Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1057/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 08 tháng 05 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VÀ TRẢ NỢ VỐN VAY TÍN DỤNG ƯU ĐÃI ĐỂ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG, ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN NĂM 2015 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 615/QĐ-BTC ngày 06/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc phân bổ mức vốn vay tín dụng ưu đãi để thực hiện các Chương trình kiên cố hóa kênh mương, đầu tư các dự án đường giao thông nông thôn, trạm bơm điện phục vụ sản xuất nông nghiệp, cơ sở hạ tầng nuôi trồng thủy sản, cơ sở hạ tầng làng nghề ở nông thôn năm 2015;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 90/TTr- KHĐT-XDTĐ ngày 04/5/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch đầu tư và trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi để thực hiện Chương trình kiên cố hóa kênh mương, đầu tư các dự án đường giao thông nông thôn năm 2015 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng như sau:
1. Tổng vốn đầu tư: 55.000 triệu đồng (năm mươi lăm tỷ đồng),
Trong đó:
- Kiên cố hóa kênh mương : 19.850 triệu đồng;
- Giao thông nông thôn : 35.150 triệu đồng.
2. Chi tiết phân bổ vốn đầu tư cho từng dự án: theo Phụ lục I đính kèm.
3. Kế hoạch trả nợ vốn vay hàng năm: theo Phụ lục II đính kèm.
Điều 2.
1. Ủy quyền Giám đốc Sở Tài chính ký kết hợp đồng tín dụng và tiếp nhận vốn vay nêu tại Điều 1 quyết định này.
2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước và Chi nhánh Ngân hàng Phát triển tại tỉnh Lâm Đồng căn cứ kế hoạch được phê duyệt nêu trên hướng dẫn các chủ đầu tư triển khai thực hiện.
3. UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc có trách nhiệm chỉ đạo, quản lý và sử dụng vốn đúng mục đích, đúng quy định; không sử dụng nguồn vốn nêu tại Điều 1 quyết định này để thực hiện chi trả chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng và mục đích khác; tổ chức vận động nhân dân được hưởng lợi trong vùng dự án tham gia đóng góp để bồi thường giải phóng mặt bằng (nếu có), trường hợp không huy động được thì sử dụng ngân sách địa phương để trang trải.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải; Kho bạc Nhà nước Lâm Đồng, Giám đốc Chi nhánh Ngân hàng Phát triển Việt Nam tại tỉnh Lâm Đồng; Chủ tịch UBND các huyện: Lâm Hà, Di Linh, Bảo Lâm, Cát Tiên, Đạ Huoai, Đạ Tẻh, thành phố Bảo Lộc và Chủ đầu tư các dự án nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
PHÂN BỔ CHI TIẾT VỐN VAY TÍN DỤNG ƯU ĐÃI THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG, PHÁT TRIỂN ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN, CƠ SỞ HẠ TẦNG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN VÀ CƠ SỞ HẠ TẦNG LÀNG NGHỀ Ở NÔNG THÔN, TRẠM BƠM ĐIỆN PHỤC VỤ TƯỚI TIÊU SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2015 của UBND tỉnh Làm Đồng)
ĐVT: triệu đồng
STT | DANH MỤC DỰ ÁN | Địa điểm | Năng lực thiết kế | Thời gian | Tổng mức đầu tư | Số vốn đã | Số vốn | Kế hoạch năm 2014 | Ghi chú | |
Quyết định đầu tư | Tổng số | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | s | 9 | 10 | 11 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 190.392 | 124.975 | 65.417 | 55.000 |
|
I | KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG |
|
|
|
| 95.235 | 65.009 | 30.226 | 19.850 |
|
| Dự án chuyển tiếp, hoàn thành trong năm 2015 |
|
|
|
| 86.175 | 65.009 | 21.166 | 16.588 |
|
1 | Hồ thôn 4 Lộc Bắc, huyện Bảo Lâm | Bảo Lâm | tưới 150 ha | 2010 | QĐ số 4044/QĐ-UBND ngày 4/11/2010 | 18.991 | 10.386 | 8.605 | 8.600 | Dứt điểm |
2 | Kè chống sạt lở bờ sông Đạ Tẻh đoạn qua tổ dân phố 3A thị trấn Đạ Tẻh, huyện Đạ Tẻh | Đạ Tẻh | 110 m | 2014 | QĐ số 966/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 | 6.218 | 2.200 | 4.018 | 4.000 | Dứt điểm |
3 | Sửa chữa, kiên cố hóa và mở rộng hệ thống thủy lợi Đạ Đờn, huyện Lâm Hà | Lâm Hà |
| 2004 | QĐ số 2600/QĐ-UB ngày 18/8/2000, QĐ số 1802/QĐ-UB ngày 15/7/2005, QĐ số 42/QĐ-UBND ngày 08/01/2009, QĐ số 2578/QĐ-UBND ngày 19/10/2009 và QĐ số 2515/QĐ-UBND ngày 18/11/2014 | 60.966 | 52.423 | 8.543 | 3.988 | Dứt điểm |
| Dụ án khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
| 9.060 | - | 9.060 | 3.262 |
|
1 | Sửa chữa trạm bơm Phù Mỹ, huyện Cát Tiên | Cát Tiên |
| 2015-2017 | QĐ số 155/QĐ-KHĐT ngày 26/7/2011 | 2.660 |
| 2.660 | 1.022 |
|
2 | Dự án chống sạt lở bờ sông Đạ Quay tại thôn 3, xã Đạ Oai, huyện Đạ Huoai | Đạ Huoai |
| 2015-2017 | QĐ số 1177/QĐ-UBND ngày 29/11/2013 | 6.400 |
| 6.400 | 2.240 |
|
II | ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN |
|
|
|
| 95.157 | 59.966 | 35.191 | 35.150 | - |
| Dự án chuyển tiếp, hoàn thành trong năm 2015 |
|
|
|
| 95.157 | 59.966 | 35.191 | 35.150 | - |
1 | Đường GTNT TT Đinh Văn đi xã Tân Hội, huyện Lâm Hà | Lâm Hà | 4,5 km | 2012-2015 | QĐ số 4775/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 | 13.400 | 10.600 | 2.800 | 2.800 | Dứt điểm |
2 | Đuờng GTNT liên xã Tân Hà đi Đan Phượng, huyện Lâm Hà | Lâm Hà | 4,51 km | 2013-2015 | QĐ số 4802/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 | 14.103 | 5.500 | 8.603 | 8.600 | Dứt điểm |
3 | Đường GTNT từ thôn Lâm Bô, xã Phúc Thọ, huyện Lâm Hà đi xã Đạ K’Nàng huyện Đam Rông | Lâm Hà |
| 2013-2015 | QĐ số 4801/QĐ-UBND ngày 31/12/2011 | 15.218 | 7.500 | 7.718 | 7.700 | Dứt điểm |
4 | Đường giao thông từ thôn 11 đi thôn Konrum xã Hòa Bắc, huyện Di Linh | Di Linh | 3,6 km | 2011-2015 | QĐ số 2476/QĐ-UBND, 20/9/2012 | 10.641 | 8.430 | 2.211 | 2.200 | Dứt điểm |
5 | Đường nối khu phố 6 phường 2 đi thôn 5 xã Đạm B'ri, Tp Bảo Lộc | Bảo Lộc | 2,2 km | 2013-2015 | QĐ số 2344/QĐ-UBND ngày 12/9/2011 | 9.160 | 5.130 | 4.030 | 4.030 | Dứt điểm |
6 | Đường vào bãi rác thôn 1, 2 xã Đạ Kho, huyện Đạ Tẻh | Đạ Tẻh |
| 2012-2015 | QĐ số 1148/QĐ-UBND , 30/10/2012 | 9.120 | 8.120 | 1.000 | 1.000 | Dứt điểm |
7 | Cầu Mỹ Điền (Phù Mỹ đi Mỹ Lâm) huyện Cát Tiên | Cát Tiên | 30 m | 2013-2015 | QĐ số 752/QĐ-UBND ngày 28/9/2012 | 23.515 | 14.686 | 8.829 | 8.820 | Dứt điểm |
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH TRẢ NỢ VỐN VAY KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG VÀ GIAO THÔNG NÔNG THÔN NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 08 tháng 05 năm 2015 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
ĐVT: triệu đồng
Stt | Nội dung vay | Số tiền vay | Thời gian trả nợ từ ngân sách | |||||
Tổng số vốn trả nợ | Trong đó | |||||||
2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | ||||
| TỔNG SỐ | 55.000 | 55.000 |
|
|
|
|
|
1 | Vay kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn | 55.000 | 55.000 | 11.000 | 11.000 | 11.000 | 11.000 | 11.000 |
- 1Quyết định 1131/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch đầu tư và trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi để thực hiện các Chương trình kiên cố hóa kênh mương, đầu tư các dự án đường giao thông nông thôn năm 2013 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 357/QĐ-UBND giao kế hoạch vốn vay tín dụng ưu đãi để thực hiện chương trình kiên cố hóa kênh mương, đầu tư dự án đường giao thông nông thôn, trạm bơm điện phục vụ sản xuất nông nghiệp, cơ sở hạ tầng nuôi trồng thủy sản, cơ sở hạ tầng làng nghề ở nông thôn năm 2013 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 3Quyết định 1459/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch (đợt II) nguồn vốn vay tín dụng ưu đãi năm 2013 thực hiện chương trình kiên cố hoá kênh mương, phát triển đường giao thông nông thôn, cơ sở hạ tầng nuôi trồng thuỷ sản và cơ sở hạ tầng làng nghề nông thôn theo Nghị quyết 02/NQ-CP do tỉnh Sơn La ban hành
- 4Quyết định 474/QĐ-UBND kế hoạch đầu tư và trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi để thực hiện kiên cố hóa kênh mương, đầu tư dự án đường giao thông nông thôn năm 2013 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 5Quyết định 29/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định thực hiện Chương trình kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn giai đoạn 2012-2015 kèm theo Quyết định 19/2012/QĐ-UBND do tỉnh Đắk Nông ban hành
- 6Quyết định 1302/QĐ-UBND giao kế hoạch vốn vay tín dụng ưu đãi để thực hiện chương trình kiên cố hóa kênh mương, đầu tư dự án đường giao thông nông thôn năm 2014 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 7Quyết định 03/2007/QĐ-UBND về Chương trình huy động vốn đầu tư cho 3 vùng kinh tế trọng điểm năm 2006-2010 tỉnh Khánh Hòa
- 8Quyết định 1918/QĐ-UBND năm 2014 về phê duyệt Chương trình kiên cố hóa giao thông nông thôn tỉnh Quảng Trị, giai đoạn 2015-2020
- 9Quyết định 2580/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Đề án phát triển đường giao thông nông thôn phục vụ Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020
- 10Quyết định 96/QĐ-UBND-HC năm 2017 phê duyệt điều chỉnh kế hoạch vốn vay tín dụng ưu đãi năm 2015 do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 11Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND về Chương trình Kiên cố hóa kênh mương tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2016-2020, định hướng đến 2025
- 12Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 về chủ trương thực hiện cơ chế tài chính, kế hoạch trả nợ vay của dự án Mở rộng nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang, vay vốn Ngân hàng Thế giới (WB)
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 1131/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch đầu tư và trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi để thực hiện các Chương trình kiên cố hóa kênh mương, đầu tư các dự án đường giao thông nông thôn năm 2013 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 357/QĐ-UBND giao kế hoạch vốn vay tín dụng ưu đãi để thực hiện chương trình kiên cố hóa kênh mương, đầu tư dự án đường giao thông nông thôn, trạm bơm điện phục vụ sản xuất nông nghiệp, cơ sở hạ tầng nuôi trồng thủy sản, cơ sở hạ tầng làng nghề ở nông thôn năm 2013 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 4Quyết định 1459/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch (đợt II) nguồn vốn vay tín dụng ưu đãi năm 2013 thực hiện chương trình kiên cố hoá kênh mương, phát triển đường giao thông nông thôn, cơ sở hạ tầng nuôi trồng thuỷ sản và cơ sở hạ tầng làng nghề nông thôn theo Nghị quyết 02/NQ-CP do tỉnh Sơn La ban hành
- 5Quyết định 474/QĐ-UBND kế hoạch đầu tư và trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi để thực hiện kiên cố hóa kênh mương, đầu tư dự án đường giao thông nông thôn năm 2013 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 6Quyết định 29/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định thực hiện Chương trình kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn giai đoạn 2012-2015 kèm theo Quyết định 19/2012/QĐ-UBND do tỉnh Đắk Nông ban hành
- 7Quyết định 1302/QĐ-UBND giao kế hoạch vốn vay tín dụng ưu đãi để thực hiện chương trình kiên cố hóa kênh mương, đầu tư dự án đường giao thông nông thôn năm 2014 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 8Quyết định 03/2007/QĐ-UBND về Chương trình huy động vốn đầu tư cho 3 vùng kinh tế trọng điểm năm 2006-2010 tỉnh Khánh Hòa
- 9Quyết định 1918/QĐ-UBND năm 2014 về phê duyệt Chương trình kiên cố hóa giao thông nông thôn tỉnh Quảng Trị, giai đoạn 2015-2020
- 10Quyết định 2580/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Đề án phát triển đường giao thông nông thôn phục vụ Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020
- 11Quyết định 96/QĐ-UBND-HC năm 2017 phê duyệt điều chỉnh kế hoạch vốn vay tín dụng ưu đãi năm 2015 do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 12Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND về Chương trình Kiên cố hóa kênh mương tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2016-2020, định hướng đến 2025
- 13Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 về chủ trương thực hiện cơ chế tài chính, kế hoạch trả nợ vay của dự án Mở rộng nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang, vay vốn Ngân hàng Thế giới (WB)
Quyết định 1057/QĐ-UBND về việc phê duyệt Kế hoạch đầu tư và trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi để thực hiện Chương trình kiên cố hóa kênh mương, đầu tư dự án đường giao thông nông thôn năm 2015 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- Số hiệu: 1057/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/05/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Nguyễn Văn Yên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra