, thị xã thực hiện (Danh mục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Căn cứ kế hoạch vốn được giao, các chủ đầu tư nhanh chóng tổ chức thực hiện, phấn đấu hoàn thành nhiệm vụ giải ngân kế hoạch năm 2013.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Kho bạc Nhà nước Bình Phước; các chủ đầu tư và cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH VỐN VAY TÍN DỤNG ƯU ĐÃI THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG VÀ PHÁT TRIỂN ĐƯỜNG GTNT NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 357/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2013 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Thời gian thực hiện | Số Quyết định | Tổng mức đầu tư | Đã bố trí vốn đến 31/1/2013 | Kế hoạch 2013 | Chủ đầu tư |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
| TỔNG SỐ: |
|
| 234.651 | 117.537 | 75.000 |
|
I | Công trình chuyển tiếp |
|
| 201.715 | 117.537 | 46.550 |
|
1 | Kiên cố hóa kênh mương |
|
| 40.221 | 24.500 | 15.700 |
|
1.1 | Hồ chứa nước Sơn Lợi | 2012-2013 | 3133/QĐ-UBND ngày 6/11/2009 | 16.400 | 13.000 | 3.400 | Sở NN&PTNT |
1.2 | Kênh mương nội đồng xã Bình Thắng huyện Bù Gia Mập | 2012-2013 | 3361/QĐ-UBND ngày 13/10/2011 | 8.947 | 3.500 | 5.450 | UBND huyện Bù Gia mập |
1.3 | Xây dựng cầu Rạt | 2012-2013 | 955/QĐ-UBND ngày 11/5/2012 | 14.874 | 8.000 | 6.850 | Sở GT-VT |
2 | Đường GTNT |
|
| 161.494 | 93.037 | 30.850 |
|
2.1 | Thảm BT nhựa ĐT 760 đoạn Minh Hưng - Bom Bo (huyện Bù Đăng) | 2010-2013 | 2167/QĐ-UBND ngày 30/9/2011 | 97.324 | 46.000 | 14.000 | Sở GT-VT |
2.2 | Đường vào trung tâm xã Phước Minh huyện Bù Gia Mập | 2012-2013 | 3360/QĐ-UBND ngày 13/10/2011 | 11.700 | 8.600 | 3.100 | UBND huyện Bù Gia mập |
2.3 | Đường vào xã Lộc Thành huyện Lộc Ninh | 2012-2013 | 5031/QĐ-UBND ngày 21/10/2011 | 4.900 | 4.500 | 400 | UBND huyện Lộc Ninh |
2.4 | Đường GT từ trung tâm xã Bom Bo đi ấp 7, 8, 9, 10 huyện Bù Đăng | 2012-2013 | 2776/QĐ-UBND ngày 2/12/2010 | 13.500 | 10.717 | 2.500 | UBND huyện Bù Đăng |
2.5 | Đường nhựa Lộc Tấn Hoàng diệu đi trung tâm xã Thanh Hòa huyện Bù Đốp | 2012-2013 | 1539/QĐ-UBND ngày 13/10/2011 | 10.400 | 9.700 | 700 | UBND huyện Bù Đốp |
2.6 | Đường nhựa trung tâm xã Phước Thiện đi ấp Phước Tiến huyện Bù Đốp | 2012-2013 | 1540/ UBND ngày 13/10/2011 | 3.670 | 3.520 | 150 | UBND huyện Bù Đốp |
2.7 | Đường liên xã Lộc Điền Lộc Quang huyện Lộc Ninh | 2012-2013 | 841a/QĐ-UBND ngày 12/4/2010 | 20.000 | 10.000 | 10.000 | UBND huyện Lộc Ninh |
II | Khởi công mới |
|
| 32.936 | - | 28.450 |
|
1 | Kiên cố hóa kênh mương |
|
| 10.800 | - | 9.450 |
|
1.1 | Kè kênh nội đồng cầu trắng Bình Long | 2013-2014 | 2611/QĐ-UBND ngày 18/10/2012 | 10.800 |
| 9.450 | UBND TX Bình Long |
2 | Đường GTNT |
|
| 22.136 | - | 19.000 |
|
2.1 | Đường giao thông ấp 5 đi ấp 7 xã An Khương huyện Hớn Quản | 2013-2014 | 2125/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 | 5.070 |
| 5.000 | UBND huyện Hớn Quản |
2.2 | Đường giao thông QL 14 đi xã Tân Quan huyện Chơn Thành | 2013-2014 | 4421/QĐ-UBND ngày 26/10/2010 | 17.066 |
| 14.000 | UBND huyện Chơn Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 1312/QĐ-UBND giao kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2013 tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 179/QĐ-UBND năm 2015 về Danh mục lĩnh vực đặc biệt ưu đãi đầu tư trong nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn thành phố Đà Nẵng theo Nghị định 210/2013/NĐ-CP về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
- 3Quyết định 1057/QĐ-UBND về việc phê duyệt Kế hoạch đầu tư và trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi để thực hiện Chương trình kiên cố hóa kênh mương, đầu tư dự án đường giao thông nông thôn năm 2015 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 4Quyết định 17/2008/QĐ-UBND Quy định công tác bảo trì các công trình thuộc dự án “Hạ tầng cơ sở nông thôn dựa vào cộng đồng” (CBRIP) và “Dự án xoá đói giảm nghèo đa mục tiêu huyện Vũ Quang và vùng phụ cận (MPRP) tỉnh Hà Tĩnh
- 5Kế hoạch 88/KH-UBND năm 2014 về đầu tư, cải tạo nâng cấp hệ thống lưới điện đảm bảo nhu cầu cấp điện phục vụ sản xuất và sinh hoạt của nhân dân 11 huyện miền núi tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020
- 6Quyết định 3910/QĐ-UBND năm 2014 duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu nuôi trồng thủy sản công nghệ cao tại khu vực Hào Võ, xã Long Hòa, huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh
- 7Quyết định 21/2015/QĐ-UBND về Quy định thực hiện chính sách hỗ trợ lãi suất, vốn vay phát triển sản xuất, kinh doanh thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2015 - 2020
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 48/QĐ-BTC phân bổ mức vốn vay tín dụng ưu đãi để thực hiện Chương trình kiên cố hóa kênh mương, đầu tư dự án đường giao thông nông thôn, trạm bơm điện phục vụ sản xuất nông nghiệp, cơ sở hạ tầng nuôi trồng thủy sản, cơ sở hạ tầng làng nghề ở nông thôn năm 2013 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Quyết định 179/QĐ-UBND năm 2015 về Danh mục lĩnh vực đặc biệt ưu đãi đầu tư trong nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn thành phố Đà Nẵng theo Nghị định 210/2013/NĐ-CP về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
- 4Quyết định 1057/QĐ-UBND về việc phê duyệt Kế hoạch đầu tư và trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi để thực hiện Chương trình kiên cố hóa kênh mương, đầu tư dự án đường giao thông nông thôn năm 2015 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 5Quyết định 17/2008/QĐ-UBND Quy định công tác bảo trì các công trình thuộc dự án “Hạ tầng cơ sở nông thôn dựa vào cộng đồng” (CBRIP) và “Dự án xoá đói giảm nghèo đa mục tiêu huyện Vũ Quang và vùng phụ cận (MPRP) tỉnh Hà Tĩnh
- 6Kế hoạch 88/KH-UBND năm 2014 về đầu tư, cải tạo nâng cấp hệ thống lưới điện đảm bảo nhu cầu cấp điện phục vụ sản xuất và sinh hoạt của nhân dân 11 huyện miền núi tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020
- 7Quyết định 3910/QĐ-UBND năm 2014 duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu nuôi trồng thủy sản công nghệ cao tại khu vực Hào Võ, xã Long Hòa, huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh
- 8Quyết định 21/2015/QĐ-UBND về Quy định thực hiện chính sách hỗ trợ lãi suất, vốn vay phát triển sản xuất, kinh doanh thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2015 - 2020
Quyết định 357/QĐ-UBND giao kế hoạch vốn vay tín dụng ưu đãi để thực hiện chương trình kiên cố hóa kênh mương, đầu tư dự án đường giao thông nông thôn, trạm bơm điện phục vụ sản xuất nông nghiệp, cơ sở hạ tầng nuôi trồng thủy sản, cơ sở hạ tầng làng nghề ở nông thôn năm 2013 do tỉnh Bình Phước ban hành
- Số hiệu: 357/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/03/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Nguyễn Văn Lợi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra